- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 72: Sắt và thép
- 7204 - Phế liệu và mảnh vụn sắt; thỏi đúc phế liệu nấu lại từ sắt hoặc thép.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Phoi tiện, phoi bào, mảnh vỡ, vảy cán, mạt cưa, mạt giũa, phoi cắt và bavia, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó |
Phế liệu và mảnh vụn khác của sắt hoặc thép: Phoi tiện, phoi bào, mảnh vỡ, vảy cán, phoi cắt và bavia, chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó. |
Phế liệu sắt, thép |
Ba vớ phế liệu |
Ba vớ phôi, tiện phay( bằng sắt) |
Ba vớ sắt (Sắt phế liệu) |
Inox 301 phe lieu (thu duoc tu qua trinh san xuat dang vun) |
Inox phế liệu SUS301 CSO-1/2H PLATE, SLIDER 3 |
Inox phế liệu SUS304CSP- 3/4H TO.2*67*C |
Inox phế liệu SUS304CSP-1/2H |
Inox phế liệu SUS304CSP-3/4H TO.2*150*C |
INOX PHÊ LIÊU: SUS304- 2B |
INOX PHÊ LIÊU: SUS304- 2P |
INOX PHÊ LIÊU: SUS304CSP - 1/2H |
INOX PHÊ LIÊU: SUS304CSP - H |
INOX PHÊ LIÊU: SUS304CSP- 1/2H |
INOX PHÊ LIÊU: SUS304CSP -3/4H |
INOX PHÊ LIÊU: SUS430 - 2B |
Mạt sắt phế liệu |
Mạt sắt phế liệu thu được từ quá trình sản xuất dạng vụn |
Phế Liệu ( sắt vụn,mảnh vụn) |
Phế liệu (Sắt vụn) |
Phế liệu (Sắt vụn,mảnh vụn) |
phế liệu đầu tua vít hư (dạng ảnh vở ) |
Phe lieu Sat |
Phế liệu sắt hỏng |
Phế liệu sắt không gỉ |
Phế liệu thép |
Phế liệu thép (dạng vụn) |
Phế liệu thép không rỉ (dạng vụn) |
Phoi Inox phế liệu loại bỏ từ SX |
Phoi sắt (Iron sắt) |
Phôi sắt (Iron sắt) |
Phôi sắt (Iron waste) |
Phoi sắt phế liệu ( Iron sắt) |
Phoi sắt phế liệu (Iron sắt) |
Phoi sắt phế liệu (Iron waste) |
PHOI SAT PHE LIEU (MANH VUN VA BOT) PHế LIệU ĐƯợC THảI RA Từ QUá TRìNH SảN XUấT |
PHOI SắT PHế LIệU (SợI XOằN Và BộT)( PL ĐƯợC LOạI RA Từ QUá TRìNH SX Và ĐƯợC Là |
PHOI SắT PHế LIệU (SợI XOắN Và BộT)(PL ĐƯợC LOạI RA Từ QUá TRìNH SX Và DC LàM Sạ |
Phoi sắt phế liệu loại bỏ từ quá trình SX |
Phoi sắt phế liệu loại bỏ từ SX |
PHOI SAT PHE LIEU(MANH VUN VA BOT)(TấT Cả PHế LIệU ĐƯợC LOạI RA Từ QUá TRìNH Sả |
PHOI SắT TIệN PHế LIệU ( SợI XOắN Và BộT) ( pl ĐƯợC LOạI RA Từ QUá TRìNH SX Và Đ |
PHOI SắT TIệN PHế LIệU (SợI XOắN Và BộT) (Pl ĐƯợC LOạI Từ QUá TRìNH SX Và ĐƯợC L |
Phoi sắt tiện phế liệu (sợi xoắn và bột)(pl được loại ra từ quá trình sx và được |
PHOI SắT TIệN PHế LIệU(SợI XOắN Và BộT) (PL ĐƯợC LOạI RA Từ QUá TRìNH SảN XUấT V |
phoi sắt tiện thải |
phôi sắt vụn phế liệu |
phôi sắt vụn phế liệu dạng sợi |
Phoi sắt vụn phế liệu loại bỏ từ SX |
