- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 82: Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản
- 8202 - Cưa tay; lưỡi cưa các loại (kể cả các loại lưỡi rạch, lưỡi khía răng cưa hoặc lưỡi cưa không răng).
- Lưỡi cưa đĩa (kể cả các loại lưỡi cưa đã rạch hoặc khía):
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Chú
giải.
1. Phần này không bao gồm:
(a) Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy
hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc
32.15);
(b) Hợp kim ferro-xeri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06
hoặc 65.07;
(d) Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;
(e) Hàng hóa thuộc Chương 71 (ví dụ, hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản
dát phủ kim loại quý, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(f) Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ
điện);
(g) Đường ray xe lửa hoặc tàu điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các
sản phẩm khác thuộc Phần XVII (xe, tàu và thuyền, phương tiện bay);
(h) Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVIII, kể cả dây cót của đồng
hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác;
(ij) Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc
các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, lót đệm giường, đèn
và bộ đèn, biển hộp được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(m) Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút, chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm
tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Danh mục này, khái niệm “các bộ phận có công dụng chung” có
nghĩa:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các
sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác;
(b) Lò xo và lá lò xo, bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ
cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và
(c) Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung và gương,
bằng kim loại cơ bản, thuộc nhóm 83.06.
Từ Chương 73 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm
73.15) các bộ phận của hàng hóa thuộc các chương này không bao gồm các bộ
phận có công dụng chung như đã nêu ở trên.
Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc
Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các Chương từ Chương 72 đến Chương 76 và
từ Chương 78 đến Chương 81.
3. Trong Danh mục này, khái niệm “kim loại cơ bản” có nghĩa là: sắt và
thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantan, magie,
coban, bismut, cađimi, titan, zircon, antimon, mangan, berili, crôm, gemani,
vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali.
4. Trong Danh mục này, khái niệm “gốm kim loại” chỉ các sản phẩm có sự kết
hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc
tế vi. Khái niệm “gốm kim loại” cũng kể cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua
kim loại thiêu kết với một kim loại).
5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã
được xác định trong Chương 72 và 74):
(a) Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại vào nhóm
hợp kim của kim loại có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong
hợp kim;
(b) Một hợp kim mà thành phần gồm các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các
nguyên tố không thuộc Phần này thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim của các
kim loại thuộc phần này nếu tổng trọng lượng của các kim loại cơ bản đó bằng
hoặc lớn hơn tổng trọng lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp
kim;
(c) Trong Phần này khái niệm “hợp kim” kể cả hỗn hợp bột kim loại thiêu
kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại),
và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim).
6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ
một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp
kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5
ở trên.
7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp:
Trừ khi có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản
phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản
theo các nguyên tắc giải thích) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được
coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn so với từng
kim loại khác.
Theo mục đích này:
(a) Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một
và là cùng một kim loại;
(b) Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim
của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và
(c) Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ
bản.
8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa::
(a) Phế liệu và mảnh vụn
Phế liệu và mảnh vụn kim loại từ quá trình sản xuất hoặc gia công kim loại
bằng phương pháp cơ khí, và các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử
dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân
khác.
(b) Bột
Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo trọng lượng lọt qua được
rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 mm.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Prepared paints, inks or other products with a basis of metallic flakes
or powder (headings 32.07 to 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15);
(b) Ferro-cerium or other pyrophoric alloys (heading 36.06);
(c) Headgear or parts thereof of heading 65.06 or 65.07;
(d) Umbrella frames or other articles of heading 66.03;
(e) Goods of Chapter 71 (for example, precious metal alloys, base metal
clad with precious metal, imitation jewellery);
(f) Articles of Section XVI (machinery, mechanical appliances and
electrical goods);
(g) Assembled railway or tramway track (heading 86.08) or other articles of
Section XVII (vehicles, ships and boats, aircraft);
(h) Instruments or apparatus of Section XVIII, including clock or watch
springs;
(ij) Lead shot prepared for ammunition (heading 93.06) or other articles of
Section XIX (arms and ammunition);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, mattress supports,
lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated
buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(m) Hand sieves, buttons, pens, pencil-holders, pen nibs, monopods, bipods,
tripods and similar articles or other articles of Chapter 96 (miscellaneous
manufactured articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. Throughout the Nomenclature, the expression “parts of general use”
means:
(a) Articles of heading 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 or 73.18 and similar
articles of other base metal;
(b) Springs and leaves for springs, of base metal, other than clock or
watch springs (heading 91.14); and
(c) Articles of headings 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 and frames and mirrors,
of base metal, of heading 83.06.
In Chapters 73 to 76 and 78 to 82 (but not in heading 73.15) references to
parts of goods do not include references to parts of general use as defined
above.
Subject to the preceding paragraph and to Note 1 to Chapter 83, the
articles of Chapter 82 or 83 are excluded from Chapters 72 to 76 and 78 to
81.
3. Throughout the Nomenclature, the expression “base metals” means: iron
and steel, copper, nickel, aluminium, lead, zinc, tin, tungsten (wolfram),
molybdenum, tantalum, magnesium, cobalt, bismuth, cadmium, titanium,
zirconium, antimony, manganese, beryllium, chromium, germanium, vanadium,
gallium, hafnium, indium, niobium (columbium), rhenium and thallium.
4. Throughout the Nomenclature, the term “cermets” means products
containing a microscopic heterogeneous combination of a metallic component
and a ceramic component. The term “cermets” includes sintered metal carbides
(metalcarbides sintered with a metal).
