- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 76: Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm
- 7615 - Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng nhôm; miếng dùng để cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng nhôm.
- 761510 - Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Chú
giải.
1. Phần này không bao gồm:
(a) Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy
hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc
32.15);
(b) Hợp kim ferro-xeri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06
hoặc 65.07;
(d) Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;
(e) Hàng hóa thuộc Chương 71 (ví dụ, hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản
dát phủ kim loại quý, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(f) Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ
điện);
(g) Đường ray xe lửa hoặc tàu điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các
sản phẩm khác thuộc Phần XVII (xe, tàu và thuyền, phương tiện bay);
(h) Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVIII, kể cả dây cót của đồng
hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác;
(ij) Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc
các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, lót đệm giường, đèn
và bộ đèn, biển hộp được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(m) Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút, chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm
tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Danh mục này, khái niệm “các bộ phận có công dụng chung” có
nghĩa:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các
sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác;
(b) Lò xo và lá lò xo, bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ
cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và
(c) Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung và gương,
bằng kim loại cơ bản, thuộc nhóm 83.06.
Từ Chương 73 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm
73.15) các bộ phận của hàng hóa thuộc các chương này không bao gồm các bộ
phận có công dụng chung như đã nêu ở trên.
Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc
Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các Chương từ Chương 72 đến Chương 76 và
từ Chương 78 đến Chương 81.
3. Trong Danh mục này, khái niệm “kim loại cơ bản” có nghĩa là: sắt và
thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantan, magie,
coban, bismut, cađimi, titan, zircon, antimon, mangan, berili, crôm, gemani,
vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali.
4. Trong Danh mục này, khái niệm “gốm kim loại” chỉ các sản phẩm có sự kết
hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc
tế vi. Khái niệm “gốm kim loại” cũng kể cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua
kim loại thiêu kết với một kim loại).
5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã
được xác định trong Chương 72 và 74):
(a) Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại vào nhóm
hợp kim của kim loại có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong
hợp kim;
(b) Một hợp kim mà thành phần gồm các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các
nguyên tố không thuộc Phần này thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim của các
kim loại thuộc phần này nếu tổng trọng lượng của các kim loại cơ bản đó bằng
hoặc lớn hơn tổng trọng lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp
kim;
(c) Trong Phần này khái niệm “hợp kim” kể cả hỗn hợp bột kim loại thiêu
kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại),
và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim).
6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ
một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp
kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5
ở trên.
7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp:
Trừ khi có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản
phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản
theo các nguyên tắc giải thích) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được
coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn so với từng
kim loại khác.
Theo mục đích này:
(a) Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một
và là cùng một kim loại;
(b) Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim
của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và
(c) Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ
bản.
8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa::
(a) Phế liệu và mảnh vụn
Phế liệu và mảnh vụn kim loại từ quá trình sản xuất hoặc gia công kim loại
bằng phương pháp cơ khí, và các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử
dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân
khác.
(b) Bột
Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo trọng lượng lọt qua được
rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 mm.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Prepared paints, inks or other products with a basis of metallic flakes
or powder (headings 32.07 to 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15);
(b) Ferro-cerium or other pyrophoric alloys (heading 36.06);
(c) Headgear or parts thereof of heading 65.06 or 65.07;
(d) Umbrella frames or other articles of heading 66.03;
(e) Goods of Chapter 71 (for example, precious metal alloys, base metal
clad with precious metal, imitation jewellery);
(f) Articles of Section XVI (machinery, mechanical appliances and
electrical goods);
(g) Assembled railway or tramway track (heading 86.08) or other articles of
Section XVII (vehicles, ships and boats, aircraft);
(h) Instruments or apparatus of Section XVIII, including clock or watch
springs;
(ij) Lead shot prepared for ammunition (heading 93.06) or other articles of
Section XIX (arms and ammunition);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, mattress supports,
lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated
buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(m) Hand sieves, buttons, pens, pencil-holders, pen nibs, monopods, bipods,
tripods and similar articles or other articles of Chapter 96 (miscellaneous
manufactured articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. Throughout the Nomenclature, the expression “parts of general use”
means:
(a) Articles of heading 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 or 73.18 and similar
articles of other base metal;
(b) Springs and leaves for springs, of base metal, other than clock or
watch springs (heading 91.14); and
(c) Articles of headings 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 and frames and mirrors,
of base metal, of heading 83.06.
In Chapters 73 to 76 and 78 to 82 (but not in heading 73.15) references to
parts of goods do not include references to parts of general use as defined
above.
Subject to the preceding paragraph and to Note 1 to Chapter 83, the
articles of Chapter 82 or 83 are excluded from Chapters 72 to 76 and 78 to
81.
3. Throughout the Nomenclature, the expression “base metals” means: iron
and steel, copper, nickel, aluminium, lead, zinc, tin, tungsten (wolfram),
molybdenum, tantalum, magnesium, cobalt, bismuth, cadmium, titanium,
zirconium, antimony, manganese, beryllium, chromium, germanium, vanadium,
gallium, hafnium, indium, niobium (columbium), rhenium and thallium.
4. Throughout the Nomenclature, the term “cermets” means products
containing a microscopic heterogeneous combination of a metallic component
and a ceramic component. The term “cermets” includes sintered metal carbides
(metalcarbides sintered with a metal).
5. Classification of alloys (other than ferro-alloys and master alloys as
defined in Chapters 72 and 74):
(a) An alloy of base metals is to be classified as an alloy of the metal
which predominates by weight over each of the other metals;
(b) An alloy composed of base metals of this Section and of elements not
falling within this Section is to be treated as an alloy of base metals of
this Section if the total weight of such metals equals or exceeds the total
weight of the other elements present;
(c) In this Section the term “alloys” includes sintered mixtures of metal
powders, heterogeneous intimate mixtures obtained by melting (other than
cermets) and intermetallic compounds.
6. Unless the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature
to a base metal includes a reference to alloys which, by virtue of Note 5
above, are to be classified as alloys of that metal.
7. Classification of composite articles:
Except where the headings otherwise require, articles of base metal
(including articles of mixed materials treated as articles of base metal
under the Interpretative Rules) containing two or more base metals are to be
treated as articles of the base metal predominating by weight over each of
the other metals.
For this purpose:
(a) Iron and steel, or different kinds of iron or steel, are regarded as
one and the same metal;
(b) An alloy is regarded as being entirely composed of that metal as an
alloy of which, by virtue of Note 5, it is classified; and
(c) A cermet of heading 81.13 is regarded as a single base metal.
8. In this Section, the following expressions have the meanings hereby
assigned to them
(a) Waste and scrap
Metal waste and scrap from the manufacture or mechanical working of metals,
and metal goods definitely not usable as such because of breakage,
cutting-up, wear or other reasons.
(b) Powders
Products of which 90 % or more by weight passes through a sieve having a
mesh aperture of 1 mm.
Chú giải chương
1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:(a) Thanh và que
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng”, có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”) phải trên 1/10 chiều rộng. Khái niệm này cũng áp dụng cho các sản phẩm được đúc hay thiêu kết có cùng hình dạng và kích thước đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của các nhóm khác.
(b) Dạng hình
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài, và khác với định nghĩa về thanh, que, dây, tấm, lá, dải, lá mỏng, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm này cũng kể cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết, có cùng hình dạng, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác.
(c) Dây
Các sản phẩm được cán, ép đùn hoặc kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng”, có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”) phải trên 1/10 chiều rộng.
(d) Tấm, lá, dải và lá mỏng
Các sản phẩm có bề mặt được làm phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công thuộc nhóm 76.01), ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”, có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể:
- với dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông) chiều dày không quá 1/10 chiều rộng,
- với các hình dạng khác trừ hình chữ nhật và hình vuông, với mọi kích thước, với điều kiện chúng không mang đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
Ngoài những mặt hàng khác, các nhóm 76.06 và 76.07 áp dụng cho các tấm, lá, dải và lá mỏng đã gia công theo hình mẫu (ví dụ, rãnh, gân, carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm đó được khoan, làm lượn sóng, đánh bóng hoặc tráng với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang các đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
(e) Ống và ống dẫn
Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài, cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. Ống và ống dẫn có mặt cắt như vậy có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, hình côn hoặc nối với các mặt bích, đai hoặc vòng.
