cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh

Đang cập nhật...

VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Loại khác
Thép tấm cán nóng
Thép tấm cán nóng được cán phẳng, chưa tráng phủ mạ, hợp kim chứa nguyên tố Titan
Thép tấm cán nóng, hợp kim TITAN, SS400 TITAN, tiêu chuẩn G3101
Thép tấm hợp kim Ti
Thép tấm hợp kim cán nóng
Thép tấm hợp kim Cr, cán phẳng
Thép tấm cán phẳng, hợp kim titan, cán nóng, chưa tráng phủ mạ
Thép tấm cán phẳng, hợp kim titan
Thép hợp kim cán phẳng (hàm lượng Ti ≈ 0,0565% tính theo trọng lượng), dạng tấm, cán nóng, chưa tráng, phủ mạ, chiều rộng trên 600 mm.
Thép hợp kim cán phẳng (hàm lượng Ti ≈ 0,0596% tính theo trọng lượng), dạng tấm, cán nóng, chưa tráng, phủ mạ, chiều rộng trên 600 mm.
Thép hợp kim cán phẳng (hàm lượng Ti ≈ 0,0606% tính theo trọng lượng), dạng tấm, cán nóng, chưa tráng, phủ mạ, chiều rộng trên 600 mm.
Thép hợp kim cán phẳng (hàm lượng Ti ≈ 0,062% tính theo trọng lượng), dạng tấm, cán nóng, chưa tráng, phủ, mạ, chiều rộng trên 600 mm.
Thép hợp kim, hàm lượng Ti ≈ 0,07% tính theo trọng lượng, Ti là nguyên tố duy nhất quyết định thép hợp kim, dạng tấm, cán nóng, kích thước dày x rộng x dài (12 x 1800 x 6000)mm, chưa tráng phủ mạ hoặc sơn.
Thép hợp kim, hàm lượng Cr ≈ 0,36% tính theo trọng lượng, Cr là nguyên tố duy nhất quyết định thép hợp kim, dạng tấm, cán nóng, kích thước dày x rộng x dài (4,75 x 1500 x 6000)mm, chưa tráng phủ mạ hoặc sơn.
Thép hợp kim, hàm lượng C ≈ 0,19%; Cr ≈ 0,36%... tính theo trọng lượng, Cr là nguyên tố duy nhất quyết định thép hợp kim, dạng tấm, cán nóng, dày 3,8mm, rộng trên 600mm, chưa tráng phủ mạ hoặc sơn.
Thép hợp kim nguyên tố Titan là nguyên tố duy nhất quyết định thép hợp kim, hàm lượng Ti ≈ 0,069% tính theo trọng lượng, dạng tấm, cán nóng, dày 12mm, rộng trên 600mm, chưa được tráng, phủ, mạ hoặc sơn.
Thép hợp kim, nguyên tố Titan là nguyên tố duy nhất quyết định thép hợp kim, hàm lượng Ti ≈ 0,067% tính theo trọng lượng, dạng tấm, cán nóng, dày 20mm, rộng trên 600mm, chưa được tráng, phủ, mạ hoặc sơn.
Thép tấm cán nóng, hợp kim Ti > 0.05% trọng lượng, hàng mới 100%, không tráng phủ mạ sơn, tiêu chuẩn JIS G3101 SS400TI, size (mm): 9.8x1500x6000mm
Thép tấm cán nóng được cán phẳng, chưa tráng phủ mạ, hợp kim chứa nguyên tố Titan, hàng mới 100%, tiêu chuẩn JIS G3101 SS400Ti, kích cỡ (4.8-9.8x1500x6000)mm
Thép tấm cán nóng, hợp kim TITAN, SS400 TITAN, tiêu chuẩn G3101, mới 100%, KT: 3.8 x 1500 x 6000mm
Thép tấm hợp kim Ti (Ti >= 0,05%) cán phẳng cán nóng dạng không cuộn chưa tráng phủ mạ sơn (SS400 TI) hàng mới 100%. (4.8 - 11.8)mm x 1500mm x 6000mm
Thép tấm hợp kim Ti, cán phẳng, rộng >600mm, được cán nóng, không phủ mạ hoặc tráng, Q345B-Ti: (6,0; 8,0; 10,0; 12,0)mm x 1800mm x 6000mm
Thép tấm hợp kim cán nóng, không tráng phủ mạ sơn, không gia công quá mức cán nóng, SS400-CR, Cr>0,03%, hiệu LIUZHOU, mới 100%, cỡ 3,8 x 1500mm x 6000mm
Thép tấm hợp kim Cr, cán phẳng, rộng >600mm, được cán nóng, không phủ mạ hoặc tráng, SS400-Cr: (3.8; 4.8; 5.8; 7.8; 9.8; 13.8; 15.8; 19.8)mm x 1500mm
Thép tấm cán phẳng, hợp kim titan, cán nóng, chưa tráng phủ mạ, theo tiêu chuẩn Q345B-Ti, K/T: 12x2000x12000mm, hàng mới 100%.
Thép tấm cán phẳng, hợp kim titan, cán nóng, chưa tráng phủ mạ, theo tiêu chuẩn Q345B-Ti, K/T: 20x2000x12000mm, hàng mới 100%
Mặt hàng thép tấm
Thép tấm hợp kim
Thép hợp kim, dạng tấm cán nóng, nhãn hiệu Hardox, kích thước (6000x1250x6)mm, tiêu chuẩn Hardox 500
Thép hợp kim cán phẳng, trong đó Cr là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim, dạng tấm, cán nóng, chiều rộng lớn hơn 600mm, chưa phủ mạ tráng,
Thép tấm hợp kim đã qua nguyên công cán, chiều rộng lớn hơn 600mm, đã được cán nóng, chưa được mạ hoặc tráng.
