cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh

Đang cập nhật...

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Loại khác
Thép hơp kim Plastic Mold Steel Flat Bar PCM40S
Thép làm khuôn dao, thìa, dĩa - SKD11 (TC: JIS G4404)
Thép hợp kim, gia công kết thúc nguội, dạng thanh, mặt cắt ngang hình chữ nhật đặc, không sơn, phủ, mạ hoặc tráng. Kích cỡ: (75 x 110 x 455)mm.
Thép hợp kim, (hàm lượng Mo ≈ 0, 877%, V ≈ 0,268% tính theo trọng lượng), dạng thanh, mặt cắt ngang hình chữ nhật, gia công kết thúc nguội.
Thép hơp kim Plastic Mold Steel Flat Bar PCM40S, không gia công quá mức cán nóng, có chiều rộng dưới 600mm, mặt cắt ngang hình chữ nhật, đặc, tiêu chuẩn SANYO. Kích cỡ: (75 x 455 x 100)mm.
Thép làm khuôn dao, thìa, dĩa - SKD11 (TC: JIS G4404). Loại thép hợp kim, dạng thanh, đã được gia công nguội
Thép tấm STD11, kích thước T x 50 x 80 mm, chưa gia công quá mức cán nóng.
Thép hợp kim, hàm lượng C ≈ 1,65%, Cr ≈ 11,14%, Mo ≈ 0,951%... tính theo trọng lượng, dạng thanh, gia công nguội, mặt cắt ngang hình chữ nhật, kích thước dày x rộng x dài (6,8 x 48 x 77)mm, chưa tráng phủ mạ hoặc sơn.
Thép làm khuôn dao, thìa, dĩa - SKD11 (TC: JIS G4404). Loại thép hợp kim, dạng thanh, đã được gia công nguội.
Thép hợp kim, (hàm lượng Mo ≈ 0,877%, V ≈ 0,268% tính theo trọng lượng), dạng thanh, mặt cắt ngang hình chữ nhật, gia công kết thúc nguội.
Thanh thép lục giác hợp kim, không mạ, loại 7mm x 2500 mm
Thép hợp kim dạng thanh DC53 (KT : 75 x 3,390)mm
Thép hợp kim dạng thanh DH2F (KT 13x4,059)mm
Thép hợp kim dạng thanh DHA1 (KT : 13 x 2,960)mm
Thép hợp kim dạng thanh DH-THERMO (KT 22x3100)mm
Thép hợp kim dạng thanh DRM3 (KT 85x 2,523)mm
Thép hợp kim dạng thanh NAK80 (KT : 32 x 3,910)mm
Thép hợp kim dạng thanh S-STAR (KT 25x 3,162)mm
Thanh thép lục giác hợp kim, không mạ, loại 7mm x 2500 mm
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
Chương 72:Sắt và thép