- Phần XIII: SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM; THUỶ TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THUỶ TINH
-
- Chương 69: Đồ gốm, sứ
- 6902 - Gạch, gạch khối, tấm lát (tiles) chịu lửa và các loại vật liệu xây dựng bằng gốm, sứ chịu lửa tương tự, trừ các sản phẩm làm bằng bột silic hóa thạch hoặc đất silic tương tự.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 7206/TB-TCHQ ngày 06/08/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Gạch chịu lửa (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3697/TB-TCHQ ngày 23/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là gạch chịu lửa (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Chứa trên 50% tính theo trọng lượng là oxit nhôm (Al2O3), đioxit silic (SiO2) hoặc hỗn hợp hay hợp chất của các chất này |
Gạch bệ ra thép, code: KH00038, thành phần chính: Al2O3: 92.0%, nhiệt độ chịu nhiệt: 1700 độ C. Hàng mới 100%.... (mã hs gạch bệ ra thép/ mã hs của gạch bệ ra t) |
Gạch bệ thấu khí, code: PK14786, thành phần chính: Al2O3: 92.0%, SiO2: 5.0%, nhiệt độ chịu nhiệt: 1700 độ C. Hàng mới 100%.... (mã hs gạch bệ thấu kh/ mã hs của gạch bệ thấu) |
Vòng đúc sẵn thùng trung gian, code: PFX71962, hình lỗ nón cụt, thành phần Al2O3: 73.0%, SiO2: 19.0%, nhiệt độ chịu nhiệt 1700 độ C. Hàng mới 100%.... (mã hs vòng đúc sẵn th/ mã hs của vòng đúc sẵn) |
Gạch chịu lửa Kronal 63 ẢR 425, dùng cho lò nung, chịu được nhiệt độ 1860 độ C, thành phần gồm 46.39% oxit nhôm, 26.02% đioxit silic, 24.89% silic carbon, hình chữ nhật, kích thước 250x198x76.5mm... (mã hs gạch chịu lửa k/ mã hs của gạch chịu lử) |
Gạch chịu lửa FlexDura P25, chứa trên 50% tính theo trọng lượng là hỗn hợp oxit nhôm (Al2O3) va đioxit silic (SiO2), độ chịu lửa>1500 độ C, KT: 198x250x83x74.5mm. Hàng mới 100%... (mã hs gạch chịu lửa f/ mã hs của gạch chịu lử) |
Gạch chịu lửa (chứa trên 75% nhôm oxit, chịu nhiệt trên:1550 độ C),KT: 250*250*90/70mm, làm nguyên liệu xây lò luyện kim. Mới 100%... (mã hs gạch chịu lửa/ mã hs của gạch chịu lử) |
Gạch chịu lửa,AL2O3 >50% Gạch đất sét T-20 (T42) (hàng mới 100% do TQ sản xuất)... (mã hs gạch chịu lửaa/ mã hs của gạch chịu lử) |
Ngói chịu lửa lợp mái nhà hình bán trúc màu xanh cỏ (22cm x22cm x1cm). Hàng mới 100%... (mã hs ngói chịu lửa l/ mã hs của ngói chịu lử) |
Gạch Silic cường độ cao thân lò, SiO2>95%, mật độ thể tích >1.9g/cm3, nhiệt độ chịu lửa 1650 độ C, mật độ thực 2.33g/cm3, hàng mới 100%.... (mã hs gạch silic cườn/ mã hs của gạch silic c) |
Máng chịu nhiệt dùng cho lò nấu nhôm, hàm lượng nhôm oxit >50%, L x W x H (500 x 280 x 280)mm, hàng mới 100%... (mã hs máng chịu nhiệt/ mã hs của máng chịu nh) |
Khớp nối chịu nhiệt cho bàn đúc phi 100 của lò nấu nhôm,hàm lượng nhôm oxit >50%, D1xLxD2 (120 x 90 x 90)mm, hàng mới 100%... (mã hs khớp nối chịu n/ mã hs của khớp nối chị) |
GẠCH CHỊU LỬA URBLOCK 1850W-PG/E S07PK076, THÀNH PHẦN AL2O3: 97,36%, CHỊU ĐƯỢC NHIỆT ĐỘ: 1600oC, DÙNG CHO LÒ LUYỆN PHÔI THÉP. HÀNG MỚI 100%.... (mã hs gạch chịu lửa u/ mã hs của gạch chịu lử) |
Gạch chịu lửa đáy lò (hàm lượng Al2O3+SiO2: 97%,Fe2O3 <2.5%), N-0901, 96 Viên, nhiệt độ chịu lửa trên 1700 độ C. Mới 100%.... (mã hs gạch chịu lửa đ/ mã hs của gạch chịu lử) |
Gạch carbon nhôm chịu lửa, AL203: 68%min, Độ chịu lửa 1690 độ. Kích thước: 230x114x65/45mm 2 pallets. 340x150/130x75 04 Pallets. 230x150x75mm 02 Pallets. Dùng xây lò cao luyện thép. Hàng mới 100%... (mã hs gạch carbon nhô/ mã hs của gạch carbon) |
Gạch chịu lửa WELL BLOCK NCWB-28-100H-HE417 Al2O3 >50% chịu nhiệt trên 1500 độ C, kt 200x100 dùng cho lò luyện phôi thép. Mới 100%.... (mã hs gạch chịu lửa w/ mã hs của gạch chịu lử) |
Gạch cao nhôm L230*114*65,thành phần chứa 55% tính theo trọng lượng là oxit nhôm (AL2O3),chịu nhiệt 1600 độ, kích thước L230*114*65mm,dùng trong dây chuyền sx gạch Granite, mới 100%... (mã hs gạch cao nhôm l/ mã hs của gạch cao nhô) |