PHOI THEP PHE LIEU |
Phôi thép phế liệu |
phoi thep phế liệu (sợi xoắn và bột )( pl được loại ra từ quá trình sx và được l |
PHOI THéP PHế LIệU (SợI XOắN Và BộT)(PL ĐƯợC LOạI RA Từ QUá TRìNH SX Và ĐƯợC LàM |
Phoi thep phế liệu (thu duoc tu qua trinh san xuat dang vun) |
phoi thép phế liệu (thu duoc tu qua trinh san xuat dang vun) |
Phoi thép phế liệu loại bỏ từ SX |
Phoi thép phế liệu thu được từ quá trình sản xuất dạng vụn |
Phoi thép phế liệu(sợi xoắn và bột)( Pl được loại ra từ quá trình sản xuất và đư |
phôi thép tiện phế liệu |
PHOI THéP TIệN PHế LIệU ( SợI XOắN Và BộT ) ( TấT Cả PHế LIệU ĐƯợC LOạI RA Từ QU |
Phoi thép tiện phế liệu ( Sợi xoắn và bột) ( phế liệu được loại ra từ quá trình |
PHOI THéP TIệN PHế LIệU ( SợI XOắN Và BộT) (PL ĐƯợC LOạI RA Từ QUá TRìNH SX Và Đ |
phoi thep tien phe lieu ( soi xoan va bot) pl duoc loai ra tu qua trinh san xuat |
phoi thép tiện phế liệu ( sợi xoắn và bột) pl được loại ra từ quá trình sản xuất |
phoi thep tien phe lieu ( soi xoan va bot) pl duoc loai ra tu qua trinh sx va du |
PHOI THéP TIệN PHế LIệU (SợI SOắN Và BộT)(PL ĐƯợC LOạI Từ QUá TRìNH SX Và ĐƯợC L |
Phoi thép tiện phế liệu (sợi xoắn và bột ) (PL được loại từ quá trình sx và được |
PHOI THEP TIEN PHE LIEU (SOI XOAN VA BOT) (PL DUOC LOAI RA TU QUA TRINH SX VA DU |
Phoi thép tiện phế liệu (sợi xoắn và bột) (PL được loại ra từ quá trình sx và đư |
PHOI THéP TIệN PHế LIệU (SợI XOắN Và BộT) PHế LIệU ĐƯợC THảI RA Từ QUá TRìNH SảN |
Phoi thép tiện phế liệu (sợi xoán và bột)(được loại ra từ quá trình sản xuất và |
Phôi thép tiện phế liệu (sợi xoán và bột)(được loại ra từ quá trình sản xuất và |
phôi thép tiện phế liệu(dạng phôi ) |
PHOI THEP TIEN PHE LIEU(SOI SOAN VA BOT)PHE LIEU DUOC LOAI RA TU SAN XUAT VA DUO |
Phoi thép tiện phế liệu(sợi xoắn và bột)(PL được loại ra từ quá trình sản xuất v |
PHOI THEP TIEN PHE LIEU(SợI XOắN Và BộT)PHế LIệU ĐƯợC LOạI RA Từ QUá TRìNH SảN |
Phoi thép, phoi sắt phế liệu |
Phoi tiện (sắt) |
Phoi tiện sắt phế liệu |
Sắt bào phế liệu |
Sắt bazớ phế liệu |
Sắt đầu phôi phế liệu |
Sắt miếng phế liệu |
Sắt phế liệu ( Ba vớ ) |
SAT PHE LIEU ( day dai, ton hong, phoi tien) |
Sắt phế liệu ( thu hồi sau sản xuất,dạng vụn ) |
Sắt phế liệu (mảnh vụn sắt phế liệu) |
Sắt phế liệu (mảnh vụn) |
sat phe lieu (manh vun, phoi tien) |
Sắt phế liệu (thu duoc tu qua trinh san xuat dang vun) |
SắT PHế LIệU : SCC-GX-K2 BLL PR AMR |
Sắt phế liệu dạng bavia đột dập |
