- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 82: Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản
- 8203 - Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, mũi đột lỗ và các dụng cụ cầm tay tương tự.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Chú
giải.
1. Phần này không bao gồm:
(a) Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy
hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc
32.15);
(b) Hợp kim ferro-xeri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06
hoặc 65.07;
(d) Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;
(e) Hàng hóa thuộc Chương 71 (ví dụ, hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản
dát phủ kim loại quý, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(f) Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ
điện);
(g) Đường ray xe lửa hoặc tàu điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các
sản phẩm khác thuộc Phần XVII (xe, tàu và thuyền, phương tiện bay);
(h) Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVIII, kể cả dây cót của đồng
hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác;
(ij) Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc
các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, lót đệm giường, đèn
và bộ đèn, biển hộp được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(m) Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút, chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm
tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Danh mục này, khái niệm “các bộ phận có công dụng chung” có
nghĩa:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các
sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác;
(b) Lò xo và lá lò xo, bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ
cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và
(c) Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung và gương,
bằng kim loại cơ bản, thuộc nhóm 83.06.
Từ Chương 73 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm
73.15) các bộ phận của hàng hóa thuộc các chương này không bao gồm các bộ
phận có công dụng chung như đã nêu ở trên.
Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc
Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các Chương từ Chương 72 đến Chương 76 và
từ Chương 78 đến Chương 81.
3. Trong Danh mục này, khái niệm “kim loại cơ bản” có nghĩa là: sắt và
thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantan, magie,
coban, bismut, cađimi, titan, zircon, antimon, mangan, berili, crôm, gemani,
vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali.
4. Trong Danh mục này, khái niệm “gốm kim loại” chỉ các sản phẩm có sự kết
hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc
tế vi. Khái niệm “gốm kim loại” cũng kể cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua
kim loại thiêu kết với một kim loại).
5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã
được xác định trong Chương 72 và 74):
(a) Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại vào nhóm
hợp kim của kim loại có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong
hợp kim;
(b) Một hợp kim mà thành phần gồm các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các
nguyên tố không thuộc Phần này thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim của các
kim loại thuộc phần này nếu tổng trọng lượng của các kim loại cơ bản đó bằng
hoặc lớn hơn tổng trọng lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp
kim;
(c) Trong Phần này khái niệm “hợp kim” kể cả hỗn hợp bột kim loại thiêu
kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại),
và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim).
6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ
một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp
kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5
ở trên.
7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp:
Trừ khi có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản
phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản
theo các nguyên tắc giải thích) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được
coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn so với từng
kim loại khác.
Theo mục đích này:
(a) Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một
và là cùng một kim loại;
(b) Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim
của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và
(c) Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ
bản.
8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa::
(a) Phế liệu và mảnh vụn
Phế liệu và mảnh vụn kim loại từ quá trình sản xuất hoặc gia công kim loại
bằng phương pháp cơ khí, và các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử
dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân
khác.
(b) Bột
Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo trọng lượng lọt qua được
rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 mm.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Prepared paints, inks or other products with a basis of metallic flakes
or powder (headings 32.07 to 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15);
(b) Ferro-cerium or other pyrophoric alloys (heading 36.06);
(c) Headgear or parts thereof of heading 65.06 or 65.07;
(d) Umbrella frames or other articles of heading 66.03;
(e) Goods of Chapter 71 (for example, precious metal alloys, base metal
clad with precious metal, imitation jewellery);
(f) Articles of Section XVI (machinery, mechanical appliances and
electrical goods);
(g) Assembled railway or tramway track (heading 86.08) or other articles of
Section XVII (vehicles, ships and boats, aircraft);
(h) Instruments or apparatus of Section XVIII, including clock or watch
springs;
(ij) Lead shot prepared for ammunition (heading 93.06) or other articles of
Section XIX (arms and ammunition);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, mattress supports,
lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated
buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(m) Hand sieves, buttons, pens, pencil-holders, pen nibs, monopods, bipods,
tripods and similar articles or other articles of Chapter 96 (miscellaneous
manufactured articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. Throughout the Nomenclature, the expression “parts of general use”
means:
(a) Articles of heading 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 or 73.18 and similar
articles of other base metal;
(b) Springs and leaves for springs, of base metal, other than clock or
watch springs (heading 91.14); and
(c) Articles of headings 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 and frames and mirrors,
of base metal, of heading 83.06.