Gạch lỗ cao nhôm L210*120*120,thành phần chứa 55% tính theo trọng lượng là oxit nhôm (AL2O3),chịu nhiệt 1600 độ, kích thước L210*120*120mm,dùng trong dây chuyền sx gạch Granite, mới 100%... (mã hs gạch lỗ cao nhô/ mã hs của gạch lỗ cao) |
Tấm chắn lửa chất liệu gốm cao nhôm Al203 >70%. Chịu nhiệt 1600 độ C, KT: 900x600x50mm.Mới 100%.... (mã hs tấm chắn lửa ch/ mã hs của tấm chắn lửa) |
Gạch treo nóc lò MJ-NC-ZT07-03, chất liệu Cordierite-Mullite (chứa trên 50% trọng lượng AL2O3 và SiO2), kt 310x110x120mm, độ chịu lửa trên 1500độ C, dùng trong lò nung gạch Granite.Mới 100%... (mã hs gạch treo nóc l/ mã hs của gạch treo nó) |
Gạch treo trên nóc lò MCK170438-NC ZT03, chất liệu Cordierite-Mullite (chứa trên 50% trọng lượng AL2O3 và SiO2), kt 230x300x75mm, độ chịu lửa trên 1500độ C, dùng trong lò nung gạch Granite.Mới 100%... (mã hs gạch treo trên/ mã hs của gạch treo tr) |
Gạch lỗ MCK170438-NC-02, 2.5 lỗ, chất liệu Corundum Mullite (chứa >50% trọng lượng AL2O3 và SiO2), kthước P60.5 phi45x195x83mm, độ chịu lửa > 1500 độ C, dùng trong lò nung gạch Granite. Hàng mới 100%... (mã hs gạch lỗ mck1704/ mã hs của gạch lỗ mck1) |
Gạch SLAGDART hình nón và lõi thép định hình kèm theo, KT:đường kính:48x340mm, TPHH: Al2O3: 75%, SiO2:12%, CaO: 4%, MgO:0,3%, nhiệt độ chịu lửa:1650 độ C. Hàng mới 100%... (mã hs gạch slagdart h/ mã hs của gạch slagdar) |
Đệm cách nhiệt EG-500,2.687L, Al2O3; Part No: 5900-04; Mới 100%... (mã hs đệm cách nhiệt/ mã hs của đệm cách nhi) |
Gạch nhôm silic-cacbit cacbon 14,số lượng:1040 viên.TP:Al2O3>60%, SiC+C>14%,nhiệt độ chịu lửa 1600 độ C,mã sản phẩm:TSTB-1,kích thước: dài x rộng x cao(300x200x100)mm, Hàng mới 100%... (mã hs gạch nhôm silic/ mã hs của gạch nhôm si) |
SIC-PLATE/ Gạch chịu nhiệt dạng thanh- Phụ tùng dành cho lò nung gốm sứ bằng Silic. (kích thước 400*80*80). Hàng mới 100%.... (mã hs sicplate/ gạch/ mã hs của sicplate/ g) |
Gạch chịu lửa,chống a xít,hàm lượng hỗn hợp AL2O3+SIO2: 97%,Fe2O3: 2.5%,chịu nhiệt >1700 độ C. Kích thước: 230*113*65 mm. Mới 100%... (mã hs gạch chịu lửac/ mã hs của gạch chịu lử) |
Gạch chịu lửa Ladle Barrel Brick SU660-3, hàng mới 100%... (mã hs gạch chịu lửa l/ mã hs của gạch chịu lử) |
Gạch chịu lửa... (mã hs gạch chịu lửa/ mã hs của gạch chịu lử) |
Gạch chịu lửa |
Gạch chịu lửa KEMRESIS ISO420 có hàm lượng Al2O3 trên 50% (bằng 56%), nhiệt độ chịu lửa lớn hơn 1800 °C ((PCE) 37 small Orton Cone) |
Gạch chịu lửa nhôm - các bon (Al2O3-C) |
Gạch chịu lửa nhôm - các bon - SiC (Al2O3- C-SiC) |
Gạch chịu lửa cao nhôm (Al2O3) |
Gạch chịu lửa cao nhôm - SiC (Al2O3-SiC) |
Gạch chịu lửa Silic (Đi nát) |
Sericit |
Đặc tính kỹ thuật: sử dụng xây lót lò luyện gang và các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm và a xít. Có hàm lượng AI2O3 ≥ 60%; C=10-16%. Độ xốp ≤ 13%. |
Đặc tính kỹ thuật: sử dụng xây lót lò luyện gang và các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm và a xít. Có hàm lượng Al2O3 ≥ 50%; C=8-10%; SiC ≥ 5%; Độ xốp ≤ 13%. |
CN45; CN 50; CN 55; CN60; CN65; CN70; CN75; CN80;CN95. Đặc tính kỹ thuật: xây lót trong các lò quay, lò đứng sản xuất clinker xi măng, lò luyện thép và các lò công nghiệp có môi trường trung tính. Có hàm lượng AI2O3 = 46% ÷ 95%; Fe2O3 ≤ 2,5%. Độ xốp ≤ 20%. |
CN-SiC. Đặc tính kỹ thuật: xây lót trong các lò quay sản xuất clinker xi măng và các lò công nghiệp có môi trường trung tính. Có hàm lượng AI2O3 ≥50%; Fe2O3≤2,5%; SiC=5÷18%. Độ xốp ≤ 18%. |
Đặc tính kỹ thuật: xây lót trong các lò công nghiệp có môi trường a xít như lò nấu thủy tinh, lò luyện cốc... Có hàm lượng SiO2≥95%; Fe2O3≤ 1%. Độ xốp < 24% |
Hàm lượng AI2O3 ≥ 10%. |
Gạch đất sét chữ U. |
Gạch chịu lửa (gạch đất sét chữ U) 300x220x150, Mẫu là sản phẩm gốm chịu lửa, chứa trên 50% trọng lượng là oxit nhôm và đioxit silic. |
Mục 1 PLTK: Gạch chịu lửa - oxyt silic (SiO2): 69,9% và oxyt nhôm (Al2O3): 20,9%, size: 200 x 100 x 15mm, hàng mới 100% Gạch chịu lửa, thuộc nhóm vật liệu chịu lửa Alumo-Silicat loại bán axit, chứa trên 50% tính theo trọng lượng là oxit nhôm, oxit silic. Kích thước 200x100x15mm |