5. Classification of alloys (other than ferro-alloys and master alloys as
defined in Chapters 72 and 74):
(a) An alloy of base metals is to be classified as an alloy of the metal
which predominates by weight over each of the other metals;
(b) An alloy composed of base metals of this Section and of elements not
falling within this Section is to be treated as an alloy of base metals of
this Section if the total weight of such metals equals or exceeds the total
weight of the other elements present;
(c) In this Section the term “alloys” includes sintered mixtures of metal
powders, heterogeneous intimate mixtures obtained by melting (other than
cermets) and intermetallic compounds.
6. Unless the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature
to a base metal includes a reference to alloys which, by virtue of Note 5
above, are to be classified as alloys of that metal.
7. Classification of composite articles:
Except where the headings otherwise require, articles of base metal
(including articles of mixed materials treated as articles of base metal
under the Interpretative Rules) containing two or more base metals are to be
treated as articles of the base metal predominating by weight over each of
the other metals.
For this purpose:
(a) Iron and steel, or different kinds of iron or steel, are regarded as
one and the same metal;
(b) An alloy is regarded as being entirely composed of that metal as an
alloy of which, by virtue of Note 5, it is classified; and
(c) A cermet of heading 81.13 is regarded as a single base metal.
8. In this Section, the following expressions have the meanings hereby
assigned to them
(a) Waste and scrap
Metal waste and scrap from the manufacture or mechanical working of metals,
and metal goods definitely not usable as such because of breakage,
cutting-up, wear or other reasons.
(b) Powders
Products of which 90 % or more by weight passes through a sieve having a
mesh aperture of 1 mm.
Chú giải chương
1. Ngoài các mặt hàng như đèn hàn, bộ bệ rèn xách tay, các loại đá mài có lắp gá đỡ, bộ sửa móng tay hoặc móng chân, và các mặt hàng thuộc nhóm 82.09, Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm có lưỡi, cạnh sắc, bề mặt làm việc hoặc bộ phận làm việc khác bằng:(a) Kim loại cơ bản;
(b) Carbide kim loại hoặc gốm kim loại;
(c) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) gắn với nền kim loại cơ bản, carbide kim loại hoặc gốm kim loại; hoặc
(d) Vật liệu mài gắn với nền kim loại cơ bản, với điều kiện các sản phẩm đó có răng cắt, đường máng, đường rãnh soi hoặc tương tự, bằng kim loại cơ bản, các sản phẩm đó vẫn giữ được đặc tính và chức năng sau khi được gắn với vật liệu mài.
2. Các bộ phận bằng kim loại cơ bản của các sản phẩm thuộc Chương này được phân loại theo các sản phẩm đó, trừ các bộ phận được chi tiết riêng và tay cầm cho các loại dụng cụ cầm tay (nhóm 84.66). Tuy nhiên, các bộ phận có công dụng chung nêu trong Chú giải 2 Phần XV được loại trừ khỏi Chương này trong mọi trường hợp.
Đầu, lưỡi dao và lưỡi cắt của máy cạo râu dùng điện hoặc tông đơ cắt tóc dùng điện được xếp vào nhóm 85.10.
3. Bộ gồm một hoặc nhiều dao thuộc nhóm 82.11 và ít nhất là một số lượng tương đương các sản phẩm thuộc nhóm 82.15 được phân loại trong nhóm 82.15.
Chapter description
1. Apart from blow lamps, portable forges, grinding wheels with frameworks, manicure or pedicure sets, and goods of heading 82.09, this Chapter covers only articles with a blade, working edge, working surface or other working part of:(a) Base metal;
(b) Metal carbides or cermets;
(c) Precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed) on a support of base metal, metal carbide or cermet; or
(d) Abrasive materials on a support of base metal, provided that the articles have cutting teeth, flutes, grooves, or the like, of base metal, which retain their identity and function after the application of the abrasive.
2. Parts of base metal of the articles of this Chapter are to be classified with the articles of which they are parts, except parts separately specified as such and tool-holders for hand tools (heading 84.66). However, parts of general use as defined in Note 2 to Section XV are in all cases excluded from this Chapter.
Heads, blades and cutting plates for electric shavers or electric hair clippers are to be classified in heading 85.10.
