- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 73: Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép
- 7307 - Phụ kiện ghép nối cho ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, khuỷu, măng sông), bằng sắt hoặc thép.
- Phụ kiện dạng đúc:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Chú
giải.
1. Phần này không bao gồm:
(a) Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy
hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc
32.15);
(b) Hợp kim ferro-xeri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06
hoặc 65.07;
(d) Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;
(e) Hàng hóa thuộc Chương 71 (ví dụ, hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản
dát phủ kim loại quý, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(f) Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ
điện);
(g) Đường ray xe lửa hoặc tàu điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các
sản phẩm khác thuộc Phần XVII (xe, tàu và thuyền, phương tiện bay);
(h) Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVIII, kể cả dây cót của đồng
hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác;
(ij) Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc
các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, lót đệm giường, đèn
và bộ đèn, biển hộp được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(m) Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút, chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm
tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Danh mục này, khái niệm “các bộ phận có công dụng chung” có
nghĩa:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các
sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác;
(b) Lò xo và lá lò xo, bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ
cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và
(c) Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung và gương,
bằng kim loại cơ bản, thuộc nhóm 83.06.
Từ Chương 73 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm
73.15) các bộ phận của hàng hóa thuộc các chương này không bao gồm các bộ
phận có công dụng chung như đã nêu ở trên.
Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc
Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các Chương từ Chương 72 đến Chương 76 và
từ Chương 78 đến Chương 81.
3. Trong Danh mục này, khái niệm “kim loại cơ bản” có nghĩa là: sắt và
thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantan, magie,
coban, bismut, cađimi, titan, zircon, antimon, mangan, berili, crôm, gemani,
vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali.
4. Trong Danh mục này, khái niệm “gốm kim loại” chỉ các sản phẩm có sự kết
hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc
tế vi. Khái niệm “gốm kim loại” cũng kể cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua
kim loại thiêu kết với một kim loại).
5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã
được xác định trong Chương 72 và 74):
(a) Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại vào nhóm
hợp kim của kim loại có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong
hợp kim;
(b) Một hợp kim mà thành phần gồm các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các
nguyên tố không thuộc Phần này thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim của các
kim loại thuộc phần này nếu tổng trọng lượng của các kim loại cơ bản đó bằng
hoặc lớn hơn tổng trọng lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp
kim;
(c) Trong Phần này khái niệm “hợp kim” kể cả hỗn hợp bột kim loại thiêu
kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại),
và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim).
6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ
một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp
kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5
ở trên.
7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp:
Trừ khi có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản
phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản
theo các nguyên tắc giải thích) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được
coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn so với từng
kim loại khác.
Theo mục đích này:
(a) Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một
và là cùng một kim loại;
(b) Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim
của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và
(c) Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ
bản.
8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa::
(a) Phế liệu và mảnh vụn
Phế liệu và mảnh vụn kim loại từ quá trình sản xuất hoặc gia công kim loại
bằng phương pháp cơ khí, và các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử
dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân
khác.
(b) Bột
Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo trọng lượng lọt qua được
rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 mm.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Prepared paints, inks or other products with a basis of metallic flakes
or powder (headings 32.07 to 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15);
(b) Ferro-cerium or other pyrophoric alloys (heading 36.06);
(c) Headgear or parts thereof of heading 65.06 or 65.07;
(d) Umbrella frames or other articles of heading 66.03;
(e) Goods of Chapter 71 (for example, precious metal alloys, base metal
clad with precious metal, imitation jewellery);
(f) Articles of Section XVI (machinery, mechanical appliances and
electrical goods);
(g) Assembled railway or tramway track (heading 86.08) or other articles of
Section XVII (vehicles, ships and boats, aircraft);
(h) Instruments or apparatus of Section XVIII, including clock or watch
springs;
(ij) Lead shot prepared for ammunition (heading 93.06) or other articles of
Section XIX (arms and ammunition);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, mattress supports,
lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated
buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(m) Hand sieves, buttons, pens, pencil-holders, pen nibs, monopods, bipods,
tripods and similar articles or other articles of Chapter 96 (miscellaneous
manufactured articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. Throughout the Nomenclature, the expression “parts of general use”
means:
(a) Articles of heading 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 or 73.18 and similar
articles of other base metal;
(b) Springs and leaves for springs, of base metal, other than clock or
watch springs (heading 91.14); and
(c) Articles of headings 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 and frames and mirrors,
of base metal, of heading 83.06.
