- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 80: Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc
- 8003 - Thiếc ở dạng thanh, que, dạng hình và dây.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Chú
giải.
1. Phần này không bao gồm:
(a) Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy
hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc
32.15);
(b) Hợp kim ferro-xeri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06
hoặc 65.07;
(d) Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;
(e) Hàng hóa thuộc Chương 71 (ví dụ, hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản
dát phủ kim loại quý, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(f) Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ
điện);
(g) Đường ray xe lửa hoặc tàu điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các
sản phẩm khác thuộc Phần XVII (xe, tàu và thuyền, phương tiện bay);
(h) Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVIII, kể cả dây cót của đồng
hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác;
(ij) Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc
các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, lót đệm giường, đèn
và bộ đèn, biển hộp được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(m) Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút, chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm
tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Danh mục này, khái niệm “các bộ phận có công dụng chung” có
nghĩa:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các
sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác;
(b) Lò xo và lá lò xo, bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ
cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và
(c) Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung và gương,
bằng kim loại cơ bản, thuộc nhóm 83.06.
Từ Chương 73 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm
73.15) các bộ phận của hàng hóa thuộc các chương này không bao gồm các bộ
phận có công dụng chung như đã nêu ở trên.
Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc
Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các Chương từ Chương 72 đến Chương 76 và
từ Chương 78 đến Chương 81.
3. Trong Danh mục này, khái niệm “kim loại cơ bản” có nghĩa là: sắt và
thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantan, magie,
coban, bismut, cađimi, titan, zircon, antimon, mangan, berili, crôm, gemani,
vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali.
4. Trong Danh mục này, khái niệm “gốm kim loại” chỉ các sản phẩm có sự kết
hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc
tế vi. Khái niệm “gốm kim loại” cũng kể cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua
kim loại thiêu kết với một kim loại).
5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã
được xác định trong Chương 72 và 74):
(a) Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại vào nhóm
hợp kim của kim loại có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong
hợp kim;
(b) Một hợp kim mà thành phần gồm các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các
nguyên tố không thuộc Phần này thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim của các
kim loại thuộc phần này nếu tổng trọng lượng của các kim loại cơ bản đó bằng
hoặc lớn hơn tổng trọng lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp
kim;
(c) Trong Phần này khái niệm “hợp kim” kể cả hỗn hợp bột kim loại thiêu
kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại),
và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim).
6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ
một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp
kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5
ở trên.
7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp:
Trừ khi có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản
phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản
theo các nguyên tắc giải thích) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được
coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn so với từng
kim loại khác.
Theo mục đích này:
(a) Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một
và là cùng một kim loại;
(b) Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim
của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và
(c) Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ
bản.
8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa::
(a) Phế liệu và mảnh vụn
Phế liệu và mảnh vụn kim loại từ quá trình sản xuất hoặc gia công kim loại
bằng phương pháp cơ khí, và các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử
dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân
khác.
(b) Bột
Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo trọng lượng lọt qua được
rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 mm.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Prepared paints, inks or other products with a basis of metallic flakes
or powder (headings 32.07 to 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15);
(b) Ferro-cerium or other pyrophoric alloys (heading 36.06);
(c) Headgear or parts thereof of heading 65.06 or 65.07;
(d) Umbrella frames or other articles of heading 66.03;
(e) Goods of Chapter 71 (for example, precious metal alloys, base metal
clad with precious metal, imitation jewellery);
(f) Articles of Section XVI (machinery, mechanical appliances and
electrical goods);
(g) Assembled railway or tramway track (heading 86.08) or other articles of
Section XVII (vehicles, ships and boats, aircraft);
(h) Instruments or apparatus of Section XVIII, including clock or watch
springs;
(ij) Lead shot prepared for ammunition (heading 93.06) or other articles of
Section XIX (arms and ammunition);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, mattress supports,
lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated
buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(m) Hand sieves, buttons, pens, pencil-holders, pen nibs, monopods, bipods,
tripods and similar articles or other articles of Chapter 96 (miscellaneous
manufactured articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. Throughout the Nomenclature, the expression “parts of general use”
means:
(a) Articles of heading 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 or 73.18 and similar
articles of other base metal;
(b) Springs and leaves for springs, of base metal, other than clock or
watch springs (heading 91.14); and
(c) Articles of headings 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 and frames and mirrors,
of base metal, of heading 83.06.
In Chapters 73 to 76 and 78 to 82 (but not in heading 73.15) references to
parts of goods do not include references to parts of general use as defined
above.
Subject to the preceding paragraph and to Note 1 to Chapter 83, the
articles of Chapter 82 or 83 are excluded from Chapters 72 to 76 and 78 to
81.
3. Throughout the Nomenclature, the expression “base metals” means: iron
and steel, copper, nickel, aluminium, lead, zinc, tin, tungsten (wolfram),
molybdenum, tantalum, magnesium, cobalt, bismuth, cadmium, titanium,
zirconium, antimony, manganese, beryllium, chromium, germanium, vanadium,
gallium, hafnium, indium, niobium (columbium), rhenium and thallium.
4. Throughout the Nomenclature, the term “cermets” means products
containing a microscopic heterogeneous combination of a metallic component
and a ceramic component. The term “cermets” includes sintered metal carbides
(metalcarbides sintered with a metal).
5. Classification of alloys (other than ferro-alloys and master alloys as
defined in Chapters 72 and 74):
(a) An alloy of base metals is to be classified as an alloy of the metal
which predominates by weight over each of the other metals;
(b) An alloy composed of base metals of this Section and of elements not
falling within this Section is to be treated as an alloy of base metals of
this Section if the total weight of such metals equals or exceeds the total
weight of the other elements present;
(c) In this Section the term “alloys” includes sintered mixtures of metal
powders, heterogeneous intimate mixtures obtained by melting (other than
cermets) and intermetallic compounds.
6. Unless the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature
to a base metal includes a reference to alloys which, by virtue of Note 5
above, are to be classified as alloys of that metal.
7. Classification of composite articles:
Except where the headings otherwise require, articles of base metal
(including articles of mixed materials treated as articles of base metal
under the Interpretative Rules) containing two or more base metals are to be
treated as articles of the base metal predominating by weight over each of
the other metals.
For this purpose:
(a) Iron and steel, or different kinds of iron or steel, are regarded as
one and the same metal;
(b) An alloy is regarded as being entirely composed of that metal as an
alloy of which, by virtue of Note 5, it is classified; and
(c) A cermet of heading 81.13 is regarded as a single base metal.
8. In this Section, the following expressions have the meanings hereby
assigned to them
(a) Waste and scrap
Metal waste and scrap from the manufacture or mechanical working of metals,
and metal goods definitely not usable as such because of breakage,
cutting-up, wear or other reasons.
(b) Powders
Products of which 90 % or more by weight passes through a sieve having a
mesh aperture of 1 mm.
Chú giải chương
1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:(a) Thanh và que
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng” có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”) phải trên 1/10 chiều rộng. Khái niệm này cũng áp dụng cho các sản phẩm được đúc hay thiêu kết có cùng hình dạng và kích thước đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của các nhóm khác.
(b) Dạng hình
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài, và khác với định nghĩa về thanh, que, dây, tấm, lá, dải, lá mỏng, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm này cũng kể cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết, có cùng hình dạng, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác.
(c) Dây
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng”, có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”) phải trên 1/10 chiều rộng.
(d) Tấm, lá, dải và lá mỏng
Các sản phẩm có bề mặt được làm phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công nhóm 80.01), ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”, có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể:
- với dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông), chiều dày không quá 1/10 chiều rộng,
- với các hình dạng khác trừ hình chữ nhật và hình vuông, với mọi loại kích thước, với điều kiện chúng không mang đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
(e) Ống và ống dẫn
Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài, cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. Ống và ống dẫn có mặt cắt ngang như vậy có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, hình côn hoặc nối với các mặt bích, đai hoặc vòng.
