- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 73: Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép
- 7324 - Thiết bị vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép.
- 732490 - Loại khác, kể cả các bộ phận:
- Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Chú
giải.
1. Phần này không bao gồm:
(a) Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy
hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc
32.15);
(b) Hợp kim ferro-xeri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06
hoặc 65.07;
(d) Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;
(e) Hàng hóa thuộc Chương 71 (ví dụ, hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản
dát phủ kim loại quý, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(f) Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ
điện);
(g) Đường ray xe lửa hoặc tàu điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các
sản phẩm khác thuộc Phần XVII (xe, tàu và thuyền, phương tiện bay);
(h) Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVIII, kể cả dây cót của đồng
hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác;
(ij) Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc
các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, lót đệm giường, đèn
và bộ đèn, biển hộp được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(m) Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút, chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm
tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Danh mục này, khái niệm “các bộ phận có công dụng chung” có
nghĩa:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các
sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác;
(b) Lò xo và lá lò xo, bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ
cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và
(c) Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung và gương,
bằng kim loại cơ bản, thuộc nhóm 83.06.
Từ Chương 73 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm
73.15) các bộ phận của hàng hóa thuộc các chương này không bao gồm các bộ
phận có công dụng chung như đã nêu ở trên.
Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc
Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các Chương từ Chương 72 đến Chương 76 và
từ Chương 78 đến Chương 81.
3. Trong Danh mục này, khái niệm “kim loại cơ bản” có nghĩa là: sắt và
thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantan, magie,
coban, bismut, cađimi, titan, zircon, antimon, mangan, berili, crôm, gemani,
vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali.
4. Trong Danh mục này, khái niệm “gốm kim loại” chỉ các sản phẩm có sự kết
hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc
tế vi. Khái niệm “gốm kim loại” cũng kể cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua
kim loại thiêu kết với một kim loại).
5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã
được xác định trong Chương 72 và 74):
(a) Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại vào nhóm
hợp kim của kim loại có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong
hợp kim;
(b) Một hợp kim mà thành phần gồm các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các
nguyên tố không thuộc Phần này thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim của các
kim loại thuộc phần này nếu tổng trọng lượng của các kim loại cơ bản đó bằng
hoặc lớn hơn tổng trọng lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp
kim;
(c) Trong Phần này khái niệm “hợp kim” kể cả hỗn hợp bột kim loại thiêu
kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại),
và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim).
6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ
một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp
kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5
ở trên.
7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp:
Trừ khi có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản
phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản
theo các nguyên tắc giải thích) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được
coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn so với từng
kim loại khác.
Theo mục đích này:
(a) Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một
và là cùng một kim loại;
(b) Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim
của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và
(c) Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ
bản.
8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa::
(a) Phế liệu và mảnh vụn
Phế liệu và mảnh vụn kim loại từ quá trình sản xuất hoặc gia công kim loại
bằng phương pháp cơ khí, và các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử
dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân
khác.
(b) Bột
Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo trọng lượng lọt qua được
rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 mm.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Prepared paints, inks or other products with a basis of metallic flakes
or powder (headings 32.07 to 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15);
(b) Ferro-cerium or other pyrophoric alloys (heading 36.06);
(c) Headgear or parts thereof of heading 65.06 or 65.07;
(d) Umbrella frames or other articles of heading 66.03;
(e) Goods of Chapter 71 (for example, precious metal alloys, base metal
clad with precious metal, imitation jewellery);
(f) Articles of Section XVI (machinery, mechanical appliances and
electrical goods);
(g) Assembled railway or tramway track (heading 86.08) or other articles of
Section XVII (vehicles, ships and boats, aircraft);
(h) Instruments or apparatus of Section XVIII, including clock or watch
springs;
(ij) Lead shot prepared for ammunition (heading 93.06) or other articles of
Section XIX (arms and ammunition);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, mattress supports,
lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated
buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(m) Hand sieves, buttons, pens, pencil-holders, pen nibs, monopods, bipods,
tripods and similar articles or other articles of Chapter 96 (miscellaneous
manufactured articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. Throughout the Nomenclature, the expression “parts of general use”
means:
(a) Articles of heading 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 or 73.18 and similar
articles of other base metal;
(b) Springs and leaves for springs, of base metal, other than clock or
watch springs (heading 91.14); and
(c) Articles of headings 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 and frames and mirrors,
of base metal, of heading 83.06.
In Chapters 73 to 76 and 78 to 82 (but not in heading 73.15) references to
parts of goods do not include references to parts of general use as defined
above.
Subject to the preceding paragraph and to Note 1 to Chapter 83, the
articles of Chapter 82 or 83 are excluded from Chapters 72 to 76 and 78 to
81.
