- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 82: Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản
- 8205 - Dụng cụ cầm tay (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính), chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác; đèn xì; mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự, trừ các loại phụ kiện và các bộ phận phụ trợ của máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước; đe; bộ bệ rèn xách tay; bàn mài quay hoạt động bằng tay hoặc chân.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Chú
giải.
1. Phần này không bao gồm:
(a) Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy
hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc
32.15);
(b) Hợp kim ferro-xeri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06
hoặc 65.07;
(d) Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;
(e) Hàng hóa thuộc Chương 71 (ví dụ, hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản
dát phủ kim loại quý, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(f) Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ
điện);
(g) Đường ray xe lửa hoặc tàu điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các
sản phẩm khác thuộc Phần XVII (xe, tàu và thuyền, phương tiện bay);
(h) Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVIII, kể cả dây cót của đồng
hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác;
(ij) Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc
các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, lót đệm giường, đèn
và bộ đèn, biển hộp được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(m) Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút, chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm
tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Danh mục này, khái niệm “các bộ phận có công dụng chung” có
nghĩa:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các
sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác;
(b) Lò xo và lá lò xo, bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ
cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và
(c) Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung và gương,
bằng kim loại cơ bản, thuộc nhóm 83.06.
Từ Chương 73 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm
73.15) các bộ phận của hàng hóa thuộc các chương này không bao gồm các bộ
phận có công dụng chung như đã nêu ở trên.
Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc
Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các Chương từ Chương 72 đến Chương 76 và
từ Chương 78 đến Chương 81.
3. Trong Danh mục này, khái niệm “kim loại cơ bản” có nghĩa là: sắt và
thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantan, magie,
coban, bismut, cađimi, titan, zircon, antimon, mangan, berili, crôm, gemani,
vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali.
4. Trong Danh mục này, khái niệm “gốm kim loại” chỉ các sản phẩm có sự kết
hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc
tế vi. Khái niệm “gốm kim loại” cũng kể cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua
kim loại thiêu kết với một kim loại).
5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã
được xác định trong Chương 72 và 74):
(a) Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại vào nhóm
hợp kim của kim loại có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong
hợp kim;
(b) Một hợp kim mà thành phần gồm các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các
nguyên tố không thuộc Phần này thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim của các
kim loại thuộc phần này nếu tổng trọng lượng của các kim loại cơ bản đó bằng
hoặc lớn hơn tổng trọng lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp
kim;
(c) Trong Phần này khái niệm “hợp kim” kể cả hỗn hợp bột kim loại thiêu
kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại),
và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim).
6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ
một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp
kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5
ở trên.
7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp:
Trừ khi có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản
phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản
theo các nguyên tắc giải thích) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được
coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn so với từng
kim loại khác.
Theo mục đích này:
(a) Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một
và là cùng một kim loại;
(b) Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim
của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và
(c) Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ
bản.
8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa::
(a) Phế liệu và mảnh vụn
Phế liệu và mảnh vụn kim loại từ quá trình sản xuất hoặc gia công kim loại
bằng phương pháp cơ khí, và các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử
dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân
khác.
(b) Bột
Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo trọng lượng lọt qua được
rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 mm.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Prepared paints, inks or other products with a basis of metallic flakes
or powder (headings 32.07 to 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15);
(b) Ferro-cerium or other pyrophoric alloys (heading 36.06);
(c) Headgear or parts thereof of heading 65.06 or 65.07;
(d) Umbrella frames or other articles of heading 66.03;
(e) Goods of Chapter 71 (for example, precious metal alloys, base metal
clad with precious metal, imitation jewellery);
(f) Articles of Section XVI (machinery, mechanical appliances and
electrical goods);
(g) Assembled railway or tramway track (heading 86.08) or other articles of
Section XVII (vehicles, ships and boats, aircraft);
(h) Instruments or apparatus of Section XVIII, including clock or watch
springs;
(ij) Lead shot prepared for ammunition (heading 93.06) or other articles of
Section XIX (arms and ammunition);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, mattress supports,
lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated
buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(m) Hand sieves, buttons, pens, pencil-holders, pen nibs, monopods, bipods,
tripods and similar articles or other articles of Chapter 96 (miscellaneous
manufactured articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. Throughout the Nomenclature, the expression “parts of general use”
means:
(a) Articles of heading 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 or 73.18 and similar
articles of other base metal;
(b) Springs and leaves for springs, of base metal, other than clock or
watch springs (heading 91.14); and
(c) Articles of headings 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 and frames and mirrors,
of base metal, of heading 83.06.