Chú giải phân nhóm.
1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:
(a) Thiếc, không hợp kim
Là kim loại có hàm lượng thiếc chiếm ít nhất 99% tính theo trọng lượng, với điều kiện hàm lượng của bismut hoặc đồng phải thấp hơn giới hạn ở bảng sau:
Bảng các nguyên tố khác (XEM BẢNG 8)
(b) Hợp kim thiếc
Vật liệu kim loại mà trong đó hàm lượng thiếc lớn hơn so với hàm lượng của mỗi nguyên tố khác tính theo trọng lượng, với điều kiện:
(i) tổng hàm lượng các nguyên tố khác trên 1% tính theo trọng lượng; hoặc
(ii) hàm lượng của bismut hoặc đồng phải bằng hoặc lớn hơn giới hạn nêu ở bảng trên.
Chapter description
1. In this Chapter the following expressions have the meanings hereby assigned to them:(a) Bars and rods
Rolled, extruded, drawn or forged products, not in coils, which have a uniform solid cross- section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including “flattened circles” and “modified rectangles”, of which two opposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and parallel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cross-section may have corners rounded along their whole length. The thickness of such products which have a rectangular (including “modified rectangular”) cross-section exceeds one-tenth of the width. The expression also covers cast or sintered products, of the same forms and dimensions, which have been subsequently worked after production (otherwise than by simple trimming or de-scaling), provided that they have not thereby assumed the character of articles or products of other headings.
(b) Profiles
Rolled, extruded, drawn, forged or formed products, coiled or not, of a uniform cross-section along their whole length, which do not conform to any of the definitions of bars, rods, wire, plates, sheets, strip, foil, tubes or pipes. The expression also covers cast or sintered products, of the same forms, which have been subsequently worked after production (otherwise than by simple trimming or de-scaling), provided that they have not thereby assumed the character of articles or products of other headings.
(c) Wire
Rolled, extruded or drawn products, in coils, which have a uniform solid cross-section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including “flattened circles” and “modified rectangles”, of which two opposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and parallel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cross-section may have corners rounded along their whole length. The thickness of such products which have a rectangular (including “modified rectangular”) cross-section exceeds one-tenth of the width.
(d) Plates, sheets, strip and foil
Flat-surfaced products (other than the unwrought products of heading 80.01), coiled or not, of solid rectangular (other than square) cross-section with or without rounded corners (including “modified rectangles” of which two opposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and parallel) of a uniform thickness, which are:
- of rectangular (including square) shape with a thickness not exceeding one-tenth of the width,
- of a shape other than rectangular or square, of any size, provided that they do not assume the character of articles or products of other headings.
(e) Tubes and pipes
Hollow products, coiled or not, which have a uniform cross-section with only one enclosed void along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons, and which have a uniform wall thickness. Products with a rectangular (including square), equilateral triangular or regular convex polygonal cross- section, which may have corners rounded along their whole length, are also to be considered as tubes and pipes provided the inner and outer cross- sections are concentric and have the same form and orientation. Tubes and pipes of the foregoing cross-sections may be polished, coated, bent, threaded, drilled, waisted, expanded, cone-shaped or fitted with flanges, collars or rings.
Subheading Note.
1. In this Chapter the following expressions have the meanings hereby assigned to them:
(a) Tin, not alloyed
Metal containing by weight at least 99 % of tin, provided that the content by weight of any bismuth or copper is less than the limit specified in the following table:
TABLE- Other elements
(b) Tin alloys
Metallic substances in which tin predominates by weight over each of the other elements, provided that:
(i) the total content by weight of such other elements exceeds 1 %; or
(ii) the content by weight of either bismuth or copper is equal to or greater than the limit specified in the foregoing table.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Dây thiếc để hàn, linh kiện lắp ráp bộ phận của thiết bị sử dụng ga... (mã hs dây thiếc để hà/ mã hs của dây thiếc để) |
Thiếc 2.5mm (dạng cuộn, 1 cuộn 10kg)(Tin, Sn 2.5mm)... (mã hs thiếc 25mm dạ/ mã hs của thiếc 25mm) |
Dây hàn (dây hội tụ) bằng thiếc dạng cuộn dùng trong sản xuất tấm quang điện mặt trời, kích thước: 0.25 x1.0mm. Hàng mới 100%... (mã hs dây hàn dây hộ/ mã hs của dây hàn dây) |
Cuộn thiếc hàn HSE11-800GR/, đường kính dây:0.6mm, 100m/cuộn, mới 100%... (mã hs cuộn thiếc hàn/ mã hs của cuộn thiếc h) |
Dây thiếc hàn ECO SOLDER WIRE RMA98 SUPER P3 M705 0.6mm (Moi 100%)... (mã hs dây thiếc hàn e/ mã hs của dây thiếc hà) |
