- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 82: Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản
- 8203 - Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, mũi đột lỗ và các dụng cụ cầm tay tương tự.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Chú
giải.
1. Phần này không bao gồm:
(a) Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy
hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc
32.15);
(b) Hợp kim ferro-xeri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06
hoặc 65.07;
(d) Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;
(e) Hàng hóa thuộc Chương 71 (ví dụ, hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản
dát phủ kim loại quý, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(f) Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ
điện);
(g) Đường ray xe lửa hoặc tàu điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các
sản phẩm khác thuộc Phần XVII (xe, tàu và thuyền, phương tiện bay);
(h) Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVIII, kể cả dây cót của đồng
hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác;
(ij) Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc
các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, lót đệm giường, đèn
và bộ đèn, biển hộp được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(m) Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút, chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm
tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Danh mục này, khái niệm “các bộ phận có công dụng chung” có
nghĩa:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các
sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác;
(b) Lò xo và lá lò xo, bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ
cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và
(c) Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung và gương,
bằng kim loại cơ bản, thuộc nhóm 83.06.
Từ Chương 73 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm
73.15) các bộ phận của hàng hóa thuộc các chương này không bao gồm các bộ
phận có công dụng chung như đã nêu ở trên.
Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc
Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các Chương từ Chương 72 đến Chương 76 và
từ Chương 78 đến Chương 81.
3. Trong Danh mục này, khái niệm “kim loại cơ bản” có nghĩa là: sắt và
thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantan, magie,
coban, bismut, cađimi, titan, zircon, antimon, mangan, berili, crôm, gemani,
vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali.
4. Trong Danh mục này, khái niệm “gốm kim loại” chỉ các sản phẩm có sự kết
hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc
tế vi. Khái niệm “gốm kim loại” cũng kể cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua
kim loại thiêu kết với một kim loại).
5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã
được xác định trong Chương 72 và 74):
(a) Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại vào nhóm
hợp kim của kim loại có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong
hợp kim;
(b) Một hợp kim mà thành phần gồm các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các
nguyên tố không thuộc Phần này thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim của các
kim loại thuộc phần này nếu tổng trọng lượng của các kim loại cơ bản đó bằng
hoặc lớn hơn tổng trọng lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp
kim;
(c) Trong Phần này khái niệm “hợp kim” kể cả hỗn hợp bột kim loại thiêu
kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại),
và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim).
6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ
một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp
kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5
ở trên.
7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp:
Trừ khi có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản
phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản
theo các nguyên tắc giải thích) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được
coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn so với từng
kim loại khác.
Theo mục đích này:
(a) Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một
và là cùng một kim loại;
(b) Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim
của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và
(c) Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ
bản.
8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa::
(a) Phế liệu và mảnh vụn
Phế liệu và mảnh vụn kim loại từ quá trình sản xuất hoặc gia công kim loại
bằng phương pháp cơ khí, và các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử
dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân
khác.
(b) Bột
Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo trọng lượng lọt qua được
rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 mm.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Prepared paints, inks or other products with a basis of metallic flakes
or powder (headings 32.07 to 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15);
(b) Ferro-cerium or other pyrophoric alloys (heading 36.06);
(c) Headgear or parts thereof of heading 65.06 or 65.07;
(d) Umbrella frames or other articles of heading 66.03;
(e) Goods of Chapter 71 (for example, precious metal alloys, base metal
clad with precious metal, imitation jewellery);
(f) Articles of Section XVI (machinery, mechanical appliances and
electrical goods);
(g) Assembled railway or tramway track (heading 86.08) or other articles of
Section XVII (vehicles, ships and boats, aircraft);
(h) Instruments or apparatus of Section XVIII, including clock or watch
springs;
(ij) Lead shot prepared for ammunition (heading 93.06) or other articles of
Section XIX (arms and ammunition);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, mattress supports,
lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated
buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(m) Hand sieves, buttons, pens, pencil-holders, pen nibs, monopods, bipods,
tripods and similar articles or other articles of Chapter 96 (miscellaneous
manufactured articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. Throughout the Nomenclature, the expression “parts of general use”
means:
(a) Articles of heading 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 or 73.18 and similar
articles of other base metal;
(b) Springs and leaves for springs, of base metal, other than clock or
watch springs (heading 91.14); and
(c) Articles of headings 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 and frames and mirrors,
of base metal, of heading 83.06.
In Chapters 73 to 76 and 78 to 82 (but not in heading 73.15) references to
parts of goods do not include references to parts of general use as defined
above.
Subject to the preceding paragraph and to Note 1 to Chapter 83, the
articles of Chapter 82 or 83 are excluded from Chapters 72 to 76 and 78 to
81.