In Chapters 73 to 76 and 78 to 82 (but not in heading 73.15) references to
parts of goods do not include references to parts of general use as defined
above.
Subject to the preceding paragraph and to Note 1 to Chapter 83, the
articles of Chapter 82 or 83 are excluded from Chapters 72 to 76 and 78 to
81.
3. Throughout the Nomenclature, the expression “base metals” means: iron
and steel, copper, nickel, aluminium, lead, zinc, tin, tungsten (wolfram),
molybdenum, tantalum, magnesium, cobalt, bismuth, cadmium, titanium,
zirconium, antimony, manganese, beryllium, chromium, germanium, vanadium,
gallium, hafnium, indium, niobium (columbium), rhenium and thallium.
4. Throughout the Nomenclature, the term “cermets” means products
containing a microscopic heterogeneous combination of a metallic component
and a ceramic component. The term “cermets” includes sintered metal carbides
(metalcarbides sintered with a metal).
5. Classification of alloys (other than ferro-alloys and master alloys as
defined in Chapters 72 and 74):
(a) An alloy of base metals is to be classified as an alloy of the metal
which predominates by weight over each of the other metals;
(b) An alloy composed of base metals of this Section and of elements not
falling within this Section is to be treated as an alloy of base metals of
this Section if the total weight of such metals equals or exceeds the total
weight of the other elements present;
(c) In this Section the term “alloys” includes sintered mixtures of metal
powders, heterogeneous intimate mixtures obtained by melting (other than
cermets) and intermetallic compounds.
6. Unless the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature
to a base metal includes a reference to alloys which, by virtue of Note 5
above, are to be classified as alloys of that metal.
7. Classification of composite articles:
Except where the headings otherwise require, articles of base metal
(including articles of mixed materials treated as articles of base metal
under the Interpretative Rules) containing two or more base metals are to be
treated as articles of the base metal predominating by weight over each of
the other metals.
For this purpose:
(a) Iron and steel, or different kinds of iron or steel, are regarded as
one and the same metal;
(b) An alloy is regarded as being entirely composed of that metal as an
alloy of which, by virtue of Note 5, it is classified; and
(c) A cermet of heading 81.13 is regarded as a single base metal.
8. In this Section, the following expressions have the meanings hereby
assigned to them
(a) Waste and scrap
Metal waste and scrap from the manufacture or mechanical working of metals,
and metal goods definitely not usable as such because of breakage,
cutting-up, wear or other reasons.
(b) Powders
Products of which 90 % or more by weight passes through a sieve having a
mesh aperture of 1 mm.
Chú giải chương
1. Ngoài các mặt hàng như đèn hàn, bộ bệ rèn xách tay, các loại đá mài có lắp gá đỡ, bộ sửa móng tay hoặc móng chân, và các mặt hàng thuộc nhóm 82.09, Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm có lưỡi, cạnh sắc, bề mặt làm việc hoặc bộ phận làm việc khác bằng:(a) Kim loại cơ bản;
(b) Carbide kim loại hoặc gốm kim loại;
(c) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) gắn với nền kim loại cơ bản, carbide kim loại hoặc gốm kim loại; hoặc
(d) Vật liệu mài gắn với nền kim loại cơ bản, với điều kiện các sản phẩm đó có răng cắt, đường máng, đường rãnh soi hoặc tương tự, bằng kim loại cơ bản, các sản phẩm đó vẫn giữ được đặc tính và chức năng sau khi được gắn với vật liệu mài.
2. Các bộ phận bằng kim loại cơ bản của các sản phẩm thuộc Chương này được phân loại theo các sản phẩm đó, trừ các bộ phận được chi tiết riêng và tay cầm cho các loại dụng cụ cầm tay (nhóm 84.66). Tuy nhiên, các bộ phận có công dụng chung nêu trong Chú giải 2 Phần XV được loại trừ khỏi Chương này trong mọi trường hợp.
Đầu, lưỡi dao và lưỡi cắt của máy cạo râu dùng điện hoặc tông đơ cắt tóc dùng điện được xếp vào nhóm 85.10.
3. Bộ gồm một hoặc nhiều dao thuộc nhóm 82.11 và ít nhất là một số lượng tương đương các sản phẩm thuộc nhóm 82.15 được phân loại trong nhóm 82.15.
Chapter description
1. Apart from blow lamps, portable forges, grinding wheels with frameworks, manicure or pedicure sets, and goods of heading 82.09, this Chapter covers only articles with a blade, working edge, working surface or other working part of:(a) Base metal;
(b) Metal carbides or cermets;
(c) Precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed) on a support of base metal, metal carbide or cermet; or
(d) Abrasive materials on a support of base metal, provided that the articles have cutting teeth, flutes, grooves, or the like, of base metal, which retain their identity and function after the application of the abrasive.