,Gạch chịu lửa Supermag 12F7 kích thước 200x155/145x100 crown 20/10, MgO = 95.63%, hàng mới 100% |
Bi chịu lửa cao nhôm : Al2O3 từ 55% ~ 60% Đường kính = 60 mm |
Bi chịu lửa chắn xỉ đường kính 210mm, AL2O3 =30%, SiO2 = 2%, Fe2O3.Fe =65%, C = 2% độ chịu lửa 1700 độ C, hàng mới 100% |
Bông bảo ôn chịu nhiệt - Bông bảo ôn trắng đã phủ ép bề mặt |
CHIMNEY MODUL : GạCH CHịU NHIệT |
Gạch bệ cao nhôm (Hàm lượng AL203>=70%+-2% ) Qui cách 300x300x350)mm>đóng bằng thùng gỗ 01 thùng 23 Viên/thùng, 01 thùng 27Viên/thùng . Trọng lượng tịnh 85Kg/viên .Hàng mới 100% do TQSX. |
Gạch bệ chịu lửa dùng trong lò luyện thép. Kt (173 x 123 x 35 )mm± 8mm.Hàm lượng SiO2 trên 60%.(Mới 100%) |
Gạch cách nhiệt xây goòng cho lò nung Tunnel bằng Ô xít nhôm (AL2O3=41%) và Dioxit Silic (SiO2=48%), 171x190x250mm(phụ kiện đồng bộ lò Tunnel) |
Gạch cách nhiệt xây gòong JM28 cho lò Tunnel bằng Ô xít nhôm (AL2O3) và Dioxit Silic (SiO2), cỡ 65x115x230mm. Mới 100% |
Gạch cao nhôm (AL203) 230% TQ 230 x 115 x 65 Hàng mới 100% |
Gạch cao nhôm (AL203) 60% TQ 300 x 300 x 100 Hàng míi 100% |
Gạch cao nhôm chịu lửa, dùng để xây lò luyện gang, hàm lượng Al2O3>=75%. Gồm: 54.777kg KT(345x150x76)mm;14.220kg KT(230x150/135x75)mm;12831 kg KT(345x150/130x75)mm;1593kg KT(230x150/120x75)mm;3159kg(345x150/110x75)mm. Hàng mới 100% |
Gạch chịu lửa - loại KB60PB IFE4-76 (6,5 Kg / viên). Hàng mới 100% |
Gạch chịu lửa - loại KB60PB ISO322 (10,9 Kg / viên). Hàng mới 100% |
Gạch chịu lửa - loại KB60PB P+22 (10,1 Kg / viên). Hàng mới 100% |
Gạch chịu lửa - loại KB60PB P22 (9 Kg / viên). Hàng mới 100% |
Gạch chịu lửa - loại MS80AF BINHFA-RKCP-IS03 (11,9 Kg / viên). Hàng mới 100% |
GạCH CHịU LửA (A-00-9270-1) 92% retangular lining (150 x 50 x 70 mm) |
GạCH CHịU LửA (A-00-9270-2) 92% half rectangular lining (75 x 50 x 70 mm) |
GạCH CHịU LửA (A-00-9270-3) 92% trapezoid lining (150 x 45/50 x 70 mm) |
GạCH CHịU LửA (A-00-9270-4) 92% half trapezoid lining (75 x 45/50 x 70 mm) |
GạCH CHịU LửA (A-00-9270-5) 92% flake lining (150 x 30 x 70 mm) |
Gạch chịu lửa (HI20, 230090080) - Vật tư dùng để sửa chữa lò nung clinker |
Gạch chịu lửa (HI20,SA70) |
Gạch chịu lửa (HI20,ST 64) |
Gạch chịu lửa (HI20,ST 76) |
Gạch chịu lửa (K30, 1-76) |
Gạch chịu lửa (K30, 1G10-76) |
Gạch chịu lửa (K30, 1G16-76) |
Gạch chịu lửa (K30, 1G24-76) |
Gạch chịu lửa (K30, 1G50-76) |
Gạch chịu lửa (K30, 1H16-76) |
Gạch chịu lửa (K30, 1H24-76) |
Gạch chịu lửa (K30, 1H50-76) |
Gạch chịu lửa (K30, 4.084717) |
Gạch chịu lửa (K30, ST64) |
Gạch chịu lửa (K30, ST76) |
Gạch chịu lửa (K43, 1-76) |
Gạch chịu lửa (K43, 1FE4-64) |
Gạch chịu lửa (K43, 1FE4-76) |
Gạch chịu lửa (K43, 1FE5-64) |
Gạch chịu lửa (K43, 1FE5-76) |
Gạch chịu lửa (K43, 1FE6-64) |
Gạch chịu lửa (K43, 1FE6-76) |
Gạch chịu lửa (K43, 1FE7-64) |
Gạch chịu lửa (K43, 4.084717) |
Gạch chịu lửa (PH40AF ISO322) |
Gạch chịu lửa (PH40AF ISO322L300) |
Gạch chịu lửa (PH40AF ISO622) - Vật tư dùng để sửa chữa lò nung clinker |
Gạch chịu lửa (PH40AF ISO622L300) |
Gạch chịu lửa (PH40AF P+22) |
Gạch chịu lửa (PH40AF P+22L300) |
Gạch chịu lửa (PH40AF P22) |
Gạch chịu lửa (PH40AF P22L300) |
Gạch chịu lửa 1506 " 1730 độ C; Al2O3 = 52%; TT 85 * 90 * 92 CM"; (Gạch chịu lửa dùng chèn vách Lò nung gạch men); Mới 100% |
Gạch chịu lửa ANKERFORM 96MA 0-15 C- AC3002 (hàm lượng Al2O3 95.25%), dùng xây lò tinh luyện, mới 100% |
Gạch chịu lửa ANKERFORM 96MAS 0-15 C-BSPU7A+ (hàm lượng Al2O3 94.88%), dùng xây lò tinh luyện, mới 100% |
Gạch chịu lửa ANKERPERM SEG-150 VS7341, (hàm lượng Al2O3 86.58%), dùng xây lò tinh luyện, mới 100% |
Gạch chịu lửa ANKERTAP. Hàm lượng Al2O3 72.13%. Dùng cho lò luyện thép, gồm 2pallet. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa ANKOFORM 94MG 0-6 C dùng cho lò hồ quang và tinh luyện của nhà máy Phôi thép. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa ANKOFORM 94MGS 0-6C dùng cho lò hồ quang và tinh luyện của nhà máy Phôi thép. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa ANKOFORM 96MA 0-15C dùng cho lò hồ quang và tinh luyện của nhà máy Phôi thép. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa ANKOFORM 96-MAS 0-15 C BSPU7A , (hàm lượng Al2O3 94.82%), dùng xây lò tinh luyện, mới 100% |