3. Throughout the Nomenclature, the expression “base metals” means: iron
and steel, copper, nickel, aluminium, lead, zinc, tin, tungsten (wolfram),
molybdenum, tantalum, magnesium, cobalt, bismuth, cadmium, titanium,
zirconium, antimony, manganese, beryllium, chromium, germanium, vanadium,
gallium, hafnium, indium, niobium (columbium), rhenium and thallium.
4. Throughout the Nomenclature, the term “cermets” means products
containing a microscopic heterogeneous combination of a metallic component
and a ceramic component. The term “cermets” includes sintered metal carbides
(metalcarbides sintered with a metal).
5. Classification of alloys (other than ferro-alloys and master alloys as
defined in Chapters 72 and 74):
(a) An alloy of base metals is to be classified as an alloy of the metal
which predominates by weight over each of the other metals;
(b) An alloy composed of base metals of this Section and of elements not
falling within this Section is to be treated as an alloy of base metals of
this Section if the total weight of such metals equals or exceeds the total
weight of the other elements present;
(c) In this Section the term “alloys” includes sintered mixtures of metal
powders, heterogeneous intimate mixtures obtained by melting (other than
cermets) and intermetallic compounds.
6. Unless the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature
to a base metal includes a reference to alloys which, by virtue of Note 5
above, are to be classified as alloys of that metal.
7. Classification of composite articles:
Except where the headings otherwise require, articles of base metal
(including articles of mixed materials treated as articles of base metal
under the Interpretative Rules) containing two or more base metals are to be
treated as articles of the base metal predominating by weight over each of
the other metals.
For this purpose:
(a) Iron and steel, or different kinds of iron or steel, are regarded as
one and the same metal;
(b) An alloy is regarded as being entirely composed of that metal as an
alloy of which, by virtue of Note 5, it is classified; and
(c) A cermet of heading 81.13 is regarded as a single base metal.
8. In this Section, the following expressions have the meanings hereby
assigned to them
(a) Waste and scrap
Metal waste and scrap from the manufacture or mechanical working of metals,
and metal goods definitely not usable as such because of breakage,
cutting-up, wear or other reasons.
(b) Powders
Products of which 90 % or more by weight passes through a sieve having a
mesh aperture of 1 mm.
Chú giải chương
1. Ngoài các mặt hàng như đèn hàn, bộ bệ rèn xách tay, các loại đá mài có lắp gá đỡ, bộ sửa móng tay hoặc móng chân, và các mặt hàng thuộc nhóm 82.09, Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm có lưỡi, cạnh sắc, bề mặt làm việc hoặc bộ phận làm việc khác bằng:(a) Kim loại cơ bản;
(b) Carbide kim loại hoặc gốm kim loại;
(c) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) gắn với nền kim loại cơ bản, carbide kim loại hoặc gốm kim loại; hoặc
(d) Vật liệu mài gắn với nền kim loại cơ bản, với điều kiện các sản phẩm đó có răng cắt, đường máng, đường rãnh soi hoặc tương tự, bằng kim loại cơ bản, các sản phẩm đó vẫn giữ được đặc tính và chức năng sau khi được gắn với vật liệu mài.
2. Các bộ phận bằng kim loại cơ bản của các sản phẩm thuộc Chương này được phân loại theo các sản phẩm đó, trừ các bộ phận được chi tiết riêng và tay cầm cho các loại dụng cụ cầm tay (nhóm 84.66). Tuy nhiên, các bộ phận có công dụng chung nêu trong Chú giải 2 Phần XV được loại trừ khỏi Chương này trong mọi trường hợp.
Đầu, lưỡi dao và lưỡi cắt của máy cạo râu dùng điện hoặc tông đơ cắt tóc dùng điện được xếp vào nhóm 85.10.
3. Bộ gồm một hoặc nhiều dao thuộc nhóm 82.11 và ít nhất là một số lượng tương đương các sản phẩm thuộc nhóm 82.15 được phân loại trong nhóm 82.15.
Chapter description
1. Apart from blow lamps, portable forges, grinding wheels with frameworks, manicure or pedicure sets, and goods of heading 82.09, this Chapter covers only articles with a blade, working edge, working surface or other working part of:(a) Base metal;
(b) Metal carbides or cermets;
(c) Precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed) on a support of base metal, metal carbide or cermet; or
(d) Abrasive materials on a support of base metal, provided that the articles have cutting teeth, flutes, grooves, or the like, of base metal, which retain their identity and function after the application of the abrasive.
2. Parts of base metal of the articles of this Chapter are to be classified with the articles of which they are parts, except parts separately specified as such and tool-holders for hand tools (heading 84.66). However, parts of general use as defined in Note 2 to Section XV are in all cases excluded from this Chapter.
