- Phần XIII: SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM; THUỶ TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THUỶ TINH
-
- Chương 69: Đồ gốm, sứ
- 6902 - Gạch, gạch khối, tấm lát (tiles) chịu lửa và các loại vật liệu xây dựng bằng gốm, sứ chịu lửa tương tự, trừ các sản phẩm làm bằng bột silic hóa thạch hoặc đất silic tương tự.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này chỉ áp dụng đối với những sản phẩm gốm, sứ đã được nung sau khi tạo hình. Các nhóm từ 69.04 đến 69.14 chỉ áp dụng đối với những sản phẩm như vậy trừ những sản phẩm được phân loại trong các nhóm từ 69.01 đến 69.03.2. Chương này không bao gồm:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 28.44;
(b) Các sản phẩm thuộc nhóm 68.04;
(c) Các sản phẩm thuộc Chương 71 (ví dụ, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(d) Gốm kim loại thuộc nhóm 81.13;
(e) Các sản phẩm thuộc Chương 82;
(f) Vật cách điện (nhóm 85.46) hoặc các phụ kiện làm bằng vật liệu cách điện thuộc nhóm 85.47;
(g) Răng giả (nhóm 90.21);
(h) Các sản phẩm thuộc Chương 91 (ví dụ, đồng hồ thời gian và vỏ đồng hồ thời gian);
(ij) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn, nhà lắp ghép);
(k) Các sản phẩm của Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi và dụng cụ, thiết bị thể thao);
(l) Các sản phẩm thuộc nhóm 96.06 (ví dụ, khuy) hoặc thuộc nhóm 96.14 (ví dụ, tẩu hút thuốc); hoặc
(m) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, các tác phẩm nghệ thuật).
Chapter description
1. This Chapter applies only to ceramic products which have been fired after shaping. Headings 69.04 to 69.14 apply only to such products other than those classifiable in headings 69.01 to 69.03.2. This Chapter does not cover:
(a) Products of heading 28.44;
(b) Articles of heading 68.04;
(c) Articles of Chapter 71 (for example, imitation jewellery);
(d) Cermets of heading 81.13;
(e) Articles of Chapter 82;
(f) Electrical insulators (heading 85.46) or fittings of insulating material of heading 85.47;
(g) Artificial teeth (heading 90.21);
(h) Articles of Chapter 91 (for example, clocks and clock cases);
(ij) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fittings, prefabricated buildings);
(k) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games and sports requisites);
(l) Articles of heading 96.06 (for example, buttons) or of heading 96.14 (for example, smoking pipes); or
(m) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Gạch chịu lửa kích thước 230x114x65mm, hàm lượng SiO2: 60% min, nhiệt độ chịu lửa 1500 độ C, dùng cho lò dầu tải nhiệt đốt than, mới 100%... (mã hs gạch chịu lửa k/ mã hs của gạch chịu lử) |
Gạch nhẹ chịu lửa kích thước 230x114x65mm, hàm lượng SiO2: 60% min, nhiệt độ chịu lửa 1500 độ C, dùng cho lò dầu tải nhiệt đốt than, mới 100%... (mã hs gạch nhẹ chịu l/ mã hs của gạch nhẹ chị) |
Gạch trần chịu lửa kích thước 230x114x65mm, hàm lượng SiO2: 60% min, nhiệt độ chịu lửa 1500 độ C, dùng cho lò dầu tải nhiệt đốt than, mới 100%... (mã hs gạch trần chịu/ mã hs của gạch trần ch) |
Gạch chịu lửa cách nhiệt ISULATING FIREBRICK LBK-23, SIZE (230x114x65)mm, nhiệt độ chịu nhiệt 1300 độ C, hàng mới 100%.... (mã hs gạch chịu lửa c/ mã hs của gạch chịu lử) |
Gạch đỡ cách nhiệt 253A, dùng để đỡ ống sứ cách nhiệt dùng trong lò nung thép, mới 100%... (mã hs gạch đỡ cách nh/ mã hs của gạch đỡ cách) |
BRICK 9" X 4.5" (Gạch xây lò nung)... (mã hs brick 9 x 45/ mã hs của brick 9 x 4) |
Hat chong am(hạt hút ẩm)-SILICAGEL A23- SPK0573... (mã hs hat chong amhạ/ mã hs của hat chong am) |
gốm chịu lửa Al2O3 > 17% Bi chắn xỉ loại to (hàng mới 100% do TQ sản xuất)... (mã hs gốm chịu lửa al/ mã hs của gốm chịu lửa) |
Gạch chịu lửa ANKERPERM SEG-150 SV719 (Chịu nhiệt trên 1600 độ C), mới 100%... (mã hs gạch chịu lửa a/ mã hs của gạch chịu lử) |
