- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 73: Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép
- 7321 - Bếp, bếp có lò nướng, vỉ lò, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống gia nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, dụng cụ hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự, và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép.
- Dụng cụ nấu và dụng cụ hâm nóng dạng tấm:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Chú
giải.
1. Phần này không bao gồm:
(a) Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy
hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc
32.15);
(b) Hợp kim ferro-xeri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06
hoặc 65.07;
(d) Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;
(e) Hàng hóa thuộc Chương 71 (ví dụ, hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản
dát phủ kim loại quý, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(f) Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ
điện);
(g) Đường ray xe lửa hoặc tàu điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các
sản phẩm khác thuộc Phần XVII (xe, tàu và thuyền, phương tiện bay);
(h) Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVIII, kể cả dây cót của đồng
hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác;
(ij) Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc
các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, lót đệm giường, đèn
và bộ đèn, biển hộp được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(m) Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút, chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm
tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Danh mục này, khái niệm “các bộ phận có công dụng chung” có
nghĩa:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các
sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác;
(b) Lò xo và lá lò xo, bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ
cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và
(c) Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung và gương,
bằng kim loại cơ bản, thuộc nhóm 83.06.
Từ Chương 73 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm
73.15) các bộ phận của hàng hóa thuộc các chương này không bao gồm các bộ
phận có công dụng chung như đã nêu ở trên.
Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc
Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các Chương từ Chương 72 đến Chương 76 và
từ Chương 78 đến Chương 81.
3. Trong Danh mục này, khái niệm “kim loại cơ bản” có nghĩa là: sắt và
thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantan, magie,
coban, bismut, cađimi, titan, zircon, antimon, mangan, berili, crôm, gemani,
vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali.
4. Trong Danh mục này, khái niệm “gốm kim loại” chỉ các sản phẩm có sự kết
hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc
tế vi. Khái niệm “gốm kim loại” cũng kể cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua
kim loại thiêu kết với một kim loại).
5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã
được xác định trong Chương 72 và 74):
(a) Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại vào nhóm
hợp kim của kim loại có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong
hợp kim;
(b) Một hợp kim mà thành phần gồm các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các
nguyên tố không thuộc Phần này thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim của các
kim loại thuộc phần này nếu tổng trọng lượng của các kim loại cơ bản đó bằng
hoặc lớn hơn tổng trọng lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp
kim;
(c) Trong Phần này khái niệm “hợp kim” kể cả hỗn hợp bột kim loại thiêu
kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại),
và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim).
6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ
một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp
kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5
ở trên.
7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp:
Trừ khi có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản
phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản
theo các nguyên tắc giải thích) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được
coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn so với từng
kim loại khác.
Theo mục đích này:
(a) Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một
và là cùng một kim loại;
(b) Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim
của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và
(c) Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ
bản.
8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa::
(a) Phế liệu và mảnh vụn
Phế liệu và mảnh vụn kim loại từ quá trình sản xuất hoặc gia công kim loại
bằng phương pháp cơ khí, và các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử
dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân
khác.
(b) Bột
Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo trọng lượng lọt qua được
rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 mm.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Prepared paints, inks or other products with a basis of metallic flakes
or powder (headings 32.07 to 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15);
(b) Ferro-cerium or other pyrophoric alloys (heading 36.06);
(c) Headgear or parts thereof of heading 65.06 or 65.07;
(d) Umbrella frames or other articles of heading 66.03;
(e) Goods of Chapter 71 (for example, precious metal alloys, base metal
clad with precious metal, imitation jewellery);
(f) Articles of Section XVI (machinery, mechanical appliances and
electrical goods);
(g) Assembled railway or tramway track (heading 86.08) or other articles of
Section XVII (vehicles, ships and boats, aircraft);
(h) Instruments or apparatus of Section XVIII, including clock or watch
springs;
(ij) Lead shot prepared for ammunition (heading 93.06) or other articles of
Section XIX (arms and ammunition);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, mattress supports,
lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated
buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(m) Hand sieves, buttons, pens, pencil-holders, pen nibs, monopods, bipods,
tripods and similar articles or other articles of Chapter 96 (miscellaneous
manufactured articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. Throughout the Nomenclature, the expression “parts of general use”
means:
(a) Articles of heading 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 or 73.18 and similar
articles of other base metal;
(b) Springs and leaves for springs, of base metal, other than clock or
watch springs (heading 91.14); and
(c) Articles of headings 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 and frames and mirrors,
of base metal, of heading 83.06.
In Chapters 73 to 76 and 78 to 82 (but not in heading 73.15) references to
parts of goods do not include references to parts of general use as defined
above.
Subject to the preceding paragraph and to Note 1 to Chapter 83, the
articles of Chapter 82 or 83 are excluded from Chapters 72 to 76 and 78 to
81.
3. Throughout the Nomenclature, the expression “base metals” means: iron
and steel, copper, nickel, aluminium, lead, zinc, tin, tungsten (wolfram),
molybdenum, tantalum, magnesium, cobalt, bismuth, cadmium, titanium,
zirconium, antimony, manganese, beryllium, chromium, germanium, vanadium,
gallium, hafnium, indium, niobium (columbium), rhenium and thallium.
4. Throughout the Nomenclature, the term “cermets” means products
containing a microscopic heterogeneous combination of a metallic component
and a ceramic component. The term “cermets” includes sintered metal carbides
(metalcarbides sintered with a metal).
5. Classification of alloys (other than ferro-alloys and master alloys as
defined in Chapters 72 and 74):
(a) An alloy of base metals is to be classified as an alloy of the metal
which predominates by weight over each of the other metals;
(b) An alloy composed of base metals of this Section and of elements not
falling within this Section is to be treated as an alloy of base metals of
this Section if the total weight of such metals equals or exceeds the total
weight of the other elements present;
(c) In this Section the term “alloys” includes sintered mixtures of metal
powders, heterogeneous intimate mixtures obtained by melting (other than
cermets) and intermetallic compounds.
6. Unless the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature
to a base metal includes a reference to alloys which, by virtue of Note 5
above, are to be classified as alloys of that metal.
7. Classification of composite articles:
Except where the headings otherwise require, articles of base metal
(including articles of mixed materials treated as articles of base metal
under the Interpretative Rules) containing two or more base metals are to be
treated as articles of the base metal predominating by weight over each of
the other metals.
