- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 72: Sắt và thép
- 7204 - Phế liệu và mảnh vụn sắt; thỏi đúc phế liệu nấu lại từ sắt hoặc thép.
- Phế liệu và mảnh vụn khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Sắt, thép phế liệu tiêu chuẩn H1/H2 |
Sắt, thép phế liệu tiêu chuẩn HMS1/HMS2 |
Phế liệu và mảnh vụn khác của sắt hoặc thép: Loại khác. |
Phế liệu sắt, thép |
Sắt thép phế liệu dạng đầu,mẩu,mảnh,thanh được cắt phá từ các công trình nhà xưởng,máy móc thiết bị...phù hợp QĐ 12/2006 BTNMT |
Bán thành phẩm bằng thép để thiêu hủy không chứa tạp chất nguy hại ( Chi tiết theo phụ lục đính kèm ) ( Hàng không đóng kiện ) |
Inox phế liệu loại bỏ từ SX |
Inox phế liệu từ máy huỷ |
Nguyên vật liệu phế thải (thép) : phoi sắt |
Nguyên vật liệu phế thải sắt (thép): Phoi sắt |
Phế liệu ép thành bó sắt và thép (HMS 1/2), tiêu chuẩn ISRI 214/218, hàng đáp ứng theo quy định của quyết định 12/2006/QĐ-BTNMT |
Phế liệu HMS1/2: mảnh vụn sắt hoặc thép loại ra trong quá trình sản xuất. |
Phế liệu, mảnh vụn sắt thép thu hồi từ quá trình sản xuất |
Phế liệu, mảnh vụn sắt và thép (HMS 1/2), tiêu chuẩn ISRI 200-206, hàng đáp ứng theo quy định của quyết định 12/2006/QĐ-BTNMT |
Phế liệu: mảnh vụn sắt hoặc thép loại ra trong quá trình sản xuất. Chủng loại HMS1/2 80/20 theo tiêu chuẩn ISRI 200-206 (HMS1 tối thiểu 80%, HMS2 tối đa 20% trên tổng trọng lượng). |
PHÔI SắT BàO (xưỡng phay khuôn) |
Sắt |
SắT ốNG PHế LIệU |
SắT ốNG PHế PHẩM |
SắT PHế LIệU |
SAT PHE LIEU ( bac dan hu) |
Sắt phế liệu ( dạng tấm, tôn hư) |
Sắt phế liệu ( Dạng thanh đầu ) |
Sắt phế liệu ( đầu cúp, sắt cưa dạng cục) |
SAT PHE LIEU ( mau, manh , thanh) |
SAT PHE LIEU ( mau, manh, thanh) |
SAT PHE LIEU ( sat khuon duoc laoi ra tu qua trinh san xuat) |
sắt phế liệu (PL từ QTSX moto) |
sat phe lieu (thanh, tam) |
Sắt phế liệu (từ 10cm - 20cm) |
Sắt phế liệu các loại (xưỡng phôi dập) |
sắt phế liệu đã cắt vụn |
Sắt phế liệu dạng thanh, đoạn, ống |
Sắt phế liệu dùng để luyện thép (Bonus scrap) |
sắt phế liệu dùng để luyện thép (Cast Iron Scrap) |
Sắt phế liệu dùng để luyện thép (Heavy Melting Steel Scrap - I&II (80:20) |
sắt phế liệu dùng để luyện thép (Heavy Melting Steel Scrap NO.1/2 (80/20) |
Sắt phế liệu dùng để luyện thép (HMS No.1& No.2) |
sắt phế liệu dùng để luyện thép (Steel Scrap HMS NO.1/2 (80/20)) |
Sắt phế liệu IRON SCRAP (hàng xá trong 1 cont 40) |
Sắt phế liệu nấu luyện - HMS 1 và 2 (Rate 80:20) - Dạng thanh, đầu mẫu các loại. |
Sắt phế liệu, phù hợp QĐ 12/BTNMT: dây tank lốp ô tô dạng vụn đã đốt hết cao su. |
Sắt thé phế liệu dạng đầu mẩu thanh mảnh được cắt phá từ công trình nhà xưởng, hàng phù hợp với QĐ 12/2006/BTNMT |
Sắt thép gang phế liệu HMS1 dạng đầu mẩu, tấm thanh que, được cắt phá từ các ông trình nhà xưởng, phương tiện vận tải phù hợp theo QĐ/12/2006/QMTĐ-BT |
Sắt thép mảnh phế liệu hàng phù hợp với QD 12/2006/QD-BTNMT ngày 08/06/2006. Dạng đầu mẩu mảnh thanh cắt phá dỡ từ các công trình làm nguyên liệu sản xuất |
Sắt thép phế liệu (dạng sợi vụn), (sợi vụn từ sản xuất. Hàng được xử lý sạch không ảnh hưởng tới môi trường |
Sắt thép phế liệu dạng băm ( hàng phù hợp với QĐ 12/2006 QĐ BTNMT |
Sắt thép phế liệu dạng băm hàng phù hợp với QĐ 12/2006 QĐ BTNMT |