Gạch chịu lửa Ankoform 96MAS 0-15 C BSPU7A+ dùng cho Lò Luyện Phôi Thép. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa ANKOFORM 96MAS 0-15C AC5001. Hàm lượng Al2O3 95.3% Dùng cho lò luyện thép, gồm 4pallet. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa ANKOFORM 98CS 0-15V dùng cho lò hồ quang và tinh luyện của nhà máy Phôi thép. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa ANKOFORM S90. Hàm lượng Al2O3 82.14%. Gồm 6 pallet, hàng mới 100% |
Gạch chịu lửa ANKOFORM S90S 0-15C dùng cho lồ hồ quang và tinh luyện của nhà máy Phôi thép. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa bệ cửa trượt thùng nước thép (ladle wellblock) Al2O3 = 91%, hàng mới 100% |
Gạch chịu lửa bệ thấu khí IPV thùng nước thép, Al2O3: 88%, hàng mới 100% |
Gạch chịu lửa cao nhôm ( AL2O3 >=55%+-2% )Quy cách ( 230x114x65 )mm. 4.0Kg/viên , Đóng gói theo qui cách nhà sản xuất 375 viên /kiện x 40 kiện .Hàng mới 100% do TQSX. |
Gạch chịu lửa cao nhôm (Al2O3>55%). Kí hiệu T-3; KT(230x114x65)mm. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa cao nhôm , hàm lượng Al2O3 >=93% dùng làm gạch bệ thấu khí lò luyện thép (chịu nhiệt độ 1500 độ C). Trọng lượng 131kg/viên. Kích thước: (360 x 360 x 360) mm. Hàng do Trung Quốc sản xuất mới 100% |
Gạch chịu lửa cao nhôm : Al2O3>=55% KT:230x115x (65 ; 280 ; 65/55 ; 65/45 )mm |
gạch chịu lửa cao nhôm AL2O3>=60% KT:( 230x114x65)mm. Hàng mới 100% |
Gạch chịu lửa cao nhôm chống mài mòn G-1, KT: (150x290x50), Al2O3 = 80 ~ 85%. Mới 100% |
Gạch chịu lửa cao nhôm YRS-70 dùng cho lò nung xi măng. KT: (P1:84x68x114x230); (C-1-A: 84x68x230x114); (S: 65x114x230); (K1: 80x70x198x200); (K2: 73x63x198x200); (K3: S1:65x114x230). Al2O3 = 74%. Mới 100% |
Gạch chịu lửa cao nhôm YRS-70, KT: (230x114x65)mm, (70% dioxit nhôm, dioxit silic), mới 100%. Dùng cho nhà máy xi măng Hương sơn Bắc giang |
Gạch chịu lửa cao nhôm, AL2O3#70%MIN, SiO2#28%MIN, SIZE: 230x114x65x45MM - hàng mới 100% |
Gạch chịu lửa cao nhôm, SPEC: AL2O3#70%MIN, SiO2#28%MIN, SIZE: 230x114x65MM - hàng mới 100% |
Gạch chịu lửa carbon, thành phần C>90%, SiC >5%, mật độ thể tích =1.67 g/cm3, hệ số dẫn nhiệt >7.59 W/m.K dùng cho nồi lò cao nấu gang của nhà máy luyện thép Hòa Phát, hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa chặn dòng thép Al2O3 = 96%, hàng mới 100% |
Gạch chịu lửa chứa 93% oxit nhôm (AL2O3), KT:cao 560mm, phi trên 75mm, phi giữa 181mm, phi dưới 28mm (PURKING PLUG/PN-TQ18), mới 100% |
Gạch chịu lửa có hàm lượng AL2O3>= 70%, Hàng mới 100%, độ chịu lửa trên 1800, kích thước 200* 198* 78 mm |
Gạch chịu lửa cốc chặn cửa trượt thùng nước thép SiO2 = 75.6%, ZrO2 = 10.7%, hàng mới 100% |
Gạch chịu lửa cốc rót dưới thùng trung gian, Al2O3: 96%/ ZrO2: 95.28%, hàng mới 100% |
Gạch chịu lửa corandom mullite, Al2O3 =75%, Fe2O3 <1%, SiC>8% nhiệt độ biến mềm 1660 độ C, nhiệt độ chịu lửa 1790 độ C, độ bền nén >100 Mpa dùng cho lỗ ra gang, ra xỉ của lò nấu gang nhà máy luyện thép Hòa Phát, hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa corandom nâu phức hợp, Al2O3 =85%, Fe2O3 <1%, nhiệt độ biến mềm 1700 độ C, nhiệt độ chịu lửa 1790 độ C, độ bền nén >100 Mpa dùng cho cụm thổi gió lò cao nấu gang của nhà máy luyện thép Hòa Phát, hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa corrundum mullite dạng tổ ong, kích thước 100x100x100mm (Al2O3: 70%, SiO2: 18%), hang moi 100% |
Gạch chịu lửa dạng khối rỗng lòng chứa 93% oxit nhôm (AL2O3), KT:300x300x350mm (SEATING BLOCK/PN-BW2S-A-X), mới 100% |
Gạch chịu lửa dùng cho lò than hoá khí, mới 100%, hàm lượng AL2O3 > 0.75%, kích thước ( 230 x 115 x 65 mm), hàng do Trung Quốc sản xuất mới 100 % |
Gạch chịu lửa Dùng cho thùng rót thép kí hiệu C- 40 kích thước (300 x300 x190 )mm 33Kg/viên hàm lượng Al2O3>% 70%,độ chịu lửa 1750 độ C (36kg/viên) TQSX mới 100% |
Gạch chịu lửa dùng trong lò luyện thép Grasanit D534, mới 100%, AL2O3 >70% |
