- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 82: Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản
- 8205 - Dụng cụ cầm tay (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính), chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác; đèn xì; mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự, trừ các loại phụ kiện và các bộ phận phụ trợ của máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước; đe; bộ bệ rèn xách tay; bàn mài quay hoạt động bằng tay hoặc chân.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Chú
giải.
1. Phần này không bao gồm:
(a) Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy
hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc
32.15);
(b) Hợp kim ferro-xeri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06
hoặc 65.07;
(d) Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;
(e) Hàng hóa thuộc Chương 71 (ví dụ, hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản
dát phủ kim loại quý, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(f) Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ
điện);
(g) Đường ray xe lửa hoặc tàu điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các
sản phẩm khác thuộc Phần XVII (xe, tàu và thuyền, phương tiện bay);
(h) Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVIII, kể cả dây cót của đồng
hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác;
(ij) Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc
các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, lót đệm giường, đèn
và bộ đèn, biển hộp được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(m) Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút, chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm
tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Danh mục này, khái niệm “các bộ phận có công dụng chung” có
nghĩa:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các
sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác;
(b) Lò xo và lá lò xo, bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ
cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và
(c) Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung và gương,
bằng kim loại cơ bản, thuộc nhóm 83.06.
Từ Chương 73 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm
73.15) các bộ phận của hàng hóa thuộc các chương này không bao gồm các bộ
phận có công dụng chung như đã nêu ở trên.
Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc
Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các Chương từ Chương 72 đến Chương 76 và
từ Chương 78 đến Chương 81.
3. Trong Danh mục này, khái niệm “kim loại cơ bản” có nghĩa là: sắt và
thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantan, magie,
coban, bismut, cađimi, titan, zircon, antimon, mangan, berili, crôm, gemani,
vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali.
4. Trong Danh mục này, khái niệm “gốm kim loại” chỉ các sản phẩm có sự kết
hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc
tế vi. Khái niệm “gốm kim loại” cũng kể cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua
kim loại thiêu kết với một kim loại).
5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã
được xác định trong Chương 72 và 74):
(a) Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại vào nhóm
hợp kim của kim loại có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong
hợp kim;
(b) Một hợp kim mà thành phần gồm các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các
nguyên tố không thuộc Phần này thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim của các
kim loại thuộc phần này nếu tổng trọng lượng của các kim loại cơ bản đó bằng
hoặc lớn hơn tổng trọng lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp
kim;
(c) Trong Phần này khái niệm “hợp kim” kể cả hỗn hợp bột kim loại thiêu
kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại),
và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim).
6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ
một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp
kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5
ở trên.
7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp:
Trừ khi có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản
phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản
theo các nguyên tắc giải thích) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được
coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn so với từng
kim loại khác.
Theo mục đích này:
(a) Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một
và là cùng một kim loại;
(b) Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim
của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và
(c) Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ
bản.
8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa::
(a) Phế liệu và mảnh vụn
Phế liệu và mảnh vụn kim loại từ quá trình sản xuất hoặc gia công kim loại
bằng phương pháp cơ khí, và các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử
dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân
khác.
(b) Bột
Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo trọng lượng lọt qua được
rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 mm.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Prepared paints, inks or other products with a basis of metallic flakes
or powder (headings 32.07 to 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15);
(b) Ferro-cerium or other pyrophoric alloys (heading 36.06);
(c) Headgear or parts thereof of heading 65.06 or 65.07;
(d) Umbrella frames or other articles of heading 66.03;
(e) Goods of Chapter 71 (for example, precious metal alloys, base metal
clad with precious metal, imitation jewellery);
(f) Articles of Section XVI (machinery, mechanical appliances and
electrical goods);
(g) Assembled railway or tramway track (heading 86.08) or other articles of
Section XVII (vehicles, ships and boats, aircraft);
(h) Instruments or apparatus of Section XVIII, including clock or watch
springs;
(ij) Lead shot prepared for ammunition (heading 93.06) or other articles of
Section XIX (arms and ammunition);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, mattress supports,
lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated
buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(m) Hand sieves, buttons, pens, pencil-holders, pen nibs, monopods, bipods,
tripods and similar articles or other articles of Chapter 96 (miscellaneous
manufactured articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. Throughout the Nomenclature, the expression “parts of general use”
means:
(a) Articles of heading 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 or 73.18 and similar
articles of other base metal;
(b) Springs and leaves for springs, of base metal, other than clock or
watch springs (heading 91.14); and
(c) Articles of headings 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 and frames and mirrors,
of base metal, of heading 83.06.