3. Throughout the Nomenclature, the expression “base metals” means: iron
and steel, copper, nickel, aluminium, lead, zinc, tin, tungsten (wolfram),
molybdenum, tantalum, magnesium, cobalt, bismuth, cadmium, titanium,
zirconium, antimony, manganese, beryllium, chromium, germanium, vanadium,
gallium, hafnium, indium, niobium (columbium), rhenium and thallium.
4. Throughout the Nomenclature, the term “cermets” means products
containing a microscopic heterogeneous combination of a metallic component
and a ceramic component. The term “cermets” includes sintered metal carbides
(metalcarbides sintered with a metal).
5. Classification of alloys (other than ferro-alloys and master alloys as
defined in Chapters 72 and 74):
(a) An alloy of base metals is to be classified as an alloy of the metal
which predominates by weight over each of the other metals;
(b) An alloy composed of base metals of this Section and of elements not
falling within this Section is to be treated as an alloy of base metals of
this Section if the total weight of such metals equals or exceeds the total
weight of the other elements present;
(c) In this Section the term “alloys” includes sintered mixtures of metal
powders, heterogeneous intimate mixtures obtained by melting (other than
cermets) and intermetallic compounds.
6. Unless the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature
to a base metal includes a reference to alloys which, by virtue of Note 5
above, are to be classified as alloys of that metal.
7. Classification of composite articles:
Except where the headings otherwise require, articles of base metal
(including articles of mixed materials treated as articles of base metal
under the Interpretative Rules) containing two or more base metals are to be
treated as articles of the base metal predominating by weight over each of
the other metals.
For this purpose:
(a) Iron and steel, or different kinds of iron or steel, are regarded as
one and the same metal;
(b) An alloy is regarded as being entirely composed of that metal as an
alloy of which, by virtue of Note 5, it is classified; and
(c) A cermet of heading 81.13 is regarded as a single base metal.
8. In this Section, the following expressions have the meanings hereby
assigned to them
(a) Waste and scrap
Metal waste and scrap from the manufacture or mechanical working of metals,
and metal goods definitely not usable as such because of breakage,
cutting-up, wear or other reasons.
(b) Powders
Products of which 90 % or more by weight passes through a sieve having a
mesh aperture of 1 mm.
Chú giải chương
1. Trong Chương này khái niệm “gang đúc” áp dụng cho các sản phẩm thu được từ quá trình đúc trong đó hàm lượng sắt tính theo trọng lượng lớn hơn hàm lượng của từng nguyên tố khác và thành phần hóa học của nó khác với thành phần hóa học của thép theo định nghĩa của Chú giải 1(d) Chương 72.2. Trong chương này từ “dây” là các loại sản phẩm được tạo hình nóng hoặc nguội, có hình dạng mặt cắt ngang bất kỳ với kích thước không vượt quá 16 mm.
Chapter description
1. In this Chapter the expression “cast iron” applies to products obtained by casting in which iron predominates by weight over each of the other elements and which do not comply with the chemical composition of steel as defined in Note 1(d) to Chapter 72.2. In this Chapter the word “wire” means hot or cold-formed products of any cross-sectional shape, of which no cross-sectional dimension exceeds 16 mm.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Gương sen gắn trần (260x260mm) bằng kim loại mạ Chrom Model 26472000, hiệu Hansgrohe |