Gạch chịu lửa GRASANIT D534 AC5301B36 thành phần AL2O3 lớn hơn 50% mới 100% dùng trong lò luyện thép. |
Gạch chịu lửa Housing Block (Width: 1070mm, Depth:1070mm, Height: 686mm). |
Gạch chịu lửa Inner Nozzle |
Gạch chịu lửa kiềm tính RK-H, KT:(230x114x65)mm, (70% dioxit nhôm, dioxit silic), mới 100%. Dùng cho nhà máy xi măng Hương sơn Bắc giang |
Gạch chịu lửa MBT-251D-1(250*250mm/góc bo tròn/màu đen)(dùng làm mặt bếp từ) |
Gạch chịu lửa MBT-251D-2(250*250mm/góc bo tròn/màu đen)(dùng làm mặt bếp từ) |
Gạch chịu lửa MBT-261D-1(270*260mm/góc vuông) (dùng làm mặt bếp từ) |
Gạch chịu lửa MBT-261D-2(270*260mm/góc vuông) (dùng làm mặt bếp từ) |
Gạch chịu lửa phốt pho chịu nén cao K-1, KT: (800x70x198x190), Al2O3 = 75%, mới 100% |
Gạch chịu lửa phốt pho chống mài mòn K-2, KT: (73x63x198x200), Al2O3 = 78%, mới 100% |
Gạch chịu lửa Purging Plug |
Gạch chịu lửa PYROSTOP BOARD. Hàm lượng Al2O3 95%. Gồm 1 pallet, hàng mới 100% |
Gạch chịu lửa SANIT 180MAW 0-6 C AC3101C35 , (hàm lượng AL2O3 95.133%), dùng xây lò tinh luyện, mới 100% |
Gạch chịu lửa SANIT 185MAW 0-3 C AC3401C35 , (hàm lượng AL2O3 92.136%), dùng xây lò tinh luyện, mới 100% |
Gạch chịu lửa SEG-150 VS 7341(hàm lượng Al2O3 86.93% ), dùng xây lò tinh luyện, mới 100% |
Gạch chịu lửa Supermag 12F7 kích thước 200x170/130x100 crown 20/40, MgO = 95.63%, hàng mới 100% |
Gạch chịu lửa Supermag 15F8T, GR95/G-M100/F107, MgO = 88.46%, hàng mới 100% |
Gạch chịu lửa Supermag MZ91, 230x114x64, MgO = 90.88%, hàng mới 100% |
Gạch chịu lửa tấm trượt dưới thùng trung gian Al2O3 = 96%, hàng mới 100% |
Gạch chịu lửa tấm trượt dưới và cốc dẫn dòng cửa trượt thùng nước thép Al2O3 = 94.1%, ZrO2 = 5.1%, hàng mới 100% |
Gạch chịu lửa tấm trượt trên cửa trượt thùng nước thép Al2O3 = 94.1%, ZrO2 = 5.1%, hàng mới 100% |
Gạch chịu lửa tấm trượt trên thùng trung gian Al2O3 = 96%, hàng mới 100% |
Gạch chịu lửa thấu khí (Purge Plug), Al2O3 = 91.5%, hàng mới 100% |
Gạch chịu lửa trên 55% hàm lượng nhôm đi ôxít ( Al203) 230x250x194mm.dùng cho lò nung nhiệt độ trên 1500 độ C . Hàng mới 100% |
Gạch chịu lửa treo nóc lò, dùng trong các lò nung của nhà máy sản xuất gạch ceramic. Hàng mới 100% |
Gạch chịu lửa Wellblock (Width: 1070mm, Depth:1070, Height: 686). |
Gạch chịu lửa(chứa trên 50% khối lượng là oxit nhôm(Al2O3) quy cách 230*110*70/50mm-Refractory hard Brick, 230x110x70/50mm |
Gạch chịu lửa, hàm lượng ô xít nhôm =>50%, kt: 230*115*65 mm, hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất. |
Gạch chịu lửa, kích thước ( 0.5 x 0.25)m, dầy 8cm,thành phần chính Al2O3 chiếm 30%, SiO2 chiếm 30%, bột bông thuỷ tinh chiếm 40%, trọng lượng 4Kg/viên, hiệu chữ Trung Quốc ( hàng mới 100%) |
GạCH CHịU NHIệT - FIREBRICK C(230 x 65 x 102/113 1200 Độ C) |
GạCH CHịU NHIệT (BéC ĐốT Lò NUNG Độ C) - FIREBRICK 130 x130 x 400 x PHI60 x PHI85 KILN-C |
Gạch chịu nhiệt để xây lò, thành phần trên 50% oxit nhôm. Mới 100% |
Gạch chịu nhiệt dùng để xây lò nung gốm , kích cỡ 230x110x60 mm, chịu được nhiệt độ 1400 độ C , trọng lượng 0.6 Kg/viên . Thành phần AL2O3 =24% và SiO2 = 25 % . Hàng do Trung Quốc sản xuất . Mới 100 % . Hiệu Hung A . |
Gạch chịu nhiệt dùng lót lò nung gạch ceramic, kích thước 230x115x65mm. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu nhiệt dùng treo ở trần lò nung gạch ceramic, kích thước 250x230x130mm. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu nhiệt JM 26 xây lò bằng Ô xít nhôm (AL2O3=60,86%) và Dioxit Silic (SiO2=35,94%), cỡ 230x114x64 mm(phụ kiện lò Tunnel). |
Gạch chịu nhiệt JM 28 xây lò bằng Ô xít nhôm (AL2O3=66,91%) và Dioxit Silic (SiO2=30,09%), cỡ 230x114x64 mm(phụ kiện lò Tunnel). |
gạch chịu nhiệt lót lò nung: E-140RA-65.115 INSULATING BRICKS(75X115X230MM-1400C) |
Gạch chịu nhiệt nóc lò nung thành phần oxit nhôm > 70% KT : 150x100x20mm .Hàng mới 100% TQSX. |
Gạch chịu nhiệt, dùng cho lò nung(SiO2 trên 80%) kích thước 230x230x195mm |
Gạch chống cháy - Acid tiles 18mm (W220D-BG 11119631), AL2O3: 20.3% and SiO2: 71.0%, 33 viên/m2, hàng mới 100% |