In Chapters 73 to 76 and 78 to 82 (but not in heading 73.15) references to
parts of goods do not include references to parts of general use as defined
above.
Subject to the preceding paragraph and to Note 1 to Chapter 83, the
articles of Chapter 82 or 83 are excluded from Chapters 72 to 76 and 78 to
81.
3. Throughout the Nomenclature, the expression “base metals” means: iron
and steel, copper, nickel, aluminium, lead, zinc, tin, tungsten (wolfram),
molybdenum, tantalum, magnesium, cobalt, bismuth, cadmium, titanium,
zirconium, antimony, manganese, beryllium, chromium, germanium, vanadium,
gallium, hafnium, indium, niobium (columbium), rhenium and thallium.
4. Throughout the Nomenclature, the term “cermets” means products
containing a microscopic heterogeneous combination of a metallic component
and a ceramic component. The term “cermets” includes sintered metal carbides
(metalcarbides sintered with a metal).
5. Classification of alloys (other than ferro-alloys and master alloys as
defined in Chapters 72 and 74):
(a) An alloy of base metals is to be classified as an alloy of the metal
which predominates by weight over each of the other metals;
(b) An alloy composed of base metals of this Section and of elements not
falling within this Section is to be treated as an alloy of base metals of
this Section if the total weight of such metals equals or exceeds the total
weight of the other elements present;
(c) In this Section the term “alloys” includes sintered mixtures of metal
powders, heterogeneous intimate mixtures obtained by melting (other than
cermets) and intermetallic compounds.
6. Unless the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature
to a base metal includes a reference to alloys which, by virtue of Note 5
above, are to be classified as alloys of that metal.
7. Classification of composite articles:
Except where the headings otherwise require, articles of base metal
(including articles of mixed materials treated as articles of base metal
under the Interpretative Rules) containing two or more base metals are to be
treated as articles of the base metal predominating by weight over each of
the other metals.
For this purpose:
(a) Iron and steel, or different kinds of iron or steel, are regarded as
one and the same metal;
(b) An alloy is regarded as being entirely composed of that metal as an
alloy of which, by virtue of Note 5, it is classified; and
(c) A cermet of heading 81.13 is regarded as a single base metal.
8. In this Section, the following expressions have the meanings hereby
assigned to them
(a) Waste and scrap
Metal waste and scrap from the manufacture or mechanical working of metals,
and metal goods definitely not usable as such because of breakage,
cutting-up, wear or other reasons.
(b) Powders
Products of which 90 % or more by weight passes through a sieve having a
mesh aperture of 1 mm.
Chú giải chương
1. Ngoài các mặt hàng như đèn hàn, bộ bệ rèn xách tay, các loại đá mài có lắp gá đỡ, bộ sửa móng tay hoặc móng chân, và các mặt hàng thuộc nhóm 82.09, Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm có lưỡi, cạnh sắc, bề mặt làm việc hoặc bộ phận làm việc khác bằng:(a) Kim loại cơ bản;
(b) Carbide kim loại hoặc gốm kim loại;
(c) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) gắn với nền kim loại cơ bản, carbide kim loại hoặc gốm kim loại; hoặc
(d) Vật liệu mài gắn với nền kim loại cơ bản, với điều kiện các sản phẩm đó có răng cắt, đường máng, đường rãnh soi hoặc tương tự, bằng kim loại cơ bản, các sản phẩm đó vẫn giữ được đặc tính và chức năng sau khi được gắn với vật liệu mài.
2. Các bộ phận bằng kim loại cơ bản của các sản phẩm thuộc Chương này được phân loại theo các sản phẩm đó, trừ các bộ phận được chi tiết riêng và tay cầm cho các loại dụng cụ cầm tay (nhóm 84.66). Tuy nhiên, các bộ phận có công dụng chung nêu trong Chú giải 2 Phần XV được loại trừ khỏi Chương này trong mọi trường hợp.
Đầu, lưỡi dao và lưỡi cắt của máy cạo râu dùng điện hoặc tông đơ cắt tóc dùng điện được xếp vào nhóm 85.10.
3. Bộ gồm một hoặc nhiều dao thuộc nhóm 82.11 và ít nhất là một số lượng tương đương các sản phẩm thuộc nhóm 82.15 được phân loại trong nhóm 82.15.