In Chapters 73 to 76 and 78 to 82 (but not in heading 73.15) references to
parts of goods do not include references to parts of general use as defined
above.
Subject to the preceding paragraph and to Note 1 to Chapter 83, the
articles of Chapter 82 or 83 are excluded from Chapters 72 to 76 and 78 to
81.
3. Throughout the Nomenclature, the expression “base metals” means: iron
and steel, copper, nickel, aluminium, lead, zinc, tin, tungsten (wolfram),
molybdenum, tantalum, magnesium, cobalt, bismuth, cadmium, titanium,
zirconium, antimony, manganese, beryllium, chromium, germanium, vanadium,
gallium, hafnium, indium, niobium (columbium), rhenium and thallium.
4. Throughout the Nomenclature, the term “cermets” means products
containing a microscopic heterogeneous combination of a metallic component
and a ceramic component. The term “cermets” includes sintered metal carbides
(metalcarbides sintered with a metal).
5. Classification of alloys (other than ferro-alloys and master alloys as
defined in Chapters 72 and 74):
(a) An alloy of base metals is to be classified as an alloy of the metal
which predominates by weight over each of the other metals;
(b) An alloy composed of base metals of this Section and of elements not
falling within this Section is to be treated as an alloy of base metals of
this Section if the total weight of such metals equals or exceeds the total
weight of the other elements present;
(c) In this Section the term “alloys” includes sintered mixtures of metal
powders, heterogeneous intimate mixtures obtained by melting (other than
cermets) and intermetallic compounds.
6. Unless the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature
to a base metal includes a reference to alloys which, by virtue of Note 5
above, are to be classified as alloys of that metal.
7. Classification of composite articles:
Except where the headings otherwise require, articles of base metal
(including articles of mixed materials treated as articles of base metal
under the Interpretative Rules) containing two or more base metals are to be
treated as articles of the base metal predominating by weight over each of
the other metals.
For this purpose:
(a) Iron and steel, or different kinds of iron or steel, are regarded as
one and the same metal;
(b) An alloy is regarded as being entirely composed of that metal as an
alloy of which, by virtue of Note 5, it is classified; and
(c) A cermet of heading 81.13 is regarded as a single base metal.
8. In this Section, the following expressions have the meanings hereby
assigned to them
(a) Waste and scrap
Metal waste and scrap from the manufacture or mechanical working of metals,
and metal goods definitely not usable as such because of breakage,
cutting-up, wear or other reasons.
(b) Powders
Products of which 90 % or more by weight passes through a sieve having a
mesh aperture of 1 mm.
Chú giải chương
1. Trong Chương này khái niệm “gang đúc” áp dụng cho các sản phẩm thu được từ quá trình đúc trong đó hàm lượng sắt tính theo trọng lượng lớn hơn hàm lượng của từng nguyên tố khác và thành phần hóa học của nó khác với thành phần hóa học của thép theo định nghĩa của Chú giải 1(d) Chương 72.2. Trong chương này từ “dây” là các loại sản phẩm được tạo hình nóng hoặc nguội, có hình dạng mặt cắt ngang bất kỳ với kích thước không vượt quá 16 mm.