2. Parts of base metal of the articles of this Chapter are to be classified with the articles of which they are parts, except parts separately specified as such and tool-holders for hand tools (heading 84.66). However, parts of general use as defined in Note 2 to Section XV are in all cases excluded from this Chapter.
Heads, blades and cutting plates for electric shavers or electric hair clippers are to be classified in heading 85.10.
3. Sets consisting of one or more knives of heading 82.11 and at least an equal number of articles of heading 82.15 are to be classified in heading 82.15.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Búa và búa tạ |
Búa dùng trong gia đình. Hàng mới 100%. Hiệu tên Trung quốc.... (mã hs búa dùng trong/ mã hs của búa dùng tro) |
Búa nguội DIN1041 0500g plast.,hàng mới 100%... (mã hs búa nguội din10/ mã hs của búa nguội di) |
Búa, 7lbs, HAMMER, SLEDGE, 7LB. P/N:37346. Mới 100%... (mã hs búa 7lbs hamm/ mã hs của búa 7lbs h) |
Búa, KT 13OZ, chất liệu thép; hiệu KOBALT. Hàng mới 100%... (mã hs búa kt 13oz c/ mã hs của búa kt 13oz) |
Búa bằng thép có tay cầm bằng nhựa BHC-05 (Hàng mới 100%)... (mã hs búa bằng thép c/ mã hs của búa bằng thé) |
Búa đinh Stanley STHT51391 16oz, hàng mới 100%... (mã hs búa đinh stanle/ mã hs của búa đinh sta) |
Búa bằng thép, hiệu Sata, model 92315, dài 376mm,mới 100%... (mã hs búa bằng thép/ mã hs của búa bằng thé) |
Búa sắt 1kg, Hàng mới 100%... (mã hs búa sắt 1kg hà/ mã hs của búa sắt 1kg) |
Búa sắt 2kg, Hàng mới 100%... (mã hs búa sắt 2kg hà/ mã hs của búa sắt 2kg) |
Búa sắt 200g, Hàng mới 100%... (mã hs búa sắt 200g h/ mã hs của búa sắt 200g) |
Búa 1kg tròn... (mã hs búa 1kg tròn/ mã hs của búa 1kg tròn) |
Búa cs (hammer)... (mã hs búa cs hammer/ mã hs của búa cs hamm) |
Bút thử điện 150mm. Hàng mới 100%... (mã hs bút thử điện 15/ mã hs của bút thử điện) |
Búa-1Kg... (mã hs búa1kg/ mã hs của búa1kg) |
Búa nhổ đinh- 1Kg... (mã hs búa nhổ đinh 1/ mã hs của búa nhổ đinh) |
Búa- 3Kg... (mã hs búa 3kg/ mã hs của búa 3kg) |
Búa- 0.5Kg... (mã hs búa 05kg/ mã hs của búa 05kg) |
Búa massage giày-JY-692 (250Wx220V)... (mã hs búa massage già/ mã hs của búa massage) |
Búa 3kg... (mã hs búa 3kg/ mã hs của búa 3kg) |
Búa 5kg... (mã hs búa 5kg/ mã hs của búa 5kg) |
Bua nhưa bảo dưỡng... (mã hs bua nhưa bảo dư/ mã hs của bua nhưa bảo) |
Búa cao su cán gỗ Cmart 12... (mã hs búa cao su cán/ mã hs của búa cao su c) |
Búa đầu nhựa Stanley 56-114 (35 mm)... (mã hs búa đầu nhựa st/ mã hs của búa đầu nhựa) |
Búa Gỗ phi 80... (mã hs búa gỗ phi 80/ mã hs của búa gỗ phi 8) |
Búa sắt 12oz AK-376... (mã hs búa sắt 12oz ak/ mã hs của búa sắt 12oz) |
Búa cao su (Cỡ trung)... (mã hs búa cao su cỡ/ mã hs của búa cao su) |
Búa BHC-10. Hàng mới 100%... (mã hs búa bhc10 hàn/ mã hs của búa bhc10) |
Búa nặng(P/N:646528, hàng mới 100%)... (mã hs búa nặngp/n64/ mã hs của búa nặngp/n) |
Búa 0.3 kg bằng sắt. Hàng mới 100%. Hàng mẫu, không thanh toán&VN... (mã hs búa 03 kg bằng/ mã hs của búa 03 kg b) |
