- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 82: Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản
- 8205 - Dụng cụ cầm tay (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính), chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác; đèn xì; mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự, trừ các loại phụ kiện và các bộ phận phụ trợ của máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước; đe; bộ bệ rèn xách tay; bàn mài quay hoạt động bằng tay hoặc chân.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Chú
giải.
1. Phần này không bao gồm:
(a) Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy
hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc
32.15);
(b) Hợp kim ferro-xeri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06
hoặc 65.07;
(d) Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;
(e) Hàng hóa thuộc Chương 71 (ví dụ, hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản
dát phủ kim loại quý, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(f) Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ
điện);
(g) Đường ray xe lửa hoặc tàu điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các
sản phẩm khác thuộc Phần XVII (xe, tàu và thuyền, phương tiện bay);
(h) Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVIII, kể cả dây cót của đồng
hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác;
(ij) Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc
các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, lót đệm giường, đèn
và bộ đèn, biển hộp được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(m) Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút, chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm
tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Danh mục này, khái niệm “các bộ phận có công dụng chung” có
nghĩa:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các
sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác;
(b) Lò xo và lá lò xo, bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ
cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và
(c) Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung và gương,
bằng kim loại cơ bản, thuộc nhóm 83.06.
Từ Chương 73 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm
73.15) các bộ phận của hàng hóa thuộc các chương này không bao gồm các bộ
phận có công dụng chung như đã nêu ở trên.
Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc
Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các Chương từ Chương 72 đến Chương 76 và
từ Chương 78 đến Chương 81.
3. Trong Danh mục này, khái niệm “kim loại cơ bản” có nghĩa là: sắt và
thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantan, magie,
coban, bismut, cađimi, titan, zircon, antimon, mangan, berili, crôm, gemani,
vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali.
4. Trong Danh mục này, khái niệm “gốm kim loại” chỉ các sản phẩm có sự kết
hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc
tế vi. Khái niệm “gốm kim loại” cũng kể cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua
kim loại thiêu kết với một kim loại).
5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã
được xác định trong Chương 72 và 74):
(a) Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại vào nhóm
hợp kim của kim loại có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong
hợp kim;
(b) Một hợp kim mà thành phần gồm các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các
nguyên tố không thuộc Phần này thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim của các
kim loại thuộc phần này nếu tổng trọng lượng của các kim loại cơ bản đó bằng
hoặc lớn hơn tổng trọng lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp
kim;
(c) Trong Phần này khái niệm “hợp kim” kể cả hỗn hợp bột kim loại thiêu
kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại),
và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim).
6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ
một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp
kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5
ở trên.
7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp:
Trừ khi có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản
phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản
theo các nguyên tắc giải thích) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được
coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn so với từng
kim loại khác.
Theo mục đích này:
(a) Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một
và là cùng một kim loại;
(b) Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim
của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và
(c) Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ
bản.
8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa::
(a) Phế liệu và mảnh vụn
Phế liệu và mảnh vụn kim loại từ quá trình sản xuất hoặc gia công kim loại
bằng phương pháp cơ khí, và các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử
dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân
khác.
(b) Bột
Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo trọng lượng lọt qua được
rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 mm.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Prepared paints, inks or other products with a basis of metallic flakes
or powder (headings 32.07 to 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15);
(b) Ferro-cerium or other pyrophoric alloys (heading 36.06);
(c) Headgear or parts thereof of heading 65.06 or 65.07;
(d) Umbrella frames or other articles of heading 66.03;
(e) Goods of Chapter 71 (for example, precious metal alloys, base metal
clad with precious metal, imitation jewellery);
(f) Articles of Section XVI (machinery, mechanical appliances and
electrical goods);
(g) Assembled railway or tramway track (heading 86.08) or other articles of
Section XVII (vehicles, ships and boats, aircraft);
(h) Instruments or apparatus of Section XVIII, including clock or watch
springs;
(ij) Lead shot prepared for ammunition (heading 93.06) or other articles of
Section XIX (arms and ammunition);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, mattress supports,
lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated
buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(m) Hand sieves, buttons, pens, pencil-holders, pen nibs, monopods, bipods,
tripods and similar articles or other articles of Chapter 96 (miscellaneous
manufactured articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. Throughout the Nomenclature, the expression “parts of general use”
means:
(a) Articles of heading 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 or 73.18 and similar
articles of other base metal;
(b) Springs and leaves for springs, of base metal, other than clock or
watch springs (heading 91.14); and
(c) Articles of headings 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 and frames and mirrors,
of base metal, of heading 83.06.
In Chapters 73 to 76 and 78 to 82 (but not in heading 73.15) references to
parts of goods do not include references to parts of general use as defined
above.
Subject to the preceding paragraph and to Note 1 to Chapter 83, the
articles of Chapter 82 or 83 are excluded from Chapters 72 to 76 and 78 to
81.
3. Throughout the Nomenclature, the expression “base metals” means: iron
and steel, copper, nickel, aluminium, lead, zinc, tin, tungsten (wolfram),
molybdenum, tantalum, magnesium, cobalt, bismuth, cadmium, titanium,
zirconium, antimony, manganese, beryllium, chromium, germanium, vanadium,
gallium, hafnium, indium, niobium (columbium), rhenium and thallium.
4. Throughout the Nomenclature, the term “cermets” means products
containing a microscopic heterogeneous combination of a metallic component
and a ceramic component. The term “cermets” includes sintered metal carbides
(metalcarbides sintered with a metal).
5. Classification of alloys (other than ferro-alloys and master alloys as
defined in Chapters 72 and 74):
(a) An alloy of base metals is to be classified as an alloy of the metal
which predominates by weight over each of the other metals;
(b) An alloy composed of base metals of this Section and of elements not
falling within this Section is to be treated as an alloy of base metals of
this Section if the total weight of such metals equals or exceeds the total
weight of the other elements present;
(c) In this Section the term “alloys” includes sintered mixtures of metal
powders, heterogeneous intimate mixtures obtained by melting (other than
cermets) and intermetallic compounds.
6. Unless the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature
to a base metal includes a reference to alloys which, by virtue of Note 5
above, are to be classified as alloys of that metal.
7. Classification of composite articles:
Except where the headings otherwise require, articles of base metal
(including articles of mixed materials treated as articles of base metal
under the Interpretative Rules) containing two or more base metals are to be
treated as articles of the base metal predominating by weight over each of
the other metals.
For this purpose:
(a) Iron and steel, or different kinds of iron or steel, are regarded as
one and the same metal;
(b) An alloy is regarded as being entirely composed of that metal as an
alloy of which, by virtue of Note 5, it is classified; and
(c) A cermet of heading 81.13 is regarded as a single base metal.
8. In this Section, the following expressions have the meanings hereby
assigned to them
(a) Waste and scrap
Metal waste and scrap from the manufacture or mechanical working of metals,
and metal goods definitely not usable as such because of breakage,
cutting-up, wear or other reasons.
(b) Powders
Products of which 90 % or more by weight passes through a sieve having a
mesh aperture of 1 mm.
Chú giải chương
1. Ngoài các mặt hàng như đèn hàn, bộ bệ rèn xách tay, các loại đá mài có lắp gá đỡ, bộ sửa móng tay hoặc móng chân, và các mặt hàng thuộc nhóm 82.09, Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm có lưỡi, cạnh sắc, bề mặt làm việc hoặc bộ phận làm việc khác bằng:(a) Kim loại cơ bản;
(b) Carbide kim loại hoặc gốm kim loại;
(c) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) gắn với nền kim loại cơ bản, carbide kim loại hoặc gốm kim loại; hoặc
(d) Vật liệu mài gắn với nền kim loại cơ bản, với điều kiện các sản phẩm đó có răng cắt, đường máng, đường rãnh soi hoặc tương tự, bằng kim loại cơ bản, các sản phẩm đó vẫn giữ được đặc tính và chức năng sau khi được gắn với vật liệu mài.
2. Các bộ phận bằng kim loại cơ bản của các sản phẩm thuộc Chương này được phân loại theo các sản phẩm đó, trừ các bộ phận được chi tiết riêng và tay cầm cho các loại dụng cụ cầm tay (nhóm 84.66). Tuy nhiên, các bộ phận có công dụng chung nêu trong Chú giải 2 Phần XV được loại trừ khỏi Chương này trong mọi trường hợp.
Đầu, lưỡi dao và lưỡi cắt của máy cạo râu dùng điện hoặc tông đơ cắt tóc dùng điện được xếp vào nhóm 85.10.