Dây thiếc 0.8mm (3Ag) (Hàng mới 100%)... (mã hs dây thiếc 08mm/ mã hs của dây thiếc 0) |
Dây thiếc 0.6mm (dùng để hàn) (Hàng mới 100%)... (mã hs dây thiếc 06mm/ mã hs của dây thiếc 0) |
Dây thiếc 0.38mm (3Ag), 0.5kg/cuộn,(hàng mới 100%)... (mã hs dây thiếc 038m/ mã hs của dây thiếc 0) |
Dây thiếc NC600 1.2mm (dùng để hàn) (Hàng mới 100%)... (mã hs dây thiếc nc600/ mã hs của dây thiếc nc) |
Dây hàn thiếc AHF2-S4 (0.8 mm) (SOLDER WIRE) (hãng sản xuất AH KOREA- đường kính 0.8 mm, (0.5kg/ cuộn), hàng mới 100%)... (mã hs dây hàn thiếc a/ mã hs của dây hàn thiế) |
Thiếc cuộn dài 10cm, hàng mới 100%... (mã hs thiếc cuộn dài/ mã hs của thiếc cuộn d) |
Thiếc tinh luyện; ELECTROLYSIS TIN 99.99%; Dạng rắn; Hàng mới 100%; hàng hóa khai báo theo KQ PTPL 11686/TB-TCHQ ngày 10/12/2015.... (mã hs thiếc tinh luyệ/ mã hs của thiếc tinh l) |
Thiếc cuộn 4010200001... (mã hs thiếc cuộn 4010/ mã hs của thiếc cuộn 4) |
Thiếc hàn không chì nhãn hiệu Heesung (500g/thanh).... (mã hs thiếc hàn không/ mã hs của thiếc hàn kh) |
Dây hàn thiếc INTERCONNECTOR KT: 0.25*1.0mm, hàng mới 100%... (mã hs dây hàn thiếc i/ mã hs của dây hàn thiế) |
Dây hàn... (mã hs dây hàn/ mã hs của dây hàn) |
Thiếc hàn Alpha 63,sn/37Pb 0,5kg-0,51mm. Hàng mới 100%... (mã hs thiếc hàn alpha/ mã hs của thiếc hàn al) |
Thiếc hàn SOLDER, NO CLEANING 1,6mm, NET 1kg. Hàng mới 100%... (mã hs thiếc hàn solde/ mã hs của thiếc hàn so) |
Dây hàn không chì bằng thiếc SN100C(031)F3% 1.0mm x 500g Bobbinless (Hàng nhập theo mục 5 TK KNQ: 103043503620 ngày 12/12/2019)... (mã hs dây hàn không c/ mã hs của dây hàn khôn) |
Que hàn M708 1.0MM ecosolder... (mã hs que hàn m708 1/ mã hs của que hàn m708) |
Hạt thiếc tinh khiết/PLT SN BALL... (mã hs hạt thiếc tinh/ mã hs của hạt thiếc ti) |
Dây thiếc hàn- SSSB SOLDER ACE HQ5RMA RH60 2.0MM IN 1 KG SPOOL. Mới 100%... (mã hs dây thiếc hàn/ mã hs của dây thiếc hà) |
Dây thiếc dùng để hàn... (mã hs dây thiếc dùng/ mã hs của dây thiếc dù) |
Thiếc nguyên chất dùng để xi mạ/ FULL BALL/PURE TIN BALL H99.99-18MM-10KGS... (mã hs thiếc nguyên ch/ mã hs của thiếc nguyên) |
Thiếc hàn, không hiệu, hàng mới 100%... (mã hs thiếc hàn khôn/ mã hs của thiếc hàn k) |
Dây hàn làm từ thiếc, có lõi là chất trợ dung SR 34 LFM-41 1.0 P3 số CAS 7440-31-5 kết quả giám định số 2289/PTPL HCM-NV ngày 11/07/2013, hàng mới 100%... (mã hs dây hàn làm từ/ mã hs của dây hàn làm) |
Thiếc hàn HSE-02 RS97 SR-38RMA.Hàng mới 100%... (mã hs thiếc hàn hse0/ mã hs của thiếc hàn hs) |
Thiếc thanh (hàn nối điểm hàn)... (mã hs thiếc thanh hà/ mã hs của thiếc thanh) |
Thiếc hàn dùng để phủ lõi đầu dây điện tuốt... (mã hs thiếc hàn dùng/ mã hs của thiếc hàn dù) |
Dây thiếc Lead-free solder wire SN99.3%CU0.7% 2.0MM (4223-1200-00320)... (mã hs dây thiếc lead/ mã hs của dây thiếc le) |
Thiếc thanh 90-0005-2200RS5... (mã hs thiếc thanh 90/ mã hs của thiếc thanh) |
Cuộn dây hàn Hợp kim thiếc... (mã hs cuộn dây hàn hợ/ mã hs của cuộn dây hàn) |
Thiếc cuộn... (mã hs thiếc cuộn/ mã hs của thiếc cuộn) |
Dây thiếc hàn 60GXM3-08 (1kg/cuộn). Hãng sản xuất ISHIKAWA KINZOKU. Hàng mới 100%... (mã hs dây thiếc hàn 6/ mã hs của dây thiếc hà) |
Dây hàn bằng đồng mạ thiếc dạng cuộn dùng trong sản xuất tấm quang điện mặt trời, kích thước 0.9mm x 0.25mm, mã SAP: 11000984. Hàng mới 100%... (mã hs dây hàn bằng đồ/ mã hs của dây hàn bằng) |
Thiếc hợp kim hàn dạng dây 458476... (mã hs thiếc hợp kim h/ mã hs của thiếc hợp ki) |
Dây hàn thiếc... (mã hs dây hàn thiếc/ mã hs của dây hàn thiế) |
Thiếc (dùng cho sản phẩm điện từ), hàng mới 100%.... (mã hs thiếc dùng cho/ mã hs của thiếc dùng) |
Dây thiếc... (mã hs dây thiếc/ mã hs của dây thiếc) |
Que hàn không có thành phần chì Sn99.3Cu0.7 gồm:Tin(Sn)99.3%,Copper (Cu)0.7%... (mã hs que hàn không c/ mã hs của que hàn khôn) |
Dây thiếc tiết diện 0.4mm.Hàng mới 100%. (Soder wire)... (mã hs dây thiếc tiết/ mã hs của dây thiếc ti) |
Thiếc (dạng thanh, dùng để mạ thiếc)... (mã hs thiếc dạng tha/ mã hs của thiếc dạng) |
Thiếc hàn mạch (hàng mới 100%)... (mã hs thiếc hàn mạch/ mã hs của thiếc hàn mạ) |
Thiếc cuộn dùng để hàn nối điểm hàn, không có chì... (mã hs thiếc cuộn dùng/ mã hs của thiếc cuộn d) |
Thiếc thanh dùng để hàn nối điểm hàn, không có chì... (mã hs thiếc thanh dùn/ mã hs của thiếc thanh) |
Thiếc sợi (han nôi điêm han, không co thanh phân chi)... (mã hs thiếc sợi han/ mã hs của thiếc sợi h) |
Thiếc thanh (dung nhung thiêc dây tâm, không co thanh phân chi)... (mã hs thiếc thanh du/ mã hs của thiếc thanh) |
thiếc dùng để hàn đầu dây ăng ten thẻ thông minh không tiếp xúc,đường kính 0.08mm. Hàng mới 100%... (mã hs thiếc dùng để h/ mã hs của thiếc dùng đ) |
Thước hàn (Dạng dây) đường kính 0.8mm, mới 100%... (mã hs thước hàn dạng/ mã hs của thước hàn d) |
Dây hàn thiếc HQ5-RMA RH60 2.0mm, mới 100% (CCG-SN-NR-L-S-2-A)... (mã hs dây hàn thiếc h/ mã hs của dây hàn thiế) |
Sợi thiếc không chì, hàng mới 100%, 322000500026... (mã hs sợi thiếc không/ mã hs của sợi thiếc kh) |
Dây thiếc 0.5kg/1 cuộn, Hàng mới 100%... (mã hs dây thiếc 05kg/ mã hs của dây thiếc 0) |
Thiếc cuộn 0.6mm dùng để sản xuất tai nghe và dây sạc 94-0007-0000RS5. Hàng mới 100%... (mã hs thiếc cuộn 06m/ mã hs của thiếc cuộn 0) |
Thiếc hàn LEAD FREE SOLDER BAR)SN100C BAR)... (mã hs thiếc hàn lead/ mã hs của thiếc hàn le) |
Thiếc hàn SnCu đường kính 1.0mm (D9930C-1.0mm), dạng dây, 1kg/ cuộn. Hàng mới 100%. 3154254500018... (mã hs thiếc hàn sncu/ mã hs của thiếc hàn sn) |
