- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 74: Đồng và sản phẩm bằng đồng
- 7418 - Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự, bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng đồng.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Chú
giải.
1. Phần này không bao gồm:
(a) Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy
hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc
32.15);
(b) Hợp kim ferro-xeri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06
hoặc 65.07;
(d) Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;
(e) Hàng hóa thuộc Chương 71 (ví dụ, hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản
dát phủ kim loại quý, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(f) Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ
điện);
(g) Đường ray xe lửa hoặc tàu điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các
sản phẩm khác thuộc Phần XVII (xe, tàu và thuyền, phương tiện bay);
(h) Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVIII, kể cả dây cót của đồng
hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác;
(ij) Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc
các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, lót đệm giường, đèn
và bộ đèn, biển hộp được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(m) Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút, chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm
tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Danh mục này, khái niệm “các bộ phận có công dụng chung” có
nghĩa:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các
sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác;
(b) Lò xo và lá lò xo, bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ
cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và
(c) Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung và gương,
bằng kim loại cơ bản, thuộc nhóm 83.06.
Từ Chương 73 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm
73.15) các bộ phận của hàng hóa thuộc các chương này không bao gồm các bộ
phận có công dụng chung như đã nêu ở trên.
Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc
Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các Chương từ Chương 72 đến Chương 76 và
từ Chương 78 đến Chương 81.
3. Trong Danh mục này, khái niệm “kim loại cơ bản” có nghĩa là: sắt và
thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantan, magie,
coban, bismut, cađimi, titan, zircon, antimon, mangan, berili, crôm, gemani,
vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali.
4. Trong Danh mục này, khái niệm “gốm kim loại” chỉ các sản phẩm có sự kết
hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc
tế vi. Khái niệm “gốm kim loại” cũng kể cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua
kim loại thiêu kết với một kim loại).
5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã
được xác định trong Chương 72 và 74):
(a) Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại vào nhóm
hợp kim của kim loại có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong
hợp kim;
(b) Một hợp kim mà thành phần gồm các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các
nguyên tố không thuộc Phần này thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim của các
kim loại thuộc phần này nếu tổng trọng lượng của các kim loại cơ bản đó bằng
hoặc lớn hơn tổng trọng lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp
kim;
(c) Trong Phần này khái niệm “hợp kim” kể cả hỗn hợp bột kim loại thiêu
kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại),
và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim).
6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ
một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp
kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5
ở trên.
7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp:
Trừ khi có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản
phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản
theo các nguyên tắc giải thích) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được
coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn so với từng
kim loại khác.
Theo mục đích này:
(a) Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một
và là cùng một kim loại;
(b) Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim
của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và
(c) Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ
bản.
8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa::
(a) Phế liệu và mảnh vụn
Phế liệu và mảnh vụn kim loại từ quá trình sản xuất hoặc gia công kim loại
bằng phương pháp cơ khí, và các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử
dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân
khác.
(b) Bột
Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo trọng lượng lọt qua được
rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 mm.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Prepared paints, inks or other products with a basis of metallic flakes
or powder (headings 32.07 to 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15);
(b) Ferro-cerium or other pyrophoric alloys (heading 36.06);
(c) Headgear or parts thereof of heading 65.06 or 65.07;
(d) Umbrella frames or other articles of heading 66.03;
(e) Goods of Chapter 71 (for example, precious metal alloys, base metal
clad with precious metal, imitation jewellery);
(f) Articles of Section XVI (machinery, mechanical appliances and
electrical goods);
(g) Assembled railway or tramway track (heading 86.08) or other articles of
Section XVII (vehicles, ships and boats, aircraft);
(h) Instruments or apparatus of Section XVIII, including clock or watch
springs;
(ij) Lead shot prepared for ammunition (heading 93.06) or other articles of
Section XIX (arms and ammunition);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, mattress supports,
lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated
buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(m) Hand sieves, buttons, pens, pencil-holders, pen nibs, monopods, bipods,
tripods and similar articles or other articles of Chapter 96 (miscellaneous
manufactured articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. Throughout the Nomenclature, the expression “parts of general use”
means:
(a) Articles of heading 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 or 73.18 and similar
articles of other base metal;
(b) Springs and leaves for springs, of base metal, other than clock or
watch springs (heading 91.14); and
(c) Articles of headings 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 and frames and mirrors,
of base metal, of heading 83.06.
In Chapters 73 to 76 and 78 to 82 (but not in heading 73.15) references to
parts of goods do not include references to parts of general use as defined
above.
Subject to the preceding paragraph and to Note 1 to Chapter 83, the
articles of Chapter 82 or 83 are excluded from Chapters 72 to 76 and 78 to
81.
3. Throughout the Nomenclature, the expression “base metals” means: iron
and steel, copper, nickel, aluminium, lead, zinc, tin, tungsten (wolfram),
molybdenum, tantalum, magnesium, cobalt, bismuth, cadmium, titanium,
zirconium, antimony, manganese, beryllium, chromium, germanium, vanadium,
gallium, hafnium, indium, niobium (columbium), rhenium and thallium.
4. Throughout the Nomenclature, the term “cermets” means products
containing a microscopic heterogeneous combination of a metallic component
and a ceramic component. The term “cermets” includes sintered metal carbides
(metalcarbides sintered with a metal).
5. Classification of alloys (other than ferro-alloys and master alloys as
defined in Chapters 72 and 74):
(a) An alloy of base metals is to be classified as an alloy of the metal
which predominates by weight over each of the other metals;
(b) An alloy composed of base metals of this Section and of elements not
falling within this Section is to be treated as an alloy of base metals of
this Section if the total weight of such metals equals or exceeds the total
weight of the other elements present;
(c) In this Section the term “alloys” includes sintered mixtures of metal
powders, heterogeneous intimate mixtures obtained by melting (other than
cermets) and intermetallic compounds.
6. Unless the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature
to a base metal includes a reference to alloys which, by virtue of Note 5
above, are to be classified as alloys of that metal.
7. Classification of composite articles:
Except where the headings otherwise require, articles of base metal
(including articles of mixed materials treated as articles of base metal
under the Interpretative Rules) containing two or more base metals are to be
treated as articles of the base metal predominating by weight over each of
the other metals.
For this purpose:
(a) Iron and steel, or different kinds of iron or steel, are regarded as
one and the same metal;
(b) An alloy is regarded as being entirely composed of that metal as an
alloy of which, by virtue of Note 5, it is classified; and
(c) A cermet of heading 81.13 is regarded as a single base metal.