For this purpose:
(a) Iron and steel, or different kinds of iron or steel, are regarded as
one and the same metal;
(b) An alloy is regarded as being entirely composed of that metal as an
alloy of which, by virtue of Note 5, it is classified; and
(c) A cermet of heading 81.13 is regarded as a single base metal.
8. In this Section, the following expressions have the meanings hereby
assigned to them
(a) Waste and scrap
Metal waste and scrap from the manufacture or mechanical working of metals,
and metal goods definitely not usable as such because of breakage,
cutting-up, wear or other reasons.
(b) Powders
Products of which 90 % or more by weight passes through a sieve having a
mesh aperture of 1 mm.
Chú giải chương
1. Trong Chương này khái niệm “gang đúc” áp dụng cho các sản phẩm thu được từ quá trình đúc trong đó hàm lượng sắt tính theo trọng lượng lớn hơn hàm lượng của từng nguyên tố khác và thành phần hóa học của nó khác với thành phần hóa học của thép theo định nghĩa của Chú giải 1(d) Chương 72.2. Trong chương này từ “dây” là các loại sản phẩm được tạo hình nóng hoặc nguội, có hình dạng mặt cắt ngang bất kỳ với kích thước không vượt quá 16 mm.
Chapter description
1. In this Chapter the expression “cast iron” applies to products obtained by casting in which iron predominates by weight over each of the other elements and which do not comply with the chemical composition of steel as defined in Note 1(d) to Chapter 72.2. In this Chapter the word “wire” means hot or cold-formed products of any cross-sectional shape, of which no cross-sectional dimension exceeds 16 mm.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/06/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác |
Bếp ga, loại 2 bếp, có van an toàn, không chống dính, không chống khét. Nhãn hiệu Safari. Model SC2SB |
Bếp ga, 01 ổ điện, có van an toàn, không chống dính, không chống khét. Nhãn hiệu Safari. Model SC21SB |
Bếp ga, loại 5 bếp, không lò nướng, kích thước: (72x51x4,8)cm. Nhãn hiệu Nardi. Model DH55GAVR.A0 |
Bếp ga, loại 2 bếp, không lò nướng, kích thước: (29x51x4)cm. Nhãn hiệu Nardi. Model BH20AVX.A00 |
Bếp ga, loại 1 bếp, đánh lửa bằng điện. Nhãn hiệu Smeg. Model PGF31GBE |
Bếp ga, loại 2 bếp, đánh lửa bằng điện. Nhãn hiệu Smeg. Model PGF32GBE |
Bếp ga âm, loại 2 bếp, công suất 4kW, hiệu điện thế 230V-50HZ, điều khiển bằng cơ, kích thước: (27x49,4x4,5)cm. Nhãn hiệu Candy. Model CDG 32/IPX |
Bếp ga, loại 3 bếp, kính cường lực, kích thước (59x52x5,8)cm, công suất 8kW, hiệu điện thế: 220-240 V; tần số: 50/60Hz.. Nhãn hiệu Bosch. Model PPC616B21E |
Bếp ga, loại 2 lò, mặt gốm thủy tinh, kích thước (5,2 x 30,6 x 52,7) cm, công suất 4,7kW, hiệu điện thế: 220-240 V; tần số: 50/60Hz.. Nhãn hiệu Bosch. Model PRB326B70E |
Bếp ga, loại 2 bếp, có van an toàn, không chống dính, chống khét.. Nhãn hiệu Fagor. Model 2MCF-2GSAX |
Bếp ga, loại 3 bếp, không van an toàn, không chống dính, chống khét.. Nhãn hiệu Fagor. Model CFI-3GLSTA |
Bếp ga, loại 4 bếp, có lò nướng. Nhãn hiệu Fagor. Model 3CF-540SI BUT |
Bếp ga âm loại 4 bếp, mặt kính, kích thước (71 x 51)cm, đánh lửa tự động, có hệ thống ngắt ga tự động.. Nhãn hiệu Teka. Model HOB CG LUX - 70 4G AI AL BUTANE |
Bếp ga, loại 3 mặt bếp (2 bếp 3,5kw + 1 bếp 1,75kw), mặt kính, kích thước: (86x43)cm, đánh lửa tự động, ngắt ga tự động.. Nhãn hiệu Teka. Model CG LUX-86 3G AI TR AL |
Bếp ga. Nhãn hiệu Teka. Model GK LUX 78. 3G AI AL.2TR |
Bếp ga, loại 3 bếp nấu (công suất: 2 bếp 5kw và 1 bếp 1.75 kw), mặt kính, kích thước: (86x45)cm. Nhãn hiệu Teka. Model CGW LUX 86 3G AI AL 2TR |
Bếp ga mặt kính dạng mini, 1 bếp nấu, công suất 4.2kw, kích thước: 30x52cm. Nhãn hiệu Teka. Model VT.2 IG AI AL TR |
Bếp ga âm, loại 2 bếp nấu, mặt kính, kích thước (73x48)cm. Nhãn hiệu Teka. Model GK LUX 73 2G AI AL 2TR |
Bếp ga âm, loại 2 bếp nấu, mặt kính, kích thước: (86x45)cm. Nhãn hiệu Teka. Model CGW LUX 86 2G AI AL 2TR 5kW CI BUT (E2) |
Bếp ga, loại 2 bếp, không lò nướng, không chống dính, không chống khét, không ngắt ga tự động, không đánh lửa pin.. Nhãn hiệu Paloma. Model PAJ-25B |
Bếp ga, loại 2 bếp, không lò nướng, không chống dính, không chống khét, không ngắt ga tự động, không đánh lửa pin. Nhãn hiệu Paloma. Model PAJ-22B |
Bếp ga, loại 2 bếp, không lò nướng, không chống dính, không chống khét, không ngắt ga tự động, không đánh lửa pin. Nhãn hiệu Paloma. Model PAJ-5B |
Bếp ga, loại 2 bếp, không lò nướng, không chống dính, không chống khét, không ngắt ga tự động, không đánh lửa pin.. Nhãn hiệu Paloma. Model PA-5MEJ |
Bếp ga, loại 2 bếp, không lò nướng, không chống dính, không chống khét, ngắt ga tự động, đánh lửa pin.. Nhãn hiệu Paloma. Model PAJ-S2B |
