- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 80: Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc
- 8003 - Thiếc ở dạng thanh, que, dạng hình và dây.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Chú
giải.
1. Phần này không bao gồm:
(a) Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy
hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc
32.15);
(b) Hợp kim ferro-xeri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06
hoặc 65.07;
(d) Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;
(e) Hàng hóa thuộc Chương 71 (ví dụ, hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản
dát phủ kim loại quý, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(f) Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ
điện);
(g) Đường ray xe lửa hoặc tàu điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các
sản phẩm khác thuộc Phần XVII (xe, tàu và thuyền, phương tiện bay);
(h) Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVIII, kể cả dây cót của đồng
hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác;
(ij) Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc
các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, lót đệm giường, đèn
và bộ đèn, biển hộp được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(m) Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút, chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm
tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Danh mục này, khái niệm “các bộ phận có công dụng chung” có
nghĩa:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các
sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác;
(b) Lò xo và lá lò xo, bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ
cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và
(c) Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung và gương,
bằng kim loại cơ bản, thuộc nhóm 83.06.
Từ Chương 73 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm
73.15) các bộ phận của hàng hóa thuộc các chương này không bao gồm các bộ
phận có công dụng chung như đã nêu ở trên.
Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc
Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các Chương từ Chương 72 đến Chương 76 và
từ Chương 78 đến Chương 81.
3. Trong Danh mục này, khái niệm “kim loại cơ bản” có nghĩa là: sắt và
thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantan, magie,
coban, bismut, cađimi, titan, zircon, antimon, mangan, berili, crôm, gemani,
vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali.
4. Trong Danh mục này, khái niệm “gốm kim loại” chỉ các sản phẩm có sự kết
hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc
tế vi. Khái niệm “gốm kim loại” cũng kể cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua
kim loại thiêu kết với một kim loại).
5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã
được xác định trong Chương 72 và 74):
(a) Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại vào nhóm
hợp kim của kim loại có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong
hợp kim;
(b) Một hợp kim mà thành phần gồm các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các
nguyên tố không thuộc Phần này thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim của các
kim loại thuộc phần này nếu tổng trọng lượng của các kim loại cơ bản đó bằng
hoặc lớn hơn tổng trọng lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp
kim;
(c) Trong Phần này khái niệm “hợp kim” kể cả hỗn hợp bột kim loại thiêu
kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại),
và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim).
6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ
một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp
kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5
ở trên.
7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp:
Trừ khi có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản
phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản
theo các nguyên tắc giải thích) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được
coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn so với từng
kim loại khác.
Theo mục đích này:
(a) Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một
và là cùng một kim loại;
(b) Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim
của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và
(c) Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ
bản.
8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa::
(a) Phế liệu và mảnh vụn
Phế liệu và mảnh vụn kim loại từ quá trình sản xuất hoặc gia công kim loại
bằng phương pháp cơ khí, và các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử
dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân
khác.
(b) Bột
Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo trọng lượng lọt qua được
rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 mm.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Prepared paints, inks or other products with a basis of metallic flakes
or powder (headings 32.07 to 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15);
(b) Ferro-cerium or other pyrophoric alloys (heading 36.06);
(c) Headgear or parts thereof of heading 65.06 or 65.07;
(d) Umbrella frames or other articles of heading 66.03;
(e) Goods of Chapter 71 (for example, precious metal alloys, base metal
clad with precious metal, imitation jewellery);
(f) Articles of Section XVI (machinery, mechanical appliances and
electrical goods);
(g) Assembled railway or tramway track (heading 86.08) or other articles of
Section XVII (vehicles, ships and boats, aircraft);
(h) Instruments or apparatus of Section XVIII, including clock or watch
springs;
(ij) Lead shot prepared for ammunition (heading 93.06) or other articles of
Section XIX (arms and ammunition);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, mattress supports,
lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated
buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(m) Hand sieves, buttons, pens, pencil-holders, pen nibs, monopods, bipods,
tripods and similar articles or other articles of Chapter 96 (miscellaneous
manufactured articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. Throughout the Nomenclature, the expression “parts of general use”
means:
(a) Articles of heading 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 or 73.18 and similar
articles of other base metal;
(b) Springs and leaves for springs, of base metal, other than clock or
watch springs (heading 91.14); and
(c) Articles of headings 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 and frames and mirrors,
of base metal, of heading 83.06.