ACACIA P-TRAP STAINLESS-Co nối bằng inox dùng cho lavabo hiệu American Standard kiểu Acacia |
ACACIA ROBE HOOK - Móc áo bằng Inox hiệu American Standard kiểu Acacia |
ACACIA TISSUE HOLDER - Kẹp giấy vệ sinh bằng inox hiệu American Standard kiểu Acacia |
ACACIA TOWEL HOLDER 600M - Thanh treo khăn bằng Inox hiệu American Standard kiểu Acacia |
ACACIA TOWEL RING - Khoen treo khăn hiệu American Standard kiểu Acacia |
Bộ chân bắt nắp bàn cầu bằng sắt C9846. Hiệu COTTO. Hàng mới 100% |
Bộ đồ dùng trong nhà vệ sinh bằng sắt mạ gồm: 1 kẹp giấy, 1 móc khăn, 1 móc quần áo, 1 giá đựng xà phòng, 1 giá đựng bàn chải, 1 tay vịn, 1 giá để cốc, 2 cốc thuỷ tinh 250ml, Hiệu chữ Trung Quốc. Mới 100% |
Bộ phận van vòi tắm: thanh trượt, bằng thép không gỉ, mới 100%, hiệu Moen, Model: 139716 |
Bộ sen tắm gồm: giá trượt, dây sen + bát sen bằng sắt mạ + nhựa (không có van kết hợp) Hiệu chữ Trung Quốc. Mới 100% |
Bộ tay vịn trong nhà vệ sinh dành cho người tàn tật bằng inox loại T110BML1, nhãn hiệu TOTO mới 100% |
Bộ vít bắt tường bằng sắt loại HR700 dùng cho chậu rửa (1 bộ gồm 5 vít sắt, 03 đai ốc bằng sắt có bọc cao su, 03 đệm sắt, 01 cuộn xốp nhựa), mới 100% |
Bộ xả cho Lavabo gồm (2 thanh nối + van xả + nút nhấn + vòng đệm) bằng kim loại (590.28.90000), hiệu Grohe, hàng mới 100% |
Cần gạt xả nước của chậu rửa bằng thép không gỉ, dài 36mm |
CELIA RAIN SHOWER HEAD 200MM - Đầu phun của vòi sen hiệu American Standard kiểu Celia |
CELIA SHOWER MIXER FOR RAINSHOWER -Vòi sen hiệu American Standard kiểu Celia |
CELING ARM LENGTH 24 CM CHROME PLATED - Tay sen gắn trần mạ crôm có nắp chụp hiệu American Standard kiểu Celing |
Chặn rác bằng sắt mạ, cỡ (10 - 12)cm, Hiệu chữ trung quốc, mới 100% |
Chặn rác nhà vệ sinh bằng thép không gỉ cỡ (10x10)cm, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
Chậu rửa bằng sắt mạ loại 1 hố, không vòi không bộ xả. Mới 100% |
Chậu rửa bằng sắt mạ loại 2 hố, không vòi không bộ xả. Mới 100% |
Chậu rửa bát 1 hộc, kích thước 430x430mm, bằng thép không gỉ (hàng mẫu), mới 100%, hiệu Moen, Model: 23515R |
Code: 13414000 - Vòi cấp nước bồn tắm E/S, thép không gỉ. Hiệu Hansgrohe. Hàng mới 100% |
Code: 13902000 - Van khóa/ cấp nước, thép không gỉ.Hiệu Hansroghe.Hàng mới 100% |
Code: 14145000 - Củ sen tắm nóng lạnh Talis Classic, âm tường, thép không gỉ. Hiệu Hansgrohe. Hàng mới 100% |
Code: 15771400 - Củ sen tắm nóng lạnh Pura Vida lắp đặt âm tường. Thép không gỉ. Hiệu Hangrohe. Hàng mới 100% |
Code: 16884000 - Đầu nối sen Fixfit Axor Montreux, thép không gỉ. Hiệu Hansrohe. Hàng mới 100% |
Code: 27112400 - Sen cây nhiệt độ Ranindance 360, thép không gỉ. Hiệu Hansgrohe. Hàng mới 100% |
Code: 27142000 Sen cây nhiệt độ Ranindance 240, dùng cho tắm đứng, thép không gỉ. Hiệu Hansgrohe. Hàng mới 100% |
Code: 27145000 - Sen cây nhiệt độ Ranindance 240,với bộ phận nước lắp đặt âm tường, thép không gỉ. Hiệu Hansgrohe. Hàng mới 100% |
Code: 27154000 - Sen cây bộ Croma 100 nóng lạnh, thép không gỉ. Hiệu Hansgrohe. Hàng mới 100% |
Code: 27169000 - Sen cây nhiệt độ Croma 100, thép không gỉ. Hiệu Hansgrohe. Hàng mới 100% |
Code: 27406000 - Bát sen cố định Raindance Classic gắn trần, thép không gỉ. Hiệu Hansgrohe. Hàng mới 100% |
Code: 27414000 - Đầu nối sen Fixfit, thép không gỉ. Hiệu Hansrohe. Hàng mới 100% |
Code: 27428000 - Bát sen cố định Raindance Classic gắn tường, thép không gỉ. Hiệu Hansgrohe. Hàng mới 100% |
Code: 27437400 - Bát sen cố định Pura Vida gắn tường, thép không gỉ. Hiệu Hansgrohe. Hàng mới 100% |