Thép hợp kim, nguyên tố Bo là nguyên tố duy nhất quyết định thép hợp kim, hàm lượng Bo ≈ 0,0015% tính theo trọng lượng, dạng tấm, cán nóng, chiều dày 8mm, rộng trên 600mm, bề mặt đã được tráng thô bằng lớp chiều dày 15,7 µm (micromet),
Lớp này có tác dụng bảo vệ bề mặt (chống gỉ) trong quá trình vận chuyển.
Hot rolled steel plate
 Hot Rolled steel plate
Alloy hot rolled steel sheet
Hot rolled alloyed steel plates
 Hot rolled Boron-added alloy steel plate
Hot rolled steel in coils, cut to length
Prime hot rolled alloyed steel plate
Hot Rolled Checkered Plate in Coils, cut to length
Hot Rolled Steel Plate.
 Hot Rolled Steel in Coils, cut to length.
Prime hot rolled alloy steel sheets in plates.
Prime quality newly produced hot rolled alloyed steel sheets.
Hot Rolled Checkered Steel Sheets
Thép tấm cán phẳng, hợp kim titan, cán nóng, chưa tráng phủ mạ, theo tiêu chuẩn Q345B-Ti, K/T: 20x2000x12000mm, hàng mới 100%. (Mục 3 TK hải quan). Thép hợp kim, nguyên tố Titan là nguyên tố duy nhất quyết định thép hợp kim, hàm lượng Ti ≈ 0,067% tính theo trọng lượng, dạng tấm, cán nóng, dày 20mm, rộng trên 600mm, chưa được tráng, phủ, mạ hoặc sơn. Thép hợp kim, nguyên tố Titan là nguyên tố duy nhất quyết định thép hợp kim, hàm lượng Ti ≈ 0,067% tính theo trọng lượng, dạng tấm, cán nóng, dày 20mm, rộng trên 600mm, chưa được tráng, phủ, mạ hoặc sơn.
Thép tấm cán nóng, hợp kim, không tráng phủ mạ sơn - hiệu Liuzhou; tiêu chuẩn: Q235B-B; cỡ (mm): (10x2430x12000)mm. Thép hợp kim, hàm lượng B ≈ 0,00083% tính theo trọng lượng, dạng tấm, cán nóng, kích thước: 10mm x 2430mm x 12000mm, chưa được tráng, phủ mạ hoặc sơn. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim, dạng tấm, cán nóng, kích thước: 10mm x 2430mm x 12000mm, chưa được tráng, phủ mạ hoặc sơn. Ký, mã hiệu, chủng loại: Steel grade: Q235B-B.
Thép không hợp kim (được cán phẳng), dạng tấm cán nóng chưa tráng, phủ, mạ. T/c Q235B-B. Kt(12-40)x2000x(6000-12000)mm.Thép hợp kim, hàm lượng B ≈ 0,00085% tính theo trọng lượng, dạng tấm, cán nóng, chiều rộng trên 600mm, dày 12mm, chưa được tráng phủ mạ hoặc sơn. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim dạng tấm, cán nóng, chiều rộng trên 600mm, dày 12mm, chưa được tráng phủ mạ hoặc sơn. Ký, mã hiệu, chủng loại: Q235B-B
 Thép tấm cán nóng, hợp kim, không tráng phủ mạ sơn. Cỡ: (12x2000x12000)mm. Thép hợp kim, hàm lượng B ≈ 0,00099% tính theo trọng lượng, dạng tấm, cán nóng, chiều rộng trên 600 mm, dày 12mm, chưa được tráng phủ mạ hoặc sơn. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim dạng tấm, cán nóng, chiều rộng trên 600mm, dày 12mm, chưa được tráng phủ mạ hoặc sơn. Ký, mã hiệu, chủng loại: Q345B-B
Thép không hợp kim (được cán phẳng), dạng tấm cán nóng chưa tráng, phủ, mạ. T/c: SS400-B, Kt: (12-18)x(1800-2020)x(9900-12000)mm. Thép hợp kim, hàm lượng B ≈ 0,00083% tính theo trọng lượng, dạng tấm, cán nóng, chiều rộng trên 600 mm, dày 12mm, chưa được tráng phủ mạ hoặc sơn. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim dạng tấm, cán nóng, hàm lượng B ≈ 0,00083% chiều rộng trên 600mm, dày 12mm, chưa được tráng phủ mạ hoặc sơn.
Ký, mã hiệu, chủng loại: SS400-B
Thép tấm hợp kim (SS400B) cán nóng, mới 100% (size: 3.8-4.8-5.8-7.8-9.8-11.8 x 1500 x 6000mm). Thép hợp kim cán phẳng, trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B > 0,0008% tính theo trọng lượng), dạng tấm, cán nóng. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim cán phẳng, dạng tấm, cán nóng.
Ký, mã hiệu, chủng loại: Steel grade: SS400-B
Tên hàng theo khai báo: tại phụ lục tờ khai:
Số TT 1: Thép tấm hợp kim cán nóng (SS400B) mới 100%, (size: 12.0-29.8x2000x6000-12000mm).
Số TT 2: Thép tấm hợp kim cán nóng (Q345B) mới 100%, (size: 16.0-30.0x2000x12000mm).
Thép hợp kim cán phẳng, trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B > 0,0008% tính theo trọng lượng), dạng tấm, cán nóng.
Ký, mã hiệu, chủng loại: Steel grade: SS400-B và Q345B