In Chapters 73 to 76 and 78 to 82 (but not in heading 73.15) references to
parts of goods do not include references to parts of general use as defined
above.
Subject to the preceding paragraph and to Note 1 to Chapter 83, the
articles of Chapter 82 or 83 are excluded from Chapters 72 to 76 and 78 to
81.
3. Throughout the Nomenclature, the expression “base metals” means: iron
and steel, copper, nickel, aluminium, lead, zinc, tin, tungsten (wolfram),
molybdenum, tantalum, magnesium, cobalt, bismuth, cadmium, titanium,
zirconium, antimony, manganese, beryllium, chromium, germanium, vanadium,
gallium, hafnium, indium, niobium (columbium), rhenium and thallium.
4. Throughout the Nomenclature, the term “cermets” means products
containing a microscopic heterogeneous combination of a metallic component
and a ceramic component. The term “cermets” includes sintered metal carbides
(metalcarbides sintered with a metal).
5. Classification of alloys (other than ferro-alloys and master alloys as
defined in Chapters 72 and 74):
(a) An alloy of base metals is to be classified as an alloy of the metal
which predominates by weight over each of the other metals;
(b) An alloy composed of base metals of this Section and of elements not
falling within this Section is to be treated as an alloy of base metals of
this Section if the total weight of such metals equals or exceeds the total
weight of the other elements present;
(c) In this Section the term “alloys” includes sintered mixtures of metal
powders, heterogeneous intimate mixtures obtained by melting (other than
cermets) and intermetallic compounds.
6. Unless the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature
to a base metal includes a reference to alloys which, by virtue of Note 5
above, are to be classified as alloys of that metal.
7. Classification of composite articles:
Except where the headings otherwise require, articles of base metal
(including articles of mixed materials treated as articles of base metal
under the Interpretative Rules) containing two or more base metals are to be
treated as articles of the base metal predominating by weight over each of
the other metals.
For this purpose:
(a) Iron and steel, or different kinds of iron or steel, are regarded as
one and the same metal;
(b) An alloy is regarded as being entirely composed of that metal as an
alloy of which, by virtue of Note 5, it is classified; and
(c) A cermet of heading 81.13 is regarded as a single base metal.
8. In this Section, the following expressions have the meanings hereby
assigned to them
(a) Waste and scrap
Metal waste and scrap from the manufacture or mechanical working of metals,
and metal goods definitely not usable as such because of breakage,
cutting-up, wear or other reasons.
(b) Powders
Products of which 90 % or more by weight passes through a sieve having a
mesh aperture of 1 mm.
Chú giải chương
1. Ngoài các mặt hàng như đèn hàn, bộ bệ rèn xách tay, các loại đá mài có lắp gá đỡ, bộ sửa móng tay hoặc móng chân, và các mặt hàng thuộc nhóm 82.09, Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm có lưỡi, cạnh sắc, bề mặt làm việc hoặc bộ phận làm việc khác bằng:(a) Kim loại cơ bản;
(b) Carbide kim loại hoặc gốm kim loại;
(c) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) gắn với nền kim loại cơ bản, carbide kim loại hoặc gốm kim loại; hoặc
(d) Vật liệu mài gắn với nền kim loại cơ bản, với điều kiện các sản phẩm đó có răng cắt, đường máng, đường rãnh soi hoặc tương tự, bằng kim loại cơ bản, các sản phẩm đó vẫn giữ được đặc tính và chức năng sau khi được gắn với vật liệu mài.
2. Các bộ phận bằng kim loại cơ bản của các sản phẩm thuộc Chương này được phân loại theo các sản phẩm đó, trừ các bộ phận được chi tiết riêng và tay cầm cho các loại dụng cụ cầm tay (nhóm 84.66). Tuy nhiên, các bộ phận có công dụng chung nêu trong Chú giải 2 Phần XV được loại trừ khỏi Chương này trong mọi trường hợp.
Đầu, lưỡi dao và lưỡi cắt của máy cạo râu dùng điện hoặc tông đơ cắt tóc dùng điện được xếp vào nhóm 85.10.
3. Bộ gồm một hoặc nhiều dao thuộc nhóm 82.11 và ít nhất là một số lượng tương đương các sản phẩm thuộc nhóm 82.15 được phân loại trong nhóm 82.15.