BÁU THÉP (GIÁ GC: 2.09 USD/cái)... (mã hs báu thép giá g/ mã hs của báu thép gi) |
Búa cao su 1P phi 38mm, L290mm HAAB1038, hàng mới 100%... (mã hs búa cao su 1p p/ mã hs của búa cao su 1) |
Búa sắt 3kg. Mới 100%... (mã hs búa sắt 3kg mớ/ mã hs của búa sắt 3kg) |
Búa tay 2kg... (mã hs búa tay 2kg/ mã hs của búa tay 2kg) |
Búa đồng: CO-05 (đầu búa: 25mm x 75mm, cán bằng nhựa: dài: 300mm), Hãng Sx: OH, mới 100%... (mã hs búa đồng co05/ mã hs của búa đồng co) |
Búa đồng (size 40) 754820 40... (mã hs búa đồng size/ mã hs của búa đồng si) |
Búa lục giác giảm chấn 1,8Kg. Nhãn hiệu ASAKI. Model 4LB AK-9572 |
Búa nhổ đinh 16 OZ/454Gr. Nhãn hiệu ASAKI. Model AK-0372 |
Ball Hammer KSH-1200 - Búa |
Bộ búa (hiệu KING TONY) - 7 cái/bộ (3 búa + 4 đầu búa)(mới 100%) |
Bộ búa giật lớn-Ten Lbs Nine Pieces Dent, Model: M1900 |
Búa |
Búa - Cooper hammer |
Búa - Rubber hammer (80mm) |
Búa - Urethane hammer (80mm) |
Búa - VL: thép |
Búa #142013 ( 70 x 1 ), hiệu Vessel |
Búa ( dụng cụ cơ khí cầm tay),6DPR3, hiệu JACKSON, Hàng mới 100% |
Búa ( FACOM 205H.50 ) hàng mới 100% |
Búa ( FACOM 208A.32 ) hàng mới 100% |
Búa ( làm giày) ( Hàng mới 100%) |
Búa (hammer chipping mallet middle) |
Búa (Hammer) mới 100% |
Búa (M)16" OZ dùng để làm khuôn đế giầy Hammer ( hàng mới 100%) |
Búa (nặng 3000kg) P/n.61021030, mới 100% |
Búa (nặng 5000kg) P/n.61021050, mới 100% |
Búa (Urathane kakeya UKH-15G 123F) |
Búa , 0.5 kg, P/N: 3R483 |
Búa , 1 kg, P/N: 4FKX4 |
Búa 1 đầu sắt, 1 đầu nhựa chuyên dùng(GT-00024-VN) |
Búa 1 Lbs, 2 Lbs -Mới 100% |
Búa 1000 gr, code: 69605, mới 100%, hiệu EGA MASTER S.A |
Búa 1000g, Model 0377.100 |
Búa 10lbs |
Búa 12 OZ , mới 100% |
Búa 1250g, Model 0383.912 |
Búa 14LBS-6350g |
Búa 16 0Z, mới 100% |
Búa 16lbs |
Búa 16OZ, mới 100% |
Búa 2 mặt bằng kim loại (dụng cụ cầm tay) 615735, hàng mới 100% |
Búa 20 OZ , mới 100% |
Búa 20 OZ, mới 100% |
Búa 209 05 010 00 |
Búa 209 05 011 00 |
Búa 209 05 012 00 |
Búa 209 05 013 00 |
Búa 24 OZ dùng để làm khuôn đế giầy Hammer ( hàng mới 100%) |
Búa 3kg, code: 69644, mới 100%, hiệu EGA MASTER S.A |
Búa 4 LB, code: 69650, mới 100%, hiệu EGA MASTER S.A |
Búa 4 Lbs -Mới 100% |
Búa 40oz, 48oz -Mới 100% |
Búa 4-3/4" |
Búa 50021275 |
Búa 500g . Mới 100% |
Búa 6 Lbs -Mới 100% |
Búa 7 cái/bộ 84973635 |
Búa 8 Lbs -Mới 100% |
Búa 8lbs |
Búa 8oz Model: HAAC0830 |
Búa 8oz, 24oz -Mới 100% |
Búa 900-2-100 (125-1520) |
Búa A.06 ( A.07 ), hiệu Rich |
Búa bằng đồng dùng cho xưởng sản xuất, loại 15 POUNDS, FN-27202-VC. Maker: SAKAE |
Búa bằng kim loại No.70 1/2 "VESSEL" mới |
Búa bằng thép |
Búa BF620C, mới 100%,hiệu Snap-on |
Búa BF623, mới 100%, hiệu Snap-on |
Búa BH-10 |
Búa bi đóng đinh ( nặng 1/2-3P) |
Búa BPN12B, mới 100%, hiệu Snap-on |
Búa BPN16B, mới 100%, hiệu Snap-on |
Búa cầm tay bằng thép, kích thước L=350mm |
Búa cầm tay, PN:0003-0200-000. Hàng mới 100% |
Búa cầm tay-OF-02 (123-3904) |
Búa cầm tay-OF-03 (123-3912) |
Búa cầm tay-OF-05 (123-3921) |
Búa cán cao su 8OZ(Hàng mới 100%) |
Búa cán trong 16 OZ(Hàng mới 100%) Hiệu TAKAYO |