Thép hợp kim cán phẳng, trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B > 0,0008% tính theo trọng lượng), dạng tấm, cỡ (16 x 2000 x 12000)mm, cán nóng, không tráng phủ mạ sơn. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim cán phẳng, dạng tấm, cỡ (16 x 2000 x 12000)mm, cán nóng, không tráng phủ mạ sơn.
Ký, mã hiệu, chủng loại: Grade: ASTM A36B
Thép tấm cán nóng, hợp kim, không tráng phủ mạ sơn. Hiệu Liuzhou, tiêu chuẩn: Q235B-B; Hàng mới 100%, cỡ (mm) (6x1800x9000)mm (mục 1 Phụ lục tờ khai). Thép hợp kim, hàm lượng B ≈ 0,00086% tính theo trọng lượng, dạng tấm, cán nóng, chiều rộng trên 600 mm, dày 6 mm, chưa được tráng phủ mạ hoặc sơn. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim, dạng tấm, cán nóng, chiều rộng trên 600 mm, dày 6 mm, chưa được tráng phủ mạ hoặc sơn.
Ký, mã hiệu, chủng loại: Steel grade: Q235B-B
 Thép tấm cán nóng, hợp kim, không tráng phủ mạ sơn. Hiệu Liuzhou, tiêu chuẩn: Q345B-B; Hàng mới 100%, cỡ (mm) (5,8x1500x6000)mm. Thép hợp kim, hàm lượng B ≈ 0,00095% tính theo trọng lượng, dạng tấm, cán nóng, chiều rộng trên 600 mm, dày 5,8 mm, chưa được tráng phủ mạ hoặc sơn. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim, dạng tấm, cán nóng, chiều rộng trên 600 mm, dày 5,8 mm, chưa được tráng phủ mạ hoặc sơn.
Ký, mã hiệu, chủng loại: Steel grade: Q345B-B
Thép tấm hợp kim, cán phẳng, rộng > 600mm, được cán nóng, không phủ mạ hoặc tráng, A572Gr345-B: 12mm x 2100mm x 6000mm, hàm lượng Boron >= 0,0008%. Thép hợp kim, hàm lượng B » 0,0011% tính theo trọng lượng, dạng tấm. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim, hàm lượng B » 0,0011% tính theo trọng lượng, dạng tấm, cán nóng, chiều rộng trên 600mm, dày 12mm, chưa được tráng phủ mạ hoặc sơn.