Chú giải phân nhóm.
1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:
(a) Nhôm, không hợp kim
Là kim loại có hàm lượng nhôm chiếm ít nhất 99% tính theo trọng lượng, với điều kiện hàm lượng của bất kỳ nguyên tố nào khác không vượt quá giới hạn nêu trong bảng sau:
Bảng các nguyên tố khác (XEM BẢNG 6)
(1) Các nguyên tố khác, ví dụ Cr, Cu, Mg, Mn, Ni, Zn.
(2) Tỷ lệ đồng cho phép lớn hơn 0,1%, nhưng không quá 0,2%, với điều kiện hàm lượng crôm cũng như hàm lượng mangan đều không quá 0,05%.
(b) Hợp kim nhôm
Vật liệu kim loại mà trong đó hàm lượng nhôm lớn hơn so với hàm lượng của mỗi nguyên tố khác tính theo trọng lượng, với điều kiện:
(i) hàm lượng của ít nhất 1 trong các nguyên tố khác hoặc tổng hàm lượng của sắt với silic phải lớn hơn giới hạn nêu ở bảng trên; hoặc
(ii) tổng hàm lượng của các nguyên tố khác trong thành phần vượt quá 1% tính theo trọng lượng.
2. Mặc dù đã quy định tại Chú giải 1(c) của Chương này, theo mục đích của phân nhóm 7616.91, khái niệm “dây” chỉ áp dụng cho các sản phẩm ở dạng cuộn hoặc không ở dạng cuộn, mặt cắt ngang ở hình dạng bất kỳ, kích thước mặt cắt ngang không quá 6 mm.
Chapter description
1. In this Chapter the following expressions have the meanings hereby assigned to them:(a) Bars and rods
Rolled, extruded, drawn or forged products, not in coils, which have a uniform solid cross-section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including “flattened circles” and “modified rectangles”, of which two opposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and parallel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cross-section may have corners rounded along their whole length. The thickness of such products which have a rectangular (including “modified rectangular”) cross-section exceeds one-tenth of the width. The expression also covers cast or sintered products, of the same forms and dimensions, which have been subsequently worked after production (otherwise than by simple trimming or de-scaling), provided that they have not thereby assumed the character of articles or products of other headings.
(b) Profiles
Rolled, extruded, drawn, forged or formed products, coiled or not, of a uniform cross-section along their whole length, which do not conform to any of the definitions of bars, rods, wire, plates, sheets, strip, foil, tubes or pipes. The expression also covers cast or sintered products, of the same forms, which have been subsequently worked after production (otherwise than by simple trimming or de-scaling), provided that they have not thereby assumed the character of articles or products of other headings.
(c) Wire
Rolled, extruded or drawn products, in coils, which have a uniform solid cross-section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including “flattened circles” and “modified rectangles”, of which two opposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and parallel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cross-section may have corners rounded along their whole length. The thickness of such products which have a rectangular (including “modified rectangular”) cross-section exceeds one-tenth of the width.
(d) Plates, sheets, strip and foil
Flat-surfaced products (other than the unwrought products of heading 76.01), coiled or not, of solid rectangular (other than square) cross- section with or without rounded corners (including “modified rectangles” of which two opposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and parallel) of a uniform thickness, which are:
- of rectangular (including square) shape with a thickness not exceeding one-tenth of the width,
- of a shape other than rectangular or square, of any size, provided that they do not assume the character of articles or products of other headings.
Headings 76.06 and 76.07 apply, inter alia, to plates, sheets, strip and foil with patterns (for example, grooves, ribs, chequers, tears, buttons, lozenges) and to such products which have been perforated, corrugated, polished or coated, provided that they do not thereby assume the character of articles or products of other headings.
(e) Tubes and pipes
Hollow products, coiled or not, which have a uniform cross-section with only one enclosed void along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons, and which have a uniform wall thickness. Products with a rectangular (including square), equilateral triangular or regular convex polygonal cross- section, which may have corners rounded along their whole length, are also to be considered as tubes and pipes provided the inner and outer cross- sections are concentric and have the same form and orientation. Tubes and pipes of the foregoing cross-sections may be polished, coated, bent, threaded, drilled, waisted, expanded, cone-shaped or fitted with flanges, collars or rings.
Subheading Notes.
1. In this Chapter the following expressions have the meanings hereby assigned to them:
(a) Aluminium, not alloyed
Metal containing by weight at least 99 % of aluminium, provided that the content by weight of any other element does not exceed the limit specified in the following table:
TABLE - Other elements
(1) Other elements are, for example, Cr, Cu, Mg, Mn, Ni, Zn.
(2) Copper is permitted in a proportion greater than 0.1 % but not more than 0.2 %, provided that neither the chromium nor manganese content exceeds 0.05 %.
(b) Aluminium alloys
Metallic substances in which aluminium predominates by weight over each of the other elements, provided that:
(i) the content by weight of at least one of the other elements or of iron plus silicon taken together is greater than the limit specified in the foregoing table; or
(ii) the total content by weight of such other elements exceeds 1 %.