Chapter description
1. In this Chapter the expression “cast iron” applies to products obtained by casting in which iron predominates by weight over each of the other elements and which do not comply with the chemical composition of steel as defined in Note 1(d) to Chapter 72.2. In this Chapter the word “wire” means hot or cold-formed products of any cross-sectional shape, of which no cross-sectional dimension exceeds 16 mm.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Bộ nối nhanh tự động P40 |
Bộ nối nhanh tự động P50 |
Bộ ống nối vòi bơm mỡ bằng thép SKF (mới 100%) LAGN 120 |
Bu gang cầu XinXing BE DN100 |
Bu gang cầu XinXing BE DN150 |
Bu gang cầu XinXing BU DN500 |
Bu gang cầu XinXing BU DN700 |
Co bơm 90 độ, R1000, 125A, hàng mới 100% |
Co bơm 90 độ, R700, 125A, hàng mới 100% |
Co nối bằng thép |
Co nối bằng thép 45 độ ANSI B16.11, NPTF#3000 ASTM A105N GALV. AS PER A153 - cỡ 25mm |
Co nối bằng thép 45 độ LR BW Sch.Std ASME B16.9, ASTM A234 Gr.WPB - cỡ 50mm |
Co nối bằng thép 45 độ SW #3000 ASME B16.11, ASTM A105N - cỡ 25mm |
Co nối bằng thép 90 độ #3000 NPTF, ASTM A105N GALV.AS PER A153 - cỡ 25mm |
Co nối bằng thép 90 độ LR BW Sch.STD ASME B16.9, ASTM A234 Gr.WP316L8 - cỡ 50mm |
Co nối bằng thép 90 độ SW #3000 ASME B16.11, ASTM A105N - cỡ 20mm |
Côn gang cầu XinXing BB DN250x200 |
Côn gang cầu XinXing EE DN250x150 |
Côn gang cầu XinXing EE DN700x500 |
Cút gang cầu XinXing BB 90° DN100 |
Cút gang cầu XinXing EE 11.25° DN300 |
Cút gang cầu XinXing EE 45° DN100 |
Cút gang cầu XinXing EU 45° DN150 |
Đai khởi thủy gang cầu XinXing DN200x25 |
Đầu nối (b?ng thép không gỉ) "FUJI"SR-13X1phụ tùng thay thế máy gia công kim loại,mới 100% |
Đầu nối (bằng thép không gỉ) "NAC"24-SMphụ tùng thay thế máy gia công kim loại,mới 100% |
Đầu nối bằng thép ( Dạng đúc) 304LL 10A |
Đầu nối bằng thép đúc 5-1/2" x 17#, Gr.L80, SL-HT Coupling |
Đầu nối chuyển bằng thép Kí hiệu 32 WR 3004.Hàng mới 100% |
Đầu nối dầuC1N3/8-PT1/4 NITTAphụ tùng thay thế máy gia công kim loại brother hàng mới 100% |
Đầu nối dầuL1N3/8-PT1/4 NITTAphụ tùng thay thế máy gia công kim loại brother hàng mới 100% |
Đầu nối dầuUC1N3/8 NITTAphụ tùng thay thế máy gia công kim loại brother hàng mới 100% |
Đầu nối dầuUL1N3/8 NITTAphụ tùng thay thế máy gia công kim loại brother hàng mới 100% |
Đầu nối dầuUT1N3/8 NITTAphụ tùng thay thế máy gia công kim loại brother hàng mới 100% |
Đầu nối hơi nghịch bằng thép đường kính 1 1/4" (của máy làm bao bì carton) hàng mới 100% |
Đầu nối hơi thuận bằng thép đường kính 1 1/4" (của máy làm bao bì carton) hàng mới 100% |
Đầu nối khớp bằng thép 26WR3004.Hàng mới 100% |
Đầu nối khớp bằng thép 32WR3003.Hàng mới 100% |
Đầu nối kim loại dùng cho máy bay 98D28108293000.Hãng SX:Frank(Mặt hàng thuộc nhóm 98200000) |
Đầu nối kim loại dùng trên máy bay 30248.Hãng SX: GLOBAL AIRTECH(Mặt hàng thuộc nhóm 98200000) |
Đầu nối kim loại M83723-95G1407N (Phụ tùng máy bay )Hãng SX;CIRCOR AEROSPACE - Mặt hàng có chứng chỉ ICAO thuộc phân nhóm 98200000 |
Đầu nối máy xuất tấm |
Đầu nối ống hơI bằng thép dạng đúc, , dùng cho xe sơmỉơmooc |
Đầu nối ống khí bằng thép ( dạng đúc) JA10-4-070 |
Đầu nối ống nước bằng sắt |