3. Bộ gồm một hoặc nhiều dao thuộc nhóm 82.11 và ít nhất là một số lượng tương đương các sản phẩm thuộc nhóm 82.15 được phân loại trong nhóm 82.15.
Chapter description
1. Apart from blow lamps, portable forges, grinding wheels with frameworks, manicure or pedicure sets, and goods of heading 82.09, this Chapter covers only articles with a blade, working edge, working surface or other working part of:(a) Base metal;
(b) Metal carbides or cermets;
(c) Precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed) on a support of base metal, metal carbide or cermet; or
(d) Abrasive materials on a support of base metal, provided that the articles have cutting teeth, flutes, grooves, or the like, of base metal, which retain their identity and function after the application of the abrasive.
2. Parts of base metal of the articles of this Chapter are to be classified with the articles of which they are parts, except parts separately specified as such and tool-holders for hand tools (heading 84.66). However, parts of general use as defined in Note 2 to Section XV are in all cases excluded from this Chapter.
Heads, blades and cutting plates for electric shavers or electric hair clippers are to be classified in heading 85.10.
3. Sets consisting of one or more knives of heading 82.11 and at least an equal number of articles of heading 82.15 are to be classified in heading 82.15.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Tuốc nơ vít |
Tuốc nơ vít loại PH2,hàng mới 100%... (mã hs tuốc nơ vít loạ/ mã hs của tuốc nơ vít) |
Đầu tuýp gắn tuốc nơ vít- sleeve, chuôi hình lục giác.Hàng mới 100%... (mã hs đầu tuýp gắn tu/ mã hs của đầu tuýp gắn) |
Dụng cụ cầm tay: Tuốc nơ vít 100L PH2, dùng, kích thước: 100L PH2.Hàng mới 100%... (mã hs dụng cụ cầm tay/ mã hs của dụng cụ cầm) |
Tuốc nơ vít, KT 3/16*3", chất liệu thép carbon; hiệu KOBALT. Hàng mới 100%... (mã hs tuốc nơ vít kt/ mã hs của tuốc nơ vít) |
Tuốc nơ vít, chất liệu thép carbon, kích thước 1/4*4", hiệu KOBALT. Hàng mới 100%... (mã hs tuốc nơ vít ch/ mã hs của tuốc nơ vít) |
Tua vít, nhãn hiệu ESCO, code: EA557AM-75... (mã hs tua vít nhãn h/ mã hs của tua vít nhã) |
Tua vít điện, nhãn hiệu TRUSCO, code: TDD-1-100... (mã hs tua vít điện n/ mã hs của tua vít điện) |
Mũi bắn vít Kích thước D73+0x1.7x20x40 Chất liệu: Thép... (mã hs mũi bắn vít kíc/ mã hs của mũi bắn vít) |
Tuốc nơ vít bằng thép dùng để bảo trì thiết bị mới 100%, hiệu sata, model 62222, kích thước 8*300mm-L415mm,mới 100%... (mã hs tuốc nơ vít bằn/ mã hs của tuốc nơ vít) |
Tua vít (dùng cho vặn ốc vít)-Screwdriver head 65MM... (mã hs tua vít dùng c/ mã hs của tua vít dùn) |
Đầu vít, cỡ PH0, mã: 437380.0050 (PB E6-190.0) hiệu Swiss tools/Thụy sỹ, mới 100%... (mã hs đầu vít cỡ ph0/ mã hs của đầu vít cỡ) |
Đầu vít, cỡ 5 mm, mã: 437440.0500 (PB E6-210/5) hiệu Swiss tools/Thụy sỹ, mới 100%... (mã hs đầu vít cỡ 5 m/ mã hs của đầu vít cỡ) |
Đầu vít, cỡ 6 mm, mã: 437440.0600 (PB E6-210/6) hiệu Swiss tools/Thụy sỹ, mới 100%... (mã hs đầu vít cỡ 6 m/ mã hs của đầu vít cỡ) |
Đầu vít, cỡ 2.5 mm, mã: 437440.0200(PB E6-210/2.5) hiệu Swiss tools/Thụy sỹ, mới 100%... (mã hs đầu vít cỡ 25/ mã hs của đầu vít cỡ) |
Đầu vít, cỡ đầu vặn 2 mm, mã 437860.0070 (PB C6.210/2) hiệu Swiss tools/Thụy sỹ, mới 100%... (mã hs đầu vít cỡ đầu/ mã hs của đầu vít cỡ) |
Đầu tuốc nơ vít. PN: TS212-6. hàng mới 100%.... (mã hs đầu tuốc nơ vít/ mã hs của đầu tuốc nơ) |
Tuốc nơ vít 1 đầu bằng sắt, cán nhựa (loại không dùng điện), dài <=20cm, hiệu chữ trung quốc, mới 100%... (mã hs tuốc nơ vít 1 đ/ mã hs của tuốc nơ vít) |
Tua vít chiều dài 100mm, no: B-65997... (mã hs tua vít chiều d/ mã hs của tua vít chiề) |
Tua vít (+,-) 300mm... (mã hs tua vít 3/ mã hs của tua vít) |
Bút thử điện- Stanley 66-133... (mã hs bút thử điện s/ mã hs của bút thử điện) |
Tua vít 4 cạnh P2*150, dùng để vặn vít, chất liệu thép, cán nhựa, dài 250mm. Model: 220- P2 x 150. Hiệu VESSEL. Mới 100%... (mã hs tua vít 4 cạnh/ mã hs của tua vít 4 cạ) |
MŨI VÍT BẮT GÓC HẸP ANEX NO.350... (mã hs mũi vít bắt góc/ mã hs của mũi vít bắt) |
Tua vít/ STANLY/ 65-005C-23, dùng vặn ốc vít, chất liệu thép không gỉ, hàng mới 100%... (mã hs tua vít/ stanly/ mã hs của tua vít/ sta) |
Vít đóng- 5 cái/bộ (1 vít đóng 1/2", 4 mũi vít) (Hiệu King Tony) (Mới 100%)... (mã hs vít đóng 5 cái/ mã hs của vít đóng 5) |
Vít 3 ke lớn-747-Hàng mới 100%... (mã hs vít 3 ke lớn74/ mã hs của vít 3 ke lớn) |
Vít dẹp- Goodman- 3x75cm-Hàng mới 100%... (mã hs vít dẹp goodma/ mã hs của vít dẹp goo) |
Tuốc nơ vít các loại (SCREWDRIVER, STUBBY; hàng mới 100%)... (mã hs tuốc nơ vít các/ mã hs của tuốc nơ vít) |
Tuốc nơ vít LD2. Hàng mới 100%... (mã hs tuốc nơ vít ld2/ mã hs của tuốc nơ vít) |
Tua vít (nhãn hiệu Misumi, 10 chiếc/gói) GB-2065... (mã hs tua vít nhãn h/ mã hs của tua vít nhã) |
Mũi bắn vít 00*1.7*40... (mã hs mũi bắn vít 00*/ mã hs của mũi bắn vít) |
WOOD HANDLE GLASS CUTTER (Dao cắt kính bằng tay)... (mã hs wood handle gla/ mã hs của wood handle) |
Lục giác cầm tay mã hàng 53637. Hàng đã qua sử dụng... (mã hs lục giác cầm ta/ mã hs của lục giác cầm) |
Chìa vặn đai ốc mã hàng 880127. Hàng đã qua sử dụng... (mã hs chìa vặn đai ốc/ mã hs của chìa vặn đai) |
Tuốt nơ vít cầm tay mã hàng 48627. Hàng đã qua sử dụng... (mã hs tuốt nơ vít cầm/ mã hs của tuốt nơ vít) |
Tuốc nơ vít (bộ 2 cái) SCREWDRIVERS AND BAKE... (mã hs tuốc nơ vít bộ/ mã hs của tuốc nơ vít) |
Tuốc nơ vít dùng cho xe máy Yamaha/ 5HUF8152000080/ Hàng mới... (mã hs tuốc nơ vít dùn/ mã hs của tuốc nơ vít) |
Đầu vặn vít 2608521042, 65mm. Hàng mới 100%... (mã hs đầu vặn vít 260/ mã hs của đầu vặn vít) |