In Chapters 73 to 76 and 78 to 82 (but not in heading 73.15) references to
parts of goods do not include references to parts of general use as defined
above.
Subject to the preceding paragraph and to Note 1 to Chapter 83, the
articles of Chapter 82 or 83 are excluded from Chapters 72 to 76 and 78 to
81.
3. Throughout the Nomenclature, the expression “base metals” means: iron
and steel, copper, nickel, aluminium, lead, zinc, tin, tungsten (wolfram),
molybdenum, tantalum, magnesium, cobalt, bismuth, cadmium, titanium,
zirconium, antimony, manganese, beryllium, chromium, germanium, vanadium,
gallium, hafnium, indium, niobium (columbium), rhenium and thallium.
4. Throughout the Nomenclature, the term “cermets” means products
containing a microscopic heterogeneous combination of a metallic component
and a ceramic component. The term “cermets” includes sintered metal carbides
(metalcarbides sintered with a metal).
5. Classification of alloys (other than ferro-alloys and master alloys as
defined in Chapters 72 and 74):
(a) An alloy of base metals is to be classified as an alloy of the metal
which predominates by weight over each of the other metals;
(b) An alloy composed of base metals of this Section and of elements not
falling within this Section is to be treated as an alloy of base metals of
this Section if the total weight of such metals equals or exceeds the total
weight of the other elements present;
(c) In this Section the term “alloys” includes sintered mixtures of metal
powders, heterogeneous intimate mixtures obtained by melting (other than
cermets) and intermetallic compounds.
6. Unless the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature
to a base metal includes a reference to alloys which, by virtue of Note 5
above, are to be classified as alloys of that metal.
7. Classification of composite articles:
Except where the headings otherwise require, articles of base metal
(including articles of mixed materials treated as articles of base metal
under the Interpretative Rules) containing two or more base metals are to be
treated as articles of the base metal predominating by weight over each of
the other metals.
For this purpose:
(a) Iron and steel, or different kinds of iron or steel, are regarded as
one and the same metal;
(b) An alloy is regarded as being entirely composed of that metal as an
alloy of which, by virtue of Note 5, it is classified; and
(c) A cermet of heading 81.13 is regarded as a single base metal.
8. In this Section, the following expressions have the meanings hereby
assigned to them
(a) Waste and scrap
Metal waste and scrap from the manufacture or mechanical working of metals,
and metal goods definitely not usable as such because of breakage,
cutting-up, wear or other reasons.
(b) Powders
Products of which 90 % or more by weight passes through a sieve having a
mesh aperture of 1 mm.
Chú giải chương
1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:(a) Thanh và que
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng” có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”) phải trên 1/10 chiều rộng. Khái niệm này cũng áp dụng cho các sản phẩm được đúc hay thiêu kết có cùng hình dạng và kích thước đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của các nhóm khác.
(b) Dạng hình
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài, và khác với định nghĩa về thanh, que, dây, tấm, lá, dải, lá mỏng, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm này cũng kể cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết, có cùng hình dạng, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác.
(c) Dây
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng”, có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”) phải trên 1/10 chiều rộng.
(d) Tấm, lá, dải và lá mỏng
Các sản phẩm có bề mặt được làm phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công nhóm 80.01), ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”, có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể:
- với dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông), chiều dày không quá 1/10 chiều rộng,
- với các hình dạng khác trừ hình chữ nhật và hình vuông, với mọi loại kích thước, với điều kiện chúng không mang đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
(e) Ống và ống dẫn
Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài, cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. Ống và ống dẫn có mặt cắt ngang như vậy có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, hình côn hoặc nối với các mặt bích, đai hoặc vòng.
Chú giải phân nhóm.
1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:
(a) Thiếc, không hợp kim
Là kim loại có hàm lượng thiếc chiếm ít nhất 99% tính theo trọng lượng, với điều kiện hàm lượng của bismut hoặc đồng phải thấp hơn giới hạn ở bảng sau:
Bảng các nguyên tố khác (XEM BẢNG 8)
(b) Hợp kim thiếc
Vật liệu kim loại mà trong đó hàm lượng thiếc lớn hơn so với hàm lượng của mỗi nguyên tố khác tính theo trọng lượng, với điều kiện:
(i) tổng hàm lượng các nguyên tố khác trên 1% tính theo trọng lượng; hoặc
(ii) hàm lượng của bismut hoặc đồng phải bằng hoặc lớn hơn giới hạn nêu ở bảng trên.
