- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 78: Chì và các sản phẩm bằng chì
- 7806 - Các sản phẩm khác bằng chì.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Chú
giải.
1. Phần này không bao gồm:
(a) Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy
hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc
32.15);
(b) Hợp kim ferro-xeri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06
hoặc 65.07;
(d) Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;
(e) Hàng hóa thuộc Chương 71 (ví dụ, hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản
dát phủ kim loại quý, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(f) Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ
điện);
(g) Đường ray xe lửa hoặc tàu điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các
sản phẩm khác thuộc Phần XVII (xe, tàu và thuyền, phương tiện bay);
(h) Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVIII, kể cả dây cót của đồng
hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác;
(ij) Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc
các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, lót đệm giường, đèn
và bộ đèn, biển hộp được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(m) Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút, chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm
tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Danh mục này, khái niệm “các bộ phận có công dụng chung” có
nghĩa:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các
sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác;
(b) Lò xo và lá lò xo, bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ
cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và
(c) Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung và gương,
bằng kim loại cơ bản, thuộc nhóm 83.06.
Từ Chương 73 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm
73.15) các bộ phận của hàng hóa thuộc các chương này không bao gồm các bộ
phận có công dụng chung như đã nêu ở trên.
Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc
Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các Chương từ Chương 72 đến Chương 76 và
từ Chương 78 đến Chương 81.
3. Trong Danh mục này, khái niệm “kim loại cơ bản” có nghĩa là: sắt và
thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantan, magie,
coban, bismut, cađimi, titan, zircon, antimon, mangan, berili, crôm, gemani,
vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali.
4. Trong Danh mục này, khái niệm “gốm kim loại” chỉ các sản phẩm có sự kết
hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc
tế vi. Khái niệm “gốm kim loại” cũng kể cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua
kim loại thiêu kết với một kim loại).
5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã
được xác định trong Chương 72 và 74):
(a) Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại vào nhóm
hợp kim của kim loại có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong
hợp kim;
(b) Một hợp kim mà thành phần gồm các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các
nguyên tố không thuộc Phần này thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim của các
kim loại thuộc phần này nếu tổng trọng lượng của các kim loại cơ bản đó bằng
hoặc lớn hơn tổng trọng lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp
kim;
(c) Trong Phần này khái niệm “hợp kim” kể cả hỗn hợp bột kim loại thiêu
kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại),
và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim).
6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ
một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp
kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5
ở trên.
7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp:
Trừ khi có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản
phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản
theo các nguyên tắc giải thích) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được
coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn so với từng
kim loại khác.
Theo mục đích này:
(a) Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một
và là cùng một kim loại;
(b) Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim
của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và
(c) Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ
bản.
8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa::
(a) Phế liệu và mảnh vụn
Phế liệu và mảnh vụn kim loại từ quá trình sản xuất hoặc gia công kim loại
bằng phương pháp cơ khí, và các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử
dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân
khác.
(b) Bột
Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo trọng lượng lọt qua được
rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 mm.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Prepared paints, inks or other products with a basis of metallic flakes
or powder (headings 32.07 to 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15);
(b) Ferro-cerium or other pyrophoric alloys (heading 36.06);
(c) Headgear or parts thereof of heading 65.06 or 65.07;
(d) Umbrella frames or other articles of heading 66.03;
(e) Goods of Chapter 71 (for example, precious metal alloys, base metal
clad with precious metal, imitation jewellery);
(f) Articles of Section XVI (machinery, mechanical appliances and
electrical goods);
(g) Assembled railway or tramway track (heading 86.08) or other articles of
Section XVII (vehicles, ships and boats, aircraft);
(h) Instruments or apparatus of Section XVIII, including clock or watch
springs;
(ij) Lead shot prepared for ammunition (heading 93.06) or other articles of
Section XIX (arms and ammunition);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, mattress supports,
lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated
buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(m) Hand sieves, buttons, pens, pencil-holders, pen nibs, monopods, bipods,
tripods and similar articles or other articles of Chapter 96 (miscellaneous
manufactured articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. Throughout the Nomenclature, the expression “parts of general use”
means:
(a) Articles of heading 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 or 73.18 and similar
articles of other base metal;
(b) Springs and leaves for springs, of base metal, other than clock or
watch springs (heading 91.14); and
(c) Articles of headings 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 and frames and mirrors,
of base metal, of heading 83.06.
In Chapters 73 to 76 and 78 to 82 (but not in heading 73.15) references to
parts of goods do not include references to parts of general use as defined
above.
Subject to the preceding paragraph and to Note 1 to Chapter 83, the
articles of Chapter 82 or 83 are excluded from Chapters 72 to 76 and 78 to
81.
3. Throughout the Nomenclature, the expression “base metals” means: iron
and steel, copper, nickel, aluminium, lead, zinc, tin, tungsten (wolfram),
molybdenum, tantalum, magnesium, cobalt, bismuth, cadmium, titanium,
zirconium, antimony, manganese, beryllium, chromium, germanium, vanadium,
gallium, hafnium, indium, niobium (columbium), rhenium and thallium.
4. Throughout the Nomenclature, the term “cermets” means products
containing a microscopic heterogeneous combination of a metallic component
and a ceramic component. The term “cermets” includes sintered metal carbides
(metalcarbides sintered with a metal).