Bếp ga, loại 2 bếp, không lò nướng, không chống dính, không chống khét, ngắt ga tự động, đánh lửa pin.. Nhãn hiệu Paloma. Model PAJ-S7B |
Bếp ga, loại 2 bếp, không lò nướng, không chống dính, không chống khét, không ngắt ga tự động, đánh lửa bằng magneto.. Nhãn hiệu Paloma. Model PA-6MEJ |
Bếp ga, loại 2 bếp, không lò nướng, không chống dính, không chống khét, ngắt ga tự động, đánh lửa pin. Nhãn hiệu Paloma. Model PA-6PEJ |
Bếp ga, loại 2 bếp, không lò nướng, không chống dính, không chống khét, không ngắt ga tự động, đánh lửa pin.. Nhãn hiệu Paloma. Model PA-7PEJ |
Bếp ga, loại 2 bếp nấu, mặt inox không có lò nướng, ngắt gas tự động, không chống dính, không chống khét, nút bấm, đánh lửa bằng pin, kích thước: (69x40,5x18,8)cm. Nhãn hiệu Paloma. Model PA-7PSJ |
Bếp ga, loại 2 bếp, không lò nướng, không chống dính, không chống khét, không ngắt ga tự động, đánh lửa bằng magneto.. Nhãn hiệu Paloma. Model PA-7MEJ |
Bếp ga, loại 2 bếp, không có lò nướng, bếp dương, ngắt gas tự động, không chống dính, không chống khét, nút bấm, đánh lửa bằng pin.. Nhãn hiệu Paloma. Model PA-209J |
Bếp ga, loại 2 bếp, mặt bếp bằng thép không rỉ (inox), đánh lửa bằng IC.. Nhãn hiệu Rinnai. Model HAO 4600 - 2A |
Bếp ga, loại 2 bếp, mặt bếp bằng thép phủ men, đánh lửa bằng IC. Nhãn hiệu Rinnai. Model RJ-8600FE |
Bếp ga, loại 2 bếp, ngắt ga tự động, đánh lửa bằng magneto. Nhãn hiệu Rinnai. Model Ret-2kr |
Bếp ga, loại 2 bếp, mặt bếp bằng thép phủ men, đánh lửa bằng magneto. Nhãn hiệu Rinnai. Model R-2KEN |
Bếp ga, loại 2 bếp, mặt bếp bằng thép không rỉ, đánh lửa bằng magneto. Nhãn hiệu Rinnai. Model RTS-2KD |
Bếp ga, loại 2 bếp, mặt bếp bằng thép phủ men, đánh lửa bằng IC. Nhãn hiệu Rinnai. Model RJ-9600E |
Bếp ga âm, loại 2 bếp, mặt bếp bằng kính, đánh lửa bằng IC. Nhãn hiệu Rinnai. Model RB-2CG(B |
Bếp ga, loại 2 bếp, mặt bếp bằng kính, đánh lửa bằng IC, khung sườn bằng Inox. Nhãn hiệu Rinnai. Model RB-2EHII(S) |
Bếp ga, loại 2 bếp, ngắt ga tự động, không chống dính khét, đánh lửa magneto. Nhãn hiệu Rinnai. Model RLT-120 |
Bếp ga âm, loại 3 bếp, mặt kính chịu nhiệt, đánh lửa bằng IC.. Nhãn hiệu Rinnai. Model RB-3CG(B) |
Bếp ga, loại 2 bếp, mặt bếp bằng thép không gỉ, đánh lửa bằng IC. Nhãn hiệu Rinnai. Model RJ-9600S |
Bếp ga, loại 2 bếp, nút vặn, không chống dính, không chống khét, không ngắt ga tự động. Nhãn hiệu Electrolux. Model EGG7422S |
Bếp ga, loại 3 bếp, nút vặn, không chống dính, không chống khét, không ngắt gas tự động. Nhãn hiệu Electrolux. Model EGG7432S |
Bếp ga âm, loại 2 bếp, có chống dính, không chống khét, nút vặn, có ngắt gas tự động. Nhãn hiệu Electrolux. Model EGT9425K |
Bếp ga âm, loại 3 bếp, thiết bị ngắt gas tự động điều chỉnh chính xác ngọn lửa với van kép, đánh lửa một nấc bằng pin. Nhãn hiệu Electrolux. Model EGT9437CK |
Bếp ga, loại 2 bếp, nút vặn, không chống dính, không chống khét, không ngắt ga tự động, mặt bếp bằng kính chịu nhiệt. Nhãn hiệu Electrolux. Model EGT7425K |
Bếp ga âm, loại 2 bếp, không chống dính, không chống khét, nút vặn, không ngắt gas tự động. Nhãn hiệu Electrolux. Model EGT7223SX |
Bếp ga âm, loại 3 bếp, đánh lửa một nấc bằng pin. Nhãn hiệu Electrolux. Model EGG7438CK |
Bếp ga âm, loại 2 bếp, thiết bị ngắt gas tự động, đánh lửa một nấc bằng pin. Nhãn hiệu Electrolux. Model EGT9427CK |
Bếp ga âm, loại 2 bếp, mặt bếp bằng kính chịu nhiệt, đánh lửa bằng pin. Nhãn hiệu Electrolux. Model EGT7427CK |
Bếp ga âm, loại 2 bếp, mặt bếp bằng kính chịu nhiệt, đánh lửa bằng pin. Nhãn hiệu Electrolux. Model EGG9422S |
Bếp ga âm, loại 2 bếp, mặt kính chịu nhiệt, đánh lửa bằng pin.. Nhãn hiệu Electrolux. Model EGG7420K |
Bếp ga âm, loại 2 bếp, mặt kính chịu nhiệt, đánh lửa bằng pin.. Nhãn hiệu Electrolux. Model EGG7426G |
Bếp Âu loại 4 bếp, dùng ga. Nhãn hiệu Berjaya. Model OB4 |
Bếp Âu loại 4 bếp, có lò nướng dùng ga. Nhãn hiệu Berjaya. Model DRO 4L |
Bếp ga âm, loại 2 bếp, điều khiển bằng nút vặn, đánh lửa bằng pin.. Nhãn hiệu Zanussi. Model 2GB750K |
Bếp ga âm, loại 2 bếp, điều khiển bằng nút vặn, đánh lửa bằng pin.. Nhãn hiệu Zanussi. Model ZGT751K |
Bếp ga âm, loại 2 bếp, mặt kính. Nhãn hiệu Birillo. Model BM 7802 X5 |
Bếp ga âm, loại 3 bếp, mặt kính. Nhãn hiệu Birillo. Model BM 7803 X5 |
Bếp ga, loại 2 bếp, không ngắt ga tự động, chống dính, không chống khét, nút vặn bằng sắt, mặt bếp bằng thép. Nhãn hiệu Sawana. Model SW 937G |
Bếp ga, loại 2 bếp, ngắt ga tự động, không chống dính, không chống khét, nút nhấn bằng sắt, mặt bếp bằng thép. Nhãn hiệu Sawana. Model SW 7600G |
Bếp ga âm, loại 2 bếp, không lò nướng, thân, mặt kính chống dính, đánh lửa điện tử, ngắt ga tự động.. Nhãn hiệu Shimono. Model SM 6800 |