Tuốc nơ vít chỉnh lực 05074700 001, 0.3~1.2Nm... (mã hs tuốc nơ vít chỉ/ mã hs của tuốc nơ vít) |
(-) Tô vít 100 hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe Part No:090411C520 |
(-) Tô vít 75 hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe Part No:1780174060 |
(-) Tô vít150 hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe Part No:090411C530 |
(+) Tô vít 100 hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe Part No:1780131120 |
(+) Tô vít150 hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe Part No:1780120040 |
(+)Tô vít 75 hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe Part No:090411C110 |
6 PC Precision Slotted Screwdriver Set - Bộ tuốt nơ vít chính xác 6 chi tiết hiệu SATA (hàng mới 100%) |
Bộ đầu tuốc nơ vít, ký hiệu: CK4S |
Bộ lục giác chìm (9 cái) chuyên dùng(GT-00052-VN) |
Bộ lục giác chữ L 1.5 - 10mm, 9 cái/bộ (hàng mới 100%) |
Bộ mũi của tua vít(#2,110mm,6.35)Hàng mới 100% |
Bộ mũi của tuốc nơ vít (#2,110mm,6.35) (Hàng mới 100%) |
Bộ mũi vít 11 chi tiết (1 tuýp, 5 mũi vít ngắn 5-12mm, 5 mũi vít dài 5-12mm)(mới 100%) |
Bộ mũi vít 14 chi tiết (Hiệu KING TONY ) - (7 mũi vít ngắn + 7 mũi vít dài + 1 đầu nối) (mới 100%) |
Bộ tô vít . Model: DR-51, Mới 100%. Hsx: Engineer |
Bộ tô vít . Model: DR-52, Mới 100%. Hsx: Engineer |
Bộ Tô vít đóng bằng kim loại AG112A "KOKEN" mới 100% |
Bộ tô vít đóng JTC-3207. mới 100% |
Bộ Tô Vít GAAT0805 hiệu "TOPTUL"(08 cái /bộ). size: 80-150mm,hàng mới 100% |
Bộ tu vít mũi nhọn 324 SH10 (03240255) |
Bộ tua nơ vít nhỏ (SERIA) |
Bộ tua vít 1 - 7mm, 6 cái/bộ (hàng mới 100%) |
Bộ tua vít 25 cái (hàng mới 100%) |
Bộ tua vit 7-12 cáI /bộ mới 100% |
Bộ tua vít BK3304 (hàng mới 100%) |
Bộ tua vít BK630-31 (hàng mới 100%) |
Bộ tua vít gồm 19 chiêc |
Bộ tua vít Model: GAAE0704 |
Bộ tua vít Model: GAAE1101 |
Bộ tua vít sửa đồng hồ (bộ = 30,38 cây) (hàng mới 100%) |
Bộ tua-vít bake (7 cái), Model 0052... |
Bộ tua-vít dẹt (4 cái), Model 0050... |
Bộ tuốc nơ vít 2 cái, hiệu Daiso, mới 100% |
Bộ tuốc nơ vít 3 cái, hiệu Daiso, mới 100% |
Bộ tuốc nơ vít 6 cái, hiệu Daiso, mới 100% |
Bộ tuốc nơ vít bằng crôm: 350-6 350-24:352S 6:58CrV4. GPNK đợt 2- phần I mục 437 |
Bộ tuốc nơ vít DK-30 - FW12GJT5031 - DRIVER SET DK-30 |
Bộ tuốc nơ vít dùng trong sửa chữa điện thoại di động (10 cái/1bộ) (Hàng mới 100%) |
Bộ tuốc nơ vít gồm 10 chiếc JTC-K7101. mới 100% |
Bộ tuốc nơ vít JTC-K7082-1, 8 chiếc/bộ. mới 100% |
Bộ Tuốc nơ vít lục lăng (LHS-9,EXTRA LONG LENGTH,1SET=9PCS, đường kính 1.5, 2, 2.5, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10mm ) (hàng mới 100%) |
Bộ tuốc nơ vít SGDMRC108A ( 8 cái), mới 100%, hiệu Snap-on |
Bộ tuốc nơ vít sửa mắt kính, hiệu Daiso, mới 100% |
Bộ tuốc nơ vít, ký hiệu: S2S-T6 |
Bộ tuốt nơ vít gồm 51 cái/ bộ, 1XHV9, hàng mới 100% |
BÔ VíT ĐóNG Có 4 MũI VíT ABD-73001 (hàng mới 100%) |
BÔ VíT ĐóNG Có 4 MũI VíT, CY-2500-MC, hàng mới 100% |
Bộ vít sửa đồng hồ (6 mũi), (hàng mới 100%) |
Bộ vít, P/N: 5468A31. Hàng mới 100% |
Cán tuốc Nơ vít 71-1474-00 (Bằng nhựa) |
Cây vít 6.3*100, mới 100% |
Cây vít 6.3*150, , mới 100% |
Đầu tô vít bằng sắt mạ, dài (10 - 25)cm, không hiệu , mới. |
Đầu tô vít PB C6.190/2 (dùng để vặn ốc vít 4 cạnh, hiệu PB) |
Đầu tua vít - SCREW 1.5 mm |
Đầu tua vít - SCREW 2.0 mm |
Đầu tua vít - SCREW 2.5 mm |
Đầu tua vít B35-8346 |
Đầu tua vít điện - SCREW DRIVER HEAD(4x40x2.0x1) |
Đầu tuốc nơ viítNO B35 + 1X 75Hphụ tùng thay thế máy gia công kim loại hàng mới 100% |
Đầu tuốc nơ vít - FW12GJT5032 - PHILIPS DRIVER BIT OHMI |
Đầu tuốc nơ vít - FW12GJT5134 - DRIVER BIT OHMI V-02D 2.5 |
Đầu tuốc nơ vít - FW12GJT5135 - DRIVER BIT OHMI V-02D |
Đầu tuốc nơ vít - FW12GJT5136 - DRIVER BIT OHMI V-02D |
Đầu tuốc nơ vít 100L(Screw Driver 100L)dùng trong công nghiệp sx gỗ ,hàng mới 100% |
Đầu tuốc nơ vít 110L(QUALITY BIT SET 110L )dùng trong công nghiệp sx gỗ,hàng mới 100% |
Đầu tuốc nơ vít 150L(QUALITY BIT SET 150L)dùng trong công nghiệp sx gỗ,hàng mới 100% |
Đầu tuốc nơ vít 150L(Screw Driver 150L)dùng trong công nghiệp sx gỗ ,hàng mới 100% |
Đầu tuốc nơ vít 65 (QUALITY BIT SET 65)dùng trong công nghiệp sx gỗ,hàng mới 100% |
Đầu tuốc nơ vít ETORM. 103. Hàng mới 100% |
Đầu tuốc nơ vít ETORM. 108. Hàng mới 100% |
Đầu tuốc nơ vít J49905-32 (Dụng cụ sửa chữa máy bay mới 100%). Hãng sx: Topcast |
Đầu tuốc nơ vít mẫu (vật tư phục vụ sx dụng cụ cầm tay) |
Đầu tuốc nơ vít T20 150L (Woodworking for Screwerver T20 150L)dùng trong công nghiệp chế biến gỗ ,hàng mới 100% |
Đầu tuốc nơ vít T20 60L(Woodworking for Screwerver T20 60L)dùng trong công nghiệp chế biến gỗ ,hàng mới 100% |
Đầu tuốc nơ vít T30. Hàng mới 100% |
Đầu tuốc nơ vít, bằng kim loại / 665862 / Phụ tùng xe máy PIAGGIO Zip, Fly, Liberty, mới 100% phục vụ sx lắp ráp |
Đầu tuốc nơ vítA20 10-60 VESSELphụ tùng thay thế máy gia công kim loại brother hàng mới 100% |
Đầu tuốc nơ vítNO B35 + 2X 75Hphụ tùng thay thế máy gia công kim loại hàng mới 100% |
Đầu vặn vít T20W |
Đầu vặn vít T25 |
Đầu vặn vít13025-50-T30phụ tùng thay thế máy gia công kim loại hàng mới 100% |
Đầu vít cho Tuốc nơ vít BIT - A5T40 dùng trong phòng thí nghiệm . Hsx: YAMAZEN |
Đầu vít của trục bắt vít tự động (#0,phi 2.0,30mm,64mm,SS Type) (Hàng mới 100%) |
DRIVER (tua vit)Phụ tùng của xe kéo |
DRIVER (tua vit)Phụ tùng xe kéo |
Dụng cụ cầm tay để lắp đặt bạc đạn Tool for installation of bearings series 1 GE-MT/N (hàng mới 100% - 1 bộ = 2 cái) |
Dụng cụ cầm tay để tháo bạc đạn Tool for removal of bearings series 1 GA-GCK/N (hàng mới 100% - 1 bộ = 2 cái) |
Dụng cụ cầm tay tuốc-nơ-vít 2 cạnh 2.5 x 178mm |
Dụng cụ cầm tay tuốc-nơ-vít 3 cạnh 3.5 x 178mm |