Heads, blades and cutting plates for electric shavers or electric hair clippers are to be classified in heading 85.10.
3. Sets consisting of one or more knives of heading 82.11 and at least an equal number of articles of heading 82.15 are to be classified in heading 82.15.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Giũa, nạo và các dụng cụ tương tự |
Dũa bản 180mmx5mm, 10 chiếc/bộ... (mã hs dũa bản 180mmx5/ mã hs của dũa bản 180m) |
giủa bằng thép dụng cụ cầm tay,HIỆU jiayuxin, dài 8 inch,mới 100%... (mã hs giủa bằng thép/ mã hs của giủa bằng th) |
Giũa dẹp, chiều dài 200mm, dùng trong cơ khí. Ký hiệu: 157.0025. Hãng sx: KSTOOLS. Mới 100%... (mã hs giũa dẹp chiều/ mã hs của giũa dẹp ch) |
Giũa tròn để mài ba via sản phẩm kim loại, loại MA00802; FN-25712-VC (8chiếc/bộ),MAKER:TSUBOSAN. Hàng mới 100%... (mã hs giũa tròn để mà/ mã hs của giũa tròn để) |
Mũi mài hợp kim A43- Rotary file A43 Hàng mới 100%... (mã hs mũi mài hợp kim/ mã hs của mũi mài hợp) |
Dũa hợp kim- 3mm (12 cái/bộ)... (mã hs dũa hợp kim 3m/ mã hs của dũa hợp kim) |
Giũa (dài 200mm, 5 chiếc/gói) ST00556T... (mã hs giũa dài 200mm/ mã hs của giũa dài 20) |
Dao giũa to tròn D5X180X10... (mã hs dao giũa to trò/ mã hs của dao giũa to) |
Dũa#7 (dùng sửa khuôn giày)... (mã hs dũa#7 dùng sửa/ mã hs của dũa#7 dùng) |
Rũa Hozan K-216 (1 Bộ 5 Cái). Hàng mới 100%... (mã hs rũa hozan k216/ mã hs của rũa hozan k) |
Dũa sắt.Hàng mới 100%... (mã hs dũa sắthàng mớ/ mã hs của dũa sắthàng) |
Dũa hợp kim Dài 100 mm, vật liệu: thép ct3, dùng để dũa kim loại. Hàng mới 100%... (mã hs dũa hợp kim dài/ mã hs của dũa hợp kim) |
Bàn chải sắt (chén cước đồng)... (mã hs bàn chải sắt c/ mã hs của bàn chải sắt) |
Giũa (10x70mm, 5 chiếc/gói) CK704... (mã hs giũa 10x70mm/ mã hs của giũa 10x70m) |
Giũa (dài 140mm) MI8621-D126... (mã hs giũa dài 140mm/ mã hs của giũa dài 14) |
Giũa tròn 4,8mm STIHL (288 cái/hộp) 8 hộp; Hàng mới 100%... (mã hs giũa tròn 48mm/ mã hs của giũa tròn 4) |
Giũa tròn 5,5mm STIHL (288 cái/hộp) 8 hộp; Hàng mới 100%... (mã hs giũa tròn 55mm/ mã hs của giũa tròn 5) |
Bàn chải sắt (hàng mới 100% ) |
Bánh đánh xước (Hàng mới 100%) |
Bấy đế giày |
Bộ 5 giũa ( FACOM MOD.LIM ) hàng mới 100% |
Bộ dũa (Hiệu KING TONY) - 5 cái/bộ (mới 100%) |
Bộ dũa 200mm 5 cái /bộ Hiệu Forch mới 100% |
Bộ dũa 5 món Model: GBAT0501 |
Bộ Dụng cụ sửa chữa ô tô :Bộ giũa GBAT0501, hàng mới 100% |
Bộ giũa (18 cai/ bộ) (dụng cụ cầm tay dùng trong cơ khí) hàng mới 100% |
Bộ Giũa (5 cái/bộ) (PN:GPAQ0503) |
Bộ giũa (hiệu KING TONY) -5 cái/bộ (mới 100%) |
Bộ giũa 12 cái/bộ (hàng mới 100%) |
Bộ giũa bằng kim loại GBAT0501 hiệu "TOPTUL"(05cái /bộ, hàng mới 100% |
Bộ giũa bằng kim loại GPAQ0503 (05c/bộ) "TOPTUL" mới |
Bộ giũa kim loại |
Bộ giũa nhỏ hàng mới 100% |
Bộ giũa nhỏ mịn hàng mới 100% |
Bộ giũa sắt: 9 cái:STU. GPNK đợt 2- phần I mục 454 |
Bộ giũa, (1 bộ = 5 cây), Habilis precision file set, 5 pieces |
Bộ kìm 4 món 7, 8 Model: GBAT0402 |
Bộ kìm phe 7, 4 món Model: GBAT0401 |
Bộ kìm, mỏ lết có điều chỉnh 10 -3 món Model: GBAT0303. |
Cái dũa - DIAMOND FILE |
cái giũa |