Gạch thẳng 230x114x65Sa mốt A; Al2O3>35%; CaO<3%; SiO2<22%; Độ chịu nhiệt 1550 độ C; (Gạch chịu lửa dùng xây lò luyện đồng, hàng mới 100%, Trung Quốc sản xuất)... (mã hs gạch thẳng 230x/ mã hs của gạch thẳng 2) |
Bot thach anh/Silica powder SP-3 KQGĐ: 0682/N3.12TD, NGAY 19/04/12, TK2727/NSX03 15.02.12 CAS NO.15468-32-3... (mã hs bot thach anh/s/ mã hs của bot thach an) |
Bông ceramic cách nhiệt 1260 độ C TT 130KG/M3(7200X600X25)MM... (mã hs bông ceramic cá/ mã hs của bông ceramic) |
Gạch chịu lửa Refractory brick (27cm x17 cmx 14cm)... (mã hs gạch chịu lửa r/ mã hs của gạch chịu lử) |
Gạch chịu lửa sa mốt |
Bê tông chịu nhiệt |
Gạch xốp cách nhiệt |
SMA; SMB. Đặc tính kỹ thuật: xây lót trong các lò công nghiệp có môi trường trung tính như lò nung tuynel nung gạch đỏ, lò đốt rác... Có hàm lượng Al2O3≥30%; Fe2O3≤3%. Độ xốp ≤23% |
CA12, CA13; CA14; CA14; CA16; CA17; CA18; CA19. Đặc tính kỹ thuật: đầm trong các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm và môi trường axit. Có hàm lượng AI2O3 ≥ 45%; Fe2O3≤2,5% |
Xây lót lớp cách nhiệt trong các lò công nghiệp. Có hàm lượng AI2O3 ≥ 30%; Fe2O3≤3%. Độ xốp>60%. |
Con lăn gốm chịu lửa S400 (50x40x3850mm) hàm lượng Al2O3 74-76%, SiO2 20-22%. Dùng trong sản xuất gạch Ceramic, hàng mới 100% |
Gạch (Y-AZS-33#PT) chịu lửa gạch cống số 15# (500*350*300), dùng cải tạo lò nấu TT bình phích |
Gạch (Y-AZS-33#PT) chịu lửa, gạch gác máng trên cống (513*250*75), dùng cải tạo lò nấu TT bình phích |
Gạch (Y-AZS-33#WS) chịu lửa đầu đốt (VNRD 19-8(5)), dùng cải tạo lò nấu TT bình phích |
Gạch (Y-AZS-33#WS) chịu lửa gạch tiếp giáp đầu máng phía bể sx (RD-19-7-18(32#)), dùng cải tạo lò nấu TT bình phích |
Gạch (Y-AZS-33#WS) chịu lửa góc đáy cửa nhập liệu (RD-19-7-08(20#)), dùng cải tạo lò nấu TT bình phích |
Gạch (Y-AZS-33#WS) chịu lửa lát đáy bể nấu (400*150*75), dùng cải tạo lò nấu TT bình phích |
Gạch (Y-AZS-33#WS) chịu lửa lỗ quan sát (RD-19-06(1)), dùng cải tạo lò nấu TT bình phích |
Gạch (Y-AZS-33#WS) chịu lửa ngăn đầu đốt (VNRD 19-8(5)), dùng cải tạo lò nấu TT bình phích |
Gạch (Y-AZS-33#WS) chịu lửa rãnh máng kéo ống (RD-19-12-01), dùng cải tạo lò nấu TT bình phích |
Gạch (Y-AZS-33#WS) chịu lửa xây đáy bể nấu (300*150*75), dùng cải tạo lò nấu TT bình phích |
Gạch (Y-AZS-33#ZWS) chịu lửa xây cống số 10 (350*300*300), dùng cải tạo lò nấu TT bình phích |
Gạch (Y-AZS-41#WS) chịu lửa gạch cống số 14# (900*315*300), dùng cải tạo lò nấu TT bình phích |
Gạch (Y-AZS-41#WS) chịu lửa, gạch đậy máng số 33#(RD 19-7-19), dùng cải tạo lò nấu TT bình phích |
Gạch AZS chịu lửa gạch tường bể nấu, dùng cải tạo lò nấu TT bình phích |
Gạch bảo ôn cao nhôm 65*115*230(0.8) (Vật liệu chịu lửa dùng cải tạo lò nấu thuỷ tinh bình phích) |
Gạch bảo ôn sa-mốt 65*115*230 (1.0) (Vật liệu chịu lửa dùng cải tạo lò nấu thuỷ tinh bình phích) |
Gạch Bảo ôn T3 chịu nhiệt (sử dụng trong sửa chữa lò đúc đồng) |
Gạch Bảo ôn T38 chịu nhiệt( sử dụng sửa chữa lò đúc đồng) |
Gạch bảo ôn tường bể 65*230*575 (Vật liệu chịu lửa dùng cải tạo lò nấu thuỷ tinh bình phích) |
Gạch bảo ôn tường bể nấu 115*230*650 (Vật liệu chịu lửa dùng cải tạo lò nấu thuỷ tinh bình phích) |
Gạch cách nhiệt kiềm tính RK-H dùng cho lò nung xi măng. KT: (K1:80x70x198x200); (K2: 73x63x198x200), Al2O3 = 30~35%. Mới 100% |
Gạch Cao nhôm (Al2O3:65%) chịu lửa, tường phía trên ống (115*230*65), dùng cải tạo lò nấu TT bình phích |
Gạch cao nhôm chịu lửa bảo ôn tường lò (65*115*230 (0.8)), dùng cải tạo lò nấu TT bình phích |
Gạch cao nhôm chịu lửa xây đáy bể sx (830*475*250), dùng cải tạo lò nấu TT bình phích |
Gạch Cao nhôm chịu lửa, (RM24-12), dùng cải tạo lò nấu TT bình phích |
Gạch Cao nhôm chịu lửa, , gạch ống đầu nối lõm (RM24-10), dùng cải tạo lò nấu TT bình phích |
Gạch Cao nhôm chịu lửa, gạch ống đầu nối lồi (RM24-11), dùng cải tạo lò nấu TT bình phích |
Gạch cao nhôm loại 1 (Al2O3: 65%) Buồng THN, chịu lửa của lò (32.5*113*230), dùng cải tạo lò nấu TT bình phích |