Sắt thép phế liệu dạng cục, mảnh, hình phễu làm nguyên liệu sản xuất phù hợp với QĐ số 12/2006/QĐ-BTNMT, không có tạp chất nguy hại tuân thủ điều 42,43 luật bảo vệ TNMT |
Sắt thép phế liệu dạng đầu mẩu , thanh que, dạng dây ....đã được loại bỏ tạp chất phù hợp với QĐ12 BTNMT. |
sắt thép phế liệu dạng đầu mẩu hàng phù hợp QĐ/ 12/ BTNMT |
Sắt thép phế liệu dạng đầu mẩu mảnh thanh được cắt phá dỡ từ các công trình dùng làm nguyên liệu sản xuất.Hàng phù hợp với QĐ 12/2006 BTNMT |
Sắt thép phế liệu dạng đầu mảu mảnh thanh được cắt phá dỡ từ các công trình nhà xưởng dùng làm nguyên liệu sx.Hàng phù hợp với QĐ 12/2006 BTNMT |
Sắt thép phế liệu dạng đầu mẩu mảnh thanh được cắt phá dỡ từ các công trình,nhà xưởng dùng làm nguyên liệu sản xuất.Hàng phù hợp với QĐ 12/2006 BTNMT |
Sất thép phế liệu dạng đầu mẩu thanh mảnh được cắt phá từ công trình nhà xưởng, hàng phù hợp với QĐ 12/2006/BTNMT |
Sắt thép phế liệu dạng đầu mảu thanh mảnh được cắt phá từ công trình nhà xưởng, hàng phù hợp với QĐ 12/2006/BTNMT |
Sắt thép phế liệu dạng đầu mẩu thanh mảnh được cắt phá từ công trình nhà xưởng, hàng phù hợp với QĐ 12/2006/BTNMT |
Sắt thép phế liệu dạng dầu mẩu thanh mảnh thanh được cắt phá dỡ từ các công trình nhà xưởng dùng làm nguyên liệu sản xuất.Hàng phù hợp với QĐ 12/2006 BTNMT |
Sắt thép phế liệu dạng đầu mẩu, đầu tấm được loại bỏ trong quá trình SX, đã xử lý đảm bảo VSMT phù hợp QĐ 12/2006 QĐ BTNMT |
Sắt thép phế liệu dạng đầu, mẩu, tấm, thanh que ... đã được cắt phá loại bỏ tạp chất đủ điều kiện nhập khẩu theo QĐ12 BNTMT. |
Sắt thép phế liệu dạng mảnh, mẩu, cục, thanh, ống, tấm làm nguyên liệu sản xuất phù hợp với QĐ số 12/2006/QĐ-BTNMT, không có tạp chất nguy hại tuân thủ điều 42,43 luật bảo vệ TNMT |
Sắt thép phế liệu dạng ống, tấm, cục làm nguyên liệu sản xuất phù hợp với QĐ số 12/2006/QĐ-BTNMT, không có tạp chất nguy hại tuân thủ điều 42,43 luật bảo vệ TNMT |
Sắt thép phế liệu dạng thanh đầu, mẩu manh được cắt phá từ các cong trình nhà xưởng phù hợp với quyết định 12/2006 QĐBTNMT |
Sắt thép phế liệu dạng thanh ray làm nguyên liệu sản xuất phù hợp với QĐ số 12/2006/QĐ-BTNMT, không có tạp chất nguy hại tuân thủ điều 42,43 luật bảo vệ TNMT |
Sắt thép phế liệu dạng thanh, mảnh, mẩu, cục, ống, tấm làm nguyên liệu sản xuất phù hợp với QĐ số 12/2006/QĐ-BTNMT, không có tạp chất nguy hại tuân thủ điều 42,43 luật bảo vệ TNMT |
Săt thép phế liệu dạng: Mẩu, mảnh, thanh, đoạn - thu được trong quá trình tháo dỡ, cắt phá từ các công trình xây dựng và các phương tiện vận tải (không còn giá trị sử dụng - phù hợp với QĐ 12/BTN-MT) |
Sắt thép phế liệu dạng: Mẩu, mảnh, thanh, đoạn - thu được trong quá trình tháo dỡ, cắt phá từ các công trình xây dựng và các phương tiện vận tải (không còn giá trị sử dụng - phù hợp với QĐ12/BTN-MT) |
Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn IRSI code 200-206 |
sắt thép phế liệu đựoc cắt đôi từ ống ,đã qua sử dụng ,đã sử lý đảm bảo VSMT phù hợp QĐ 12/2006 QĐ BTNMT |
Sắt thép phế liệu được cắt đôi từ ống đã qua sử dụng ,đã sử lý đảm bảo vsmt phù hợp QĐ 12/2006, QĐ BTNMT |
Sắt thép phế liệu được cắt phá từ các công trình xây dựng, không lẫn tạp chất nguy hại, đủ điều kiện nhập khẩu theo QĐ 12/BTNMT |