Ký, mã hiệu, chủng loại: A572Gr345-B
Thép tấm hợp kim Boron, được cán phẳng, chiều rộng > 600mm, được cán nóng, không tráng phủ mạ, SS400B, hàng mới 100% 5,8mm x 1500mm x 6000mm (mục 3 Phụ lục tờ khai). Thép hợp kim cán phẳng, trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B > 0,0008% tính theo trọng lượng), dạng tấm, cán nóng. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim cán phẳng, dạng tấm, chiều rộng > 600 mm, cán nóng.

Ký, mã hiệu, chủng loại: Steel grade: SS400-B
Thép tấm hợp kim Boron, cán phẳng, rộng > 600mm, được cán nóng, không phủ mạ hoặc tráng, Q345B, 12mm x 2000mm x 12000mm, hàm lượng Boron >=0,0008%. Hàng mới 100% (mục 1 Phụ lục tờ khai). Thép hợp kim cán phẳng, trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B > 0,0008% tính theo trọng lượng), dạng tấm, cán nóng. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim cán phẳng, dạng tấm, kích thước (12 x 2000 x 12000)mm, cán nóng

Ký, mã hiệu, chủng loại: Steel grade: Q345B
 Thép tấm cán nóng hợp kim, không tráng phủ mạ sơn. Hiệu Liuzho, tiêu chuẩn: SS400-B; hàng mới 100%; cỡ (mm): (16x2000x6000)mm. (mục I Phụ lục tờ khai). Thép hợp kim, hàm lượng B ≈ 0,0016% tính theo trọng lượng, dạng tấm, cán nóng, chiều rộng trên 600 mm, dày 16 mm, chưa được tráng phủ hoặc mạ sơn. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim, dạng tấm, cán nóng, chiều rộng trên 600 mm, dày 16 mm, chưa được tráng phủ hoặc mạ sơn
Ký, mã hiệu, chủng loại: Steel grade: SS400-B
 Thép tấm chống trượt cán nóng hợp kim, không tráng phủ mạ sơn. Hiệu Liuzhou, tiêu chuẩn: SS400-B; cỡ (3,8x1500x6000)mm. Thép hợp kim, hàm lượng B ≈ 0,0012% tính theo trọng lượng, dạng tấm, cán nóng, chiều rộng trên 600mmm dày 3,8mm, chưa được tráng phủ mạ hoặc sơn. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim, hàm lượng B ≈ 0,0012% tính theo trọng lượng, dạng tấm, cán nóng, chiều rộng trên 600mmm dày 3,8mm, chưa được tráng phủ mạ hoặc sơn.

Ký, mã hiệu, chủng loại: SS400-B
Thép tấm cán nóng hợp kim, không tráng phủ mạ sơn. Hiệu Liuzhou, tiêu chuẩn: SS400-B; cỡ (5,8x1500x6000)mm. Thép hợp kim, hàm lượng B ≈ 0,0014% tính theo trọng lượng, dạng tấm, cán nóng, chiều rộng trên 600mmm dày 5,8mm, chưa được tráng phủ mạ hoặc sơn. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim, hàm lượng B ≈ 0,0014% tính theo trọng lượng, dạng tấm, cán nóng, chiều rộng trên 600mmm dày 5,8mm, chưa được tráng phủ mạ hoặc sơn.