3. Sets consisting of one or more knives of heading 82.11 and at least an equal number of articles of heading 82.15 are to be classified in heading 82.15.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác, kể cả các bộ phận |
Lưỡi cưa, dùng cho cưa cầm tay, BLADE,HACK SAW,ECLIPSE# ECL.AA45E. P/N:738879. Mới 100%... (mã hs lưỡi cưa dùng/ mã hs của lưỡi cưa dù) |
Đĩa cưa có gắn kim cương nhân tạo ở răng, hàng mới 100%... (mã hs đĩa cưa có gắn/ mã hs của đĩa cưa có g) |
Lưỡi cưa đĩa (không phải cưa tay) TCT SAW A15 305X3X2X75X40-Hàng mới 100%... (mã hs lưỡi cưa đĩa k/ mã hs của lưỡi cưa đĩa) |
Lưỡi cưa đĩa JIH-14"*120T(355*3.0*2.5*25.4*120T) bằng thép dùng để cắt kim loại.Hàng mới 100%.... (mã hs lưỡi cưa đĩa ji/ mã hs của lưỡi cưa đĩa) |
Lưỡi cưa đĩa D125x4.8x30x36T, dùng cho máy chế biến gỗ. Hàng mới 100%... (mã hs lưỡi cưa đĩa d1/ mã hs của lưỡi cưa đĩa) |
Lưỡi cưa đĩa OD275 x 1.6T x ID32, z220 hiệu Duck Myung dùng để gia công kim loại dùng cho máy cưa công nghiệp mới 100%... (mã hs lưỡi cưa đĩa od/ mã hs của lưỡi cưa đĩa) |
Lưỡi cưa hình tròn răng của máy cắt (SAW BLADE 80*25.4*1.05*100T)... (mã hs lưỡi cưa hình t/ mã hs của lưỡi cưa hìn) |
Lưỡi cưa bằng kim loại DB, hàng mới 100%... (mã hs lưỡi cưa bằng k/ mã hs của lưỡi cưa bằn) |
Lưỡi cưa mâm- F230-24R... (mã hs lưỡi cưa mâm f/ mã hs của lưỡi cưa mâm) |
Lưỡi cắt kim cương đường kính ngoài 350mm, lỗ 25.4mm, dày 7.5mm, bằng thép của máy cắt, no: D-56998... (mã hs lưỡi cắt kim cư/ mã hs của lưỡi cắt kim) |
Lưỡi cưa sắt- 110mm... (mã hs lưỡi cưa sắt 1/ mã hs của lưỡi cưa sắt) |
Lưỡi cưa gỗ- 110mm... (mã hs lưỡi cưa gỗ 11/ mã hs của lưỡi cưa gỗ) |
Lưỡi cưa MST100X025. Dùng cho máy CNC, Hàng mới 100%... (mã hs lưỡi cưa mst100/ mã hs của lưỡi cưa mst) |
Lưỡi cưa SCV100X070. Dùng cho máy CNC, Hàng mới 100%... (mã hs lưỡi cưa scv100/ mã hs của lưỡi cưa scv) |
Lưỡi cưa đĩa (đường kính 255mm, dày 2.2mm) EA851CB-46... (mã hs lưỡi cưa đĩa đ/ mã hs của lưỡi cưa đĩa) |
(mm)Lưỡi cưa đĩa 405*3.2*25.4*40T (mm) |
1451 Lưỡi cưa đĩa xẻ rãnh (cho máy cưa gỗ) 150x2.5/1.5x35 Z=18, hiệu Leuco mới 100% |
1451 Lưỡi cưa phay rãnh ( Máy cưa gỗ CNC) 150x2.5/1.5x35 Z=18, hiệu Leuco mới 100% |
188096 Lưỡi cưa đĩa (cho máy cưa gỗ ) 200x2.4x40 Z=16, hiệu Leuco mới 100% |
188097 Lưỡi cưa đĩa (cho máy cưa gỗ ) 200x2.0x40 Z=16+2, hiệu Leuco mới 100% |
188170 Lưỡi cưa đĩa (cho máy cưa gỗ) 350x3.5x70 Z=28, hiệu Leuco mới 100% |
188508 Lưỡi cưa đĩa (cho máy cưa gỗ) 355x4.4/3.0x80 Z=72, hiệu Leuco mới 100% |
188511 Lưỡi cưa đĩa (cho máy cưa gỗ) 400x4.6/3.2x30 Z=72, hiệu Leuco mới 100% |
188539 Lưỡi cưa đĩa (cho máy cưa gỗ) 160x2.8/3.8x30 Z=2x16, hiệu Leuco mới 100% |
188630 Lưỡi cưa đĩa (cho máy cưa gỗ ) 150x4.4x45 Z=24, hiệu Leuco mới 100% |
188966 Lưỡi cưa đĩa (cho máy cưa gỗ ) 400x3.5x30 Z=60, hiệu Leuco mới 100% |
188984 Lưỡi cưa đĩa (cho máy cưa gỗ) 300x3.2x30 Z=60, hiệu Leuco mới 100% |
189161 Lưỡi cưa đĩa (cho máy cưa gỗ) 400x4.4x75 Z=72, hiệu Leuco mới 100% |
189170 Lưỡi cưa đĩa (cho máy cưa gỗ ) 380x4.8x60 Z=72, hiệu Leuco mới 100% |
189571 Lưỡi cưa đĩa (cho máy cưa gỗ CNC) 100x3.2x30 Z=20, hiệu Leuco mới 100% |
6127 Lưỡi cưa mãnh (cho máy cưa gỗ) 350/430 Z=8 LH, hiệu Leuco mới 100% |
6136 Lưỡi cưa mãnh (cho máy cưa gỗ) 350/430 Z=8 RH, hiệu Leuco mới 100% |
80235880 Lưỡi cưa đĩa (cho máy cưa gỗ ) 305x3.2x80 Z=72, hiệu Leuco mới 100% |
80235881 Lưỡi cưa đĩa (cho máy cưa gỗ ) 305x3.2x30 Z=96, hiệu Leuco mới 100% |
80274855 Lưỡi cưa đĩa (cho máy cưa gỗ CNC) 355/323x66.5x80 Z=72+72 L, hiệu Leuco mới 100% |
80274856 Lưỡi cưa đĩa (cho máy cưa gỗ CNC) 355/323x66.5x80 Z=72+72 R, hiệu Leuco mới 100% |
80275129 Lưỡi cưa đĩa (cho máy cưa gỗ) 323x3.9/3.2x80 Z=72 RH, hiệu Leuco mới 100% |