Đầu nối sắt-Fitting (1A1070)(steel 58 x 13.5) |
Đầu nối sắt-Fitting (1A460)(steel 44 x 13.5) |
Đầu nối sắt-Fitting (1A840)(steel 44 x 13.5) |
Đầu nối van bằng thép 6-4722 7121 01; Mushroom valve seat 110 |
Đầu nối, P/N F0003060700000, phụ tùng máy bay, (Mặt hàng thuộc phân nhóm 9820000), hãng sx Airbus. |
Đầu ống nối- TUBE INSERT 106271, Mới 100% |
KHớP NóI |
Khớp nối (Phụ tùng cho máy dập) - Couplings MCSSC32-10-10 |
Khớp nối bằng kim loại |
Khớp nối bằng kim loại (Phụ tùng cho máy dập) - Couplings CPDW40-10-19-RK6 |
Khớp nối bằng kim loại cho máy kiểm tra đặc tính-Joint |
Khớp nối bằng sắt dùng trong khí nén C00200600 - dùng cho dây chuyền sản xuất công nghiệp |
Khớp nối bằng thép không gỉ, SUS304, Hàng mới 100% ( phụ kiện ghép nối) |
Khớp nối chịu lực (Lk máy nghiền gỗ) |
Khớp nối cốt cứng mô tơ bằng sắt của máy cán cỏ ( Hàng mới 100% ) |
Khớp nối cốt mềm mô tơ bằng cao su của máy cán cỏ ( Hàng mới 100% ) |
Khớp nối đường ống nước bằng sắt (dạng đúc) |
Khớp nối đường ống nước, bằng thép hợp kim, dạng đúc, MB F200mm |
Khớp nối nhanh PH-308 8A 5/16" |
Khớp nối ống , hàng mới 100% |
Khớp nối thép HT-4016, hàng mới 100% |
Khớp nối thép HT-5016, hàng mới 100% |
Linh kiện ống thép , hàn không gỉ JIS SUS304 , Co 90 độ L/R , 1/2" x S/10S ( 21.7 mm ) , hàng mới 100% |
Linh kiện ống thép , thép không gỉ đúc 304, Co TEE có ren , 1/2"PT x 10kg/cm3 (21.7mm), hàng mới 100% |
Khớp nối ống bằng kim loại |
Măng sông nối nhanh XinXing BE DN100 |
Măng sông nối nhanh XinXing EE DN500 |
Mặt bích đặc gang XinXing DN700 |
Mặt bích đường ống nước bằng sắt các loại ( dạng đúc) |
Mặt bích nối ống bơm bê tông 125x148mm, hàng mới 100% |
Nắp bịt cho ống bằng gang,D40mm,mới 100% |
Nút bịt ống . Cap 3/4" .Sch 40 . Mới 100% |
ống lót bằng thép Part code: PB0000005922 |
ống lót băng thép Part code: PB0000006062 |
ống nối bằng thép đúc, không hợp kim, loại thẳng, không có ren, phi (15-30)cm, dài (30-120)cm, dày (0,3-2)cm, mới 100% |
ống nối của máy ép than 82mm (bằng thép) .Hàng mới 100% |
ống nối của máy ép than 84mm (bằng thép). Hàng mới 100% |
ống nối giảm rung 56248. Hàng mới 100% |
ống nối giảm rung 56252. Hàng mới 100% |
ống nối giảm rung 56261. Hàng mới 100% |
ống nối giảm rung 56265. Hàng mới 100% |
ống nối giảm rung 56276. Hàng mới 100% |
ống nối hàn bằng thép, 4" X3/4", 3000#, NPT , Hàng mới 100%, ( phụ kiện ghép nối) |
ống nối hàn bằng thép, 6" X 3/4", 3000#, NPT , Hàng mới 100%, ( phụ kiện ghép nối) |
ống nối hơi bằng thép NITTO KOHKI HIGH COUPLER 20PM |
ống nối nhánh hàn bằng thép 8" X 1/2", 3000#, SW , Hàng mới 100%, ( phụ kiện ghép nối) |
ống nối nhánh hàn bằng thép, 10" X 3/4", 3000#, SW , Hàng mới 100%, ( phụ kiện ghép nối) |
ống nối nhánh hàn bằng thép, 4 X 3/4, 3000#, SW , Hàng mới 100%, ( phụ kiện ghép nối) |
ống nối nhánh hàn bằng thép, 6 X 3/4", 3000#, SW , Hàng mới 100%, ( phụ kiện ghép nối) |
ống nối nhánh hàn bằng thép, 8 X 3/4"", 3000#, SW, Hàng mới 100%, ( phụ kiện ghép nối) |
ống Thủy Lực 1/2, để lắp vào bơm WP 415 Bar, P/N: 055021. Hàng mới 100% |
Phụ kiện đan lọc dùng trong bể lọc nhà máy nước: Bộ nối đan lọc (cảo) bằng Inox 108-399-160. Hàng mới 100% |