Sắt thép phế liệu hàng phù hợp với QĐ 12/ 2006/ QĐ - BTNMT ngày 08/09/2006. dạng đầu, mẩu, mảnh, thanh được cắt phá từ các công trình |
Sắt thép phế liệu HMS 1-2, không lẫn tạp chất nguy hại, đủ điều kiện nhập khẩu theo QĐ 12/BTNMT |
Sắt thép phế liệu HMS1& HMS2 dạng đầu mẩu mảnh, thanh được cắt phá từ các công trình nhà xưởng phù hợp QĐ 12/ 2006 QĐ BTNMT |
Sắt thép phế liệu HMS1&2 hàng phù hợp với QĐ 12/ 2006/ QĐ - BTNMT ngày 08/09/2006. dạng đầu, mẩu, mảnh, thanh được cắt phá từ các công trình |
Sắt thép phế liệu HMS1&2 phù hợp với QĐ: 12/BTN MT. Dạng thanh, mảnh ,mẩu được cắt phá từ các công trình nhà xưởng |
Sắt thép phế liệu HMS1-2, không lẫn tạp chất nguy hại, đủ điều kiện nhập khẩu theo QĐ 12/ BTNMT |
Sắt thép phế liệu( STEEL SCRAP) dạng đầu mẩu, tấm thanh que, được cắt phá từ các công trình nhà xưởng, phương tiện vận tải phù hợp theo QĐ/12/2006/QMTĐ-BT |
Sắt thép phế liệu, dạng cục, dạng thỏi , dạng ống, được cắt phá từ các công trình nhà xưởng, phương tiện vận tải phù hợp theo QĐ/12/2006/QMTĐ-BT |
Sắt vụn phế liệu (dạng sợi từ sản xuất). Hàng được xử lý sạch không ảnh hưởng tới môi trường |
Sợi thép vụn 454g/gói |
STEEL SCRAP .Phế liệu thép được ép thành bánh và không ép thành bánh( không chứa chất độc hại và các tạp chất độc hại). Không nằm trong phụ lục 1.2 công ước Basel. |
Thép |
Thép cục phế liệu (đầu và đuôi thừa) (Tất cả PL được loại ra từ quá trình sx và |
THéP CụC PHế LIệU(ĐầU Và DUÔI THừA)(PL ĐƯợC LOạI RA Từ QUá TRìNH SX Và ĐƯợC LàM |
Thép dạng đầu mẩu thanh hàng phù hợp QĐ 12/BTNMT |
Thép phế HMS 1&2 dạng mẩu, mảnh, thanh phù hợp với QĐ12/2006-BTN&MT |
Thép phế liệu ( dạng cuộn bẹp ). Hàng được phép nhập khẩu theo quyết định số 12/2006/QĐ-BTNMT ngày 08 tháng 9 năm 2006 |
Thép phế liệu ( dạng cuộn đã qua cắt dùng còn lại ). Hàng được phép nhập khẩu theo quyết định số 12/2006/QĐ-BTNMT ngày 08 tháng 9 năm 2006 |
Thép phế liệu ( dạng thanh,đầu mẩu được cắt phá từ các nhà máy phù hợp với QĐ 12/2006 QĐ BTNMT) |
Thép phế liệu (dạng rìa tấm) . Hàng được phép nhập khẩu theo quyết định số 12/2006/QĐ-BTNMT ngày 08 tháng 9 năm 2006 |
Thép phế liệu (dạng thanh đầu mẫu được cắt phá từ các nhà máy công trình phù hợp theo QD 12 BTNMT) |
Thép phế liệu (dạng thanh,đầu mẩu được cất phá từ các nhà máy,công trình phù hơpl với QĐ 12 BTNMT ) |
Thép phế liệu (hàng phù hợp với QĐ12/2006/QĐ-BNMT 8/9/2006) thép dạng đầu tấm, đầu mẩu, thanh que, chi tiết máy, cắt phá dỡ từ các công trình, dùng làm nguyên liệu sản xuất. |
Thép phế liệu (Scrap Metal HMS 1&2) |
Thép phế liệu (Steel wire ) (Hàng đạt tiêu chuẩn nhập khẩu, đảm bảo điều 43 luật bảo vệ môi trường) |
Thép phế liệu (Steel wire- ) (Hàng đạt tiêu chuẩn nhập khẩu, đảm bảo điều 43 luật bảo vệ môi trường) |
Thép phế liệu (Steel wire ) đã cắt nhỏ , không chứa tạp chất nguy hại |
Thép phế liệu : đầu cuộn & đuôi cuộn cán nóng dùng cán kéo |
Thép phế liệu băm từ thanh mảnh đầu mẩu các loại ... theo tiêu chuẩn ISRI 211 ( hàng phù hợp Quyết định số 12/2006/QĐ-BTNMT ngày 8/9/2006) |
Thép phế liệu cắt phá tháo dỡ từ máy móc thiết bị phù hợp QĐ12 BTNMT , điều 42,43 luật BVMT . |
Thép phế liệu dạng băm chặt ISRI 210/211, hàng phù hợp với QĐ 12/BTNMT |
Thép phế liệu dạng băm chặt, hàng phù hợp với QĐ 12/BTNMT |