80275132 Lưỡi cưa đĩa (cho máy cưa gỗ) 323x3.9/3.2x80 Z=72 LH, hiệu Leuco mới 100% |
80294573 Lưỡi cưa đĩa (cho máy cưa gỗ ) 800x7.0x80 Z=84, hiệu Leuco mới 100% |
80294574 Lưỡi cưa đĩa (cho máy cưa gỗ CNC) 200x6.8/4.2x20 Z=36, hiệu Leuco mới 100% |
80295484 Lưỡi cưa đĩa (cho máy cưa gỗ ) 225x4.0x130 Z=40, hiệu Leuco mới 100% |
Bộ dụng cụ cưa Model: GCAT0801 (8 món) |
Dao cụ dùng cho máy chế biến gỗ :188514A, Lưỡi cưa đĩa D430x4.6x80, Z72 LH (hàng mới 100%) |
Dĩa cưa ống thép D1000xD120x5.0x348T - mới 100% |
Dĩa cưa ống thép D600xD80x2.5x270T - mới 100% |
Dĩa cưa ống thép D600xD80x3.0x270T - mới 100% |
Linh kiện máy cưa: lưỡi cưa : SAW BLADE 32*2.0*300*200 |
Linh kiện máy cưa:lưỡi cưa SAW BLADE 240X180T |
Lưỡi bào hình bán nguyệt (dùng để dán vỏ xe) (R4-25S Pincott Rasp Blade) (Bộ 25 cái) - Hàng mới 100% |
Lưỡi cắt nhôm dạng đĩa 250/120, hiệu KTOMER, mới 100% |
LƯƠI CƯA |
Lưỡi cưa 255x48Tx4.0x50 (Circular Saw Blades 255x48Tx4.0x50)dùng trong công nghiệp sx gỗ ,hàng mới 100% |
Lưỡi cưa 255x80Tx3.0 (Circular Saw Blades 255x80Tx3.0)dùng trong công nghiệp sx gỗ ,hàng mới 100% |
Lưỡi cưa 350mm*2.0mm*200T (SAW BLEND) |
Lưỡi cưa 350mm*2.5mm*120 (SAW BLEND) |
Lưỡi cưa dạng đĩa bằng thép TFMA027 |
Lưỡi cưa đĩa (150D x 3.0t x 25.4d x 68Z), có phủ titan. Dùng để gia công kim loại, hãng sản xuất Tsune. Hàng mới 100%. |
Lưỡi cưa đĩa (250*2.0*1.7*32)mm-80 răng.Hàng 100% mới. |
Lưỡi cưa đĩa (355 x 3.2 x 25.4 x 60T) Hàng mới 100% |
Lưỡi cưa đĩa (355 x 5.0 x 50.8 x 70T) Hàng mới 100% |
Lưỡi cưa đĩa (SAW BLADE). Mới 100% |
Lưỡi cưa đĩa (SAW BLADES) |
Lưỡi cưa đĩa / SAW BLADES 100*3.0 |
Lưỡi cưa đĩa 10 cm X 10 cm mới 100% |
Lưỡi cưa đĩa 10 x 10 cm mới 100% |
Lưỡi cưa đĩa 105mm, hàng mới 100% |
Lưỡi cưa đĩa 105mm. Mới 100% |
Lưỡi cưa đĩa 110x30T dùng trong máy chế biến gỗ (Mới 100%) |
Lưỡi cưa đĩa 110x4.2x3.0.10.16Z (Dùng cho máy gia công kim loại) |
Lưỡi cưa đĩa 110x40T dùng trong máy chế biến gỗ (Mới 100%) |
Lưỡi cưa đĩa 120*2.8-3.6*20*(12+12)T (mm) |
Lưỡi cưa dĩa 150 x 3.2mm x 40T (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa đĩa 150D x 3.0t x 25.4d x 68Z. Có phủ Titan, dùng để gia công kim loại. Hãng sản xuất Tsune. Hàng mới 100%. |
Lưỡi cưa dĩa 180 x 4.4 - 5.3mm x 30T (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa đĩa 180*3.0*25.4*40T (mm) |
Lưỡi cưa đĩa 180x40T dùng trong máy chế biến gỗ (Mới 100%) |
Lưỡi cưa đĩa 180x60T dùng trong máy chế biến gỗ (Mới 100%) |
Lưỡi cưa dĩa 200 x 2.3mm x 34T (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa dĩa 200 x 3.0mm x 34T (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa dĩa 200 x 4.4mm x 36T (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa đĩa 200x3.8x3.0x10x36Z (Dùng cho máy gia công kim loại) |
Lưỡi cưa đĩa 205X30TX6.0(CIRCULAR SAW BLADES 205X30TX6.0)dùng trong công nghiệp sx gỗ,hàng mới 100% |
Lưỡi cưa dĩa 230 x 3.0mm x 40T (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa đĩa 230x40T dùng trong máy chế biến gỗ (Mới 100%) |
Lưỡi cưa đĩa 230x60T dùng trong máy chế biến gỗ (Mới 100%) |
Lưỡi cưa dĩa 250 x 3.2mm x 40T (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa đĩa 250x100T dùng trong máy chế biến gỗ (Mới 100%) |
Lưỡi cưa đĩa 250x120T dùng trong máy chế biến gỗ (Mới 100%) |
Lưỡi cưa đĩa 250x40T dùng trong máy chế biến gỗ (Mới 100%) |
Lưỡi cưa đĩa 250x60T dùng trong máy chế biến gỗ (Mới 100%) |
Lưỡi Cưa Đĩa 255 x 80T x 3.0 x 25.4, Hàng mới 100% |
Lưỡi Cưa Đĩa 255 x 80T x 4.0 x 50 (left), Hàng mới 100% |
Lưỡi cưa đĩa 255*3.0*25.4*40T (mm) |
Lưỡi cưa đĩa 2608640862 |
Lưỡi cưa đĩa 2608640895 |
Lưỡi cưa đĩa 2608640905 |
Lưỡi cưa đĩa 2608640909 |
Lưỡi cưa đĩa 2608640922 |
Lưỡi cưa đĩa 2608640931 |
Lưỡi cưa đĩa 275*1.6*32 mm.Hàng 100% mới. |