Sắt phế liệu dạng lò xo |
Sắt phế liệu dạng mảnh vụn. hàng để trần |
Sắt phế liệu dạng phoi |
Sắt phế liệu dạng trục |
Sắt phế liệu dạng vụn |
Sắt phế liệu lò xo |
Sắt phế liệu loại 1 |
Sắt phế liệu loại 1(gồm các vỏ phi sắt phế liệu) |
Sắt phế liệu loại 2 |
Sắt phế liệu loại 2, thu được trong quá trình sản xuất |
Sắt phế liệu PLATE, BASE 2 |
Sắt phế liệu SCC-GX-K2 BLL PR ARML |
Sắt phế liệu SCC-GX-K2 DEV GEAR PLATE BLL |
Sắt phế liệu SECC-GX-K2 |
Sắt phế liệu SPCC-SD |
Sắt phế liệu SPTE DR9 |
Sắt phế liệu SPTE T3CA 5.6/5.6 |
Sắt phế liệu SPTE TO.3*164*C |
Sắt phế liệu thu được từ quá trình sản xuất dạng vụn |
SắT PHế LIệU: SCC-GX-K2 DEV GEAR PLATE BLL |
SĂT PHÊ LIÊU: SECC-GX-K2 |
SĂT PHÊ LIÊU: SECC-GX-K3 |
SĂT PHÊ LIÊU: SPCC - SD |
SắT PHÊ LIÊU: SPCC - SD |
SĂT PHÊ LIÊU: SPTE - DR9 |
SĂT PHÊ LIÊU: SPTE TO.3*70*C |
SắT PHế LIệU: SPTE TO.3*70*C |
SĂT PHÊ LIÊU: SPTO TO.3*164*C |
SắT PHế LIệU: SPTO TO.3*164*C |
SĂT PHÊ LIÊU:SCC-GX-K2 BLL PR ARM L |
SĂT PHÊ LIÊU:SCC-GX-K2 DEV GEAR PLATE BLL |
Sắt thép phế liệu (dạng dải biên) |
Sắt thép phế liệu (dạng ống) |
Sắt vụn phế liệu (ba zớ) |
Thép phế liệu (dạng phoi tiện) - loại 3 |
thep phe lieu (thu duoc tu qua trinh san xuat dang vun) |
thép phế liệu (thu duoc tu qua trinh san xuat dang vun) |
Thép phế liệu dạng phôi bào, dây đai |
Thép phế liệu sau quá trình sản xuất |
Thép Phế Liệu(Dăm Bào) |
Thép Phế Liệu(Mảnh vụn) |
Thép phế liệu: gồm các mảnh vụn của sắt thép thu hồi trong quá trình sản xuất. |
Thép phế liệu: gồm phế liệu và các mảnh vụn của sắt thép thu hồi trong quá trình sản xuất. |
THOI THEP PHE LIEU |
Vụn thép mạ kẽm phế liệu |
Inox phế liệu SUS304CSP- 3/4H TO.2*67*C |
Inox phế liệu SUS304CSP-3/4H TO.2*150*C |
INOX PHÊ LIÊU: SUS304- 2B |
INOX PHÊ LIÊU: SUS304- 2P |
INOX PHÊ LIÊU: SUS304CSP - 1/2H |
INOX PHÊ LIÊU: SUS304CSP - H |
INOX PHÊ LIÊU: SUS304CSP- 1/2H |
INOX PHÊ LIÊU: SUS304CSP -3/4H |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 72:Sắt và thép |
Bạn đang xem mã HS 72044100: Phoi tiện, phoi bào, mảnh vỡ, vảy cán, mạt cưa, mạt giũa, phoi cắt và bavia, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 72044100: Phoi tiện, phoi bào, mảnh vỡ, vảy cán, mạt cưa, mạt giũa, phoi cắt và bavia, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 72044100: Phoi tiện, phoi bào, mảnh vỡ, vảy cán, mạt cưa, mạt giũa, phoi cắt và bavia, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó
Đang cập nhật...