Ký, mã hiệu, chủng loại: SS400-B
 Thép tấm cán nóng hợp kim, không tráng phủ mạ sơn. Hiệu Liuzhou, tiêu chuẩn: SS400-B; cỡ (20x2000x6000)mm. Thép hợp kim, hàm lượng B ≈ 0,0010% tính theo trọng lượng, dạng tấm, cán nóng, chiều rộng trên 600mmm dày 20mm, chưa được tráng phủ mạ hoặc sơn. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim, hàm lượng B ≈ 0,0010% tính theo trọng lượng, dạng tấm, cán nóng, chiều rộng trên 600mmm dày 20mm, chưa được tráng phủ mạ hoặc sơn.

Ký, mã hiệu, chủng loại: SS400-B
 Thép tấm cán nóng hợp kim, không tráng phủ mạ sơn. Hiệu Liuzhou, tiêu chuẩn: Q345B-B; cỡ (6x1800x6000)mm. Thép hợp kim, hàm lượng B ≈ 0,00087% tính theo trọng lượng, dạng tấm, cán nóng, chiều rộng trên 600mmm dày 6mm, chưa tráng phủ mạ hoặc sơn. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim, hàm lượng B ≈ 0,00087% tính theo trọng lượng, dạng tấm, cán nóng, chiều rộng trên 600mmm dày 6mm, chưa tráng phủ mạ hoặc sơn.

Ký, mã hiệu, chủng loại: Q345B-B
 Thép tấm cán nóng hợp kim, không tráng phủ mạ sơn. Hiệu Liuzhou, tiêu chuẩn: Q345B-B; cỡ (4x1500x6000)mm. Thép hợp kim, hàm lượng B ≈ 0,00083% tính theo trọng lượng, dạng tấm, cán nóng, chiều rộng trên 600mmm dày 4mm, chưa được tráng phủ mạ hoặc sơn. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim, hàm lượng B ≈ 0,00083% tính theo trọng lượng, dạng tấm, cán nóng, chiều rộng trên 600mmm dày 4mm, chưa được tráng phủ mạ hoặc sơn.

Ký, mã hiệu, chủng loại: Q345B-B
Thép tấm cán nóng hợp kim, không tráng phủ mạ sơn. Hiệu Liuzhou, tiêu chuẩn: Q345B-B; cỡ (6x1800x6000)mm. Thép hợp kim, hàm lượng B ≈ 0,0008% tính theo trọng lượng, dạng tấm, cán nóng, chiều rộng trên 600mmm dày 6mm, chưa được tráng phủ mạ hoặc sơn. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim, hàm lượng B ≈ 0,0008% tính theo trọng lượng, dạng tấm, cán nóng, chiều rộng trên 600mmm dày 6mm, chưa được tráng phủ mạ hoặc sơn.

Ký, mã hiệu, chủng loại: Q345B-B
 Thép tấm cán nóng hợp kim, không tráng phủ mạ sơn. Hiệu Liuzhou. Tiêu chuẩn: SS400-B. Hàng mới 100%; Cỡ (mm) (5,8x1500x6000)mm. (mục 1 Phụ lục tờ khai). Thép hợp kim, hàm lượng B ≈ 0,0015% tính theo trọng lượng, dạng tấm, cán nóng, chiều rộng trên 600 mm, dày 5,8mm, chưa được tráng phủ mạ hoặc sơn. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim, hàm lượng B ≈ 0,0015% tính theo trọng lượng, dạng tấm, cán nóng, chiều rộng trên 600 mm, dày 5,8mm, chưa được tráng phủ mạ hoặc sơn.

Ký, mã hiệu, chủng loại: Steel grade: SS400-B
Thép tấm cán nóng hợp kim Bo (SS400B) chưa tráng phủ mạ size 2.8-15.8mm x 1500mm x 6000mm, hàng mới 100% (mục 1 Tờ khai). Thép hợp kim cán phẳng, trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B > 0,0008% tính theo trọng lượng), dạng tấm, cán nóng, chiều rộng lớn hơn 600mm.
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim cán phẳng, trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B > 0,0008% tính theo trọng lượng), dạng tấm, cán nóng, chiều rộng lớn hơn 600mm.