Bếp ga âm, loại 3 bếp, không lò nướng, thân, mặt kính chống dính, đánh lửa điện tử, ngắt ga tự động.. Nhãn hiệu Shimono. Model SM 8100 |
Bếp ga âm, loại 2 bếp nấu, mặt kính chống dính, không lò nướng, đánh lửa điện tử, ngắt ga tự động, kích thước: (75x42)cm. Nhãn hiệu Shimono. Model SM 6000 |
Bếp ga âm, loại 2 bếp nấu, mặt kính chống dính, không lò nướng, đánh lửa điện tử, ngắt ga tự động, kích thước: (75x42)cm. Nhãn hiệu Shimono. Model SM 6600 |
Bếp ga, loại 2 bếp, không chống dính, không chống khét, không ngắt ga tự động, không đánh lửa pin. Nhãn hiệu Namilux. Model NA-302SM |
Bếp ga, loại 2 bếp, ngắt ga tự động, đánh lửa pin. Nhãn hiệu Namilux. Model NA-9BHG |
Bếp ga, loại 2 bếp, không bếp nướng, không chống dính, không chống khét, không ngắt ga tự động, không đánh lửa pin. Nhãn hiệu Namilux. Model NA-20A |
Bếp ga âm, loại 2 bếp, mặt kính không lò nướng, nút bấm, ngắt ga tự động, không chống dính, không chống khét.. Nhãn hiệu Sakura. Model SG-727GB |
Bếp ga, loại 3 bếp, ngắt ga tự động, đánh lửa bằng pin, không chống dính, không chống khét. Nhãn hiệu Sakura. Model SG-2365G |
Bếp ga âm, loại 2 bếp, mặt kính, không lò, nút bấm, ngắt ga tự động, không chống dính, không chống khét. Nhãn hiệu Sakura. Model SG-080G |
Bếp ga loại 2 bếp, ngắt ga tự động, đánh lửa bằng pin, không chống dính, không chống khét. Nhãn hiệu Sakura. Model SG-2511GBL |
Bếp ga âm mặt kính, loại 2 bếp, không lò, nút bấm, ngắt ga tự động, không chống dính, không chống khét. Nhãn hiệu Sakura. Model SG-279 |
Bếp ga âm, loại 3 bếp, mặt kính, ngắt ga tự động, đánh lửa bằng pin, không chống dính, không chống khét.. Nhãn hiệu Sakura. Model SG-368 |
Bếp ga âm, loại 2 bếp, mặt kính, ngắt ga tự động, đánh lửa bằng pin, không chống dính, không chống khét. Nhãn hiệu Sakura. Model SG-268 |
Bếp ga công nghiệp bằng INOX, loại ba bếp, kích thước (1 X 0.8 X 1)m |
Bếp ga âm, loại 2 bếp, kích thước (76x45x15)cm, mặt kính, có tay vặn, chống dính, chống khét, ngắt ga tự động. Nhãn hiệu Napoliz. Model NA -031 VH |
Bếp ga âm, loại 2 bếp, kích thước: (76x45x15)cm, mặt kính, có tay vặn, chống dính, chống khét, ngắt ga tự động. Nhãn hiệu Napoliz. Model NA -36G1 |
Bếp ga âm, loại 2 bếp, mặt kính, kích thước: 73cm, đánh lửa bằng pin. Nhãn hiệu Apelly. Model AP-702GB; AP-702GA; AP-702GC |
Bếp ga âm loại 2 bếp, đánh lửa pin, có van an toàn. Nhãn hiệu Sunhome. Model SB-212G |
Bếp ga âm loại 3 bếp, đánh lửa pin, có van an toàn. Nhãn hiệu Sunhome. Model SB-213G |
Bếp ga âm, loại 2 bếp, mặt kính, không chống cháy, không chống khét, không ngắt ga tự động.. Nhãn hiệu Toji. Model TJ-760-LA |
Bếp ga âm, loại 3 bếp, mặt kính, không chống cháy, không chống khét, không ngắt ga tự động, đánh lửa bằng pin. Nhãn hiệu Toji. Model TJ-733 |
Bếp ga âm, loại 2 bếp, mặt kính, đánh lửa pin. Rộng 73cm, không chống dính, không chống khét. Nhãn hiệu Magic Flame. Model MF-202GSC |
Bếp ga âm, loại 2 bếp, mặt kính, đánh lửa pin, nút vặn, Rộng 73 cm, không chống dính, không chống khét, tự động ngắt ga. Nhãn hiệu Magic Flame. Model MF-202GSB |
Bếp Ga âm 3 bếp mặt kính, đánh lửa pin. Rộng 73 cm, không chống dính, không chống khét, tự động ngắt ga.. Nhãn hiệu Magic Flame. Model MF-302GSC |
Bếp ga, loại 2 bếp, mặt kính, đánh lửa pin, không chống dính, không chống khét. Nhãn hiệu Magic Flame. Model MF-602GSB |
Bếp ga âm, loại 2 bếp bằng sắt, mặt kính không chống khét, không chống dính đánh lửa bằng pin, kích thước 73 cm. Nhãn hiệu Canzy. Model CZ 207; CZ 217 MI, |
Bếp ga âm, loại 3 bếp bằng sắt, mặt kính, không chống dính không chống khét, đánh lửa bằng pin. Nhãn hiệu Canzy. Model CZ 308; CZ 307; CZ 370 |
Bếp ga âm, loại 2 bếp bằng sắt, mặt kính, không chống dính không chống khét, đánh lửa bằng pin. Nhãn hiệu Canzy. Model CZ 118 |
Bếp ga âm, loại 2 bếp, bằng sắt mặt kính, không chống dính không chống khét, đánh lửa bằng pin. Nhãn hiệu Canzy. Model CZ 270 |
Bếp ga âm, loại 3 bếp, bằng sắt mặt kính, không chống dính không chống khét, đánh lửa bằng pin. Nhãn hiệu Canzy. Model CZ 37MI |
Bếp ga âm, loại 2 bếp, bằng sắt mặt kính, không chống dính, không chống khét, đánh lửa bằng pin. Nhãn hiệu Canzy. Model CZ 26MI |
Bếp ga âm, loại 2 bếp, bằng sắt mặt kính, không chống dính, không chống khét, đánh lửa bằng pin. Nhãn hiệu Canzy. Model CZ 102 |
Bếp ga âm, loại 2 bếp, bằng sắt mặt kính, không chống dính, không chống khét, đánh lửa bằng pin. Nhãn hiệu Canzy. Model CZ 27FI |
Bếp ga âm, loại 2 bếp, bằng sắt mặt kính, không chống dính, không chống khét, đánh lửa bằng pin. Nhãn hiệu Canzy. Model CZ 27MI |
Bếp ga âm, loại 2 bếp, bằng sắt mặt kính, không chống dính, không chống khét, đánh lửa bằng pin. Nhãn hiệu Canzy. Model CZ 108 |