Lưỡi cưa đĩa 275*2.0*32 mm-.Hàng 100% mới. |
Lưỡi cưa đĩa 275*2.0*32 mm-HSS-DM05-Gold. Hàng 100% mới. |
Lưỡi cưa dĩa 300 x 3.2mm x 36T (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa dĩa 300 x 3.2mm x 96T (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa dĩa 300 x 4.4mm x 60T (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa đĩa 300*1.6*32mm -HSS-DM05-C05% -Brown. Hàng 100% mới. |
Lưỡi cưa đĩa 300*2.0*32 mm-.Hàng 100% mới. |
Lưỡi cưa đĩa 300*2.0*32mm -HSS-DM05-C05% -Brown. Hàng 100% mới. |
Lưỡi cưa đĩa 300*3.2*30*96T (mm) |
Lưỡi cưa đĩa 300x100T dùng trong máy chế biến gỗ (Mới 100%) |
Lưỡi cưa đĩa 300x120T dùng trong máy chế biến gỗ (Mới 100%) |
Lưỡi cưa đĩa 300x40T dùng trong máy chế biến gỗ (Mới 100%) |
Lưỡi cưa đĩa 300x60T dùng trong máy chế biến gỗ (Mới 100%) |
Lưỡi Cưa Đĩa 305 x 100T x 3.0 x 1, Hàng mới 100% |
Lưỡi Cưa Đĩa 305 x 48T x 4.0 x 1 ( without laser ), Hàng mới 100% |
Lưỡi cưa đĩa 305*3.0*25.4*100T (mm) |
Lưỡi cưa đĩa 305*3.0*25.4*120T (mm) |
Lưỡi cưa đĩa 305*3.0*25.4*40T (mm) |
Lưỡi cưa đĩa 305*3.0*25.4*60T (mm) |
Lưỡi cưa đĩa 305*4.0*25.4*48T (mm) |
Lưỡi cưa đĩa 305*4.0*25.4*60T (mm) |
Lưỡi cưa đĩa 305X100TX2.8(CIRCULAR SAW BLADES 305X100TX2.8)dùng trong công nghiệp sx gỗ,hàng mới 100% |
Lưỡi cưa đĩa 305X100TX3.0(CIRCULAR SAW BLADES 305X100TX3.0)dùng trong công nghiệp sx gỗ,hàng mới 100% |
Lưỡi cưa đĩa 305X100TX4.0(CIRCULAR SAW BLADES 305X100TX4.0)dùng trong công nghiệp sx gỗ,hàng mới 100% |
Lưỡi cưa dĩa 335 x 4.4mm x 60T(dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa dĩa 350 x 2.3mm x 54T (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa dĩa 350 x 3.5mm x 24T(dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa đĩa 350*2.0*32mm -HSS-DM05-C05% -Brown. Hàng 100% mới. |
Lưỡi cưa đĩa 350*2.5*32 mm-.Hàng 100% mới. |
Lưỡi cưa đĩa 350*2.5*32mm -HSS-DM05-C05% -Brown. Hàng 100% mới. |
Lưỡi cưa đĩa 350x100T dùng trong máy chế biến gỗ (Mới 100%) |
Lưỡi cưa đĩa 350x120T dùng trong máy chế biến gỗ (Mới 100%) |
Lưỡi cưa đĩa 350X2.5X160T (Dùng để gia công kim loại ) |
Lưỡi cưa đĩa 350x40T dùng trong máy chế biến gỗ (Mới 100%) |
Lưỡi cưa đĩa 350x60T dùng trong máy chế biến gỗ (Mới 100%) |
Lưỡi Cưa Đĩa 355 x 100T x 3.0 x 30, Hàng mới 100% |
Lưỡi cưa dĩa 355 x 4.4mm x 72T (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi Cưa Đĩa 355 x 40T x 3.5 x 2, Hàng mới 100% |
Lưỡi Cưa Đĩa 355 x 60T x 3.2 x 1, Hàng mới 100% |
Lưỡi Cưa Đĩa 355 x 70T x 4.0 x 2, Hàng mới 100% |
Lưỡi Cưa Đĩa 355 x 70T x 5.0 x 2, Hàng mới 100% |
Lưỡi cưa đĩa 355*3.0*25.4*100T (mm) |
Lưỡi cưa đĩa 355*3.0*25.4*120T (mm) |
Lưỡi cưa đĩa 355*3.2*25.4*40T (mm) |
Lưỡi cưa đĩa 355*5.0*50.8*70T (mm) |
Lưỡi cưa đĩa 355X100TX3.0(CIRCULAR SAW BLADES 355X100TX3.0)dùng trong công nghiệp sx gỗ,hàng mới 100% |
Lưỡi cưa đĩa 355X80TX4.0X40(CIRCULAR SAW BLADES 355X80TX4.0X40)dùng trong công nghiệp sx gỗ,hàng mới 100% |
Lưỡi cưa dĩa 400 x 3.5mm x 60T (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa dĩa 400 x 4.0mm x 120T(dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi Cưa Đĩa 405 x 100T x 3.2 x 1, Hàng mới 100% |
Lưỡi Cưa Đĩa 405 x 120T x 3.2 x 1, Hàng mới 100% |
Lưỡi cưa đĩa 405*3.2*25.4*100T (mm) |
Lưỡi cưa dĩa 450 x 4.0mm x 132T (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa dĩa 450 x 4.0mm x 66T (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi Cưa Đĩa 455 x 100T x 3.4 x 1 , Hàng mới 100% |
Lưỡi Cưa Đĩa 455 x 120T x 3.4 x 1 , Hàng mới 100% |
Lưỡi Cưa Đĩa 455 x 60T x 5.0 x 2 , Hàng mới 100% |
Lưỡi cưa đĩa 455*3.4*25.4*40T (mm) |
Lưỡi cưa đĩa 493199 Phi 210 |
lưỡi cưa đĩa 493201 Phi 210 |
Lưỡi cưa đĩa 510*4.0*25.4*40T (mm) |
Lưỡi cưa dĩa 550 x 4.4mm x 100T (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa đĩa 610*4.0*25.4*120T (mm) |