Code: 27451000 - Đầu nối sen Fixfit Axor, thép không gỉ. Hiệu Hansgrohe. Hàng mới 100% |
Code: 27454000 - Đầu nối sen Fixfit dài 1.60m.Hiệu Hansgrohe. Hàng mới 100% |
Code: 27472000 - Bát sen cố định Raindance Air gắn trần, thép không gỉ. Hiệu Hansgrohe. Hàng mới 100% |
Code: 27474000 - Bát sen cố định Raindance Air gắn tường, thép không gỉ. Hiệu Hansgrohe. Hàng mới 100% |
Code: 27569000 - Sen tay Croma 85 Vario/PorterC Set 1.60m, thép không gỉ. Hiệu Hansgrohe. Hàng mới 100% |
Code: 27592000 - Sen tay Croma 100 Vario/PorterS Set 1.25m, thép không gỉ. Hiệu Hansgrohe. Hàng mới 100% |
Code: 27841000 - Cây Sen tắm Raindance Classic 100 Air 3jet, dài 0.90m DN15, thép không gỉ. Hiệu Hansgrohe. Hàng mới 100% |
Code: 28116000 - Dây sen kim loại AX Montreux, dài 1.60m, thép không gỉ.Hiệu Hansgrohe. Hàng mới 100% |
Code: 28411000 - Bát sen cố định Raindance Rainfall 240 Air 3 chế độ phun, thép không gỉ. Hiệu Hansgrohe. Hàng mới 100% |
Code: 28519000 - Sen cây nhiệt độ Ranindance S 100 Air 3 chế dộ phun, thép không gỉ.Hiệu Hansgrohe. Hàng mới 100% |
Code: 28557400 - Sen tắm tay Pura Vida, thép không gỉ. Hiệu Hansgrohe. Hàng mới 100% |
Code: 28558400 - Sen tắm tay Pura Vida, thép không gỉ.Hiệu Hansgrohe. Hàng mới 100% |
Code: 31060000 - Vòi nóng lạnh Metris S, thép không gỉ. Hiệu Hansgrohe. Hàng mới 100% |
Code: 31070000 - Vòi chậu rửa gật gù Metris E, thép không gỉ.Hiệu Hansgrohe. Hàng mới 100% |
Code: 31075000 - Vòi rửa nóng lạnh Metris Classic, thép không gỉ.Hiệu Hansgrohe. Hàng mới 100% |
Code: 31078000 - Vòi rửa nóng lạnh Metris Classic, dùng cho chậu rửa đặt bàn, thép không gỉ. Hiệu Hansgrohe. Hàng mới 100% |
Code: 31080000 - Vòi chậu rửa nóng lạnh Metris, thép không gỉ. Hiệu Hansgrohe. Hàng mới 100% |
Code: 31082000 - Vòi chậu rửa nóng lạnh Metris 260, dùng cho chậu rửa đặt bàn, thép không gỉ. Hiệu Hansgrohe. Hàng mới 100% |
Code: 31087000 - Vòi nóng lạnh Metris 230, thép không gỉ. Hiệu Hansgrohe. Hàng mới 100% |
Code: 31101000 - Vòi rửa cảm ứng Metris S, nước lạnh, thép không gỉ. Hàng mới 100% |
Code: 31467000 - Củ sen tắm nóng lạnh Metris S, âm tường, thép không gỉ.Hiệu Hansgrohe. Hàng mới 100% |
Code: 31470000 - Củ sen tắm gật gù nóng lạnh Metris E, lắp đặt nổi ngoài tường, thép không gỉ.Hiệu hansgrohe. Hàng mới 100% |
Code: 31477000 - Củ sen tắm nóng lạnh Metris E, âm tường, thép không gỉ.Hiệu Hansgrohe. Hàng mới 100% |
Code: 31485000 - Củ sen tắm nóng lạnh Metris Classic, âm tường, thép không gỉ.Hiệu Hansgrohe. Hàng mới 100% |
Code: 31573000 - Củ sen tắm nóng lạnh, Metris Ecostat, âm tường, thép không gỉ.Hiệu Hansgrohe. Hàng mới 100% |
Code: 31609000 - Vòi chậu rửa nóng lạnh Focus 240, thép không gỉ. Hiệu Hansgrohe. Hàng mới 100% |
Code: 31635000 - Củ sen tắm nóng lạnh Talis E2, âm tường, thép không gỉ.Hiệu Hansgrohe. Hàng mới 100% |
Code: 31661000 - Củ sen tắm nóng lạnh Metris S, âm tường, thép không gỉ. Hiệu Hansgrohe. Hàng mới 100% |
Code: 31730000 - Vòi gật gù nóng lạnh Focus E2, thép không gỉ. Hiệu Hansgrohe. Hàng mới 100% |
Code: 31741180 - Bộ phận điều khiển chia nước âm tường. Hiệu Hansgrohe. Hàng mới 100% |
Code: 31760000 - Củ sen tắm nóng lạnh Focus E, lắp đặt nổi ngoài tường, thép không gỉ. Hiệu Hansgrohe. Hàng mới 100% |
Code: 31940000 - Củ sen tắm nóng lạnh Focus E2, lắp đặt nổi ngoài tường, thép không gỉ. Hiệu Hansgrohe.Hàng mới 100% |
Code: 31947000 - Củ sen tắm nóng lạnh Focus E2, âm tường, thép không gỉ. Hiệu Hansgrohe. Hàng mới 100% |
Code: 31960000 - Củ sen tắm nóng lạnh Focus E2, lắp đặt nổi ngoài tường, thép không gỉ. Hiệu Hansgrohe. Hàng mới 100% |