Dây thiếc hàn XFC(C-16)LLS227N-0.8MM, dùng cho sản xuất linh kiện loa. Mới 100%.... (mã hs dây thiếc hàn x/ mã hs của dây thiếc hà) |
Thiếc hàn 230-410020-004H... (mã hs thiếc hàn 2304/ mã hs của thiếc hàn 23) |
Thiếc để mạ dây đồng (dạng thanh) (hàng mới 100%)... (mã hs thiếc để mạ dây/ mã hs của thiếc để mạ) |
Dây thiếc (vỏ bọc bằng nhựa) cố định dây điện... (mã hs dây thiếc vỏ b/ mã hs của dây thiếc v) |
Dây thiếc hàn, phi 1mm, hàng mới 100%... (mã hs dây thiếc hàn/ mã hs của dây thiếc hà) |
Thiếc dây... (mã hs thiếc dây/ mã hs của thiếc dây) |
Dây hàn bằng hợp kim bạc SPARKLE ESCF3M705 1.2PHAI- hàng mới 100%... (mã hs dây hàn bằng hợ/ mã hs của dây hàn bằng) |
Thanh bằng thiếc dùng cho đúc đế kim... (mã hs thanh bằng thiế/ mã hs của thanh bằng t) |
Thiếc SN100C (dạng thanh, dùng nấu chảy để hàn thiếc)... (mã hs thiếc sn100c d/ mã hs của thiếc sn100c) |
Thiếc SN100C4T (dạng cuộn, dùng nấu chảy để hàn thiếc)... (mã hs thiếc sn100c4t/ mã hs của thiếc sn100c) |
Thiếc SN100C W-2.0 (Dạng cuộn, dùng nấu chảy để hàn thiếc)... (mã hs thiếc sn100c w/ mã hs của thiếc sn100c) |
Dây hànsr-34 super lfm-48 3.5% 1.0... (mã hs dây hànsr34 su/ mã hs của dây hànsr34) |
Thỏi thiếc hàn không chì sử dụng để nhúng các linh kiện điện tử, hàng mới 100%... (mã hs thỏi thiếc hàn/ mã hs của thỏi thiếc h) |
Thiếc để hàn dây đồng làm ăng ten Inlay,dây hàn, dạng cuộn,mã sp:160018 Hàng mới 100%... (mã hs thiếc để hàn dâ/ mã hs của thiếc để hàn) |
Dây thiếc dẫn điện... (mã hs dây thiếc dẫn đ/ mã hs của dây thiếc dẫ) |
Dây thiếc(dùng cho sản phẩm điện tử)... (mã hs dây thiếcdùng/ mã hs của dây thiếcdù) |
Dây hàn thiếc, AHF2-S4 (0.8 mm), hãng sản xuất AH KOREA- đường kính 0.8 mm, (0.5kg/ cuộn), hàng mới 100%... (mã hs dây hàn thiếc/ mã hs của dây hàn thiế) |
Dây thiếc hàn Wire XL-806 99.3Sn/0. 7Cu 1.0mm 3%, hàng mới 100%... (mã hs dây thiếc hàn w/ mã hs của dây thiếc hà) |
Sợi thiếc, dùng trong hàn gắn linh kiện điện tử.... (mã hs sợi thiếc dùng/ mã hs của sợi thiếc d) |
Dây hàn thiếc kich thước: 0.25*0.8mm, mới 100%(mã liệu VS0203007)... (mã hs dây hàn thiếc k/ mã hs của dây hàn thiế) |
Thiếc dạng thanh nguyên chất, dùng để nung chảy nhúng đầu dây của sản phẩm HSE-09 B20... (mã hs thiếc dạng than/ mã hs của thiếc dạng t) |
Thanh Hàn LLS227-B18(Sn-0.7Cu) bằng thiếc... (mã hs thanh hàn lls22/ mã hs của thanh hàn ll) |
Thiếc hàn dây(có lõi bằng chất dễ chảy) (LFC7-107-W1.0), hàng mới 100%... (mã hs thiếc hàn dâyc/ mã hs của thiếc hàn dâ) |
Dải băng truyền nhiệt KA000533, hàng mới 100%... (mã hs dải băng truyền/ mã hs của dải băng tru) |
Thiếc cuộn OD1.2mm (Thành phần: Thiếc 99.3%, đồng 0.7%), 1Kg/cuộn... (mã hs thiếc cuộn od1/ mã hs của thiếc cuộn o) |
Thiếc dạng cuộn bán kính dây từ 0.2mm-2.5mm, 1Kg260m. Hàng mới 100%... (mã hs thiếc dạng cuộn/ mã hs của thiếc dạng c) |
Nguyên liệu sản xuất đồ chơi: Thiếc hàn 1mm 1kg/roll (SDV), mới 100%... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
Dây hàn (không được bọc, phủ, không có lõi là chất trợ dung, thành phần chính là Thiếc: Sn: 95.1-96.5 %; Cu 0.5-0.9%) HSE-04 1.00 SR-34SUPER, hàng mới 100%... (mã hs dây hàn không/ mã hs của dây hàn khô) |
Thiếc thanh YF Sn99.3, hàng mới 100%... (mã hs thiếc thanh yf/ mã hs của thiếc thanh) |
Thiếc Sn99-0.3-Ag-0.7Cu dùng để hàn linh kiện điện tử với bản mạch... (mã hs thiếc sn9903/ mã hs của thiếc sn990) |
Thiếc dây đường kính 1.2mm dùng để hàn linh kiện điện tử với bản mạch... (mã hs thiếc dây đường/ mã hs của thiếc dây đư) |
Thiếc hàn ARA- LLS227- 0.8mm 68599... (mã hs thiếc hàn ara/ mã hs của thiếc hàn ar) |
Dây thiếc dạng cuộn đường kính từ 1.0mm (nằm trong sản phẩm đồ chơi trẻ em), mới 100%... (mã hs dây thiếc dạng/ mã hs của dây thiếc dạ) |
Dây thiếc hợp kim, dạng cuộn, đường kính 1.2mm. Solder.Hàng mới 100%... (mã hs dây thiếc hợp k/ mã hs của dây thiếc hợ) |
Thanh thiếc mã hiệu 6HR0262990050/55H.Phụ kiện sản xuất bộ phận của motor. Hàng mới 100%... (mã hs thanh thiếc mã/ mã hs của thanh thiếc) |
Thiếc hàn. Hàng mới 100%... (mã hs thiếc hàn hàng/ mã hs của thiếc hàn h) |
Dây thiếc, hàng mới 100%... (mã hs dây thiếc hàng/ mã hs của dây thiếc h) |
Dây thiếc hàn 1.0mm (Clean solder wire 1.0mm)... (mã hs dây thiếc hàn 1/ mã hs của dây thiếc hà) |
Thiếc hàn (dạng dây, đường kính dây 1.0mm)... (mã hs thiếc hàn dạng/ mã hs của thiếc hàn d) |
Dây hàn thiếc Sn99.3Cu0.7 1.0mm... (mã hs dây hàn thiếc s/ mã hs của dây hàn thiế) |
Dây thiếc LF303W (đường kính 1mm)... (mã hs dây thiếc lf303/ mã hs của dây thiếc lf) |
Thiếc hàn, dạng cuộn, đường kính 1.2mm, dài 254 mm, dùng cho máy hàn thiếc, model AK-9217, mới 100%... (mã hs thiếc hàn dạng/ mã hs của thiếc hàn d) |
Cuộn thiếc hàn. Hàng mới 100%... (mã hs cuộn thiếc hàn/ mã hs của cuộn thiếc h) |
Dây hàn (thành phần chính là Thiếc: Sn: 99.25-99.69%(CAS No.:7440-31-5); Cu 0.3-0.7%; Ni 0.01-0.05%) HSE-01-W1.6 (no flux), hàng mới 100%... (mã hs dây hàn thành/ mã hs của dây hàn thà) |
Dây thiếc,đường kính phi 4 mm (100m/cuộn,1 cuộn 20kg)... (mã hs dây thiếcđường/ mã hs của dây thiếcđư) |
Dây thiếc hàn phi 1.0MM... (mã hs dây thiếc hàn p/ mã hs của dây thiếc hà) |
Dây thiếc AHF2-S4(0.6) đường kính 0.6 mm, mới 100%... (mã hs dây thiếc ahf2/ mã hs của dây thiếc ah) |
Que hàn bằng thiếc AHS4-B20 đường kính 2.5mm dài 300mm,mới 100%... (mã hs que hàn bằng th/ mã hs của que hàn bằng) |