Lưỡi cưa đĩa 610X60TX4.0(CIRCULAR SAW BLADES 610X60TX4.0)dùng trong công nghiệp sx gỗ,hàng mới 100% |
Lưỡi cưa đĩa bằng thép |
Lưỡi cưa đĩa bằng thép fi 100x300mm ( dùng cho máy cưa tay) TFMA027 |
Lưỡi cưa đĩa có đầu dát kim cương,đường kính 2000mm,dùng trong CN khai thác đá ,mới 100% |
Lưỡi cưa đĩa có răng cưa phủ titan 20mm (150D x 3.0t x 25.4d x 68Z). Dùng để giao công kim loại, hãng sản xuất Tsune. Hàng mới 100%. |
Lưỡi cưa đĩa dùng cho ngành gỗ: 160mm x 4.3-5.3/3.2 x 30 Z = 28 (W51160433028) , hàng mới 100% |
Lưỡi cữa đĩa dùng cho nghành gỗ: 305mm x 3.0/2.2 x 30 Z = 100 (W123053030100), hàng mới 100% |
Lưỡi cưa đĩa dùng để cưa kim loại K001783, hàng mới 100% |
Lưỡi cưa đĩa hiệu Alpha PXzXyXzXy 12" x 3.0mm x 60T (mới 100%) |
Lưỡi cưa đĩa hiệu Alpha XzXy 10" x 3.0mm x 40T (mới 100%) |
Lưỡi cưa đĩa hiệu Alpha XzXy 20" x 4.0mm x 30mm x 40T (mới 100%) |
Lưỡi cưa đĩa hiệu Alpha XzXy 4" x 1.5mm x 3.0T (mới 100%) |
Lưỡi cưa đĩa hiệu Alpha XzXy 6" x 2.0mm x 40T (mới 100%) |
Lưỡi cưa đĩa hiệu Alpha XzXy 8" x 3.0mm x 40T (mới 100%) |
Lưỡi cưa đĩa hiệu Alpha XzXy 9" x 2.0mm x 40T (mới 100%) |
Lưỡi cưa đĩa phi 10cm (Hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa đĩa phủ titan có răng cưa (150D x 3.0t x 25.4d x 68Z). Dùng để gia công kim loại. Hãng sản xuất Tsune. Hàng mới 100% |
Lưỡi cưa đĩa sử dụng cho máy cưa ống liệu 405*3.2*2.6*25.4*100T |
Lưỡi cưa đĩa -TCT saw blade (285mm*2.0*80T, hiệu TCT, mới 100%) |
Lưỡi cưa đĩa tròn đường kính 110 x 2 x 10 x 20 mm - mới 100% |
Lưỡi cưa đĩa, mới 100% (205x3.0x25.4x60T) |
Lưỡi cưa đĩa, mới 100% (305x4.0x25.4x48T (No Laser) |
Lưỡi cưa đĩa, mới 100% (355x5.0x50.8x70T) |
Lưỡi cưa đĩa-25x2.0x5.55x80 SKH51 |
Lưỡi cưa đĩa-350x2.5x50 F:110 PCD80-15-4 HSS-HOMO |
Lưỡi cưa đĩa-350x2.5x50F:110PCD80-15-4HSS-HOMO |
Lưỡi cưa đĩa-360x2.6x60Zx50H |
Lưỡi cưa đĩa-360x2.6x80Zx50H |
Lưỡi cưa đĩa-B6-14 (101-2738) |
Lưỡi cưa đĩa-BIM13*12(0.9) 30M |
Lưỡi Cưa dùng cắt gạch CERAMIC, Kích thước: phi 200 x 32 x 1.4. hàng mới 100% |
Lưỡi cưa gạch F 15-20cm |
Lưỡi cưa gỗ 180x4.0x30Z18 - CSG 18018B4 dùng cho máy cắt gỗ công nghiệp |
Lưỡi cưa gỗ dạng đĩa 110/ 30, hiệu KTOMER, mới 100% |
Lưỡi cưa gỗ dạng đĩa 180/ 40, hiệu KTOMER, mới 100% |
Lưỡi cưa gỗ dạng đĩa 180/ 60, hiệu KTOMER, mới 100% |
Lưỡi cưa gỗ dạng đĩa 230/ 40, hiệu KTOMER, mới 100% |
Lưỡi cưa gỗ dạng đĩa 230/ 60, hiệu KTOMER, mới 100% |
Lưỡi cưa gỗ dạng đĩa 250/ 60, hiệu KTOMER, mới 100% |
Lưỡi cưa gỗ dạng đĩa 300/ 40, hiệu KTOMER, mới 100% |
Lưỡi cưa gỗ F 180mm, nhãn chữ TQ |
Lưỡi cưa tròn cắt đá ĐK: 2000mm |
Lưỡi cưa tròn cắt đá ĐK: 400mm |
LƯỡI CƯA TRòN CắT Đá LOạI HXF ĐƯờNG KíNH 1400/7,2MM |
Lưỡi cưa tròn cắt đá loại HXF đường kính: 1600/7,2mm |
Phụ tùng máy chế biến gỗ: Lưỡi cưa đĩa 455x3.4x25.4x120T Hiệu HOSINO. Mới 100% |
Răng của lưỡi cưa đĩa (p/n: 16263) |
Răng hợp kim của lưỡi cưa xẻ đá (Segment) loại 0.4 m (Mới 100%) |
SAW FOR ALUMINIUM 406*3*100T*1" - lưỡi cưa đĩa |
188511 Lưỡi cưa đĩa (cho máy cưa gỗ) 400x4.6/3.2x30 Z=72, hiệu Leuco mới 100% |
188966 Lưỡi cưa đĩa (cho máy cưa gỗ ) 400x3.5x30 Z=60, hiệu Leuco mới 100% |
188984 Lưỡi cưa đĩa (cho máy cưa gỗ) 300x3.2x30 Z=60, hiệu Leuco mới 100% |
189161 Lưỡi cưa đĩa (cho máy cưa gỗ) 400x4.4x75 Z=72, hiệu Leuco mới 100% |
189571 Lưỡi cưa đĩa (cho máy cưa gỗ CNC) 100x3.2x30 Z=20, hiệu Leuco mới 100% |
80294573 Lưỡi cưa đĩa (cho máy cưa gỗ ) 800x7.0x80 Z=84, hiệu Leuco mới 100% |
Dĩa cưa ống thép D600xD80x2.5x270T - mới 100% |
Dĩa cưa ống thép D600xD80x3.0x270T - mới 100% |
Lưỡi cắt nhôm dạng đĩa 250/120, hiệu KTOMER, mới 100% |
Lưỡi cưa 350mm*2.5mm*120 (SAW BLEND) |
Lưỡi cưa đĩa (250*2.0*1.7*32)mm-80 răng.Hàng 100% mới. |
Lưỡi cưa đĩa 120*2.8-3.6*20*(12+12)T (mm) |