5. Classification of alloys (other than ferro-alloys and master alloys as
defined in Chapters 72 and 74):
(a) An alloy of base metals is to be classified as an alloy of the metal
which predominates by weight over each of the other metals;
(b) An alloy composed of base metals of this Section and of elements not
falling within this Section is to be treated as an alloy of base metals of
this Section if the total weight of such metals equals or exceeds the total
weight of the other elements present;
(c) In this Section the term “alloys” includes sintered mixtures of metal
powders, heterogeneous intimate mixtures obtained by melting (other than
cermets) and intermetallic compounds.
6. Unless the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature
to a base metal includes a reference to alloys which, by virtue of Note 5
above, are to be classified as alloys of that metal.
7. Classification of composite articles:
Except where the headings otherwise require, articles of base metal
(including articles of mixed materials treated as articles of base metal
under the Interpretative Rules) containing two or more base metals are to be
treated as articles of the base metal predominating by weight over each of
the other metals.
For this purpose:
(a) Iron and steel, or different kinds of iron or steel, are regarded as
one and the same metal;
(b) An alloy is regarded as being entirely composed of that metal as an
alloy of which, by virtue of Note 5, it is classified; and
(c) A cermet of heading 81.13 is regarded as a single base metal.
8. In this Section, the following expressions have the meanings hereby
assigned to them
(a) Waste and scrap
Metal waste and scrap from the manufacture or mechanical working of metals,
and metal goods definitely not usable as such because of breakage,
cutting-up, wear or other reasons.
(b) Powders
Products of which 90 % or more by weight passes through a sieve having a
mesh aperture of 1 mm.
Chú giải chương
1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:(a) Thanh và que
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng” có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”) phải trên 1/10 chiều rộng. Khái niệm này cũng áp dụng cho các sản phẩm được đúc hay thiêu kết, có cùng hình dạng và kích thước, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của các nhóm khác.
(b) Dạng hình
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài, khác với định nghĩa về thanh, que, dây, tấm, lá, dải, lá mỏng, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm này cũng kể cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết, có cùng hình dạng, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác.
(c) Dây
Các sản phẩm được cán, ép đùn hoặc kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng”, có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”) phải trên 1/10 chiều rộng.
(d) Tấm, lá, dải và lá mỏng
Các sản phẩm có bề mặt được làm phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công nhóm 78.01), ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”, có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể:
- với dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông) chiều dày không quá 1/10 chiều rộng,
- với các hình dạng khác trừ hình chữ nhật và hình vuông, với mọi loại kích thước, với điều kiện chúng không mang đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 78.04 áp dụng cho các tấm, lá, dải và lá mỏng đã gia công theo hình mẫu (ví dụ, rãnh, gân, kẻ carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm đó được khoan, làm lượn sóng, đánh bóng hoặc tráng, với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang các đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
(e) Ống và ống dẫn
Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài, cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. Ống và ống dẫn có mặt cắt ngang như vậy có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, hình côn hoặc nối với các mặt bích, đai hoặc vòng.
Chú giải phân nhóm.
1. Trong Chương này khái niệm “chì tinh luyện” có nghĩa:
Là kim loại chứa ít nhất 99,9% tính theo trọng lượng là chì, với điều kiện hàm lượng của mỗi nguyên tố khác trong thành phần không vượt quá giới hạn nêu trong bảng sau:
Bảng các nguyên tố khác (XEM BẢNG 7)
Chapter description
1. In this Chapter the following expressions have the meanings hereby assigned to them:(a) Bars and rods
Rolled, extruded, drawn or forged products, not in coils, which have a uniform solid cross- section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including “flattened circles” and “modified rectangles”, of which two opposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and parallel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cross-section may have corners rounded along their whole length. The thickness of such products which have a rectangular (including “modified rectangular”) cross-section exceeds one-tenth of the width. The expression also covers cast or sintered products, of the same forms and dimensions, which have been subsequently worked after production (otherwise than by simple trimming or de-scaling), provided that they have not thereby assumed the character of articles or products of other headings.
(b) Profiles
Rolled, extruded, drawn, forged or formed products, coiled or not, of a uniform cross-section along their whole length, which do not conform to any of the definitions of bars, rods, wire, plates, sheets, strip, foil, tubes or pipes. The expression also covers cast or sintered products, of the same forms, which have been subsequently worked after production (otherwise than by simple trimming or de-scaling), provided that they have not thereby assumed the character of articles or products of other headings.
(c) Wire
Rolled, extruded or drawn products, in coils, which have a uniform solid cross-section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including “flattened circles” and “modified rectangles”, of which two opposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and parallel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cross-section may have corners rounded along their whole length. The thickness of such products which have a rectangular (including “modified rectangular”) cross-section exceeds one-tenth of the width.
(d) Plates, sheets, strip and foil
Flat-surfaced products (other than the unwrought products of heading 78.01), coiled or not, of solid rectangular (other than square) cross-section with or without rounded corners (including “modified rectangles” of which two opposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and parallel) of a uniform thickness, which are:
- of rectangular (including square) shape with a thickness not exceeding one-tenth of the width,
- of a shape other than rectangular or square, of any size, provided that they do not assume the character of articles or products of other headings
Heading 78.04 applies, inter alia, to plates, sheets, strip and foil with patterns (for example, grooves, ribs, chequers, tears, buttons, lozenges) and to such products which have been perforated, corrugated, polished or coated, provided that they do not thereby assume the character of articles or products of other headings.