Bếp gas, loại 2 bếp, mặt thép không gỉ. Nhãn hiệu Redsun. Model 828C |
Bếp gas âm, loại 2 bếp, mặt kính. Nhãn hiệu Redsun. Model 328C |
Bếp ga âm, loại 2 bếp, mặt kính, kích thước (72x40x14,5)cm. Nhãn hiệu Redsun. Model 328CD |
Bếp ga âm, loại 2 bếp, mặt kính, kích thước (72x40x14,5)cm. Nhãn hiệu Redsun. Model 328CK |
Bếp ga âm mặt kính, loại 2 bếp, không chống cháy, chống khét. Nhãn hiệu REDSUN. Model 378CD |
Bếp ga dương mặt kính, loại 2 bếp, không chống cháy, chống khét. Nhãn hiệu REDSUN. Model 928C |
Bếp ga âm mặt kính, loại 2 bếp, không chống cháy, chống khét. Nhãn hiệu REDSUN. Model 698CD |
Bếp ga âm, loại 2 bếp, nút vặn.. Nhãn hiệu Fotile. Model HL6B; |
Bếp ga âm, loại 2 bếp. Nhãn hiệu Fotile. Model FC1B |
Bếp ga âm, loại 3 bếp, mặt kính, kích thước mặt bếp 86cm. Nhãn hiệu Fotile. Model GFG86302 |
Bếp ga âm, loại 2 bếp, mặt kính, kích thước mặt bếp 73cm. Nhãn hiệu Fotile. Model FC21BE |
Bếp ga âm, loại 2 bếp, mặt kính, kích thước mặt bếp 76cm. Nhãn hiệu Fotile. Model FA6B |
Bếp ga âm, loại 2 bếp, mặt kính, đánh lửa bằng pin, ngắt ga tự động, có hẹn giờ, không có chống dính, chống khét, không có lò nướng. Nhãn hiệu Faber. Model FB-202GST |
Bếp ga âm loại 3 bếp, mặt kính, đánh lửa bằng pin, ngắt ga tự động, có hẹn giờ, không có chống dính, chống khét, không có lò nướng. Nhãn hiệu Faber. Model FB-302GST |
Bếp ga âm, loại 3 bếp, mặt kính, đánh lửa bằng pin, ngắt ga tự động, không có chống dính, chống khét, không có lò nướng. Nhãn hiệu Faber. Model FB-A05G3 |
Bếp ga âm, loại 3 bếp, mặt kính, đánh lửa bằng pin, ngắt ga tự động, không có chống dính, chống khét, không có lò nướng. Nhãn hiệu Faber. Model FB-A05G2 |
Bếp ga âm, loại 3 bếp, mặt kính, đánh lửa bằng pin, ngắt ga tự động, không có chống dính, chống khét, không có lò nướng. Nhãn hiệu Faber. Model FB-703BG |
Bếp ga âm, loại 2 bếp, mặt kính, ngắt ga tự động, không có chống dính, chống khét, không có lò nướng, đánh lửa bằng pin. Nhãn hiệu Faber. Model FB-2SM |
Bếp ga âm, loại 2 bếp, mặt kính, ngắt ga tự động, không có chống dính, chống khét, không có lò nướng, đánh lửa bằng pin. Nhãn hiệu Faber. Model FB-A05G6 |
Bếp ga, loại 2 bếp, mặt bếp bằng thép không gỉ, không chống khét, không lò nướng, không ngắt ga tự động, đánh lửa bằng magneto, nút vặn. Nhãn hiệu Zenne. Model KGS201S |
Bếp ga, loại 2 bếp, mặt sơn có nút vặn, kích thước: (62x11,9x40,4)cm. Nhãn hiệu Zenne. Model KGS 206E |
Bếp ga loại 3 bếp. Nhãn hiệu Fujioh. Model FG3773SVGL |
Bếp ga. Nhãn hiệu Fujioh. Model FG3773SVSS |
Bếp ga âm mặt kính, loại 3 bếp, không chống dính, không chống khét, đánh lửa bằng pin. Nhãn hiệu FASTER. Model FS-370S |
Bếp ga âm mặt kính, loại 2 bếp, không chống dính, không chống khét, đánh lửa bằng pin. Nhãn hiệu FASTER. Model FS-292A |
Bếp ga âm mặt kính, loại 2 bếp, không chống dính, không chống khét, đánh lửa bằng pin. Nhãn hiệu FASTER. Model FS 272S |
Bếp ga âm mặt kính, loại 2 bếp, không chống dính, không chống khét, đánh lửa bằng pin. Nhãn hiệu SEVILLA. Model SV 720 |
Bếp ga âm mặt kính, loại 2 bếp, không chống dính, không chống khét, đánh lửa bằng pin. Nhãn hiệu SEVILLA. Model SV 702 |
Bếp ga âm, loại 2 bếp, mặt kính, đánh lửa bằng pin, ngắt ga tự động, không có hệ thống chống dính, chống cháy. Nhãn hiệu Giovani. Model G-202SB |
Bếp ga âm, loại 2 bếp, mặt kính, đánh lửa bằng pin, ngắt ga tự động, không có hệ thống chống dính, chống cháy. Nhãn hiệu Giovani. Model G-102SB |
""Bếp gas âu 4 bếp dùng gas không chống dính, khét,đánh lửa trong.Model:OB4.Mới 100%,Hiệu BERJAYA |
"PALOMA" Branch Gas Cooker (LPG) PAJ-25B - Bếp gas đôi nút vặn PAJ-25B hiệu PALOMA, đánh lửa bằng magneto, không ngắt ga tự động, mặt men đen chịu nhiệt - mới 100% |
"PALOMA" brand Gas Cooker (LPG) PAJ-25B - Bếp ga đôi nút vặn PAJ-25B hiệu PALOMA đánh lửa bằng magneto, không ngắt ga tự động, mặt men đen chịu nhiệt - mới 100% |
Bếp 02 ổ gas, có van an toàn, không chống dính, chống khét, 2MCF-2GSAX BUT,hiệu Fagor,hàng mới 100% |
Bếp 03 ổ ga, không van an toàn, không chống dính, chống khét, CFI-3GLSTA BUT,hiệu Fagor,hàng mới 100% |
Bếp 05 ổ ga, có van an toàn, không chống dính, chống khét, 3FI-95GLSTX BUT,hiệu Fagor,hàng mới 100% |
Bếp âm gồm 02 bếp ga mặt inox và 01 bếp điện mặt kính, công suất bếp điện 800W, 220V/50Hz, đánh lửa bằng điện, ngắt gas tự động, không có chống dính, chống khét, không có lò nướng, model: FB-2SE. Hiệu Faber, mới 100%. |
Bếp âm hiệu ARISTON DZ02S (IX) (2 bếp nấu,mặt nhôm - Mới 100%) |
Bếp Âu 4 họng có lò nướng DRO 4L, dùng gas, hiệu Berjaya, hàng mới 100% |
Bếp Âu 6 họng có lò nướng DRO 6L, dùng gas, hiệu Berjaya, hàng mới 100% |
Bếp bằng gang dùng để rang hạt cà phê,dùng cả nhiên liệu khí và nhiên liệu lỏng.Mã hiệu XECEL.Chiều dài 46cm, chiều rộng 31cm, chiều cao 19 cm.Hàng mới 100%. |