Búa Cao Su ( 300-700g) (CN Mỹ) |
Búa cao su (300mm-750mm) (hàng mới 100%) |
Bua cao su 16oz (450 gram ) ( hiệu Stanley) mới 100% |
Búa cao su 90mm 4450-95, mới 100% |
Búa cao su để đập hộp dài 30cm mới 100% |
Búa cao su dùng cho bộ phận lắp ráp |
Búa cao su Model: HAAB1038 |
búa chuyên dụng bằng sắt - Hammer inside remover |
Búa có đầu bằng cao su dài 40cm, 1660- 40, FACED HAMMERS, hàng mới 100% |
Búa có đầu cắt kim 3,965 |
Búa dập của máy hoàn thành dây kéo kim loại (Setting Hammer) CM7R-3YR-123L |
Búa đập kiếng/ PTSX xe 45-70 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Búa dập máy hoàn thành dây kéo nhựa (Chamfering Hammer) CM7R-3YR-122L |
Búa đầu cỡ 35mm (PN:HAAF3530) |
Búa đầu cỡ 38mm (PN:HAAB1038) |
Búa đầu dẹp cỡ 1.5 kg (PN:07071500) |
Búa đầu dẹp cỡ 1kg (PN:07071000) |
Búa đầu dọc JTC-2534. mới 100% |
Búa đầu nặng 2000 gr Ex104-2000 B BeCu (mới 100%) |
Búa đầu nặng 3000 gr Ex6475-3000 A AlBz (mới 100%) |
Búa đầu ngang JTC-2532. mới 100% |
Búa đầu ngang JTC-2533. mới 100% |
Búa đầu nhựa cỡ 35mm (PN:07020003) |
Búa đầu nylon 376/50 (376005) |
Búa đầu thép 383 N 680 (383013) |
Búa đầu tròn 32oz ( 910g ) ( hiệu Stanley) mới 100% |
Búa đầu tròn 32oz ( 910g ). Hiệu STANLEY ( bằng thép). dụng cụ cầm tay.Hàng mới 100% |
Búa đầu tròn 64oz ( 1800g ). Hiệu STANLEY ( bằng thép). dụng cụ cầm tay.Hàng mới 100% |
Búa đầu tròn cán gỗ 120z .Mới 100% |
Búa đầu tròn cán gỗ 160z .Mới 100% |
Búa đầu tròn cán gỗ 80z .Mới 100% |
Búa đầu tròn cán nhựa 120z .Mới 100% |
Búa đầu tròn cán nhựa 160z .Mới 100% |
Búa đầu tròn cán nhựa 80z .Mới 100% |
Búa đầu tròn cỡ 1.1/2 lbs (PN:07100006) |
Búa đầu tròn cỡ 2 lbs (PN:07100008) |
Búa đầu tròn cỡ 3/4 lbs (PN:07100003) |
Búa đầu tròn dài 300mm (PN:HAAC0830) |
Búa đầu tròn dài 350 mm (PN:HAAC1635) |
Búa đầu tròn dài 396 mm (PN:HAAC2440) |
Búa đầu tròn đóng đinh ( nặng 1/2-3P) (hàng mới 100%) |
Búa đầu tròn Model: HAAD1633 |
Búa đầu vuông dài 320 mm (PN:HAAA0532) |
Búa đầu vuông dài 350 mm (PN:HAAA0835) |
Búa đầu vuông dài 360 mm (PN:HAAA1036) |
Búa đầu vuông dài 380 mm (PN:HAAA1538) |
Búa đầu vuông dài 400 mm (PN:HAAA2040) |
Búa đe làm đồng-Bumping Tools, Model: D1013 |
Búa đẻo (rìu) (1.5-2kg) (hàng mới 100%) |
Búa đinh |
Búa đóng 0003641 |
Buá đóng 0006101 |
Búa đồng CO-20, hiệu Trusco, hàng mới 100% |
Búa đồng loại 250G |
Búa đồng loại 500g |
Búa đồng(700g)Hàng mới 100% |
Búa đồng, dùng tay. Code: AI00858. Hàng mới 100%. |
Búa đồng, dùng tay. Hiệu Protools. Code: AI00858. Hàng mới 100%. |
Búa đồng, hàng mới 100% |
búa đốngDụng cụ sửa chữa xe máy |
Búa dụng cụ cầm tay dùng để nắn vỗ sườn xe (plastic)sf-05 |
Búa EA575WJ-1 |
Búa FH, hiệu Kostech, hàng mới 100% |
Búa giật , model 774-20, hàng mới 100% |
Búa giật JTC-1145. mới 100% |
Búa gõ bụi của máy lọc tĩnh điện - COLLECTOR HAMMER FOR ELECTROSTAIC PRECIPITATOR |
Búa gỗ đầu nhựa kích thước 115x65mm, (P/N: 07380002), mới 100% |
Búa gỗ đầu nhựa kích thước 90x55mm, (P/N: 07380001), mới 100% |
Búa hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe Part No:090511C100 |
