- Phần XIII: SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM; THUỶ TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THUỶ TINH
-
- Chương 70: Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh
- 7010 - Bình lớn có vỏ bọc ngoài, chai, bình thót cổ, lọ, ống, ống dạng phial, ống dạng ampoule và các loại đồ chứa khác, bằng thủy tinh, dùng trong vận chuyển hoặc đóng hàng; lọ, bình bảo quản bằng thủy tinh; nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác, bằng thủy tinh.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Hàng hóa thuộc nhóm 32.07 (ví dụ, men kính và men sứ, frit thủy tinh, thủy tinh khác ở dạng bột, hạt hoặc vẩy);
(b) Các sản phẩm thuộc Chương 71 (ví dụ, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(c) Cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44, vật cách điện (nhóm 85.46) hoặc các phụ kiện bằng vật liệu cách điện thuộc nhóm 85.47;
(d) Sợi quang học, các bộ phận quang học đã được gia công quang học, ống tiêm dưới da, mắt giả, nhiệt kế, dụng cụ đo khí áp, máy đo tỷ trọng chất lỏng hoặc các sản phẩm khác của Chương 90;
(e) Đèn hoặc bộ đèn, các biển hộp được chiếu sáng, các biển đề tên được chiếu sáng hoặc các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên, hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 94.05;
(f) Đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao, các đồ trang trí cây thông Nô-en hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 95 (trừ mắt thủy tinh không có bộ phận điều khiển, dùng cho búp bê hoặc cho các sản phẩm khác thuộc Chương 95); hoặc
(g) Khuy, bình chân không, bình xịt dầu thơm hoặc các bình xịt tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96.
2. Theo mục đích của các nhóm 70.03, 70.04 và 70.05:
(a) thủy tinh không được coi là “đã gia công” bởi bất cứ một quá trình nào trước khi tôi luyện;
(b) việc cắt thành hình không ảnh hưởng đến phân loại thủy tinh dạng tấm; chiếu của kính trong khi vẫn giữ được độ trong suốt hoặc mờ; hoặc không cho ánh sáng phản chiếu từ bề mặt của kính.
3. Những sản phẩm được kể đến trong nhóm 70.06 vẫn được phân loại trong nhóm đó cho dù có hoặc không có đặc trưng của hàng hóa.
4. Theo mục đích của nhóm 70.19, khái niệm “len thủy tinh” có nghĩa là:
(a) Len khoáng vật với hàm lượng dioxit silic (SiO2) không dưới 60% tính theo trọng lượng;
(b) Len khoáng vật với hàm lượng dioxit silic (SiO2) dưới 60% tính theo trọng lượng nhưng với một hàm lượng oxit kiềm (K2O hoặc Na2O) trên 5% tính theo trọng lượng hoặc hàm lượng oxit boric (B2O3) trên 2 % tính theo trọng lượng.
Len khoáng vật không có những đặc điểm kỹ thuật ở trên được phân loại trong nhóm 68.06.
(c) khái niệm “lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu” có nghĩa là lớp phủ cực mỏng bằng kim loại hoặc bằng hợp chất hóa học (ví dụ oxit kim loại) mà lớp đó có tác dụng hấp thụ, ví dụ, hấp thụ tia hồng ngoại hoặc để tăng tính phản
5. Trong bảng Danh mục này, khái niệm “thủy tinh” kể cả thạch anh nấu chảy và dioxit silic nấu chảy khác.
Chú giải phân nhóm.
1.Theo mục đích của các phân nhóm 7013.22, 7013.33, 7013.41 và 7013.91, khái niệm “pha lê chì” có nghĩa là chỉ loại thủy tinh có hàm lượng chì monoxit (PbO) tối thiểu là 24% theo trọng lượng.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Goods of heading 32.07 (for example, vitrifiable enamels and glazes, glass frit, other glass in the form of powder, granules or flakes);
(b) Articles of Chapter 71 (for example, imitation jewellery);
(c) Optical fibre cables of heading 85.44, electrical insulators (heading 85.46) or fittings of insulating material of heading 85.47;
(d) Optical fibres, optically worked optical elements, hypodermic syringes, artificial eyes, thermometers, barometers, hydrometers or other articles of Chapter 90;
(e) Lamps or lighting fittings, illuminated signs, illuminated name-plates or the like, having a permanently fixed light source, or parts thereof of heading 94.05;
(f) Toys, games, sports requisites, Christmas tree ornaments or other articles of Chapter 95 (excluding glass eyes without mechanisms for dolls or for other articles of Chapter 95); or
(g) Buttons, fitted vacuum flasks, scent or similar sprays or other articles of Chapter 96.