(e) Tubes and pipes
Hollow products, coiled or not, which have a uniform cross-section with only one enclosed void along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons, and which have a uniform wall thickness. Products with a rectangular (including square), equilateral triangular or regular convex polygonal cross- section, which may have corners rounded along their whole length, are also to be considered as tubes and pipes provided the inner and outer cross- sections are concentric and have the same form and orientation. Tubes and pipes of the foregoing cross-sections may be polished, coated, bent, threaded, drilled, waisted, expanded, cone-shaped or fitted with flanges, collars or rings.
Subheading Note.
1. In this Chapter the expression “refined lead” means:
Metal containing by weight at least 99.9 % of lead, provided that the content by weight of any other element does not exceed the limit specified in the following table:
TABLE- Other elements
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Kính chì RD50 (10400091) kích cỡ 2.1mmPb/120x100cm, chất liệu (65% ô xít chì RD50 + 35% thủy tinh và các hợp chất khác che bức xạ). Hàng mới 100%, hãng sx Schott AG.... (mã hs kính chì rd50/ mã hs của kính chì rd5) |
Đầu Cực Ắc Quy Bằng Chì (Terminal), Hang mơi 100%... (mã hs đầu cực ắc quy/ mã hs của đầu cực ắc q) |
Dây chì tạo nhiệt (CODE TYPE TEMPERATURE FUSE)... (mã hs dây chì tạo nhi/ mã hs của dây chì tạo) |
DÂY CHÌ- LEAD LINE 3.0 M/M (G/M:42). DÙNG ĐỂ SẢN XUẤT DÂY THỪNG. HÀNG MỚI 100%... (mã hs dây chì lead l/ mã hs của dây chì lea) |
Kính chì RD50/2 (10400091) kích cỡ 1mmPb/120x100cm, chất liệu (65% ô xít chì RD50 + 35% thủy tinh và các hợp chất khác che bức xạ). Hàng mới 100%, hãng sx Schott AG.... (mã hs kính chì rd50/2/ mã hs của kính chì rd5) |
Dây chì-solder wire dia:0.6mm... (mã hs dây chìsolder/ mã hs của dây chìsold) |
Đầu cực bình ắc quy bằng chì Terminal LEAD TTC35-1... (mã hs đầu cực bình ắc/ mã hs của đầu cực bình) |
Kem chì (chì hàn)Kyocera Chemical TVB2918, 16kg/can... (mã hs kem chì chì hà/ mã hs của kem chì chì) |
Ống làm bằng chì, đường kính 10mm, chiều dài 3.5cm, dùng để chống nhiễu cho dây điện... (mã hs ống làm bằng ch/ mã hs của ống làm bằng) |
cuộn dây hàn (chì hàn)Senju Eco-Solder NV-1 F3 M705 0.5mm, 500g,5kg/ctn... (mã hs cuộn dây hàn c/ mã hs của cuộn dây hàn) |
Chì hàn Nihon Almit SR-38RMA LFM-41S 3.5% 0.5mm,500g... (mã hs chì hàn nihon a/ mã hs của chì hàn niho) |
Đinh gắn chì #20*6... (mã hs đinh gắn chì #2/ mã hs của đinh gắn chì) |
Chì hàn/ Brasure Cadmium 1827 (80 F1) NF A 81362... (mã hs chì hàn/ brasur/ mã hs của chì hàn/ bra) |
Vòng than chì- OD140.2-166.2xID130-154xH20mm (Dùng trong lò luyện nhôm)- Hàng mới 100%... (mã hs vòng than chì/ mã hs của vòng than ch) |
Miếng than chì- L500-1200xW58-500xT25-50mm (Dùng đệm cho máy kéo thanh nhôm)- Hàng mới 100%... (mã hs miếng than chì/ mã hs của miếng than c) |
Than motor thủy lực, lắp đặt than chì motor thủy lực xe nâng CBD20. Hàng mới 100%... (mã hs than motor thủy/ mã hs của than motor t) |
Chì hàn SN63/PB37 44/66.015... (mã hs chì hàn sn63/pb/ mã hs của chì hàn sn63) |
Hợp kim Chì nguyên liệu, dạng thỏi, có thể nấu chảy ở nhiệt độ > 70oC. Hàng mới 100%... (mã hs hợp kim chì ngu/ mã hs của hợp kim chì) |
Tấm hợp kim nhỏ/Lid-HDI482A11... (mã hs tấm hợp kim nhỏ/ mã hs của tấm hợp kim) |
Hợp kim hàn/ECO SOLDER PASTE M705-FPX 001001003W... (mã hs hợp kim hàn/eco/ mã hs của hợp kim hàn/) |
Chì cây (CAS no.: 7440-31-5; 7439-92 1; 65997-05-9)... (mã hs chì cây cas no/ mã hs của chì cây cas) |
Chì hàn 0.6mm (CAS no.: 7440-31-5; 7439-92 1; 65997-05-9)... (mã hs chì hàn 06mm/ mã hs của chì hàn 06m) |
Chì hàn 1.0mm (CAS no.: 7440-31-5; 7439-92 1; 65997-05-9)... (mã hs chì hàn 10mm/ mã hs của chì hàn 10m) |
Cuộn chì dùng để hàn các mối dây điện trong thiết bị máy móc, trong nhà xưởng và sản phẩm (SOLDER WIRE RMA02 P3 M705) phi 0.8 mm, hàng mới 100%... (mã hs cuộn chì dùng đ/ mã hs của cuộn chì dùn) |
Thanh kim loại dùng gắn chip HDI625A12/Strip line... (mã hs thanh kim loại/ mã hs của thanh kim lo) |