Gạch chặn máng RD-19-11-10 (Vật liệu chịu lửa dùng cải tạo lò nấu thuỷ tinh bình phích) |
Gạch chịu axít (size : 115 x 230 x 65 ) |
Gạch chịu lửa |
Gạch chịu lửa - Brick C-1 STD. Hàng mới 100% |
Gạch chịu lửa - chung với tk NDT01 |
Gạch chịu lửa ( dùng để xây dựng lò quay) |
Gạch chịu lửa (Al2O3: 65%): 400x100x100; 600x200x500; 900x600x200; 900x200x200; 250x300x870; 150x75x300; 150x75x350; 400x300x443/307 |
Gạch chịu lửa (chậu liệu) Silimanite dùng cho lò nấu thuỷ tinh |
Gạch chịu lửa / Neo Super A82B, Bricks TH-34 (Hàng mới 100%). |
GạCH CHịU LửA : Batts icra T11 -C2 (mm.685*400*38) |
Gạch chịu lửa 130x250x260MM 1300 độ C |
Gạch chịu lửa 200x200x350MM 1400 độ C |
Gạch chịu lửa 230x114x13mm.Hàng mới 100% |
Gạch chịu lửa 250x230x75MM 1400 độ C |
Gạch chịu lửa 280x230x75MM 1400 độ C |
Gạch chịu lửa 300x150x76MM - 1500 độ C |
Gạch chịu lửa 400x225x75MM - 1500 độ C |
Gạch chịu lửa 400x400x300MM - 1500 độ C |
Gạch chịu lửa 570x230x65MM 1400 độ C |
Gạch chịu lửa 600x300x75MM - 1500 độ C |
Gạch chịu lửa 65x114x230MM 1400 độ C |
Gạch chịu lửa 6609335E POS E .Hàng mới 100% |
Gạch chịu lửa 700x600x115MM - 1500 độ C |
Gạch chịu lửa ANCARBON F3T14S 70/0,16 viên,mới 100%dùng trong CN luyện thép |
Gạch chịu lửa ANCARBON F4T10S MK7/20 |
Gạch chịu lửa ANCARBON F6T10E 25/0,1080 viên,mới 100%dùng trong CN luyện thép |
Gạch chịu lửa ANCARBON F6T10S LW250 |
Gạch chịu lửa ANCARBON F6T14 40/0 ,mới 100%dùng trong CN luyện thép |
Gạch chịu lửa ANCARBON F6T14S 40/80 |
Gạch chịu lửa ANCARBON F7T07SC MK6/40 |
Gạch chịu lửa ANCARBON F7T10 MK7/30/110 ,mới 100%dùng trong CN luyện thép |
Gạch chịu lửa ANCARBON F7T14 35/0 ,mới 100%dùng trong CN luyện thép |
Gạch chịu lửa ANCARBON S3T10 MK7/30/110 ,mới 100%dùng trong CN luyện thép |
Gạch chịu lửa ANCARBON S3T10E 35/0,mới 100%dùng trong CN luyện thép |
Gạch chịu lửa ANCARBON S3T10K LW230 |
Gạch chịu lửa ANCARFORM M90S-IP 0-6C T560300360 |
Gạch chịu lửa ANCARFORM S90S 0-15C VBED104 |
Gạch chịu lửa ANCARFORM S95S 0-6C P500500080 |
Gạch chịu lửa Anker N6 CD 1-76 |
Gạch chịu lửa ANKER N6 CD 2-76 |
Gạch chịu lửa Ankerperm SEG-150 VS7341 (SiO2: 0.11%; Fe2O3: 0.09%; Al2O3: 87.55%; TiO2: 0.03%; CaO:2.15%; Cr2O3: 9.463%; MgO: 0.28%) |
Gạch Chịu Lửa- Ankerperm Seg-150 VS8L76B |
Gạch chịu lửa Ankertap 98R KRW/S15 (CCS: 61.35N/mm2; SiO2: 26.9%; Fe2O3: 0.1%; Al2O3: 70.32%) |
Gạch chịu lửa Ankertap SX53 NF55/4015(CCS: 32.45N/mm2; SiO2: 0.79%; Fe2O3: 0.48%; Al2O3: 0.28%; CaO:1.67%; MgO-dif: 96.59% ) |
Gạch chịu lửa Ankertap TT90X RW15 (CCS: 115.48N/mm2; SiO2: 0.51%; Fe2O3: 0.24%; Al2O3: 0.14%; CaO:1.59%; MgO-dif: 97.36% ) |
Gạch chịu lửa Ankoform 291 0-6 BSPU7A (SiO2: 0.07%; Al2O3: 96.15%; CaO:2.59%; MgO: 0.81% ) |
Gạch chịu lửa ANKOFORM 96MA 0-15C AC3002 ,mới 100%dùng trong CN luyện thép |
Gạch chịu lửa ANKOFORM 96MAS 0-15 C SPR7+ |
Gạch chịu lửa Ankoform 98CS 0-15 C AL2100 |
Gạch chịu lửa ANKOFORM S90S 0-15 C EAFDE1-96487A |
Gạch chịu lửa Ankoform S90S 0-15C EAFDE-97918A |
Gạch chịu lửa ANLERPERM LAN - 90WS V ILS22324C |
Gạch chịu lửa bằng gốm dùng để đỡ con lăn trong lò nung. KT 146*180*82mm. Hàng mới 100% |
Gạch chịu lửa Brick C-1 STD |
Gạch chịu lửa carbon ép xốp, tỷ lệ lỗ khí =1.62 g/cm3, C >95%, hệ số dẫn nhiệt >7 W/m.K dùng cho nồi lò cao nấu gang của nhà máy luyện thép Hòa Phát, hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa dạng xốp ( AL2O3>=38%+-2% ) độ chịu nhiệt 1.550oC. Quy cách 230x114x65mm. Bao bì đồng nhất 10 viên/ kiện. Hàng mới 100% do TQSX |
Gạch chịu lửa DIDURITAL V013 0-1 R154,mới 100%dùng trong CN luyện thép |
Gạch chịu lửa đỡ con lăn lò nung, kích thước 227.7x180x114mm (hàng mới 100%) |
Gạch chịu lửa dùng cho lò gốm sứ (magie >50% silic <28% ) kích thước (18 X11 X6.5)cm±10% (chịu nhiệt =2200 ºC ) |
Gạch chịu lửa dùng cho lò nung |
Gạch chịu lửa dùng để xây cối nghiền |
Gạch chịu lửa dùng xây lò nấu kính (230x114x65) |
Gạch chịu lửa GRASANIT D578 AL2403/40 |