Búa HBBD24, mới 100%, hiệu Snap-on |
Búa HBBD32, mới 100%, hiệu Snap-on |
Búa kim loại cầm tay-EA570BC-22 |
Búa kục giác cán nhựa 1000g .Mới 100% |
Búa KUM500 hãng sx TOP, Korea, mới 100% |
Búa KUM800 hãng sx TOP, Korea, mới 100% |
Búa làm đồng-"K" Type Large Head Hammer, Model: D1501E |
Búa làm đồng-Hammer With Shock Absorber for Flattening, Model: D1789 |
Búa lớn (hàng mới 100% ) |
Búa mẫu |
Búa MKHN-0060 |
Búa mộc 20mm |
Búa Model: HAAF3530 |
Búa nhỏ 0,5 Kg hiệu YONG CHANG, mới 100%. |
Búa nhổ đinh (nặng 13OZ) (CN Mỹ) |
Búa nhổ đinh (nặng 16OZ) (CN Mỹ) |
Búa nhổ đinh (nặng 8OZ) (CN Mỹ) |
Búa nhổ đinh 16oz (450gram). Hiệu STANLEY ( bằng thép). dụng cụ cầm tay.Hàng mới 100% |
Búa nhổ đinh 20oz (570gram). Hiệu STANLEY ( bằng thép). dụng cụ cầm tay.Hàng mới 100% |
Búa nhổ đinh 300mm KWB 4541-00, mới 100% |
Búa nhổ đinh cán gỗ 130z .Mới 100% |
Búa nhổ đinh cán gỗ 160z .Mới 100% |
Búa nhổ đinh cán gỗ 80z .Mới 100% |
Búa nhổ đinh cán nhựa 130z .Mới 100% |
Búa nhổ đinh cán nhựa 160z .Mới 100% |
Búa nhổ đinh cán nhựa 80z .Mới 100% |
Búa nhổ đinh nặng 200 - 700 gram, mới 100% |
Búa nhổ đinh nặng 200-700 gram,mới 100% |
Búa nhựa (Công cụ dụng cụ) (mới 100%) |
Búa nhựa Model: HAAF3530 |
búa nhựaDụng cụ sửa chữa xe máy |
Búa OFH-10.Hàng mới 100% |
Búa OS, hiệu Kostech, hàng mới 100% |
Búa rừu 3-1/2"lb |
Búa sắt dài 120mm dùng cho phòng thí nghiệm, mới 100% |
Búa sắt FH-50LT |
Búa sắt SI-05 #1/2 |
Búa sắt, hàng mới 100% |
Búa sắt: 8000g 181428:DIN1042. GPNK đợt 2- phần I mục 436 |
Búa tạ 5 Kg hiệu URETHANE , mới 100%. |
Búa tạ cán nhựa ( Nặng 2LB-16LB)(CN Mỹ) |
Búa tạ đầu 4kgs (PN:07110400) |
Búa tạ đầu 8kgs (PN:07110800) |
Búa tạ DS10 dùng cho xe cứu hoả hàng mới 100% SX tại Nhật bản |
Búa tạ Model: HAAA0330 |
Búa tạ Model: HAAE2527 |
Búa tay JTC-2531. mới 100% |
Búa thép( 01010060A6)(6GT2774E)/5x21cm(hàng mới 100%) |
Búa thoát hiểm (gồm búa + pách) dùng cho xe ô tô khách HYUNDAI 47 chỗ. Hàng mới 100%, sx năm 2012 |
Búa thoát hiểm (Hyundai 29 chỗ) Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Búa thoát hiểm dùng cho xe ô tô |
Búa trung (hàng mới 100% ) |
Búa trượt làm đồng-Hook slide hammer set, Model: D8111 |
Búa" SD-BDN-500 , 350; SD-BT-10 , 50; SD-BD-12 , 16; SD-BV-200 , 300. Mới 100% |
Búa(đã qua sử dụng) |
Búa, đầu nặng 1180G (P/N: 07071000), mới 100% |
Búa, đầu nặng 1690G (P/N: 07071500), mới 100% |
Búa, đầu nặng 2200G (P/N: 07072000), mới 100% |
Búa, dụng cụ cầm tay, 70508, hiệu Ega, hàng mới 100% |
Búa, hàng mới 100% |
Búa, P/N: 539-097, hàng mới 100% |
Búa12 0Z, mới 100% |
búa-4060-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Cái búa / 376 ,hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sx lắp ráp |
Cái búa / 378 ,hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sx lắp ráp |
Cái búa / 390 ,hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sx lắp ráp |
Cái búa / 390, hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sản xuất, lắp ráp |
Cây đe inox mẫu |
Chân đế dụng cụ |
Đầu búa D-50, hiệu Rich |