Chapter description
1. Apart from blow lamps, portable forges, grinding wheels with frameworks, manicure or pedicure sets, and goods of heading 82.09, this Chapter covers only articles with a blade, working edge, working surface or other working part of:(a) Base metal;
(b) Metal carbides or cermets;
(c) Precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed) on a support of base metal, metal carbide or cermet; or
(d) Abrasive materials on a support of base metal, provided that the articles have cutting teeth, flutes, grooves, or the like, of base metal, which retain their identity and function after the application of the abrasive.
2. Parts of base metal of the articles of this Chapter are to be classified with the articles of which they are parts, except parts separately specified as such and tool-holders for hand tools (heading 84.66). However, parts of general use as defined in Note 2 to Section XV are in all cases excluded from this Chapter.
Heads, blades and cutting plates for electric shavers or electric hair clippers are to be classified in heading 85.10.
3. Sets consisting of one or more knives of heading 82.11 and at least an equal number of articles of heading 82.15 are to be classified in heading 82.15.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Dụng cụ cắt ống, xén bu lông, mũi đột lỗ và các dụng cụ tương tự |
Dụng cụ cắt ống nước (10-20)cm. Hàng mới 100%. Hiệu tên Trung quốc.... (mã hs dụng cụ cắt ống/ mã hs của dụng cụ cắt) |
Mũi đột lỗ EDP-10C, hàng mới 100%... (mã hs mũi đột lỗ edp/ mã hs của mũi đột lỗ e) |
Mũi dao khoét phi 40mm, hàng mới 100%... (mã hs mũi dao khoét p/ mã hs của mũi dao khoé) |
Mũi dao khoét lỗ phi 16mm, hàng mới 100%... (mã hs mũi dao khoét l/ mã hs của mũi dao khoé) |
Dụng cụ cầm tay bộ sửa chũa mới 100%... (mã hs dụng cụ cầm tay/ mã hs của dụng cụ cầm) |
Cây đục lên kim loại bằng thép, hiệu sata, không model,mới 100%... (mã hs cây đục lên kim/ mã hs của cây đục lên) |
kiềm cắt dây thắng dầu... (mã hs kiềm cắt dây th/ mã hs của kiềm cắt dây) |
Mũi đột lỗ của máy đột dập phi 7*125mm, bằng thép mới 100%... (mã hs mũi đột lỗ của/ mã hs của mũi đột lỗ c) |
Máy cắt... (mã hs máy cắt/ mã hs của máy cắt) |
Kéo cắt ống- 63mm... (mã hs kéo cắt ống 63/ mã hs của kéo cắt ống) |
Nhíp cắt 15AGW... (mã hs nhíp cắt 15agw/ mã hs của nhíp cắt 15a) |
Đầu bắn vít... (mã hs đầu bắn vít/ mã hs của đầu bắn vít) |
Máy cắt sắt... (mã hs máy cắt sắt/ mã hs của máy cắt sắt) |
Mũi khoét 21... (mã hs mũi khoét 21/ mã hs của mũi khoét 21) |
Mũi khoét 25... (mã hs mũi khoét 25/ mã hs của mũi khoét 25) |
Mũi khoét 34... (mã hs mũi khoét 34/ mã hs của mũi khoét 34) |
Mũi khoét 22mm... (mã hs mũi khoét 22mm/ mã hs của mũi khoét 22) |
Mũi khoét 25mm... (mã hs mũi khoét 25mm/ mã hs của mũi khoét 25) |
Cây lói định lỗ tâm |
Bộ dụng cụ cắt bằng tay (5 chiếc/bộ) (hàng mới 100%) |
Bộ dụng cụ cắt ống model 6503, hàng mới 100% |
BÔ Lã & CĂT ÔNG ĐÔNG; TB-6259; hàng mới 100% |
BÔ Lá CANH SúP BĂP; ATA-0074A , 0074E; hàng mới 100% |
Cây bào tấm thạch cao 974. Hàng mới 100%. |
Cây thông tâm dùng để uốn cong ống thép Core đường kính 27.7, Hàng mới 100% |
Compa cắt ống loại lớn Compasses , hàng mới 100% |
