- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 72: Sắt và thép
- 7225 - Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên.
- 722530 - Loại khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
Đang cập nhật...
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 12551/TB-TCHQ ngày 15/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Thép hợp kim cán nóng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12550/TB-TCHQ ngày 15/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Thép không hợp kim (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4334/TB-TCHQ ngày 21/04/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là thép hợp kim hàm lượng Bo > 0,0008% (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4333/TB-TCHQ ngày 21/04/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thép hợp kim hàm lượng Bo >= 0,0008% (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4332/TB-TCHQ ngày 21/04/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là thép cuộn cán nóng, hợp kim Boron (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4330/TB-TCHQ ngày 21/04/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là thép cuộn cán nóng, hợp kim Boron ở dạng cuộn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4335/TB-TCHQ ngày 21/04/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là thép hợp kim được cán phẳng dạng cuộn hàm lượng Bo > 0.0008% (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 392/TB-TCHQ ngày 14/01/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 8216/TB-TCHQ ngày 30/12/2013 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên |
Prime Hot Rolled Alloy Steel Sheets in Coils |
Hot rolled alloyed steel in coils |
Prime Hot Rolled Steel Sheets in Coils |
Prime Hot Rolled Steel Coils |
Alloy Hot Rolled Steel Coil. |
Thép hợp kim khác được cán phẳng dạng cuộn, không gia công quá mức cán nóng, chưa tráng phủ mạ sơn, hàm lượng Bo > 0,0008%. Thép hợp kim cán phẳng, trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B > 0,0008% tính theo trọng lượng), dạng cuộn, cán nóng, chiều rộng hơn 600mm. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim cán phẳng, trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B > 0,0008% tính theo trọng lượng), dạng cuộn, cán nóng, chiều rộng hơn 600mm. Ký, mã hiệu, chủng loại: SAE1006B |
Thép tấm hợp kim (SAE1006) cán nóng, dạng cuộn có chứa hàm lượng Boron, chưa tráng phủ, mạ, mới 100% (size: 1.2 - 1.35mm) x (1250 - 1219) mm x C (mục 1 Phụ lục tờ khai). Thép hợp kim cán phẳng, trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B > 0,0008% tính theo trọng lượng), dạng cuộn, cán nóng, chiều rộng lớn hơn 600mm. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim cán phẳng, trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B > 0,0008% tính theo trọng lượng), dạng cuộn, cán nóng, chiều rộng lớn hơn 600mm. Ký, mã hiệu, chủng loại: Steel grade: SAE1006 |
Thép hợp kim được cán phẳng, dạng cuộn, không gia công quá mức cán nóng, chưa tráng phủ mạ sơn, hàm lượng Bo > 0.0008%, KT(mm) 2.0 x 1250 x cuộn. Thép hợp kim cán phẳng, trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B > 0,0008% tính theo trọng lượng), dạng cuộn, cán nóng, chiều rộng > 600mm. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim cán phẳng, trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B > 0,0008% tính theo trọng lượng), dạng cuộn, cán nóng, chiều rộng > 600mm. Ký, mã hiệu, chủng loại: SAE1006B |