Chapter description
1. Apart from blow lamps, portable forges, grinding wheels with frameworks, manicure or pedicure sets, and goods of heading 82.09, this Chapter covers only articles with a blade, working edge, working surface or other working part of:(a) Base metal;
(b) Metal carbides or cermets;
(c) Precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed) on a support of base metal, metal carbide or cermet; or
(d) Abrasive materials on a support of base metal, provided that the articles have cutting teeth, flutes, grooves, or the like, of base metal, which retain their identity and function after the application of the abrasive.
2. Parts of base metal of the articles of this Chapter are to be classified with the articles of which they are parts, except parts separately specified as such and tool-holders for hand tools (heading 84.66). However, parts of general use as defined in Note 2 to Section XV are in all cases excluded from this Chapter.
Heads, blades and cutting plates for electric shavers or electric hair clippers are to be classified in heading 85.10.
3. Sets consisting of one or more knives of heading 82.11 and at least an equal number of articles of heading 82.15 are to be classified in heading 82.15.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự |
Kẹp chữ C 5'', hàng mới 100%... (mã hs kẹp chữ c 5/ mã hs của kẹp chữ c 5) |
Kẹp chữ C 8'', hàng mới 100%... (mã hs kẹp chữ c 8/ mã hs của kẹp chữ c 8) |
Kẹp chữ C (Vam chữ C) BC150E, bằng thép... (mã hs kẹp chữ c vam/ mã hs của kẹp chữ c v) |
Chấu cặp (POWER CHUCK 6") 1SET=1PCS... (mã hs chấu cặp power/ mã hs của chấu cặp po) |
Chấu cặp dùng cho máy tiện (SOFT JAW 6"*36H) 1SET=1PCS... (mã hs chấu cặp dùng c/ mã hs của chấu cặp dùn) |
Ngàm khóa cổ trục bằng thép, mới 100%- Clamp/Clip CLAMP/THRUST RING,242Dx320Dx58Wx344.5L,78T,S45C/SGD400-D,BOLT & NUT M18... (mã hs ngàm khóa cổ tr/ mã hs của ngàm khóa cổ) |
Đầu kẹp dụng cụ cầm tay, nhãn hiệu ESCO, code: EA589RK-4... (mã hs đầu kẹp dụng cụ/ mã hs của đầu kẹp dụng) |
Eto HP-6, bằng thép, dùng để cố định vị trí của vật liệu cơ khí, không hoạt động bằng điện, độ mở 300mm. Mới 100%... (mã hs eto hp6 bằng/ mã hs của eto hp6 bằ) |
Kẹp nối đất, EARTH CLAMP,ECV-500A, G TYPE. Mới 100%... (mã hs kẹp nối đất ea/ mã hs của kẹp nối đất) |
Bàn kẹp dây đai bằng sắt... (mã hs bàn kẹp dây đai/ mã hs của bàn kẹp dây) |
khuôn giữ đầu kẹp Collect kẹp hàn tig TTK130, 160S.Hàng mới 100%... (mã hs khuôn giữ đầu k/ mã hs của khuôn giữ đầ) |
Bàn ren- M16x1.5mm... (mã hs bàn ren m16x1/ mã hs của bàn ren m16) |
Bàn ren- M16x2.0mm... (mã hs bàn ren m16x2/ mã hs của bàn ren m16) |
Bàn ren- M30x1.5mm... (mã hs bàn ren m30x1/ mã hs của bàn ren m30) |
Kẹp sắt để kẹp hàng (50 cái/ kg). Hàng mới 100%... (mã hs kẹp sắt để kẹp/ mã hs của kẹp sắt để k) |
Thiết bị mỏ cặp bằng kim loại- hàng mới 100%... (mã hs thiết bị mỏ cặp/ mã hs của thiết bị mỏ) |
Kẹp Ê tô loại to... (mã hs kẹp ê tô loại t/ mã hs của kẹp ê tô loạ) |
Kẹp Ê tô loại nhỏ... (mã hs kẹp ê tô loại n/ mã hs của kẹp ê tô loạ) |
Kẹp Ê tô loại vừa... (mã hs kẹp ê tô loại v/ mã hs của kẹp ê tô loạ) |
Eto xoáy 12cm... (mã hs eto xoáy 12cm/ mã hs của eto xoáy 12c) |