Bếp dùng gas 6 họng có lò nướng (M43R) (W864 x D965 x H921, Dim Oven: W667 x D737 x H343 mm). Hiệu Garland. Hàng mới 100% |
Bếp đứng hiệu ARISTON CP 058MT-2 (5 bếp nấu,sử dụng ga, mặt nhôm - Mới 100%) |
Bếp ga âm (bếp ba), mặt kính, đánh lửa bằng điện, ngắt gas tự động, không có chống dính, chống khét, không có lò nướng, model: FB-3GS. Hiệu Faber, mới 100%. |
Bếp ga âm (bếp đôi), mặt kính, đánh lửa bằng điện, ngắt gas tự động, không có chống dính, chống khét, không có lò nướng, model: FB-2GSC. Hiệu Faber, mới 100%. |
Bếp ga âm bằng sắt mặt kính không chống dính, không chống khét đánh lửa bằng pin Model FS-201A hiệu FASTER bếp đôi kích thước 73cm mới 100%0 |
Bếp ga âm bằng sắt mặt kính, hiệu CANZY không chống dính không chống khét, đánh lửa bằng pin: Bếp ga ba 73 cm, model CZ 37MI, mới 100% |
Bếp ga âm đôi hiệu ZENNE KGH201AGB, không có lò nướng, chống khét dính, kích cỡ: 750*95*450, mới 100% |
Bếp ga âm mặt kính hiệu TOJI,không chống cháy,không chống khét,không gắt ga tự động.Model:TJ-732,loại 2 bếp,Hàng mới 100% |
Bếp ga âm Rinnai EH2( hai bếp nấu,măt kính,kích thước (55cmx33cm.).Hàng mới 100 %. |
Bếp ga bốn bếp,không lò nướng không gỉ,chống dính,không ngắt ga tự động,model OB4FS,hiệu Berjaya,kt 600x730x860mm,Mới 100% |
Bếp ga công nghiệp loại đôi vỏ bằng sắt sơn, không chống khét, không chống dính, không ngắt gas tự động, đánh lửa bằng pin, không lò nướng, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
Bếp ga đôi hiệu - KOREA KING mới 100% mặt tráng men chống dính , nút ấn , ngắt ga tự động (bếp dương ) |
Bếp ga đôi hiệu - NATIONAR SUPER mới 100% mặt tráng men chống dính , nút ấn , ngắt ga tự động (bếp dương ) |
Bếp ga đôi mỏng mặt sơn có nút vặn hiệu ZENNE KGS201B, không có lò nướng, chống khét dính, ngắt ga tự động, kích cỡ: 700*138*420, mới 100% |
Bếp ga đôi mỏng mặt thép không gỉ có nút vặn hiệu ZENNE KDI106VS, không có lò nướng, chống khét dính, ngắt ga tự động, kích cỡ: 600*138*420, mới 100% |
Bếp ga dương (bếp đôi), mặt kính, đánh lửa bằng pin, ngắt gas tự động, không có chống dính, chống khét, không có lò nướng, model: FB-D02G2. Hiệu Faber, mới 100%. |
Bếp ga dương hiệu Paloma không chống dính, không chống khét, đánh lửa bằng pin loại bếp đôi kích thức 60cm hàng mới 100% |
Bếp ga model: SHB 8835 nhãn hiệu Sunhouse,( bếp ga âm mặt kính màu đen dài 75cm, 2 lò, kiềng bằng thép , nút vặn, không có ngắt ga tự động, hàng mới 100%. |
Bếp ga NK 747S, bếp đôi, không ngắt ga tự động, không chống dính, không chống khét, nút vặn, sắt mặt bếp bằng thép, hiệu Nikko. Hàng mới 100% (bộ = cái) |
Bếp ga NK 937S, bếp đôi, không ngắt ga tự động, không chống dính, không chống khét, nút vặn, sắt mặt bếp bằng thép, hiệu Nikko. Hàng mới 100% (bộ = cái) |
Bếp ga SW 7600G, bếp đôi, ngắt ga tự động, chống dính, chống khét, nút nhấn, sắt mặt bếp bằng thép, hiệu Sawana. Hàng mới 100% (bộ = cái) |
Bếp ga SW 7600S, bếp đôi, ngắt ga tự động, không chống dính, không chống khét, nút nhấn, sắt mặt bếp bằng thép, hiệu Sawana. Hàng mới 100% (bộ = cái) |
Bếp ga SW 937G, bếp đôi, không ngắt ga tự động, chống dính, không chống khét, nút vặn, sắt mặt bếp bằng thép, hiệu Sawana. Hàng mới 100% (bộ = cái) |
Bếp ga SW937S, bếp đôi, không ngắt ga tự động, không chống dính, không chống khét, nút vặn, sắt mặt bếp bằng thép, hiệu Sawana. Hàng mới 100% (bộ = cái) |
Bếp gas 2 họng CG7-20 |
Bếp gas 4 họng CG7-41 |
Bếp gas âm (2 lò nấu ) hiệu Zenne model KGH 201AGB. Mặt bếp bằng thủy tinh. Không chống khét, không lò nướng, nút nhấn ngắt gas tự động (pin). Hàng mới 100%. |
Bếp gas âm Electrolux-EGT7425K-2 bếp nấu, không chống dính, không chống khét, nút vặn, ngắt gas tự động, hàng mới 100% |
Bếp gas âm Electrolux-EGT9425K-2 bếp nấu, có chống dính, không chống khét, nút vặn, có ngắt gas tự động, hàng mới 100% |
Bếp gas âu 4 bếp có lò nướng dùng gas,không chống dính,khét,đánh lửa trong.Model:DRO4L.Mới 100%,Hiệu BERJAYA |
Bếp gas đôi (bếp thường 2 lò nấu ) hiệu Zenne model KGS 101BS. Mặt bếp bằng thép không gỉ. Không chống khét, không lò nướng, không ngắt gas tự động, đánh lửa bằng magneto, nút vặn. Hàng mới 100%. |
Bếp gas đôi âm, không lò, nút bấm,ngắt gas tự động,không chống dính,không chống khét,mặt kính SG-080G.Hiệu SAKURA.Hàng mới 100% |
Bếp gas đôi hiệu Paloma model: PAJ-22B ( bếp đôi , không lò nướng, không chống dính, không chống khét, không ngắt gas tự động , không đánh lửa pin) mới 100% |
Bếp gas đôi nổi, không lò, nút bấm,ngắt gas tự động,không chống dính,không chống khét, dài 59 cm, mặt sơn tĩnh điện, PAJ-S2B.Hiệu PALOMA.Hàng mới 100% |
Bếp gas đôi Paloma, bếp dương model PAJ-22B, không ngắt gas tự động, không chống dính, không chống khét, nút vặn mới 100% |