2. For the purposes of headings 70.03, 70.04 and 70.05:
(a) glass is not regarded as “worked” by reason of any process it has undergone before annealing;
(b) cutting to shape does not affect the classification of glass in sheets; reflecting qualities of the glass while still allowing it to retain a degree of transparency or translucency; or which prevents light from being reflected on the surface of the glass.
3. The products referred to in heading 70.06 remain classified in that heading whether or not they have the character of articles.
4. For the purposes of heading 70.19, the expression “glass wool” means:
(a) Mineral wools with a silica (SiO2) content not less than 60 % by weight;
(b) Mineral wools with a silica (SiO2) content less than 60 % but with an alkaline oxide (K2O or Na2O) content exceeding 5 % by weight or a boric oxide (B2O3) content exceeding 2 % by weight.
Mineral wools which do not comply with the above specifications fall in heading 68.06.
(c) the expression “absorbent, reflecting or non- reflecting layer” means a microscopically thin coating of metal or of a chemical compound (for example, metal oxide) which absorbs, for example, infra-red light or improves the
5. Throughout the Nomenclature, the expression “glass” includes fused quartz and other fused silica.
Subheading Note.
1. For the purposes of subheadings 7013.22, 7013.33, 7013.41 and 7013.91, the expression “lead crystal” means only glass having a minimum lead monoxide (PbO) content by weight of 24 %.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Chai, lọ và ống dạng phial, để đựng thuốc kháng sinh, huyết thanh và các chất tiêm truyền khác; chai để đựng dung dịch tiêm, truyền tĩnh mạch |
Chai thủy tinh dùng để đựng thuốc, dung tích 125ml, hàng đóng gói 36PL: 4704 cái/Pallet,36PL: 5292 Cái/Pallet. Mới 100% SHANDONG PHARMACEUTICAL GLASS CO., LTD sản xuất... (mã hs chai thủy tinh/ mã hs của chai thủy ti) |
Bao bì dược: Lọ đựng thuốc kháng sinh: 15ML CLEAR MOULDED INJECTION GLASS VIALS, USP, Batch no: YBI900815A1201, Exp: 12/2024, Nhà SX: Shandong Pharmaceutical Glass Co., Ltd- China... (mã hs bao bì dược lọ/ mã hs của bao bì dược) |
Chai lọ màu nâu đựng thuốc thú y loại 20ML GLASS VIAL (BROWN) 20ML USP TYPE II Batch no LPA19091... (mã hs chai lọ màu nâu/ mã hs của chai lọ màu) |
Chai lọ màu trắng đựng thuốc thú y loại 20ML GLASS VIAL (CLEAR)-20ML USP TYPE II Batch no LPA19091... (mã hs chai lọ màu trắ/ mã hs của chai lọ màu) |
( Chai thủy tinh 20 ml màu trắng,dùng SX thuốc thú-y.Hàng mới 100% không in hình-in chử ) H512/20 CLEAR GLASS BOTTLES TYPE II |
( Chai thủy tinh 50 ml màu nâu,dùng SX thuốc thú-y.Hàng mới 100% không in hình-in chử ) H496/50 AMBER GLASS BOTTLES TYPE II |
( Chai thủy tinh 50 ml màu trắng,dùng SX thuốc thú-y.Hàng mới 100% không in hình-in chử ) H496/50 CLEAR GLASS BOTTLES TYPE II |
(Chai thủy tinh 10 ml màu nâu dùng SX thuốc Thú-Y. Hàng mới 100% không in hình -in chử) A.Moulded Injection Glass Vials USP Type II - 10 ML AMBER |
(Chai thủy tinh 20ml màu trắng tráng silicon dùng SX thuốc Thú-Y, hàng mới 100% không in hình-in chử) - ANTIBIOTIQUE 20 SILICONNAGE STD CLEAR GLASS type 2 |