2. Notwithstanding the provisions of Chapter Note 1 (c), for the purposes of subheading 7616.91 the term “wire” applies only to products, whether or not in coils, of any cross-sectional shape, of which no cross-sectional dimension exceeds 6 mm.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/06/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Nồi áp suất đun gas bằng nhôm hiệu Goldsun, Model: PC-GJY40A, dung tích 4L, đường kính 20cm, trọng lượng 1.64kg. Hàng mới 100%... (mã hs nồi áp suất đun/ mã hs của nồi áp suất) |
Nút vặn bếp ga 6350,chất liệu nhôm, hàng mới 100%... (mã hs nút vặn bếp ga/ mã hs của nút vặn bếp) |
Khay nhôm chống dính 354x325x20mm, hiệu Gourmet Kitchen, mới 100%... (mã hs khay nhôm chống/ mã hs của khay nhôm ch) |
Cán cây nối dài bằng nhôm không hợp kim C-052,bộ phận cây gạt nước trên kính, dài 3.6m, mới 100%... (mã hs cán cây nối dài/ mã hs của cán cây nối) |
Hộp nhôm đựng thức ăn (không bao gồm nắp), Kích thước: 20cm x 19cm x 4cm; V 800 ml, hàng mới 100%, hãng sx: Jiangsu Greensource Health Aluminum foil Technology Co ltd... (mã hs hộp nhôm đựng t/ mã hs của hộp nhôm đựn) |
Bình đựng nước (bên ngoài bằng nhựa, bên trong bằng nhôm dung tích 600ml), hàng mới 100%... (mã hs bình đựng nước/ mã hs của bình đựng nư) |
Chảo chống dính (Chảo chống dính Puntec, KT đường kính 26cm), mã hàng 4904676009359, hãng sản xuất Pearl Trading Co.,Ltd, không nhãn hiệu, hàng mới 100%... (mã hs chảo chống dính/ mã hs của chảo chống d) |
Miếng lót bếp ga (SERIA, nhôm, 35x51cm, mới 100%)... (mã hs miếng lót bếp g/ mã hs của miếng lót bế) |
Chảo không dính cạn bằng nhôm Korea King: KFP- 16F (đường kính 16Cm, không nắp, tay cầm bằng nhựa, mới 100%)... (mã hs chảo không dính/ mã hs của chảo không d) |
Chảo Scanpan bằng nhôm có phủ lớp chống dính, có 1 tay cầm dài, kích thước 20cm, hàng mới 100%... (mã hs chảo scanpan bằ/ mã hs của chảo scanpan) |
Phễu lọc bằng nhôm, dùng cho sản phẩm ấm pha cà fe,đường kính 77 mm, mới 100%... (mã hs phễu lọc bằng n/ mã hs của phễu lọc bằn) |
miếng lọc bằng hợp kim nhôm, dùng cho sản phẩm ấm pha cafe,đường kính 70mm, mới 100%... (mã hs miếng lọc bằng/ mã hs của miếng lọc bằ) |
Sản phẩm đúc mẫu khay nướng thịt, bằng hợp kim nhôm, mới 100%... (mã hs sản phẩm đúc mẫ/ mã hs của sản phẩm đúc) |
BÌNH NƯỚC GIỮ NHIỆT BẰNG KIM LOẠI, MÀU XÁM (DUNG TÍCH 0.75 LÍT)- Nhãn hiệu:QUECHUA- Chất liệu:Bottle/Body 83.0: 95.0% Aluminium 5.0% Polyamide- Model code:8398382... (mã hs bình nước giữ n/ mã hs của bình nước gi) |
Chảo nhôm phi 50 cm. Hàng mới 100%... (mã hs chảo nhôm phi 5/ mã hs của chảo nhôm ph) |
Xửng hấp Mạnh Hùng phi 60cm bằng nhôm. Hàng mới 100%... (mã hs xửng hấp mạnh h/ mã hs của xửng hấp mạn) |
Phụ kiện của giàn phơi quần áo thông minh: Nắp trang trí bằng nhôm (Decorative cap- (1set 4pcs,100set), Hàng mới 100%... (mã hs phụ kiện của gi/ mã hs của phụ kiện của) |
Chảo nhôm (SAUCE PAN ALUMINIUM 18X9cm 2.5LTR; hàng mới 100%)... (mã hs chảo nhôm sauc/ mã hs của chảo nhôm s) |
Khay nhôm nhà bếp (ROASTPAN STEEL 60X40X3cm; hàng mới 100%)... (mã hs khay nhôm nhà b/ mã hs của khay nhôm nh) |
Khay suất ăn bằng nhôm... (mã hs khay suất ăn bằ/ mã hs của khay suất ăn) |
Nắp khay suất ăn bằng nhôm... (mã hs nắp khay suất ă/ mã hs của nắp khay suấ) |
DỤNG CỤ NẤU ĂN... (mã hs dụng cụ nấu ăn/ mã hs của dụng cụ nấu) |
Xoong nhôm do VNSX đóng kiện (trọng lượng 30kg/ kiện)... (mã hs xoong nhôm do v/ mã hs của xoong nhôm d) |
Chảo HARD & LIGHT FRYPAN LHB2203OK đường kính 20CM... (mã hs chảo hard & lig/ mã hs của chảo hard &) |
Chảo nhôm đường kính 18cm... (mã hs chảo nhôm đường/ mã hs của chảo nhôm đư) |
Chảo nhôm(Đường Kính 30cm)... (mã hs chảo nhômđường/ mã hs của chảo nhômđư) |
Chảo không dính bằng nhôm (ĐK: 24cm)... (mã hs chảo không dính/ mã hs của chảo không d) |
Khay nhôm- Alumium alloy box (EP) MUS-A-0-MDE-TP501-A... (mã hs khay nhôm alum/ mã hs của khay nhôm a) |
Bộ nồi nhôm chống dính đáy từ, gồm 3 chiếc: đường kính 20,24,28cm. Nhãn hiệu Sunhouse. Model SHG1030 |
Bộ nồi nhôm chống dính đáy từ, gồm 3 chiếc: đường kính 20,24,28cm. Nhãn hiệu Sunhouse. Model SHG1132 |
Bộ nồi nhôm chống dính đáy từ, gồm 1 chảo đường kính 18 cm và 3 nồi đường kính 20,24,28cm. Nhãn hiệu Sunhouse. Model SHG1040 |
Bộ nồi nhôm (03 nồi), một nồi đường kính 16cm, dung tích 2 lít; một nồi đường kính 20cm, dung tích 3.2 lít; một nồi đường kính 24 cm, dung tích 4.6 lít, vung kính, quai nhựa.. Nhãn hiệu Tianxi. Model TPT03E |
Nồi áp suất nhôm không dùng điện, đường kính 24cm, 7.0 Lít. Nhãn hiệu Sunhouse. Model SH-PA700 |
Nồi áp suất nhôm không dùng điện, đường kính 22cm, 5.0 Lít. Nhãn hiệu Sunhouse. Model SH-PA500 |
Nồi áp suất bằng nhôm, dung tích 5 lít. Nhãn hiệu Goldsun. Model PC-GJY 50A |
Nồi áp suất nhôm, đường kính 24 cm, dung tích 8 lít, không dùng điện, không chống dính.. Nhãn hiệu Tianxi. Model TCO-24 |
Nồi áp suất bằng nhôm, dung tích 7 Lít.. Nhãn hiệu Goldsun. Model PC-GJY70A |
Chảo rán bằng nhôm, đường kính 20cm, phủ lớp chống dính Ecolon. Nhãn hiệu Neoflam. Model CA-F20 (EK-TL-F20) |
Chảo rán bằng nhôm, đường kính 30cm, phủ lớp chống dính Ecolon. Nhãn hiệu Neoflam. Model CA-W30 (EK-TL-W30) |
Chảo nhôm chống dính, đường kính 26cm, dầy 2.5mm. Nhãn hiệu Tianxi. Model TJE-26 |
Chảo bằng nhôm chống dính, kích thước 26 cm. Nhãn hiệu SUNHAN. Model SSFM2-26IH |
Chảo từ chống dính bằng hợp kim nhôm, đường kính 22cm. Nhãn hiệu TIANXI. Model TJE-22 |
Chảo chống dính lòng sâu bằng hợp kim nhôm, đường kính 20cm. Nhãn hiệu TIANXI. Model TCA-20 |
Chảo bằng hợp kim nhôm, đường kính 26cm. Nhãn hiệu TIANXI. Model TCA-26 |
Chảo từ chống dính bằng hợp kim nhôm, đường kính 28cm.. Nhãn hiệu TIANXI. Model TJC-28 |
Chảo Ceramic, chống dính, đường kính 24 cm. Nhãn hiệu Honey's. Model HO-AF1C241 |
Chảo chống dính, chất liệu nhôm, đường kính 24 cm,. Nhãn hiệu ELO. Model PURE AUBERGINE |
Bộ nồi bằng hợp kim nhôm (bộ gồm 1 nồi 12cm, 1 chảo 14cm). Nhãn hiệu TIANXI. Model TMINI |