gạch chịu lửa hình chữ D dùng thông hơi cho lò nung. Hàng mới 100% |
Gạch chịu lửa hình lò của lò đồng phi 8, dùng bên trong lò đồng.. Hàng mới 100% |
Gạch chịu lửa JM28, cỡ:250x247x97, có thể chịu được đến 1200 độC; Density: 1.0g/C,3 ; AL2O3 >=48% ; SIO2 >=47% ; FE2O3 <=3%, nhà cung cấp Junjing Industrial (hk) company Limited, mới 100% |
Gạch chịu lửa JUSTAL DS1013 |
Gạch chịu lửa JUSTAL DS1015 R146/16,5 (SiO2: 0.99%; MgO: 2.49%; Fe2O3: 0.648%; ZrO2: 95.29%) |
Gạch Chịu Lửa- Justal DS1015 R146/18,0 |
Gạch chịu lửa JUSTAL DS1015 R146/18,5 (SiO2: 0.99%; MgO: 2.49%; Fe2O3: 0.648%; ZrO2: 95.29%) |
Gạch Chịu Lửa- Justal DS1015 R146/19 |
Gạch chịu lửa JUSTAL DS1015 R146/19 (SiO2: 0.99%; MgO: 2.32%; Fe2O3: 0.634%; ZrO2: 95.5%) |
Gạch Chịu Lửa- Justal DS1015 R146/21.0 |
Gạch chịu lửa kích thước ( 600x300x150mm) |
Gạch chịu lửa kiềm tính RK-H dùng cho lò nung xi măng KT: (P1:84x68x114x230); (C-1-A:84x68x230x114); (S1:65x114x230); (C-1-B: 79x67.5x198x114); C-2: (55x40x198x114), Al2O3 = 33,6%. Mới 100% |
Gạch chịu lửa KRONAL 63 AR, loại 320 (1250 viên). hàm lượng AL2O3=45.09%, SiO2=26.81.28%,SiC=25.04%, Hàng mới 100% |
Gạch chịu lửa Legral 35/0 CD 1-32 |
Gạch chịu lửa loại 422 Ankral R2 CB |
Gạch chịu lửa loại 425 (Resistant SK60 SIC) |
Gạch chịu lửa loại 622 Ankral Z1 CB |
Gạch chịu lửa loại 625L300 (Resistant SK60 SIC) |
Gạch chịu lửa loại Ankral R2 442L300 |
Gạch chịu lửa loại Ankral R2 622L300 |
Gạch chịu lửa loại Ankral R2 P224L300 |
Gạch chịu lửa loại P221 Ankral R2 CB |
Gạch chịu lửa loại P222 Ankral R2 CB |
Gạch chịu lửa loại P224 Ankral Z1 CB |
Gạch chịu lửa loại P225 Ankral Z1 CB |
Gạch chịu lửa loại P251 (Resistant SK60 SIC) |
Gạch chịu lửa loại P252 (Resistant SK60 SIC) |
Gạch chịu lửa miệng rót dưới thùng thép B50 ,F35 |
gạch chịu lửa Part number: A2A50244445 |
gạch chịu lửa Part number:A2A50244445 |
gạch chịu lửa PN-KLT-A |
gạch chịu lửa PN-KLT-B |
gạch chịu lửa PN-SLH-M |
gạch chịu lửa PN-WS9-X |
Gạch chịu lửa Pyrostop Board 1260 CD H1000X600X10 |
Gạch chịu lửa RADEX H60F 1-76 |
Gạch chịu lửa S7T600LRI10. Hàng mới 100% |
Gạch chịu lửa Sanit 180MAW 0-6 C 7180/40 |
Gạch chịu lửa SANIT 180MAW 0-6C 7180/40 |
Gạch chịu lửa SANIT 185MAW 0-3 C AL2635/40 |
Gạch chịu lửa SANIT 185MAW 0-3C AL2635/40 |
Gạch chịu lửa thành phần chính đất sét, Al2O3 (30%); Fe2O3 (3%), KT: 20x10x5cm |
Gạch chịu lửa trượt thùng thép B50, F35 |
Gạch chịu lửa(cửa lò) |
Gạch chịu lửa, chất liệu đất sét, dùng lát nền lò nung kính |
Gạch chịu lửa, gạch lỗ đo nhiệt buồng THN (RD 17-093), dùng cải tạo lò nấu TT bình phích |
Gạch chịu lửa, gạch lỗ quan sát buồng THN (RD 17-067), dùng cải tạo lò nấu TT bình phích |
Gạch chịu nhiệt |
gạch chịu nhiệt - Fused Cast Refractory |
Gạch chịu nhiệt (refractory brick, qui cách : SK -38, kích thước: 230mm*114mm*65mm, dùng trong dây chuyền sx) |
Gạch chịu nhiệt 62204010 62204010 |
Gạch chịu nhiệt bằng cao nhôm AL2O3 chất nhẹ, KT: Hai nửa viên được ghép nối bằng keo thành một viên hoàn chỉnh (230x230x195)mm |
Gạch chịu nhiệt BRICK FOR MAINTENANCE BAL-99, 65X114X230.Phụ tùng dùng cho lò nung bánh răng. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu nhiệt chất nhẹ ( tahnhf pần chính Al2O3>=55%), KT 250x280x97mm mới 100% |
Gạch chịu nhiệt cho lò nung 165170025 dùng cho máy sản xuất gạch men |
GạCH CHịU NHIệT CủA Lò NUNG GạCH |
Gạch chịu nhiệt dùng cho lò nung (Kích thước 8cm*5cm*10cm, chịu lửa, chịu được nhiệt độ 1300 độ C, làm bằng chất liệu sợi thuỷ tinh và thạch cao, hàng mới 100%) |
gạch chịu nhiệt dùng cho lò nung xi măng, hàng mới 100%, loại: Resistall B50 Z 422 |
Gạch chịu nhiệt dùng cho lò nung xi măng, loại: SK-38 Grade High Alumina Brick N-32, hàng mới 100% |
GạCH CHịU NHIệT DùNG Để XÂY Lò NUNG GạCH MEN |
GạCH CHịU NHIệT DùNG TRONG Lò NUNG GạCH MEN |
Gạch chịu nhiệt nóc lò nung thành phần oxit nhôm > 70% chịu nhiệt độ > 1500 độ C KT :230x230x97mm .Hàng mới 100% TQSX. |