Kinh chi- 07445013. Hàng mới 100%.... (mã hs kinh chi 07445/ mã hs của kinh chi 07) |
Chì hàn mềm M10... (mã hs chì hàn mềm m10/ mã hs của chì hàn mềm) |
Kem chì (tráng bề mặt lõi từ)... (mã hs kem chì tráng/ mã hs của kem chì trá) |
Chì dạng kem... (mã hs chì dạng kem/ mã hs của chì dạng kem) |
Chì dạng viên... (mã hs chì dạng viên/ mã hs của chì dạng viê) |
Kem chì SOLDER PASTE (PF629-P,T4)... (mã hs kem chì solder/ mã hs của kem chì sold) |
Chất trợ hàn/ Baguette Xupper 1800 DIA 1mm... (mã hs chất trợ hàn/ b/ mã hs của chất trợ hàn) |
Tấm Crom bằng chì độ dày trên 0,2mm, dùng trong sản xuất kim loại kích thước: 1200mm*90mm*10mm... (mã hs tấm crom bằng c/ mã hs của tấm crom bằn) |
Kẹp chì + dây chì (Mẫu)... (mã hs kẹp chì dây c/ mã hs của kẹp chì dâ) |
Cuộn dây chì... (mã hs cuộn dây chì/ mã hs của cuộn dây chì) |
Kem chì hàn Senju Eco-Solder Paste M705-SHF, 500g... (mã hs kem chì hàn sen/ mã hs của kem chì hàn) |
Chì hàn (dạng kem)... (mã hs chì hàn dạng k/ mã hs của chì hàn dạn) |
Phôi chì mồi câu cá giả Iwashi Rocket 30g... (mã hs phôi chì mồi câ/ mã hs của phôi chì mồi) |
Kem chì Paste KOKI S3X58-M406D/5cc/S1 (20GPCE) (20175-3013284)... (mã hs kem chì paste k/ mã hs của kem chì past) |
Khung giữ LEAD FRAME LFD10L177T25 (hàng mới 100%) (01 SET/10 PC)... (mã hs khung giữ lead/ mã hs của khung giữ le) |
Viên chì... (mã hs viên chì/ mã hs của viên chì) |
Chì cây dùng để hàn sản phầm BAR SOLDER M705 500g. Mới 100%... (mã hs chì cây dùng để/ mã hs của chì cây dùng) |
Vòng đệm chì (Packing for Evaporator D#21-1601C). Phụ tùng của máy kéo sợi POY. Hàng mới 100%.... (mã hs vòng đệm chì p/ mã hs của vòng đệm chì) |
Kem chì hàn Kyocera Chemical TVB2918,... (mã hs kem chì hàn kyo/ mã hs của kem chì hàn) |
Gioăng chì, 80A. Hàng mới 100%... (mã hs gioăng chì 80a/ mã hs của gioăng chì) |
Gioăng chì, 100A. Hàng mới 100%... (mã hs gioăng chì 100/ mã hs của gioăng chì) |
Gioăng chì, 125A. Hàng mới 100%... (mã hs gioăng chì 125/ mã hs của gioăng chì) |
Gioăng chì, 150A. Hàng mới 100%... (mã hs gioăng chì 150/ mã hs của gioăng chì) |
Gioăng chì, 200A. Hàng mới 100%... (mã hs gioăng chì 200/ mã hs của gioăng chì) |
Chì dùng để cân bằng trọng lượng... (mã hs chì dùng để cân/ mã hs của chì dùng để) |
Chì (Tin silk)... (mã hs chì tin silk/ mã hs của chì tin sil) |
Tấm chắn tia X bằng chì, kích thước 120x100cm- 10400091. Hàng mới 100%... (mã hs tấm chắn tia x/ mã hs của tấm chắn tia) |
Cuộn dây hàn Nihon Almit SR-38RMA LFM-41S 0.8mm, 800g;8kg/ctn... (mã hs cuộn dây hàn ni/ mã hs của cuộn dây hàn) |
Nước nhúng chì A100... (mã hs nước nhúng chì/ mã hs của nước nhúng c) |
Chì dạng miếng- Pellet solder- Hàng mới 100%.(0.25mm*1mm)... (mã hs chì dạng miếng/ mã hs của chì dạng miế) |
Kẹp chì, hàng mới 100%... (mã hs kẹp chì hàng m/ mã hs của kẹp chì hàn) |
VN00347#Dây cầu chì nhiệt 6189N 00B... (mã hs vn00347#dây cầu/ mã hs của vn00347#dây) |
VN00429#Dây cầu chì nhiệt 6182W 00B... (mã hs vn00429#dây cầu/ mã hs của vn00429#dây) |
Chì hàn 1mm... (mã hs chì hàn 1mm/ mã hs của chì hàn 1mm) |
JPB1412-Đầu nối bằng chì... (mã hs jpb1412đầu nối/ mã hs của jpb1412đầu) |
Ống dẫn thủy lực... (mã hs ống dẫn thủy lự/ mã hs của ống dẫn thủy) |
Chì câu các loại (làm bằng chì có móc bằng kim loại dùng để móc vào lưới cá) 'sinkers', kích thước:0.6grarm-300 gram), mới 100%, xuất xứ Việt Nam... (mã hs chì câu các loạ/ mã hs của chì câu các) |
Chì hàn 0.8mm... (mã hs chì hàn 08mm/ mã hs của chì hàn 08m) |
Chì dùng cho lưới đánh cá,hàng mới 100%i... (mã hs chì dùng cho lư/ mã hs của chì dùng cho) |
VN00189-1#Dây cầu chì nhiệt 6181M 00AB... (mã hs vn001891#dây c/ mã hs của vn001891#dâ) |
VN00188-1#Dây cầu chì nhiệt 6181L 00AB... (mã hs vn001881#dây c/ mã hs của vn001881#dâ) |
VN00192-1#Dây cầu chì nhiệt 6186A 00AB... (mã hs vn001921#dây c/ mã hs của vn001921#dâ) |
VN00190-1#Dây cầu chì nhiệt 6181Q 00AB... (mã hs vn001901#dây c/ mã hs của vn001901#dâ) |
VN00146-1#Dây cầu chì nhiệt 6182K 00AB... (mã hs vn001461#dây c/ mã hs của vn001461#dâ) |
VN00223-1#Dây cầu chì nhiệt 6186D 00AB... (mã hs vn002231#dây c/ mã hs của vn002231#dâ) |