8. In this Section, the following expressions have the meanings hereby
assigned to them
(a) Waste and scrap
Metal waste and scrap from the manufacture or mechanical working of metals,
and metal goods definitely not usable as such because of breakage,
cutting-up, wear or other reasons.
(b) Powders
Products of which 90 % or more by weight passes through a sieve having a
mesh aperture of 1 mm.
Chú giải chương
1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:(a) Đồng tinh luyện
Kim loại có ít nhất 99,85% tính theo trọng lượng là đồng; hoặc
Kim loại có ít nhất 97,5% tính theo trọng lượng là đồng, với điều kiện hàm lượng các tạp chất không vượt quá giới hạn ghi trong bảng sau:
Bảng - Các nguyên tố khác (XEM BẢNG 4)
(*) Các nguyên tố khác, ví dụ: Al (nhôm). Be (Benli), Co (Cobal), Fe( Sắt), Mn (Mangan), Ni (Niken), Si (Silic)
(b) Hợp kim đồng
Vật liệu kim loại trừ đồng chưa tinh luyện trong đó hàm lượng đồng tính theo trọng lượng lớn hơn so với từng nguyên tố khác, với điều kiện:
(i) hàm lượng của ít nhất một trong các nguyên tố khác phải lớn hơn giới hạn đã nêu trong bảng trên; hoặc
(ii) tổng hàm lượng của các nguyên tố khác lớn hơn 2,5%.
(c) Các hợp kim đồng chủ
Hợp kim chứa các nguyên tố khác với hàm lượng lớn hơn 10% tính theo trọng lượng của đồng, không có tính rèn và thường sử dụng như chất phụ gia trong sản xuất các hợp kim khác hoặc như tác nhân khử ô-xi, khử lưu huỳnh hoặc tác dụng tương tự trong ngành luyện kim màu. Tuy nhiên, đồng photphua (phosphor copper) có hàm lượng phospho trên 15% tính theo trọng lượng phải xếp vào nhóm 28.53.
(d) Thanh và que
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng”, có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”) phải trên 1/10 chiều rộng. Khái niệm này cũng áp dụng cho các sản phẩm được đúc hay thiêu kết có cùng hình dạng và kích thước đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của các nhóm khác.
Các loại que và thanh dây có các đầu được làm nhọn hay được xử lý đơn giản khác để dễ đưa vào máy cho quá trình gia công tiếp theo, ví dụ, thành thanh kéo (thanh dây) hoặc ống, được đưa vào đồng chưa gia công thuộc nhóm 74.03.
(e) Dạng hình
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài, và khác với định nghĩa về thanh, que, dây, tấm, phiến, dải, lá mỏng, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm này cũng kể cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết, có cùng hình dạng, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác.
(f) Dây
Các sản phẩm được cán, ép đùn hoặc kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng”, có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm này có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”) phải trên 1/10 chiều rộng.
(g) Tấm, lá, dải và lá mỏng
Các sản phẩm có bề mặt được làm phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công nhóm 74.03), ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”, có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể:
- với dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông) chiều dày không quá 1/10 chiều rộng,
- với các hình dạng khác trừ hình chữ nhật và hình vuông, với mọi loại kích thước, với điều kiện chúng không mang đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
Các nhóm 74.09 và 74.10, ngoài các đề cập khác, áp dụng cho các tấm, lá, dải và lá mỏng đã được gia công theo hình mẫu (ví dụ, rãnh, gân, kẻ carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm đó được khoan, làm lượn sóng, đánh bóng hoặc tráng với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
(h) Ống và ống dẫn
Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài, cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. Ống và ống dẫn có mặt cắt ngang như vậy có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, hình côn hoặc nối với các mặt bích, mép, đai hoặc vòng.
Chú giải phân nhóm.
1. Trong Chương này, các khái niệm sau có nghĩa:
(a) Hợp kim trên cơ sở đồng-kẽm (đồng thau)
Hợp kim đồng và kẽm, có hoặc không có các nguyên tố khác. Khi có các nguyên tố khác:
- hàm lượng kẽm trội hơn so với hàm lượng của mỗi nguyên tố khác;
- hàm lượng niken dưới 5% tính theo trọng lượng (xem phần hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc niken)); và
- hàm lượng thiếc dưới 3% tính theo trọng lượng (xem phần hợp kim đồng-thiếc (đồng thanh)).
(b) Hợp kim trên cơ sở đồng-thiếc (đồng thanh)
Hợp kim đồng và thiếc, có hoặc không có các nguyên tố khác. Trường hợp có nguyên tố khác, hàm lượng thiếc phải trội hơn so với hàm lượng của từng nguyên tố khác, trừ trường hợp khi thành phần thiếc từ 3% trở lên thì hàm lượng kẽm có thể cao hơn thiếc nhưng phải dưới 10% tính theo trọng lượng.
(c) Hợp kim trên cơ sở đồng-niken-kẽm (bạc niken)
Hợp kim đồng, niken và kẽm, có hoặc không có các nguyên tố khác. Hàm lượng niken từ 5% tính theo trọng lượng trở lên (xem phần hợp kim đồng kẽm (đồng thau)).
(d) Hợp kim trên cơ sở đồng-niken
Hợp kim đồng và niken, có hoặc không có các nguyên tố khác nhưng trong mọi trường hợp, hàm lượng kẽm chứa trong đó không quá 1% tính theo trọng lượng. Trong trường hợp có nguyên tố khác, hàm lượng của niken phải trội hơn so với hàm lượng của từng nguyên tố khác.
Chapter description
1. In this Chapter the following expressions have the meanings hereby assigned to them:(a) Refined copper
Metal containing at least 99.85 % by weight of copper; or
Metal containing at least 97.5 % by weight of copper, provided that the content by weight of any other element does not exceed the limit specified in the following table:
TABLE - Other elements
* Other elements are, for example. Al, Be, Co, Fe, Mn, Ni, Si.
(b) Copper alloys
Metallic substances other than unrefined copper in which copper predominates by weight over each of the other elements, provided that:
(i) the content by weight of at least one of the other elements is greater than the limit specified in the foregoing table; or
(ii) the total content by weight of such other elements exceeds 2.5 %.
(c) Master alloys
Alloys containing with other elements more than 10 % by weight of copper, not usefully malleable and commonly used as an additive in the manufacture of other alloys or as de-oxidants, de- sulphurising agents or for similar uses in the metallurgy of non-ferrous metals. However, copper phosphide (phosphor copper) containing more than 15% by weight of phosphorus falls in heading 28.53.