Thiếc dạng sợi, dùng để hàn linh kiện điện tử... (mã hs thiếc dạng sợi/ mã hs của thiếc dạng s) |
Dây hôi tu bằng thiếc... (mã hs dây hôi tu bằng/ mã hs của dây hôi tu b) |
Dây hàn bằng thiếc dạng cuộn dùng để hàn bảng mạch điện tử, loại 9VWF0320000... (mã hs dây hàn bằng th/ mã hs của dây hàn bằng) |
Thiếc Hàn 322000500186... (mã hs thiếc hàn 32200/ mã hs của thiếc hàn 32) |
Dây thiếc đường kính 1mm; dạng cuộn; dùng để hàn trong sản xuất đồng hồ lịch vạn niên và bóng đèn; NSX Tianbang TQ; Mới 100%.... (mã hs dây thiếc đường/ mã hs của dây thiếc đư) |
Dây thiếc hàn dài 20m, đường kính 1.2mm, hàng mới 100%... (mã hs dây thiếc hàn d/ mã hs của dây thiếc hà) |
MFBAB001020:Dây hàn bằng thiếc (hàng mới 100%)-SOLDER WIRE;HSE-01A... (mã hs mfbab001020dây/ mã hs của mfbab001020) |
Thiếc hàn,Chất liệu bằng Thiếc,Xuất xứ:VN. Hàng mới 100%... (mã hs thiếc hànchất/ mã hs của thiếc hànch) |
Dây thiếc hàn FXS033, dùng cho sản xuất linh kiện loa. Mới 100%.... (mã hs dây thiếc hàn f/ mã hs của dây thiếc hà) |
Thanh hàn không có thành phần chì SAC305(Tin (Sn) 96.5%,Silver (Ag) 3 %,Copper(Cu) 0.5 %)... (mã hs thanh hàn không/ mã hs của thanh hàn kh) |
Thiêc hàn dạng cuộn 230-003020-004H... (mã hs thiêc hàn dạng/ mã hs của thiêc hàn dạ) |
Thiếc hàn(Dây thiếc hàn GR(U-1)LLS219 1.6mm)... (mã hs thiếc hàndây t/ mã hs của thiếc hàndâ) |
Thiếc hàn (Dây thiếc hàn GR(U-1)LLS219-0.8mm)... (mã hs thiếc hàn dây/ mã hs của thiếc hàn d) |
Dây thiếc hàn 0.8mm (loại 1000g/cuộn). Hàng mới 100%... (mã hs dây thiếc hàn 0/ mã hs của dây thiếc hà) |
Dây thiếc không chì HGF32 Super (A) 0.6mm. Hàng mới 100%... (mã hs dây thiếc không/ mã hs của dây thiếc kh) |
Thanh thiếc SAC305... (mã hs thanh thiếc sac/ mã hs của thanh thiếc) |
Cuộn thiếc 0.8mm, hàng mới 100%... (mã hs cuộn thiếc 08m/ mã hs của cuộn thiếc 0) |
Thanh thiếc hàn LFC7, hàng mới 100%... (mã hs thanh thiếc hàn/ mã hs của thanh thiếc) |
Sợi thiếc phi 0.6mm (800g/cuộn), hàng mới 100%... (mã hs sợi thiếc phi 0/ mã hs của sợi thiếc ph) |
Hợp kim thiếc dạng dây dùng để hàn (d 0.6mm->0.8mm)... (mã hs hợp kim thiếc d/ mã hs của hợp kim thiế) |
Thiếc hàn phi 3mm (20.08.001.0015).Mới 100%... (mã hs thiếc hàn phi 3/ mã hs của thiếc hàn ph) |
Dây hàn thiếc dạng thanh 0.25*0.9mm (20.03.001.0013).Mới 100%... (mã hs dây hàn thiếc d/ mã hs của dây hàn thiế) |
Thanh hàn bằng thiếc, dạng dải 0.4*6mm (20.03.001.0015) số lượng thực tế 3987.887 kg.Mới 100%... (mã hs thanh hàn bằng/ mã hs của thanh hàn bằ) |
Dây thiếc hàn không chì... (mã hs dây thiếc hàn k/ mã hs của dây thiếc hà) |
Dây hàn thiếc 0.25*1.0mm... (mã hs dây hàn thiếc 0/ mã hs của dây hàn thiế) |
Thiếc hàn M705-0.6 500G ESC F3(CAS: 7440-31-5)... (mã hs thiếc hàn m705/ mã hs của thiếc hàn m7) |
Sợi thiếc hàn dạng cuộn. Mã hàng HSE16-B20... (mã hs sợi thiếc hàn d/ mã hs của sợi thiếc hà) |
Cuộn dây hàn (bằng thiếc)... (mã hs cuộn dây hàn b/ mã hs của cuộn dây hàn) |
Thiếc hàn... (mã hs thiếc hàn/ mã hs của thiếc hàn) |
Thiếc hàn RH-FLF03-1R6-K... (mã hs thiếc hàn rhfl/ mã hs của thiếc hàn rh) |
Thiếc hàn 0.6mm (1kg/cuộn)... (mã hs thiếc hàn 06mm/ mã hs của thiếc hàn 0) |
Thiếc hàn Halogen-Free HGF32 Super HSE11-3S0240-0,8MM (1kg/cuộn)... (mã hs thiếc hàn halog/ mã hs của thiếc hàn ha) |
Chất mạ lõi dây điện (thiếc) SANTOP (SN)... (mã hs chất mạ lõi dây/ mã hs của chất mạ lõi) |
Cuộn hàn thiếc 1mm*1kg... (mã hs cuộn hàn thiếc/ mã hs của cuộn hàn thi) |
Thiếc cuộn HeeSung 0.6mm... (mã hs thiếc cuộn hees/ mã hs của thiếc cuộn h) |
Dây thiếc hàn Heesung 0.6mm (0.8kg/cuộn)... (mã hs dây thiếc hàn h/ mã hs của dây thiếc hà) |
Thiếc hàn 0.38mm... (mã hs thiếc hàn 038m/ mã hs của thiếc hàn 0) |
Dây hàn thiếc 511I33X1 (Tái xuất 1 phần mục số 6 tk 101831910022/E23)... (mã hs dây hàn thiếc 5/ mã hs của dây hàn thiế) |
Thiếc hàn 0.5mm... (mã hs thiếc hàn 05mm/ mã hs của thiếc hàn 0) |
Thiếc hàn Nhật Bản M705-P3 0.6mm,500g không chì... (mã hs thiếc hàn nhật/ mã hs của thiếc hàn nh) |
Thiếc hàn (HSE-02 RS97-0,8SR-38 RMA) (dạng cuộn)... (mã hs thiếc hàn hse/ mã hs của thiếc hàn h) |
Thiếc hàn Hong Jia 1.0mm. Hàng mới 100%... (mã hs thiếc hàn hong/ mã hs của thiếc hàn ho) |
Thiếc hàn ST-8 60*0.5_500g... (mã hs thiếc hàn st8/ mã hs của thiếc hàn st) |
Thiếc hàn HARX M 500G SN60%0.6... (mã hs thiếc hàn harx/ mã hs của thiếc hàn ha) |
Thiếc hàn M705-0.5 500G ESC F3... (mã hs thiếc hàn m705/ mã hs của thiếc hàn m7) |
Thiếc hàn S2063 F05 (1000g/pcs)... (mã hs thiếc hàn s2063/ mã hs của thiếc hàn s2) |
Thiếc hàn SPARKLE M31 ECS_0.5_500g/pcs... (mã hs thiếc hàn spark/ mã hs của thiếc hàn sp) |
Dây hàn thiếc 0.25*0.9cm. Tái xuất theo mục hàng thứ 01 của tờ khai 101843413600/E11 ngày 30/01/2018... (mã hs dây hàn thiếc 0/ mã hs của dây hàn thiế) |
Dây hôi tu bằng thiếc 0.25*6*83mm. Tái xuất theo mục hàng thứ 11 của tờ khai 101843413600/E11 ngày 30/01/2018... (mã hs dây hôi tu bằng/ mã hs của dây hôi tu b) |
Thiếc hàn, trả lại theo mục hàng số 33 thuộc tk 101133782040 (17.11.2016)... (mã hs thiếc hàn trả/ mã hs của thiếc hàn t) |
Thiếc hàn M705 0.3mm P2... (mã hs thiếc hàn m705/ mã hs của thiếc hàn m7) |
Thiếc hàn d0.8/500gr/ cuộn... (mã hs thiếc hàn d08// mã hs của thiếc hàn d0) |
Dây thiếc để hàn... (mã hs dây thiếc để hà/ mã hs của dây thiếc để) |
Thiếc dùng cho sản xuất Oto... (mã hs thiếc dùng cho/ mã hs của thiếc dùng c) |
Thiếc hàn không chì HSE09-B02... (mã hs thiếc hàn không/ mã hs của thiếc hàn kh) |