Code: 32128000 - Dây xịt vệ sinh dài 1.6m, thép không gỉ.Hiệu Hansgrohe. Hàng mới 100% |
Code: 32646000 - Củ sen tắm nóng lạnh Talis S2, âm tường, thép không gỉ. Hiệu Hansgrohe. Hàng mới 100% |
Code: 39525000 - Móc sen Axor Citterio, thép không gỉ. Hiệu Hansgrohe. Hàng mới 100% |
Code: 40511000 - Móc treo áo Logis, thép không gỉ.Hiệu Hansgrohe. Hàng mới 100% |
Code: 40514000 - Khây đựng sữa tắm Logis, thép không gỉ.Hiệu hansgrohe. Hàng mới 100% |
Code: 40515000 - Khây đựng xà bông Logis, thép không gỉ. Hiệu hansgrohe. Hàng mới 100% |
Code: 40516000 - Thanh treo khăn tắm, thép không gỉ.Hiệu hansgrohe. Hàng mới 100% |
Code: 40518000 - khây đựng bàn chải Logis, thép không gỉ.Hiệu Hansgrohe. Hàng mới 100% |
Code: 40526000- khây đựng giấy vệ sinh, thép không gỉ. Hiệu Hansgrohe. Hàng mới 100% |
Code: 50100000 - Bộ phận xả nhấn G 11/4, thép không gỉ.Hiệu Hansgrohe. Hàng mới 100% |
Code: 52053000 - Ông cong thoát nước, dài 22,5 cm, thép không gỉ.Hiệu Hansgrohe.Hàng mới 100% |
Code: 52100000 - Ông cong thoát nước dài 33cm, thép không gỉ. Hiệu Hansgrohe.Hàng mới 100% |
Code: 53010000 - Ông cong thoát nước dài 28,5cm. thép không gỉ. Hiệu Hansgrohe. Hàng mới 100% |
Code:31741180 - Bộ phận điều khiển chia nước âm tường. Hiệu Hansgrohe. Hàng mới 100% |
CONCEPT ROUND GLASS FLAT SHELF- Kệ gương kiểu Concept |
CONCEPT ROUND GLASS HOLDER- Giá đỡ đựng ly kiểu Concept |
CONCEPT ROUND PAPER HOLDER WITH COVER- Giá đỡ để giấy vệ sinh |
CONCEPT ROUND SOAP DISH- Kệ đỡ & dĩa đựng xà phòng kiểu Concept |
CONCEPT ROUND TOWEL RACK- Thanh treo khăn kiểu Concept |
CONCEPT ROUND TOWEL RING- Giá treo khăn hình vòng tròn kiểu Concept |
Đầu sen (Gương sen) Dream cube (400x400)mm H35363G00030016 bằng sắt xi mạ - Hàng mới 100% |
Đầu sen (Gương sen) Oki đường kính 200mm H31405G00030009 bằng sắt xi mạ - Hàng mới 100% |
Đầu sen cầm tay,móc sen,dây sen C97013C00030004 DàI 150cm bằng sắt xi mạ - Hàng mới 100% |
Đầu sen Cascata I00271F00030008 bằng sắt (150x250)mm - Hàng mới 100% |
Đầu sen EUPHORIA 180 MM bằng kim loại - Hiệu grohe(590.27.49100) |
Đầu sen RSH F-SERIES phi 254 mm bằng kim loại (590.27.27100), hiệu GROHE, hàng mới 100% |
Đầu sen tròn bằng inox 10` round Shower head, code: P7097C, mới 100% |
Đầu sen York I0055000030009 bằng sắt xi mạ (500x350)mm - Hàng mới 100% |
Đầu xả nước dùng cho bồn tắm bằng sắt mạ+ nhựa, dài (50 -70) cm, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
Dây dẫn nước bằng kim loại thường + nhựa dài <=1,5m hàng mới 100% |
Dây dẫn nước bằng nhựa + sắt hợp kim mạ <= 1.5m; hàng mới |
Dây dẫn nước bằng sắt hợp kim mạ <= 1.5m; hàng mới |
Dây sen bằng inox Chrome plated shower hose, code: P7201C, mới 100% |
Đế lắp cho bộ cấp nước âm tường bằng kim loại (cặp = 2 Cái) - Hiệu grohe (590.38.55800), hàng mới 100% |
DOUBLE HOOK, CHROME PLATED - Móc áo đôi mạ chrome hiệu American Standard |
Đuôi chuột phòng tắm (làm bằng loại) của Model : M-A6050. Hàng F.O.C. (Hàng mới 100%) |
Giá để cốc trong nhà vệ sinh bằng sắt mạ + kính, loại để 2 cốc bằng thuỷ tinh thường loại <250ml, dài (20- 30)cm, rộng < 15cm, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
Giá để mỹ phẩm trong nhà vệ sinh bằng thép không rỉ + kính, cỡ (25 - 50)cm, loại (1-2) tầng, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
Giá đỡ bằng sắt loại TL516G cho chậu rửa (2giá + 6vít + 4bu lông + 4đai ốc/bộ), Nhãn hiệu TOTO, mới 100% |
Giá đỡ bằng sắt loại TX723L cho chậu rửa (1 bộ gồm 4 đinh vít, 2 long đen, 1 bu lông, 1 giá treo, 4 vít nở), Nhãn hiệu TOTO, mới 100% |