(d) Bars and rods
Rolled, extruded, drawn or forged products, not in coils, which have a uniform solid cross-section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including “flattened circles” and “modified rectangles”, of which two opposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and parallel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cross-section may have corners rounded along their whole length. The thickness of such products which have a rectangular (including “modified rectangular”) cross-section exceeds one-tenth of the width. The expression also covers cast or sintered products, of the same forms and dimensions, which have been subsequently worked after production (otherwise than by simple trimming or de-scaling), provided that they have not thereby assumed the character of articles or products of other headings.
Wire-bars and billets with their ends tapered or otherwise worked simply to facilitate their entry into machines for converting them into, for example, drawing stock (wire-rod) or tubes, are however to be taken to be unwrought copper of heading 74.03.
(e) Profiles
Rolled, extruded, drawn, forged or formed products, coiled or not, of a uniform cross-section along their whole length, which do not conform to any of the definitions of bars, rods, wire, plates, sheets, strip, foil, tubes or pipes. The expression also covers cast or sintered products, of the same forms, which have been subsequently worked after production (otherwise than by simple trimming or de-scaling), provided that they have not thereby assumed the character of articles or products of other headings.
(f) Wire
Rolled, extruded or drawn products, in coils, which have a uniform solid cross-section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including “flattened circles” and “modified rectangles”, of which two opposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and parallel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cross-section may have corners rounded along their whole length. The thickness of such products which have a rectangular (including “modified rectangular”) cross-section exceeds one-tenth of the width.
(g) Plates, sheets, strip and foil
Flat-surfaced products (other than the unwrought products of heading 74.03), coiled or not, of solid rectangular (other than square) cross- section with or without rounded corners (including “modified rectangles” of which two opposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and parallel) of a uniform thickness, which are:
- of rectangular (including square) shape with a thickness not exceeding one-tenth of the width,
- of a shape other than rectangular or square, of any size, provided that they do not assume the character of articles or products of other headings.
Headings 74.09 and 74.10 apply, inter alia, to plates, sheets, strip and foil with patterns (for example, grooves, ribs, chequers, tears, buttons, lozenges) and to such products which have been perforated, corrugated, polished or coated, provided that they do not thereby assume the character of articles or products of other headings.
(h) Tubes and pipes
Hollow products, coiled or not, which have a uniform cross-section with only one enclosed void along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons, and which have a uniform wall thickness. Products with a rectangular (including square), equilateral triangular or regular convex polygonal cross- section, which may have corners rounded along their whole length, are also to be taken to be tubes and pipes provided the inner and outer cross- sections are concentric and have the same form and orientation. Tubes and pipes of the foregoing cross-sections may be polished, coated, bent, threaded, drilled, waisted, expanded, cone-shaped or fitted with flanges, collars or rings.
Subheading Note.
1. In this Chapter the following expressions have the meanings hereby assigned to them:
(a) Copper-zinc base alloys (brasses)
Alloys of copper and zinc, with or without other elements. When other elements are present:
- zinc predominates by weight over each of such other elements;
- any nickel content by weight is less than 5 % (see copper-nickel-zinc alloys (nickel silvers)); and
- any tin content by weight is less than 3 % (see copper-tin alloys (bronzes)).
(b) Copper-tin base alloys (bronzes)
Alloys of copper and tin, with or without other elements. When other elements are present, tin predominates by weight over each of such other elements, except that when the tin content is 3 % or more the zinc content by weight may exceed that of tin but must be less than 10 %.
(c) Copper-nickel-zinc base alloys (nickel silvers)
Alloys of copper, nickel and zinc, with or without other elements. The nickel content is 5 % or more by weight (see copper-zinc alloys (brasses)).
(d) Copper-nickel base alloys
Alloys of copper and nickel, with or without other elements but in any case containing by weight not more than 1 % of zinc. When other elements are present, nickel predominates by weight over each of such other elements.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/06/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết -
Thông báo số 10905/TB-TCHQ ngày 06/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Ống xả lavabo bằng kim loại hình chữ P hiệu American Standard-P-Trap (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng |
Ống xả nước dùng cho lavabo |
Ống xả - 700.135.5.k hiệu OMP bằng sắt xi măng dùng cho van vòi lavabo |
Bộ ống nối xả nước chuyên dùng cho Lavabo; đóng gói trong hộp carton bán lẻ gồm: 01 ống hình chữ U làm răng 2 đầu, 1 ống đầu cong, 1 đoạn ống thẳng và các phụ kiện lắp nối (3 đai ốc nối, 3 đệm cao su, 1 nắp chụp). Các ống được làm bằng vật liệu đồng thau, bề mặt được sáng bóng bằng niken - crom. Tên thương mại tương ứng: P-Trap; Plumping products, - - 26.423.5 5/4” và P-Trap; Traps and Waste,; - - 26.715.5 hiệu: OMP với nhà xuất khẩu TEA. |
Bộ ống nối xả nước chuyên dùng cho Lavabo, đóng gói trong hộp carton bán lẻ gồm: 1 ống hình chữ T (làm răng 1 đầu, đầu còn lại được làm kín bằng một nắp đậy có răng), 1 ống thẳng (1 đầu lắp với ống chữ T, đầu còn lại có 1 ống làm răng dùng lắp nối với ống của Lavabo), các phụ kiện lắp nối. Các ống được làm bằng vật liệu đồng thau, bề mặt được sáng bóng bằng Niken - crôm. Tên thương mai: Totem Trap; - - 700.135.5.K; hiệu: OMP với nhà sản xuất TEA. |
Ống xả nước dùng cho lavabo - - 26.423.5 , hiệu OMP bằng sắt xi mạ; Ống xả nước dùng cho lavabo - - 26.715.5 , hiệu OMP bằng sắt xi mạ. |
Ống xả chữ P bằng đồng mạ crom. Nhãn hiệu Mirolin. Model MK-512 |
Xi phông chậu rửa bằng đồng mạ crome. Nhãn hiệu TOTO. Model THX1A-5NV1 |
Cổ thoát xả của chậu rửa bằng đồng. Nhãn hiệu TOTO. Model T6J1 |
Vòi nước nóng lạnh bằng đồng. Nhãn hiệu EFEGI. Model EFA-10110 |
Củ sen (có điều chỉnh nóng lạnh bằng gạt tay) chất liệu hợp kim đồng. Nhãn hiệu JOMOO. Model 35121-128/1C-1 |
Giá đựng xà phòng bằng đồng mạ crome, kích thước 208x158x158mm. Nhãn hiệu TOTO. Model TX2AV1B |
Giá đựng xà phòng KF-414V bằng đồng mạ crômniken 134x55x144mm. Nhãn hiệu INAX. Model KF-414V |
Móc áo bằng đồng mạ Crom Niken, kích thước 82x54x65mm. Nhãn hiệu INAX. Model KF-411V |
Móc treo giấy vệ sinh bằng đồng mạ Crom Niken, kích thước 145x120x155mm. Nhãn hiệu INAX. Model KF-546V |
Móc treo giấy vệ sinh bằng đồng mạ Crom Niken, kích thước 147x145x145mm. Nhãn hiệu INAX. Model KF-846V |
Thanh treo khăn bằng đồng mạ crom niken, kích thước 664x54x128mm.. Nhãn hiệu INAX. Model KF-415VW |
Giá giữ giấy vệ sinh bằng đồng. Nhãn hiệu TOTO. Model TX703ARR |
Bát sen tắm gắn tường bằng đồng mạ crome kèm ống nối, hình vuông, kích thước 300x300 mm. Nhãn hiệu TOTO. Model TX488SIN |
Ga thoát sàn bằng đồng mạ crome có miệng hình vuông. Nhãn hiệu TOTO. Model TX1CV2 |
Thanh treo khăn bằng đồng mạ crome, chiều dài 660mm. Nhãn hiệu TOTO. Model TX701AE |
P-TRAP. |
Linh kiện vật tư lắp ráp thiết bị vệ sinh - Ống xả lavabo bằng kim loại hình chữ P hiệu American Standard - P-Trap. Hệ thống ống xả của lavabo gồm: 02 ống làm bằng vật liệu hợp kim đồng có đầu khớp nối với nhau (1 ống hình chữ U có một đầu nối với lavabo và ống kia nối với ống xả trong tường), 01 vòng làm bằng thép lồng vào ống xả áp vào vách tường, bề mặt các chi tiết được mạ sáng bóng lớp Niken - crom. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Hệ thống ống xả của lavabo gồm: 02 ống làm bằng vật liệu hợp kim đồng có đầu khớp nối với nhau (1 ống hình chữ U có một đầu nối với lavabo và ống kia nối với ống xả trong tường), 01 vòng làm bằng thép lồng vào ống xả áp vào vách tường, bề mặt các chi tiết được mạ sáng bóng lớp Niken - crom. Ký, mã hiệu, chủng loại: P-TRAP |
Bát sen cắm tường bằng đồng mạ , loại KS-04-352-50, hiệu KARAT, Mới 100% |
Bát sen phun mưa, đồng mạ, mới 100%, hiệu Moen , Model: 139011 |
Bát sen tắm bằng đồng mạ crome kèm dây sen, giá đỡ và đầu nối dây sen loại TX472SEV2, Hiệu TOTO mới 100% |
Bát sen tắm cầm tay bằng đồng mạ crome loại DB128CFR (kèm dây sen và giá treo bằng nhựa) nhãn hiệu TOTO, mới 100% |
Bát sen tắm gắn trần bằng đồng mạ crome loại TX491SIN kèm ống nối, Hiệu TOTO mới 100% |
Bát sen tắm gắn trần kèm ống nối bằng đồng mạ crome loại TX491S , Hiệu TOTO mới 100% |
Bát sen tắm gắn tường bằng đồng mạ crome loại TX488SIN kèm ống nối, hiệu Toto mới 100% |
Bát sen tắm loại VN106004R bằng đồng mạ crome, hiệu Toto mới 100% |
Bộ đệm treo tường bằng đồng loại T64BW (1 vòng đệm + 2vít nhỏ+ 2vít to + 2đai ốc + 2long đen/bộ) dùng cho bệ tiểu nam U104,U57,U57M,U57K, Hiệu TOTO mới 100% |
Bộ giá đỡ bằng đồng loại CKH658 dùng cố định cho chân chậu lửng (1 bộ gồm: 1 giá đỡ bằng đồng, 1 vòng đệm bằng đồng, 2 đinh vít bằng sắt, 2 vít nở bằng nhựa), hàng mới 100% |
Bộ linh kiện nhà vệ sinh bao gồm ( hộp giấy, thanh máng khăn, giá đựng bàn chải đánh răng bằng đồng) 5203; 1608; 5509 |
Bộ phận bộ cần sen tắm: cần sen, đồng mạ chrome, mới 100%, hiệu Moen, Model: 88130 |
Bộ phận của van vòi tắm: thanh trượt, đồng mạ chrome, mới 100%, hiệu Moen, Model: 139716 |
Bộ phận van vòi tắm: cần sen bao gồm gá cài sen, bằng thép không gỉ, mới 100%, hiệu Moen, Model: 57902V |