Bếp gas đôi Paloma,bếp dương model PAJ-S2B, ngắt gas tự động, không chống dính, không chống khét, nút bấm, mới 100% |
Bếp gas đơn (bếp thường 1 lò nấu) hiệu Zenne model KGC 11AS. Mặt bếp bằng thép không gỉ. Không chống khét, không lò nướng. Hàng mới 100%. |
Bếp gas Electrolux-EGG7422S-2 bếp gas, nút vặn, không chống dính, không chống khét, không ngắt gas tự động, hàng mới 100% |
Bếp gas Electrolux-EGG7432S-3 bếp gas, nút vặn, không chống dính, không chống khét, không ngắt gas tự động, hàng mới 100% |
Bếp gas Electrolux-EGG9422S-2 bếp gas, nút vặn, không chống dính, không chống khét, không ngắt gas tự động, hàng mới 100% |
Bếp gas Electrolux-EGG9432S-3 bếp gas, nút vặn, không chống dính, không chống khét, không ngắt gas tự động, hàng mới 100% |
Bếp gas loại 4 bếp, model: CG6-40, hiệu Fagor. Kích thước 600x650x290 mm. Dùng cho nhà hàng. Hàng mới 100% |
Bếp gas Namilux model NA-302SM Bếp đôi, không chống dính, không chống khét, không ngắt gas tự động, không đánh lửa pin. HàNG MớI 100% |
Bếp gas Paloma model PAJ-25B bếp đôi, không lò nướng, không chống dính, không chống khét, không ngắt gas tự động, không đánh lửa pin. HàNG MớI 100% |
Bếp gas Paloma model PAJ-S2B bếp đôi, không lò nướng, không chống dính, không chống khét, ngắt gas tự động, đánh lửa pin. HàNG NớI 100% |
Bếp gas Paloma model PAJ-S7S bếp đôi, không lò nướng, không chống dính, không chống khét, ngắt gas tự động, đánh lửa pin. HàNG MớI 100% |
Bếp Gas Shimono (bếp âm,2 lò, không lò nướng, thân,mặt kính chống dính,đánh lửa điện tử,ngắt gas tự động,760x470x160mm)Model SM 6800, mới 100% |
Bếp Gas Shimono (bếp âm,3 lò, không lò nướng, thân,mặt kính chống dính,đánh lửa điện tử,ngắt gas tự động,760x470x160mm)Model SM 8100, mới 100% |
Bếp Gas Shimono (bếp dương,2 lò, không lò nướng,mặt inox chống dính,đánh lửa tự động)Model SM 1200, mới 100% |
Bếp lẩu nướng chạy bằng ga B.B.Q Table ( Big size ) KT: 234 (L) * 84(W) * 74(H)cm : bao gồm 2 chiếc bếp và phụ kiện kèm theo , mới 100% |
Bếp rán chạy bằng ga,không lò nướng không gỉ,model GG2BFS,hiệu Berjaya,kt 600x730x930mm,Mới 100% |
Bếp rán nhúng dùng gas,không chống dính,khét,đánh lửa trong.Model:GDF12.Mới 100%,Hiệu BERJAYA |
Bếp rán phẳng 2 bếp dùng gas,không chống dính,khét,đánh lửa trong.Model:GG2B.Mới 100%,Hiệu BERJAYA |
Gas cooker SG-080G - Bếp ga âm SG-080G hiệu SAKURA, ngắt ga tự động, đánh lửa bằng pin, không chống dính, không chống khét - Hàng mới 100% |
Gas cooker SG-2365G - Bếp ga 3 lò SG-2365G hiệu SAKURA, ngắt ga tự động, đánh lửa bằng pin, không chống dính, không chống khét - Hàng mới 100% |
Gas cooker SG-2511GBL - Bếp ga đôi SG-2511GBL hiệu SAKURA, ngắt ga tự động, đánh lửa bằng pin, không chống dính, không chống khét - Hàng mới 100% |
Gas cooker SG-727GB - Bếp ga đôi SG-727GB hiệu SAKURA, ngắt ga tự động, đánh lửa bằng pin, không chống dính, không chống khét - Hàng mới 100% |
HAO4600-2A (Bếp gas nổi, 2 lò, mặt bếp bằng thép không rỉ (inox), đánh lửa bằng IC)-Hiệu Rinnai, mới 100% |
Lò nướng bằng gas GRIGLIA TOP GAS 700MM -Modem 9PDX162337/162317- Hiệu Electrolux - Hàng mới 100%(sử dụng bằng gas) |
Lò nướng bánh, dùng gas, 2 đầu đốt. Code: I/BSP-G60-1. Nhãn hiệu: BERJAYA, hàng mới 100% |
Lò nướng chạy bằng ga,model CRB2BFS,hiệu Berjaya,kt 600x730X860mm,72kg,,mới 100% |
Lò nướng chạy bằng nhiên liệu ga,model: OKFG101,hiệu OZTI,142,85KG,KT:950x813x1200mm,mới 100% |
Lò nướng dùng gas ,Model:SALA11N.Mới 100%,Hiệu BERJAYA |
Lò quay vịt A-G27, dùng gas, hiệu Berjaya, hàng mới 100% |
Lò quay vịt A-HG33, dùng gas, hiệu Berjaya, hàng mới 100% |
Nồi hầm dùng gas MG7-10 |
Nồi nấu đa năng dùng gas SBG7-10 |
R-2KEN (Bếp gas nổi, 2 lò, mặt bếp bằng thép phủ men, đánh lửa bằng Magneto)-Hiệu Rinnai, mới 100% |
RB-2EHII(S) (Bếp gas 2 lò, đánh lửa bằng IC, khung sườn bằng Inox, mặt bếp bằng kiếng chịu nhiệt)-Hiệu Rinnai, hàng mới 100% |
RB-3CG(B) (Bếp gas âm, 3 lò, mặt bếp bằng kiếng chịu nhiệt, đánh lửa bằng IC)-Hiệu Rinnai, mới 100% |
RET-2KR (Bếp gas nổi, 2 lò, mặt bếp bằng thép không rỉ (inox), đánh lửa bằng Magneto)-Hiệu Rinnai, mới 100% |
RI-602Di (Bếp bàn 2 lò, mặt bếp bằng thép không rỉ, khung sườn bằng thép dập)-Hiệu Rinnai, mới 100% |
RI-602Di-Hiệu Rinnai (Bếp bàn 2 lò, mặt bếp bằng thép không rỉ, khung sườn bằng thép dập) |
RJ-8600FE (Bếp gas nổi, 2 lò, mặt bếp bằng thép phủ men, đánh lửa bằng IC)-Hiệu Rinnai, mới 100% |
RR-035VL (Nồi cơm dùng gas 0.63 lít, vỏ nồi bằng thép không rỉ, ruột nồi bằng hộp kim nhôm phủ chống dính) |
RTL-R10 (Nồi cơm dùng gas 10 lít)-Hiệu Rinnai, hàng mới 100% |
RTS-2KD (Bếp gas nổi, 2 lò, mặt bếp bằng thép không rỉ , đánh lửa bằng Magneto)-Hiệu Rinnai, mới 100% |