Giá đỡ bằng thép mạ kẽm dùng cho chậu rửa loại S72064, Nhãn hiệu TOTO, mới 100% |
Giá giữ giấy vệ sinh bằng inox loại DSP01A nhãn hiệu TOTO mới 100% |
Giá giữ giấy vệ sinh đôi bằng inox loại GS714W(R) nhãn hiệu TOTO mới 100% |
Giá treo kèm vít bằng sắt loại TL220D (2giá + 8vít + 4 long đen, 8 miếng đệm /bộ) dùng cho chậu rửa mặt, Nhãn hiệu TOTO, mới 100% |
Giá treo kèm vít bằng thép loại T9R (2giá + 6vít +2long đen/bộ) dùng cho chậu rửa mặt, Nhãn hiệu TOTO, mới 100% |
Giá treo khăn bằng inox loại YT406S4 nhãn hiệu Toto( mới 100%) |
Giá vắt khăn tắm trong nhà vệ sinh bằng sắt mạ, dài (50 - 80)cm, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
Hộp đựng giấy bằng thép không rỉ TP-8068 (N8068), Hàng mới 100%, Hiệu TOPPRO. |
Hộp nhựa đựng giấy bằng thép không rỉ TP-8070 (N8070), Hàng mới 100%, Hiệu TOPPRO. |
Kẹp giấy trong nhà vệ sinh bằng sắt + nhựa, dài (4- 15)cm, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
Lõi vòi tắm (làm bằng loại) của Model : M-A6050. Hàng F.O.C. (Hàng mới 100%) |
L-SHAPE FLOOR FIXING SET - Ôc Vít dùng cho lavabo hiệu American Standard |
L-SHAPE FLOOR FIXING SET-Ôc Vít dùng cho lavabo |
Móc Inox .5F,2001Chiếc |
Móc khăn ESSENTIALS bằng kim loại - Hiệu Grohe (590.40.36400), hàng mới 100% |
Móc máng khăn 3 thanh 4145 x 495MM bằng kim loại (510.37.239), hiệu Hafele, hàng mới 100% |
Móc máng khăn 3 thanh 460MM bằng kim loại (510.50.935), hiệu Hafele, hàng mới 100% |
Móc treo khăn KENSINGTON phi 49mm bằng kim loại (590.40.22600), hiệu GROHE, hàng mới 100% |
Móc treo khăn tắm bằng inox loại YKH21 (đầu bịt nhựa) kèm 02 ốc vít, nhãn hiệu TOTO mới 100% |
MOMENTS LAVA MIXER W/STOP VALVE ,C.P - Vòi lavabo nóng lạnh có van giảm hiệu American Standard kiểu Moments |
MOONSHADOW-D200 RAINSHOWER DIRECT MOUNT- Bộ vòi tắm sen cây nóng lạnh gồm 2 vòi sen , dây sen thanh trượt gắn tay sen,2 giá đỡ, van xả cần gạt ,hiệu American Standard kiểu Moonshadow D200. |
MOONSHADOW-D20S RAINSHOWER DIRECT MOUNT-Bộ vòi tắm sen cây nóng lạnh gồm 2 vòi sen , dây sen thanh trượt gắn tay sen,2 giá đỡ, van xả cần gạt hiệu American Standard kiểu Moonshadow D20S |
NIAGARA TOTEM,WHITE (FAUCET & SHOWER) -Vòi sen đa năng (Sen thuyền) có bệ vòi sen bằng nhựa và vòi sen bằng kim loại mạ crom hiệu American standard kiểu Niagara |
ống thoát nước chậu rửa bằng sắt mạ, phi (3-6)cm, dài (30-50)cm, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
ống xả thải cho Lavabo dạng chai gắn tường bằng kim loại - Hiệu grohe (590.28.92000), hàng mới 100% |
PART FOR TF-6500 - Bass treo bồn tiểu nam bằng thép hiệu American Standard |
Phễu thoát nước . Model: 321.Size:3" (80mm) |
Phễu thoát nước mái . Model: 324.Size:4" (100mm) |
Phễu thoát nước sàn . Model: 221.Size:2" (50mm) |
Phễu thoát nước sàn . Model: 424.Size:3" (80mm) |
Phễu thoát nước sàn . Model: 621.Size:4" (100mm) |
Phụ kiện chậu rửa bằng sắt mạ: Đầu nhấn xả nước, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
Phụ kiện nhà vệ sinh bằng nhựa + kim loại: Đầu xịt xí bệt; hàng mới |
RAIN SHOWER SIZE 8 INCH - Bông của vòi sen với đường kính 8 inch hiệu American Standard |
SELF COSING TAP A-2400-NEW- Vòi lavabo lạnh tự động hiệu American Standard |
SENSEFLOW CONCEALED SENSOR URINAL FLUSH VALVE Van cảm ứng cho bồn tiểu nam âm tường hiệu American Standad kiểu Senseflow |
SENSEFLOW SENSOR FAUCET DC-Vòi Lavabo cảm ứng hiệu American Standard kiểu Senseflow |
STOP VALVE - Van giảm nước hiệu American Standard |
Tay gạt vòi nước bằng thép In-wall single lever Faucets body, code: FB85179C, mới 100% |