Bộ phận van vòi tắm: dây sen (dài 1,5m), đồng mạ chrome mới 100%, hiệu Moen, Model: 750-30 |
Bộ phận van vòi tắm: tay sen 3 chế độ, đồng mạ chrome, mới 100%, hiệu Moen, Model: HK147170 |
Bộ phận van vòi tắm: tay sen 5 chế độ, đồng mạ chrome, mới 100%, hiệu Moen, Model: HK144464 |
Bộ tán nước của tiểu nam bằng đồng loại S410,mới 100% |
bộ thoát nước bằng đồng (bộ/cái) ( WF-901-B ) (hàng mới 100%) |
Bộ thoát xả bằng đồng mạ crome loại TX709AV1N dùng cho chậu rửa (kèm xi phông), Hiệu TOTO mới 100% |
Bộ thoát xả của vòi chậu rửa loại VN104003 bằng đồng mạ crome , Hiệu TOTO mới 100% |
Bộ van vòi lavabo và bộ xả Eccelsa 7984 (3217) hiệu Stella bằng đồng mạ vàng,vòi đôi nóng lạnh hai đường nước vào,hàng mới 100% |
Bộ van vòi sen massage M00001000030008 (Z75206610,H70405,C03094) có lõi bằng đồng,vòi đôi nóng lạnh,2 đường nước vào (1 bộ=1 cái hoàn chỉnh)-Hàng mới 100% |
Bộ van vòi sen massage M00023000030008 (Z04207010,D96009,H63725,I00118,I00116,E86500) có lõi bằng đồng,vòi đôi nóng lạnh,2 đường nước vào(1 bộ=1 cái hoàn chỉnh)-Hàng mới 100% |
Bộ van vòi sen massage M00043000030008 (Z31206510,D91010,H61720,I00135,I00141,E86300) bằng đồng,vòi đôi nóng lạnh,2 đường nước vào(1 bộ=1 cái hoàn chỉnh)-Hàng mới 100% |
Bộ van vòi sen,đầu sen,dây sen và bộ xả Casanova 16234 (3287) hiệu Stella bằng đồng mạ vàng,vòi đôi nóng lạnh hai đường nước vào,hàng mới 100% |
Bộ vòi sen tắm loại DM906CF(B) bằng đồng mạ crome (gồm: giá đỡ, bát sen, ống dẫn, dây sen, không kèm van) nhãn hiệu TOTO, mới 100% |
Bộ vòi tắm hoa sen bằng đồng mạ crôm, hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất |
Bộ xả bồn tắm bằng đồng Brass waste & overflow, code: D409C-1, mới 100% |
Bộ xả bồn tắm bằng đồng thau. Hieeuj Vitra - Hàng mới 100% |
Bộ xả chậu rửa mặt bằng đồng thau. Hiệu Vitra - Hàng mới 100% |
Bộ xả dùng cho la va bo hiệu cotto- CT673(HM)PLUG WASTE |
bộ xả nước (xi phông) dùng cho chậu rửa mặt, bằng hợp kim đồng, kích thước đường kính to 53mm, đường kính nhỏ 30mm, dài 220mm |
Bộ xi phông kèm cần giật xả bằng đồng mạ crome dùng lắp cho chậu rửa, loại T7PW1 nhãn hiệu TOTO mới 100% |
Bộ xiphông kèm cần giật xả bằng đồng mạ crome của chậu giặt loại T6W1, nhãn hiệu TOTO mới 100% |
Cần gạt bằng đồng loại b5071-905 |
Cần gạt bằng đồng loại B5071-914 |
Cần gạt bằng đồng mạ crom loại B5071-884 |
Cần gạt xả nước của chậu rửa bằng hợp kim đồng (ngoài mạ crom), dài 276.4mm |
Cần vòi sen âm tường vuông 240mm bằng đồng mạ chrome - FHB10A. Hiệu Divini. Hàng mới 100%. |
Cần vòi sen gắn tường vuông 360mm bằng đồng mạ chrome - FHB09. Hiệu Divini. Hàng mới 100%. |
Chân sen tắm chất liệu bằng hợp kim mạ hiệu Waterwoks YuJin model: A-272, hàng mới 100% |
Co nối dây sen bằng đồng In-wall round hose connector, code: P7402C-1, mới 100% |
Cổ thoát xả bằng đồng loại T6VJ5 dùng cho bộ thoát xả của chậu rửa |
Củ chia sen bằng đồng mạ , loại B075-50, kích thước 3/4", hiệu KARAT, Mới 100% |
Đầu đỡ gắn tường của vòng treo khăn bằng đồng mạ crome loại VNS16354F-1, Hiệu TOTO mới 100% |
Đầu đỡ thanh treo khăn (dạng gắn tường) bằng đồng mạ crome loại VNS16354F, hiệu Toto mới 100% |
Đầu giữ thanh treo khăn bằng đồng mạ crome loại VNS16034, hiệu Toto mới 100% |
Đầu nối gắn tường dùng cho bộ vòi sen tắm bằng đồng mạ crome loại TX472SESMV1, Hiệu TOTO mới 100% |
Đầu sen bằng đồng mạ đường kính 203mm chrome model 6320, hiệu Moen |
Đầu vòi tắm bằng đồng mạ crome loại TX418S |
Dây cấp nước 40cm bằng đồng mạ chrome - FH8822-3. Hiệu Divini. Hàng mới 100%. |
Dây dẫn cảm ứng bằng đồng TF7G004X dùng cho máy sấy khô tay HD4000 |
Dây điện (màu đen)bằng đồng loại TF7G008X dùng cho máy sấy khô tay HD4000 |
Dây điện (màu đỏ) bằng đồng TF7G005X dùng cho máy sấy khô tay HD 4000 |
Dây nối bằng đồng TF7G007XR dùng cho máy sấy khô tay HD4000 |
Dây nóng bằng đồng TF7G006X dùng cho máy sấy khô tay HD4000 |
Dây sen của vòi sen tắm bằng đồng mạ crome loại VNN40015R , hiệu Toto mới 100% |
Đế gắn vòi nước âm tường bằng đồng (vỏ ngoài bằng kim loại) - Hiệu Grohe (590.35.50100), hàng mới 100% |
Đế lắp vòi nước âm sàn bằng đồng - Hiệu Grohe (590.45.98400), hàng mới 100% |
Đĩa đệm tường bằng đồng mạ crome của giá treo khăn loại VNS74013, hiệu Toto mới 100% |
Đĩa đựng xà phòng - FH8919. Hiệu Divini. Hàng mới 100%. |
Đồ treo giấy vệ sinh bằng đồng mạ crôm: CT034 (HM) |
Ga thoát sàn có miệng hình vuông bằng đồng mạ crome loại TX1C, Hiệu TOTO mới 100% |
Giá cốc KF-742V bằng đồng mạ crômniken 588x125x24mm |
Giá để khăn tắm bằng đồng mạ crome và kẽm loại DST41 nhãn hiệu TOTO mới 100% |
Giá đỡ bằng đồng mạ crome loại VNS16035 của vòng treo khăn, Hiệu TOTO mới 100% |
Giá đỡ bên phải bằng đồng mạ crome của thanh treo khăn loại VNS40101WR, hiệu Toto mới 100% |
Giá đỡ bên trái bằng đồng mạ crome của thanh treo khăn loại VNS40101-1WL, hiệu Toto mới 100% |
Giá đỡ cốc đôI KF-743V bằng đồng mạ crômniken 208x92x95mm |
Giá đỡ xà phòng KF-744V bằng đồng mạ crômniken 177x112x38mm |
Giá đựng xà phòng bằng đồng mạ crome loại TX2AV1B kích thước 208x158x158mm, Hiệu TOTO mới 100% |
Giá giữ giấy vệ sinh bằng đồng mạ crome loại TX703AE, Hiệu TOTO mới 100% |