Compa cắt ống loại nhỏ Compasses, hàng mới 100% |
Dao cạo ron 3353, 2 cái/ bộ. Hàng mới 100%. |
Dao cắt góc cạnh tấm thạch cao 004323. Hàng mới 100%. |
Dao cắt ống code: 14310. Hàng mới 100% |
Dao cắt ống code: 4338. Hàng mới 100% |
Dao cắt ống code: RFA-174-F. Hàng mới 100% |
Dao cắt ống code: RFA-206-FB. Hàng mới 100% |
Dao cắt ống code: RFA-312-FB. Hàng mới 100% |
Dao cắt ống code: RTC-13. Hàng mới 100% |
Dao cắt ống code: RTC-29. Hàng mới 100% |
Dao cắt ống đồng CT-127 |
Dao cắt ống hút, mã 829300605 |
Dao lưỡi răng cưa 000496, (6x9)cm. Hàng mới 100%. |
Dao răng cưa cắt tấm thạch cao 004372. Hàng mới 100%. |
Dao trét bột 003924, lưỡi 12cm bằng thép. Hàng mới 100%. |
Dao trét bột 003966, lưỡi 20cm bằng thép. Hàng mới 100%. |
Dao trét bột 003994, lưỡi 30cm bằng thép. Hàng mới 100%. |
Dao trét bột 004001, lưỡi 35cm bằng thép. Hàng mới 100%. |
Dao trét bột chổ góc cạnh 000871. Hàng mới 100%. |
Đầu mũi khoan của máy khoan bằng kim loại(phi 28xR19)Hàng mới 100% |
DụNG Cụ BÂN LÔ DÂY NịT; K6012A , TH-212; hàng mới 100% |
Dụng cụ cầm tay:dụng cụ cắt băng keo-TAPE CUTTER Mới 100% |
Dụng cụ cắt |
Dụng cụ cắt 00001-01 |
Dụng cụ cắt 000641 |
Dụng cụ cắt 00142 |
Dụng cụ cắt 00143 |
Dụng cụ cắt cáp dài 25cm (hàng mới 100%) |
Dụng cụ cắt cáp điện (Công nghệ Mỹ) Dài 35-75Cm |
Dụng cụ cắt cáp điện dài 35-75Cm (hàng mới 100%) |
DụNG Cụ CĂT CáP; TPT-20045 , 20039; hàng mới 100% |
Dụng cụ cắt ống |
Dụng cụ cắt ống - Hàng mới 100% |
dụng cụ cắt ống (cutter (for pipe 3-16mm) ) |
Dụng cụ cắt ống 92 - 10 cái/bộ - Hàng mới 100% |
Dụng cụ cắt ống 92 10 cái/bộ - Hàng mới 100% |
Dụng cụ cắt ống 93 - 8 cái/bộ - Hàng mới 100% |
Dụng cụ cắt ống 93 8 cái/bộ - Hàng mới 100% |
Dụng cụ cắt ống bằng thép không rĩ. Mới 100% |
Dụng cụ cắt ống bằng thép phi 20 - 40 |
Dụng cụ cắt ống cầm tay CD tự đánh dấu. Hàng mới 100% |
Dụng cụ cắt ống đệm lỏng cáp quang, Hàng mới 100% |
DụNG Cụ CĂT ÔNG ĐÔNG; TB-5061; hàng mới 100% |
Dụng cụ cắt ống MS-TC-308 |
Dụng cụ cắt ống nhựa cho ống đường kính 0-50mm. MH 52010 |
Dụng cụ cắt ống nhựa dài <20cm hiệu berrylion,maxpro Mới 100% |
DụNG Cụ CĂT ÔNG NHƯA, TFL-70002, hàng mới 100% |
DụNG Cụ CĂT ÔNG NHƯA; TFL-70129; hàng mới 100% |
Dụng cụ cắt ống thủ công cầm tay CD. Hàng mới 100% |
Dụng cụ cắt ống tuy ô / 4C6977 - Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu Caterpillar, mới 100% |
Dụng cụ cắt ống, xén bu lông (CN Mỹ) dài 105cm, (hàng mới 100%) |
Dụng cụ cắt thiết tấm, tole mỏng (kéo) (CN Mỹ) (hàng mới 100%) |
Dụng cụ cắt thiết, tole mỏng, (hàng mới 100%) |
Dụng Cụ cắt xén bulong (Công Nghệ Mỹ ) Dài 35cm |
Dụng cụ cắt xén bulong (Công Nghệ Mỹ) Dài 105cm |
Dụng cụ cơ khí 0004201 |
DụNG Cụ CUÔN ÔNG ĐÔNG; TB-5258; hàng mới 100% |
Dụng cụ để cắt ống cáp. Code No.: 9531280. Hàng mới 100% |
Dụng cụ dùng để cắt xén bu lông hiệu MEINFA , dùng bằng tay , mới 100% |
Dụng cụ gắn đầu nối với cáp đồng trục QR540, hàng mới 100% |
Dụng cụ gia công ống đồng CT-127 (1 cái/bộ) |
Dụng cụ gọt 0002301 |
Dụng cụ gọt 0002401 |
Dụng cụ gọt 0002541 |
Dụng cụ kẹp 00013 |
Dụng cụ kẹp 00084 |
Dụng cụ kẹp 00085 |
Dụng cụ kẹp 00086 |
Dụng cụ kẹp 00087 |
Dụng cụ kẹp 00096 |
Dụng cụ khoan 1/2" |
Dụng cụ khoan 3/8" |
Dụng cụ khoan vỏ xe bằng thép |