Nồi áp suất bằng hợp kim nhôm, đường kính 18 cm, dung tích 3L. Nhãn hiệu TIANXI. Model TCO-18 |
Nồi áp suất bằng hợp kim nhôm, đường kính 20cm, dung tích 4L. Nhãn hiệu TIANXI. Model TCO-20 |
Nồi áp suất bằng hợp kim nhôm, đường kính 32cm, dung tích 20L. Nhãn hiệu TIANXI. Model C32/20L |
Nồi áp suất bằng hợp kim nhôm, đường kính 44cm, dung tích 5.0L. Nhãn hiệu TIANXI. Model C44/50L |
Nồi áp suất nhôm bằng đường kính 20cm, dung tích 4.0L. Nhãn hiệu SUNHOUSE. Model SH-PA400 |
Nồi áp suất bằng nhôm, dung tích 4.8L. Nhãn hiệu LIVING COOK. Model PS-48 |
Nồi bằng nhôm có nắp kính, ngoài sơn chịu nhiệt, trong phủ chống dính Xylan-Whitford, kích thước 26x16.5cm.. Nhãn hiệu GOLDSUN. Model GK01-F26G |
Nồi có nắp kính bằng nhôm, ngoài sơn chịu nhiệt, trong phủ chống dính Xylan-Whitford, kích thước 24x8.3cm.. Nhãn hiệu GOLDSUN. Model GK01-F24G |
Nồi có nắp kính bằng nhôm, ngoài sơn chịu nhiệt, trong phủ chống dính Xylan-Whitford, kích thước 16 x 10.5 cm.. Nhãn hiệu GOLDSUN. Model GK01-F18G |
Ấm bằng nhôm không dùng điện, dung tích 3,0L. Nhãn hiệu SUNHOUSE. Model SH-KA300 |
Ấm bằng nhôm không dùng điện, dung tích 4,0L.. Nhãn hiệu SUNHOUSE. Model SH-KA400 |
(11-00760) Nồi luộc 2 lớp có nắp bằng nhôm, 11qt/10.4Ltr,10"Dx 9"H, ALEGACY. Hàng mới 100% |
(11-00951) Chảo nhôm không dính #20xH3cm, CHOC, DE BUYER. Hàng mới 100% |
(11-00952) Chảo rán bằng nhôm không dính #22xH3.2cm, CHOC, DE BUYER. Hàng mới 100% |
(11-01022) Chảo không dính PAELLA #32xH5cm, ROBUST, LACOR. Hàng mới 100% |
(11-01042) Chảo nhôm không dính làm BLINIS #12cm, CHOC, DE BUYER. Hàng mới 100% |
(11-01094) Chảo nướng bằng nhôm kiểu Mỹ, 26x26cm, BLACK, STAUB. Hàng mới 100% |
(11-01100) Chào xào lớn không dính #30cm bằng nhôm, ROBUST, LACOR. Hàng mới 100% |
(14-00109) Rổ bằng nhôm, có tay và đế, 11qt, 2mm (THICKNESS). Hàng mới 100% |
(14-01922) Cái tách hạt qur sơ-ri bằng nhôm, KERNEX, WESTMARK. Hàng mới 100% |
(14-02101) Cái dần thịt bằng nhôm, 2 mặt. Hàng mới 100% |
(15-00060) Khay nướng bánh bằng nhôm nửa cỡ 12.7/8" x 17.3/4" x 1" hiệu ALEGACY |
(15-00062) Khay nướng nhôm 368x267xH19mm |
(15-00063) Khay nướng nhôm 419x305xH19mm |
(15-00066) Khay nướng bánh bằng nhôm cả cỡ 530x325xH25mm, 3.8ltr hiệu SUNNEX |
(15-00114) Khay pizza nhôm có đục lỗ #32cm |
(15-00984) Khuôn bánh tart không dính 7cm (25chiếc/bộ) |
(15-01011) Khuôn bánh tart trứng bằng nhôm 3 1/2" |
(15-01083) Khay bánh nướng bằng nhôm 22.8cm |
(15-01135) Khay bánh đế rời không dính có khía rãnh #24 x H2.6cm |
(15-01231) Khay nướng bánh mỳ bằng nhôm JAWA 22.5x15x8.5cm |
(15-01244) Khay nướng bánh mỳ bằng nhôm mạ thiếc 22x22x6cm, EIFFEL |
(15-01250) Khuôn bánh đế rời bằng nhôm không dính chống rò rỉ 22.8cm, L9.125xW9.125xH3.125" |
(19-00337) Bộ đánh kém nhôm đầu nhựa, 0.5L, WHITE, MOSA. Hàng mới 100% |
(19-00338)Bộ đánh kem nhôm đầu nhựa, 1.0L, WHITE, MOSA. Hàng mới 100% |
(TT) Khay đựng thức ăn nhôm 2 miếng hình thiên thần L10xW10xH4.25" |
15-00060) Khay nướng bánh bằng nhôm nửa cỡ 12.7/8" x 17.3/4" x 1" |
8" Heart Pan(Hard Anodized) |
ấm đun nước bằng nhôm loại 1.6 lít, mới |
Âm nhôm 1 L ko hiệu mới 100% .1l /Chiếc |
Bàn xoay bằng nhôm/Revolving Cake Stand |
Bộ đồ nhà bếp Orgreenic Asia , hàng mới 100%, (chi tiết danh mục kèm theo) |
Bộ nồi ( 1 bộ= 4 Cái) chất liệu vung và nồi bằng nhôm hàng mới 100% |
Bộ nồi 12 cái 21179-T. Hàng mới 100% |
Bộ nồi 3 chiếc bằng nhôm cook plaza, nắp kính (SY-TL3P)đường kính 20,24,28cm. Hàng mới 100% |
Bộ nồi 4 chiếc bằng nhôm cook plaza, nắp kính (SY-AG4P)đường kính 18,20,24,28cm. Hàng mới 100% |
Bộ nồi 5 chiếc bằng nhôm cook plaza, nắp kính (SY-SL5P) đường kính 18,20,24,24cm. Hàng mới 100% |
Bộ nồi bằng nhôm (3 Nồi, 2 Chão) |
Bộ nồi nhôm chống dính 3 chiếc (nồi 16cm ,nồi 20cm, nồi 24cm) brand Cookqueen, loại không dùng điện, mới 100% |
Bộ nồi nhôm LOVE SONG màu đen nắp kính, không dùng điện.( Bộ gồm 5 chiếc: 1,4L;1,9L;2,5L;5,0L;3,1Ll). Hàng mới 100% |
Bộ nồi nhôm LOVE SONG NO.906 nắp kính, không dùng điện.( Bộ gồm 5 chiếc: 1,4L;1,9L;2,5L;3,3L;5,9L). Hàng mới 100% |
Bộ nồi nhôm NY-1328 (18, 20, 24, 26cm), mới 100%, không dùng điện, hiệu Kitchen Flower |
Bộ nồi nhôm NY-2105 (18, 20, 24cm), mới 100%, không dùng điện, hiệu Kitchen Flower |
Bộ nồi nhôm Screen -2 (05 cái/bộ, gồm 04 nồi có nắp nhôm, kích thước lần lượt: 18-20-22-24-cm, 01 vỉ hấp bằng nhôm, kích thước: 28cm), mới 100% |
Bộ nồi nhôm Screen -3 (05 cái/bộ, có nắp nhôm, kích thước lần lượt: 18-20-22-24-28cm), mới 100% |
Bộ nồi nhôm SP-Royal (1 bộ = 5 cái ) , nắp bằng kính hàng mới 100% . |
Bộ nồi nhôm(03 nồi) hiệu Tianxi TPT03E, (phi 16cm-dung tích 2L; phi 20cm-dung tích 3.2L; phi 24cm-dung tích 4.6L) vung kính,quai nhựa,đế sắt.mới 100%. |
Bộ nồi nhôm(3 nồi) hiệu Tianxi TOT0903A,(phi 16cm dung tích 2lít - phi 20cm dung tích3.2lít - phi24cm dung tích 4,6lít) có vung kính, quai nhựa,dày 2.3mm, mới 100%. |
Bộ nồi nhôm, hiệu NANO SILVER nắp kính, nấu bằng ga. (Bộ gồm 5 chiếc 1.8L, 2.0L, 2.2L, 2.4L, 2.6L) mới 100% |
Bộ nồi và chảo nhôm chống dính loại thường(01 nồi phi 12cm-dung tích 1L + 01 chảo thiếu vung phi 14cm) hiệu Tianxi TMINI,dầy 2.3cm.mới 100%, |
Cán bột bằng nhôm/Al.Alloy Rolling Pin(Hard Anodized) |
Cán bột bằng nhôm-cán có thể tháo rời/Al.Alloy Rolling Pin-removable Handle(Hard Anodized) |
CÂY NHÔM NốI CáN LĂN 4 MET. Mã HàNG 510492. HàNG MớI 100% |
CÂY NHÔM NốI CáN LĂN 5 MET. Mã HàNG 510493. HàNG MớI 100% |
Cây nối bằng nhôm (C-052), kích thước: 31x29x1500mm, mới 100% |
Cây nối bằng nhôm (C-055), kích thước: 25x20x2220mm, mới 100% |
Chảo 2 mặt (HAPPYCALL) 320 X 210 X 110mm mới 100% |
Chảo 2 quai Turtle bằng nhôm, đường kính 24 cm + vung, hàng mới 100% |
Chảo Basilico bằng nhôm, đường kính 20 cm, hàng mới 100% |
Chảo Black Beauty bằng nhôm, đường kính 20 cm, hàng mới 100% |
Chảo Blackstone bằng nhôm, đường kính 16 cm, hàng mới 100% |