Tay nắm cửa phòng tắm (làm bằng kim loại) của Model : M-A658.Hàng F.O.C. (Hàng mới 100%) |
Tay sen bằng inox Hand held shower, code: P7075C, size: ứ118mm, mới 100% |
Tay sen Ondus 292 mm bằng kim loại - Hiệu Grohe (590.28.49700), hàng mới 100% |
Thanh treo dài khăn 1200MM bằng kim loại ( 1 bộ = nắp che đầu, chốt nối bằng nhựa) (521.60.612), hiệu Hafele, hàng mới 100% |
Thanh vắt khăn hai tầng, bằng thép không gỉ (hàng mẫu), mới 100%, hiệu Moen, Model: HKACC3660 |
Thiết bị phòng thí nghiệm, vòi rửa xử lý hóa chất bằng thép. |
Thiết bị vệ sinh hiệu Kohler, hàng mới 100%, Bộ điều chỉnh nước trong phòng tắm đứng bằng thép không rỉ 658-1CP |
Thùng đựng giấy vệ sinh bằng inox loại YKB101, nhãn hiệu TOTO mới 100% |
Tiếp nước ngoài phi 57 mm gắn từơng cho sen tắm bằng kim loại (giá để gắn dây dẫn cho vòi sen chống chảy ngược) (590.28.97300), hiệu GROHE, hàng mới 100% |
Vỏ của bộ phận xả gió bằng thép TF2H010X của máy sấy khô tay HD4000 |
Vòi chậu rửa bàng sắt mạ Chrome không bao gồm bộ xả, hiệu ALTURA mã: 41CR2710. Hàng mới 100% |
Vòi chậu rửa bằng sắt mạ Chrome không bao gồm bộ xả, hiệu KALOS, mã: 75CR7420. Hàng mới 100% |
Vòi chậu rửa bàng sắt mạ Chrome không bao gồm bộ xả, hiệu MAX mã: 32CR2210. Hàng mới 100% |
Vòi chậu rửa bằng sắt mạ Chrome không bao gồm bộ xả, hiệu NEXUS mã: 43CR2510. Hàng mới 100% |
Vòi chậu rửa bàng sắt mạ Chrome không bao gồm bộ xả, hiệu XS mã: 71CR7730. Hàng mới 100% |
Vòi gắn dây dẫn vòi sen chống chảy nguợc kết hợp chức năng đỡ vòi sen bằng kim loại - Hiệu Grohe(590.28.62800) |
Vòi lavabo bằng sắt mạ Chrome bao gồm bát sen, hiệu XENON mã: 44CR5499. Hàng mới 100% |
Vòi nước Atrio đơn, không nóng lạnh cho bồn tắm bằng kim loại - Hiệu grohe(590.13.13900) |
Vòi nước gắn tường bằng thép In-wall spout set, code: FS105S, mới 100% |
Vòi tắm bằng sắt mạ Chrome bao gồm bát sen và vòi masa, hiệu KALOS, mã: 76CR7450. Hàng mới 100% |
Vòi tắm bằng sắt mạ Chrome không bao gồm bát sen và vòi masa, hiệu KATANA, mã: 77CR7540. Hàng mới 100% |
Vòi tắm sen ( bằng kim loại ). Model : M-R706, Hiệu CARANO. (Hàng mới 100%) |
Vòi vệ sinh Nikita C04045B00030015 một đường nước bằng sắt xi mạ - hàng mới 100% |
Bộ xả cho Lavabo gồm (2 thanh nối + van xả + nút nhấn + vòng đệm) bằng kim loại (590.28.90000), hiệu Grohe, hàng mới 100% |
Code: 13902000 - Van khóa/ cấp nước, thép không gỉ.Hiệu Hansroghe.Hàng mới 100% |
Code: 27169000 - Sen cây nhiệt độ Croma 100, thép không gỉ. Hiệu Hansgrohe. Hàng mới 100% |
Code: 27569000 - Sen tay Croma 85 Vario/PorterC Set 1.60m, thép không gỉ. Hiệu Hansgrohe. Hàng mới 100% |
Code: 27841000 - Cây Sen tắm Raindance Classic 100 Air 3jet, dài 0.90m DN15, thép không gỉ. Hiệu Hansgrohe. Hàng mới 100% |
Code: 28519000 - Sen cây nhiệt độ Ranindance S 100 Air 3 chế dộ phun, thép không gỉ.Hiệu Hansgrohe. Hàng mới 100% |
Đầu sen (Gương sen) Oki đường kính 200mm H31405G00030009 bằng sắt xi mạ - Hàng mới 100% |
Đầu sen RSH F-SERIES phi 254 mm bằng kim loại (590.27.27100), hiệu GROHE, hàng mới 100% |
Đầu sen tròn bằng inox 10` round Shower head, code: P7097C, mới 100% |
Đầu sen York I0055000030009 bằng sắt xi mạ (500x350)mm - Hàng mới 100% |
Đế lắp cho bộ cấp nước âm tường bằng kim loại (cặp = 2 Cái) - Hiệu grohe (590.38.55800), hàng mới 100% |
Móc khăn ESSENTIALS bằng kim loại - Hiệu Grohe (590.40.36400), hàng mới 100% |
Móc treo khăn KENSINGTON phi 49mm bằng kim loại (590.40.22600), hiệu GROHE, hàng mới 100% |
ống xả thải cho Lavabo dạng chai gắn tường bằng kim loại - Hiệu grohe (590.28.92000), hàng mới 100% |
Tay sen Ondus 292 mm bằng kim loại - Hiệu Grohe (590.28.49700), hàng mới 100% |