Thiết bị chiên bề mặt CRB 2B, dùng gas, hiệu Berjaya, hàng mới 100% |
Thiết bị chiên dùng gas FG7-05 1C |
Thiết bị chiên dùng gas FG9-05 2C |
Thiết bị chiên dùng gas FTG7-10 L+R |
Thiết bị nấu mì dùng gas CPG7-05 |
Thiết bị nướng dùng gas, model: BG6-05 I, hiệu Fagor. Kích thước: 400Wx650Dx440Hmm, công suất gas: 25Mj/h. Dùng cho nhà hàng. Hàng mới 100% |
Thiết bị nướng SALA 11N, dùng gas, hiệu Berjaya, hàng mới 100% |
Thiết bị nướng than nhân tạo dùng gas BG7-05 |
Thiết bị rán phẳng dùng gas, model: FTG6-10 VL, hiệu Fagor. Kích thước 600x650x440 mm, công suất 6.020 Kcal/h. Dùng cho nhà hàng. Hàng mới 100% |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 73:Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 73211100 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
22.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73211100
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73211100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 22.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73211100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 15 |
01/01/2019-31/12/2019 | 15 |
01/01/2020-30/06/2020 | 15 |
01/07/2020-31/12/2020 | 15 |
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73211100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73211100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73211100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 11 |
01/04/2018-31/03/2019 | 9 |
01/04/2019-31/03/2020 | 8 |
01/04/2020-31/03/2021 | 6 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73211100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 3 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73211100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời điểm tương ứng |
2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời điểm tương ứng |
2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời điểm tương ứng |
2021 | 24 |
2022 | 24 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73211100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 3 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73211100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 15 |
31/12/2018-31/12/2019 | 12.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-30/12/2021 | 9 |
31/12/2021-30/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73211100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 15 |
2019 | 15 |
2020 | 15 |
2021 | 15 |
2022 | 15 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73211100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 12 |
2019 | 10 |
2020 | 8 |
2021 | 6 |
2022 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73211100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 2.5 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73211100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73211100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73211100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 12.7 |
01/01/2020-31/12/2020 | 8.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 4.2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73211100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 8.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 4.2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73211100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 15 |
01/01/2020-31/12/2020 | 15 |
01/01/2021-31/12/2011 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 15 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73211100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73211100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 13.6 |
01/01/2021-31/12/2021 | 12.2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 10.9 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73211100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 12.2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 10.9 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 73211100
Bạn đang xem mã HS 73211100: Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 73211100: Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 73211100: Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục hàng tiêu dùng đã qua sử dụng cấm nhập khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục Hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu (chỉ áp dụng đối với hàng hoá đã qua sử dụng) | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
3 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết | ||
4 | Phân nhóm 2.1: Hàng hóa nhập khẩu rủi ro giả mạo xuất xứ | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.