Thanh vặn G16Z, bằng thép... (mã hs thanh vặn g16z/ mã hs của thanh vặn g1) |
Thanh vặn G25Z, bằng thép... (mã hs thanh vặn g25z/ mã hs của thanh vặn g2) |
Thanh vặn G30Z, bằng thép... (mã hs thanh vặn g30z/ mã hs của thanh vặn g3) |
Thanh vặn GH16, bằng thép... (mã hs thanh vặn gh16/ mã hs của thanh vặn gh) |
Thanh vặn GH30, bằng thép... (mã hs thanh vặn gh30/ mã hs của thanh vặn gh) |
Thanh vặn GH40, bằng thép... (mã hs thanh vặn gh40/ mã hs của thanh vặn gh) |
Thanh vặn G16HN, bằng thép... (mã hs thanh vặn g16hn/ mã hs của thanh vặn g1) |
Thanh vặn G20HN, bằng thép... (mã hs thanh vặn g20hn/ mã hs của thanh vặn g2) |
Thanh vặn G25HN, bằng thép... (mã hs thanh vặn g25hn/ mã hs của thanh vặn g2) |
Thanh vặn G12Z (mạ), bằng thép... (mã hs thanh vặn g12z/ mã hs của thanh vặn g1) |
Điện cực hàn 1.6*175mm, nhãn hiệu Binzel... (mã hs điện cực hàn 1/ mã hs của điện cực hàn) |
Dụng cụ kẹp KAISE-95757319 (mới 100%)... (mã hs dụng cụ kẹp kai/ mã hs của dụng cụ kẹp) |
Mỏ lết 8", 10", 12" |
307-397 - Dụng cụ tháo bơm dầu hộp số |
Bàn cặp 8" ( hàng mới 100%) |
Bàn cặp bằng kim loại thuộc máy hàn |
Bàn cặp bằng thép:MC01-3(nhà sx:Misumi),hàng mới 100% |
Bàn cặp dùng để mài đá mài kim cương |
Bàn cặp êtô |
Bàn cặp Eto,mâm cặp, mâm chia, đã qua sử dụng, không nhãn hiệu, không model |
bàn cặp ngoài của máy tiiện ( CHUCK REMOVAL TOOL ). Nên xem lại tên hàng |
Bàn cặp sản phẩm EA525AV-11 |
Bàn cập, hàng mới 100%: GRIP |
Bắn ghim 8513CP, hiệu KW-Trio, hàng mới 100% |
Bàn kẹp bằng tay EA526, hàng mới 100% |
Băng trượt THE X AXIS BALLSCREW |
Bộ cảo 1 dĩa - 8 món Model: JGAD0801 |
Bộ cảo 16 món Model: JGAI1601 |
Bộ cảo 2 dĩa - 8 món Model: JGAD1201 |
Bộ cảo 2 dĩa - 8 món. Model: JGAD 1201 |
Bộ cảo bạc đạn (8 cái /bộ)" 090525BT. Mới 100% |
BÔ CảO DĩA; ATB-1072; hàng mới 100% |
Bộ cảo lọc nhớt 30 món-30 pcs cup type oil filter wrench, Model: A2095 |
Bộ cặp etô giữ ống (Pipe Vise). Mới 100% |
Bộ cặp răng (kẹp) môtơ máy đổ liệu Three PCS coupling 80*85MM (1 bộ = 1 cái) |
Bộ kẹp gắp sản phẩm cho đồ gá hàn 40A |
Cam kẹp ( dụng cụ kẹp sản phẩm) FM150; nhãn hiệu KAKUTA; hàng mới 100% |
Cam kẹp ( dùng để kẹp sản phẩm) V.1; Hàng mới 100% |
Cam kẹp No. 51MD; ( dùng để kẹp sản phẩm); hàng mới 100% |
Cam kẹp No.51MB; ( dùng để kẹp sản phẩm); hàng mới 100% |
Cam kẹp No.AC450; ( dùng để kẹp sản phẩm); hàng mới 100% |
Cam kẹp sản phẩm ( dùng để kẹp sản phẩm, bằng thép) model: SL100; nhãn hiệu KAKUTA; hàng mới 100% |
cảo (puller)TMIP 30-60 |
cảo (puller)TMMP 3X300 |
cảo (puller)TMMR 350F |
CảO ; ATB-1023A , 1023B , ATA-0254; hàng mới 100% |
Cảo 2 chấu (dụng cụ mở bạc đạn) (dài <20cm) (CN Mỹ) (hàng mới 100%) |
CảO 2 CHÂU 4", CRV2-4, hàng mới 100% |
Cảo 2 chấu 40-200mm Model: JJAL1220 |
CảO 2 CHÂU 5", CRV2-5, hàng mới 100% |
CảO 2 CHÂU 6" CRV2-6 (hàng mới 100%) |
Cảo 2 chấu 8" 060407-8. Mới 100% |
CảO 2 CHÂU 8", CRV2-8, hàng mới 100% |
Cảo 2 chấu P/n.2-151-P, mới 100% |
Cảo 2-3 chấu 10", 12" -Mới 100% |
Cảo 2-3 chấu 12" . Mới 100% |
Cảo 2-3 chấu 3", 6" -Mới 100% |
Cảo 2-3 chấu 6" . Mới 100% |
Cảo 3 chấu (dụng cụ mở bạc đạn) (dài <35cm) (CN Mỹ) |
CảO 3 CHÂU 10", CRV3-10, hàng mới 100% |