Cái giũa -(540017) FILE (SEMICIRCLE) ỉ6 |
Cái giũa -(540018)FILE (FLAT) ỉ6 |
Cái giũa -File |
CáI xủi kim loại lấy bavia-6-524-02 180mm |
CáI xủi kim loại lấy bavia-EA579AF-1 (4cái/bộ) |
Cây dũa dây cáp 12" |
Cây dũa dùng dũa ba vớ - Hàng mới 100% |
Cây giũa 16*90 |
Cây giũa 20*90 |
Cây giũa 25*90 |
Cây giũa 25MM*90 |
Cây giũa 27MM*9*0 |
Cây giũa 27MM*90 |
Cây giũa 6.5*1.5*200 |
Chi tiết cuối + bộ cạo |
CONE UNIVERSAL BURS 1A(2.34MM)-Mũi dích dùng trong ngành kim hoàn-84.500gms |
Dao cạo mũi cắt |
dao lăn nhám : CUTTER 14L,dùng để làm bóng kim loại |
dao lăn nhám : CUTTER 14R,dùng để làm bóng kimloại |
dao lăn nhám : CUTTER 26L,dùng để làm bóng kim loại |
dao lăn nhám : CUTTER 26R,dùng để làm bóng kim loại |
Dũa - Files, mới 100% |
Dũa (DAIYAMONDO PESUTO #400)( Công cụ dụng cụ sản xuất khuôn) |
Dũa (DAIYAMONDO PESUTO #600)( Công cụ dụng cụ sản xuất khuôn) |
Dũa bản to có cán (Hàng mới 100%) |
Dũa kim cuơng BMA-30 |
Dũa kim cương SG 32#200. Mới 100% |
Dũa kim cương SG34#200. Mới 100% |
Dũa kim cương SP-074#120. Mới 100% |
Dũa kim cuơng VF-400 |
Dũa mo 1 mặt nhỏ (Hàng mới 100%) |
Dũa mo 2 mặt nhỏ (Hàng mới 100%) |
Dũa mo 2 mặt to (Hàng mới 100%) |
Dũa nạoGS-5-SET |
Dũa tam giác (Hàng mới 100%) |
DũaHTMG419033R0001 |
Dụng cụ cầm tay : Giũa kim loại 6" Hàng mới 100% 1 Lố = 12 Cái |
dụng cụ cầm tay dùng nạo loại fmf-ay 350 |
dụng cụ cạo ,làm sạch kim loại Hiệu Forch mới 100% |
Dụng cụ đánh bóng kim loại, hiệu GLANOL, hàng mới 100% |
Dụng cụ giũa bằng sắt/ Rasp |
Dụng cụ giũa kim H3 110x0,6 |
Dụng cụ giũa tạo rãnh H3 110 x 0,4 |
Dụng cụ lấy dấu, P/N: 394-207, hàng mới 100% |
Dụng cụ mài cơ khí-Dũa kim cương SP 074 #120, hàng mới 100% |
Dụng cụ mài góc , hàng mới 100% |
Dụng cụ mài supap, hiệu JTC, model JTC-5805, mới 100%. |
Dụng cụ mài vỏ xe bằng thép loại lớn |
Dụng cụ nạo ( FACOM 231 ) hàng mới 100% |
Dụng cụ nạo ( FACOM D.1 ) hàng mới 100% |
Dụng cụ xén đầu ống bằng thép không rĩ. Code: CT4M (mới 100%) |
Giũa |
Giũa - DIAMOND DRESSER 3/7 - Mới 100% - Phụ tùng thay thế của máy mài |
Giũa - FILE 7# (1 Bộ = 7 cái) (Hàng mới 100%) |
Giũa - FILE 7#7# (1 Bộ = 7 cái) (Hàng mới 100%) |
Giũa - FILE TOOL |
Giũa - FILE TOOL 10" 250MM |
Giũa - FILE TOOL 4" |
Giũa - FILE TOOL 8" |
Giũa - Files, mới 100% |
Giũa - FW12GJT5046 - FILE ENGINEER TF-06 |
giũa (diamond files no.12 #400) |
giũa (diamond files no.14 #400) |
giũa (diamond files no.16 #400) |
giũa (diamond files no.18 #400) |
giũa (diamond files no.20 #400) |
giũa (diamond files no.6 #400) |
giũa (dùng để giũa các linh kiện của khuôn ép nhựa) (diamond files no.14 #400) |
giũa (dùng để giũa chi tiết khuôn) (diamond files no.14 #400) |
Giũa / HALF ROUND FILE |
Giũa / ROUND FILE |
Giũa / SQUAEE FILE |
Giũa 12 cái/bộ dùng để làm khuôn đế giầy -Rasp #12 ( hàng mới 100%) |
Giũa 12.0 inch (50 cái/thùng) |
Giũa 1-210-04-2-0 (Bahco) Sử dụng gia công kim loại |
Giũa 1-230-08-1-2 (Bahco) Sử dụng gia công kim loại |
Giũa 150mm |
Giũa 2 cạnh dùng để đánh bavia linh kiện dài 215*rộng 80mm , hàng mới 100% |
Giũa 2401-180mm |
Giũa 2411-180mm |
Giũa 3.0mm (300 cái/thùng) |
Giũa 4.0mm (300 cái/thùng) |