VN00176-1#Dây cầu chì nhiệt 6189H 00AB... (mã hs vn001761#dây c/ mã hs của vn001761#dâ) |
VN00221#Dây cầu chì nhiệt 6171Q 00AB... (mã hs vn00221#dây cầu/ mã hs của vn00221#dây) |
VN00148-1#Dây cầu chì nhiệt 6183G 00AB... (mã hs vn001481#dây c/ mã hs của vn001481#dâ) |
VN00164-1#Dây cầu chì nhiệt 6182F 01AB... (mã hs vn001641#dây c/ mã hs của vn001641#dâ) |
VN00144-1#Dây cầu chì nhiệt 6182J 01AB... (mã hs vn001441#dây c/ mã hs của vn001441#dâ) |
VN00147-1#Dây cầu chì nhiệt 6182Q 01AB... (mã hs vn001471#dây c/ mã hs của vn001471#dâ) |
VN00175-1#Dây cầu chì nhiệt 6183A 01AB... (mã hs vn001751#dây c/ mã hs của vn001751#dâ) |
VN00191-1#Dây cầu chì nhiệt 6182D 02AB... (mã hs vn001911#dây c/ mã hs của vn001911#dâ) |
VN00145-1#Dây cầu chì nhiệt 6182J 02AB... (mã hs vn001451#dây c/ mã hs của vn001451#dâ) |
VN00149-1#Dây cầu chì nhiệt 6186J 02AB... (mã hs vn001491#dây c/ mã hs của vn001491#dâ) |
VN00222-1#Dây cầu chì nhiệt 6183A 02AB... (mã hs vn002221#dây c/ mã hs của vn002221#dâ) |
VN00142-1#Dây cầu chì nhiệt 6182G 04AB... (mã hs vn001421#dây c/ mã hs của vn001421#dâ) |
VN00215-1#Dây cầu chì nhiệt 6182G 05AB... (mã hs vn002151#dây c/ mã hs của vn002151#dâ) |
TV015-105#Ốc cấy bằng chì 8-32mm... (mã hs tv015105#ốc cấ/ mã hs của tv015105#ốc) |
TV015-111#Ốc cấy bằng chì 10-24 mm... (mã hs tv015111#ốc cấ/ mã hs của tv015111#ốc) |
61142#Chì tinh chế 9997-P... (mã hs 61142#chì tinh/ mã hs của 61142#chì ti) |
61235#Chì tinh chế 9997-P... (mã hs 61235#chì tinh/ mã hs của 61235#chì ti) |
61239#Chì tinh chế 9997-P... (mã hs 61239#chì tinh/ mã hs của 61239#chì ti) |
61242#Chì tinh chế 9997-P... (mã hs 61242#chì tinh/ mã hs của 61242#chì ti) |
61244#Chì tinh chế 9997-P... (mã hs 61244#chì tinh/ mã hs của 61244#chì ti) |
61253#Chì tinh chế 9997-P... (mã hs 61253#chì tinh/ mã hs của 61253#chì ti) |
61250#Chì tinh chế 9997-P... (mã hs 61250#chì tinh/ mã hs của 61250#chì ti) |
61141#Chì tinh chế 9997-P... (mã hs 61141#chì tinh/ mã hs của 61141#chì ti) |
61118#Chì tinh luyện 9999-P... (mã hs 61118#chì tinh/ mã hs của 61118#chì ti) |
61025#Chì tinh luyện 9999-P... (mã hs 61025#chì tinh/ mã hs của 61025#chì ti) |
61015#Chì tinh luyện 9999-P... (mã hs 61015#chì tinh/ mã hs của 61015#chì ti) |
TV013-109#Tắc kê chì 6-8X1-1/2 inch... (mã hs tv013109#tắc k/ mã hs của tv013109#tắ) |
TV013-110#Tắc kê chì 10-14X1 inch... (mã hs tv013110#tắc k/ mã hs của tv013110#tắ) |
TV015-109#Ốc cấy bằng chì 1/4-20 inch... (mã hs tv015109#ốc cấ/ mã hs của tv015109#ốc) |
TV015-079#Ốc cấy bằng chì 3/8-16 inch... (mã hs tv015079#ốc cấ/ mã hs của tv015079#ốc) |
TV013-129#ốc cấy 1/2-13 inch... (mã hs tv013129#ốc cấ/ mã hs của tv013129#ốc) |
TV015-112#Ốc cấy bằng chì 5/16-18 inch... (mã hs tv015112#ốc cấ/ mã hs của tv015112#ốc) |
TV015-171#Ốc cấy bằng chì 1/4-20 inch... (mã hs tv015171#ốc cấ/ mã hs của tv015171#ốc) |
TV013-152#ốc cấy bằng chì 5/16-18 inch... (mã hs tv013152#ốc cấ/ mã hs của tv013152#ốc) |
TV015-178#Ốc cấy bằng chì 3/8-16 inch... (mã hs tv015178#ốc cấ/ mã hs của tv015178#ốc) |
TV013-111#Tắc kê chì 10-14X1-1/2 inch... (mã hs tv013111#tắc k/ mã hs của tv013111#tắ) |
TV013-219#ốc cấy bằng chì 3/8-16 inch... (mã hs tv013219#ốc cấ/ mã hs của tv013219#ốc) |
TV013-218#ốc cấy bằng chì 1/4-20 inch... (mã hs tv013218#ốc cấ/ mã hs của tv013218#ốc) |
TV016-110#Ốc cấy bằng chì 5/16-18 inch... (mã hs tv016110#ốc cấ/ mã hs của tv016110#ốc) |
TV013-267#ốc cấy bằng chì 5/16-18 inch... (mã hs tv013267#ốc cấ/ mã hs của tv013267#ốc) |
TV013-190#Tắc kê chì 16-18X1-1/2 inch... (mã hs tv013190#tắc k/ mã hs của tv013190#tắ) |
TV016-083#Tắc kê chì 16-18X1 inch... (mã hs tv016083#tắc k/ mã hs của tv016083#tắ) |
TV013-108#Tắc kê chì 6-8X1 inch... (mã hs tv013108#tắc k/ mã hs của tv013108#tắ) |
TV013-189# Tắc kê chì 10-14X3/4 inch... (mã hs tv013189# tắc/ mã hs của tv013189# t) |
TV016-091#Ốc cấy bằng chì 1/4-20 inch... (mã hs tv016091#ốc cấ/ mã hs của tv016091#ốc) |
TV015-092#Ốc cấy bằng chì 3/8-16 inch... (mã hs tv015092#ốc cấ/ mã hs của tv015092#ốc) |
TV015-091#Ốc cấy bằng chì 1/4-20 inch... (mã hs tv015091#ốc cấ/ mã hs của tv015091#ốc) |
TV013-268#ốc cấy bằng chì 10-24 inch... (mã hs tv013268#ốc cấ/ mã hs của tv013268#ốc) |