Ký, mã hiệu, chủng loại: Steel grade: SS400B
Thép tấm cán nóng hợp kim, không tráng phủ mạ sơn. Hiệu Liuzhou, tiêu chuẩn: Q345B-B, hàng mới 100%; Cỡ (mm) (4.0x1500x6000)mm (mục 1 Phụ lục Tờ khai). Thép hợp kim, hàm lượng B ≈ 0,00093% tính theo trọng lượng, dạng tấm, cán nóng, chiều rộng trên 600 mm, dày 4 mm, chưa được tráng phủ mạ hoặc sơn. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim, hàm lượng B ≈ 0,00093% tính theo trọng lượng, dạng tấm, cán nóng, chiều rộng trên 600 mm, dày 4 mm, chưa được tráng phủ mạ hoặc sơn.

Ký, mã hiệu, chủng loại: Steel grade: Q345B-B
Thép tấm cán nóng hợp kim Bo không tráng phủ sơn mạ. Hàng mới 100%. Size(mm): 3.8 - 9.75 x 1500 x 6000. Thép hợp kim cán phẳng, trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B > 0,0008% tính theo trọng lượng), dạng tấm, cán nóng, chiều rộng lớn hơn 600mm. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim cán phẳng, trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim, dạng tấm, cán nóng, chiều rộng lớn hơn 600mm.

Ký, mã hiệu, chủng loại: Steel grade: SS400B
Thép tấm cán nóng chống trơn hợp kim Bo SS400B, chưa tráng phủ mạ sơn, KT: (3-5) mm x 1500mm x 6000mm, hàng mới 100%. Thép hợp kim cán phẳng, trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B > 0,0008% tính theo trọng lượng), dạng tấm, cán nóng, chiều rộng lớn hơn 600 mm. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim cán phẳng, trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B > 0,0008% tính theo trọng lượng), dạng tấm, cán nóng, chiều rộng lớn hơn 600 mm.