Lưỡi cưa đĩa 205X30TX6.0(CIRCULAR SAW BLADES 205X30TX6.0)dùng trong công nghiệp sx gỗ,hàng mới 100% |
Lưỡi cưa đĩa 250x100T dùng trong máy chế biến gỗ (Mới 100%) |
Lưỡi cưa đĩa 250x120T dùng trong máy chế biến gỗ (Mới 100%) |
Lưỡi cưa đĩa 275*1.6*32 mm.Hàng 100% mới. |
Lưỡi cưa đĩa 275*2.0*32 mm-.Hàng 100% mới. |
Lưỡi cưa đĩa 275*2.0*32 mm-HSS-DM05-Gold. Hàng 100% mới. |
Lưỡi cưa dĩa 300 x 3.2mm x 36T (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa dĩa 300 x 3.2mm x 96T (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa dĩa 300 x 4.4mm x 60T (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa đĩa 300*1.6*32mm -HSS-DM05-C05% -Brown. Hàng 100% mới. |
Lưỡi cưa đĩa 300*2.0*32 mm-.Hàng 100% mới. |
Lưỡi cưa đĩa 300*2.0*32mm -HSS-DM05-C05% -Brown. Hàng 100% mới. |
Lưỡi cưa đĩa 300*3.2*30*96T (mm) |
Lưỡi cưa đĩa 300x100T dùng trong máy chế biến gỗ (Mới 100%) |
Lưỡi cưa đĩa 300x40T dùng trong máy chế biến gỗ (Mới 100%) |
Lưỡi cưa đĩa 300x60T dùng trong máy chế biến gỗ (Mới 100%) |
Lưỡi Cưa Đĩa 305 x 100T x 3.0 x 1, Hàng mới 100% |
Lưỡi cưa đĩa 305*3.0*25.4*100T (mm) |
Lưỡi cưa đĩa 305*3.0*25.4*120T (mm) |
Lưỡi cưa đĩa 305X100TX2.8(CIRCULAR SAW BLADES 305X100TX2.8)dùng trong công nghiệp sx gỗ,hàng mới 100% |
Lưỡi cưa đĩa 305X100TX3.0(CIRCULAR SAW BLADES 305X100TX3.0)dùng trong công nghiệp sx gỗ,hàng mới 100% |
Lưỡi cưa đĩa 305X100TX4.0(CIRCULAR SAW BLADES 305X100TX4.0)dùng trong công nghiệp sx gỗ,hàng mới 100% |
Lưỡi cưa đĩa 350*2.0*32mm -HSS-DM05-C05% -Brown. Hàng 100% mới. |
Lưỡi cưa đĩa 350*2.5*32 mm-.Hàng 100% mới. |
Lưỡi cưa đĩa 350*2.5*32mm -HSS-DM05-C05% -Brown. Hàng 100% mới. |
Lưỡi cưa đĩa 350x100T dùng trong máy chế biến gỗ (Mới 100%) |
Lưỡi cưa đĩa 350x120T dùng trong máy chế biến gỗ (Mới 100%) |
Lưỡi Cưa Đĩa 355 x 100T x 3.0 x 30, Hàng mới 100% |
Lưỡi cưa đĩa 355*3.0*25.4*100T (mm) |
Lưỡi cưa đĩa 355*3.0*25.4*120T (mm) |
Lưỡi cưa đĩa 355X100TX3.0(CIRCULAR SAW BLADES 355X100TX3.0)dùng trong công nghiệp sx gỗ,hàng mới 100% |
Lưỡi cưa dĩa 400 x 3.5mm x 60T (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa dĩa 400 x 4.0mm x 120T(dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi Cưa Đĩa 405 x 100T x 3.2 x 1, Hàng mới 100% |
Lưỡi Cưa Đĩa 405 x 120T x 3.2 x 1, Hàng mới 100% |
Lưỡi cưa đĩa 405*3.2*25.4*100T (mm) |
Lưỡi Cưa Đĩa 455 x 100T x 3.4 x 1 , Hàng mới 100% |
Lưỡi Cưa Đĩa 455 x 120T x 3.4 x 1 , Hàng mới 100% |
lưỡi cưa đĩa 493201 Phi 210 |
Lưỡi cưa dĩa 550 x 4.4mm x 100T (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa đĩa 610*4.0*25.4*120T (mm) |
Lưỡi cưa đĩa bằng thép fi 100x300mm ( dùng cho máy cưa tay) TFMA027 |
Lưỡi cưa đĩa có răng cưa phủ titan 20mm (150D x 3.0t x 25.4d x 68Z). Dùng để giao công kim loại, hãng sản xuất Tsune. Hàng mới 100%. |
Lưỡi cữa đĩa dùng cho nghành gỗ: 305mm x 3.0/2.2 x 30 Z = 100 (W123053030100), hàng mới 100% |
Lưỡi cưa đĩa dùng để cưa kim loại K001783, hàng mới 100% |
Lưỡi cưa đĩa hiệu Alpha XzXy 20" x 4.0mm x 30mm x 40T (mới 100%) |
Lưỡi cưa đĩa tròn đường kính 110 x 2 x 10 x 20 mm - mới 100% |
Lưỡi cưa đĩa, mới 100% (205x3.0x25.4x60T) |
Lưỡi cưa đĩa, mới 100% (305x4.0x25.4x48T (No Laser) |
Lưỡi cưa đĩa, mới 100% (355x5.0x50.8x70T) |
Lưỡi cưa gỗ dạng đĩa 300/ 40, hiệu KTOMER, mới 100% |
Phụ tùng máy chế biến gỗ: Lưỡi cưa đĩa 455x3.4x25.4x120T Hiệu HOSINO. Mới 100% |
SAW FOR ALUMINIUM 406*3*100T*1" - lưỡi cưa đĩa |
188096 Lưỡi cưa đĩa (cho máy cưa gỗ ) 200x2.4x40 Z=16, hiệu Leuco mới 100% |
188097 Lưỡi cưa đĩa (cho máy cưa gỗ ) 200x2.0x40 Z=16+2, hiệu Leuco mới 100% |
189571 Lưỡi cưa đĩa (cho máy cưa gỗ CNC) 100x3.2x30 Z=20, hiệu Leuco mới 100% |
80235880 Lưỡi cưa đĩa (cho máy cưa gỗ ) 305x3.2x80 Z=72, hiệu Leuco mới 100% |