Cảo 3 chấu 12 (L) Model: JJAL0312 |
CảO 3 CHÂU 12", CRV3-12, hàng mới 100% |
Cảo 3 chấu 4" 05046-4". Mới 100% |
CảO 3 CHÂU 4", CRV3-4, hàng mới 100% |
CảO 3 CHÂU 6", CRV3-6, hàng mới 100% |
Cảo 3 chấu 8" 15046-8. Mới 100% |
CảO 3 CHÂU 8" CRV3-8 (hàng mới 100%) |
Cảo ba chấu 10 - 12" - Hàng mới 100% |
Cảo ba chấu 3 - 4" - Hàng mới 100% |
Cảo ba chấu 6 - 8" - Hàng mới 100% |
Cảo bạc đạn kiểu chữ G (dài 1"-12") (hàng mới 100%) |
CảO éP PHUÔC Lò XO; ATC-2144D; hàng mới 100% |
Cảo hình chữ G ( dài 1"-12")( CN Mỹ) (hàng mới 100%) |
Cảo kiểu chữ G ( dài 1"-12"), (hàng mới 100%) |
Cảo rô tuyn Model: JEAB0116 |
Cảo rô tuyn Model: JEAB0216 |
Cảo suppap Model: JDAN0143 |
CảO, ATA-0238, hàng mới 100% |
Chấu cặp (CHUCK ) hàng mới 100 % |
Chấu cặp (CHUCKING NID) BO = 2 CAI, hàng mới 100 % |
Cơ cấu kẹp |
Đầu kẹp chổi than 1089L FP457-063, 1520051(bằng sắt dùng cho máy đóng gói) hàng mới 100% |
Đầu kẹp chổi than FP457-030, 1520047(bằng sắt dùng cho máy đóng gói) hàng mới 100% |
Đầu mỏ hàn (hàng mới 100% ) |
Đe dây dẫn KY347, chất liệu bằng thép, dùng cho máy kẹp mối nối và tuốt vỏ dây điện. |
Đe dây dẫn, CL-AV1-4626,chất liệu bằng thép, dùng cho máy kẹp mối nối và tuốt vỏ dây điện. |
Đồ gá bàn phím bằng thép GT-E2530 |
đột chặn JTC-2535. mới 100% |
đột chặn JTC-2536. mới 100% |
đột chặn JTC-2537. mới 100% |
đột chặn JTC-2538. mới 100% |
đột chặn JTC-2539. mới 100% |
đột chặn JTC-2540. mới 100% |
đột chặn JTC-2541. mới 100% |
đột chặn JTC-2542. mới 100% |
đột chặn JTC-2543. mới 100% |
đột chặn JTC-2544. mới 100% |
đột chặn JTC-2545. mới 100% |
đột chặn JTC-2546. mới 100% |
đột chặn JTC-2547. mới 100% |
đột chặn JTC-2548. mới 100% |
Dụng cụ cầm tay : Mỏ cặp (Thước đo) - Hàng mới 100% |
Dụng cụ chuyên dụng kẹp gắp chíp, bằng kim loại, số hiệu (AS ONE) CATNo 7-164-01 IPT-04, dùng trong công xưởng |
Dụng cụ đẩy thùng hàng đến vị chí công nhân thao tác (Model: DGC18-510-GF, kích thước:700(L)x64(H)x50(W)mm)(hàng mới 100%) |
Dụng cụ đỡ ống 304-S1-PP-4T |
Dụng cụ đỡ ống 304-S1-PP-4T-ST |
Dụng cụ đỡ ống 304-S1-PP-6T |
Dụng cụ đỡ ống 304-S3-PP-20TM |
Dụng cụ đỡ ống 304-S3-PP-8T |
Dụng cụ đỡ ống 304-S3-PP-8T-ST |
Dụng cụ ép vá săm xe đạp, dùng điện 220V, 80W, không hiệu, mới 100% |
Dụng cụ êtô kẹp " SD-E-50 , 60. Mới 100% |
Dụng cụ kẹp bánh răng - Tools of gear |
Dụng cụ kẹp cố định ống đường kính 1/8-4 inch. MH 70711 |
Dụng cụ kẹp gắp chíp chuyên dụng, bằng kim loại, số hiệu 7-159-09, dùng trong công xưởng |
Dụng cụ vam dùng để giữ các chi tiết bằng kim loại (2-8)inch hiệu chữ Trung Quốc |
Dụng cụ vặn ống kẽm dạng xích , dài (20-100)cm, không hiệu, mới 100% |
Dụng cụ xiết kẹp dây dẫn điện-Cable Tie Installation Tool MK9 |
dungh cụ ép chặt sản phẩm trước khi đo (hình ảnh 30) |
Ê tô (đã qua sử dụng) |
Ê tô 4 inch, bằng kim loại thường, hiệu chữ Trung Quốc và không hiệu, mới 100%, dùng trong gara và xưởng sửa chữa ô tô |
Ê tô 5 |
Ê tô 6 inch, bằng kim loại thường, hiệu chữ Trung Quốc và không hiệu, mới 100%, dùng trong gara và xưởng sửa chữa ô tô |
Ê tô 6 Model: DJAC0106 |
Ê tô 8 inch, bằng kim loại thường, hiệu chữ Trung Quốc và không hiệu, mới 100%, dùng trong gara và xưởng sửa chữa ô tô |