Thép cuộn cán nóng, chưa tráng phủ mạ sơn, hợp kim Boron ở dạng cuộn, Kích thước 1.45mm x 1250mm x cuộn. Tiêu chuẩn SAE1006B. Thép hợp kim cán phẳng, trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B>0,0008% tính theo trọng lượng), dạng cuộn, cán nóng, chiều rộng > 600mm. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim cán phẳng, trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B>0,0008% tính theo trọng lượng), dạng cuộn, cán nóng, chiều rộng > 600mm. Ký, mã hiệu, chủng loại: SAE1006B |
Thép cuộn cán nóng, hợp kim Boron, Chưa tráng, phủ, mạ sơn. Tiêu chuẩn SS400B. Kích thước (2.8-4.8)mm x (1250-1500)mm x cuộn. Thép hợp kim cán phẳng, trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B>0,0008% tính theo trọng lượng), dạng cuộn, cán nóng, chiều rộng > 600mm. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim cán phẳng, trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B>0,0008% tính theo trọng lượng), dạng cuộn, cán nóng, chiều rộng > 600mm. Ký, mã hiệu, chủng loại: SS400B |
Thép hợp kim được cán phẳng, dạng cuộn, không gia công quá mức cán nóng, chưa tráng phủ mạ sơn, hàm lượng Bo >= 0,0008%. KT(mm): 2.8 x 1250 x cuộn. Thép hợp kim cán phẳng, trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B>0,0008% tính theo trọng lượng), dạng cuộn, cán nóng, chiều rộng > 600mm. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim cán phẳng, trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B>0,0008% tính theo trọng lượng), dạng cuộn, cán nóng, chiều rộng > 600mm. Ký, mã hiệu, chủng loại: Q195-B |
Thép hợp kim được cán phẳng, dạng cuộn, không gia công quá mức cán nóng, chưa tráng phủ mạ sơn, hàm lượng Bo > 0,0008%. KT(mm): (2.3-2.5) x 1250 x cuộn. Thép hợp kim cán phẳng, trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B>0,0008% tính theo trọng lượng), dạng cuộn, cán nóng, chiều rộng > 600mm. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim cán phẳng, trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B>0,0008% tính theo trọng lượng), dạng cuộn, cán nóng, chiều rộng > 600mm. Ký, mã hiệu, chủng loại: SAE1006B |
Mục 16 TK: Thép không hợp kim cán nóng, chưa phủ dát, mạ hoặc tráng, chiều rộng trên 600mm, dạng cuộn (Alloy Hot Rolled Steel Coil), 2.3mm x 1223mm x coil, mới 100% (hàm lượng Bo từ 0,0008% trở lên). Thép hợp kim cán phẳng (hàm lượng B>0,0008% tính theo trọng lượng), cán nóng, dạng cuộn, không sơn, phủ, mạ hoặc tráng, chưa ngâm tẩy gỉ. Kích cỡ: (2.3x1223)mm x cuộn |
- Mục 5 TK: Thép hợp kim cán nóng, chưa phủ dát, mạ hoặc tráng, chiều rộng trên 600mm, dạng cuộn (Alloy Hot Rolled Steel Coil), 2.3mm x 1242mm x coil, mới 100% (hàm lượng Bo từ 0,0008% trở lên). - Mục 16 TK: Thép hợp kim cán nóng, chưa phủ dát, mạ hoặc tráng, chiều rộng trên 600mm, dạng cuộn (Alloy Hot Rolled Steel Coil), 2.6mm x 1223mm x coil, mới 100% (hàm lượng Bo từ 0,0008% trở lên). Thép hợp kim cán phẳng (hàm lượng B>0,0008% tính theo trọng lượng), cán nóng, dạng cuộn, không sơn, phủ, mạ hoặc tráng, chưa ngâm tẩy gỉ. Kích cỡ: (2.3x1242)mm x cuộn, (2.6x1223)mm x cuộn). |
Thép cán nóng dạng cuộn hợp kim cán phẳng, không tráng phủ mạ. Size 10.0 x 1250mm x cuộn. Mới 100%. |
Thép cán nóng dạng cuộn, hợp kim (chưa phủ, chưa mạ, chưa tráng) SS400B; (2.9- 3.8- 4.8- 5.8- 7.8- 9.8- 11.8) X 1500 X C |
Thép cuộn cán nóng 2.50mm x 1250mm x C, hop kim Bo, hàng mới 100%, chưa phủ mạ tráng. |
Thép cuộn cán nóng 2.70mm x 1250mm x C, hop kim Bo, hàng mới 100%, chưa phủ mạ tráng. |