Giũa 5.0mm (200 cái/thùng) |
Giũa 7cái/bộ dùng để làm khuôn đế giầy -Rasp #7 ( hàng mới 100%) |
Giũa 8" (dùng để đánh bavia linh kiện) |
Giũa 8" (PN:SDBB0821) |
Giũa 8" (PN:SDBC0821) |
Giũa 8" (PN:SDBD0808) |
Giũa 8" (PN:SDBE0815) |
Giũa bản có cán đầu côn 10" - 250mm.Mới 100% |
Giũa bản có cán đầu côn 12" - 300mm.Mới 100% |
Giũa bản đầu côn 10" - 250mm.Mới 100% |
Giũa bản đầu côn 12" - 300mm.Mới 100% |
Giũa bản đầu côn 6" - 150mm.Mới 100% |
Giũa bản đầu côn 8" - 200mm.Mới 100% |
Giũa bán nguyệt (bộ/12 cái) - Coarse half-round File HA01201 (1set/12pcs) |
Giũa bán nguyệt 10" - 250mm.Mới 100% |
Giũa bán nguyệt 12" - 300mm.Mới 100% |
Giũa bán nguyệt 6" - 150mm.Mới 100% |
Giũa bán nguyệt 8" - 200mm.Mới 100% |
Giũa bán nguyệt có cán 10" - 250mm.Mới 100% |
Giũa bán nguyệt có cán 12" - 300mm.Mới 100% |
Giũa bản răng nhỏ 8" - 200mm.Mới 100% |
Giũa bản răng nhỏ đầu côn 8" - 200mm.Mới 100% |
Giũa bản răng to 10" - 250mm.Mới 100% |
Giũa bản răng to 12" - 300mm.Mới 100% |
Giũa bản răng to 6" - 150mm.Mới 100% |
Giũa bản răng to 8" - 200mm.Mới 100% |
Giũa bằng kim cương nhân tạo, Diamond sharp.plate/leather case |
Giũa bằng sắt (12 chiếc/bộ) (hàng mới 100% ) |
Giũa bằng sắt (hàng mới 100% ) |
Giũa bằng sắt 200mm (hàng mới 100% ) |
Giũa bằng thép HI01256P (360-8450 ) |
Giũa bằng thép HIL0320 #320 |
Giũa bằng thép HIL0400 #400 |
Giũa bằng thép TST005-03 |
Giũa cơ khí loại ba cạnh 200 mm (P/N: 07750011), mới 100% |
Giũa cơ khí loại bán nguyệt 200 mm (P/N: 07750014), mới 100% |
Giũa cơ khí loại dẹp 200 mm (P/N: 07750010), mới 100% |
Giũa cơ khí loại tròn 200 mm (P/N: 07750012), mới 100% |
Giũa cơ khí loại vuông 200 mm (P/N: 07750013), mới 100% |
Giũa cơ khí loại vuông cỡ 250 mm (P/N: 07760005), mới 100% |
Giũa cưa máy 4.0.Mới 100% |
Giũa cưa máy 4.8.Mới 100% |
Giũa cưa máy 5.5.Mới 100% |
Giũa đặc biệt cho máy phátHTGZ402761P0015 |
Giũa dẹp cán gỗ L=30 cm, đã qua sử dụng |
Giũa dẹp cỡ 150mm (PN:07750001) |
Giũa dẹp cỡ 200mm (PN:07750010) |
Giũa dẹp cỡ 250mm (PN:07760001) |
Giũa dẹt 18x125mm (PN:HCAA1813) |
Giũa dẹt 21x150mm (PN:HCAA2115) |
Giũa dẹt 26x200mm (PN:HCAA2620) |
Giũa dẹt 29x250mm (PN:HCAA2925) |
Giũa dẹt 34x300mm (PN:HCAA3430) |
Giũa DKHI 102T |
Giũa dùng để giũa bề mặt khuôn (EL 1400GT) (Hàng mới 100%) |
Giũa dùng để giũa kim loại (kích thước: 6inch, L150mm) (Hàng mới 100%) |
Giũa F5*180 (dùng để đánh bavia linh kiện) |
Giũa HIL0320 #320 |
Giũa HIL0400 #400 |
Giũa hình bán nguyệt , Arkansas-smooth file, half round |
Giũa hình tam giác, Arkansas-smooth file, triangle |
Giũa hình thoi ( chiều dài 12 inch, hàng mới 100%) |
Giũa hình thoi ( dài 200mm, hàng mới 100%) |
Giũa hình vuông, Arkansas-smooth file, square |
Giũa kim cương ED-5 |
Giũa kim loại (bộ= 6 món) (3-5inch) (hàng mới 100%) |
Giũa kim loại (FDF-140A-200) |
Giũa kim loại (FDF-140B-200) |
Giũa kim loại (FDF-140C-200) |
Giũa kim loại (FDF-140D-200) |
Giũa kim loại (MTDF-FAA-600) |
Giũa kim loại (MTDF-FAB-600) |
Giũa kim loại (MTDF-FAC-600) |
Giũa kim loại (MTDF-FAD-600) |
Giũa kim loại (MTDF-FAE-600) |
Giũa kim loại (NDF-140A-200) |
Giũa kim loại (NDF-140D-200) |