Dây thiếc hàn có chì Ultracore B425 D1.2mm. Hàng mới 100%... (mã hs dây thiếc hàn c/ mã hs của dây thiếc hà) |
Thiếc hàn (dây thiếc hàn dạng cuộn)... (mã hs thiếc hàn dây/ mã hs của thiếc hàn d) |
Thiếc- nguyên vật liệu cung ứng trong nước do bên nhận gia công thuộc hợp đồng 01/2018 STR-SC của các dòng hàng thuộc tờ khai 301745185730;301745197300... (mã hs thiếc nguyên v/ mã hs của thiếc nguyê) |
Phế Liệu Thiếc Hàn Loại Ra Trong Quá Trình Sản Xuất... (mã hs phế liệu thiếc/ mã hs của phế liệu thi) |
Thiếc hàn 1.0mm (1Kg/cuộn) (Hàng mới 100%)... (mã hs thiếc hàn 10mm/ mã hs của thiếc hàn 1) |
Que hàn nối ống đồng. Hàng mới 100%... (mã hs que hàn nối ống/ mã hs của que hàn nối) |
SOLDER/ WIRE BAR SOLDER BAR SN100C4... (mã hs solder/ wire ba/ mã hs của solder/ wire) |
Dây thiếc hàn (phi 2 dài 1m/cuộn). Hàng mới 100%... (mã hs dây thiếc hàn/ mã hs của dây thiếc hà) |
Thiếc hàn Solder... (mã hs thiếc hàn solde/ mã hs của thiếc hàn so) |
Dây hàn thiếc, AHF2-S4 (1.6 mm), hãng sản xuất AH KOREA- đường kính 1.6 mm, (1.0 kg/cuộn), hàng mới 100%... (mã hs dây hàn thiếc/ mã hs của dây hàn thiế) |
Thiếc SN100C W-2.0 (dạng cuộn, dùng để nấu chảy hàn thiếc)... (mã hs thiếc sn100c w/ mã hs của thiếc sn100c) |
THIẾC DÂY DẠNG CUỘN 12MM. HÀNG MỚI 100%... (mã hs thiếc dây dạng/ mã hs của thiếc dây dạ) |
Thiết hàn Hirosaki (60 SN/40Pb) (1 cuộn 0.5kg; hàng mới 100%)... (mã hs thiết hàn hiros/ mã hs của thiết hàn hi) |
Chì bi 0.4mm, hàng mới 100%... (mã hs chì bi 04mm h/ mã hs của chì bi 04mm) |
Chì bi 0.35mm, hàng mới 100%... (mã hs chì bi 035mm/ mã hs của chì bi 035m) |
Thiếc dùng để làm đồ trang sức mỹ ký giả... (mã hs thiếc dùng để l/ mã hs của thiếc dùng đ) |
THI?C KIM LO?I D?NG HÌNH TRÒN 15 MM DÙNG TRONG CÔNG NGHI?P, HÀNG M?I 100%... (mã hs thi?c kim lo?i/ mã hs của thi?c kim lo) |
Dây hàn thiếc CFS255201-VN2... (mã hs dây hàn thiếc c/ mã hs của dây hàn thiế) |
Low Temperature Tin Wire/Thiếc (dùng cho sản phẩm điện từ)... (mã hs low temperature/ mã hs của low temperat) |
Thiếc cuộn 0.8, 500gam/cuộn... (mã hs thiếc cuộn 08/ mã hs của thiếc cuộn 0) |
Dây thiếc hàn 0.38mm 0.5kg/roll... (mã hs dây thiếc hàn 0/ mã hs của dây thiếc hà) |
Dây thiếc D6... (mã hs dây thiếc d6/ mã hs của dây thiếc d6) |
Cuộn hàn thiếc... (mã hs cuộn hàn thiếc/ mã hs của cuộn hàn thi) |
Dây thiếc cố định dây điện, mã hàng: 4330040343010S, mới 100%... (mã hs dây thiếc cố đị/ mã hs của dây thiếc cố) |
Thiếc (Chất mạ lõi dây điện (thiếc)) santop(sn)... (mã hs thiếc chất mạ/ mã hs của thiếc chất) |
Thanh thiếc hàn Heesung HSE09-B20 (0.5kg/thanh)... (mã hs thanh thiếc hàn/ mã hs của thanh thiếc) |
Chì bi 0.3mm, hàng mới 100%... (mã hs chì bi 03mm h/ mã hs của chì bi 03mm) |
Chì bi 0.45mm, hàng mới 100%... (mã hs chì bi 045mm/ mã hs của chì bi 045m) |
Thiếc dạng thanh SAC305 (Thanh hàn) 34cm x 2.2cm x 2.2cm (Hàng mới 100%)... (mã hs thiếc dạng than/ mã hs của thiếc dạng t) |
SOLDER PLATE (thiếc dạng thanh)... (mã hs solder plate t/ mã hs của solder plate) |
Item: CVT-401-01-001Desc: KESTER SOLDER WIRE SN63/PB37 245/58 DIAMETER: 0.8MM; PACKING: 1 LB/ROLL, MOQ 50 LB (1 LB 454 GRAM)/ Dây thiếc hàn... (mã hs item cvt4010/ mã hs của item cvt40) |
Thiếc hàn ISHIKAWA 0.6mm 500G J3-MRK-6. Thiếc chiếm 96.5%, bạc 3% và 0.5% là đồng. Hàng mới 100%... (mã hs thiếc hàn ishik/ mã hs của thiếc hàn is) |
Thiếc cuộn + hàn the... (mã hs thiếc cuộn hà/ mã hs của thiếc cuộn) |
THIẾC KIM LOẠI DẠNG HÌNH TRÒN 15 MM DÙNG TRONG CÔNG NGHIỆP, HÀNG MỚI 100%... (mã hs thiếc kim loại/ mã hs của thiếc kim lo) |
Dây hàn thiếc 1.0*0.26MM Tái xuất 1 phần mục hàng thứ 11 của tờ khai 101697216460/E11... (mã hs dây hàn thiếc 1/ mã hs của dây hàn thiế) |
Thiếc sợi(hàn nối điểm hàn)... (mã hs thiếc sợihàn n/ mã hs của thiếc sợihà) |
Cuộn thiếc hàn... (mã hs cuộn thiếc hàn/ mã hs của cuộn thiếc h) |
Thiếc dây (Tái xuất 1 phần theo mục 8 TK 101893988820/E11)... (mã hs thiếc dây tái/ mã hs của thiếc dây t) |
Dây thiếc hàn J3- MRK-6 dùng cho hàn kim loại, hàng mới 100%... (mã hs dây thiếc hàn j/ mã hs của dây thiếc hà) |
Thiếc hàn 100g/cuộn;... (mã hs thiếc hàn 100g// mã hs của thiếc hàn 10) |
Dây thiếc hàn, dùng hàn sản phẩm sử dụng trong nhà máy, kt: 1.0mm*1000g. Hàng mới 100%... (mã hs dây thiếc hàn/ mã hs của dây thiếc hà) |
Dây thiêc... (mã hs dây thiêc/ mã hs của dây thiêc) |
Thiếc hàn, FS600-01... (mã hs thiếc hàn fs60/ mã hs của thiếc hàn f) |
Dây thiếc. Hàng mới 100%... (mã hs dây thiếc hàng/ mã hs của dây thiếc h) |
Dây thiếc 1.0mm... (mã hs dây thiếc 10mm/ mã hs của dây thiếc 1) |
Dây thiếc 0.8mm (3Ag)... (mã hs dây thiếc 08mm/ mã hs của dây thiếc 0) |
Dây thiếc NC600 1.2mm... (mã hs dây thiếc nc600/ mã hs của dây thiếc nc) |
Thanh hàn bằng thiếc, dạng dải-(5*0.3)mm... (mã hs thanh hàn bằng/ mã hs của thanh hàn bằ) |
Dây thiếc D0.8mm. Hàng mới 100%... (mã hs dây thiếc d08m/ mã hs của dây thiếc d0) |
Dây thít bằng nhựa CABLETIE100MM... (mã hs dây thít bằng n/ mã hs của dây thít bằn) |
Dây hàn thiếc Qick 902A ESD... (mã hs dây hàn thiếc q/ mã hs của dây hàn thiế) |
Cuộn dây làm thiếc... (mã hs cuộn dây làm th/ mã hs của cuộn dây làm) |
Dây thiếc cuộn... (mã hs dây thiếc cuộn/ mã hs của dây thiếc cu) |
Dây hàn thiếc LFC7-107, độ dày 1.0mm... (mã hs dây hàn thiếc l/ mã hs của dây hàn thiế) |
Dung dịch tẩy rửa/ (CLEANUP-100+)... (mã hs dung dịch tẩy r/ mã hs của dung dịch tẩ) |