TV013-139#ốc cấy 1/4-20 inch... (mã hs tv013139#ốc cấ/ mã hs của tv013139#ốc) |
TV013-122#ốc cấy 10-24 inch... (mã hs tv013122#ốc cấ/ mã hs của tv013122#ốc) |
Hộp dùng để che chắn, làm bằng chì, Kích thuớc 40x40x42cm. Hãng sản xuất: Ansto Health.... (mã hs hộp dùng để che/ mã hs của hộp dùng để) |
VN00224-2#Dây cầu chì nhiệt 6182M 01R01B... (mã hs vn002242#dây c/ mã hs của vn002242#dâ) |
VN00225-2#Dây cầu chì nhiệt 6182M 01R02B... (mã hs vn002252#dây c/ mã hs của vn002252#dâ) |
MEC-0054-01B#Antimony thỏi... (mã hs mec005401b#an/ mã hs của mec005401b) |
Chì thỏi |
99,6% Pb |
Bộ ký tự (số, chữ) bằng chì mới 100% |
Buồng chì, rộng 1400 x dày 900 x cao 1000 mm (dùng để cất giữ, chiết xuất, tháo lắp đồng vị phóng xạ) Model Manipulation hot-cell with lead gloves - Hàng mới 100% |
Chì cân bằng dùng cho xe ô tô tải hiệu CHANGHE, loại có trọng tải dưới 1 tấn, TTL có tải dưới 5 tấn. |
Chì cân bằng mâm xe ,dùng cho xe Ô tô MAZDA2, 5 chỗ, số tự động AT, dt: 1.5L |
Chì cân bằng mâm xe ,dùng cho xe ôtô du lịch hiệu KIA FORTE, 5 chỗ, Số sàn, dt: 1.6L |
Chì cân bằng mâm xe ,dùng cho xe Ôtô MAZDA 2, 5 chỗ, số tự động AT, dt: 1.5L |
Chì cân bằng mâm xe 100 g dùng cho xe ô tô tải HD72. Loại có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng dưới 10 tấn, hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Chì cân bằng mâm xe 150 g dùng cho xe ô tô tải hiệu HD65. Tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng dưới 10 tấn. Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Chì cân bằng mâm xe 150 g dùng cho xe ô tô tải hiệu HD65. TTL có tải trên 5 tấn nhưng dưới 10 tấn. Hàng mới 100%,sx năm 2011. |
Chì cân bằng mâm xe 150 g dùng cho xe ô tô tải hiệu HD72. TTL có tải trên 5 tấn nhưng dưới 10 tấn. Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Chì cân bằng mâm xe 150 g dùng cho xe ô tô tải hiệu HD72. TTL có tải trên 5 tấn nhưng dưới 10 tấn. Hàng mới 100%, sx năm 2011. |
Chì cân bằng mâm xe 20 g dùng cho xe ô tô tải HD72. Loại có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng dưới 10 tấn, hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Chì cân bằng mâm xe 20 g dùng cho xe ô tô tải hiệu HD65. Tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng dưới 10 tấn. Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Chì cân bằng mâm xe 20 g dùng cho xe ô tô tải hiệu HD65. TTL có tải trên 5 tấn nhưng dưới 10 tấn. Hàng mới 100%,sx năm 2011. |
Chì cân bằng mâm xe 20 g dùng cho xe ô tô tải hiệu HD72. TTL có tải trên 5 tấn nhưng dưới 10 tấn. Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Chì cân bằng mâm xe 20 g dùng cho xe ô tô tải hiệu HD72. TTL có tải trên 5 tấn nhưng dưới 10 tấn. Hàng mới 100%, sx năm 2011. |
Chì cân bằng mâm xe 40 g dùng cho xe ô tô tải HD72. Loại có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng dưới 10 tấn, hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Chì cân bằng mâm xe 40 g dùng cho xe ô tô tải hiệu HD65. Tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng dưới 10 tấn. Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Chì cân bằng mâm xe 40 g dùng cho xe ô tô tải hiệu HD65. TTL có tải trên 5 tấn nhưng dưới 10 tấn. Hàng mới 100%,sx năm 2011. |
Chì cân bằng mâm xe 40 g dùng cho xe ô tô tải hiệu HD72. TTL có tải trên 5 tấn nhưng dưới 10 tấn. Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Chì cân bằng mâm xe 40 g dùng cho xe ô tô tải hiệu HD72. TTL có tải trên 5 tấn nhưng dưới 10 tấn. Hàng mới 100%, sx năm 2011. |
Chì cân bằng mâm xe 60 g dùng cho xe ô tô tải HD72. Loại có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng dưới 10 tấn, hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Chì cân bằng mâm xe Linh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA SORENTO 2.4L 4WD AT 7 chổ dung tích xi lanh 2.4 L sx và model 2011 |
Chì cân bằng mâm xeLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA CARENS 2.0L 7 chổ số sàn sx và model 2011 |
Chì cân bằng mâm xelinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA CARENS 2.0L số sàn 7 chổ SX 2011 |