80235881 Lưỡi cưa đĩa (cho máy cưa gỗ ) 305x3.2x30 Z=96, hiệu Leuco mới 100% |
80274855 Lưỡi cưa đĩa (cho máy cưa gỗ CNC) 355/323x66.5x80 Z=72+72 L, hiệu Leuco mới 100% |
80274856 Lưỡi cưa đĩa (cho máy cưa gỗ CNC) 355/323x66.5x80 Z=72+72 R, hiệu Leuco mới 100% |
80275129 Lưỡi cưa đĩa (cho máy cưa gỗ) 323x3.9/3.2x80 Z=72 RH, hiệu Leuco mới 100% |
80275132 Lưỡi cưa đĩa (cho máy cưa gỗ) 323x3.9/3.2x80 Z=72 LH, hiệu Leuco mới 100% |
80294573 Lưỡi cưa đĩa (cho máy cưa gỗ ) 800x7.0x80 Z=84, hiệu Leuco mới 100% |
80294574 Lưỡi cưa đĩa (cho máy cưa gỗ CNC) 200x6.8/4.2x20 Z=36, hiệu Leuco mới 100% |
80295484 Lưỡi cưa đĩa (cho máy cưa gỗ ) 225x4.0x130 Z=40, hiệu Leuco mới 100% |
Dĩa cưa ống thép D1000xD120x5.0x348T - mới 100% |
Lưỡi cưa 350mm*2.0mm*200T (SAW BLEND) |
Lưỡi cưa dĩa 200 x 2.3mm x 34T (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa dĩa 200 x 3.0mm x 34T (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa dĩa 200 x 4.4mm x 36T (dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa đĩa 200x3.8x3.0x10x36Z (Dùng cho máy gia công kim loại) |
Lưỡi cưa đĩa 300x120T dùng trong máy chế biến gỗ (Mới 100%) |
Lưỡi cưa dĩa 400 x 4.0mm x 120T(dùng cho máy chế biến gỗ, hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa đĩa có đầu dát kim cương,đường kính 2000mm,dùng trong CN khai thác đá ,mới 100% |
Lưỡi cưa đĩa dùng cho ngành gỗ: 160mm x 4.3-5.3/3.2 x 30 Z = 28 (W51160433028) , hàng mới 100% |
Lưỡi Cưa dùng cắt gạch CERAMIC, Kích thước: phi 200 x 32 x 1.4. hàng mới 100% |
80294574 Lưỡi cưa đĩa (cho máy cưa gỗ CNC) 200x6.8/4.2x20 Z=36, hiệu Leuco mới 100% |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 82:Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 82023900 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
3% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82023900
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82023900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 3% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82023900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 2 |
01/01/2019-31/12/2019 | 2 |
01/01/2020-30/06/2020 | 2 |
01/07/2020-31/12/2020 | 2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82023900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82023900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82023900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82023900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82023900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82023900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82023900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82023900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82023900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82023900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82023900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82023900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82023900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82023900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82023900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 1 |
01/01/2020-31/12/2020 | 1 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82023900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82023900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82023900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 82023900
Bạn đang xem mã HS 82023900: Loại khác, kể cả các bộ phận
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 82023900: Loại khác, kể cả các bộ phận
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 82023900: Loại khác, kể cả các bộ phận
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.