Gạch chống cháy - Acid Tiles Grey Yellow (W220D BG 11119631, size: 240x115 x18mm / 1 viên), Al2O3: 20.3% and SIO2 : 71.0%, 33 viên/m2, hàng mới 100% |
Gạch chống cháy dùng để len tường - Acid Tiles K100 Skirting Grey - Yellow, Al2O3: 20.3% and SIO2 : 71.0%, 4 viên/m, hàng mới 100% |
Gạch lát nền không tráng men chịu axít, chịu lửa dùng cho kho chứa hàng (phân đạm) loại có hàm lượng SiO2=69,8%; Al2O3=22,5%; kích thước hình khối 150x150x30mm |
GạCH NHÔM CAO CHịU LửA |
GạCH ốNG Lò NUNG - FIREBRICK 200 x 200 x H116 KILN-C |
Gạch xây lò hình chữ nhật bằng cao nhôm |
Gạch xây lò hình nửa chữ nhật bằng cao nhôm |
Gạch xây lò hình nửa thang bằng cao nhôm |
Gạch xây lò hình thang bằng cao nhôm |
Gạch xây lò mỏng bằng cao nhôm |
Gạch xốp chịu nhiệt TJM 28 ( chịu 1540 độ, size: 230x114x76mm) ( vật liệu dùng trong lò nung gạch men) |
Phụ tùng lò nung: Gạch chịu nhiệt làm bằng nhôm oxit NF2 AK60, ( Gạch làm bằng vật liệu chịu lửa có hàm lượng oxit nhôm và đioxit lớn hơn 50% tình theo trọng lượng) |
REFRACTORY BRICKS (gạch chịu nhiệt) hàng mới 100% |
S-CORIT A SEC10530002 : GạCH CHịU LửA |
S-CORIT A SEC10560002 : GạCH CHịU LửA |
S-CORIT B CAC3B : GạCH CHịU LửA |
S-CORIT B CAC9B : GạCH CHịU LửA |
Tấm chắn lửa thành phần oxit nhôm > 70% KT : 900x600x30mm. Hàng mới 100% TQSX. |
Tấm chịu lửa Canxi silic HCS-20 s=100, KT: (900x600x25)mm, (70% dioxit nhôm, dioxit silic), mới 100%. Dùng cho nhà máy xi măng Hương sơn Bắc giang |
Tấm chịu lửa sợi nhôm silic GLX-11, KT: (600*400*20). Al2O3 + Si02 = 90 ~ 95%. Mới 100% |
Tấm chịu lửa, cách nhiệt Pyrostop Board 1260 CD dùng cho Lò Luyện Phôi Thép. Hàng mới 100%. |
Tấm chịu nhiệt - Silica slab |
Tấm kê lò nung (SILICON CARBIDE FIRE BOARD). KT: (610x610x22)mm ±3mm. Nhiệt độ chịu lửa 1450độ C, Hàm lượng: SiC: 91.5%, C: 4.5%, SiO: 1.2% (Hàng mới 100% do TQSX) |
TIE BAR : GạCH CHịU NHIệT |
Vật liệu chịu lửa- Cốc rót dưới (Sanit 185MAWF 0-3 V) Hàng mới 100%, Al2O3=91.90%, CaO=1.72%, Mg=5.85% |
Vật liệu chịu lửa- Cốc rót trên (Sanit 180MAWF 0-6 V) Hàng mới 100%, Al2O3=95.12%, CaO=2.48%, CaO=1.53% |
Vật liệu chịu lửa thành phần Al2O3 62,3%, SiC 10,8%, dùng để đắp máng chắn xỉ lò cao. Hàng mới 100%. |
Vật liệu xây dựng lò nung đã định hình 1500-200 ( gạch chịu lửa ) ) |
Vật liệu xây lò nung đã định hình - Gạch chịu nhiệt 1500-2000 |
Bi chịu lửa chắn xỉ đường kính 210mm, AL2O3 =30%, SiO2 = 2%, Fe2O3.Fe =65%, C = 2% độ chịu lửa 1700 độ C, hàng mới 100% |
Gạch bệ cao nhôm (Hàm lượng AL203>=70%+-2% ) Qui cách 300x300x350)mm>đóng bằng thùng gỗ 01 thùng 23 Viên/thùng, 01 thùng 27Viên/thùng . Trọng lượng tịnh 85Kg/viên .Hàng mới 100% do TQSX. |
Gạch cao nhôm (AL203) 230% TQ 230 x 115 x 65 Hàng mới 100% |
Gạch cao nhôm (AL203) 60% TQ 300 x 300 x 100 Hàng míi 100% |
Gạch cao nhôm chịu lửa, dùng để xây lò luyện gang, hàm lượng Al2O3>=75%. Gồm: 54.777kg KT(345x150x76)mm;14.220kg KT(230x150/135x75)mm;12831 kg KT(345x150/130x75)mm;1593kg KT(230x150/120x75)mm;3159kg(345x150/110x75)mm. Hàng mới 100% |
GạCH CHịU LửA (A-00-9270-1) 92% retangular lining (150 x 50 x 70 mm) |
GạCH CHịU LửA (A-00-9270-2) 92% half rectangular lining (75 x 50 x 70 mm) |
GạCH CHịU LửA (A-00-9270-3) 92% trapezoid lining (150 x 45/50 x 70 mm) |
GạCH CHịU LửA (A-00-9270-4) 92% half trapezoid lining (75 x 45/50 x 70 mm) |
GạCH CHịU LửA (A-00-9270-5) 92% flake lining (150 x 30 x 70 mm) |
Gạch chịu lửa (HI20, 230090080) - Vật tư dùng để sửa chữa lò nung clinker |
Gạch chịu lửa (HI20,ST 64) |
Gạch chịu lửa (HI20,ST 76) |
Gạch chịu lửa ANKERFORM 96MA 0-15 C- AC3002 (hàm lượng Al2O3 95.25%), dùng xây lò tinh luyện, mới 100% |
Gạch chịu lửa ANKOFORM 96MAS 0-15C AC5001. Hàm lượng Al2O3 95.3% Dùng cho lò luyện thép, gồm 4pallet. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa cao nhôm ( AL2O3 >=55%+-2% )Quy cách ( 230x114x65 )mm. 4.0Kg/viên , Đóng gói theo qui cách nhà sản xuất 375 viên /kiện x 40 kiện .Hàng mới 100% do TQSX. |