Phụ kiện ghép nối bằng thép không gỉ, loại có mép bích để ghép nối, đường kính trong 4cm |
Phụ kiện ghép nối ống dẫn : TEE SMLS SCH40 A234 WPB size 8 (Dạng đúc bằng thép mới 100%) |
Phụ kiện ghép nối ống dẫn: co 90 độ SMLS SCH40 A234 WPB size 10 (Dạng đúc bằng thép mới 100%) |
Phụ kiện ống gang dẫn nước (bằng gang): Tê, khuỷu, măng sông, cút. Phi80mm-600mm. Hàng mới 100% do TQSX |
Phụ tùng máy bơm bê tông : Nhẫn mặt chà DN 200 bơm bê tông mới 100% |
Phụ tùng máy tàu thủy :Khớp nối codel:4515 ( bằng kim loại ) hàng mới 100% |
Tê gang cầu xả cặn XinXing EBE DN400x150 |
Tê gang cầu XinXing EBE DN100 |
Tê gang cầu XinXing EBE DN200x100 |
Thập gang cầu XinXing EEEE DN200x200 |
Thập gang cầu XinXing EEEE DN500x500 |
Thập gang cầu XinXing EEEE DN600x400 |
Vật tư dùng cho ngành cấp nước: Khớp nối 2 mặt bích DN150 (mới 100%) |
Vật tư dùng trong cơ khí hàng hải-Co ống nối bằng thép 2"-Hàng mới 100% |
Bộ ống nối vòi bơm mỡ bằng thép SKF (mới 100%) LAGN 120 |
Co bơm 90 độ, R1000, 125A, hàng mới 100% |
Co bơm 90 độ, R700, 125A, hàng mới 100% |
Đầu nối bằng thép ( Dạng đúc) 304LL 10A |
Đầu nối kim loại dùng trên máy bay 30248.Hãng SX: GLOBAL AIRTECH(Mặt hàng thuộc nhóm 98200000) |
Khớp nối bằng sắt dùng trong khí nén C00200600 - dùng cho dây chuyền sản xuất công nghiệp |
Khớp nối bằng thép không gỉ, SUS304, Hàng mới 100% ( phụ kiện ghép nối) |
Khớp nối cốt cứng mô tơ bằng sắt của máy cán cỏ ( Hàng mới 100% ) |
Khớp nối cốt mềm mô tơ bằng cao su của máy cán cỏ ( Hàng mới 100% ) |
Khớp nối nhanh PH-308 8A 5/16" |
Linh kiện ống thép , hàn không gỉ JIS SUS304 , Co 90 độ L/R , 1/2" x S/10S ( 21.7 mm ) , hàng mới 100% |
Linh kiện ống thép , thép không gỉ đúc 304, Co TEE có ren , 1/2"PT x 10kg/cm3 (21.7mm), hàng mới 100% |
ống nối bằng thép đúc, không hợp kim, loại thẳng, không có ren, phi (15-30)cm, dài (30-120)cm, dày (0,3-2)cm, mới 100% |
Phụ kiện ống gang dẫn nước (bằng gang): Tê, khuỷu, măng sông, cút. Phi80mm-600mm. Hàng mới 100% do TQSX |
Phụ tùng máy bơm bê tông : Nhẫn mặt chà DN 200 bơm bê tông mới 100% |
Co nối bằng thép 45 độ ANSI B16.11, NPTF#3000 ASTM A105N GALV. AS PER A153 - cỡ 25mm |
Co nối bằng thép 45 độ SW #3000 ASME B16.11, ASTM A105N - cỡ 25mm |
Co nối bằng thép 90 độ #3000 NPTF, ASTM A105N GALV.AS PER A153 - cỡ 25mm |
Co nối bằng thép 90 độ SW #3000 ASME B16.11, ASTM A105N - cỡ 20mm |
Đầu nối chuyển bằng thép Kí hiệu 32 WR 3004.Hàng mới 100% |
Đầu nối khớp bằng thép 26WR3004.Hàng mới 100% |
Đầu nối khớp bằng thép 32WR3003.Hàng mới 100% |
Đầu nối kim loại dùng cho máy bay 98D28108293000.Hãng SX:Frank(Mặt hàng thuộc nhóm 98200000) |
Đầu nối kim loại M83723-95G1407N (Phụ tùng máy bay )Hãng SX;CIRCOR AEROSPACE - Mặt hàng có chứng chỉ ICAO thuộc phân nhóm 98200000 |
Đầu nối sắt-Fitting (1A1070)(steel 58 x 13.5) |
Khớp nối bằng thép không gỉ, SUS304, Hàng mới 100% ( phụ kiện ghép nối) |
ống nối hàn bằng thép, 4" X3/4", 3000#, NPT , Hàng mới 100%, ( phụ kiện ghép nối) |
ống nối hàn bằng thép, 6" X 3/4", 3000#, NPT , Hàng mới 100%, ( phụ kiện ghép nối) |
ống nối nhánh hàn bằng thép 8" X 1/2", 3000#, SW , Hàng mới 100%, ( phụ kiện ghép nối) |