Đầu búa nhựa (Hàng mới 100%) |
Đầu búa nhựa. Mới 100% |
Dụng cụ cầm tay : Búa - Hàng mới 100% |
Dụng cụ cầm tay. Búa 12/C. Hàng mới 100% |
Dụng cụ cầm tay. Búa 16/c. Hàng mới 100% |
Dụng cụ cầm tay. Búa thép 2LBS . Hàng mới 100% |
Dụng cụ cầm tay. Búa thép 3LBS . Hàng mới 100% |
Dụng cụ cầm tay. Búa thép 4LBS. Hàng mới 100% |
Dụng cụ cầm tay. Búa to 10LBS. Hàng mới 100% |
Finishing hammer with wood handle 45mm - Búa cao su cán gỗ 45mm hiệu SATA (hàng mới 100%) |
Hammer: Búa nhựa |
Rubber head Dead Blow Hammer 55 mm - Búa cao su đầu cố định 55mm hiệu SATA (hàng mới 100%) |
URETHANE HAMMER (Búa Urethane) (công cụ) |
Búa #142013 ( 70 x 1 ), hiệu Vessel |
Búa ( FACOM 205H.50 ) hàng mới 100% |
Búa ( FACOM 208A.32 ) hàng mới 100% |
Búa (nặng 3000kg) P/n.61021030, mới 100% |
Búa (nặng 5000kg) P/n.61021050, mới 100% |
Búa 1000 gr, code: 69605, mới 100%, hiệu EGA MASTER S.A |
Búa 1000g, Model 0377.100 |
Búa 20 OZ , mới 100% |
Búa 20 OZ, mới 100% |
Búa 209 05 010 00 |
Búa 209 05 011 00 |
Búa 209 05 012 00 |
Búa 209 05 013 00 |
Búa 3kg, code: 69644, mới 100%, hiệu EGA MASTER S.A |
Búa 4 LB, code: 69650, mới 100%, hiệu EGA MASTER S.A |
Búa 500g . Mới 100% |
Búa 900-2-100 (125-1520) |
Búa bằng đồng dùng cho xưởng sản xuất, loại 15 POUNDS, FN-27202-VC. Maker: SAKAE |
Búa BF620C, mới 100%,hiệu Snap-on |
Búa BF623, mới 100%, hiệu Snap-on |
Búa BPN12B, mới 100%, hiệu Snap-on |
Búa BPN16B, mới 100%, hiệu Snap-on |
Búa cán trong 16 OZ(Hàng mới 100%) Hiệu TAKAYO |
Búa Cao Su ( 300-700g) (CN Mỹ) |
Búa cao su (300mm-750mm) (hàng mới 100%) |
Búa đầu nặng 3000 gr Ex6475-3000 A AlBz (mới 100%) |
Búa đầu tròn 64oz ( 1800g ). Hiệu STANLEY ( bằng thép). dụng cụ cầm tay.Hàng mới 100% |
Búa đầu tròn cán gỗ 120z .Mới 100% |
Búa đầu tròn cán nhựa 120z .Mới 100% |
Búa đầu tròn dài 300mm (PN:HAAC0830) |
Búa đầu vuông dài 320 mm (PN:HAAA0532) |
Búa đầu vuông dài 400 mm (PN:HAAA2040) |
Búa đồng CO-20, hiệu Trusco, hàng mới 100% |
Búa đồng(700g)Hàng mới 100% |
Búa đồng, dùng tay. Code: AI00858. Hàng mới 100%. |
Búa đồng, dùng tay. Hiệu Protools. Code: AI00858. Hàng mới 100%. |
Búa giật , model 774-20, hàng mới 100% |
Búa gỗ đầu nhựa kích thước 115x65mm, (P/N: 07380002), mới 100% |
Búa gỗ đầu nhựa kích thước 90x55mm, (P/N: 07380001), mới 100% |
Búa hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe Part No:090511C100 |
Búa HBBD24, mới 100%, hiệu Snap-on |
Búa HBBD32, mới 100%, hiệu Snap-on |
Búa kục giác cán nhựa 1000g .Mới 100% |
Búa KUM500 hãng sx TOP, Korea, mới 100% |
Búa KUM800 hãng sx TOP, Korea, mới 100% |
Búa lớn (hàng mới 100% ) |
Búa nhổ đinh 20oz (570gram). Hiệu STANLEY ( bằng thép). dụng cụ cầm tay.Hàng mới 100% |
Búa nhổ đinh 300mm KWB 4541-00, mới 100% |
Búa sắt dài 120mm dùng cho phòng thí nghiệm, mới 100% |
Búa sắt: 8000g 181428:DIN1042. GPNK đợt 2- phần I mục 436 |
Búa tạ DS10 dùng cho xe cứu hoả hàng mới 100% SX tại Nhật bản |
Búa thép( 01010060A6)(6GT2774E)/5x21cm(hàng mới 100%) |
Búa thoát hiểm (gồm búa + pách) dùng cho xe ô tô khách HYUNDAI 47 chỗ. Hàng mới 100%, sx năm 2012 |