Thép cuộn cán nóng 2.90mm x 1250mm x C, hop kim Bo, hàng mới 100%, chưa phủ mạ tráng. |
Thép cuộn cán nóng 3.20mm x 1250mm x C, hop kim Bo, hàng mới 100%, chưa phủ mạ tráng. |
Thép cuộn cán nóng hợp kim, chưa dát phủ mạ tráng, chưa ngâm tẩy gỉ, C<0.6%, B: 0.0008 - 0.002% size: 2.0 x 1217 mm |
Thép cuộn cán nóng, cán mỏng, phẳng, hợp kim, chưa tráng phủ mạ sơn, Loại I, Mác thép +SS400B (Mới 100%) Quy cách (MM): 3.0 x 1250 x Cuộn |
Thép cuộn cán nóng, chưa tráng phủ mạ, hợp kim, size 11.8mmx1500mmxC |
Thép cuộn cán nóng, hợp kim Bo, không tráng phủ mạ sơn. SS400B. Hàng mới 100%. KT(mm): (4,8 - 11,8) x 1500 x cuộn |
Thép cuộn cán nóng,hợp kim,chưa tráng phủ mạ Size (mm) : 2.9-7.8 x 1500 x Cuộn Hàng mới 100% |
thép cuộn hơp kim bo cán nóng chưa tráng phủ mạ ,mới 100%Q345B (size: 5.8-7.8-9.8-11.8-13.8-15.8x2000xc) |
thép cuộn hợp kim cán nóng không tráng phủ mạ sơn ,hợp kim bo ,hàm lượng bo 0.0011-0.0013 ,SS400B Cỡ (mm) 4.8-9.8x 1500 x cuộn.Hàng mới % |
Thép cuộn hợp kim, chống trượt, cán phẳng, rộng >600mm, được cán nóng,không phủ mạ hoặc tráng, SS400-B :3.8mm x 1500mm x C(mới 100%) |
Thép cuộn hợp kim, được cán phẳng, cán nóng, chưa phủ mạ hoặc tráng (14 mm x 1500mm x C) |
Thép cuộn nóng chống trượt chưa tráng phủ mạ, hợp kim chứa BO, hàng mới 100%, tiêu chuẩn SS400B JIS G3101-2004 (3,0-5,8x1500xC)mm |
Thép hợp kim Bo,được cán phẳng dạng cuộn,cán nóng chưa tráng,phủ,mạ.T/c: SS400-B,hàm lượng Bo=0,0009%.Hàng mới 100%.K/t: 11.8x 1500xC |
Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nóng dạng cuộn. Kích thước: 2.95-15.8mm x 1500mm x C |
Thép hợp kim được cán phẳng có chiều rộng từ 600mm trở lên dạng cuộn được cán nóng (mới 100%): dày 3.8-7.8mm x 1500mm x Coil |
Thép hợp kim được cán phẳng,không gia công quá mức cán nóng, dạng cuộn,có hình dập nổi, mới 100%: 2.8 ->4.8 x 1500 mmx Coil |
Thép hợp kim khác có chiều rộng 1500mm dạng cuộn cán nóng chưa phủ mạ tráng có chiều dày 3.0mm; 3.8mm, 4.8mm, 5.8mm, 7.8mm, 9.8mm. hàng mới 100%. |
Thép hợp kim khác được cán phẳng dạng cuộn cán nóng chưa phủ mạ, tráng có chiều rộng 1500mm, chiều dày (3.0-9.8)mm hàng mới 100%. |
Thép lá cán nóng dạng cuộn, chưa tráng phủ mạ sơn, hợp kim BO, tiêu chuẩn SS400B, hàng mới 100%. Kích cỡ: (3.8 - 15.8)mm x 1500 mm x coil |
Thép tấm cán nóng dạng cuộn chưa tráng phủ mạ, hợp kim chứa Bo( Bo từ 0,001-0,0012) Hàng mới. Tiêu chuẩn SS400B ( 4,8x1500xC)mm |
thép tấm dạng cuộn cán nóng (có gân chống trượt dập nổi ) SS400B hợp kim bo,chưa tráng phủ mạ ,mới 100% size:2.8-3.8-4.8-5.8mm x 1500mm xc |
Thép tấm hợp kim Bo SS400B cán nóng dạng cuộn chưa tráng phủ mạ sơn, hàng mới: (3.0-13.8) x 1500 x cuộn |
Thép tấm hợp kim cán nóng dạng cuộn, mác SS400B, chính phẩm, chưa phủ mạ sơn hoặc tráng, hàm lượng nguyên tố BO >0,0008%. Kích thước: Dày (3.8-11.8)mm x Rộng 1500mm x 12 Cuộn |
Tôn silic hợp kim dùng để chế tạo máy biến thế 35KV, hàng mới 100%, dày 0.27, 0.3 mm, rộng 970mm-1050mm dạng cuộn, không gia công qúa mức cán nóng, không chứa hàm lượng BO. |
Thép cuộn cán nóng 2.90mm x 1250mm x C, hop kim Bo, hàng mới 100%, chưa phủ mạ tráng. |
Thép hợp kim Bo,được cán phẳng dạng cuộn,cán nóng chưa tráng,phủ,mạ.T/c: SS400-B,hàm lượng Bo=0,0009%.Hàng mới 100%.K/t: 11.8x 1500xC |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 72:Sắt và thép |
Bạn đang xem mã HS 72253090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 72253090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 72253090: Loại khác
Đang cập nhật...