(Chai thủy tinh 50 ml màu nâu dùng SX thuốc Thú-Y. Hàng mới 100% không in hình -in chử) A.Moulded Injection Glass Vials USP Type II - 50 ML AMBER |
(Chai thủy tinh 50 ml màu trắng dùng SX thuốc Thú-Y. Hàng mới 100% không in hình -in chử) A.Moulded Injection Glass Vials USP Type II - 50 ML CLEAR |
100ml amber glass bottle din. PP 28MM FINISH (Lọ thủy tinh 100ml đựng dược phẩm mới 100%) Code 441001 |
100ML ANTIBIOTIC AMBER TYPE II ( Chai lọ rổng dùng để đựng thuốc kháng sinh, huyết thanh và các chất tiêm truyền khác chưa in hình in chữ có dung tích 100ml) |
20ml Amber drop dispensing bottle (Lọ thủy tinh 20ml đựng dược phẩm mới 100%) Code 490201 |
Chai chứa dung dịch thể tích 8 lít |
Chai lọ thủy tinh rỗng dùng đựng thuốc tiêm thú y 100ml (mới 100%) |
Chai lọ thủy tinh rỗng màu dùng đựng thuốc tiêm thú y 100ml (hàng mới 100%) |
Chai lọ thủy tinh rỗng trong dùng đựng thuốc tiêm thú y 100ml (hàng mới 100%) |
Chai thuỷ tinh 100ml dùng trong ngành dược.Hàng mới 100% |
CHAI THUY TINH DUNG DICH TRUYEN 100ML |
Chai thủy tinh dùng đựng thuốc kháng sinh (thuốc thú y) các lọai: Chai thủy tinh màu nâu lọai 100ML |
CHAI THUY TINH DUNG KHANG SINH 15ML |
Chai thủy tinh đựng kháng sinh 15ML |
CHAI THUY TINH DUNG THUOC KHANG SINH 200ML |
Chai thuỷ tinh loại 125ml |
Chai thuỷ tinh loại 125ml ( Dùng để đựng dược phẩm ).Hàng mới 100% |
Chai thủy tinh màu nâu 100ml (dùng đựng mẫu thuốc thú y), chưa gắn nhãn, hàng mới 100% |
Chai thủy tinh màu nâu lọai 10ML |
Chai thủy tinh màu nâu lọai 20ML |
Chai thủy tinh màu trắng 100ml (dùng đựng mẫu thuốc thú y), chưa gắn nhãn, hàng mới 100% |
Chai thủy tinh màu trắng lọai 100ML |
CHAI THUY TINH RONG DUNG DICH TRUYEN 250ML |
Chai thủy tinh rỗng đựng thuốc kháng sinh trong ngành thú y 100ml, màu hổ phách, |
CHI THUY TINH DUNG DICH TRUYEN 500ML |
EMPTY GLASS BOTTLES 100ML ANTIBIOTIC AMBER TYPE II ( Chai lọ rổng dùng để đựng thuốc kháng sinh, huyết thanh và các chất tiêm truyền khác có dung tích không quá 1lít ) |
Glass Plasma Tube, Green Hemogard closure, lithium heparin additive, paper label, 5.0mL draw, 13x75mm, 1Cas = 1000ea (367683) ống nghiệm kháng đông đựng mẫu thử xét nghiệm y tế 1000Cái/Thùng, Mới 100% |
Glass Sterile Tubes, Siliconized interior for coag studies, 0.105M buffered sodium citrate, Light Blue Hemogard closure, paper label, 4,5mL draw, 13x75mm, 1Cas = 1000ea (369714) ống nghiệm kháng đông đựng mẫu thử xét nghiệm y tế 1000Cái/Thùng, Mới 100% |
Glass vial - Chai lọ 15ml, Phi 26, Cao 50mm - rỗng bằng thủy tinh đựng thuốc kháng sinh. |
Lọ đựng dược phẩm kháng sinh tiêm (Chai rỗng) :VIALS 10ml; Lô: 20111220 |
Lọ đựng thủy tinh trắng chưa có nắp dùng để đựng thuốc kháng sinh ( lọ rỗng) 100ml Hàng mới 100% |
Lọ thủy tinh 100 ml, mầu nâu (code 411001), sử dụng trong SX thuốc thú y,không có nắp/nút đậy. Hàng mới 100%. |
Lọ thủy tinh 100 ml, mầu trắng (code 111001), sử dụng trong SX thuốc thú y, không có nắp/nút đậy. Hàng mới 100%. |
Lọ thủy tinh 100ml , màu trắng , mới 100% ( dùng đựng thuốc thú y ) |
Lọ Thủy Tinh 100ml đựng thuốc: 100ml Amber Glass Bottle For Antibiotics. NSX: 30/11/2011. HSD: 30/11/2016 |