Thép phế liệu dạng băm vụn tiêu chuẩn ISRI 210/211,được loại ra từ quá trình sx,được cắt phá tháo dỡ, thu hồi từ công trình XD,phương tiện VT,máy móc thiêt bị,phù hợp với QĐ 12/2006/QĐ-BTNMT 08/09/2006 |
thep phe lieu dang cuc sau qua trinh san xuat |
Thép phế liệu dạng đầu , mẩu , tấm , thanh , que ...được cắt phá tháo dỡ , được lại bỏ tạp chất phù hợp QĐ12 BTNMT. |
Thép phế liệu dạng đầu mẩu , tấm , thanh que đã được loại bỏ tạp chất phù hợp QĐ12 BTNMT. |
Thép phế liệu dạng đầu mẩu đã được cắt phá từ các công trình xây dựng, nhà xưởng HMS1 & HMS2; Hàng phù hợp với QĐ 12/ BTNMT |
Thép phế liệu dạng đầu mẩu được cắt phá từ công trình xây dựng, nhà xưởng. HMS1/HMS2 (80:20). Hàng phù hợp với QĐ12/2006BTNMT |
Thép phế liệu dạng đầu mẩu HMS1/HMS2 được cắt phá từ các công trình xây dựng, nhà xưởng. Hàng phù hợp với QĐ12/BTNMT |
Thép phế liệu dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh, tấm nhỏ. Hàng phù hợp với quyết định 12/2006/QD-BTNMT ngày 08/09/2006 (+/-5%) |
Thép phế liệu dạng đầu mẩu, tấm, thanh, que đã được loại bỏ tạp chất đủ điều kiện nhập khẩu theo QĐ 12 BTNMT |
Thép phế liệu dạng đầu mấu,đầu tấm dùng để nấu lại.Hàng phù hợp quyết định 12/Bộ TNMT |
Thép phế liệu dạng đầu tấm,cuộn bẹp dùng để nấu lại và cán lại.Hàng phù hợp quyết định 12/Bộ TNMT |
Thép phế liệu dạng đầu tấm,đầu mấu dùng để nấu lại.Hàng phù hợp quyết định 12/Bộ TNMT |
Thép phế liệu dạng ống cắt đã qua sử dụng phù hợp QĐ 12 BTNMT , điều 42,43 luật BVMT |
Thép phế liệu dạng ray tàu hỏa đã qua sử dụng phù hợp QĐ12 BTNMT , điều 42,43 luật BVMT. |
Thép phế liệu dạng rời gồm cáp thép đã qua sử dụng được tháo dỡ từ công trình, nhà xưởng đã được xử lý đảm bảo vệ sinh môi trường phù hợp với điều 42,43 Luật môi trường và danh mục phế liệu được phép nhập khẩu theo QĐ số 12/2006/QĐ-BTNMT |
Thép phế liệu dạng rời gồm ống được cắt phá tháo dỡ từ các công trình nhà xưởng , đã xử lý đảm bảo vệ sinh môi trường phù hợp điều 42, 43 luật BVMTvà danh mục phế liệu được phép NK kèm theo QĐ số 12/2006/QD-BTNMT |
Thép phế liệu dạng thanh , mảnh , mẩu... đã được loại bỏ tạp chất , được cắt phá tháo dỡ từ máy móc thiết bị phù hợp QĐ 12 BTNMT , điều 42,43 luật BVMT |
Thep phe lieu dang thanh dau mau duoc cat pha tu cac nha may,cong trinh phu hop theo QD 12/BTNMT |
Thép phế liệu dạng thanh đầu mẫu được cắt phá từ các nhà máy,công trình phù hợp với QD 12 -BTNMT) |
Thép phế liệu dạng thanh que cắt rời - hàng nhập phù hợp Quyết định 12/2006/QD-BTNMT ngày 08/9/2006 của Bộ Tài nguyên - môi trường |
Thép phế liệu dạng thanh, mảnh đầu mẩu được loại ra từ quá trình sản xuất ( phù hợp với Quyết định 12/2006-QĐ-BTNMT Của Bộ tài nguyên môi trường) |
Thép phế liệu dạng thanh,mảnh,mẩu . Phù hợp QĐ : 12/BTNMT |
Thép phế liệu dùng cán kéo, nấu luyện đã xử lý đảm bảo VSMT, phù hợp điều 42,43 luật BVMT và danh mục PL được phép NK tại QĐ 12/2006 QĐ-BTNMT ngày 08/09/2007 |
Thép phế liệu dùng để luyện thép ( STEEL SCRAP FOR MELTING ) |
Thép phế liệu dùng trong nấu luyện ( HMS1/HMS2 : 80/20) dạng đoạn thanh, đoạn ống, đoạn mẩu ( đã qua sử dụng) |
Thép phế liệu được cắt phá tháo dỡ từ máy móc thiết bị , nhà xưởng phù hợp QĐ12 BTNMT , điều 42,43 luật BVMT. |