Giũa kim loại (NDF-180A-200) |
Giũa kim loại (NDF-200A-200) |
Giũa kim loại (NDF-200D-200) |
Giũa kim loại (NDF-200S-200) |
Giũa kim loại (TDF-170B-400) |
Giũa kim loại (TDF-170C-200) |
Giũa kim loại (TDF-170D-200) |
Giũa kim loại 10" Hàng mới 100% 1 Lố = 12 Cái |
Giũa kim loại 12" Hàng mới 100% 1 Lố = 12 Cái |
Giũa kim loại 4" Hàng mới 100% 1 Lố = 12 Cái |
Giũa kim loại 5" Hàng mới 100% 1 Lố = 12 Cái |
Giũa kim loại 6 inch |
Giũa kim loại 6 inch (hàng mới 100%) |
Giũa kim loại 6" Hàng mới 100% 1 Lố = 12 Cái |
Giũa kim loại 8 inch (hàng mới 100%) |
Giũa kim loại 8" Hàng mới 100% 1 Lố = 12 Cái |
Giũa mài kim loại GK-12-HI, hiệu Trusco, hàng mới 100% |
Giũa mài kim loại GS-8-HI, hiệu Trusco, hàng mới 100% |
Giũa mài SA41, hàng mới 100% |
Giũa mài sản phẩm bằng thép |
giũa mài, hàng mới 100% |
Giũa sản phẩm SF-10( 5 chiếc 1 hộp) |
Giũa sản phẩm SF-12( 5 chiếc 1 hộp) |
Giũa sản phẩm SF-13( 5 chiếc 1 hộp) |
Giũa sắt,dạng cây dài 20 cm |
Giũa sửa khuôn bằng thép #120(Mới 100%) |
Giũa tam giác 10" - 250mm.Mới 100% |
Giũa tam giác 12" - 300mm.Mới 100% |
Giũa tam giác 4" - 100mm.Mới 100% |
Giũa tam giác 5" - 125mm.Mới 100% |
Giũa tam giác 6" - 150mm.Mới 100% |
Giũa tam giác 8" - 200mm.Mới 100% |
Giũa tam giác cán gỗ L=34 cm, đã qua sử dụng |
Giũa tam giác cỡ 150mm (PN:07750002) |
Giũa tam giác cỡ 200mm (PN:07750011) |
Giũa tam giác cỡ 250mm (PN: 07760002) |
Giũa tam giác có cán 12" - 300mm.Mới 100% |
Giũa thép 151-4865, TMA005-02 |
Giũa thép 151-4890, TKA005-02 |
Giũa tròn (bộ/ 12 cái) - Coarse round File MA01201 (1set/12pcs) |
Giũa tròn 10" - 250mm.Mới 100% |
Giũa tròn 12" - 300mm.Mới 100% |
Giũa tròn 3/16 x 8" ( 4.8mm ), 70503TA, Hàng mới 100% |
Giũa tròn 6" - 150mm.Mới 100% |
Giũa tròn 8" - 200mm.Mới 100% |
Giũa tròn cỡ 150mm (PN:07750005) |
Giũa tròn cỡ 200mm (PN:07750014) |
Giũa tròn có cán 12" - 300mm.Mới 100% |
Giũa tròn dùng để giũa lưỡi cưa xích mới 100% |
Giũa tròn HARVEST 4.8 mm (3/16-quot;)(12cái/ lố)- Hàng mới 100 % |
Giũa vuông (bộ/5cái) - Coarse flat File H100501 (1set/5pcs) |
Giũa xoay: 6 16X25X65X6.5:TRE162. GPNK đợt 2- phần I mục 506 |
Giũa(đã qua sử dụng) |
Giũa, 3MD29, hiệu NICHOLSON , Hàng mới 100% |
Giũa, 3MD32, hiệu NICHOLSON , Hàng mới 100% |
Giũa, hiệu Ega, (dụng cụ cơ khí cầm tay), hàng mới 100% |
Giũa-250mm KA250-03 |
Giũa-GK-8M |
Giũa-GK-8-M |
Giũa-HAO012-03 (12cái/bộ) |
Giũa-HI00556 (5cái/bộ) |
Giũa-HI00556P (360-8301) |
Giũa-HI01256P (360-8450) |
Giũa-TDP-9 |
Giũa-THI008-02 (8cái/bộ) |
Linh kiện của máy phay: Kẹp gá : CHUCK CH-101EL |
Lưỡi bào bằng thép dùng để bào nhôm (P/N: 600100) |
Lưỡi bào đá dùng để sửa lỗi bề mặt đá nhân tạo loại stone ux |
Lưỡi giũa 9 răng trên 1”-Milled Tooth File(9 teeth), Model: D2116-9 |
Miếng giũa bằng thép 1 |
miếng giũa bằng thép 4 |
miếng giũa bằng thép I |
miếng giũa bằng thép Y2 |
Miếng giũa bằng thép Y-2 |
Mũi mài kim loại INT-035D, hiệu Trusco, hàng mới 100% |
Nạo |
Nạo vỏ bằng inox, model ZFYL6838, hàng mới 100%. |
Rũa hợp kim 180*70*5mm, Hàng mới 100% |
Tray Set - 8PC File - Bộ khay dũa 8 chi tiết hiệu SATA (hàng mới 100%) |
Bàn chải sắt (hàng mới 100% ) |