Dụng cụ cầm tay tuốc-nơ-vít 4 cạnh PH3.0 x 179mm |
Dụng cụ cầm tay. Tua vít 13.5*1000. Hàng mới 100% |
Dụng cụ cầm tay. Tua vít 6*100. Hàng mới 100% |
Dụng cụ cầm tay. Tua vít 6*150 . Hàng mới 100% |
Dụng cụ cầm tay. Tua vít 6*200. Hàng mới 100% |
Dụng cụ cầm tay. Tua vít 6*250. Hàng mới 100% |
Dụng cụ cầm tay. Tua vít 9900-150. Hàng mới 100% |
Dụng cụ cầm tay. Vam 2*3`` bằng thép. Hàng mới 100% |
Hộp tuốc nơ vít gồm 5 kích cỡ (0.9mm, 1.8mm, 2.3mm, 3mm, 3.5mm) |
IMPACT DRIVER (1 set = 6 pcs) vis đóng (1 bộ= 6 cái) dung cho xe gắn máy |
Linh kiện tuốc-nơ-vít, thân tô-vít loại 3", hai đầu, bằng kim loại, chưa có cán, đường kính 5mm, chiều dài 7,62mm, do Trung Quốc sản xuất, mới 100% |
Mũi tô vít hơi ( bằng kim loại ) |
Mũi tua vít 2 đầu dài (5-10)cm, (10 cái/vỉ), hiệu KNIGHT, SUNTIN, TQUOC, các loại, không hiệu, mới 100% |
Mũi tuốc nơ vít B-W 2.5 (Bằng sắt, F6,3*50mm) |
Mũi tuốc nơ vít B-W 2.5 (F6,3*50 mm, bằng sắt) |
Mũi tuốc nơ vít, ký hiệu: 3B0810, cỡ: 1/4*H8*100 |
Mũi tuốc nơ vít, ký hiệu: 3B1010, cỡ: 1/4*H10*100 |
Phillips Screwdrivers#2x100mm - Tuốt nơ vít đóng loại bake #2x100mm hiệu SATA (hàng mới 100%) |
Phụ tùng của máy phát điện Biogas: Tua vít (hàng mới 100%) |
Phụ tùng xe nâng, Tuốc nơ vít 22199-22261. Hàng mới 100%. |
Slotted Screwdriver 3.2mmx75mm - Tuốt nơ vít loại dẹp 3.2x75mm hiệu SATA (hàng mới 100%) |
Slotted Screwdriver 6mmx100mm - Tuốt nơ vít loại dẹp 6x100mm hiệu SATA (hàng mới 100%) |
Thanh vặn 6 cạnh (Loại dao TNR7S), Mới 100% |
Tô nơ vít đóng bằng thép,kích thước : phi 40mm x 200mm (dùng sửa chữa ô tô) ký hiệu: WS01; mới 100% |
Tô vít- 100mm ( hiệu Stanley) mới 100% |
Tô vít- 100mm. Hiệu STANLEY ( bằng thép). dụng cụ cầm tay.Hàng mới 100% |
Tô vít- 150mm ( hiệu Stanley) mới 100% |
Tô vít- 150mm. Hiệu STANLEY ( bằng thép). dụng cụ cầm tay.Hàng mới 100% |
tô vít 2 cạnh cán gỗ vàng 150Dụng cụ sửa chữa xe máy |
Tô vít 2 cạnh, hàng mới 100% |
Tô vít 2 đầu (4 cạnh, 2 cạnh) 660(5*60) hãng sx TOP, Korea, mới 100% |
Tô vít- 200mm ( hiệu Stanley) mới 100% |
Tô vít- 200mm. Hiệu STANLEY ( bằng thép). dụng cụ cầm tay.Hàng mới 100% |
Tô vít- 200mm. Hiệu STANLEY( bằng thép). dụng cụ cầm tay.Hàng mới 100% |
Tô vít- 250mm ( hiệu Stanley) mới 100% |
Tô vít 4 cạnh (số 1) chuyên dùng(GT-00044-VN) |
Tô vít 4 cạnh (số 2) chuyên dùng(GT-00045-VN) |
Tô vít 4 cạnh (số 3) chuyên dùng(GT-00046-VN) |
tô vít 4 cạnh cán gỗ đen số 3Dụng cụ sửa chữa xe máy |
tô vít 4 cạnh cán vàng(dài 149mm)Dụng cụ sửa chữa xe máy |
Tô vít 4 cạnh ngắn chuyên dùng(GT-00050-VN) |
Tô vít 4 cạnh, hàng mới 100% |
Tô vít 6 cây. Hiệu STANLEY( bằng thép). dụng cụ cầm tay.Hàng mới 100% |
Tô vít 800 (275-9438) |
Tô vít bằng kim loại 168S-8 (270mm) "KOKEN" mới 100% |
Tô vít bằng kim loại No.1500*240 (240mm) "VESSEL" mới |
Tô vít bằng kim loại No.600 2*100 (215mm) "VESSEL" mới |
Tô vít bằng kim loại No.900 6*150 (260mm) "VESSEL" mới |
Tô vít bằng kim loại TX-10 "VESSEL" mới |
Tô vít BP-H4#0-2.0-40 |
Tô vít BP-H4#0-2.0-60 |
Tô vít BP-H4#0-2.5-40 |
Tô vít dẹt cạnh (số 1) chuyên dùng(GT-00047-VN) |
Tô vít dẹt cạnh (số 2) chuyên dùng(GT-00048-VN) |
Tô vít dẹt cạnh (số 3) chuyên dùng(GT-00049-VN) |
Tô vít dẹt cạnh ngắn chuyên dùng(GT-00051-VN) |
Tô vit đóng 2500 hãng sx TOP, Korea, mới 100% |
Tô vít đòng hồ 6 chiếc , ( hiệu Sellery) mới 100%( dụng cụ cầm tay) |
Tô vít EA565, hàng mới 100% |
Tô vít FAEB0308 0.5x3x75(L1)mm "TOPTUL" mới 100% |
Tô vít FAEB0818 1.2x8x175(L1)mm "TOPTUL" mới 100% |
Tô vít FAGB 1020 1.6x10x200(L1)mm "TOPTUL" mới 100% |
Tô vít FBEB0315 PH3x150(L1)mm "TOPTUL" mới 100% |
Tô vít FBGB0315 PH3x150(L1)mm "TOPTUL" mới 100% |
Tô vít hai cạnh ngắn(GT-00130-VN) |
Tô vít hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe Part No:1780128010 |
tô vít hoa khếDụng cụ sửa chữa xe máy |
Tô vít liền cán kèm theo 4 mũi, dài (25-45)cm (loại không dùng điện) , không hiệu, mới 100% |
Tô vít mã P2100.Hàng mới 100% |
Tô vít mã P2125.Hàng mới 100% |
Tô vít mã P2150.Hàng mới 100% |
Tô vít mã P2200.Hàng mới 100% |
Tô vít mã P2250.Hàng mới 100% |
Tô vít mã P2300.Hàng mới 100% |
Tô vít mã P3150.Hàng mới 100% |
Tô vít mã P3200.Hàng mới 100% |
Tô vít mã P3250.Hàng mới 100% |
Tô vít mã PS2045.Hàng mới 100% |
Tô vít mã S200.Hàng mới 100% |
Tô vít mã S2S14.Hàng mới 100% |
Tô vít mã S6100.Hàng mới 100% |
Tô vít mã S6125.Hàng mới 100% |
Tô vít mã S6150.Hàng mới 100% |
Tô vít mã S6200.Hàng mới 100% |
Tô vít mã S6250.Hàng mới 100% |
Tô vít mã S8150.Hàng mới 100% |
Tô vít mã S8250.Hàng mới 100% |
Tô vít mã SS2012.Hàng mới 100% |
Tô vít mã SS4011.Hàng mới 100% |
Tô vít mã SS6045.Hàng mới 100% |
Tô vít ngắn 2 cạnh, hàng mới 100% |
Tô vít ngắn 4 cạnh, hàng mới 100% |
Tô vít nhỏ cán dài MDDZ-400, hàng mới 100% |
Tô vít nhỏ cán dài PDDZ-2, hàng mới 100% |
Tô vít P95963636 1.6 LS và 1.8 (LT và LTA); Linh kiện cho xe ôtô Chevrolet Cruze J-300 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1600 và 1800 CC, hàng mới 100% |
Tô vít P95963636; Lklr cho xe ôtô Chevrolet Cruze J-300 5 chỗ, dung tích 1.6 LS và 1.8 (LT và LTA), hàng mới 100% |
Tô vít P95963801; LKLR cho xe ôtô Chevrolet Spark M300 5 chỗ ngồi, hàng mới 100%,dung tích1000CC và 1200CC, Level 1 và 2 |
Tô vít- T30x80mm. Hiệu STANLEY ( bằng thép). dụng cụ cầm tay.Hàng mới 100% |
Tô vít, 1 bộ gồm 5 chiếc |
Trục vit ( + ) (hàng mới 100% ) |
Trục vit ( 1 ) (hàng mới 100% ) |
Trực vít (SELF DRILLING TEK SCREW)Phụ tùng của hệ thống lọc khí và thông khí |
Tu vít - Drivers (+,- Double type) |
Tu vít : electricians phillips screwdrive (D-332-150) ( hàng mới 100%) |
Tu vít : electricians slotted screwdrive (D-331-150) ( hàng mới 100%) |