Chảo chống dính 20cm ( Ceramic Coating, Fry Pan). Mới 100% |
Chảo chống dính 26 cm ( Die-Casting, Fry Pan). Mới 100% |
Chảo chống dính 26cm ( Ceramic Coating, Fry Pan). Mới 100% |
Chảo chống dính 28cm ( Ceramic Coating, Fry Pan). Mới 100% |
Chảo chống dính 28cm ( Die-Casting, Fry Pan). Mới 100% |
Chảo chống dính 30cm ( Ceramic Coating, Fry Pan). Mới 100% |
Chảo chống dính 30cm ( Die-Casting, Fry Pan). Mới 100% |
Chảo chống dính bằng nhôm hình vuông có tay cầm nhựa DeBuyer loại 29x29cm hàng mới 100% |
Chảo chống dính hiệu CS, hợp kim nhôm, D20/24/28cm -Bộ/3 chiếc |
Chảo chống dính hiệu Tefal, hợp kim nhôm, D24/28cm -Bộ/2 chiếc |
Chảo Easy Pretty bằng nhôm, đường kính 20 cm(màu E125), hàng mới 100% |
Chảo Ecochic bằng nhôm có chất chống dính bằng gốm, đường kính 24 cm, hàng mới 100% |
Chảo hai mặt hiệu HAPPYCALL bằng chất liệu nhôm |
Chảo hai mặt,bằng nhôm A22 (MTC-SYL),hiệu Magic, 325X250X90mm (hàng mới 100%) |
Chảo hình chữ nhật chống dính bằng nhôm DeBuyer loại 26x38cm hàng mới 100% |
Chảo hợp kim nhôm chống dính có nắp thuỷ tinh 28cm: PW28SW-RO |
Chảo Isotta bằng nhôm, đường kính 20cm, hàng mới 100% |
Chảo không dính 3C111264010001, hiệu BLACKBEAUTY - 26cm bằng hợp kim nhôm, mới 100% |
Chảo không dính 3C111284010001, hiệu BLACKBEAUTY - 28cm bằng hợp kim nhôm, mới 100% |
Chảo không dính 4J129203215001, hiệu ECOCHIC - 20cm bằng hợp kim nhôm, mới 100% |
Chảo không dính 4J129243215001, hiệu ECOCHIC - 24cm bằng hợp kim nhôm, mới 100% |
Chảo không dính 50035141910101, hiệu BLACKSTONE - 14cm bằng hợp kim nhôm, mới 100% |
Chảo không dính 50104161910101, hiệu BLACKSTONE - 16cm bằng hợp kim nhôm, mới 100% |
Chảo không dính 50104181910101, hiệu BLACKSTONE - 18cm bằng hợp kim nhôm, mới 100% |
Chảo không dính 50104201910101, hiệu BLACKSTONE - 20cm bằng hợp kim nhôm, mới 100% |
Chảo không dính 50104242310201, hiệu BLACKSTONE - 24cm bằng hợp kim nhôm, mới 100% |
Chảo không dính 50104262310201, hiệu BLACKSTONE - 26cm bằng hợp kim nhôm, mới 100% |
Chảo không dính 62035142310001, hiệu VEVET - 14cm bằng hợp kim nhôm, mới 100% |
Chảo không dính 74104202714301, hiệu EASYPRETTY - 20cm bằng hợp kim nhôm, mới 100% |
Chảo không dính 74104202714401, hiệu EASYPRETTY - 20cm bằng hợp kim nhôm, mới 100% |
Chảo không dính 74104202714501, hiệu EASYPRETTY - 20cm bằng hợp kim nhôm, mới 100% |
Chảo không dính 74104242918801, hiệu EASYPRETTY - 24cm bằng hợp kim nhôm, mới 100% |
Chảo không dính 74104283216501, hiệu EASYPRETTY - 28cm bằng hợp kim nhôm, mới 100% |
Chảo không dính 74104283216601, hiệu EASYPRETTY - 28cm bằng hợp kim nhôm, mới 100% |
Chảo không dính 74104283216701, hiệu EASYPRETTY - 28cm bằng hợp kim nhôm, mới 100% |
Chảo không dính 74104283216801, hiệu EASYPRETTY - 28cm bằng hợp kim nhôm, mới 100% |
Chảo không dính 80577-T,12/30CM. Hàng mới 100% |
Chảo không dính 80818-T. 10.5/26CM. Hàng mới 100% |
Chảo không dính 80819-T. 11/28CM. Hàng mới 100% |
Chảo không dính 80905-T. 10.5/26CM. Hàng mới 100% |
Chảo không dính bằng nhôm (O26cm) |
Chảo không dính bằng nhôm (O28cm) |
Chảo không dính cạn bằng nhôm KoreaKing: KFP-16F(đường kính 16cm) . Hàng mới 100%. |
Chảo không dính có nắp 80941-T. 5.2L/26CM. Hàng mới 100% |
Chảo không dính có nắp đậy 80576-T,6QT/28CM. Hàng mới 100% |
Chảo không dính có nắp đậy 80674-T. 4,3L/26CM. Hàng mới 100% |
Chảo không dính có nắp đậy 80794-T. 14/36CM. Hàng mới 100% |
Chảo không dính đôi (bằng nhôm) size M (Quai sản xuất tại Hàn quốc) |
Chảo không dính sâu bằng nhôm KoreaKing: KFP-24D (đường kính 24cm). Hàng mới 100%. |
Chảo không dính vách ngăn 80929-T. 12/30CM. Hàng mới 100% |
Chảo nhôm chống dính (chảo nông) SSFM4-26 26cm hiệu Cook - way loại không có lắp hàng mới 100% |
Chảo nhôm chống dính (chảo sâu) SSWM4-28 28cm hiệu Cook - way loại không có lắp hàng mới 100% |
Chảo nhôm chống dính cỡ 30cm, không nắp, không dùng điện. Model: Dream Chef - Cast frying pan. Hàng mới 100% |
chảo nhôm chống dính có cán không dùng điện kt 24cm nhãn hiệu Elmich mới 100% |
Chảo nhôm chống dính có tay cầm-Rotterdam hard anodized Aluminun 26cm Open Frypan. Hàng mới 100% |
Chảo nhôm chống dính hiệu Blacker JJ22-BL-5(IH), (dày 2.5mm;cao 5.2cm; đường kính miệng 22cm), hàng mới 100%. |
Chảo nhôm chống dính hiệu Tianxi TJB-26(phi 26cm) có vung kính, dày 3mm.Mới 100%. |
Chảo nhôm chống dính không có vung Cookplaza 26cm (không dùng điện) / (SYB-F03) hàng mới 100% |
chảo nhôm chống dính không nắp , brand Mammy 1, mammy2, cookqueen, mới 100%, không dùng điện, đường kính 20cm |
Chảo nhôm chống dính không nắp, brand Mammy1, mammy 2, cookqueen, mới 100%, không dùng điện. Chảo nhôm chống dính không nắp, đường kính 20cm, không dùng điện |
Chảo nhôm chống dính loại 28cm, mới |
Chảo nhôm chống dính loại thường TCA-26(phi 26cm) hiệu tianxi, sâu lòng, không có vung kính,không có vỏ hộp,dầy 2.3mm. mới 100%. |
Chảo nhôm chống dính loại thương, hiệu Tianxi TJC-28(phi 28cm) không có vung kính,đế sắt, dày 2.5mm.Mới 100%. |
Chảo nhôm chống dính nhãn hiệu Sunhouse, có cán ( màu đen), đường kính 18cm, độ dày 2.5mm, chất chống dính bằng sơn chống dính, hàng mới 100%. |
Chảo nhôm chống dính NY-1856 20cm, mới 100%, không dùng điện, hiệu Kitchen Flower |
Chảo nhôm chống dính PAN 8" OPTIMA III, ALEGACY. Hàng mới 100% |
Chảo nhôm chống dính sâu lòng, không nắp, không dùng điện, nhãn hiệu COOKQUEEN, đường kính 24cm |
Chảo nhôm chống dính vung kính ,có cán không dùng điện KT 26cm nhãn hiệu Elmich mới 100% |
Chảo nhôm chống dính, không nắp, không dùng điện, nhãn hiệu COOKQUEEN, đường kính 20cm |
chảo nhôm hợp kim có nắp kính ,kt 26cm nhãn hiệu Elmich mới 100% |
chảo nhôm hợp kim không vung ,kt 24cm nhãn hiệu Elmich mới 100% |
chảo nhôm hợp kim vung kính ,kt 28cm nhãn hiệu Elmich mới 100% |
Chảo nhôm phi 20 cm, phủ bề mặt bằng lớp gốm chống dính, có cán bằng nhựa PP 16.6cm,không có vung,hiệu NEOFLAM hàng mới 100% |