Gạch chịu nhiệt xây bệ lò (dạng viên tròn, đường kính 40 cm); mới 100% |
Gạch chịu nhiệt xây lò 2#; mới 100% |
Gạch chịu nhiệt xây lò 4# ; mới 100% |
Gạch chịu nhiệt xây miệng lò (dạng viên) ; mới 100% |
Gạch chịu nhiệt, vật tư dùng để sản xuất lò hơi ( T3,230 X 65 X 57 ) |
gạch chịu nhiệtdùng cho lò nung xi măng, hàng mới 100%, loại: Ankral ZC CB 422 |
Gạch đất sét chịu lửa tỷ lệ lỗ khí thấp 12% (RD-19-10-01), dùng cải tạo lò nấu TT bình phích |
Gạch đậy gác cống 115*230*780 (Vật liệu chịu lửa dùng cải tạo lò nấu thuỷ tinh bình phích) |
Gạch để lắp quanh mỏ đốt, chịu lửa, (dùng trong sản xuất gạch ceramic), mới 100% |
Gạch đệm phần giữa RD-19-10-02 (Vật liệu chịu lửa dùng cải tạo lò nấu thuỷ tinh bình phích) |
Gạch đệm phần giữa RD-19-10-05 (Vật liệu chịu lửa dùng cải tạo lò nấu thuỷ tinh bình phích) |
Gạch đệm phần giữa RD-19-10-06 (Vật liệu chịu lửa dùng cải tạo lò nấu thuỷ tinh bình phích) |
Gạch đệm phần trên RD-19-10-03 (Vật liệu chịu lửa dùng cải tạo lò nấu thuỷ tinh bình phích) |
Gạch điện cực chậu liệu RD-19-11-13/RD-19-11-14 (Vật liệu chịu lửa dùng cải tạo lò nấu thuỷ tinh bình phích) |
Gạch Định Hình I3N chịu nửa dùng sửa chữa lò đúc đồng |
gạch khối chịu lửa dùng lót trong lò nung (610x610x25)mm. Hàng mới 100% |
Gạch khối dùng làm lò nung |
Gạch lỗ lắp ống RD-19-11-06 (Vật liệu chịu lửa dùng cải tạo lò nấu thuỷ tinh bình phích) |
Gạch lỗ lắp ống RD-19-11-07 (Vật liệu chịu lửa dùng cải tạo lò nấu thuỷ tinh bình phích) |
Gạch lỗ lắp ống RD-19-11-08 (Vật liệu chịu lửa dùng cải tạo lò nấu thuỷ tinh bình phích) |
Gạch lỗ lắp ống RD-19-11-09 (Vật liệu chịu lửa dùng cải tạo lò nấu thuỷ tinh bình phích) |
Gạch nắp máng 680x180x115 (Vật liệu chịu lửa dùng cải tạo lò nấu thuỷ tinh bình phích) |
Gạch nắp máng 680x240x115 (Vật liệu chịu lửa dùng cải tạo lò nấu thuỷ tinh bình phích) |
Gạch nắp máng RD-19-11-11 (Vật liệu chịu lửa dùng cải tạo lò nấu thuỷ tinh bình phích) |
Gạch nắp máng RD-19-11-12 (Vật liệu chịu lửa dùng cải tạo lò nấu thuỷ tinh bình phích) |
Gạch nóc treo cửa nhập liệu RD19-09-04 (Vật liệu chịu lửa dùng cải tạo lò nấu thuỷ tinh bình phích) |
Gạch sa mốt chịu lửa dạng nửa viên KT:230*114*32*32mm |
Gạch sa mốt chịu lửa KH:T19 KT:230*114*65*55mm |
Gạch sa mốt chịu lửa KH:T3 KT:230*114*65mm |
gạch sa mốt dạng cong KT: 280*100*80mm 4,5kg/viên |
Gạch samos chịu lửa Al2O3 =42%, Fe2O3 <2%, SiC>8% nhiệt độ biến mềm 1430 độ C, nhiệt độ chịu lửa 1750 độ C, độ bền nén >100 Mpa dùng cho lớp bảo vệ nồi lò nấu gang của nhà máy luyện thép Hòa Phát, hàng mới 100%. |
Gạch Silica bảo ôn (0.8) chịu lửa của lò (230*115*65), dùng cải tạo lò nấu TT bình phích |
Gạch Silica chịu lửa, gạch nóc ngoài bể nấu và nóc ngoài buồng THN (300*300*100/90), dùng cải tạo lò nấu TT bình phích |
Gạch Silica chịu lửa, tường không gian bể nấu (100*150*400), dùng cải tạo lò nấu TT bình phích |
Gạch Silica loại ưu chịu lửa chân cuốn nóc lò, bể sx, buồng thu hồi nhiệt, miệng lửa của lò (RD-19-01), dùng cải tạo lò nấu TT bình phích |
Gạch Silica loại ưu chịu lửa đỉnh tường của lò (65*115*230), dùng cải tạo lò nấu TT bình phích |
Gạch Silica loại ưu chịu lửa lỗ đo nhiệt độ bể nấu của lò (RD-19-08), dùng cải tạo lò nấu TT bình phích |
Gạch Silica loại ưu chịu lửa tường không gian bể nấu, bể sx của lò (100*150*300), dùng cải tạo lò nấu TT bình phích |
Gạch Silica loại ưu chịu lửa xây nóc bể nấu của lò (225*350*110/102), dùng cải tạo lò nấu TT bình phích |
Gạch treo nóc lò nung 230*250*130 mm (Chịu lửa, hàng mới 100%) |
Gạch treo nóc lò nung 260*250*130 mm (Chịu lửa, hàng mới 100%) |
Gạch tường buồng thu hồi nhiệt 115x230x1040 KD24-12-05 (Vật liệu chịu lửa dùng cải tạo lò nấu thuỷ tinh bình phích) |
Gạch tường phía trên gạch ống 115x230x650 KD24-12-05 (Vật liệu chịu lửa dùng cải tạo lò nấu thuỷ tinh bình phích) |
Gạch tuyến xỉ |
Gạch tuyến xỉ( vật tư xây lò luyện) |
Gạch tuyễn xỉ( vật tư xây lò luyện) |