Thép phế liệu được cắt phá từ thiết bị máy móc, vật liệu kết cấu thép ( dạng thanh, mảnh, đầu mẩu ). Phù hợp với QĐ12/QĐ - BTNMT. |
Thép phế liệu -Hàng được phép nhập khẩu theo quyết định 12/2006/QĐ-BTNMT ( 08/09/2006) |
Thép phế liệu HMS (80/20) dạng rời gồm đầu mẩu, tấm, thanh, que và các dạng khác đã được làm sạch đủ điều kiện nhập khẩu theo QĐ 12/2006/BTNMT |
Thép phế liệu HMS 1 AND 2 (80:20) phù hợp QĐ 12 BTNMT , điều 42,43 luật BVMT |
Thép Phế Liệu HMS 1 và 2 (Rate 80:20) - Dạng thanh, đầu mẫu các loại |
Thép phế liệu HMS 1&2 dạng thanh,mảnh,mẩu . Phù hợp QĐ : 12/2006/QĐ - BTNMT |
Thép phế liệu HMS 1/2 ( 80:20) dạng đoạn thanh , ống , đầu mẩu, đầu cắt , mảnh vụn. Hàng phù hợp theo QĐ 12/ BTNMT |
Thép phế liệu HMS 1/2 (Dạng thanh, đoạn, ống, ....) |
Thép Phế liệu HMS 1/2 80/20 (dạng thanh đoạn, ống, ....) |
Thép phế liệu HMS 1/2 80/20 (dạng thanh, đoạn, ống, ...) |
Thép phế liệu HMS dạng thanh,mảnh,mẩu . Phù hợp QĐ : 12/BTNMT |
Thép phế liệu HMS1 & HMS2 dạng đầu mẩu đã cắt phá - hàng nhập khẩu trực tiếp đưa vào sản xuất phù hợp với QĐ12/2006/BTNMT8/9/2006. |
Thép phế liệu HMS1 & HNS2 dạng đầu mẩu đã cắt phá. Hàng NK trực tiếp đưa vào sản xuất phù hợp với QĐ12/2006/BTNMT 8/9/2006. |
Thép phế liệu HMS1 &HMS2 dạng đầu mẩu đã cắt phá - hàng nhập khẩu trực tiếp đưa vào sản xuất phù hợp với QĐ12/2006BTNMT8/9/2006. |
Thép phế liệu HMS1& HMS2 dạng đầu mẩu đã cắt phá - hàng nhập khẩu phù hợp theo QDD12/2006BTNMT 8/9/2006. |
Thép phế liệu HMS1&2 dạng thanh,mảnh,mẩu . Phù hợp QĐ : 12/BTNMT |
Thép phế liệu HMS1&HMS2 dạng đầu mẩu đã cắt phá - hàng nhập khẩu trực tiếp đưa vào sản xuất phù hợp với QĐ12/2006BTNMT8/9/2006. |
Thép phế liệu HMS1/2 80/20 (dạng thanh, đoạn, ống, ...) |
Thép phế liệu HMS1/2 80/20 phù hợp QĐ12 BTNMT , điều 42,43 luật BVMT. |
Thép phế liệu HMS1/2 80:20 dạng đoạn thanh,ống, đầu mẩu,đầu tấm,đầu cắt,sợi,mảnh vụn,được loại ra từ quá trình sx, cắt phá tháo dỡ, thu hồi từ công trình xây dựng,PTVT.phù hợp với QĐ 12/2006/QĐ-BTNMT |
Thép phế liệu HMS1/HMS2 đã được cắt phá mẩu mảnh, không lẫn tạp chất, chất thải đủ điều kiện nhập khẩu theo QĐ 12/2006 (BTNMT) ngày 8/9/2006 |
Thép phế liệu HMS2 - Hàng không nằm trong danh mục cấm nhập |
Thép phế liệu HS 1/2 ( 80:20) dạng đoạn, thanh , ống, đầu mẩu vụn được cắt phá tháo dỡ từ công trình xây dựng, may móc thiết bị phương tiện vận tải , hàng phù hợp với QĐ 12/ BTNMT |
Thép phế liệu HS1/2 80:20 dạng đoạn thanh,ống, đầu mẩu,đầu tấm,đầu cắt,sợi,mảnh vụn,được loại ra từ quá trình sx, được cắt phá tháo dỡ, thu hồi từ công trình XD,phương tiện VT,máy móc thiêt bị.phù hợp với QĐ 12/2006/QĐ-BTNMT 08/09/2006 |
Thép phế liệu ISRI 210/211 dạng băm vụn được cắt phá từ công trình nhà xưởng,máy móc thiết bị ,phù hợp QĐ 12/2006/QĐ-BTNMT |
Thép phế liệu ISRI 211 dạng băm vụn được cắt phá tháo dỡ từ công trình xây dựng , máy móc thiết bị , phương tiện vận tải , hàng phù hợp QĐ 12/ BTNMT |
Thép phế liệu ISRI CODE NO 211. dạng băm vụn được loại ra từ quá trình sx,vật liệu được cắt phá tháo dỡ, thu hồi từ công trình xây dựng,phương tiện VT,máy móc thiêt bị,hàng.phù hợp với QĐ 12/2006/QĐ-BTNMT 08/09/2006 |
Thép phế liệu loại 1/2 (80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh. Hàng phù hợp với quyết định 12/2006/QD-BTNMTngày 08/09/2006 (+/- 10%) |
Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh. Hàng phù hợp với quyết định 12/2006/QD-BTNMT ngày 08/09/2006 (+/-10%) |
Thép phế liệu loại HMS2 dạng mảnh vụn, thanh. Hàng phù hợp với quyết định 12/2006/QD-BTNMT ngày 08/09/2006 (+/-5%) |
Thép phế liệu Scrap Metal HMS 1 & 2 - Hàng không nằm trong danh mục cấm nhập |
Thép phế liệu STEEL SCRAP ( hàng xá trong 7 cont 40 ) |
Thép phế liệu STEEL SCRAP (hàng xá trong 1 cont 40) |
Thép phế liệu theo tiêu chuẩn HMS1/2 (80:20) dạng rời gồm đầu tấm, mẩu, thanh que, chi tiết máy, cắt phá dỡ từ các công trình đã xử lý đảm bảo VSMT phù hợp điều 42, 43 luật BVMT và Danh mục phế liệu được phép NK kèm theo QĐ số 12/2006/QĐ-BTNMT |
Thép phế liệu: dạng dây biên |
Thép phế liệu: dạng ống phế phẩm |
Thép phế liệuHMS 1 và 2 (Rate 80:20) Dạng thanh, đầu mẫu các loại |
thép xây dựng đã qua sử dụng như thép phế liệu(duoc thu hoi tu cong trinh xay dung) |
Phế liệu: mảnh vụn sắt hoặc thép loại ra trong quá trình sản xuất. Chủng loại HMS1/2 80/20 theo tiêu chuẩn ISRI 200-206 (HMS1 tối thiểu 80%, HMS2 tối đa 20% trên tổng trọng lượng). |
Sắt phế liệu nấu luyện - HMS 1 và 2 (Rate 80:20) - Dạng thanh, đầu mẫu các loại. |
Thép phế liệu dạng đầu mẩu được cắt phá từ công trình xây dựng, nhà xưởng. HMS1/HMS2 (80:20). Hàng phù hợp với QĐ12/2006BTNMT |
Thép phế liệu dùng trong nấu luyện ( HMS1/HMS2 : 80/20) dạng đoạn thanh, đoạn ống, đoạn mẩu ( đã qua sử dụng) |
Thép phế liệu HMS (80/20) dạng rời gồm đầu mẩu, tấm, thanh, que và các dạng khác đã được làm sạch đủ điều kiện nhập khẩu theo QĐ 12/2006/BTNMT |
Thép phế liệu HMS 1 AND 2 (80:20) phù hợp QĐ 12 BTNMT , điều 42,43 luật BVMT |
Thép Phế Liệu HMS 1 và 2 (Rate 80:20) - Dạng thanh, đầu mẫu các loại |
Thép phế liệu HMS 1/2 ( 80:20) dạng đoạn thanh , ống , đầu mẩu, đầu cắt , mảnh vụn. Hàng phù hợp theo QĐ 12/ BTNMT |
Thép Phế liệu HMS 1/2 80/20 (dạng thanh đoạn, ống, ....) |
Thép phế liệu HMS 1/2 80/20 (dạng thanh, đoạn, ống, ...) |
Thép phế liệu HMS1/2 80/20 (dạng thanh, đoạn, ống, ...) |
Thép phế liệu HMS1/2 80/20 phù hợp QĐ12 BTNMT , điều 42,43 luật BVMT. |
Thép phế liệu HMS1/2 80:20 dạng đoạn thanh,ống, đầu mẩu,đầu tấm,đầu cắt,sợi,mảnh vụn,được loại ra từ quá trình sx, cắt phá tháo dỡ, thu hồi từ công trình xây dựng,PTVT.phù hợp với QĐ 12/2006/QĐ-BTNMT |
Thép phế liệu HS 1/2 ( 80:20) dạng đoạn, thanh , ống, đầu mẩu vụn được cắt phá tháo dỡ từ công trình xây dựng, may móc thiết bị phương tiện vận tải , hàng phù hợp với QĐ 12/ BTNMT |
Thép phế liệu HS1/2 80:20 dạng đoạn thanh,ống, đầu mẩu,đầu tấm,đầu cắt,sợi,mảnh vụn,được loại ra từ quá trình sx, được cắt phá tháo dỡ, thu hồi từ công trình XD,phương tiện VT,máy móc thiêt bị.phù hợp với QĐ 12/2006/QĐ-BTNMT 08/09/2006 |
Thép phế liệu loại 1/2 (80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh. Hàng phù hợp với quyết định 12/2006/QD-BTNMTngày 08/09/2006 (+/- 10%) |
Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh. Hàng phù hợp với quyết định 12/2006/QD-BTNMT ngày 08/09/2006 (+/-10%) |
Thép phế liệu theo tiêu chuẩn HMS1/2 (80:20) dạng rời gồm đầu tấm, mẩu, thanh que, chi tiết máy, cắt phá dỡ từ các công trình đã xử lý đảm bảo VSMT phù hợp điều 42, 43 luật BVMT và Danh mục phế liệu được phép NK kèm theo QĐ số 12/2006/QĐ-BTNMT |