Cái giũa -(540017) FILE (SEMICIRCLE) ỉ6 |
Cái giũa -(540018)FILE (FLAT) ỉ6 |
Dũa (DAIYAMONDO PESUTO #400)( Công cụ dụng cụ sản xuất khuôn) |
Dũa (DAIYAMONDO PESUTO #600)( Công cụ dụng cụ sản xuất khuôn) |
Dũa kim cương SP-074#120. Mới 100% |
Dụng cụ cầm tay : Giũa kim loại 6" Hàng mới 100% 1 Lố = 12 Cái |
Dụng cụ lấy dấu, P/N: 394-207, hàng mới 100% |
Dụng cụ mài cơ khí-Dũa kim cương SP 074 #120, hàng mới 100% |
Giũa - DIAMOND DRESSER 3/7 - Mới 100% - Phụ tùng thay thế của máy mài |
giũa (diamond files no.20 #400) |
Giũa 3.0mm (300 cái/thùng) |
Giũa 4.0mm (300 cái/thùng) |
Giũa bản có cán đầu côn 12" - 300mm.Mới 100% |
Giũa bản đầu côn 12" - 300mm.Mới 100% |
Giũa bán nguyệt (bộ/12 cái) - Coarse half-round File HA01201 (1set/12pcs) |
Giũa bán nguyệt 12" - 300mm.Mới 100% |
Giũa bán nguyệt có cán 12" - 300mm.Mới 100% |
Giũa bản răng to 12" - 300mm.Mới 100% |
Giũa bằng sắt (12 chiếc/bộ) (hàng mới 100% ) |
Giũa bằng sắt (hàng mới 100% ) |
Giũa bằng thép HIL0320 #320 |
Giũa bằng thép HIL0400 #400 |
Giũa cơ khí loại vuông cỡ 250 mm (P/N: 07760005), mới 100% |
Giũa dẹt 34x300mm (PN:HCAA3430) |
Giũa dùng để giũa bề mặt khuôn (EL 1400GT) (Hàng mới 100%) |
Giũa HIL0320 #320 |
Giũa HIL0400 #400 |
Giũa kim loại 10" Hàng mới 100% 1 Lố = 12 Cái |
Giũa kim loại 12" Hàng mới 100% 1 Lố = 12 Cái |
Giũa kim loại 4" Hàng mới 100% 1 Lố = 12 Cái |
Giũa kim loại 5" Hàng mới 100% 1 Lố = 12 Cái |
Giũa kim loại 6" Hàng mới 100% 1 Lố = 12 Cái |
Giũa kim loại 8" Hàng mới 100% 1 Lố = 12 Cái |
Giũa sắt,dạng cây dài 20 cm |
Giũa sửa khuôn bằng thép #120(Mới 100%) |
Giũa tam giác 12" - 300mm.Mới 100% |
Giũa tam giác 4" - 100mm.Mới 100% |
Giũa tam giác có cán 12" - 300mm.Mới 100% |
Giũa tròn (bộ/ 12 cái) - Coarse round File MA01201 (1set/12pcs) |
Giũa tròn 12" - 300mm.Mới 100% |
Giũa tròn có cán 12" - 300mm.Mới 100% |
Giũa tròn HARVEST 4.8 mm (3/16-quot;)(12cái/ lố)- Hàng mới 100 % |
Giũa vuông (bộ/5cái) - Coarse flat File H100501 (1set/5pcs) |
Giũa-HI00556 (5cái/bộ) |
Giũa-HI00556P (360-8301) |
Giũa-THI008-02 (8cái/bộ) |
Bộ dũa 200mm 5 cái /bộ Hiệu Forch mới 100% |
Bộ giũa bằng kim loại GPAQ0503 (05c/bộ) "TOPTUL" mới |
Dũa kim cương SG 32#200. Mới 100% |
Dũa kim cương SG34#200. Mới 100% |
Giũa 5.0mm (200 cái/thùng) |
Giũa bản đầu côn 8" - 200mm.Mới 100% |
Giũa bán nguyệt 8" - 200mm.Mới 100% |
Giũa bản răng nhỏ 8" - 200mm.Mới 100% |
Giũa bản răng nhỏ đầu côn 8" - 200mm.Mới 100% |
Giũa bản răng to 8" - 200mm.Mới 100% |
Giũa bằng sắt 200mm (hàng mới 100% ) |
Giũa cơ khí loại ba cạnh 200 mm (P/N: 07750011), mới 100% |
Giũa cơ khí loại bán nguyệt 200 mm (P/N: 07750014), mới 100% |
Giũa cơ khí loại dẹp 200 mm (P/N: 07750010), mới 100% |
Giũa cơ khí loại tròn 200 mm (P/N: 07750012), mới 100% |
Giũa cơ khí loại vuông 200 mm (P/N: 07750013), mới 100% |
Giũa dẹp cỡ 200mm (PN:07750010) |
Giũa dẹt 26x200mm (PN:HCAA2620) |
Giũa hình thoi ( dài 200mm, hàng mới 100%) |
Giũa tam giác 8" - 200mm.Mới 100% |
Giũa tam giác cỡ 200mm (PN:07750011) |
Giũa tròn 3/16 x 8" ( 4.8mm ), 70503TA, Hàng mới 100% |
Giũa tròn 8" - 200mm.Mới 100% |
Giũa tròn cỡ 200mm (PN:07750014) |