Chapter description
1. In this Chapter the following expressions have the meanings hereby assigned to them:(a) Bars and rods
Rolled, extruded, drawn or forged products, not in coils, which have a uniform solid cross- section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including “flattened circles” and “modified rectangles”, of which two opposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and parallel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cross-section may have corners rounded along their whole length. The thickness of such products which have a rectangular (including “modified rectangular”) cross-section exceeds one-tenth of the width. The expression also covers cast or sintered products, of the same forms and dimensions, which have been subsequently worked after production (otherwise than by simple trimming or de-scaling), provided that they have not thereby assumed the character of articles or products of other headings.
(b) Profiles
Rolled, extruded, drawn, forged or formed products, coiled or not, of a uniform cross-section along their whole length, which do not conform to any of the definitions of bars, rods, wire, plates, sheets, strip, foil, tubes or pipes. The expression also covers cast or sintered products, of the same forms, which have been subsequently worked after production (otherwise than by simple trimming or de-scaling), provided that they have not thereby assumed the character of articles or products of other headings.
(c) Wire
Rolled, extruded or drawn products, in coils, which have a uniform solid cross-section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including “flattened circles” and “modified rectangles”, of which two opposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and parallel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cross-section may have corners rounded along their whole length. The thickness of such products which have a rectangular (including “modified rectangular”) cross-section exceeds one-tenth of the width.
(d) Plates, sheets, strip and foil
Flat-surfaced products (other than the unwrought products of heading 80.01), coiled or not, of solid rectangular (other than square) cross-section with or without rounded corners (including “modified rectangles” of which two opposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and parallel) of a uniform thickness, which are:
- of rectangular (including square) shape with a thickness not exceeding one-tenth of the width,
- of a shape other than rectangular or square, of any size, provided that they do not assume the character of articles or products of other headings.
(e) Tubes and pipes
Hollow products, coiled or not, which have a uniform cross-section with only one enclosed void along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons, and which have a uniform wall thickness. Products with a rectangular (including square), equilateral triangular or regular convex polygonal cross- section, which may have corners rounded along their whole length, are also to be considered as tubes and pipes provided the inner and outer cross- sections are concentric and have the same form and orientation. Tubes and pipes of the foregoing cross-sections may be polished, coated, bent, threaded, drilled, waisted, expanded, cone-shaped or fitted with flanges, collars or rings.
Subheading Note.
1. In this Chapter the following expressions have the meanings hereby assigned to them:
(a) Tin, not alloyed
Metal containing by weight at least 99 % of tin, provided that the content by weight of any bismuth or copper is less than the limit specified in the following table:
TABLE- Other elements
(b) Tin alloys
Metallic substances in which tin predominates by weight over each of the other elements, provided that:
(i) the total content by weight of such other elements exceeds 1 %; or
(ii) the content by weight of either bismuth or copper is equal to or greater than the limit specified in the foregoing table.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Thanh hàn |
Thanh hàn bằng thiếc (SN100C),dòng hàng số 2 thuộc TKNK:102990998940/E31 ngày 15/11/2019... (mã hs thanh hàn bằng/ mã hs của thanh hàn bằ) |
Thiếc hàn, SD01 0307, mới 100%... (mã hs thiếc hàn sd01/ mã hs của thiếc hàn s) |
Thiếc (ITO) (dạng thanh) phi 26*7t (5 thanh/ 1 Lot)... (mã hs thiếc ito dạ/ mã hs của thiếc ito) |
Thiếc nhúng dùng sản xuất đồ điện xe máy. Hàng mới 100%... (mã hs thiếc nhúng dùn/ mã hs của thiếc nhúng) |
Thanh thiếc hàn... (mã hs thanh thiếc hàn/ mã hs của thanh thiếc) |
Thiếc hàn không chì dạng thanh LFC7-BAR... (mã hs thiếc hàn không/ mã hs của thiếc hàn kh) |
Thanh hàn không chì bằng thiếc SN100C (Hàng nhập theo mục 1 tờ khai KNQ sô: 102951388520 ngày 28/10/2019)... (mã hs thanh hàn không/ mã hs của thanh hàn kh) |
Que hàn (chất liệu là thiếc) dạng thanh H60A... (mã hs que hàn chất l/ mã hs của que hàn chấ) |
Dây thiếc hàn Sn99.3Cu0.7, đường kính 1mm, mới 100%... (mã hs dây thiếc hàn s/ mã hs của dây thiếc hà) |
Thiếc thanh dùng trong sản xuất bo mạch điện tử- GIP_Leadfree Bar LF-303 HD Sn99.3 Cu0.7 HD_600.001.001.064900 (V223253)... (mã hs thiếc thanh dùn/ mã hs của thiếc thanh) |
Dây thiếc đường kính 2.5mm, dùng hàn thiết bị đầu cuối trong sản xuất ắc quy, mới 100%... (mã hs dây thiếc đường/ mã hs của dây thiếc đư) |
Thanh hàn dùng để hàn gắn tấm pin năng lượng mặt trời. Mới 100%... (mã hs thanh hàn dùng/ mã hs của thanh hàn dù) |
Que hàn bằng thiếc dùng khi hàn, dạng thanh (305001090003)... (mã hs que hàn bằng th/ mã hs của que hàn bằng) |
Hợp kim hàn dạng thanh (NVLSP16) (NL),chuyển đổi mục đích sử dụng từ mục hàng số 01 tờ khai 102105115010/E31 ngày 10/07/2018... (mã hs hợp kim hàn dạn/ mã hs của hợp kim hàn) |
que hàn (T12-B)... (mã hs que hàn t12b/ mã hs của que hàn t12) |
Thanh thiếc không chì... (mã hs thanh thiếc khô/ mã hs của thanh thiếc) |
Dây hàn thiếc SOLDER WIRE F11A-1.6B,(Mã SAP:96010040022),hàng mới 100%... (mã hs dây hàn thiếc s/ mã hs của dây hàn thiế) |
Thanh thiếc (M-705)... (mã hs thanh thiếc m/ mã hs của thanh thiếc) |
Thanh thiếc để hàn... (mã hs thanh thiếc để/ mã hs của thanh thiếc) |
Thiếc hàn(hợp kim Sn-Cu) 9X1G1MBSN100 Sn99.9, nhiệt độ nóng chảy 232độC, 325*15*17mm... (mã hs thiếc hànhợp k/ mã hs của thiếc hànhợ) |
Thiếc dạng thanh, dùng trong gia công dây tai nghe điện thoại,911-0004-042... (mã hs thiếc dạng than/ mã hs của thiếc dạng t) |
Dây hàn thiếc 1.0*0.25mm,dùng để sản xuất,mới 100%... (mã hs dây hàn thiếc 1/ mã hs của dây hàn thiế) |
Thanh thiếc LLS227-B18... (mã hs thanh thiếc lls/ mã hs của thanh thiếc) |
Thanh hàn HSE-04 B20 thành phần: 99.3Sn/0.7 Cu. Hàng mới 100%... (mã hs thanh hàn hse0/ mã hs của thanh hàn hs) |
thanh thiếc dùng để hàn khuôn (hàng mới 100%)... (mã hs thanh thiếc dùn/ mã hs của thanh thiếc) |
Que hàn(push rod)... (mã hs que hànpush ro/ mã hs của que hànpush) |