Chì cân bằng mâm xelinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA CARENS dung tích 2.0 L số sàn 7 chổ sx va model 2011 |
Chì cân bằng mâm xeLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA FORTE 1.6 L 5 chổ số tự động sx và model 2011 |
Chì cân bằng mâm xeLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA FORTE 1.6L số sàn 5 chổ sx và model 2011 |
Chì cân bằng mâm xeLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA MORNING 1.1L 5 chổ số tự động sx 2011 model 2012 |
Chì cân bằng mâm xeLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA MORNING dung tích xi lanh 1.1L 5 chổ sx và model 2011 |
Chì cân bằng mâm xeLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA SORENTO dung tích xilanh 2.4L 7 chổ số tự động sx và model 2012 |
Chì cân bằng mâm xeLinh kiện xe ô tô tải hiệu KIA K3000s Dung tích xi lanh 3.0L TTL có tải dưới 5T sx va model 2011 |
Chì cân bằng mâm xeLinh kiện xe ô tô tải hiệu KIA K3000S loại 1.4T, Tổng TL có tải dưới 5T,hàng mới 100% sx và model 2011 |
Chì cân mâm xeLinh kiện xe ô tô tải hiệu KIA K3000S có trọng tải 1.4.TTL có tải dưới 5T sx và model 2011 |
Chì cân mâm xeLinh kiện xe ô tô tải hiệu KIA K3000S,Loại có trọng tải 1.4T,Tổng TL có tải dưới 5T hàng mới 100% sx và model 2011 |
Chì cân mâm xeLinh kiện xe ô tô tải hiệu KIA K3000S.dung tích xi lanh 3.0L TTL có tải dưới 5T.sx và model 2011 |
Chì cuộn SENZU 115A-1 (SN60% 1.0mm) |
Chì dạng cục LEAD STANDARD THE PIECE 84XBA1 CRM LEVEL |
Chì dạng cục STANDARD PIECE R11, SUS LEVEL |
Chì dạng cuộn 0.8mm Sn 95% |
Chì dạng thỏi PURE TIN TIN INGOTS |
Chì sử dụng cho lưới đánh cá |
Chì sử dụng cho lưới đánh cá, mới 100% |
Cục chì lặn 1kg (model 142781) |
Cuộn chì (1kg/cuộn), mới 100% |
Cuộn chì loại 0.2mm, 30g (hàng mới 100%) |
Cuộn chì loại 0.3mm, 40g (hàng mới 100%) |
Đầu cực ắc quy bằng chì FOOT POLE HRL1223W |
Đầu cực ắc quy bằng chì THE FIRST POLE HRL634W |
Dây Chì bảo vệ mạch điện WT105-2016, mới 100%, hiệu Snap-on |
Dây chì bảo vệ mạch điện WT105-4116, mới 100%, hiệu Snap-on |
Dây chì bảo vệ mạch điện WT105-5116, mới 100%, hiệu Snap-on |
Dây chi` ha`n- PLUMBUM |
Đệm bằng chì của van cổng (PN 17) - DN350 |
Đệm chìHTGD459913P0001 |
Nhám chì 37*45mm , mới 100% |
Phụ kiện thiết bị y tế: Vật liệu chuyên dùng đúc khuôn chắn xạ cho lập trình điều trị xạ trị( nguyên liệu chì dùng để che chắn phóng xạ trong điều trị ung thư) cho hệ thống máy gia tốc thẳng xạ trị Primus -10191384 |
Phụ tùng của máy xi mạ: tấm lưới bằng chì + Ag 1% trong dây chuyền xi mạ |
Phụ tùng của máy xi mạ: tấm lưới bằng chì + Sn 5% trong dây chuyền xi mạ |
Thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm : 05499-10 Con chạy đóng nắp bằng than chì |
Buồng chì, rộng 1400 x dày 900 x cao 1000 mm (dùng để cất giữ, chiết xuất, tháo lắp đồng vị phóng xạ) Model Manipulation hot-cell with lead gloves - Hàng mới 100% |
Chì cân bằng mâm xe 100 g dùng cho xe ô tô tải HD72. Loại có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng dưới 10 tấn, hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Chì cân bằng mâm xe 150 g dùng cho xe ô tô tải hiệu HD65. Tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng dưới 10 tấn. Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Chì cân bằng mâm xe 150 g dùng cho xe ô tô tải hiệu HD65. TTL có tải trên 5 tấn nhưng dưới 10 tấn. Hàng mới 100%,sx năm 2011. |
Chì cân bằng mâm xe 150 g dùng cho xe ô tô tải hiệu HD72. TTL có tải trên 5 tấn nhưng dưới 10 tấn. Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Chì cân bằng mâm xe 150 g dùng cho xe ô tô tải hiệu HD72. TTL có tải trên 5 tấn nhưng dưới 10 tấn. Hàng mới 100%, sx năm 2011. |
Chì cân bằng mâm xe 20 g dùng cho xe ô tô tải HD72. Loại có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng dưới 10 tấn, hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Chì cân bằng mâm xe 20 g dùng cho xe ô tô tải hiệu HD65. Tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng dưới 10 tấn. Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Chì cân bằng mâm xe 20 g dùng cho xe ô tô tải hiệu HD65. TTL có tải trên 5 tấn nhưng dưới 10 tấn. Hàng mới 100%,sx năm 2011. |