Dụng cụ khoan" CTB-38281-1/4, 3/8. Mới 100% |
Dụng cụ lả và cắt ống (Hiệu KING TONY )(mới 100%) |
Dụng cụ lả và cắt ống (hiệu KINGTONY) (mới 100%) |
Dụng cụ lả và cắt ống (mới 100%) |
Dụng cụ lả và cắt ống(hiệu KWT) (mới 100%) |
Dụng cụ làm sạch kim loại |
Dụng cụ siết và cắt băng rút cáp 3/4 |
Dụng cụ tạo lỗ 1/4" |
Dụng cụ tạo ren 0006801 |
Dụng cụ tạo ren 0006802 |
Dụng cụ tạo ren 0006803 |
Dụng cụ uốn cáp bằng tay Cb-200A, mới 100% |
Dụng cụ xoay 10" |
Dụng cụ xoay 8" |
Hiệu Sisley - Pencil Shappener - đồ chuốt viết chì |
Hiệu Sisley - Shappener For Eyebrow Pencils - đồ chuốt viết chì |
Kðo cắt kim lọai hiệu Maxpro,berrylion Mới 100% |
Kéo cắt thép - SCISSORS |
Khoan bằng tay KHD-8, mới 100% |
Khoan tay /Drill tool . Hàng mới 100%. |
Kìm xén bulông bằng thép cac-bon, 4 cái/lô (Hàng mới 100%) |
Lưỡi bào tấm thạch cao bằng thép 960, 3cm. Hàng mới 100%. |
Lưỡi dao cắt ống hút, mã 829300605 |
Lưỡi dao cắt ống hút, mã M07K01105R1 |
Lưỡi dao cắt ống hút, mã UA-0720 |
Lưỡi giũa - " NITTO KOHKI: - Flat File 90216 |
Máy cắt sử dụng bằng khí gas 750-0217( dụng cụ cầm tay ) |
Máy khoan cầm tay D16 |
Máy khoan điện cầm tay DH-32A (hàng mới 100%) |
Mũi khoan - DRILL (Hàng mới 100%) |
Mũi khoan - DRILL3.0MM (Hàng mới 100%) |
Mũi khoan - SHANK TWIST DRILLS 17.8mm |
Mủi khoan #45 |
mũi khoan (drill 2.0) |
mũi khoan (drill 3.0) |
mũi khoan (drill 3.2) |
mũi khoan (drill 3.3) |
mũi khoan (drill 3.5) |
mũi khoan (drill 6.0) |
mũi khoan (drill 7.0) |
mũi khoan (drill 9.0) |
Mũi khoan 1/6-1/2 |
Mũi khoan 1mm - FW12GJT5105 - DRILL 1.0MM |
Mũi khoan 59.001.00 |
Mũi khoan cho máy BADECO (9 cái/Hộp) |
Mũi khoan FR-135 |
Mũi khoan hộp 7 mũi,13 mũi |
Mũi khoan hợp kim (Tip for electric drill) mới 100% |
Mũi khoan M10*1.5 |
Mũi khoan M14*2 |
Mũi khoan M5*0.8 |
Mũi khoan M5*1 |
Mũi khoan rỗng D=1.5 (PN:130908, hàng mới 100%) |
Mũi khoan rỗng D=1.5 (PN:131044, hàng mới 100%) |
Mũi khoan rỗng D=16 (máy mới 100%) |
Mũi khoan rỗng D=2 (PN:130910, hàng mới 100%) |
Mũi khoan rỗng D=2 (PN:131045, hàng mới 100%) |
Mũi khoan rỗng D=20 (hàng mới 100%) |
Mũi khoan sắt (Iron Drill) mới 100% |
mũi khoan sắt = thép - DRILL (Hàng mới 100%) |
Mũi khoan SSDR10.2 |
Mũi khoan tâm - SPIRAL TAPS3/8-24 (Hàng mới 100%) |
mũi khoan tâm (center drill 3.0x60) |
mũi khoan tâm (center drill 5.0x60) |
Mũi khoan thép PN80510 |
Mũi khoan thép PN80520 |
Mũi khoan thép PN80530 |
Mũi khoan thép PN80540 |
Súng bắn đinh (25x27x10cm)- AIR NAIL GUN (mới 100%) |
Súng bắn keo (50 x 8cm)- AIR GLUE GUN ,mới 100% |
ta rô để làm ren ốc (machine tap m10.0) |
Tay văn ốc vít(hàng mới 100%) |
Thiết bị cắt ống - PIPER CUTTER |
Trục giữa của cây thông tâm Expander-Axis-Core-DM-13, Hàng mới 100% |
BÔ Lá CANH SúP BĂP; ATA-0074A , 0074E; hàng mới 100% |
Dao cắt góc cạnh tấm thạch cao 004323. Hàng mới 100%. |
Dao cắt ống code: RFA-206-FB. Hàng mới 100% |
Dao lưỡi răng cưa 000496, (6x9)cm. Hàng mới 100%. |
Dao răng cưa cắt tấm thạch cao 004372. Hàng mới 100%. |
Dao trét bột 003924, lưỡi 12cm bằng thép. Hàng mới 100%. |
Dao trét bột 003966, lưỡi 20cm bằng thép. Hàng mới 100%. |
Dao trét bột 003994, lưỡi 30cm bằng thép. Hàng mới 100%. |
Dao trét bột 004001, lưỡi 35cm bằng thép. Hàng mới 100%. |