Ê tô 8 Model: DJAC0108 |
Ê tô bằng kim loại, cỡ 2 inch, không hiệu, mới 100% |
Ê tô dùng để bắt ốc( dạng cầm tay) mới 100% |
Ê tô kẹp 125 mm,model 59101,hiệu BGS-Hàng mới 100% |
E tô sắt: 100X50:DIN5117 00.20.30.90. GPNK đợt 2- phần I mục 432 |
Êtô 4" hiệu Stanley (Hàng mới 100%) |
Êtô 6" hiệu Stanley (Hàng mới 100%) |
Êtô bằng kim loại cỡ 10 inch, không hiệu, mới 100% |
Êtô bằng kim loại cỡ 12 inch, không hiệu,mới 100% |
Êtô bằng kim loại cỡ 3 inch, không hiệu, mới 100% |
Êtô bằng kim loại cỡ 4 inch, không hiệu, mới 100% |
Êtô bằng kim loại cỡ 5 inch, không hiệu, mới 100% |
Êtô bằng kim loại cỡ 6 inch, không hiệu, mới 100% |
Êtô bằng kim loại cỡ 8 inch, không hiệu, mới 100% |
Êtô kẹp bàn (40mm- 80mm) |
Êtô kẹp bàn (40mm- 80mm) (hàng mới 100%) |
Kẹp áp lực cao bằng thép selenua- ZNSE MIRACLE 10 |
Kẹp dây dẫn 264328 dùng cho máy kẹp mối nối và tuốt vỏ dây điện, chất liệu bằng thép |
Kẹp dây dẫn 264328, chất liệu bằng thép, dùng cho máy kẹp mối nối và tuốt vỏ dây điện. |
Kẹp dây dẫn CL-CP1-4028 dùng cho máy kẹp mối nối và tuốt vỏ dây điện, chất liệu bằng thép |
Kẹp dây dẫn CL-CP1-4030, chất liệu bằng thép, dùng cho máy kẹp mối nối và tuốt vỏ dây điện. |
Kẹp dây dẫn CL-CP1-4228 dùng cho máy kẹp mối nối và tuốt vỏ dây điện, chất liệu bằng thép |
Kẹp dây dẫn KY147, chất liệu bằng thép, dùng cho máy kẹp mối nối và tuốt vỏ dây điện. |
Kẹp đinh ri vê bằng sắt, nhôm, kích thước (>25- <35)cm.không hiệu, mới 100% |
Kẹp hàn điện 500Ampe (hàng mới 100%) |
Kẹp hàn điện 800Ampe (hàng mới 100%) |
Kẹp khống chế 200x80mm COX863120, mới 100% |
Kẹp lò xo 100mm, mới 100% |
Kẹp que hàn ( CN Mỹ) 500 Ampe (hàng mới 100%) |
Kẹp que hàn ( CN Mỹ) 800Ampe (hàng mới 100%) |
Kẹp thép tấm P/n.THK 4.50, mới 100% |
Kẹp tôn đứng ( không cầm tay) 03 tấn KANAZAWA hàng mới 100% |
Kìm ê tô , VQS-4,Hàng mới 100% |
Kìm ê tô VMV-30,Hàng mới 100% |
Kìm ê tô VMV-35 ,Hàng mới 100% |
Kìm ê tô VQC-160 ,Hàng mới 100% |
Kìm hàn G352 400A (Hàng mới 100%) |
Mâm cặp kim loại , hàng đã qua sử dụng mới trên 80% |
Mâm cặp nam châm(đã qua sử dụng) |
Miếng chân ép của máy xếp ly mặt giày |
Miếng đế hàn cho dụng cụ đỡ ống 304-S1-WP |
Miếng kẹp bằng thép để gắp bộ phận thay đổi kiểu xả nước của sản phẩm JS432 ( hàng mới 100%) |
Miếng kẹp bằng thép để gắp phần thân dưới của sản phẩm JS432 ( hàng mới 100%) |
Miếng kẹp bằng thép gắp bộ phận bên trong sản phẩm PN loại GB11A221 |
Miếng kẹp bằng thép gắp khớp nối loại GB11A222 |
Miếng kẹp bằng thép gắp phần thân sản phẩm AJ loại GB11A219 |
Miếng kẹp bằng thép gắp sản phẩm loại GB11A223 |
mỏ cặp (độ mở rộng 8) |
Mỏ cặp bằng sắt/ Vise Size: 8" |
Mỏ cặp C, độ mở 200mm, Code: 613725, hàng mới 100% |
Mỏ cặp cố định sản phẩm bằng kim loại-6-688-02 |
Mỏ cặp dùng cho máy đánh bóng: HAND VIVE 45*625MM |
Mỏ cặp hàn 300A, đã qua sử dụng |
Mỏ cặp HH150 |
Mỏ cặp HV450 |
Mỏ hàn (hàng mới 100% ) |
Mỏ hàn căt (hàng mới 100% ) |
Mỏ hàn nối dây cao su hỗn hợp Volta-WU2 (Plug 220V) Hàng mới 100% |
Mỏ kẹp bằng thép( dùng để kẹp sản phẩm kT(5*0.5)cm) |
Mỏ lết 12" - Hàng mới 100% |
Mỏ lết 15-18mm |
Mỏ lết 6-8" - Hàng mới 100% |
Ngàm kẹp đo chiều rộng vòng |
Nhíp kẹp (2AS, chiều dài: 135mm)Hàng mới 100% |