Chảo nhôm tráng men chống dính (18x15cm square tipe), hàng mới 100%, xuất xứ Trung Quốc. |
Chảo nướng 26cm |
Chảo nướng 34cm bằng nhôm mới 100% |
Chảo nướng hình vuông 80936-T. 9.5/24CM. Hàng mới 100% |
Chảo Nuvola bằng nhôm, đường kính 24 cm, hàng mới 100% |
Chảo rán chống dính 20cm |
Chảo rán chống dính 24cm |
Chảo rán chống dính hiệu Bomann, hợp kim nhôm, KT 32x32cm -Bộ/1 chiếc |
Chảo Rán Hai Mặt (HAPPY CALL DIECASTING DOUBLE PAN) - Mới 100% |
Chảo Rán Hai Mặt Bẳng Nhôm ( HAPPY CALL DIECASTING DOUBLE PAN) - Mới 100% |
Chảo rán không dính bằng nhôm 7" OPTIMA III, ALEGACY. Hàng mới 100% |
Chảo rán nhôm ( chảo nông ) không vung, nhãn hiệu Neoflam hàng mới 100%, phủ bề mặt bằng lớp gốm chống dính, 24 cm cán bằng nhựa Bakelite dài 16.6cm |
Chảo rán nhôm ( chảo nông ), không vung, nhãn hiệu Neoflam hàng mới 100%, phủ bề mặt bằng lớp gốm chống dính, 20 cm cán bằng nhựa Bakelite dài 16.6cm |
Chảo rán nhôm, ( chảo nông ) không vung, nhãn hiệu Neoflam hàng mới 100%, phủ bề mặt bằng lớp gốm chống dính, 28 cm cán bằng nhựa Bakelite dài 17.8cm |
Chảo rán SSWM2 kích thước 30 cm hàng mới 100% |
Chảo rán tròn chống dính bằng nhôm DeBuyer loại 20cm hàng mới 100% |
Chảo Rialto bằng nhôm, đường kính 28 cm, hàng mới 100% |
Chảo sâu Easy Pretty bằng nhôm, đường kính 20 cm (màu E125), hàng mới 100% |
Chảo sâu Ecochic bằng nhôm, đường kính 20 cm, hàng mới 100% |
Chảo sâu Nuvola bằng nhôm, đường kính 20 cm, hàng mới 100% |
Chảo sâu Turtle bằng nhôm, đường kính 20 cm, hàng mới 100% |
Chảo tròn chống dính bằng nhôm có tay cầm nhựa DeBuyer loại 20cm hàng mới 100% |
Chảo Turtle bằng nhôm, đường kính 20 cm, hàng mới 100% |
Chảo Velvet bằng nhôm, đường kính 18 cm, hàng mới 100% |
Chảo xào SSWM2 kích thước 26 cm hàng mới 100% |
chau rua inox 20cm mới 100% |
Chụp bảo hộ/CFXB50YA4-02C/f420/ |
Chụp bảo hộ/CFXB50YA5D-01 |
Chụp nhấn mở tự động/CFXB30YA4-23C//// |
Đầu đốt (bằng hợp kim nhôm) (B2A129-01*01) (LK bếp ga) |
Đầu quai chảo |
Đầu quai chảo (A) |
Đế nhôm chia lửa bếp ga, hãng SX Distri Part, loại 357725907, hàng mới 100% |
đế nhôm chia lửa bếp ga, hãng SX T.H. HIN HOME TECH SDN. BHD, loại TH-0006/ZA, hàng mới 100% |
Đế nhôm chia lửa bếp ga, hãng SX T.H. HIN HOME TECH SDN. BHD, loại TH-0006/ZL, hàng mới 100% |
Dụng cụ cán bột bằng tay bằng nhôm/Al.Alloy Rolling Pin-Removable Handle (Hard Anodized) |
Dụng cụ để bóp tỏi bằng nhôm , Mới 100% |
Dụng cụ xúc bột bằng nhôm FLOUR SCOOP ALU 20CL 21CM-D07167210 |
Đuôi gắn quai chảo bằng nhôm |
GDC1160BK - Nồi GOLDSUN CASSEROLE- 16CM, có 2 tay cầm, bằng nhôm, Hàng mới 100% |
GDC1161BK - Nồi GOLDSUN CASSEROLE- 16CM, có 1 tay cầm, bằng nhôm, Hàng mới 100% |
GDC1180BK - Nồi GOLDSUN CASSEROLE- 18CM, có 2 tay cầm, bằng nhôm, Hàng mới 100% |
GDC1181BK - Nồi GOLDSUN CASSEROLE- 18CM. có 1 tay cầm, bằng nhôm, Hàng mới 100% |
GDC1200BK - Nồi GOLDSUN CASSEROLE- 20CM bằng nhôm, Hàng mới 100% |
GDC1241BK - Nồi GOLDSUN CASSEROLE- 24CM / sâu lòng bằng nhôm, Hàng mới 100% |
GDC1242BK - Nồi GOLDSUN CASSEROLE- 24CM/ nông lòng bằng nhôm, Hàng mới 100% |
GDC1244BK - Nồi GOLDSUN CASSEROLE- 24CM(XL) bằng nhôm, Hàng mới 100% |
GDC1280BK - Nồi GOLDSUN CASSEROLE- 28CM bằng nhôm, Hàng mới 100% |
GDC4280- Chảo GOLDSUN WOK 28CM bằng nhôm, Hàng mới 100% |
GDC5240- Chảo GOLDSUN FRY PAN (24CM:III) bằng nhôm, Hàng mới 100% |
GDC5260- Chảo GOLDSUN FRY PAN (26CM:III) bằng nhôm, Hàng mới 100% |
GDC5280- Chảo GOLDSUN FRY PAN (28CM:III) bằng nhôm, Hàng mới 100% |
GDC5300- Chảo GOLDSUN đường kính (30CM:III) bằng nhôm, Hàng mới 100% |
Giá tròn làm nguội bằng nhôm có chân, #32cm. Hàng mới 100% |
Kẹp ép tỏi bằng nhôm GARLIC PRESS ALU 16CM-D07167005 |
Khay dán chống dính Hiệu Clatronic, hợp kim nhôm, KT 45x32cm -Bộ/1 chiếc |
Khay đựng bánh baguette bằng nhôm 4 hàng/4 Rows Baguette Tray(Non-stick) |
Khay đựng bánh Baguette bằng nhôm 5 hàng/5 Rows Baguette Tray(Non-stick) |
Khay đựng bánh bằng nhôm (600x400x20)mm |
Khay đựng bánh hình lục giác bằng nhôm/8" Hexagonal Ring(Hard Anodized) |
Khay đựng bánh hình tam giác bằng nhôm/10" Triangular Ring(Hard Anodized) |
Khay đựng bánh hình tim bằng nhôm/10" Heart Pan-Removable BOttom(Anodized) |
Khay đựng bánh hình vuông bằng nhôm/10" Square Cake Pan-Removable BOttom(Hard Anodized) |
Khay đựng bánh mỳ bằng nhôm (chống dính)/450g Corrugated Loaf Pan(Non-stick)-W/O Lid |
Khay làm bánh mỳ bằng nhôm (chống dính)/750g Loaf Pan(Non-stick) |
Khay nướng bằng nhôm gợn sóng đế rời, không dính, #24 x Cao2.6cm. Hàng mới 100% |
Khay nướng bằng nhôm/ALIMINIUM TRAY; Model: LEC3003; KT: W442xD325xH2.5mm; Trọng lượng 0.25Kg; Hàng mới 100% |
Khay nướng bánh bằng nhôm (chống dính)/Al.Alloy Sheet Pan-Round Corner(Non-stick) |
Khay nướng bánh bằng nhôm 22.86cm. Hàng mới 100% |
Khay nướng bánh bằng nhôm dùng cho lò điện đối lưu nướng bánh công nghiệp ;Kích thước 48 x34 cm; hàng mới 100% |
Khay nướng bánh bằng nhôm/Round Fluted Tart Mould-Removable BOttom (Hard Anodized) |
Khay nướng bánh mì ổ bằng nhôm, 27.5x17x8.5cm, JAWA. Hàng mới 100% |
Khay nướng sâu lòng bằng nhôm 318x216xH38mm, 2.2ltr |
Khay nướng vuông bằng nhôm 32 x32cm mới 100% |
Khay nướng vuông bằng nhôm 35x27cm mới 100% |
Khay nướng vuông bằng nhôm 43x26cm mới 100% |
Khớp nối/YL183TA09/nhôm/1.2*3.5cm/ |
Khớp nối/YL223TA09/nhôm/1.2*3.5cm/ |
Khuôn (hình cô gái) làm bánh bằng nhôm/Girl Ring (Anodized) |
Khuôn (hình con lợn) làm bánh bằng nhôm/Pig Ring (Anodized) |
Khuôn (hình con trai) làm bánh bằng nhôm/Gingerbread BOy Ring (Anodized) |
Khuôn (hình quả dứa) làm bánh bằng nhôm/Pineapple Ring(Anodized) |
Khuôn bánh bằng nhôm hình tim/Heart Ring(Anodized) |
Khuôn bánh hình tim bằng nhôm/Heart Ring(Anodized) |
Khuôn bánh nhôm hình tim 53x53x23mm |
Khuôn làm bánh bằng nhôm (chống dính)/Cake Mould(Non-stick)-W/O Lid |
Khuôn làm bánh bằng nhôm (có thể tháo đáy)/6" Deep Round EmBOssed Cake Pan-Removable BOttom (Hard Anodized) |