Ký, mã hiệu, chủng loại: SS400B
Thép tấm hợp kim Cr, cán phẳng, rộng >600mm, được cán nóng, không phủ mạ hoặc tráng, SS400-Cr: (3.8; 4.8; 5.8; 7.8; 9.8; 13.8; 15.8; 19.8)mm x 1500mm. (Mục 1 TK hải quan).
Thép hợp kim, hàm lượng C ≈ 0,19%; Cr ≈ 0,36%...tính theo trọng lượng, Cr là nguyên tố duy nhất quyết định thép hợp kim, dạng tấm, cán nóng, dày 3,8mm, rộng trên 600mm, chưa tráng phủ mạ hoặc sơn.
Tấm thép hợp kim cán nóng XAR400 10*2000*3000mm (Hàng mới 100%)
Tấm thép hợp kim cán nóng XAR500 10*1500*3000mm (Hàng mới 100%)
Thép cán nóng hợp kim dạng tấm S45C(B); Size: (25-50)mm x 2000mm x 6000mm; Hàng mới 100%
Thép hợp kim A36 dạng tấm, 20x1500x6000mm
Thép hợp kim A36 dạng tấm, 6x1500x6000mm
Thép hợp kim Bo dạng tấm (được cán phẳng) cán nóng,chưa tráng,phủ,mạ.T/c: Q345B-B.Hàng mới 100%.K/t: 12x2000x8210mm
Thép hợp kim Bo,hàm lượng Bo=0,0011%(được cán phẳng) dạng tấm,cán nóng chưa tráng,phủ,mạ.T/c: SS400-B.Hàng mới 100%.K/t: 11,8x1500mmx6000mm
Thép hợp kim cán nóng dùng làm khuôn dạng tấm (CR12MOV)
Thép hợp kim cán nóng thanh dẹt HPM-MAGIC F 60*610*2800MM thép cơ khí chế tạo khuôn mẫu, hàng mới 100%. Nhà sản xuất HITACHI METAL CO., LTD
Thép hợp kim chịu áp lực cao, MS:JSS-5MMQ-T-PLATE-CUT, Hàng mới 100%
Thép hợp kim dạng tấm, cán nóng, chưa tráng, phủ mạ DAC F 65 x 610MM ( Dai x Rong x Day = 2620 x 610 x 65MM), không chứa nguyên tố Bo, là nguyên liệu dùng để sản xuất chi tiết khuôn. Hàng mới 100%
Thép hợp kim được cán phẳng, cán nóng dạng tấm. Kích thước 16-30mm x 2000mm x 12000mm
Thép hợp kim được cán phẳng, không gia công quá mức cán nóng, dạng tấm, mới 100%: 24.7 x 1500 x 6000mm
thép kiện hợp kim cán nóng không tráng phủ mạ sơn ,hợp kim bo ,hàm lượng bo 0.001-0.0013 ,SS400B Cỡ (mm) 4.8-9.8 x 1500 x 6000
Thép lá cán nóng dạng tấm, chưa qua tráng phủ mạ sơn, hợp kim BO, tiêu chuẩn SS400B, hàng mới 100%. Kích cỡ (18- 50)mm x 2000mm x ( 9000-12000)mm
Thép Tấm Cán Nóng ( Hợp kim, cán phẳng). Size: 30mm x 2000mm x 6000mm
Thép tấm cán nóng có hợp kim, chưa phủ mạ hoặc tráng . Size : 14x2000x12000mm
Thép tấm cán nóng hợp kim ( 4.75 - 7.75 x 1500x6000)mm chưa tráng phủ ,mạ
Thép tấm cán nóng hợp kim Bo chưa tráng phủ mạ size 3.8-11.8mm x 1500mm x 6000mm hàng mới 100% .
Thép tấm cán nóng hợp kim Bo đã in hình dập nổi ( chống trượt ) Size 3.0mm - 4.8mm x1500mm x 6000mm hàng mới 100%
Thép tấm cán nóng hợp kim Bo không tráng phủ sơn mạ.Hàng mới 100%.Size(mm) : 16 - 30 x 2000 x 12000
thép tấm cán nóng hợp kim Bo(hàm lượng>=0.0008%) không tráng phủ sơn mạ hàng mới 100% size:5.8-9.8 x 1500 x 6000mm
thép tấm cán nóng hợp kim bo-SS400B ,chưa tráng phủ mạ sơn ,mới 100%,KC: (4.8-24.7) x 1500 x 6000
Thép tấm cán nóng hợp kim chưa phủ mạ, tráng, hàng mới 100%, size: 14 x 2000 x 6000mm
Thép tấm cán nóng hợp kim không tráng phủ mạ sơn, không gia công quá mức cán nóng, hiệu Liuzhou, mới 100%, tiêu chẩn SS400-B, cỡ (mm): (15.8x1500x6000)mm
Thép tấm cán nóng hợp kim, không tráng phủ mạ sơn, không gia công quá mức cán nóng . Hiêu: Liuzhou, mới 100%, tiêu chuẩn : A572 Gr50-B, cỡ (mm): (15x2100x6000)mm
Thép tấm cán nóng không tráng phủ mạ sơn, không gia công quá mức cán nóng, SS400-B, hiệu Liuzhou, mới 100%, cỡ (11,8x1500x6000)mm. B>0,0008%
Thép tấm cán nóng SS400B, có hợp kim, chưa tráng phủ mạ, mới 100% ( 11.8mmx 1500mmx 6000mm), hàm lượng Bo >0.0008%
Thép tấm cán nóng, chưa tráng phủ mạ, hợp kim KT : 13.8mm-24.8mmx1500mmx6000mm, mới 100%