Nhíp kẹp (709)Hàng mới 100% |
Nhíp kẹp (Model: US.3052,Forceps,SUS130mm) (Hàng mới 100%) |
Nhíp kẹp (US.3052)Hàng mới 100% |
Nhíp kẹp linh kiện bằng thép không gỉ (Kích thước: T1.4xL120mm,SUS,Anti-Magnetic, Anti-Acid) |
Nhíp kẹp(2AS, chiều dài: 135mm)Hàng mới 100% |
Nhổ ghim 508B, hiệu KW-trio, hàng mới 100% |
Phụ tùng cho cần xiết thủy lực: Bộ phận kẹp giữ mẫu kim loại RSL8-5 |
Tay kẹp bằng thép- MC01-3 -Hãng misumi |
Tay kẹp bằng thép- MC04-3 -Hãng misumi |
Tay kẹp bằng thép- MC07-3 -Hãng misumi |
Tay kẹp cắt kéo JTC-C402. mới 100% |
Tay kẹp lớn JTC-C102NN. mới 100% |
Tay kẹp mỏng JTC-C703. mới 100% |
Tay kẹp viền JTC-C601. mới 100% |
Tay kẹp viền JTC-C601N. mới 100% |
Thiết bị sử dụng cho máy chế biến thức ăn gia súc: Kẹp tôn đứng mới 100% |
Vam 02 chấu bằng kim loại JJAL0212 12(L) "TOPTUL" mới |
Vam 2 chấu . U.32T6-16. Hàng mới 100% |
Vam 3 cấu hiệu SHENFENG TOOL, model PK-230, dụng cụ chuyên dùng tháo lắp hộp số. Hàng mới 100% |
Vam tháo bánh răng hiệu SHENFENG TOOL, model CK-6IN, dụng cụ chuyên dùng tháo lắp hộp số. Hàng mới 100% |
Vam tháo vòng bi hiệu SHENFENG TOOL, model CK-605, dụng cụ chuyên dùng tháo lắp hộp số. Hàng mới 100% |
Vòng ép xéc măng Model: JAAA1804 |
Bàn cập, hàng mới 100%: GRIP |
Cam kẹp sản phẩm ( dùng để kẹp sản phẩm, bằng thép) model: SL100; nhãn hiệu KAKUTA; hàng mới 100% |
Cảo 2 chấu (dụng cụ mở bạc đạn) (dài <20cm) (CN Mỹ) (hàng mới 100%) |
Chấu cặp (CHUCK ) hàng mới 100 % |
Chấu cặp (CHUCKING NID) BO = 2 CAI, hàng mới 100 % |
Đầu mỏ hàn (hàng mới 100% ) |
Dụng cụ đẩy thùng hàng đến vị chí công nhân thao tác (Model: DGC18-510-GF, kích thước:700(L)x64(H)x50(W)mm)(hàng mới 100%) |
Dụng cụ ép vá săm xe đạp, dùng điện 220V, 80W, không hiệu, mới 100% |
Ê tô 4 inch, bằng kim loại thường, hiệu chữ Trung Quốc và không hiệu, mới 100%, dùng trong gara và xưởng sửa chữa ô tô |
Ê tô 6 inch, bằng kim loại thường, hiệu chữ Trung Quốc và không hiệu, mới 100%, dùng trong gara và xưởng sửa chữa ô tô |
Ê tô 8 inch, bằng kim loại thường, hiệu chữ Trung Quốc và không hiệu, mới 100%, dùng trong gara và xưởng sửa chữa ô tô |
E tô sắt: 100X50:DIN5117 00.20.30.90. GPNK đợt 2- phần I mục 432 |
Kẹp hàn điện 500Ampe (hàng mới 100%) |
Kẹp hàn điện 800Ampe (hàng mới 100%) |
Kẹp lò xo 100mm, mới 100% |
Kẹp que hàn ( CN Mỹ) 500 Ampe (hàng mới 100%) |
Kẹp que hàn ( CN Mỹ) 800Ampe (hàng mới 100%) |
Kìm hàn G352 400A (Hàng mới 100%) |
Mỏ cặp hàn 300A, đã qua sử dụng |
Mỏ hàn (hàng mới 100% ) |
Mỏ hàn căt (hàng mới 100% ) |
Mỏ hàn nối dây cao su hỗn hợp Volta-WU2 (Plug 220V) Hàng mới 100% |
Nhíp kẹp linh kiện bằng thép không gỉ (Kích thước: T1.4xL120mm,SUS,Anti-Magnetic, Anti-Acid) |
Cảo 2 chấu 40-200mm Model: JJAL1220 |
Đầu kẹp chổi than 1089L FP457-063, 1520051(bằng sắt dùng cho máy đóng gói) hàng mới 100% |
Đầu kẹp chổi than FP457-030, 1520047(bằng sắt dùng cho máy đóng gói) hàng mới 100% |
Dụng cụ vặn ống kẽm dạng xích , dài (20-100)cm, không hiệu, mới 100% |
E tô sắt: 100X50:DIN5117 00.20.30.90. GPNK đợt 2- phần I mục 432 |
Kẹp khống chế 200x80mm COX863120, mới 100% |
Mỏ cặp C, độ mở 200mm, Code: 613725, hàng mới 100% |
Nhíp kẹp (709)Hàng mới 100% |
Tay kẹp mỏng JTC-C703. mới 100% |