Khuôn làm bánh bằng nhôm 7"/7" Deep Round EmBOssed Cake Pan (Hard Anodized) |
Khuôn làm bánh bằng nhôm 8"/8" Deep Round EmBOssed Cake Pan (Anodized) |
Khuôn làm bánh bằng nhôm 9"/9" Deep Round EmBOssed Cake Pan (Hard Anodized) |
Khuôn làm bánh bằng nhôm, kích thước: 25 x 20 x 10cm, hàng mới 100% |
Khuôn làm bánh bằng nhôm, loại 450g (chống dính)/450g Loaf Pan (Non-stick)-W/O Lid |
Khuôn làm bánh bằng nhôm/Cherry Blossom Ring(Anodized) |
Khuôn làm bánh bằng nhôm/Round Fluted Tart Mould (Anodized) |
Khuôn làm bánh bằng nhôm-đáy rời/Rectangular Fluted Tart Mould-Removable BOttom(Hard Anodized) |
Khuôn làm bánh hình tam giác/Rectangular Ring(Anodized) |
Khuôn làm bánh hình tim bằng nhôm/Heart Ring(Anodized) |
Khuôn làm bánh mỳ bằng nhôm (chống dính)/1200g Loaf Pan(Non-stick) |
Khuôn làm bánh mỳ bằng nhôm/1200g Loaf Pan(P.F.A.) |
Khuôn làm bánh tam giác bằng nhôm-đáy rời/Rectangular Fluted Tart Mould-Removable BOttom(Hard Anodized) |
Khuôn nướng tròn 6" DEEP DISH PAN 6", hàng mới 100% |
Khuôn nướng tròn đục lỗ 9" PERFORATED PAN 9", hàng mới 100% |
Kkhuôn nướng bánh vuông bằng nhôm, 22x22x6cm, EIFFEL. Hàng mới 100% |
LCA1242 - Nồi nhôm tráng men Cookplus 24cm. Mới 100% |
LCA2181 - Nồi Cookplus Ceramic 18cm - Màu vàng bằng nhôm, Hàng mới 100% |
LCA2242 - Nồi Cookplus Ceramic 24cm - Màu đỏ bằng nhôm, Hàng mới 100% |
LCA2263 - Chảo rán Cookplus Ceramic đường kính 26CM - màu xanh bằng nhôm, Hàng mới 100% |
LCA2283 - Chảo rán Cookplus Ceramic đường kính 28CM - màu xanh bằng nhôm, Hàng mới 100% |
LCA2285 - Chảo rán Cookplus Ceramic đường kính 28CM - màu đỏ bằng nhôm, Hàng mới 100% |
LCA2303 - Chảo nhôm tráng men Cookplus 30cm. Mới 100% |
LCA2303 - Chảo rán Cookplus Ceramic đường kính 30CM - màu xanh bằng nhôm, Hàng mới 100% |
LCA9242 - Nồi nhôm tráng men Cookplus 24cm. Mới 100% |
Linh kiện bảo hành (Thân nồi) đi kèm Nồi áp suất bằng nhôm MAGIC LIVING COOK. . Mới 100% |
Lower Khớp nối/YL183G07/nhôm/3.6*4.4cm/ |
Lower Khớp nối/YL223G07/nhôm/3.6*4.7cm/ |
Mặt đế nhôm của bếp gas, hãng SX T.H. HIN HOME TECH SDN. BHD, loại TH-0006/ZE, hàng mới 100% |
Miếng bắc xoong Silicon cách nhiệt, nhãn hiệu Neoflam hàng mới 100% |
Miếng chắn bếp bằng nhôm , Hàng mới100%. |
Muỗng múc thức ăn PPP SCOOP 6", hàng mới 100% |
Nguyên liệu dùng sản xuất chảo: Thân chảo bằng nhôm hợp kim 20cm |
nô`i nhôm va`ng 20cm/cái ,25cái /thùng |
nô`i nhôm va`ng 23cm/cai ,25ca8i /thùng |
nô`i nhôm va`ng 26cm/cai ,25cai /thùng |
Nồi áp suất 3.5 L , chất liệu vung và nồi bằng nhôm hàng mới 100% |
Nồi áp suất 4.5 L , chất liệu vung và nồi bằng nhôm hàng mới 100% |
Nồi áp suất 5.8 L , chất liệu vung và nồi bằng nhôm hàng mới 100% |
Nồi áp suất bằng nhôm MAGIC LIVING COOK 3.5 lít. (Không dùng điện) . Mới 100% |
Nồi áp suất không dùng điện 22cm bằng nhôm A-PC6T1 (mới 100%) |
Nồi áp suất nhãn hiệu Living Cook, Model: LC400, dung tích: 4lít, bằng nhôm, không dùng điện, hàng mới 100% |
Nồi áp suất nhôm ACEII 3,5 lít, không dùng điện, mới 100%, hiệu Kitchen Flower |
Nồi áp suất nhôm ACEII 5 lít, không dùng điện, mới 100%, hiệu Kitchen Flower |
Nồi áp suất nhôm ACEII 6 lít, không dùng điện, mới 100%, hiệu Kitchen Flower |
Nồi áp suất nhôm EPC-250 2,5 lít, không dùng điện, mới 100%, hiệu Kitchen Flower |
Nồi áp suất nhôm EPC-350 3,5 lít, không dùng điện, mới 100%, hiệu Kitchen Flower |
Nồi áp suất nhôm hiệu Tianxi C28,phi 28cm,dung tích 18L,không dùng điện, không chống dính,mới 100%. |
Nồi áp suất nhôm hiệu Tianxi TCB-20, phi 20cm,dung tích 4lít,không dùng điện,không chống dính,dầy 1.8mm.Mới 100%. |
Nồi áp suất nhôm NAJ-150 7,5 lít, mới 100%, không dùng điện, hiệu Kitchen Flower |
Nồi áp suất nhôm NAJ-200 9,5 lít, mới 100%, không dùng điện, hiệu Kitchen Flower |
Nồi áp suất nhôm NAJ-300 16 lít, mới 100%, không dùng điện, hiệu Kitchen Flower |
Nồi áp suất nhôm nấu trên gas hiệu Poongnyun, model: BUPC-22C, dung tích 4.4 L, hàng mới 100% |
Nồi bằng nhôm loại 20cm, mới |
Nồi bằng nhôm loại 28cm, mới |
Nồi Blackstone bằng nhôm, đường kính 20cm + vung, hàng mới 100% |
Nồi chống dính cao cấp thành cao 20cm - LCA1202. Mới 100% |
Nồi chống dính mạ sứ màu 21cm - GDZ2212G. Mới 100% |
Nồi chống dính mạ sứ màu 24cm - GDZ2242B. Mới 100% |
Nồi chống dính mạ sứ màu 27cm - GDZ2272B. Mới 100% |
Nồi chống dính nhãn hiệu COOKQUEEN, không dùng điện, đường kính 24cm, Model QP 24 |
Nồi chống dính, không dùng điện, nhãn hiệu COOKQUEEN, Model QP 16 |
Nồi Ecochic bằng nhôm có chất chống dính bằng gốm, đường kính 20 cm, hàng mới 100% |
Nồi gang đúc thủ công 18cm - GDC1180. Mới 100% |
Nồi hầm bằng nhôm 22cm dung tích 4.5 lit mới 100% |
Nồi hầm bằng nhôm 24 cm dung tích 6l Mới 100% |
Nồi hấp 2 tầng 80874-T, 2QT/16CM. Hàng mới 100% |
Nồi hấp bằng nhôm 24 cm , chất liệu vỉ, vung và nồi bằng nhôm hàng mới 100% |
Nồi hấp bằng nhôm 26 cm , chất liệu Vỉ , vung và nồi bằng nhôm hàng mới 100% |
Nồi hấp rút nước có nắp 80571-T,7QT/24CM. Hàng mới 100% |
Noi INOX 20cm mới 100 % |
Nồi Không dính có nắp 80934-T 7,6L/24CM. Hàng mới 100% |
Nồi không dính có nắp đậy 80672-T. 7,6L/24CM. Hàng mới 100% |
Nồi không dính có nắp đậy 80813-T. 3,8L/20CM. Hàng mới 100% |
Nồi nấu bằng nhôm KBA-4501 ( 4.5 Lít).không dùng điện,không chống dính.Hàng mới 100 %. |
Nồi nấu bằng nhôm,không dùng điện.không chống dính, KBA-3501 ( 3.5 Lít)..Hàng mới 100 %. |
Nồi nấu hiệu Berner, hợp kim nhôm, D26/28cm -Bộ/2 chiếc |
Nồi nhôm chống dính hai quai, model QP20, đường kính 20cm, mới 100%, không dùng điện |
Nồi nhôm nhỏ |
Nồi Nuvola bằng nhôm, đường kính 20 cm, hàng mới 100% |
Nồi sâu Turtle bằng nhôm, đường kính 22 cm+ vung, hàng mới 100% |
Nồi Turtle bằng nhôm, đường kính 20 cm+ vung, hàng mới 100% |
Ông thoát hơi /T01YLJ/Non-nut/nhôm/f1.2*3.4cm/ |
ống thoát hơi /T01YLJ/Non-nut/nhôm/f1.2*3.4cm/ |
ống thoát hơi /T10CA/nhôm/f1.2*3cm/ |
Ruột nồi cơm điện/CFXB50YA6-02B/ |