Thép tấm cán nóng, hợp kim, chưa phủ mạ hoặc tráng (10mm x 1.500mm x 6.000mm)
Thép tấm chống trượt cán nóng (gân nổi hình giọt mưa trên bề mặt), hợp kim Bo hàm lượng lớn hơn 0.0008%, hàng mới 100%, không tráng phủ mạ sơn, size(mm) : 3.8x1500x6000
Thép tấm có hợp kim không gia công quá mức cán nóng , mới 100% , tiêu chuẩn SS400B, kích thước (13.8x1500x6000)MM thành phần hoá học gồm: C= 0,13 %, Si=0,24%,Mn=0,43% , P=0,007%,S=0,0016%,B=0,0015, N=0,0050%
thép tấm hợp kim Bo chưa tráng phủ Q345B, kích thước 14*2000*12000mm, cán nóng
Thép tấm hợp kim BO hàm lượng từ 0.0017% trở lên được cán phẳng, cán nóng chưa tráng, phủ, mạ.có hình dập nổi. T/C SS400B K/T: 3x1500x6000mm.
thep tấm hợp kim cán nong hợp kim Bo không tráng phủ sơn mạ.Hàng mới 100%.Size (mm) : 4.8 - 9.8 x 1500 x 6000
Thép tấm hợp kim cán nóng không tráng phủ mạ mới 100% kích thước 14 x1000 x 3000 mm(dày x rộng x dài) (hàm lượng Silic 2%)
Thép tấm hợp kim cán nóng, mác SS400B, chính phẩm, chưa phủ mạ sơn hoặc tráng, hàm lượng nguyên tố BO >0,0008%. Kích thước: Dày (3-11.8)mm x Rộng 1500mm x Dài 6M
Thép tấm hợp kim cán phẳng, rộng > 600mm, được cán nóng, không phủ mạ hoặc tráng, mác thép SS490-B, mới 100%. K/T: 14-50mm x 2000mm x 9000-12000mm = 173 Tấm
Thép tấm hợp kim, cán phẳng rộng >600mm, không phủ mạ hoặc tráng , không gia công quá mức cán nóng Q345B-B: 16 x 2000 x 12000 mm(mới 100%)
Thép tấm hợp kim, được cán nóng , chưa tráng phủ mạ) Size:(mm) (16-20) x 2000 x 12000. Hàng mới 100%
Thép tấm hợp kim, không gia công quá mức cán nóng, chưa phủ mạ hoặc tráng (10mm x 1.500mm x 6.000mm)
Tấm thép hợp kim cán nóng XAR400 10*2000*3000mm (Hàng mới 100%)
Thép hợp kim Bo,hàm lượng Bo=0,0011%(được cán phẳng) dạng tấm,cán nóng chưa tráng,phủ,mạ.T/c: SS400-B.Hàng mới 100%.K/t: 11,8x1500mmx6000mm
thép kiện hợp kim cán nóng không tráng phủ mạ sơn ,hợp kim bo ,hàm lượng bo 0.001-0.0013 ,SS400B Cỡ (mm) 4.8-9.8 x 1500 x 6000
Thép lá cán nóng dạng tấm, chưa qua tráng phủ mạ sơn, hợp kim BO, tiêu chuẩn SS400B, hàng mới 100%. Kích cỡ (18- 50)mm x 2000mm x ( 9000-12000)mm
thép tấm cán nóng hợp kim bo-SS400B ,chưa tráng phủ mạ sơn ,mới 100%,KC: (4.8-24.7) x 1500 x 6000
Thép tấm cán nóng hợp kim không tráng phủ mạ sơn, không gia công quá mức cán nóng, hiệu Liuzhou, mới 100%, tiêu chẩn SS400-B, cỡ (mm): (15.8x1500x6000)mm
Thép tấm cán nóng không tráng phủ mạ sơn, không gia công quá mức cán nóng, SS400-B, hiệu Liuzhou, mới 100%, cỡ (11,8x1500x6000)mm. B>0,0008%
Thép tấm cán nóng SS400B, có hợp kim, chưa tráng phủ mạ, mới 100% ( 11.8mmx 1500mmx 6000mm), hàm lượng Bo >0.0008%
Thép tấm có hợp kim không gia công quá mức cán nóng , mới 100% , tiêu chuẩn SS400B, kích thước (13.8x1500x6000)MM thành phần hoá học gồm: C= 0,13 %, Si=0,24%,Mn=0,43% , P=0,007%,S=0,0016%,B=0,0015, N=0,0050%
Thép tấm hợp kim BO hàm lượng từ 0.0017% trở lên được cán phẳng, cán nóng chưa tráng, phủ, mạ.có hình dập nổi. T/C SS400B K/T: 3x1500x6000mm.
Thép tấm hợp kim cán nóng, mác SS400B, chính phẩm, chưa phủ mạ sơn hoặc tráng, hàm lượng nguyên tố BO >0,0008%. Kích thước: Dày (3-11.8)mm x Rộng 1500mm x Dài 6M
Thép tấm hợp kim cán phẳng, rộng > 600mm, được cán nóng, không phủ mạ hoặc tráng, mác thép SS490-B, mới 100%. K/T: 14-50mm x 2000mm x 9000-12000mm = 173 Tấm
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
Chương 72:Sắt và thép