Thép phế liệuHMS 1 và 2 (Rate 80:20) Dạng thanh, đầu mẫu các loại |
Sắt thép phế liệu dạng đầu,mẩu,mảnh,thanh được cắt phá từ các công trình nhà xưởng,máy móc thiết bị...phù hợp QĐ 12/2006 BTNMT |
Phế liệu, mảnh vụn sắt và thép (HMS 1/2), tiêu chuẩn ISRI 200-206, hàng đáp ứng theo quy định của quyết định 12/2006/QĐ-BTNMT |
Phế liệu: mảnh vụn sắt hoặc thép loại ra trong quá trình sản xuất. Chủng loại HMS1/2 80/20 theo tiêu chuẩn ISRI 200-206 (HMS1 tối thiểu 80%, HMS2 tối đa 20% trên tổng trọng lượng). |
Sắt thép mảnh phế liệu hàng phù hợp với QD 12/2006/QD-BTNMT ngày 08/06/2006. Dạng đầu mẩu mảnh thanh cắt phá dỡ từ các công trình làm nguyên liệu sản xuất |
Sắt thép phế liệu dạng băm ( hàng phù hợp với QĐ 12/2006 QĐ BTNMT |
Sắt thép phế liệu dạng băm hàng phù hợp với QĐ 12/2006 QĐ BTNMT |
Sắt thép phế liệu dạng cục, mảnh, hình phễu làm nguyên liệu sản xuất phù hợp với QĐ số 12/2006/QĐ-BTNMT, không có tạp chất nguy hại tuân thủ điều 42,43 luật bảo vệ TNMT |
Sắt thép phế liệu dạng đầu mẩu mảnh thanh được cắt phá dỡ từ các công trình dùng làm nguyên liệu sản xuất.Hàng phù hợp với QĐ 12/2006 BTNMT |
Sắt thép phế liệu dạng đầu mảu mảnh thanh được cắt phá dỡ từ các công trình nhà xưởng dùng làm nguyên liệu sx.Hàng phù hợp với QĐ 12/2006 BTNMT |
Sắt thép phế liệu dạng đầu mẩu mảnh thanh được cắt phá dỡ từ các công trình,nhà xưởng dùng làm nguyên liệu sản xuất.Hàng phù hợp với QĐ 12/2006 BTNMT |
Sắt thép phế liệu dạng dầu mẩu thanh mảnh thanh được cắt phá dỡ từ các công trình nhà xưởng dùng làm nguyên liệu sản xuất.Hàng phù hợp với QĐ 12/2006 BTNMT |
Sắt thép phế liệu dạng đầu mẩu, đầu tấm được loại bỏ trong quá trình SX, đã xử lý đảm bảo VSMT phù hợp QĐ 12/2006 QĐ BTNMT |
Sắt thép phế liệu dạng mảnh, mẩu, cục, thanh, ống, tấm làm nguyên liệu sản xuất phù hợp với QĐ số 12/2006/QĐ-BTNMT, không có tạp chất nguy hại tuân thủ điều 42,43 luật bảo vệ TNMT |
Sắt thép phế liệu dạng ống, tấm, cục làm nguyên liệu sản xuất phù hợp với QĐ số 12/2006/QĐ-BTNMT, không có tạp chất nguy hại tuân thủ điều 42,43 luật bảo vệ TNMT |
Sắt thép phế liệu dạng thanh đầu, mẩu manh được cắt phá từ các cong trình nhà xưởng phù hợp với quyết định 12/2006 QĐBTNMT |
Sắt thép phế liệu dạng thanh ray làm nguyên liệu sản xuất phù hợp với QĐ số 12/2006/QĐ-BTNMT, không có tạp chất nguy hại tuân thủ điều 42,43 luật bảo vệ TNMT |
Sắt thép phế liệu dạng thanh, mảnh, mẩu, cục, ống, tấm làm nguyên liệu sản xuất phù hợp với QĐ số 12/2006/QĐ-BTNMT, không có tạp chất nguy hại tuân thủ điều 42,43 luật bảo vệ TNMT |
sắt thép phế liệu đựoc cắt đôi từ ống ,đã qua sử dụng ,đã sử lý đảm bảo VSMT phù hợp QĐ 12/2006 QĐ BTNMT |
Sắt thép phế liệu được cắt đôi từ ống đã qua sử dụng ,đã sử lý đảm bảo vsmt phù hợp QĐ 12/2006, QĐ BTNMT |
Sắt thép phế liệu hàng phù hợp với QĐ 12/ 2006/ QĐ - BTNMT ngày 08/09/2006. dạng đầu, mẩu, mảnh, thanh được cắt phá từ các công trình |
Sắt thép phế liệu HMS1& HMS2 dạng đầu mẩu mảnh, thanh được cắt phá từ các công trình nhà xưởng phù hợp QĐ 12/ 2006 QĐ BTNMT |
Sắt thép phế liệu HMS1&2 hàng phù hợp với QĐ 12/ 2006/ QĐ - BTNMT ngày 08/09/2006. dạng đầu, mẩu, mảnh, thanh được cắt phá từ các công trình |