Gạch chịu lửa cao nhôm , hàm lượng Al2O3 >=93% dùng làm gạch bệ thấu khí lò luyện thép (chịu nhiệt độ 1500 độ C). Trọng lượng 131kg/viên. Kích thước: (360 x 360 x 360) mm. Hàng do Trung Quốc sản xuất mới 100% |
Gạch chịu lửa cao nhôm YRS-70, KT: (230x114x65)mm, (70% dioxit nhôm, dioxit silic), mới 100%. Dùng cho nhà máy xi măng Hương sơn Bắc giang |
Gạch chịu lửa có hàm lượng AL2O3>= 70%, Hàng mới 100%, độ chịu lửa trên 1800, kích thước 200* 198* 78 mm |
Gạch chịu lửa corandom mullite, Al2O3 =75%, Fe2O3 <1%, SiC>8% nhiệt độ biến mềm 1660 độ C, nhiệt độ chịu lửa 1790 độ C, độ bền nén >100 Mpa dùng cho lỗ ra gang, ra xỉ của lò nấu gang nhà máy luyện thép Hòa Phát, hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa corandom nâu phức hợp, Al2O3 =85%, Fe2O3 <1%, nhiệt độ biến mềm 1700 độ C, nhiệt độ chịu lửa 1790 độ C, độ bền nén >100 Mpa dùng cho cụm thổi gió lò cao nấu gang của nhà máy luyện thép Hòa Phát, hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa corrundum mullite dạng tổ ong, kích thước 100x100x100mm (Al2O3: 70%, SiO2: 18%), hang moi 100% |
Gạch chịu lửa dạng khối rỗng lòng chứa 93% oxit nhôm (AL2O3), KT:300x300x350mm (SEATING BLOCK/PN-BW2S-A-X), mới 100% |
Gạch chịu lửa dùng cho lò than hoá khí, mới 100%, hàm lượng AL2O3 > 0.75%, kích thước ( 230 x 115 x 65 mm), hàng do Trung Quốc sản xuất mới 100 % |
Gạch chịu lửa Dùng cho thùng rót thép kí hiệu C- 40 kích thước (300 x300 x190 )mm 33Kg/viên hàm lượng Al2O3>% 70%,độ chịu lửa 1750 độ C (36kg/viên) TQSX mới 100% |
Gạch chịu lửa dùng trong lò luyện thép Grasanit D534, mới 100%, AL2O3 >70% |
Gạch chịu lửa GRASANIT D534 AC5301B36 thành phần AL2O3 lớn hơn 50% mới 100% dùng trong lò luyện thép. |
Gạch chịu lửa kiềm tính RK-H, KT:(230x114x65)mm, (70% dioxit nhôm, dioxit silic), mới 100%. Dùng cho nhà máy xi măng Hương sơn Bắc giang |
Gạch chịu lửa phốt pho chịu nén cao K-1, KT: (800x70x198x190), Al2O3 = 75%, mới 100% |
Gạch chịu lửa Supermag 15F8T, GR95/G-M100/F107, MgO = 88.46%, hàng mới 100% |
Gạch chịu lửa trên 55% hàm lượng nhôm đi ôxít ( Al203) 230x250x194mm.dùng cho lò nung nhiệt độ trên 1500 độ C . Hàng mới 100% |
Gạch chịu lửa, hàm lượng ô xít nhôm =>50%, kt: 230*115*65 mm, hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất. |
GạCH CHịU NHIệT (BéC ĐốT Lò NUNG Độ C) - FIREBRICK 130 x130 x 400 x PHI60 x PHI85 KILN-C |
Gạch chịu nhiệt dùng để xây lò nung gốm , kích cỡ 230x110x60 mm, chịu được nhiệt độ 1400 độ C , trọng lượng 0.6 Kg/viên . Thành phần AL2O3 =24% và SiO2 = 25 % . Hàng do Trung Quốc sản xuất . Mới 100 % . Hiệu Hung A . |
Gạch chống cháy - Acid tiles 18mm (W220D-BG 11119631), AL2O3: 20.3% and SiO2: 71.0%, 33 viên/m2, hàng mới 100% |
Gạch chống cháy - Acid Tiles Grey Yellow (W220D BG 11119631, size: 240x115 x18mm / 1 viên), Al2O3: 20.3% and SIO2 : 71.0%, 33 viên/m2, hàng mới 100% |
Gạch chống cháy dùng để len tường - Acid Tiles K100 Skirting Grey - Yellow, Al2O3: 20.3% and SIO2 : 71.0%, 4 viên/m, hàng mới 100% |
S-CORIT A SEC10530002 : GạCH CHịU LửA |
S-CORIT A SEC10560002 : GạCH CHịU LửA |
Tấm chắn lửa thành phần oxit nhôm > 70% KT : 900x600x30mm. Hàng mới 100% TQSX. |
Tấm chịu lửa Canxi silic HCS-20 s=100, KT: (900x600x25)mm, (70% dioxit nhôm, dioxit silic), mới 100%. Dùng cho nhà máy xi măng Hương sơn Bắc giang |
Tấm kê lò nung (SILICON CARBIDE FIRE BOARD). KT: (610x610x22)mm ±3mm. Nhiệt độ chịu lửa 1450độ C, Hàm lượng: SiC: 91.5%, C: 4.5%, SiO: 1.2% (Hàng mới 100% do TQSX) |
Vật liệu chịu lửa- Cốc rót dưới (Sanit 185MAWF 0-3 V) Hàng mới 100%, Al2O3=91.90%, CaO=1.72%, Mg=5.85% |
Vật liệu chịu lửa- Cốc rót trên (Sanit 180MAWF 0-6 V) Hàng mới 100%, Al2O3=95.12%, CaO=2.48%, CaO=1.53% |
,Gạch chịu lửa Supermag 12F7 kích thước 200x155/145x100 crown 20/10, MgO = 95.63%, hàng mới 100% |
Gạch bệ cao nhôm (Hàm lượng AL203>=70%+-2% ) Qui cách 300x300x350)mm>đóng bằng thùng gỗ 01 thùng 23 Viên/thùng, 01 thùng 27Viên/thùng . Trọng lượng tịnh 85Kg/viên .Hàng mới 100% do TQSX. |
Gạch cao nhôm (AL203) 60% TQ 300 x 300 x 100 Hàng míi 100% |