Thanh kẹp thực đơn treo tường trong nhà hàng, bằng nhôm. KT(61 x 6 x 2,5)cm ± 5cm. ( Hàng mới 100% ) |
Thanh phân loại bánh ORDER BAR 600mm, hàng mới 100% |
Thanh trượt (bằng hợp kim nhôm) (RB2GNT-107) (LK bếp ga) |
Van an toàn/B03YLIA00/nhôm/1.7*3cm/ |
Van an toàn/TB02a/YA.00/Nut T09CA/nhôm/4.5*2cm/ |
Vỉ nướng chống dính, không dùng điện, nhãn hiệu COOKQUEEN, Model QA 02 |
Vỉ nướng chống dính, model QA02, mới 100%, không dùng điện |
Vỉ nướng tròn 32" |
Vòng nhôm bếp ga, hãng SX Electrolux Home Products Pty, loại 122004537, hàng mới 100% |
Vòng nhôm bếp ga, hãng SX T.H. HIN HOME TECH SDN. BHD, loại HS-0209/BA, hàng mới 100% |
Vung nồi bằng nhôm loại 28cm, mới |
Xẻng nướng bánh Pizza PIZZA SERVER 2"x4" blade , hàng mới 100% |
Xoong Basilico bằng nhôm, đường kính 16 cm, hàng mới 100% |
Xoong Blackstone bằng nhôm, đường kính 12 cm, hàng mới 100% |
xoong hợp kim nhôm vung kính ,kt 20cm nhãn hiệu Elmich mới 100% |
Xoong Isotta bằng nhôm, đường kính 16cm, hàng mới 100% |
xoong nhôm hợp kim vung kính ,kt 20cm nhãn hiệu Elmich mới 100% |
Xoong nhôm hợp kim vung kính ,kt 24cm nhãn hiệu Elmich mới 100% |
Xoong nhôm hợp kim vung kính ,kt 28cm nhãn hiệu Elmich mới 100% |
Xoong nhôm hợp kim vung kính ,kt 30cm nhãn hiệu Elmich mới 100% |
xoong nhôm hợp kim vung kính kt 24cm nhãn hiệu Elmich mới 100% |
Xoong Velvet bằng nhôm, đường kính 14 cm, hàng mới 100% |
(11-00951) Chảo nhôm không dính #20xH3cm, CHOC, DE BUYER. Hàng mới 100% |
(11-00952) Chảo rán bằng nhôm không dính #22xH3.2cm, CHOC, DE BUYER. Hàng mới 100% |
(11-01094) Chảo nướng bằng nhôm kiểu Mỹ, 26x26cm, BLACK, STAUB. Hàng mới 100% |
(14-00109) Rổ bằng nhôm, có tay và đế, 11qt, 2mm (THICKNESS). Hàng mới 100% |
(15-00984) Khuôn bánh tart không dính 7cm (25chiếc/bộ) |
Bộ nồi nhôm LOVE SONG NO.906 nắp kính, không dùng điện.( Bộ gồm 5 chiếc: 1,4L;1,9L;2,5L;3,3L;5,9L). Hàng mới 100% |
Chảo hai mặt,bằng nhôm A22 (MTC-SYL),hiệu Magic, 325X250X90mm (hàng mới 100%) |
Chảo không dính có nắp 80941-T. 5.2L/26CM. Hàng mới 100% |
Chảo không dính vách ngăn 80929-T. 12/30CM. Hàng mới 100% |
Chảo nướng hình vuông 80936-T. 9.5/24CM. Hàng mới 100% |
Đế nhôm chia lửa bếp ga, hãng SX Distri Part, loại 357725907, hàng mới 100% |
Nồi Không dính có nắp 80934-T 7,6L/24CM. Hàng mới 100% |
Vòng nhôm bếp ga, hãng SX T.H. HIN HOME TECH SDN. BHD, loại HS-0209/BA, hàng mới 100% |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 76:Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 76151090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
33% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76151090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76151090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 33% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76151090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 22 |
01/01/2019-31/12/2019 | 22 |
01/01/2020-30/06/2020 | 22 |
01/07/2020-31/12/2020 | 22 |
01/01/2021-31/12/2021 | 22 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76151090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76151090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76151090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 11 |
01/04/2018-31/03/2019 | 9 |
01/04/2019-31/03/2020 | 8 |
01/04/2020-31/03/2021 | 6 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76151090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 13 |
01/04/2018-31/03/2019 | 11 |
01/04/2019-31/03/2020 | 9 |
01/04/2020-31/03/2021 | 7.5 |
01/04/2021-31/03/2022 | 6 |
01/04/2022-31/03/2023 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76151090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76151090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76151090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 25.5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 25 |
01/01/2020-31/12/2020 | 24.5 |
01/01/2021-30/12/2021 | 24 |
31/12/2021-30/12/2022 | 24 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76151090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76151090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 19 |
2019 | 17 |
2020 | 15 |
2021 | 12 |
2022 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76151090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 14 |
2019 | 12 |
2020 | 10 |
2021 | 8 |
2022 | 6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76151090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76151090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76151090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76151090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76151090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 18 |
01/01/2020-31/12/2020 | 18 |
01/01/2021-31/12/2011 | 13 |
01/01/2022-31/12/2022 | 13 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76151090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76151090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 19.2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 16.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 13.7 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76151090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 16.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 13.7 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 76151090
Bạn đang xem mã HS 76151090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 76151090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 76151090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục hàng tiêu dùng đã qua sử dụng cấm nhập khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục Hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu (chỉ áp dụng đối với hàng hoá đã qua sử dụng) | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
3 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.