Thiếc ở dạng thanh (que hàn) SOLDER SC7-B18 số CAS 7440-50-8 kết quả giám định số 599/TB-PTPLHCM-14 ngày 21/03/2014 14,000 GAM/PC, hàng mới 100%... (mã hs thiếc ở dạng th/ mã hs của thiếc ở dạng) |
Dây hàn bằng thiếc (1 cuộn 1kg). Hàng mới 100%... (mã hs dây hàn bằng th/ mã hs của dây hàn bằng) |
Thanh hàn thiếc... (mã hs thanh hàn thiếc/ mã hs của thanh hàn th) |
Thiếc để hàn dạng thanh MC-20... (mã hs thiếc để hàn dạ/ mã hs của thiếc để hàn) |
VTTH#&Phụ kiện máy phun cát- QUE HAN- WILDING ROD- CRM-2 3.2 MM*350L, hàng mới 100%... (mã hs vtth#&phụ kiện/ mã hs của vtth#&phụ ki) |
Thanh hàn E-EXTRUSION BAR- SN100CLN3 bằng thiếc dùng trong sản xuất bảng mạch in, mới 100%... (mã hs thanh hàn eext/ mã hs của thanh hàn e) |
Thiếc hàn (dạng thanh)... (mã hs thiếc hàn dạng/ mã hs của thiếc hàn d) |
Cây thiếc/SOLDER BAR-Dùng để sản xuất thiết bị đóng, ngắt điện... (mã hs cây thiếc/solde/ mã hs của cây thiếc/so) |
Thiếc hàn (hàng mới 100%)... (mã hs thiếc hàn hàng/ mã hs của thiếc hàn h) |
Thanh hàn 46-166, hàng mới 100%, xuất xứ Mỹ... (mã hs thanh hàn 4616/ mã hs của thanh hàn 46) |
Thanh hàn hợp kim thiếc... (mã hs thanh hàn hợp k/ mã hs của thanh hàn hợ) |
Thanh hàn [DO3316HC], hàng mới 100%, xuất xứ Mỹ.... (mã hs thanh hàn [do33/ mã hs của thanh hàn [d) |
Que thiếc. Hàng mới 100%, (1PCE 1KGM) Code 38.02606.001... (mã hs que thiếc hàng/ mã hs của que thiếc h) |
Que hàn (Sn63Pb37 GP gồm: Sn 63%(7440-31-5),Pb 37%(7439-92-1))... (mã hs que hàn sn63pb/ mã hs của que hàn sn6) |
Dây hàn (Sn63Pb37 GP gồm: Sn 63%(7440-31-5),Pb 37%(7439-92-1),Rosin 1.8%(65997-06-0))... (mã hs dây hàn sn63pb/ mã hs của dây hàn sn6) |
Hợp kim thiếc dạng thanh dùng để hàn (340x20x8mm-> 450x20x15mm)... (mã hs hợp kim thiếc d/ mã hs của hợp kim thiế) |
Dây hàn 1.5 có rosin- S-SnCu0.7 MTL501... (mã hs dây hàn 15 có/ mã hs của dây hàn 15) |
Dây hàn Rods 8- 10... (mã hs dây hàn rods 8/ mã hs của dây hàn rods) |
Dây hàn S-Sn99Cu1 MTL501... (mã hs dây hàn ssn99c/ mã hs của dây hàn ssn) |
Dây hàn bằng đồng 0,6/67/7... (mã hs dây hàn bằng đồ/ mã hs của dây hàn bằng) |
Thiếc hàn, hàng mới 100%... (mã hs thiếc hàn hàng/ mã hs của thiếc hàn h) |
Thiếc hàn LLS250N-B18. Hàng mới 100%... (mã hs thiếc hàn lls25/ mã hs của thiếc hàn ll) |
Thiéc hàn dạng thanh... (mã hs thiéc hàn dạng/ mã hs của thiéc hàn dạ) |
Chất hàn P3M705 0.8mm(PB free) (59.19USD1KGMROL)... (mã hs chất hàn p3m705/ mã hs của chất hàn p3m) |
Dây thiếc hàn... (mã hs dây thiếc hàn/ mã hs của dây thiếc hà) |
Thiếc hàn thanh 63/37, 0.5kg/thanh. Hàng mới 100%.... (mã hs thiếc hàn thanh/ mã hs của thiếc hàn th) |
Thanh hàn LEAD FREE SOLDER BAR SN100C BAR bằng thiếc dùng trong sản xuất bảng mạch in, mới 100%... (mã hs thanh hàn lead/ mã hs của thanh hàn le) |
Thanh hàn... (mã hs thanh hàn/ mã hs của thanh hàn) |
Thiếc hàng dạng thanh, không bọc chất trợ hàn (LFC7-BAR-NF)... (mã hs thiếc hàng dạng/ mã hs của thiếc hàng d) |
Thanh dùng để hàn 46-166... (mã hs thanh dùng để h/ mã hs của thanh dùng đ) |
Thiếc hàn LLS219-B18... (mã hs thiếc hàn lls21/ mã hs của thiếc hàn ll) |
Que hàn (dạng thanh) bằng thiếc ECO SOLDER BAR M705 A/CASTING BM705/AC... (mã hs que hàn dạng t/ mã hs của que hàn dạn) |
Dây hội tụ bằng thiếc dạng cuộn. kích thước: 6*0.4mm(Sn60Pb40), hàng mới 100%... (mã hs dây hội tụ bằng/ mã hs của dây hội tụ b) |
Thiếc thanh không chì (Sn99.3Cu0.7)... (mã hs thiếc thanh khô/ mã hs của thiếc thanh) |
Thiếc hàn dùng sản xuất sạc pin điện thoại di động- HSE-16 B20... (mã hs thiếc hàn dùng/ mã hs của thiếc hàn dù) |