Dây thiếc đk [0.38mm/200g]... (mã hs dây thiếc đk [0/ mã hs của dây thiếc đk) |
Thiếc dạng sợi... (mã hs thiếc dạng sợi/ mã hs của thiếc dạng s) |
DÂY THIẾC HÀN 250g 0.8mm AK-9215.Maker ASAKI... (mã hs dây thiếc hàn 2/ mã hs của dây thiếc hà) |
Thiếc hàn có nhựa thông,dài 2m,hàng mới 100%... (mã hs thiếc hàn có nh/ mã hs của thiếc hàn có) |
Thiếc hàn EUW-300.Mới 100%... (mã hs thiếc hàn euw3/ mã hs của thiếc hàn eu) |
Thiếc hàn 1.5MM (Tái xuất 1 phần mục 02 tk 101818243660/E11)... (mã hs thiếc hàn 15mm/ mã hs của thiếc hàn 1) |
Thiếc dây Sn/Pb (~25%/~75%) LNT 2.5mm... (mã hs thiếc dây sn/pb/ mã hs của thiếc dây sn) |
Thiếc hàn SN63 cuộn 500 gam, kích thước 1mm. Hàng mới 100%... (mã hs thiếc hàn sn63/ mã hs của thiếc hàn sn) |
Thiếc hàn Asahi 0.6mm 500g/cuộn... (mã hs thiếc hàn asahi/ mã hs của thiếc hàn as) |
Thiếc hàn 400g, Rosachi... (mã hs thiếc hàn 400g/ mã hs của thiếc hàn 40) |
Thiếc hàn, nhãn hiệu Almit, model SR-38RMA, đường kính dày 0.38mm, nặng 200g/ cuộn. Hàng mới 100%... (mã hs thiếc hàn nhãn/ mã hs của thiếc hàn n) |
Thanh hàn cho máy hàn thiếc 34cm x 2.2cm x 2.2cm (Hàng mới 100%)... (mã hs thanh hàn cho m/ mã hs của thanh hàn ch) |
Dây thiếc 0.38mm (3Ag) (0.5 kg/ cuộn)... (mã hs dây thiếc 038m/ mã hs của dây thiếc 0) |
Dây thiếc 0.6mm... (mã hs dây thiếc 06mm/ mã hs của dây thiếc 0) |
Thiếc hàn, dạng cuộn, khối lượng 500g/cuộn, đường kính 0.6mm, model: CF10/0.6mm... (mã hs thiếc hàn dạng/ mã hs của thiếc hàn d) |
Kìm cắt cáp Knipex 9511200mm bằng thép, dùng trong nhà xưởng... (mã hs kìm cắt cáp kni/ mã hs của kìm cắt cáp) |
Dây hàn bằng hợp kim thiếc, lõi chứa chất trợ dung dễ chảy. Hàng mới 100%... (mã hs dây hàn bằng hợ/ mã hs của dây hàn bằng) |
Thiếc hàn (SN100C BAR). Mới 100%... (mã hs thiếc hàn sn10/ mã hs của thiếc hàn s) |
Thiếc hàn dạng cuộn (Đường kính 0.4 mm)... (mã hs thiếc hàn dạng/ mã hs của thiếc hàn dạ) |
Điện cực mạ bằng thiếc... (mã hs điện cực mạ bằn/ mã hs của điện cực mạ) |
Thiếc mạ lưỡi câu, phao câu... (mã hs thiếc mạ lưỡi c/ mã hs của thiếc mạ lưỡ) |
Thiếc mạ bóng lưỡi câu, phao câu... (mã hs thiếc mạ bóng l/ mã hs của thiếc mạ bón) |
Thiếc hàn Almit, model SR-38RMA, đường kính dây 0.38mm, nặng 200g/ cuộn. Hàng mới 100%. Hàng mới 100%... (mã hs thiếc hàn almit/ mã hs của thiếc hàn al) |
Thiếc hàn (dạng cuộn, 1000g/cái)... (mã hs thiếc hàn dạng/ mã hs của thiếc hàn d) |
Thiếc hàn dùng cho máy hàn thiếc. Hàng mới 100%... (mã hs thiếc hàn dùng/ mã hs của thiếc hàn dù) |
cuộn thiếc hàn, dùng cho máy hàn thiếc. Hàng mới 100%... (mã hs cuộn thiếc hàn/ mã hs của cuộn thiếc h) |
Thiếc hàn phi 1mm... (mã hs thiếc hàn phi 1/ mã hs của thiếc hàn ph) |
Dây dẫn t(100)h 0.060*0.600... (mã hs dây dẫn t100h/ mã hs của dây dẫn t10) |
Thiếc hàn Heesung 0.6mm (0.8kg/cuộn)... (mã hs thiếc hàn heesu/ mã hs của thiếc hàn he) |
Cuộn thiếc hàn 0.8mm... (mã hs cuộn thiếc hàn/ mã hs của cuộn thiếc h) |
Thiếc hàn 0.4... (mã hs thiếc hàn 04/ mã hs của thiếc hàn 0) |
Dây hàn các loại/SOLDER WIRE 5KG/BOX(ROHS) (Dùng để sản xuất sản phẩm phích cắm đóng, ngắt điện, điều khiển điện... (mã hs dây hàn các loạ/ mã hs của dây hàn các) |
Dây hàn/ SOLDER WIRE (Dùng để sản xuất thiết bị đóng, ngắt điện)... (mã hs dây hàn/ solder/ mã hs của dây hàn/ sol) |
Dây hàn/ NP303 DHB RMA3 W1.0MM SOLDER WIRE (Dùng để sản xuất thiết bị đóng, ngắt điện)... (mã hs dây hàn/ np303/ mã hs của dây hàn/ np3) |
Dây hàn sàn vinyl 3mm bằng nhựa PVC dùng để hàn đường rãnh sàn gạch vinyl... (mã hs dây hàn sàn vin/ mã hs của dây hàn sàn) |
Thiếc dạng cuộn... (mã hs thiếc dạng cuộn/ mã hs của thiếc dạng c) |
Dây hàn thiếc MC60 phi 3.0 mm, mới 100%... (mã hs dây hàn thiếc m/ mã hs của dây hàn thiế) |
Sợi thiếc dùng để hàn bản mạch, dây điện(thuộc tờ khai 102103192000, ngày 09/07/2018)... (mã hs sợi thiếc dùng/ mã hs của sợi thiếc dù) |
Cuộn dây hàn thiếc 1.0mm (Hàng mới 100%)... (mã hs cuộn dây hàn th/ mã hs của cuộn dây hàn) |
Dây hàn nhiệt, Mới 100%... (mã hs dây hàn nhiệt/ mã hs của dây hàn nhiệ) |
Thiếc cuộn hàn không khói, thành phần Sn-0.7Cu, đường kính sợi 1.0mm, nặng 0.5kg, Hàng mới 100%... (mã hs thiếc cuộn hàn/ mã hs của thiếc cuộn h) |
Thiếc hàn HSE04-1.2mm, hàng mới 100%... (mã hs thiếc hàn hse04/ mã hs của thiếc hàn hs) |
Thiếc hàn HESUNG-ALMITSR 38 RMA-0.6mm... (mã hs thiếc hàn hesun/ mã hs của thiếc hàn he) |
Dây thiếc LF303W... (mã hs dây thiếc lf303/ mã hs của dây thiếc lf) |
TOSCUT anpha(5.5GX50PCS/Lọ)Thiếc hàn dạng viên... (mã hs toscut anpha5/ mã hs của toscut anpha) |
Cuộn dây hàn bằng thiếc, đường kính 1mm, Hàng mới 100% phục vụ sản xuất linh kiện điện tử cho bộ đánh lửa xe máy, Mã 0093228 SN100C Y-059 |
Dây hàn (1Kg = 1 cuộn) (bằng thiếc) 18-G-030; Nguyên vật liệu sản xuất công tắc điện cho xe máy, mới 100% |
Dây hàn bằng thiếc ( HSE-11 0.8MM 32SUPER) |
Dây hàn bằng thiếc (để hàn linh kiện lắp ráp phao xăng xe máy) S-256 phi 1.2 mm(1Kg/Chiec) |
Dây hàn bằng thiếc .ĐK:0.075mm |
Dây hàn bằng thiếc dạng dây dùng cho mạch in máy giặt (E/Solder) SR98M70510 |
Dây hàn bằng thiếc ĐK: 0.075mm |
Dây hàn bằng thiếc ĐK:0.075mm |
Dây hàn bằng thiếc HSE-01,3F (Hàng mới 100%) |
Dây hàn bằng thiếc SN100C , 1.0mmx, 600g, Hàng mới 100% dùng hàn linh kiện điện tử trên bản mạch. |
Dây hàn không chì - SN100C(030) F3 1.0mm x500g |
Dây hợp kim thiếc (Hàng mới 100%) - Tin Sn/Pb Ace HQ5 RMA RH63 1.6mm |
Dây thiếc ( dạng cuộn), tiết diện: 0.38 mm, 1 cuộn = 0.5 kg |