Gạch chịu lửa (HI20, 230090080) - Vật tư dùng để sửa chữa lò nung clinker |
Gạch chịu lửa cao nhôm YRS-70 dùng cho lò nung xi măng. KT: (P1:84x68x114x230); (C-1-A: 84x68x230x114); (S: 65x114x230); (K1: 80x70x198x200); (K2: 73x63x198x200); (K3: S1:65x114x230). Al2O3 = 74%. Mới 100% |
Gạch chịu lửa có hàm lượng AL2O3>= 70%, Hàng mới 100%, độ chịu lửa trên 1800, kích thước 200* 198* 78 mm |
Gạch chịu lửa phốt pho chống mài mòn K-2, KT: (73x63x198x200), Al2O3 = 78%, mới 100% |
Gạch chịu lửa Supermag 12F7 kích thước 200x170/130x100 crown 20/40, MgO = 95.63%, hàng mới 100% |
Gạch chịu lửa trên 55% hàm lượng nhôm đi ôxít ( Al203) 230x250x194mm.dùng cho lò nung nhiệt độ trên 1500 độ C . Hàng mới 100% |
GạCH CHịU NHIệT - FIREBRICK C(230 x 65 x 102/113 1200 Độ C) |
Gạch chịu nhiệt nóc lò nung thành phần oxit nhôm > 70% KT : 150x100x20mm .Hàng mới 100% TQSX. |
Gạch chống cháy dùng để len tường - Acid Tiles K100 Skirting Grey - Yellow, Al2O3: 20.3% and SIO2 : 71.0%, 4 viên/m, hàng mới 100% |
GạCH ốNG Lò NUNG - FIREBRICK 200 x 200 x H116 KILN-C |
Tấm chịu lửa Canxi silic HCS-20 s=100, KT: (900x600x25)mm, (70% dioxit nhôm, dioxit silic), mới 100%. Dùng cho nhà máy xi măng Hương sơn Bắc giang |
Tấm chịu lửa sợi nhôm silic GLX-11, KT: (600*400*20). Al2O3 + Si02 = 90 ~ 95%. Mới 100% |
Vật liệu xây dựng lò nung đã định hình 1500-200 ( gạch chịu lửa ) ) |
Gạch cách nhiệt xây goòng cho lò nung Tunnel bằng Ô xít nhôm (AL2O3=41%) và Dioxit Silic (SiO2=48%), 171x190x250mm(phụ kiện đồng bộ lò Tunnel) |
Gạch chịu lửa 1506 " 1730 độ C; Al2O3 = 52%; TT 85 * 90 * 92 CM"; (Gạch chịu lửa dùng chèn vách Lò nung gạch men); Mới 100% |
Gạch chịu lửa ANKOFORM S90. Hàm lượng Al2O3 82.14%. Gồm 6 pallet, hàng mới 100% |
Gạch chịu lửa ANKOFORM S90S 0-15C dùng cho lồ hồ quang và tinh luyện của nhà máy Phôi thép. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa cao nhôm chống mài mòn G-1, KT: (150x290x50), Al2O3 = 80 ~ 85%. Mới 100% |
Gạch chịu lửa carbon, thành phần C>90%, SiC >5%, mật độ thể tích =1.67 g/cm3, hệ số dẫn nhiệt >7.59 W/m.K dùng cho nồi lò cao nấu gang của nhà máy luyện thép Hòa Phát, hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa corandom mullite, Al2O3 =75%, Fe2O3 <1%, SiC>8% nhiệt độ biến mềm 1660 độ C, nhiệt độ chịu lửa 1790 độ C, độ bền nén >100 Mpa dùng cho lỗ ra gang, ra xỉ của lò nấu gang nhà máy luyện thép Hòa Phát, hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa corandom nâu phức hợp, Al2O3 =85%, Fe2O3 <1%, nhiệt độ biến mềm 1700 độ C, nhiệt độ chịu lửa 1790 độ C, độ bền nén >100 Mpa dùng cho cụm thổi gió lò cao nấu gang của nhà máy luyện thép Hòa Phát, hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa Dùng cho thùng rót thép kí hiệu C- 40 kích thước (300 x300 x190 )mm 33Kg/viên hàm lượng Al2O3>% 70%,độ chịu lửa 1750 độ C (36kg/viên) TQSX mới 100% |
Gạch chịu lửa Supermag MZ91, 230x114x64, MgO = 90.88%, hàng mới 100% |
GạCH CHịU NHIệT - FIREBRICK C(230 x 65 x 102/113 1200 Độ C) |
Tấm chịu lửa Canxi silic HCS-20 s=100, KT: (900x600x25)mm, (70% dioxit nhôm, dioxit silic), mới 100%. Dùng cho nhà máy xi măng Hương sơn Bắc giang |
Tấm chịu lửa sợi nhôm silic GLX-11, KT: (600*400*20). Al2O3 + Si02 = 90 ~ 95%. Mới 100% |
Vật liệu chịu lửa- Cốc rót dưới (Sanit 185MAWF 0-3 V) Hàng mới 100%, Al2O3=91.90%, CaO=1.72%, Mg=5.85% |
Phần XIII:SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM; THUỶ TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THUỶ TINH |
Chương 69:Đồ gốm, sứ |
Bạn đang xem mã HS 69022000: Chứa trên 50% tính theo trọng lượng là oxit nhôm (Al2O3), đioxit silic (SiO2) hoặc hỗn hợp hay hợp chất của các chất này
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 69022000: Chứa trên 50% tính theo trọng lượng là oxit nhôm (Al2O3), đioxit silic (SiO2) hoặc hỗn hợp hay hợp chất của các chất này
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 69022000: Chứa trên 50% tính theo trọng lượng là oxit nhôm (Al2O3), đioxit silic (SiO2) hoặc hỗn hợp hay hợp chất của các chất này
Đang cập nhật...