Dây hàn bằng thiếc... (mã hs dây hàn bằng th/ mã hs của dây hàn bằng) |
Đầu hàn đường kính 2.0mm*150mm 10cái/hộp... (mã hs đầu hàn đường k/ mã hs của đầu hàn đườn) |
Dây bằng thiếc, dạng dải, KT 6*0.35*431mm. Tái xuất 1 phần dòng hàng 01 của 101850519150/E11 ngày 02/02/2018... (mã hs dây bằng thiếc/ mã hs của dây bằng thi) |
Thiếc dùng để mạ dây đồng (Tin bar 99.9), đã qua thử nghiệm, không đạt chất lượng (Hàng tái xuất từ mục 1 của TKNK:101597849400/A12)... (mã hs thiếc dùng để m/ mã hs của thiếc dùng đ) |
Thiếc hàn dạng thanh... (mã hs thiếc hàn dạng/ mã hs của thiếc hàn dạ) |
Thiếc hàn h63e-b18... (mã hs thiếc hàn h63e/ mã hs của thiếc hàn h6) |
Thiếc dùng để hàn dây điện (Ecosolder bar M00), đã qua thử nghiệm, không đạt chất lượng (Hàng tái xuất từ mục 1 của TKNK:101676621800)... (mã hs thiếc dùng để h/ mã hs của thiếc dùng đ) |
Thanh hàn bằng thiếc, mới 100%... (mã hs thanh hàn bằng/ mã hs của thanh hàn bằ) |
Thanh hàn thiếc(Sn: 63%, Pb: 37%)),kích thước (29*1.5*1)cm. Hàng mới 100%... (mã hs thanh hàn thiếc/ mã hs của thanh hàn th) |
Thanh thiếc để hàn. Hàng mới 100%... (mã hs thanh thiếc để/ mã hs của thanh thiếc) |
Thanh hàn S60S-B20 (Sn: 60%, Pb: 40%),kích thước (29*1.5*1)cm. Hàng mới 100%... (mã hs thanh hàn s60s/ mã hs của thanh hàn s6) |
Thanh hàn solder bar AG3 CU0.5 PBF111-B20 (7x20x400mm/thanh)... (mã hs thanh hàn solde/ mã hs của thanh hàn so) |
Dây hàn bằng đồng 0,6/23/7... (mã hs dây hàn bằng đồ/ mã hs của dây hàn bằng) |
Thanh thiếc hàn 0.8 loại dài 30cm... (mã hs thanh thiếc hàn/ mã hs của thanh thiếc) |
Thiếc thanh(nhúng thiếc dây tâm)... (mã hs thiếc thanhnhú/ mã hs của thiếc thanh) |
Thanh thiếc không chì (Thanh hàn), kích thước: 15mm x 21mm x 335mm, hàng mới 100%... (mã hs thanh thiếc khô/ mã hs của thanh thiếc) |
Thiếc hàn LLS250N-B18... (mã hs thiếc hàn lls25/ mã hs của thiếc hàn ll) |
Thanh thiếc (thanh thiếc hàn không chì), kích thước: 325 x 20 x 20mm, 1kg/thanh, (T8000 NS99995 1kg/bar), hàng mới 100%... (mã hs thanh thiếc th/ mã hs của thanh thiếc) |
Thiếc hàn lls225a-b18... (mã hs thiếc hàn lls22/ mã hs của thiếc hàn ll) |
Thiếc hàn không chì LLS227AN-B18... (mã hs thiếc hàn không/ mã hs của thiếc hàn kh) |
Thiếc hàn dùng để làm vật liệu hàn, hàng mới 100%... (mã hs thiếc hàn dùng/ mã hs của thiếc hàn dù) |
Dây hội tụ bằng thiếc, KT (5.0*0.3)mm (tái xuất theo biên bản thỏa thuận 03-NSP/16 ngày 31/12/2017)... (mã hs dây hội tụ bằng/ mã hs của dây hội tụ b) |
Thiếc hàn (HQ), dạng thanh, phụ tùng máy may công nghiệp, hàng mới 100%... (mã hs thiếc hàn hq/ mã hs của thiếc hàn h) |
Thiếc hàn 0.6mm Ishikawa, 500g/cuộn Mã hàng: J3-MRK-6... (mã hs thiếc hàn 06mm/ mã hs của thiếc hàn 0) |
Thiếc thanh thương hiệu HSE, model:16-B20... (mã hs thiếc thanh thư/ mã hs của thiếc thanh) |
Thiếc hàn 0.8mm (5013 P3)... (mã hs thiếc hàn 08mm/ mã hs của thiếc hàn 0) |
Thiếc hàn (Solder)... (mã hs thiếc hàn sold/ mã hs của thiếc hàn s) |
Thiếc hàn(hợp kim Sn-Cu)... (mã hs thiếc hànhợp k/ mã hs của thiếc hànhợ) |
Hợp kim thiếc dạng thỏi đúc đặc, chưa gia công, dùng làm vật liệu để hàn -SOLDER,H60,BAR(NVL phụ sản xuất dây dẫn điện xe gắn máy) |
Hợp kim thiếc-bạc-đồng, dạng thanh đông đặc, dùng để hàn - Senju Eco Solder Bar M705, 1 Kg |
Linh kiện điều hòa :Que hàn bằng thiếc |
Que hàn (thanh) |
Que hàn ống nhựa PVC KT:3mmx3mmx1M |
Thanh hàn không chì SN100C-B20 (Chiều rộng 20mm), bằng thiếc, dùng để hàn linh kiện sản phẩm |
Thanh hàn không chì: SN100C-B20 (Chiều rộng 20mm), dùng để hàn linh kiện sản phẩm |