Tiếp nước ngoài phi 57 mm gắn từơng cho sen tắm bằng kim loại (giá để gắn dây dẫn cho vòi sen chống chảy ngược) (590.28.97300), hiệu GROHE, hàng mới 100% |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 73:Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 73249099 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
30% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73249099
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73249099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 30% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73249099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 20 |
01/01/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-30/06/2020 | 20 |
01/07/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2021 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73249099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73249099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73249099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 13 |
01/04/2018-31/03/2019 | 11 |
01/04/2019-31/03/2020 | 9 |
01/04/2020-31/03/2021 | 7 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73249099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 6 |
01/04/2018-31/03/2019 | 3 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73249099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73249099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 3 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73249099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 15 |
31/12/2018-31/12/2019 | 12.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-30/12/2021 | 10 |
31/12/2021-30/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73249099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73249099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 16 |
2019 | 14 |
2020 | 13 |
2021 | 11 |
2022 | 9 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73249099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 6.7 |
2019 | 3.3 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73249099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73249099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73249099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73249099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73249099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 16 |
01/01/2020-31/12/2020 | 16 |
01/01/2021-31/12/2011 | 12 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73249099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73249099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 16.6 |
01/01/2021-31/12/2021 | 13.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73249099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 13.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 10 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 73249099
Bạn đang xem mã HS 73249099: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 73249099: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 73249099: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục hàng tiêu dùng đã qua sử dụng cấm nhập khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục Hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu (chỉ áp dụng đối với hàng hoá đã qua sử dụng) | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần XV | Chương 73 | 73269099 | Loại khác |
2 | Phần XVI | Chương 84 | 84818063 | Loại khác |
3 | Phần XVI | Chương 84 | 84818099 | Loại khác |