Lọ thủy tinh 15ml (tuýp) Type I,dùng trong sản xuất thuốc bột tiêm,hàng mới 100%,Batch no:20120121,NSX:21/01/2012,HSD:21/12/2015 |
Lọ thủy tinh 20 ml, mầu nâu (code 410201), sử dụng trong SX thuốc thú y, không có nắp/nút đậy. Hàng mới 100%. |
Lọ thủy tinh 20ml (tuýp) Type I,dùng trong sản xuất thuốc bột tiêm,hàng mới 100%,Batch no:20120121,NSX:21/01/2012,HSD:21/12/2015 |
Lọ thủy tinh 20ml (tuýp,type I)dùng trong sản xuất thuốc bột tiêm,hàng mới 100%.Batch no:20120121,NSX:21/01/2012,HSD:21/01/2015 |
Lọ thủy tinh 20ml , màu nâu , mới 100% ( dùng đựng thuốc thú y ) |
Lọ thủy tinh 20ml , màu trắng , mới 100% ( dùng đựng thuốc thú y ) |
Lọ thủy tinh 20ml dùng đựng thuốc thú y hàng mới 100% |
Lọ thủy tinh 20ml, mầu trắng (code 110201), sử dụng trong SX thuốc thú y, không có nắp/nút đậy. Hàng mới 100%. |
Lọ thủy tinh 3ml loại USP type I, màu hổ phách dùng đựng thuốc tiêm, tiêu chuẩn chất lượng USP Type I, Nhà sản xuất. GPNK số 17148/QLD-KD. NSX Dongying Linuo Glassware Co., Ltd. Số lô 11072703 |
Lọ Thủy Tinh 60ml đựng thuốc: 60ml Amber Glass Bottle For Antibiotics. NSX: 27/11/2011. HSD: 27/11/2013 |
Lọ thủy tinh 7ml (tuýp) Type I,dùng trong sản xuất thuốc bột tiêm,hàng mới 100%,Batch no:20120121,NSX:21/01/2012,HSD:21/12/2015 |
Lọ thủy tinh 7ml (tuýp,type I)dùng trong sản xuất thuốc bột tiêm,hàng mới 100%.Batch no:20120121,NSX:21/01/2012,HSD:21/01/2015 |
Lọ thủy tinh đúc 100ml màu nâu (dùng đựng thuốc) mới 100% |
Lọ thủy tinh dùng sản thuốc : AMBER GLASS BOTTLES FOR SYRUP 60ml, REF : 420601, Nsx : Shandong Pharmaceutical Glass Co., Ltd - China |
Lọ thủy tinh dùng sản xuất thuốc: Amber glass bottles for syrups 30ml, Ref: 420301, Nsx: Shangdong pharmaceutical Glass-China |
Lọ thuỷ tinh đựng thuốc (lọ đúc 20ml), số lô 120220. Hàng mới 100% |
Lọ thủy tinh đựng thuốc (Lọ đúc 7ml) Số lô:120105 Hợp đồng: SP11-AZ250VNV |
Lọ thuỷ tinh đựng thuốc (lọ đúc 7ml), số lô 120220. Hàng mới 100% |
Lọ thủy tinh đựng thuốc (Lọ tube 15ml) Số lô:120101 Hợp đồng: SP11-AZ250VNV |
Lọ thủy tinh đựng thuốc kháng sinh 100ml ( dùng đựng thuốc thú y ) 100ml amber glass bottles, code 441001, hàng mới100% |
Lọ thủy tinh đựng thuốc(lọ đúc 7ml), số lô 120220. Hàng mới 100% |
Lọ THủY TINH DùNG TRONG TÂN DƯợC TUBULAR VIAL 15ML, TA, TYPE I, CLEAR FINISH 20MM Ref: 610151 Batch no: 20120115 |
Lọ thủy tinh đựng vắc xin tiêm loại 10ml - Hàng mới 100% |
Lọ thủy tinh không màu dung tích 15ml (dùng đựng thuốc tiêm). Model 610152 (15ML). Mới 100% |
Lọ thủy tinh loại 4ml, dùng đựng Vacxin thú y, Hàng mới 100%, chưa in hình, chữ |
Lọ thủy tinh màu nâu 100 ML dùng đựng thuốc thú y ( không in hình - in chữ ) GLASS VIAL (BROWN) 100ML USP TYPE II |
Lọ thủy tinh màu trắng 100 ML dùng đựng thuốc thú y ( không in hình - in chữ ) GLASS VIAL (CLEAR) 100ML USP TYPE II |
Lọ thủy tinh màu trắng 20 ML dùng đựng thuốc thú y ( không in hình - in chữ ) GLASS VIAL (CLEAR) 20ML USP TYPE II |
Lọ thủy tinh màu trắng 50 ML dùng đựng thuốc thú y ( không in hình - in chữ ) GLASS VIAL (CLEAR) 50ML USP TYPE II |
Lọ thủy tinh rỗng 10ML dùng trong dược phẩm - Hàng mới 100% (không có nắp) - Lot:N111226 - Date:08/2011 - NSX: SGD S.A - FRANCE. |