Gạch xây lò hơi 10T dài 300mm X 65mm ( TPRE-ARCH ) |
Gạch xây lò hơi dài 230mm X 65mm X 65mm ( WHELP BRICK ) |
Gạch xây lò hơi dài 300mm X 65mm (HANGER BRICK) |
Gạch xây lò hơi dài 452mm X 230mm X 65mm ( FIRE-RESISTANT BRICK) |
Gạch xây lò hơi dài 565mm X 230mm X 65mm ( FIRE-RESISTANT BRICK) |
Gạch xây lò hơi T-3 dài 230mm X 114mm X 65mm ( FIRE-RESISTANT BRICK) |
Gạch xây lò hơi Z0008-2-3 dài 300mm X 150mm X 65mm ( HANGER BRICK) |
Gạch xây lò hơi Z0008-2-6 dài 300mm X 150mm X 65mm ( HANGER BRICK) |
Gạch xây lò hơi Z9506-2-4 dài 300mm X 60mm X 65mm ( HANGER BRICK) |
Gạch xây lò hơi Z9506-7-7 dài 600mm X 300mm X 65mm ( HANGER BRICK) |
Gạch Zircon chịu lửa, gạch nóc bể sx (115*230*650), dùng cải tạo lò nấu TT bình phích |
Gạch Zircon ép nung chịu lửa, gạch gác cửa lò (32.5*115*230), dùng cải tạo lò nấu TT bình phích |
Khay đựng sản phẩm bằng gạch chịu lửa 275*350*15mm (Vật tư phục vụ sản xuất dụng cụ y tế) |
Nắp lót gạch trung nhôm máy nghiền bi KT : 3200x4500mm, dầy 8cm , 1,5 KG/Viên thành phần oxit nhôm > 70%.,chịu nhiệt độ > 1500 độ C,. Hàng mới 100% TQSX. |
Phụ tùng của máy sx gạch ceramic:Gạch chịu lửa dung cho lo nung RK -200-17-0128.Hàng mới 100% |
Phụ tùng máy làm kính: Gạch bằng gốm chịu nhiệt 23x23mm, mới 100% |
Ring Sealing D200/80x25 : GạCH CHịU NHIệT( 80*25MM) |
Sạn lót thùng hồ quang chịu lữa (EAF FILLER) dùng để lót trong lò hồ quang luyện thép |
Sạn lót thùng rót chịu lữa (LADLE FILLER SAND) dùng để lót trong lò luyện thép. |
Sản phẩm dùng cho xây dựng nghĩa trang: Ngói chịu lửa , hàng mới 100% |
Sealing 260x260x1/4" : GạCH CHịU NHIệT ( 260*260 MM) |
Spare parts for kiln RHZN-24651 : GạCH CHịU NHIệT |
Tấm chịu lửa canxi HCS-20 = 50, KT: (600x300x50). SiO2 = 46%. Mới 100% |
Tấm chịu lửa canxi HCS-20 = 65, KT: (600x300x25). SiO2 = 46%. Mới 100% |
Tấm chịu lửa canxi silic HCS-20 = 65, KT: (600x300x65). SiO2 = 46%. Mới 100% |
Tấm chịu nhiệt bằng hỗn hợp gốm kết khối |
Tấm chịu nhiệt dùng cho lò nung (Kích thước 50cm*35cm*1.5cm, chịu lửa, chịu được nhiệt độ 1300 độ C, làm bằng chất liệu sợi thuỷ tinh và thạch cao, hàng mới 100%) |
Tấm Sic của lò nung (Khay đựng sản phẩm) - SIC PLATE |
Tấm SILICATE ( là vật liệu chịu nhiệt chống cháy) dùng cho lò quay |
Thanh đỡ kích thước 30 x40 x1500 ml dùng trong lò nung sứ cách điện nhiệt độ 1600 C do hãng ASICO sản xuất mới 100% |
Trụ chịu lửa dùng để kê giá xếp hàng trong lò nung gốm sứ (Carbua silc > 50%) kích thước (24 X5 X6)cm ±5% (bộ 12chiếc ) (chịu nhiệt =2400 ºC ) |
Vật liệu chịu lửa thành phần Al2O3 là 18,5%, SiO2 31,2%, C 41 dùng để đắp máng ra gang và bịt lỗ ra gang lò cao. Hàng mới 100%. |
Vật tư dùng để xây, sửa chửa lò hơi : gạch chịu nhiệt (300 viên /thùng gỗ) |
Con lăn gốm chịu lửa S400 (50x40x3850mm) hàm lượng Al2O3 74-76%, SiO2 20-22%. Dùng trong sản xuất gạch Ceramic, hàng mới 100% |
Gạch (Y-AZS-33#PT) chịu lửa gạch cống số 15# (500*350*300), dùng cải tạo lò nấu TT bình phích |
Gạch (Y-AZS-33#WS) chịu lửa lát đáy bể nấu (400*150*75), dùng cải tạo lò nấu TT bình phích |
Gạch (Y-AZS-33#WS) chịu lửa xây đáy bể nấu (300*150*75), dùng cải tạo lò nấu TT bình phích |
Gạch (Y-AZS-33#ZWS) chịu lửa xây cống số 10 (350*300*300), dùng cải tạo lò nấu TT bình phích |
Gạch (Y-AZS-41#WS) chịu lửa gạch cống số 14# (900*315*300), dùng cải tạo lò nấu TT bình phích |
Gạch cách nhiệt kiềm tính RK-H dùng cho lò nung xi măng. KT: (K1:80x70x198x200); (K2: 73x63x198x200), Al2O3 = 30~35%. Mới 100% |
Gạch chịu lửa (Al2O3: 65%): 400x100x100; 600x200x500; 900x600x200; 900x200x200; 250x300x870; 150x75x300; 150x75x350; 400x300x443/307 |
Gạch chịu lửa 130x250x260MM 1300 độ C |
Gạch chịu lửa 200x200x350MM 1400 độ C |
Gạch chịu lửa 250x230x75MM 1400 độ C |
Gạch chịu lửa 280x230x75MM 1400 độ C |
Gạch chịu lửa 300x150x76MM - 1500 độ C |
Gạch chịu lửa 400x225x75MM - 1500 độ C |
Gạch chịu lửa 400x400x300MM - 1500 độ C |
Gạch chịu lửa 570x230x65MM 1400 độ C |