ống nối nhánh hàn bằng thép, 10" X 3/4", 3000#, SW , Hàng mới 100%, ( phụ kiện ghép nối) |
ống nối nhánh hàn bằng thép, 4 X 3/4, 3000#, SW , Hàng mới 100%, ( phụ kiện ghép nối) |
ống nối nhánh hàn bằng thép, 6 X 3/4", 3000#, SW , Hàng mới 100%, ( phụ kiện ghép nối) |
ống nối nhánh hàn bằng thép, 8 X 3/4"", 3000#, SW, Hàng mới 100%, ( phụ kiện ghép nối) |
Co bơm 90 độ, R1000, 125A, hàng mới 100% |
Co bơm 90 độ, R700, 125A, hàng mới 100% |
Co nối bằng thép 90 độ #3000 NPTF, ASTM A105N GALV.AS PER A153 - cỡ 25mm |
Co nối bằng thép 90 độ LR BW Sch.STD ASME B16.9, ASTM A234 Gr.WP316L8 - cỡ 50mm |
Co nối bằng thép 90 độ SW #3000 ASME B16.11, ASTM A105N - cỡ 20mm |
Cút gang cầu XinXing BB 90° DN100 |
Đầu nối, P/N F0003060700000, phụ tùng máy bay, (Mặt hàng thuộc phân nhóm 9820000), hãng sx Airbus. |
Linh kiện ống thép , hàn không gỉ JIS SUS304 , Co 90 độ L/R , 1/2" x S/10S ( 21.7 mm ) , hàng mới 100% |
Phụ kiện ghép nối ống dẫn: co 90 độ SMLS SCH40 A234 WPB size 10 (Dạng đúc bằng thép mới 100%) |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 73:Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 73071900 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
7.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73071900
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73071900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 7.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73071900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 5 |
01/01/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-30/06/2020 | 5 |
01/07/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73071900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73071900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73071900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73071900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0.5 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73071900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73071900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73071900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73071900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73071900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 5 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73071900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73071900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73071900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73071900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73071900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73071900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73071900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73071900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 4.1 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73071900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 3.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 73071900
Bạn đang xem mã HS 73071900: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 73071900: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 73071900: Loại khác
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.