Tu vít định lực AMLD8CN / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100% |
Tu vít định lực FTD5CN-S / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100% |
Tu vít" 050640 , 050680 , 050615. Mới 100% |
Tu vít" 050640, 050660, 3CSDA02, 3CSDA14 3CSDA11, 3CSDA09, 3CSDB14, 3CSDB11. Mới 100% |
Tu vít" P5X100, P5X150, S5X100, S5X150. Mới 100% |
Tua nơ vít 2 đầu - 1006472; mới 100% |
Tua vít 6.0*38 mm, 9242027, hàng mới 100% |
Tua vít 60 x 140mm (hàng mới 100%) |
Tua vít 80 x 161mm (hàng mới 100%) |
Tua vít 80 x 180mm (hàng mới 100%) |
Tua vít ba ke Model: FBAB0108 |
Tua vít ba ke Model: FBAB0210 |
Tua vít ba ke Model: FBAB0315 |
Tua vít bằng thép, kích thước 150mm |
Tua vít chiếc BK 331T6 (hàng mới 100%) |
Tua vít chiếc BK 364T6 (hàng mới 100%) |
Tua vít chuyên dùng |
Tua vít dẹt Model: FAAB0510 |
Tua vít dẹt Model: FAAB5E15 |
Tua vít dẹt Model: FACB5E40 |
Tua vít ph 0x75mm |
Tua vít PH 1*38mm, 9241016,hàng mới 100% |
Tua vít ph 1x100mm |
Tua vít PH 2*38mm, 9241015, hàng mới 100% |
Tua vít ph 2x125mm |
Tua vít pz 0x75mm |
Tua vít pz 1x80mm |
Tua vít pz 2x100mm |
Tua vít xẻ rãnh 3x75mm |
Tua vít xẻ rãnh 4x100mm |
Tua vít xẻ rãnh 6.5x125mm |
Tua vít, +, - dài 200mm |
Tua vít, hàng mới 100% |
TUA VíT, TSD-0175, hàng mới 100% |
TUA VíT; ASD-5310055 , 5312555; hàng mới 100% |
TUA VíT; TSD-0125 , 0175 , 0225 , 0055; hàng mới 100% |
Tua-vít |
Tuốc - nơ - vít SDIS 2.5 - 5.5 , P/N : 9009730000 |
Tuốc lơ vít (150mm) (Hàng mới 100%) |
Tuốc lơ vít (phi 3, 100mm,190mm,(-)) (Hàng mới 100%) |
Tuốc nơ vít |
Tuốc nơ vít - 100mm |
Tuốc nơ vít - 75mm |
Tuốc nơ vít - FW12GJT5036 - TORQUE DRIVER BIT |
Tuốc nơ vít ( FACOM ANP1X75) hàng mới 100% |
Tuốc nơ vít ( FACOM AWH10 X175) hàng mới 100% |
Tuốc nơ vít ( FACOM AWH8E X175) hàng mới 100% |
Tuốc nơ vít ( FACOM AWH8X175) hàng mới 100% |
Tuốc nơ vít ( FACOM AWP2X125) hàng mới 100% |
Tuốc nơ vít ( FACOM AWP3X150) hàng mới 100% |
Tuốc nơ vít ( FACOM AWP4X200) hàng mới 100% |
Tuốc nơ vít ( KT: #0,phi 2.0,30mm,64mm, model: SS Type)(Hàng mới 100%) |
Tuốc nơ vit (#0, phi 3,100mm,195mm,(+)) (Hàng mới 100%) |
Tuốc nơ vít (#0,phi 2.0,30mm,64mm,SS Type) (Hàng mới 100%) |
Tuốc nơ vít (Hàng mới 100%) (#0,phi 1.7,20mm,60mm,hàng mới 100%) |
Tuốc nơ vít (hàng mới 100%)(#0,phi 1.7,20mm,60mm,hàng mới 100%) |
Tuốc nơ vit (No.6300, đường kính: 5mm,200mm)Hàng mới 100% |
Tuốc nơ vit (phi 2.5,75mm,170mm,(+),No.9900)Hàng mới 100% |
tuốc nơ vít (screw driver cd-15 1.4*0.3) |
Tuốc nơ vít (Screwdrivers) |
Tuốc nơ vít / 324 ,hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sx lắp ráp |
Tuốc nơ vít / 324 PZ ,hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sx lắp ráp |
Tuốc nơ vít + 100mm |
Tuốc nơ vít + 75mm |
Tuốc nơ vít 0007401 |
Tuốc nơ vít 00114 |
Tuốc nơ vít 1*15+ |
Tuốc nơ vít 1.2x6.5x150(L1)mm (PN:FAAB6E15) |
Tuốc nơ vít 10 cm, mới 100% |
Tuốc nơ vít 10 cm,mới 100% |
Tuốc nơ vít 104-T8 dùng cho máy phay kim loại, hàng mới 100% |
Tuốc nơ vít 10cm,mới 100% |
Tuốc nơ vít 10x200mm DTA 024389 hãng Bookwang |
Tuốc nơ vit 150mm, 200mm. Mới 100% |
Tuốc nơ vit 150mm, 200mm-Mới 100% |
Tuốc nơ vít 2 cạnh 700-5.5-75 (-)5.5, L=182mm, Mới 100% |
Tuốc nơ vít 2 cạnh 700-6-100 (-)6, L=215mm, Mới 100% |
Tuốc nơ vít 20 đầu trên 1 cán hiệu LUXTOP, mới 100% |
Tuốc nơ vít 2100 hiệu Vessel, mới 100% |
Tuốc nơ vít 225 +2 x 150 hiệu Vessel, mới 100% |
Tuốc nơ vít 225 -6 x 150 hiệu Vessel, mới 100% |
Tuốc nơ vit 250mm, 300mm. Mới 100% |
Tuốc nơ vit 250mm, 300mm-Mới 100% |
Tuốc nơ vít 285(+)2-100. Dùng để vít ốc Hàng mới 100% |
Tuốc nơ vít 285(+)2-150. Dùng để vít ốc. Hàng mới 100% |
Tuốc nơ vít 2X150 |
Tuộc nơ vít 3 - 4 x 100 - 200mm - Hàng mới 100% |
Tuốc nơ vít 3/4" |
Tuốc nơ vít 3/8" |
Tuốc nơ vít 30 đầu trên 1 cán hiệu LUXTOP, mới 100% |
Tuốc nơ vít 350-2-100 (124-7425) |
Tuốc nơ vít 4 cạnh 700-1-75 (+)No.1, L=182mm, Mới 100% |
Tuốc nơ vít 4 cạnh 700-2-100 (+)No.2, L=215mm, Mới 100% |
Tuốc nơ vít 4 khía size 100mm Ex803-2 B BeCu (mới 100%) |
Tuốc nơ vít 4 khía size 150mm Ex803-3 B BeCu (mới 100%) |
Tuốc nơ vít 4 khía size 200mm Ex803-4 B BeCu (mới 100%) |
Tuốc nơ vít 4 khía size 60mm Ex803-0 B BeCu (mới 100%) |
Tuốc nơ vít 4 khía size 80mm Ex803-1 B BeCu (mới 100%) |
Tuộc nơ vít 5 - 6 x 100 - 250 mm - Hàng mới 100% |
Tuốc nơ vít 50021234 |
Tuốc nơ vít 50021235 |
Tuốc nơ vít 50021236 |
Tuốc nơ vít 50021237 |
Tuốc nơ vit 50mm, 100mm. Mới 100% |
Tuốc nơ vit 50mm, 100mm-Mới 100% |
Tuốc nơ vít 6 cạnh hình L bằng thép loại VNS85001 (dùng để tháo lắp ốc của giá treo khăn) , Hiệu TOTO mới 100% |
Tuốc nơ vít 6" - Screws Driver. Mới 100% |
Tuốc nơ vít 6*15- |
Tuốc nơ vít 6*200mm, +, - |
Tuốc nơ vít 6602403 |
Tuộc nơ vít 8 x 150 - 250 mm - Hàng mới 100% |
Tuốc nơ vít 8*200mm- |
Tuốc nơ vít 82442906 |
Tuốc nơ vít 9900 +00 x 75 hiệu Vessel, mới 100% |
Tuốc nơ vít AMCS-1099 (AMPCO) Sử dụng cho gia công kim loại |
Tuốc nơ vít AMCS-49 (AMPCO) Sử dụng để gia công kim loại |
Tuốc nơ vít Belzer 4kt 1/4 10 |
Tuốc nơ vít cán nhựa dài ( 15-20)cm, nhãn chữ TQ |
Tuốc nơ vít cỡ 1 - FW12GJT5026 - MINIATURE DRIVER #1 DK-31 |
Tuốc nơ vít cỡ 2 - FW12GJT5027 - MINIATURE DRIVER #2 DK-32 |
Tuốc nơ vít cỡ 3 - FW12GJT5028 - MINIATURE DRIVER #3 DK-33 |
Tuốc nơ vít có nam châm, hiệu Daiso, mới 100% |
Tuốc nơ vít D-37W |
Tuốc nơ vít đa năng Micro Driver |
Tuốc nơ vít dài 10-35cm hiệu standar,berrylion,maxpro Mới 100% |
Tuốc nơ vít dẹp size 10,0 x 200mm Ex801-10,0-200 B BeCu (mới 100%) |
Tuốc nơ vít dẹp size 10,0 x 300mm Ex801-10-300B BeCu: 10x300mm (mới 100%) |
Tuốc nơ vít dẹp size 3,0 x 50mm Ex801-3,0-50 B BeCu (mới 100%) |
Tuốc nơ vít dẹp size 4,0 x 100mm Ex801-4,0-100 B BeCu (mới 100%) |