Gạch chịu lửa 600x300x75MM - 1500 độ C |
Gạch chịu lửa 65x114x230MM 1400 độ C |
Gạch chịu lửa 700x600x115MM - 1500 độ C |
Gạch chịu lửa ANCARBON F3T14S 70/0,16 viên,mới 100%dùng trong CN luyện thép |
Gạch chịu lửa ANCARBON F6T10E 25/0,1080 viên,mới 100%dùng trong CN luyện thép |
Gạch chịu lửa ANCARBON F6T14 40/0 ,mới 100%dùng trong CN luyện thép |
Gạch chịu lửa ANCARBON F7T10 MK7/30/110 ,mới 100%dùng trong CN luyện thép |
Gạch chịu lửa ANCARBON F7T14 35/0 ,mới 100%dùng trong CN luyện thép |
Gạch chịu lửa ANCARBON S3T10 MK7/30/110 ,mới 100%dùng trong CN luyện thép |
Gạch chịu lửa ANCARBON S3T10E 35/0,mới 100%dùng trong CN luyện thép |
Gạch chịu lửa dạng xốp ( AL2O3>=38%+-2% ) độ chịu nhiệt 1.550oC. Quy cách 230x114x65mm. Bao bì đồng nhất 10 viên/ kiện. Hàng mới 100% do TQSX |
Gạch chịu lửa DIDURITAL V013 0-1 R154,mới 100%dùng trong CN luyện thép |
Gạch chịu lửa dùng cho lò gốm sứ (magie >50% silic <28% ) kích thước (18 X11 X6.5)cm±10% (chịu nhiệt =2200 ºC ) |
Gạch chịu lửa JM28, cỡ:250x247x97, có thể chịu được đến 1200 độC; Density: 1.0g/C,3 ; AL2O3 >=48% ; SIO2 >=47% ; FE2O3 <=3%, nhà cung cấp Junjing Industrial (hk) company Limited, mới 100% |
Gạch chịu lửa loại 625L300 (Resistant SK60 SIC) |
Gạch chịu lửa S7T600LRI10. Hàng mới 100% |
Gạch chịu nhiệt dùng cho lò nung (Kích thước 8cm*5cm*10cm, chịu lửa, chịu được nhiệt độ 1300 độ C, làm bằng chất liệu sợi thuỷ tinh và thạch cao, hàng mới 100%) |
gạch chịu nhiệt dùng cho lò nung xi măng, hàng mới 100%, loại: Resistall B50 Z 422 |
Gạch chịu nhiệt nóc lò nung thành phần oxit nhôm > 70% chịu nhiệt độ > 1500 độ C KT :230x230x97mm .Hàng mới 100% TQSX. |
gạch chịu nhiệtdùng cho lò nung xi măng, hàng mới 100%, loại: Ankral ZC CB 422 |
Gạch đệm phần giữa RD-19-10-02 (Vật liệu chịu lửa dùng cải tạo lò nấu thuỷ tinh bình phích) |
gạch sa mốt dạng cong KT: 280*100*80mm 4,5kg/viên |
Gạch samos chịu lửa Al2O3 =42%, Fe2O3 <2%, SiC>8% nhiệt độ biến mềm 1430 độ C, nhiệt độ chịu lửa 1750 độ C, độ bền nén >100 Mpa dùng cho lớp bảo vệ nồi lò nấu gang của nhà máy luyện thép Hòa Phát, hàng mới 100%. |
Gạch Silica chịu lửa, gạch nóc ngoài bể nấu và nóc ngoài buồng THN (300*300*100/90), dùng cải tạo lò nấu TT bình phích |
Gạch Silica chịu lửa, tường không gian bể nấu (100*150*400), dùng cải tạo lò nấu TT bình phích |
Gạch Silica loại ưu chịu lửa tường không gian bể nấu, bể sx của lò (100*150*300), dùng cải tạo lò nấu TT bình phích |
Gạch Silica loại ưu chịu lửa xây nóc bể nấu của lò (225*350*110/102), dùng cải tạo lò nấu TT bình phích |
Gạch xây lò hơi 10T dài 300mm X 65mm ( TPRE-ARCH ) |
Gạch xây lò hơi dài 300mm X 65mm (HANGER BRICK) |
Gạch xây lò hơi Z0008-2-3 dài 300mm X 150mm X 65mm ( HANGER BRICK) |
Gạch xây lò hơi Z0008-2-6 dài 300mm X 150mm X 65mm ( HANGER BRICK) |
Gạch xây lò hơi Z9506-2-4 dài 300mm X 60mm X 65mm ( HANGER BRICK) |
Gạch xây lò hơi Z9506-7-7 dài 600mm X 300mm X 65mm ( HANGER BRICK) |
Nắp lót gạch trung nhôm máy nghiền bi KT : 3200x4500mm, dầy 8cm , 1,5 KG/Viên thành phần oxit nhôm > 70%.,chịu nhiệt độ > 1500 độ C,. Hàng mới 100% TQSX. |
Phụ tùng của máy sx gạch ceramic:Gạch chịu lửa dung cho lo nung RK -200-17-0128.Hàng mới 100% |
Ring Sealing D200/80x25 : GạCH CHịU NHIệT( 80*25MM) |
Tấm chịu lửa canxi HCS-20 = 50, KT: (600x300x50). SiO2 = 46%. Mới 100% |
Tấm chịu lửa canxi HCS-20 = 65, KT: (600x300x25). SiO2 = 46%. Mới 100% |
Tấm chịu lửa canxi silic HCS-20 = 65, KT: (600x300x65). SiO2 = 46%. Mới 100% |
Tấm chịu nhiệt dùng cho lò nung (Kích thước 50cm*35cm*1.5cm, chịu lửa, chịu được nhiệt độ 1300 độ C, làm bằng chất liệu sợi thuỷ tinh và thạch cao, hàng mới 100%) |
Thanh đỡ kích thước 30 x40 x1500 ml dùng trong lò nung sứ cách điện nhiệt độ 1600 C do hãng ASICO sản xuất mới 100% |
Trụ chịu lửa dùng để kê giá xếp hàng trong lò nung gốm sứ (Carbua silc > 50%) kích thước (24 X5 X6)cm ±5% (bộ 12chiếc ) (chịu nhiệt =2400 ºC ) |