Giũa-HAO012-03 (12cái/bộ) |
Mũi mài kim loại INT-035D, hiệu Trusco, hàng mới 100% |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 82:Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 82031000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
30% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82031000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82031000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 30% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82031000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 20 |
01/01/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-30/06/2020 | 20 |
01/07/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2021 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82031000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82031000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82031000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 8 |
01/04/2018-31/03/2019 | 6 |
01/04/2019-31/03/2020 | 5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 4 |
01/04/2021-31/03/2022 | 3 |
01/04/2022-31/03/2023 | 1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82031000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 4 |
01/04/2018-31/03/2019 | 2 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82031000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82031000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82031000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 17 |
31/12/2018-31/12/2019 | 16.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 16.5 |
01/01/2021-30/12/2021 | 16 |
31/12/2021-30/12/2022 | 16 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82031000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82031000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 11 |
2019 | 9 |
2020 | 7 |
2021 | 5 |
2022 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82031000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 6.7 |
2019 | 3.3 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82031000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82031000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82031000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 15 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82031000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82031000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 16 |
01/01/2020-31/12/2020 | 16 |
01/01/2021-31/12/2011 | 12 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82031000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82031000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 15 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82031000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 82031000
Bạn đang xem mã HS 82031000: Giũa, nạo và các dụng cụ tương tự
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 82031000: Giũa, nạo và các dụng cụ tương tự
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 82031000: Giũa, nạo và các dụng cụ tương tự
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.