Giá giữ kính bằng đồng mạ crome loại VNS16038F-5R, hiệu Toto mới 100% |
Giá treo cốc trong nhà vệ sinh (chưa kèm đầu giữ dạng gắn tường) bằng đồng mạ crome loại VNS16354F-5RW-1, hiệu Toto mới 100% |
Giá treo khăn bằng đồng mạ crome loại TX4B, Hiệu TOTO mới 100% |
Giá treo khăn tắm dạng thanh bằng đồng mạ crome và kẽm loại DSB41 nhãn hiệu TOTO mới 100% |
Hộp đựng giấy KF-546V bằng đồng mạ crômniken 145x120x155mm |
Hộp đựng giấy KF-746V bằng đồng mạ crômniken 146x65x100mm |
Hộp đựng giấy vệ sinh KF-546V bằng đồng mạ crom niken, cỡ 145x120x155mm. Mới 100% |
Kệ khăn 2 tầng - FH8910. Hiệu Divini. Hàng mới 100%. |
Kệ treo khăn bằng đồng Towel shelf, code: D713C, size: 590mm, mới 100% |
Khớp nối bằng đồng mạ crome cho van xả của tiểu nam loại T62-16, Nhãn hiệu TOTO, mới 100% |
Khớp nối bằng đồng mạ crome loại T52S32R dùng cho bàn cầu CU714, CW705L, SK33, Hiệu TOTO mới 100% |
khớp nối bằng đồng: E-14650EAA FITTING FOR FAUCET |
khớp nối bằng đồng: FITTINGS 14722EAA |
Khớp nối của thân vòi sen tắm loại VNS14009F-1S bằng đồng, hiệu Toto mới 100% |
Khớp nối xoay của thân vòi sen tắm loại VNS16433F bằng đồng mạ crome, hiệu Toto mới 100% |
Linh phụ kiện ống,vòi nước :trục vòi bằng đồng xi mạ |
Lô giấy dùng trong nhà vệ sinh bằng đồng mạ, kt: 137x63mm, model:KB1286. Hiệu KARAT, Mới 100% |
Ly đựng bàn chảy đơn - FH8920. Hiệu Divini. Hàng mới 100%. |
Ly đựng bàn chảy đơn - FH8920A. Hiệu Divini. Hàng mới 100%. |
Mắc áo dùng trong nhà vệ sinh bằng đồng mạ, kt: 137x63mm, loại SD31-50, hiệu KARAT, Mới 100% |
Máng giấy vệ sinh - FH8921. Hiệu Divini. Hàng mới 100%. |
Miếng che giấy bằng đồng mạ crome loại VNS74007-4 của bộ giữ giấy vệ sinh, Hiệu TOTO mới 100% |
Móc áo bằng đồng mạ chrome model HKACC3203, hiệu Moen |
Móc áo đơn - FH8922. Hiệu Divini. Hàng mới 100%. |
Móc áo KF-541V bằng đồng mạ crômniken 22x50x40mm |
Móc áo KF-741V bằng đồng mạ crômniken 38x38x33mm |
Móc treo áo bằng đồng mạ crome loại YA900, nhãn hiệu TOTO mới 100% |
Móc treo khăn bằng đồng mạ crome loại TS700(HM),mới 100% |
Móc treo khăn đôi bằng đồng mạ crome loại TS118WSB, Hiệu TOTO mới 100% |
Nắp che tường của thân vòi sen tắm loại VNS16206FW bằng đồng mạ crome, hiệu Toto mới 100% |
Nắp che tường của thanh treo bát sen tắm loại VNS16432W bằng đồng, hiệu Toto mới 100% |
Nắp che tường của thanh treo khăn bằng đồng mạ crome loại VNS71003, hiệu Toto mới 100% |
Nắp chụp 74-03 bằng đồng mạ crôm niken 21x40mm |
Nắp đệm tường bằng đồng của giá đỡ thanh treo khăn loại VNS84015, hiệu Toto mới 100% |
ống đồng cong (C106-1) (hàng mới 100%) |
ống đồng cong (C106-2) (hàng mới 100%) |
ống lót thanh treo khăn bằng đồng loại VNS16792, Hiệu TOTO mới 100% |
ống mềm bằng đồng mạ crome dùng cho vòi xịt bồn cầu loại VNN40012S, hiệu Toto mới 100% |
ống thải 43-65 bằng đồng mạ crôm niken phi32 |
ống thải A-674 bằng đồng mạ crôm niken phi32 |
ống thải LF-105PAL chữ P bằng đồng mạ crôm niken phi 32 |
ống xả chữ P bằng đồng P-trap, code: P6502C, size: 300mm, mới 100% |
ống xả chữ T bằng đồng T-trap, code: P6524C, mới 100% |
Phụ kiện vòi - Nút vặn BWT002 |
Tay gạt của thân vòi chậu rửa bát loại VN103003 bằng đồng mạ crome, Hiệu TOTO mới 100% |
Tay gạt của vòi sen tắm dạng tay gạt 2 đường nước loại A31069W bằng đồng mạ crome,mới 100% |
Tay vặn của vòi chậu loại VN32034P bằng đồng mạ crome, Hiệu TOTO mới 100% |
Tay vịn bằng đồng mạ crome loại TX721AN dùng trong nhà vệ sinh, Hiệu TOTO mới 100% |
Tay vịn chống trượt bằng đồng mạ crome loại DS709 kèm theo giá đỡ xà phòng nhãn hiệu TOTO, mới 100% |
Thân van chia nguồn nước 3 cửa âm tường bằng đồng (590.29.70600), hiệu GROHE, hàng mới 100% |
Thân van điều chỉnh lưu lượng nước âm tường bằng đồng - Hiệu grohe (590.29.80200), hàng mới 100% |
Thanh cần trượt bằng đồng mạ, không bao gồm sen và vòi tắm, loại KS-04-473-50, hiệu KARAT, Mới 100% |
Thanh giữ giấy bằng đồng mạ crome loại VNS66011, Hiệu TOTO mới 100% |
Thanh máng khăn 66cm bằng đồng mạ chrome model HKACC3224, hiệu Moen |
Thanh sen trượt bằng đồng, code: D114C, size: L692mm, mới 100% |
Thanh treo bát sen tắm kiêm ống dẫn nước loại VN107003R (thanh thẳng) bằng đồng mạ crome, hiệu Toto mới 100% |
Thanh treo khăn bằng đồng mạ crome (không kèm giá đỡ gắn tường) loại VNS40018-2, hiệu Toto mới 100% |
Thanh treo khăn đôi bằng đồng mạ crome loại TS113W, Hiệu TOTO mới 100% |
Thanh treo khăn KF-545VA bằng đồng mạ crom niken, cỡ 588x225x120mm. Mới 100% |
Thanh treo khăn KF-745VA bằng đồng mạ crômniken 580x218x110mm |
Thanh treo khăn KF-745VW bằng đồng mạ crômniken 660x110x14mm |
Thanh treo khăn tắm hiệu INDA-Model:A1918BCR- Bằng đồng, mạ chrome dài 45cm |
Thanh trượt gắn tay sen 80cm bằng đồng mạ chrome model P-5120C-30, hiệu Moen |
Thanh trượt gắn tay sen bằng đồng mạ chrome model A806-30, hiệu Moen |
Thanh vắt khăn bằng đồng mạ crôm: CT032 (HM) |
Thanh vắt khăn đôi - FH8918. Hiệu Divini. Hàng mới 100%. |
Thanh vắt khăn đơn - FH8912A. Hiệu Divini. Hàng mới 100%. |
Thanh vắt khăn dùng trong phòng tắm, bằng đồng mạ, kt: 626x120mm, model:KB1224.Hiệu KARAT. Mới 100% |