Tuốc nơ vít dẹp size 4,0 x 150mm Ex801-4,0-150 B BeCu (mới 100%) |
Tuốc nơ vít dẹp size 6,0 x 100mm Ex801-6,0-100 B BeCu (mới 100%) |
Tuốc nơ vít dẹp size 8,0 x 150mm Ex801-8,0-150 B BeCu (mới 100%) |
Tuốc nơ vít điện 2 cạnh A3 5X100VE . Hàng mới 100% |
Tuốc nơ vít điện 2 cạnh A5 5X150VE . Hàng mới 100% |
Tuốc nơ vít điện 4 cạnh AP0X75VE . Hàng mới 100% |
Tuốc nơ vít điện 4 cạnh AP1X100VE. Hàng mới 100% |
Tuốc nơ vít đo lực (Model : 2FTD2-S, 100mm, 50g, -0.03, 0.02kgf.cm, 0.4~3kgf.cm)Hàng mới 100% |
Tuốc nơ vít DP-34 |
Tuốc nơ vít dùng trong sửa chữa điện thoại di động dài từ 10-20cm (Hàng mới 100%) |
Tuốc nơ vít E100 mới 100% |
Tuốc nơ vít EA557C-2 |
Tuốc nơ vít EA560AE-100 |
Tuốc nơ vít EA560AE-100A |
Tuốc nơ vít EA560AE-80 |
Tuốc nơ vít EA560WE-0 |
Tuốc nơ vít EA560WE-1 |
Tuốc nơ vít EA560WE-2 |
Tuốc nơ vít EA560WE-3 |
Tuốc nơ vít EA560WE-4 |
Tuốc nơ vít EA638CV-1 |
Tuốc nơ vít hàng mới 100% |
Tuốc nơ vít hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe Part No:9036845087 |
Tuốc nơ vít hiệu LUXTOP, size : 4-quot; X 1/4-quot;, mới 100% |
Tuốc nơ vít ISO 2936 3L |
Tuốc nơ vít loại 600-5.5-75 |
Tuốc nơ vít loại nhỏ cho các sản phẩm chi tiết, TD-56, 0.9 - 2.3 mm (1 bộ = 6 chiếc), Mới 100% |
Tuốc nơ vít P95963636; Lklr xe ôtô Chevrolet Orlando J309 lt (7 chỗ),dung tích 1.8, mới 100% |
Tuốc nơ vít PH2x150(L1)mm (PN:FBAB0215) |
Tuốc nơ vít thay đầu, hiệu Daiso, mới 100% |
Tuốc nơ vit trở đầu 100mm- 200mm. Mới 100% |
Tuốc nơ vit trở đầu 150mm- 200mm-Mới 100% |
Tuốc nơ vit trở đầu 36mm. Mới 100% |
Tuốc nơ vit trở đầu 36mm-100mm-Mới 100% |
Tuốc nơ vít V05 N1 F4 L=44 |
Tuốc nơ vít(AH4-#0-1.7-B-60)Hàng mới 100% |
Tuốc nơ vít(đường kính: 2.5,75mm,170mm,No.9900)Hàng mới 100% |
Tuốc nơ vít(phi 1.7, 20mm, 60mm. Hàng mới 100%) |
Tuốc nơ vít(phi 2.5mm,75mm,170mm,No.9900)Hàng mới 100% |
Tuốc nơ vít(PHI 6x150mm)Hàng mới 100% |
Tuốc nơ vít(phi2.5,75mm,170mm,(+))(Hàng mới 100%) |
Tuốc nơ vit(T20,L75mm,6.35mm) (Hàng mới 100%) |
Tuốc nơ vit(T8, T10, T15, T20, T25, T27, T30, T40,8pcs/set) |
Tuốc nơ vít, 150MM |
Tuốc nơ vít, 57MM |
Tuốc nơ vít, bằng thép EA552GB (Vật tư phục vụ sản xuất dụng cụ y tế) |
tuốc nơ vít, hàng mới 100% |
Tuốc nơ vít, HOLEX Phillips screwdriver + power - 668400 2 |
Tuốc nơ vít, P/N: 444-936, hàng mới 100% |
Tuốc nơ vít. Mới 100% |
tuốc nơ vít-1050-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
tuốc nơ vít-5220-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
tuốc nơ vít-7981-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Tuốc nơ vít-C-0 No.109 |
Tuốc nơ vítGT-PLP VESSELphụ tùng thay thế máy gia công kim loại brother hàng mới 100% |
Tuốc nơ vít-SCREW DRIVER (+/-) |
Tuốc nơ vítSET+1X100-3X100 mới 100% |
Tuốc nơ vít-TB405 (383-9346) |
Tuốc nơ vít-TB410E (383-9354) |
Tuốc nơ vítVZ-3012phụ tùng thay thế máy gia công kim loại hàng mới 100% |
Tuốc nơ vớt (hàng mới 100%)(#0,phi 1.7,20mm,60mm,hàng mới 100%) |
Tuốc vít |
Tuốc-nơ vít Ball Grip Screwdriver |
Tuốc-nơ vít Insulated Screwdriver |
Tuốc-nơ vít Precision Screwdriver |
Tuốc-nơ vít Screwdriver |
Tuốc-nơ vít Stubby Screw Driver |
tuốc-nơ-vis +-7981-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Tuốc-nơ-vít cầm tay, Model: D1M2-5, hiệu KTC (Hàng mới 100%) |
Tuốc-nơ-vít cầm tay, Model: PDEA-1, hiệu KTC (Hàng mới 100%) |
Tuốt nơ vít (Linh kiện động cơ diesel loại S1100A) |
Tuốt nơ vít 4 khía cỡ PH0 (PN:06552000) |
Tuốt nơ vít 4 khía cỡ PH1 (PN:06552010) |
Tuốt nơ vít 4 khía cỡ PH2 (PN:06552020) |
Tuốt nơ vít 4 khía cỡ PH3 (PN:06552030) |
Tuốt nơ vít 4 khía loại ngắn cỡ 25mm (PN:06400002) |
Tuốt nơ vít dẹp cỡ 100 mm (PN:06152020) |
Tuốt nơ vít dẹp cỡ 125 mm (PN:06152030) |
Tuốt nơ vít dẹp cỡ 150 mm (PN:06152040) |
Tuốt nơ vít dẹp cỡ 75mm (PN:06152010) |
Tuốt nơ vít dẹp loại ngắn cỡ PH2(PN:06550007) |
Tuốt nơ vít trỡ đầu 150mm , hàng mới 100% |
tuốt nơ vítYD-670A-RF phụ tùng thay thế máy gia công kim loại brother hàng mới 100% |
Tuốt -nơ-vít 2 đầu (+)(-) 6"(Hàng mới 100%) |
Tuốt -nơ-vít 6.3mm x 100mm(Hàng mới 100%) |
Vam 2*4`` bằng thép. Hàng mới 100% |
Vam 2*8`` bằng thép. Hàng mới 100% |
Vam 3*3`` bằng thép. Hàng mới 100% |
Vam 3*5`` bằng thép. Hàng mới 100% |
Vít 2 đầu 6MM X 100MM hiệu Stanley (Hàng mới 100%) |
Vít Bake 8 X200MM hiệu Stanley (Hàng mới 100%) |
Vít bộ 6 cây hiệu Stanley (Hàng mới 100%) |
Vít bộ 8 cây hiệu Stanley (Hàng mới 100%) |
Vít cây 6.3*38, , mới 100% |
Vít cây 6.3*70, , mới 100% |
Vít cây bộ 11 cáI , mới 100% |
Vít cây bộ 23 cáI , mới 100% |
Vít cây bộ 9 cáI , mới 100% |
Vít cây bộ5 cáI , mới 100% |
Vít đa năng (10 mũi vít) hiệu Stanley (Hàng mới 100%) |
Vít dẹp, HOLEX Blade screwdriver with power grip - 660700 4 |
Vít dẹt, HOLEX Blade screwdriver with power grip - 660700 4 |
Vít đóng - 5 cái/bộ ( 1 vít đóng 1/2" + 4 mũi vít) (mới 100%) |
Vít đóng ( hiệu CIC)- 13 cái /bộ ( 1 vít đóng 1/2" + 12 mũi vít) (mới 100%) |
Vít đóng ( Hiệu KING TONY) - 5 cái/bộ (1 vít đóng 1/2" + 4 mũi vít) (mới 100%) |
Vít đóng ( Hiệu KING TONY,CIC)- 5 cái /bộ ( 1 vít đóng 1/2" + 4 mũi vít) (mới 100%) |
Vít đóng (Hiệu KING TONY ) - 5 cái/bộ (1 vít đóng 1/2" + 4 mũi vít) ( mới 100%) |
Vít lục giác, |
Vít lục giác, PN: 00196122400 |
Vít vặn (Hiệu KING TONY ) (mới 100%) |
Vít vặn (hiệu KING TONY) (mới 100%) |
Vít vặn (hiệu KINGTONY) (mới 100%) |
Vít vặn (mới 100%) |
(-) Tô vít 100 hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe Part No:090411C520 |
(-) Tô vít 75 hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe Part No:1780174060 |
(-) Tô vít150 hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe Part No:090411C530 |