Thiếc dạng thanh, dài (20-40)cm, rộng (1-4)cm, dày (1-3)cm, dùng trong công nghiệp hàn bo mạch điện tử, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
Thiếc hàn ( dạng dây ) |
Thiếc hàn (thiếc hàn dạng dây đường kính 0.1 cm; mới 100%) |
Thiếc hàn chảy dạng thanh 900MT-0.8D. 0.02kg/chiếc, KT: 10cm x 10cm x 10cm |
Thiếc hàn dạng thanh SN100C kích thước 300 x150mm , dùng hàn linh kiện trong nhà xưởng |
Thiếc hàn H63E-B18 (dạng thanh) , mới 100% |
Thiếc hàn Rosh Sn100CL (dạng thanh) Mới 100% |
Thanh hàn không chì SN100C-B20 (Chiều rộng 20mm), bằng thiếc, dùng để hàn linh kiện sản phẩm |
Thanh hàn không chì: SN100C-B20 (Chiều rộng 20mm), dùng để hàn linh kiện sản phẩm |
Thiếc hàn chảy dạng thanh 900MT-0.8D. 0.02kg/chiếc, KT: 10cm x 10cm x 10cm |
Thiếc hàn dạng thanh SN100C kích thước 300 x150mm , dùng hàn linh kiện trong nhà xưởng |
Thiếc hàn Rosh Sn100CL (dạng thanh) Mới 100% |
Thiếc hàn dạng thanh SN100C kích thước 300 x150mm , dùng hàn linh kiện trong nhà xưởng |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 80:Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 80030010 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
15% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80030010
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80030010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 15% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80030010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 10 |
01/01/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-30/06/2020 | 10 |
01/07/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80030010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80030010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80030010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80030010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 1 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80030010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80030010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80030010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 3 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80030010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80030010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 4 |
2021 | 3 |
2022 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80030010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3.3 |
2019 | 1.7 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80030010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80030010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80030010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80030010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80030010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 7 |
01/01/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80030010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80030010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 8.3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80030010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 6.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 80030010
Bạn đang xem mã HS 80030010: Thanh hàn
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 80030010: Thanh hàn
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 80030010: Thanh hàn
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần XXII | Chương 98 | 98341300 | Thiếc hàn dạng thanh, không chì, phù hợp với tiêu chuẩn RoHS |