Thiết bị vệ sinh hiệu Kohler, hàng mới 100% (Bộ=Cái) Bộ xả bồn tắm 18355T-CP bằng đồng (bộ gồm cần gạt và ống xả nước) |
Thoát sàn bằng đồng PBFV-110 mạ crom niken 110x110mm |
Thoát sàn bằng đồng PBFV-120 mạ crom niken 120x120mm |
Thoát sàn PBFV-110 bằng đồng mạ Crom Niken, cỡ 110x110mm. Mới 100% |
Thoát sàn PBFV-120 bằng đồng mạ Crom Niken, cỡ 120x120mm. Mới 100% |
Trục giấy vệ sinh bằng đồng mạ chrome model ACC80088, hiệu Moen |
Van góc đóng mở nước bằng đồng mạ chrome - FH9301C-604. Hiệu Divini. Hàng mới 100%. |
Vòi chậu bằng đồng mạ crom,Model 1354213,Hiệu HAFA,Mới 100% |
vòi den bằng đồng: FAUCETS S313C |
vòi sen bằng đồng: FAUCETS BS122 |
vòi sen bằng đồng: FAUCETS BS641 |
vòi sen bằng đồng: FAUCETS S313C |
vòi sen bằng đồng: FAUCETS S373C |
vòi sen bằng đồng: FAUCETS S648C |
Vòi sen cầm tay tròn bằng đồng mạ chrome - FH516. Hiệu Divini. Hàng mới 100%. |
Vòi sen cầm tay vuông bằng đồng mạ chrome - FH528. Hiệu Divini. Hàng mới 100%. |
Vòi sen mưa tròn 8" 190mm có cần gắn tường bằng đồng mạ chrome - FHB05-S11G. Hiệu Divini. Hàng mới 100%. |
Vòi sen mưa vuông 8" 300mm có cần nối âm tường bằng đồng mạ chrome - FHB09-S16A. Hiệu Divini. Hàng mới 100%. |
Vòi sen thanh trượt có tay sen bằng đồng mạ chrome - FH9517-528. Hiệu Divini. Hàng mới 100%. |
Vòng chặn bằng đồng của thanh treo khăn loại VNS16790, Hiệu TOTO mới 100% |
Vòng treo khăn bằng đồng mạ chrome model ACC80084, hiệu Moen |
Vòng treo khăn bằng đồng mạ crome loại VNS66012, Hiệu TOTO mới 100% |
Vòng treo khăn KF-745VB bằng đồng mạ crômniken 580x218x14mm |
Vòng treo khăn KF-845VA bằng đồng mạ crom niken, cỡ 580x218x14mm. Mới 100% |
Vòng treo khăn tắm bằng đồng mạ crome và kẽm loại DSR41 nhãn hiệu TOTO mới 100% |
Xi phông bằng đồng mạ crome của chậu rửa loại THX1A-3N (L=262 mm), Hiệu TOTO mới 100% |
Xi phông bằng đồng mạ crome dùng cho bệ rửa của nữ loại THX1B-2N, Hiệu TOTO mới 100% |
Xi phông bằng đồng mạ crome loại DL501S dùng cho chậu giặt, mới 100% |
Bát sen phun mưa, đồng mạ, mới 100%, hiệu Moen , Model: 139011 |
Bát sen tắm loại VN106004R bằng đồng mạ crome, hiệu Toto mới 100% |
Bộ linh kiện nhà vệ sinh bao gồm ( hộp giấy, thanh máng khăn, giá đựng bàn chải đánh răng bằng đồng) 5203; 1608; 5509 |
Bộ phận bộ cần sen tắm: cần sen, đồng mạ chrome, mới 100%, hiệu Moen, Model: 88130 |
Bộ phận của van vòi tắm: thanh trượt, đồng mạ chrome, mới 100%, hiệu Moen, Model: 139716 |
Bộ phận van vòi tắm: cần sen bao gồm gá cài sen, bằng thép không gỉ, mới 100%, hiệu Moen, Model: 57902V |
Bộ phận van vòi tắm: dây sen (dài 1,5m), đồng mạ chrome mới 100%, hiệu Moen, Model: 750-30 |
Bộ phận van vòi tắm: tay sen 3 chế độ, đồng mạ chrome, mới 100%, hiệu Moen, Model: HK147170 |
Bộ phận van vòi tắm: tay sen 5 chế độ, đồng mạ chrome, mới 100%, hiệu Moen, Model: HK144464 |
Bộ thoát xả của vòi chậu rửa loại VN104003 bằng đồng mạ crome , Hiệu TOTO mới 100% |
Bộ van vòi sen massage M00001000030008 (Z75206610,H70405,C03094) có lõi bằng đồng,vòi đôi nóng lạnh,2 đường nước vào (1 bộ=1 cái hoàn chỉnh)-Hàng mới 100% |
Bộ van vòi sen massage M00023000030008 (Z04207010,D96009,H63725,I00118,I00116,E86500) có lõi bằng đồng,vòi đôi nóng lạnh,2 đường nước vào(1 bộ=1 cái hoàn chỉnh)-Hàng mới 100% |
Bộ van vòi sen massage M00043000030008 (Z31206510,D91010,H61720,I00135,I00141,E86300) bằng đồng,vòi đôi nóng lạnh,2 đường nước vào(1 bộ=1 cái hoàn chỉnh)-Hàng mới 100% |
Bộ vòi tắm hoa sen bằng đồng mạ crôm, hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất |
Đầu sen bằng đồng mạ đường kính 203mm chrome model 6320, hiệu Moen |
Dây dẫn cảm ứng bằng đồng TF7G004X dùng cho máy sấy khô tay HD4000 |
Dây điện (màu đen)bằng đồng loại TF7G008X dùng cho máy sấy khô tay HD4000 |
Dây điện (màu đỏ) bằng đồng TF7G005X dùng cho máy sấy khô tay HD 4000 |
Dây nối bằng đồng TF7G007XR dùng cho máy sấy khô tay HD4000 |
Dây nóng bằng đồng TF7G006X dùng cho máy sấy khô tay HD4000 |
Dây sen của vòi sen tắm bằng đồng mạ crome loại VNN40015R , hiệu Toto mới 100% |
Đế gắn vòi nước âm tường bằng đồng (vỏ ngoài bằng kim loại) - Hiệu Grohe (590.35.50100), hàng mới 100% |
Đế lắp vòi nước âm sàn bằng đồng - Hiệu Grohe (590.45.98400), hàng mới 100% |
Giá đựng xà phòng bằng đồng mạ crome loại TX2AV1B kích thước 208x158x158mm, Hiệu TOTO mới 100% |
Hộp đựng giấy vệ sinh KF-546V bằng đồng mạ crom niken, cỡ 145x120x155mm. Mới 100% |
Khớp nối của thân vòi sen tắm loại VNS14009F-1S bằng đồng, hiệu Toto mới 100% |
Ly đựng bàn chảy đơn - FH8920. Hiệu Divini. Hàng mới 100%. |
Ly đựng bàn chảy đơn - FH8920A. Hiệu Divini. Hàng mới 100%. |
Miếng che giấy bằng đồng mạ crome loại VNS74007-4 của bộ giữ giấy vệ sinh, Hiệu TOTO mới 100% |
Móc áo bằng đồng mạ chrome model HKACC3203, hiệu Moen |
Móc treo áo bằng đồng mạ crome loại YA900, nhãn hiệu TOTO mới 100% |
Móc treo khăn bằng đồng mạ crome loại TS700(HM),mới 100% |
Nắp che tường của thân vòi sen tắm loại VNS16206FW bằng đồng mạ crome, hiệu Toto mới 100% |
Nắp che tường của thanh treo khăn bằng đồng mạ crome loại VNS71003, hiệu Toto mới 100% |
ống mềm bằng đồng mạ crome dùng cho vòi xịt bồn cầu loại VNN40012S, hiệu Toto mới 100% |