(+) Tô vít 100 hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe Part No:1780131120 |
(+) Tô vít150 hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe Part No:1780120040 |
(+)Tô vít 75 hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe Part No:090411C110 |
Bộ tô vít . Model: DR-51, Mới 100%. Hsx: Engineer |
Bộ tô vít . Model: DR-52, Mới 100%. Hsx: Engineer |
Bộ tô vít đóng JTC-3207. mới 100% |
Bộ tuốc nơ vít SGDMRC108A ( 8 cái), mới 100%, hiệu Snap-on |
BÔ VíT ĐóNG Có 4 MũI VíT ABD-73001 (hàng mới 100%) |
BÔ VíT ĐóNG Có 4 MũI VíT, CY-2500-MC, hàng mới 100% |
Cán tuốc Nơ vít 71-1474-00 (Bằng nhựa) |
Cây vít 6.3*100, mới 100% |
Đầu tuốc nơ vít 100L(Screw Driver 100L)dùng trong công nghiệp sx gỗ ,hàng mới 100% |
Đầu tuốc nơ vít J49905-32 (Dụng cụ sửa chữa máy bay mới 100%). Hãng sx: Topcast |
Đầu tuốc nơ vít T20 150L (Woodworking for Screwerver T20 150L)dùng trong công nghiệp chế biến gỗ ,hàng mới 100% |
Đầu tuốc nơ vít T20 60L(Woodworking for Screwerver T20 60L)dùng trong công nghiệp chế biến gỗ ,hàng mới 100% |
Đầu tuốc nơ vít, bằng kim loại / 665862 / Phụ tùng xe máy PIAGGIO Zip, Fly, Liberty, mới 100% phục vụ sx lắp ráp |
Đầu tuốc nơ vítA20 10-60 VESSELphụ tùng thay thế máy gia công kim loại brother hàng mới 100% |
Dụng cụ cầm tay để lắp đặt bạc đạn Tool for installation of bearings series 1 GE-MT/N (hàng mới 100% - 1 bộ = 2 cái) |
Dụng cụ cầm tay để tháo bạc đạn Tool for removal of bearings series 1 GA-GCK/N (hàng mới 100% - 1 bộ = 2 cái) |
Dụng cụ cầm tay. Tua vít 13.5*1000. Hàng mới 100% |
Dụng cụ cầm tay. Tua vít 6*100. Hàng mới 100% |
Dụng cụ cầm tay. Tua vít 9900-150. Hàng mới 100% |
Phillips Screwdrivers#2x100mm - Tuốt nơ vít đóng loại bake #2x100mm hiệu SATA (hàng mới 100%) |
Slotted Screwdriver 6mmx100mm - Tuốt nơ vít loại dẹp 6x100mm hiệu SATA (hàng mới 100%) |
Tô vít- 100mm ( hiệu Stanley) mới 100% |
Tô vít- 100mm. Hiệu STANLEY ( bằng thép). dụng cụ cầm tay.Hàng mới 100% |
Tô vít 800 (275-9438) |
Tô vít bằng kim loại No.1500*240 (240mm) "VESSEL" mới |
Tô vít bằng kim loại No.600 2*100 (215mm) "VESSEL" mới |
Tô vít bằng kim loại No.900 6*150 (260mm) "VESSEL" mới |
Tô vit đóng 2500 hãng sx TOP, Korea, mới 100% |
Tô vít đòng hồ 6 chiếc , ( hiệu Sellery) mới 100%( dụng cụ cầm tay) |
Tô vít FAGB 1020 1.6x10x200(L1)mm "TOPTUL" mới 100% |
Tô vít hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe Part No:1780128010 |
Tô vít mã P2100.Hàng mới 100% |
Tô vít mã P2300.Hàng mới 100% |
Tô vít mã PS2045.Hàng mới 100% |
Tô vít mã S6100.Hàng mới 100% |
Tô vít mã SS2012.Hàng mới 100% |
Tô vít nhỏ cán dài MDDZ-400, hàng mới 100% |
Tô vít P95963636 1.6 LS và 1.8 (LT và LTA); Linh kiện cho xe ôtô Chevrolet Cruze J-300 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1600 và 1800 CC, hàng mới 100% |
Tô vít P95963636; Lklr cho xe ôtô Chevrolet Cruze J-300 5 chỗ, dung tích 1.6 LS và 1.8 (LT và LTA), hàng mới 100% |
Tô vít P95963801; LKLR cho xe ôtô Chevrolet Spark M300 5 chỗ ngồi, hàng mới 100%,dung tích1000CC và 1200CC, Level 1 và 2 |
Trục vit ( + ) (hàng mới 100% ) |
Trục vit ( 1 ) (hàng mới 100% ) |
Tu vít" P5X100, P5X150, S5X100, S5X150. Mới 100% |
Tua nơ vít 2 đầu - 1006472; mới 100% |
Tua vít 6.0*38 mm, 9242027, hàng mới 100% |
TUA VíT; ASD-5310055 , 5312555; hàng mới 100% |
TUA VíT; TSD-0125 , 0175 , 0225 , 0055; hàng mới 100% |
Tuốc lơ vít (phi 3, 100mm,190mm,(-)) (Hàng mới 100%) |
Tuốc nơ vit (#0, phi 3,100mm,195mm,(+)) (Hàng mới 100%) |
Tuốc nơ vít (Hàng mới 100%) (#0,phi 1.7,20mm,60mm,hàng mới 100%) |
Tuốc nơ vít (hàng mới 100%)(#0,phi 1.7,20mm,60mm,hàng mới 100%) |
Tuốc nơ vit (No.6300, đường kính: 5mm,200mm)Hàng mới 100% |
Tuốc nơ vit (phi 2.5,75mm,170mm,(+),No.9900)Hàng mới 100% |
Tuốc nơ vít / 324 ,hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sx lắp ráp |
Tuốc nơ vít / 324 PZ ,hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sx lắp ráp |
Tuốc nơ vít 2 cạnh 700-5.5-75 (-)5.5, L=182mm, Mới 100% |
Tuốc nơ vít 2 cạnh 700-6-100 (-)6, L=215mm, Mới 100% |
Tuốc nơ vít 20 đầu trên 1 cán hiệu LUXTOP, mới 100% |
Tuốc nơ vít 2100 hiệu Vessel, mới 100% |
Tuốc nơ vit 250mm, 300mm. Mới 100% |
Tuốc nơ vit 250mm, 300mm-Mới 100% |
Tuốc nơ vít 285(+)2-100. Dùng để vít ốc Hàng mới 100% |
Tuộc nơ vít 3 - 4 x 100 - 200mm - Hàng mới 100% |
Tuốc nơ vít 350-2-100 (124-7425) |
Tuốc nơ vít 4 cạnh 700-1-75 (+)No.1, L=182mm, Mới 100% |
Tuốc nơ vít 4 cạnh 700-2-100 (+)No.2, L=215mm, Mới 100% |
Tuốc nơ vít 4 khía size 100mm Ex803-2 B BeCu (mới 100%) |
Tuộc nơ vít 5 - 6 x 100 - 250 mm - Hàng mới 100% |
Tuốc nơ vit 50mm, 100mm. Mới 100% |
Tuốc nơ vit 50mm, 100mm-Mới 100% |
Tuốc nơ vít 6 cạnh hình L bằng thép loại VNS85001 (dùng để tháo lắp ốc của giá treo khăn) , Hiệu TOTO mới 100% |
Tuốc nơ vít 9900 +00 x 75 hiệu Vessel, mới 100% |
Tuốc nơ vít cán nhựa dài ( 15-20)cm, nhãn chữ TQ |
Tuốc nơ vít dẹp size 10,0 x 300mm Ex801-10-300B BeCu: 10x300mm (mới 100%) |
Tuốc nơ vít dẹp size 4,0 x 100mm Ex801-4,0-100 B BeCu (mới 100%) |
Tuốc nơ vít dẹp size 6,0 x 100mm Ex801-6,0-100 B BeCu (mới 100%) |
Tuốc nơ vít điện 2 cạnh A3 5X100VE . Hàng mới 100% |
Tuốc nơ vít điện 4 cạnh AP1X100VE. Hàng mới 100% |
Tuốc nơ vít đo lực (Model : 2FTD2-S, 100mm, 50g, -0.03, 0.02kgf.cm, 0.4~3kgf.cm)Hàng mới 100% |
Tuốc nơ vít dùng trong sửa chữa điện thoại di động dài từ 10-20cm (Hàng mới 100%) |
Tuốc nơ vít E100 mới 100% |
Tuốc nơ vít hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe Part No:9036845087 |
Tuốc nơ vit trở đầu 100mm- 200mm. Mới 100% |
Tuốc nơ vit trở đầu 36mm-100mm-Mới 100% |
Tuốc nơ vít(đường kính: 2.5,75mm,170mm,No.9900)Hàng mới 100% |
Tuốc nơ vít(phi 1.7, 20mm, 60mm. Hàng mới 100%) |