Lọ thủy tinh rỗng 20ML dùng trong dược phẩm loại I - Hàng mới 100% (không có nắp) - Lot:20111220 - Date:12/2011 - NSX:Shandong Pharmaceutical Glass co., Ltd - China . |
Lọ thủy tinh rỗng 22ML dùng trong dược phẩm loại I - Hàng mới 100% (không có nắp) - Lot:20120110- Date:01/2011 - NSX:Shandong Pharmaceutical Glass co., Ltd - China . |
Lọ thủy tinh rỗng đóng chai thuốc tiêm thú y 100ml (mới 100%) |
Lọ thủy tinh rỗng đựng thuốc tiêm thú y 100ML (mới 100%) |
Lọ thủy tinh rỗng dùng trong dược phẩm: Lọ 4ml đựng thuốc bột đông khô - Hàng mới 100% (không có nắp) - Lot:11121101 - Date:02/2012 - NSX:Zhejiang Xinkang Phar. Glass co.,ltd- China. |
Lọ thủy tinh rỗng màu 50ML (mới 100%) |
Lọ thủy tinh rỗng màu đóng chai thuốc tiêm thú y 100ml ( mới 100%) |
Lọ thủy tinh rỗng màu đựng thuốc tiêm Thú Y 10ML (mới 100 % ) |
Lọ thủy tinh rỗng trong 10ML (mới 100%) |
Lọ thủy tinh rỗng trong 20ML (mới 100%) |
Lọ thủy tinh rỗng trong đựng thuốc tiêm Thú Y 20ML (mới 100 % ) |
Lọ thuỷ tinh trung tính 4ml dùng đựng Vacxin thú y (hàng mới 100%) |
Lọ thủy tinh trung tính loại 100ml, màu nâu, dùng đựng Vacxin thú y, Hàng mới 100%, chưa in hình, chữ |
Lọ thủy tinh tuýp 15ml màu trắng ( dùng đựng thuốc ) ,mới 100% |
lọ thủy tinh tuýp 2ml màu trắng ( dùng đựng thuốc ) , mới 100% |
Lọ thủy tnh đúc 100ml , màu trắng ( dùng đựng thuốc ) , mới 100% |
Lọ thủy tinh 100 ml, mầu nâu (code 411001), sử dụng trong SX thuốc thú y,không có nắp/nút đậy. Hàng mới 100%. |
Lọ thủy tinh 100 ml, mầu trắng (code 111001), sử dụng trong SX thuốc thú y, không có nắp/nút đậy. Hàng mới 100%. |
Lọ Thủy Tinh 100ml đựng thuốc: 100ml Amber Glass Bottle For Antibiotics. NSX: 30/11/2011. HSD: 30/11/2016 |
Lọ thủy tinh 20 ml, mầu nâu (code 410201), sử dụng trong SX thuốc thú y, không có nắp/nút đậy. Hàng mới 100%. |
Lọ thủy tinh 20ml, mầu trắng (code 110201), sử dụng trong SX thuốc thú y, không có nắp/nút đậy. Hàng mới 100%. |
Lọ Thủy Tinh 60ml đựng thuốc: 60ml Amber Glass Bottle For Antibiotics. NSX: 27/11/2011. HSD: 27/11/2013 |
Lọ thủy tinh dùng sản thuốc : AMBER GLASS BOTTLES FOR SYRUP 60ml, REF : 420601, Nsx : Shandong Pharmaceutical Glass Co., Ltd - China |
Lọ thủy tinh dùng sản xuất thuốc: Amber glass bottles for syrups 30ml, Ref: 420301, Nsx: Shangdong pharmaceutical Glass-China |
Lọ thủy tinh đựng thuốc (Lọ đúc 7ml) Số lô:120105 Hợp đồng: SP11-AZ250VNV |
Lọ thủy tinh đựng thuốc (Lọ tube 15ml) Số lô:120101 Hợp đồng: SP11-AZ250VNV |
Lọ thủy tinh đựng thuốc kháng sinh 100ml ( dùng đựng thuốc thú y ) 100ml amber glass bottles, code 441001, hàng mới100% |
Lọ THủY TINH DùNG TRONG TÂN DƯợC TUBULAR VIAL 15ML, TA, TYPE I, CLEAR FINISH 20MM Ref: 610151 Batch no: 20120115 |
Lọ thủy tinh không màu dung tích 15ml (dùng đựng thuốc tiêm). Model 610152 (15ML). Mới 100% |
Lọ thủy tinh rỗng 10ML dùng trong dược phẩm - Hàng mới 100% (không có nắp) - Lot:N111226 - Date:08/2011 - NSX: SGD S.A - FRANCE. |
Lọ thủy tinh rỗng 20ML dùng trong dược phẩm loại I - Hàng mới 100% (không có nắp) - Lot:20111220 - Date:12/2011 - NSX:Shandong Pharmaceutical Glass co., Ltd - China . |
Lọ thủy tinh rỗng 22ML dùng trong dược phẩm loại I - Hàng mới 100% (không có nắp) - Lot:20120110- Date:01/2011 - NSX:Shandong Pharmaceutical Glass co., Ltd - China . |