Chì cân bằng mâm xe 20 g dùng cho xe ô tô tải hiệu HD72. TTL có tải trên 5 tấn nhưng dưới 10 tấn. Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Chì cân bằng mâm xe 20 g dùng cho xe ô tô tải hiệu HD72. TTL có tải trên 5 tấn nhưng dưới 10 tấn. Hàng mới 100%, sx năm 2011. |
Chì cân bằng mâm xe 40 g dùng cho xe ô tô tải HD72. Loại có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng dưới 10 tấn, hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Chì cân bằng mâm xe 40 g dùng cho xe ô tô tải hiệu HD65. Tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng dưới 10 tấn. Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Chì cân bằng mâm xe 40 g dùng cho xe ô tô tải hiệu HD65. TTL có tải trên 5 tấn nhưng dưới 10 tấn. Hàng mới 100%,sx năm 2011. |
Chì cân bằng mâm xe 40 g dùng cho xe ô tô tải hiệu HD72. TTL có tải trên 5 tấn nhưng dưới 10 tấn. Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Chì cân bằng mâm xe 40 g dùng cho xe ô tô tải hiệu HD72. TTL có tải trên 5 tấn nhưng dưới 10 tấn. Hàng mới 100%, sx năm 2011. |
Chì cân bằng mâm xe 60 g dùng cho xe ô tô tải HD72. Loại có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng dưới 10 tấn, hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Chì cân bằng mâm xeLinh kiện xe ô tô tải hiệu KIA K3000s Dung tích xi lanh 3.0L TTL có tải dưới 5T sx va model 2011 |
Chì cân bằng mâm xeLinh kiện xe ô tô tải hiệu KIA K3000S loại 1.4T, Tổng TL có tải dưới 5T,hàng mới 100% sx và model 2011 |
Chì cân mâm xeLinh kiện xe ô tô tải hiệu KIA K3000S có trọng tải 1.4.TTL có tải dưới 5T sx và model 2011 |
Chì cân mâm xeLinh kiện xe ô tô tải hiệu KIA K3000S,Loại có trọng tải 1.4T,Tổng TL có tải dưới 5T hàng mới 100% sx và model 2011 |
Chì cân mâm xeLinh kiện xe ô tô tải hiệu KIA K3000S.dung tích xi lanh 3.0L TTL có tải dưới 5T.sx và model 2011 |
Chì cuộn SENZU 115A-1 (SN60% 1.0mm) |
Dây Chì bảo vệ mạch điện WT105-2016, mới 100%, hiệu Snap-on |
Dây chì bảo vệ mạch điện WT105-4116, mới 100%, hiệu Snap-on |
Dây chì bảo vệ mạch điện WT105-5116, mới 100%, hiệu Snap-on |
Chì cân bằng mâm xe 60 g dùng cho xe ô tô tải HD72. Loại có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng dưới 10 tấn, hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Buồng chì, rộng 1400 x dày 900 x cao 1000 mm (dùng để cất giữ, chiết xuất, tháo lắp đồng vị phóng xạ) Model Manipulation hot-cell with lead gloves - Hàng mới 100% |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 78:Chì và các sản phẩm bằng chì |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 78060090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 78060090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 78060090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 78060090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 78060090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 78060090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 78060090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 78060090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 78060090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 78060090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 78060090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 78060090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 78060090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 78060090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 78060090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 78060090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 78060090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 78060090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 78060090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 78060090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 78060090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 78060090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 78060090
Bạn đang xem mã HS 78060090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 78060090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 78060090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.