Dây thiếc chưa tráng phủ dạng cuộn, phi < 2mm, không dùng để hàn, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
Dây thiếc để hàn (LFC7-107 Sn-0.7 Cu-0.01P(0.8/1.0mm)) |
Dây thiếc để hàn LFC7-107(Sn-0.7 CU-0.01P) |
Dây thiếc dùng để hàn (gắn linh kiện điện tử lên FPCB)- Soldering Wire, 800g/cuộn, rộng 0.02mm |
Dây thiếc dùng để mạ vỏ điện thoại,2.0mm,4N |
Dây thiếc hàn |
dây thiếc hàn B425*(Diameter 1.2mm) |
Dây thiếc hàn HSE-11 0.8MM 32 SUPER, đường kính 70 mm |
Dây thiếc hàn Tin solder wire HSE-04 1.8 phi SR-34 Super HSE-04 1.8 |
Dây thiết dạng cuộn 1mm Hàng mới 100% |
Hợp kim thiếc dạng cuộn (Cuộn/1kg; đường kính sợi dây 1.6mm)- Tin Sn Ace GST-NP508 1.6mm |
Linh kiện điện và điện tử: Thiếc hàn dạng cuộn ZHEN-0.8MM/800G, 5m/cuộn, hàng mới 100% |
Thiế hàn dạng thanh, mã HSE-16,B20(HEESUNG) |
Thiếc ( dạng cuộn ) , đường kính 1 MM, chưa tráng phủ , 0.5 kg/ cuộn . Hàng mới 100% |
Thiếc ( dạng cuộn ), đường kính 0.4 MM, chưa tráng phủ , 1/4 Kg/ cuộn . Hàng mới 100% |
Thiếc (tin, qui cách : 99.5%) |
Thiếc (tin, qui cách : Sn99.95%) |
Thiếc dạng thỏi (hàng mới 100%) |
Thiếc dây dạng cuộn LFM22 0.5mm, mới 100% |
Thiếc dây mới 100% 60/40 |
Thiếc dây mới 100% 60/40 1.6mm |
Thiếc dây mới 100% 99.3s 1.6 mm |
Thiếc dây phi 1.6 mm mới 100% |
Thiếc dây phi 60/40 mới 100% |
Thiếc để hàn dạng thanh |
Thiếc dùng để mạ sản phẩm dạng viên đường kính 2mm.0.06g/viên |
Thiếc hàn (0.6 Sn96.5:Ag3.0:Cu0.5(Flux2.8%) |
Thiếc hàn dạng bột ( solder cream.) |
Thiếc hàn dạng bột/SOLDER CREAM |
Thiếc hàn dạng dây (Sn96.5 Ag3.0 Cu0.5 (FLUX 2.8% ) |
Thiếc hàn dạng dây 0.8mm #1 |
Thiếc hàn dạng dây cuộn 1.2mm 0.8 kg/cuộn |
Thiếc hàn dạng thanh HSE-16, B20 (HEESUNG) |
Thiếc hàn dạng thanh HSE-16B20 |
Thiếc hàn nguyên chất dạng hạt |
Thiếc hạt Sn |
Thiếc hợp kim dạng dây dùng cho mạch in máy giặt (E/Solder) SR98M70510 |
Thiếc hợp kim dạng sợi dùng cho mạch in máy giặt (Ecosolder) SR98M70510 |
Thiếc hợp kim dạng thanh dùng cho mạch in máy giặt (Ecosolder bar) BM705E/AC |
Thiếc miếng - Tin plate (mới 100%) |
Thiếc thỏi (Tin ingots) (25kgs / thoi) |
THIếc(Sn99.95%)( TIN, dạng thỏi ) |
Thiết ( vật tư tiêu hao dùng trong máy xi mạ điện ) |
Thiõc (tin, dạng cây) |
Thiõc (tin, qui cách : Sn99.95%,dạng thái ) |
Cuộn dây hàn bằng thiếc, đường kính 1mm, Hàng mới 100% phục vụ sản xuất linh kiện điện tử cho bộ đánh lửa xe máy, Mã 0093228 SN100C Y-059 |
Dây hàn (1Kg = 1 cuộn) (bằng thiếc) 18-G-030; Nguyên vật liệu sản xuất công tắc điện cho xe máy, mới 100% |
Dây hàn bằng thiếc SN100C , 1.0mmx, 600g, Hàng mới 100% dùng hàn linh kiện điện tử trên bản mạch. |
Dây hợp kim thiếc (Hàng mới 100%) - Tin Sn/Pb Ace HQ5 RMA RH63 1.6mm |
Dây thiếc dùng để hàn (gắn linh kiện điện tử lên FPCB)- Soldering Wire, 800g/cuộn, rộng 0.02mm |
Linh kiện điện và điện tử: Thiếc hàn dạng cuộn ZHEN-0.8MM/800G, 5m/cuộn, hàng mới 100% |
Thiếc dây mới 100% 60/40 |
Thiếc dây mới 100% 60/40 1.6mm |
Thiếc dây mới 100% 99.3s 1.6 mm |
Dây hàn không chì - SN100C(030) F3 1.0mm x500g |
Cuộn dây hàn bằng thiếc, đường kính 1mm, Hàng mới 100% phục vụ sản xuất linh kiện điện tử cho bộ đánh lửa xe máy, Mã 0093228 SN100C Y-059 |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 80:Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 80030090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
4.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80030090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80030090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 4.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80030090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 3 |
01/01/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-30/06/2020 | 3 |
01/07/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80030090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80030090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80030090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 3 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80030090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80030090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80030090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80030090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80030090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80030090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3 |
2019 | 3 |
2020 | 3 |
2021 | 3 |
2022 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80030090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 1 |
2019 | 0.5 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80030090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80030090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80030090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80030090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80030090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 1 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80030090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80030090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 80030090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 80030090
Bạn đang xem mã HS 80030090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 80030090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 80030090: Loại khác
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.