ống xả chữ P bằng đồng P-trap, code: P6502C, size: 300mm, mới 100% |
Tay gạt của thân vòi chậu rửa bát loại VN103003 bằng đồng mạ crome, Hiệu TOTO mới 100% |
Tay vặn của vòi chậu loại VN32034P bằng đồng mạ crome, Hiệu TOTO mới 100% |
Thân van chia nguồn nước 3 cửa âm tường bằng đồng (590.29.70600), hiệu GROHE, hàng mới 100% |
Thanh treo bát sen tắm kiêm ống dẫn nước loại VN107003R (thanh thẳng) bằng đồng mạ crome, hiệu Toto mới 100% |
Thanh treo khăn bằng đồng mạ crome (không kèm giá đỡ gắn tường) loại VNS40018-2, hiệu Toto mới 100% |
Thanh treo khăn KF-545VA bằng đồng mạ crom niken, cỡ 588x225x120mm. Mới 100% |
Thanh trượt gắn tay sen 80cm bằng đồng mạ chrome model P-5120C-30, hiệu Moen |
Thanh vắt khăn dùng trong phòng tắm, bằng đồng mạ, kt: 626x120mm, model:KB1224.Hiệu KARAT. Mới 100% |
Thiết bị vệ sinh hiệu Kohler, hàng mới 100% (Bộ=Cái) Bộ xả bồn tắm 18355T-CP bằng đồng (bộ gồm cần gạt và ống xả nước) |
Thoát sàn bằng đồng PBFV-120 mạ crom niken 120x120mm |
Thoát sàn PBFV-120 bằng đồng mạ Crom Niken, cỡ 120x120mm. Mới 100% |
Trục giấy vệ sinh bằng đồng mạ chrome model ACC80088, hiệu Moen |
Vòi sen mưa vuông 8" 300mm có cần nối âm tường bằng đồng mạ chrome - FHB09-S16A. Hiệu Divini. Hàng mới 100%. |
Vòng treo khăn bằng đồng mạ chrome model ACC80084, hiệu Moen |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 74:Đồng và sản phẩm bằng đồng |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 74182000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
45% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 74182000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 74182000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 45% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 74182000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 30 |
01/01/2019-31/12/2019 | 30 |
01/01/2020-30/06/2020 | 30 |
01/07/2020-31/12/2020 | 30 |
01/01/2021-31/12/2021 | 30 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 74182000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 74182000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 74182000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 15 |
01/04/2018-31/03/2019 | 13 |
01/04/2019-31/03/2020 | 10 |
01/04/2020-31/03/2021 | 8 |
01/04/2021-31/03/2022 | 5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 74182000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 17.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 15 |
01/04/2019-31/03/2020 | 12.5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 10 |
01/04/2021-31/03/2022 | 7.5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 74182000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 74182000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 74182000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2018-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-30/12/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2021-30/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 74182000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 74182000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 16 |
2020 | 13 |
2021 | 10 |
2022 | 7 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 74182000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 19.1 |
2019 | 16.4 |
2020 | 13.6 |
2021 | 10.9 |
2022 | 8.2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 74182000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 74182000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 74182000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 25.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 17 |
01/01/2021-31/12/2021 | 8.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 74182000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 17 |
01/01/2020-31/12/2020 | 8.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 74182000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 24 |
01/01/2020-31/12/2020 | 24 |
01/01/2021-31/12/2011 | 18 |
01/01/2022-31/12/2022 | 18 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 74182000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 74182000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 26.2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 22.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 18.7 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 74182000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 22.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 18.7 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 74182000
Bạn đang xem mã HS 74182000: Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 74182000: Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 74182000: Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục hàng tiêu dùng đã qua sử dụng cấm nhập khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục Hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu (chỉ áp dụng đối với hàng hoá đã qua sử dụng) | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
3 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.