Thép phế liệu ( dạng cuộn bẹp ). Hàng được phép nhập khẩu theo quyết định số 12/2006/QĐ-BTNMT ngày 08 tháng 9 năm 2006 |
Thép phế liệu ( dạng cuộn đã qua cắt dùng còn lại ). Hàng được phép nhập khẩu theo quyết định số 12/2006/QĐ-BTNMT ngày 08 tháng 9 năm 2006 |
Thép phế liệu ( dạng thanh,đầu mẩu được cắt phá từ các nhà máy phù hợp với QĐ 12/2006 QĐ BTNMT) |
Thép phế liệu (dạng rìa tấm) . Hàng được phép nhập khẩu theo quyết định số 12/2006/QĐ-BTNMT ngày 08 tháng 9 năm 2006 |
Thép phế liệu (hàng phù hợp với QĐ12/2006/QĐ-BNMT 8/9/2006) thép dạng đầu tấm, đầu mẩu, thanh que, chi tiết máy, cắt phá dỡ từ các công trình, dùng làm nguyên liệu sản xuất. |
Thép phế liệu băm từ thanh mảnh đầu mẩu các loại ... theo tiêu chuẩn ISRI 211 ( hàng phù hợp Quyết định số 12/2006/QĐ-BTNMT ngày 8/9/2006) |
Thép phế liệu dạng băm vụn tiêu chuẩn ISRI 210/211,được loại ra từ quá trình sx,được cắt phá tháo dỡ, thu hồi từ công trình XD,phương tiện VT,máy móc thiêt bị,phù hợp với QĐ 12/2006/QĐ-BTNMT 08/09/2006 |
Thép phế liệu dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh, tấm nhỏ. Hàng phù hợp với quyết định 12/2006/QD-BTNMT ngày 08/09/2006 (+/-5%) |
Thép phế liệu dạng thanh que cắt rời - hàng nhập phù hợp Quyết định 12/2006/QD-BTNMT ngày 08/9/2006 của Bộ Tài nguyên - môi trường |
Thép phế liệu dạng thanh, mảnh đầu mẩu được loại ra từ quá trình sản xuất ( phù hợp với Quyết định 12/2006-QĐ-BTNMT Của Bộ tài nguyên môi trường) |
Thép phế liệu dùng cán kéo, nấu luyện đã xử lý đảm bảo VSMT, phù hợp điều 42,43 luật BVMT và danh mục PL được phép NK tại QĐ 12/2006 QĐ-BTNMT ngày 08/09/2007 |
Thép phế liệu -Hàng được phép nhập khẩu theo quyết định 12/2006/QĐ-BTNMT ( 08/09/2006) |
Thép phế liệu HMS 1&2 dạng thanh,mảnh,mẩu . Phù hợp QĐ : 12/2006/QĐ - BTNMT |
Thép phế liệu HMS1 & HNS2 dạng đầu mẩu đã cắt phá. Hàng NK trực tiếp đưa vào sản xuất phù hợp với QĐ12/2006/BTNMT 8/9/2006. |
Thép phế liệu HMS1& HMS2 dạng đầu mẩu đã cắt phá - hàng nhập khẩu phù hợp theo QDD12/2006BTNMT 8/9/2006. |
Thép phế liệu HMS1/HMS2 đã được cắt phá mẩu mảnh, không lẫn tạp chất, chất thải đủ điều kiện nhập khẩu theo QĐ 12/2006 (BTNMT) ngày 8/9/2006 |
Thép phế liệu HS1/2 80:20 dạng đoạn thanh,ống, đầu mẩu,đầu tấm,đầu cắt,sợi,mảnh vụn,được loại ra từ quá trình sx, được cắt phá tháo dỡ, thu hồi từ công trình XD,phương tiện VT,máy móc thiêt bị.phù hợp với QĐ 12/2006/QĐ-BTNMT 08/09/2006 |
Thép phế liệu ISRI CODE NO 211. dạng băm vụn được loại ra từ quá trình sx,vật liệu được cắt phá tháo dỡ, thu hồi từ công trình xây dựng,phương tiện VT,máy móc thiêt bị,hàng.phù hợp với QĐ 12/2006/QĐ-BTNMT 08/09/2006 |
Thép phế liệu loại 1/2 (80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh. Hàng phù hợp với quyết định 12/2006/QD-BTNMTngày 08/09/2006 (+/- 10%) |
Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh. Hàng phù hợp với quyết định 12/2006/QD-BTNMT ngày 08/09/2006 (+/-10%) |
Thép phế liệu loại HMS2 dạng mảnh vụn, thanh. Hàng phù hợp với quyết định 12/2006/QD-BTNMT ngày 08/09/2006 (+/-5%) |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 72:Sắt và thép |
Bạn đang xem mã HS 72044900: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 72044900: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 72044900: Loại khác
Đang cập nhật...