Bộ cảo bạc đạn (8 cái /bộ)" 090525BT. Mới 100% |
Cảo 3 chấu 4" 05046-4". Mới 100% |
Nhíp kẹp (Model: US.3052,Forceps,SUS130mm) (Hàng mới 100%) |
Nhíp kẹp (US.3052)Hàng mới 100% |
Vam tháo vòng bi hiệu SHENFENG TOOL, model CK-605, dụng cụ chuyên dùng tháo lắp hộp số. Hàng mới 100% |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 82:Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 82057000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
30% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82057000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82057000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 30% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82057000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 20 |
01/01/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-30/06/2020 | 20 |
01/07/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2021 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82057000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82057000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82057000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 9 |
01/04/2018-31/03/2019 | 8 |
01/04/2019-31/03/2020 | 6 |
01/04/2020-31/03/2021 | 5 |
01/04/2021-31/03/2022 | 3 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82057000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 4.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 2 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82057000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82057000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82057000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2018-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-30/12/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2021-30/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82057000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82057000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 11 |
2019 | 9 |
2020 | 7 |
2021 | 5 |
2022 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82057000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 6.7 |
2019 | 3.3 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82057000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82057000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82057000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 15 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82057000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82057000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 16 |
01/01/2020-31/12/2020 | 16 |
01/01/2021-31/12/2011 | 12 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82057000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82057000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 15 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82057000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 82057000
Bạn đang xem mã HS 82057000: Mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 82057000: Mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 82057000: Mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.