Tuốc nơ vít(phi 2.5mm,75mm,170mm,No.9900)Hàng mới 100% |
Tuốc nơ vit(T20,L75mm,6.35mm) (Hàng mới 100%) |
Tuốc nơ vit(T8, T10, T15, T20, T25, T27, T30, T40,8pcs/set) |
Tuốc nơ vít, HOLEX Phillips screwdriver + power - 668400 2 |
tuốc nơ vít-5220-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Tuốc nơ vítSET+1X100-3X100 mới 100% |
Tuốc nơ vớt (hàng mới 100%)(#0,phi 1.7,20mm,60mm,hàng mới 100%) |
Tuốt nơ vít dẹp cỡ 100 mm (PN:06152020) |
Tuốt -nơ-vít 6.3mm x 100mm(Hàng mới 100%) |
Vít 2 đầu 6MM X 100MM hiệu Stanley (Hàng mới 100%) |
Vít dẹp, HOLEX Blade screwdriver with power grip - 660700 4 |
Vít dẹt, HOLEX Blade screwdriver with power grip - 660700 4 |
Đầu vít cho Tuốc nơ vít BIT - A5T40 dùng trong phòng thí nghiệm . Hsx: YAMAZEN |
Dụng cụ cầm tay. Tua vít 6*200. Hàng mới 100% |
Tô nơ vít đóng bằng thép,kích thước : phi 40mm x 200mm (dùng sửa chữa ô tô) ký hiệu: WS01; mới 100% |
Tô vít- 200mm ( hiệu Stanley) mới 100% |
Tô vít- 200mm. Hiệu STANLEY ( bằng thép). dụng cụ cầm tay.Hàng mới 100% |
Tô vít- 200mm. Hiệu STANLEY( bằng thép). dụng cụ cầm tay.Hàng mới 100% |
Tô vít FAGB 1020 1.6x10x200(L1)mm "TOPTUL" mới 100% |
Tô vít mã P2200.Hàng mới 100% |
Tô vít mã P3200.Hàng mới 100% |
Tô vít mã S200.Hàng mới 100% |
Tô vít mã S6200.Hàng mới 100% |
Tô vít mã SS4011.Hàng mới 100% |
Tô vít P95963801; LKLR cho xe ôtô Chevrolet Spark M300 5 chỗ ngồi, hàng mới 100%,dung tích1000CC và 1200CC, Level 1 và 2 |
Tu vít" 050640 , 050680 , 050615. Mới 100% |
Tu vít" 050640, 050660, 3CSDA02, 3CSDA14 3CSDA11, 3CSDA09, 3CSDB14, 3CSDB11. Mới 100% |
Tua vít 60 x 140mm (hàng mới 100%) |
Tuốc nơ vít ( FACOM AWP4X200) hàng mới 100% |
Tuốc nơ vít (Hàng mới 100%) (#0,phi 1.7,20mm,60mm,hàng mới 100%) |
Tuốc nơ vít (hàng mới 100%)(#0,phi 1.7,20mm,60mm,hàng mới 100%) |
Tuốc nơ vit (No.6300, đường kính: 5mm,200mm)Hàng mới 100% |
Tuốc nơ vít 10x200mm DTA 024389 hãng Bookwang |
Tuốc nơ vit 150mm, 200mm. Mới 100% |
Tuốc nơ vit 150mm, 200mm-Mới 100% |
Tuộc nơ vít 3 - 4 x 100 - 200mm - Hàng mới 100% |
Tuốc nơ vít 4 khía size 200mm Ex803-4 B BeCu (mới 100%) |
Tuốc nơ vít 6*200mm, +, - |
Tuốc nơ vít dẹp size 10,0 x 200mm Ex801-10,0-200 B BeCu (mới 100%) |
Tuốc nơ vit trở đầu 100mm- 200mm. Mới 100% |
Tuốc nơ vit trở đầu 150mm- 200mm-Mới 100% |
Tuốc nơ vít-TB405 (383-9346) |
Tuốc nơ vớt (hàng mới 100%)(#0,phi 1.7,20mm,60mm,hàng mới 100%) |
Vít Bake 8 X200MM hiệu Stanley (Hàng mới 100%) |
Bộ Tô Vít GAAT0805 hiệu "TOPTUL"(08 cái /bộ). size: 80-150mm,hàng mới 100% |
Đầu tuốc nơ vít J49905-32 (Dụng cụ sửa chữa máy bay mới 100%). Hãng sx: Topcast |
Tô nơ vít đóng bằng thép,kích thước : phi 40mm x 200mm (dùng sửa chữa ô tô) ký hiệu: WS01; mới 100% |
Tuốc nơ vít V05 N1 F4 L=44 |
tuốc nơ vít-1050-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 82:Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 82054000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
30% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82054000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82054000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 30% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82054000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 20 |
01/01/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-30/06/2020 | 20 |
01/07/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2021 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82054000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82054000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82054000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 9 |
01/04/2018-31/03/2019 | 8 |
01/04/2019-31/03/2020 | 6 |
01/04/2020-31/03/2021 | 5 |
01/04/2021-31/03/2022 | 3 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82054000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 4.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 2 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82054000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82054000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82054000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 12.5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-31/12/2020 | 9 |
01/01/2021-30/12/2021 | 8 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82054000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82054000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 11 |
2019 | 9 |
2020 | 7 |
2021 | 5 |
2022 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82054000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 6.7 |
2019 | 3.3 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82054000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82054000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82054000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 15 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82054000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82054000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 16 |
01/01/2020-31/12/2020 | 16 |
01/01/2021-31/12/2011 | 12 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82054000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82054000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 15 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82054000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 82054000
Bạn đang xem mã HS 82054000: Tuốc nơ vít
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 82054000: Tuốc nơ vít
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 82054000: Tuốc nơ vít
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.