cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh

Đang cập nhật...

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Loại khác
BEAD TRIM (CHUÔNG TRANG TRÍ)... (mã hs bead trim chuô/ mã hs của bead trim c)
Khoen trang trí (bằng antimon)... (mã hs khoen trang trí/ mã hs của khoen trang)
Hợp chất Antimon, hàng mới 100%, xuất xứ Trung Quốc, hàm lượng Antimon =< 90%; Đóng bao quy cách không đồng nhất.... (mã hs hợp chất antimo/ mã hs của hợp chất ant)
Antimon dạng thỏi, dùng trong công nghiệp luyện kim. Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất. Hàng đóng gói đồng nhất 01 tấn/01 kiện.... (mã hs antimon dạng th/ mã hs của antimon dạng)
Antimony Metal Ingot 99.65% Sb min... (mã hs antimony metal/ mã hs của antimony met)
Antimon nguyên liệu (dạng rắn/ cục)... (mã hs antimon nguyên/ mã hs của antimon nguy)
Kim loại thỏi ANTIMON (Sb) hàm lượng >99.65%... (mã hs kim loại thỏi a/ mã hs của kim loại thỏ)
Kim loại Antimon dạng thỏi hàm lượng (Sb) > 98%... (mã hs kim loại antimo/ mã hs của kim loại ant)
Antimon dạng thỏi mới 100%. Hàm lượng Antimon: 99,82%... (mã hs antimon dạng th/ mã hs của antimon dạng)
Antimon dạng thỏi, dùng trong công nghiệp luyện kim. Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất. Hàng đóng gói đồng nhất 1.1 tấn/01 kiện... (mã hs antimon dạng th/ mã hs của antimon dạng)
Antimon dạng cục, dùng trong công nghiệp luyện kim. Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất... (mã hs antimon dạng cụ/ mã hs của antimon dạng)
Antimon, hàm lượng trên 96%, dạng thỏi, kích thước: dài 22cm- rộng 22cm- cao 9cm, dùng trong sản xuất, hàng mới 100%, do Trung Quốc sản xuất... (mã hs antimon hàm lư/ mã hs của antimon hàm)
Antimony thỏi 99,65%... (mã hs antimony thỏi 9/ mã hs của antimony thỏ)
Bộ tay nắm bằng antimon (hàng mới 100%)... (mã hs bộ tay nắm bằng/ mã hs của bộ tay nắm b)
Bộ tay nắm dài bằng antimon (hàng mới 100%)... (mã hs bộ tay nắm dài/ mã hs của bộ tay nắm d)
04 #&Antimon kim loại hàm lượng 99,65%#&VN
Antimon dạng cục, hàm lượng Sb ≈ 99,72% tính theo trọng lượng.
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
Chương 81:Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản phẩm của chúng