Lọ thủy tinh rỗng dùng trong dược phẩm: Lọ 4ml đựng thuốc bột đông khô - Hàng mới 100% (không có nắp) - Lot:11121101 - Date:02/2012 - NSX:Zhejiang Xinkang Phar. Glass co.,ltd- China. |
Phần XIII:SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM; THUỶ TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THUỶ TINH |
Chương 70:Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 70109040 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
7.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70109040
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70109040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 7.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70109040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 5 |
01/01/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-30/06/2020 | 5 |
01/07/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70109040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70109040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70109040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70109040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0.5 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70109040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70109040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70109040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 3 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70109040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70109040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 5 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70109040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70109040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70109040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70109040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70109040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70109040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70109040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70109040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 3.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 2.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 1.2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70109040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 2.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 1.2 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 70109040
Bạn đang xem mã HS 70109040: Chai, lọ và ống dạng phial, để đựng thuốc kháng sinh, huyết thanh và các chất tiêm truyền khác; chai để đựng dung dịch tiêm, truyền tĩnh mạch
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 70109040: Chai, lọ và ống dạng phial, để đựng thuốc kháng sinh, huyết thanh và các chất tiêm truyền khác; chai để đựng dung dịch tiêm, truyền tĩnh mạch
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 70109040: Chai, lọ và ống dạng phial, để đựng thuốc kháng sinh, huyết thanh và các chất tiêm truyền khác; chai để đựng dung dịch tiêm, truyền tĩnh mạch
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.