Dao trét bột chổ góc cạnh 000871. Hàng mới 100%. |
Dụng cụ cắt ống bằng thép phi 20 - 40 |
Dụng cụ cắt ống nhựa dài 100% |
DụNG Cụ CĂT ÔNG NHƯA, TFL-70002, hàng mới 100% |
Mũi khoan rỗng D=20 (hàng mới 100%) |
Dụng cụ uốn cáp bằng tay Cb-200A, mới 100% |
DụNG Cụ CĂT CáP; TPT-20045 , 20039; hàng mới 100% |
Dụng cụ cắt ống nhựa dài <20cm hiệu berrylion,maxpro Mới 100% |
Dụng cụ gắn đầu nối với cáp đồng trục QR540, hàng mới 100% |
Bộ dụng cụ cắt ống model 6503, hàng mới 100% |
DụNG Cụ CĂT CáP; TPT-20045 , 20039; hàng mới 100% |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 82:Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 82034000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
15% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82034000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82034000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 15% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82034000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 10 |
01/01/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-30/06/2020 | 10 |
01/07/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82034000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82034000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82034000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82034000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 2 |
01/04/2018-31/03/2019 | 1 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82034000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82034000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82034000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 3 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82034000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82034000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 4 |
2021 | 3 |
2022 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82034000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3.3 |
2019 | 1.7 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82034000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82034000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82034000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 7.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 2.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82034000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82034000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 7 |
01/01/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82034000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82034000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 7.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82034000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 82034000
Bạn đang xem mã HS 82034000: Dụng cụ cắt ống, xén bu lông, mũi đột lỗ và các dụng cụ tương tự
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 82034000: Dụng cụ cắt ống, xén bu lông, mũi đột lỗ và các dụng cụ tương tự
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 82034000: Dụng cụ cắt ống, xén bu lông, mũi đột lỗ và các dụng cụ tương tự
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.