Búa thoát hiểm (Hyundai 29 chỗ) Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Búa trung (hàng mới 100% ) |
Búa" SD-BDN-500 , 350; SD-BT-10 , 50; SD-BD-12 , 16; SD-BV-200 , 300. Mới 100% |
Búa, đầu nặng 1180G (P/N: 07071000), mới 100% |
Búa, đầu nặng 1690G (P/N: 07071500), mới 100% |
Cái búa / 376 ,hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sx lắp ráp |
Cái búa / 378 ,hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sx lắp ráp |
Cái búa / 390 ,hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sx lắp ráp |
Cái búa / 390, hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sản xuất, lắp ráp |
Ball Hammer KSH-1200 - Búa |
Búa (nặng 5000kg) P/n.61021050, mới 100% |
Búa 1000 gr, code: 69605, mới 100%, hiệu EGA MASTER S.A |
Búa 209 05 010 00 |
Búa 209 05 011 00 |
Búa 209 05 012 00 |
Búa 209 05 013 00 |
Búa BF620C, mới 100%,hiệu Snap-on |
Búa cầm tay, PN:0003-0200-000. Hàng mới 100% |
Búa cầm tay-OF-05 (123-3921) |
Búa đầu nặng 2000 gr Ex104-2000 B BeCu (mới 100%) |
Búa nhổ đinh nặng 200 - 700 gram, mới 100% |
Búa nhổ đinh nặng 200-700 gram,mới 100% |
Búa sắt SI-05 #1/2 |
Búa" SD-BDN-500 , 350; SD-BT-10 , 50; SD-BD-12 , 16; SD-BV-200 , 300. Mới 100% |
Búa, đầu nặng 2200G (P/N: 07072000), mới 100% |
Búa, dụng cụ cầm tay, 70508, hiệu Ega, hàng mới 100% |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 82:Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 82052000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
30% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82052000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 30% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 20 |
01/01/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-30/06/2020 | 20 |
01/07/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2021 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 9 |
01/04/2018-31/03/2019 | 8 |
01/04/2019-31/03/2020 | 6 |
01/04/2020-31/03/2021 | 5 |
01/04/2021-31/03/2022 | 3 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 4.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 2 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2018-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-30/12/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2021-30/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 11 |
2019 | 9 |
2020 | 7 |
2021 | 5 |
2022 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 6.7 |
2019 | 3.3 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 15 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 16 |
01/01/2020-31/12/2020 | 16 |
01/01/2021-31/12/2011 | 12 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 15 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 82052000
Bạn đang xem mã HS 82052000: Búa và búa tạ
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 82052000: Búa và búa tạ
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 82052000: Búa và búa tạ
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.