Vật tư dùng để xây, sửa chửa lò hơi : gạch chịu nhiệt (300 viên /thùng gỗ) |
Gạch chịu lửa (Al2O3: 65%): 400x100x100; 600x200x500; 900x600x200; 900x200x200; 250x300x870; 150x75x300; 150x75x350; 400x300x443/307 |
Gạch chịu lửa ANCARFORM M90S-IP 0-6C T560300360 |
Gạch chịu lửa ANCARFORM S90S 0-15C VBED104 |
Gạch chịu lửa Ankertap TT90X RW15 (CCS: 115.48N/mm2; SiO2: 0.51%; Fe2O3: 0.24%; Al2O3: 0.14%; CaO:1.59%; MgO-dif: 97.36% ) |
Gạch chịu lửa ANKOFORM 96MA 0-15C AC3002 ,mới 100%dùng trong CN luyện thép |
Gạch chịu lửa ANKOFORM S90S 0-15 C EAFDE1-96487A |
Gạch chịu lửa Ankoform S90S 0-15C EAFDE-97918A |
Gạch chịu lửa ANLERPERM LAN - 90WS V ILS22324C |
Gạch chịu nhiệt cho lò nung 165170025 dùng cho máy sản xuất gạch men |
Phần XIII:SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM; THUỶ TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THUỶ TINH |
Chương 69:Đồ gốm, sứ |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 69029000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
15% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69029000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69029000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 15% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69029000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 10 |
01/01/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-30/06/2020 | 10 |
01/07/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69029000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 5 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69029000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69029000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69029000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 2 |
01/04/2018-31/03/2019 | 1 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69029000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69029000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69029000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 7 |
31/12/2018-31/12/2019 | 6 |
01/01/2020-31/12/2020 | 6 |
01/01/2021-30/12/2021 | 6 |
31/12/2021-30/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69029000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69029000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 4 |
2021 | 3 |
2022 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69029000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3.3 |
2019 | 1.7 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69029000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69029000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69029000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69029000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69029000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2011 | 10 |
01/01/2022-31/12/2022 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69029000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69029000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 8.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 7.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6.2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69029000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 7.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6.2 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 69029000
Bạn đang xem mã HS 69029000: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 69029000: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 69029000: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục III) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh Mục linh kiện, phụ tùng xe ô tô trong nước đã sản xuất được (Phụ lục V) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần XIII | Chương 69 | 69049000 | Loại khác |
2 | Phần XVI | Chương 85 | 85142090 | Loại khác |