- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 82: Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản
- 8205 - Dụng cụ cầm tay (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính), chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác; đèn xì; mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự, trừ các loại phụ kiện và các bộ phận phụ trợ của máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước; đe; bộ bệ rèn xách tay; bàn mài quay hoạt động bằng tay hoặc chân.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Chú
giải.
1. Phần này không bao gồm:
(a) Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy
hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc
32.15);
(b) Hợp kim ferro-xeri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06
hoặc 65.07;
(d) Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;
(e) Hàng hóa thuộc Chương 71 (ví dụ, hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản
dát phủ kim loại quý, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(f) Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ
điện);
(g) Đường ray xe lửa hoặc tàu điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các
sản phẩm khác thuộc Phần XVII (xe, tàu và thuyền, phương tiện bay);
(h) Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVIII, kể cả dây cót của đồng
hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác;
(ij) Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc
các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, lót đệm giường, đèn
và bộ đèn, biển hộp được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(m) Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút, chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm
tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Danh mục này, khái niệm “các bộ phận có công dụng chung” có
nghĩa:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các
sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác;
(b) Lò xo và lá lò xo, bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ
cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và
(c) Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung và gương,
bằng kim loại cơ bản, thuộc nhóm 83.06.
Từ Chương 73 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm
73.15) các bộ phận của hàng hóa thuộc các chương này không bao gồm các bộ
phận có công dụng chung như đã nêu ở trên.
Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc
Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các Chương từ Chương 72 đến Chương 76 và
từ Chương 78 đến Chương 81.
3. Trong Danh mục này, khái niệm “kim loại cơ bản” có nghĩa là: sắt và
thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantan, magie,
coban, bismut, cađimi, titan, zircon, antimon, mangan, berili, crôm, gemani,
vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali.
4. Trong Danh mục này, khái niệm “gốm kim loại” chỉ các sản phẩm có sự kết
hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc
tế vi. Khái niệm “gốm kim loại” cũng kể cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua
kim loại thiêu kết với một kim loại).
5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã
được xác định trong Chương 72 và 74):
(a) Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại vào nhóm
hợp kim của kim loại có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong
hợp kim;
(b) Một hợp kim mà thành phần gồm các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các
nguyên tố không thuộc Phần này thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim của các
kim loại thuộc phần này nếu tổng trọng lượng của các kim loại cơ bản đó bằng
hoặc lớn hơn tổng trọng lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp
kim;
(c) Trong Phần này khái niệm “hợp kim” kể cả hỗn hợp bột kim loại thiêu
kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại),
và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim).
6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ
một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp
kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5
ở trên.
7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp:
Trừ khi có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản
phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản
theo các nguyên tắc giải thích) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được
coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn so với từng
kim loại khác.
Theo mục đích này:
(a) Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một
và là cùng một kim loại;
(b) Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim
của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và
(c) Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ
bản.
8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa::
(a) Phế liệu và mảnh vụn
Phế liệu và mảnh vụn kim loại từ quá trình sản xuất hoặc gia công kim loại
bằng phương pháp cơ khí, và các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử
dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân
khác.
(b) Bột
Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo trọng lượng lọt qua được
rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 mm.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Prepared paints, inks or other products with a basis of metallic flakes
or powder (headings 32.07 to 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15);
(b) Ferro-cerium or other pyrophoric alloys (heading 36.06);
(c) Headgear or parts thereof of heading 65.06 or 65.07;
(d) Umbrella frames or other articles of heading 66.03;
(e) Goods of Chapter 71 (for example, precious metal alloys, base metal
clad with precious metal, imitation jewellery);
(f) Articles of Section XVI (machinery, mechanical appliances and
electrical goods);
(g) Assembled railway or tramway track (heading 86.08) or other articles of
Section XVII (vehicles, ships and boats, aircraft);
(h) Instruments or apparatus of Section XVIII, including clock or watch
springs;
(ij) Lead shot prepared for ammunition (heading 93.06) or other articles of
Section XIX (arms and ammunition);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, mattress supports,
lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated
buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(m) Hand sieves, buttons, pens, pencil-holders, pen nibs, monopods, bipods,
tripods and similar articles or other articles of Chapter 96 (miscellaneous
manufactured articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. Throughout the Nomenclature, the expression “parts of general use”
means:
(a) Articles of heading 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 or 73.18 and similar
articles of other base metal;
(b) Springs and leaves for springs, of base metal, other than clock or
watch springs (heading 91.14); and
(c) Articles of headings 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 and frames and mirrors,
of base metal, of heading 83.06.
In Chapters 73 to 76 and 78 to 82 (but not in heading 73.15) references to
parts of goods do not include references to parts of general use as defined
above.
Subject to the preceding paragraph and to Note 1 to Chapter 83, the
articles of Chapter 82 or 83 are excluded from Chapters 72 to 76 and 78 to
81.
3. Throughout the Nomenclature, the expression “base metals” means: iron
and steel, copper, nickel, aluminium, lead, zinc, tin, tungsten (wolfram),
molybdenum, tantalum, magnesium, cobalt, bismuth, cadmium, titanium,
zirconium, antimony, manganese, beryllium, chromium, germanium, vanadium,
gallium, hafnium, indium, niobium (columbium), rhenium and thallium.
4. Throughout the Nomenclature, the term “cermets” means products
containing a microscopic heterogeneous combination of a metallic component
and a ceramic component. The term “cermets” includes sintered metal carbides
(metalcarbides sintered with a metal).
5. Classification of alloys (other than ferro-alloys and master alloys as
defined in Chapters 72 and 74):
(a) An alloy of base metals is to be classified as an alloy of the metal
which predominates by weight over each of the other metals;
(b) An alloy composed of base metals of this Section and of elements not
falling within this Section is to be treated as an alloy of base metals of
this Section if the total weight of such metals equals or exceeds the total
weight of the other elements present;
(c) In this Section the term “alloys” includes sintered mixtures of metal
powders, heterogeneous intimate mixtures obtained by melting (other than
cermets) and intermetallic compounds.
6. Unless the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature
to a base metal includes a reference to alloys which, by virtue of Note 5
above, are to be classified as alloys of that metal.
7. Classification of composite articles:
Except where the headings otherwise require, articles of base metal
(including articles of mixed materials treated as articles of base metal
under the Interpretative Rules) containing two or more base metals are to be
treated as articles of the base metal predominating by weight over each of
the other metals.
For this purpose:
(a) Iron and steel, or different kinds of iron or steel, are regarded as
one and the same metal;
(b) An alloy is regarded as being entirely composed of that metal as an
alloy of which, by virtue of Note 5, it is classified; and
(c) A cermet of heading 81.13 is regarded as a single base metal.
8. In this Section, the following expressions have the meanings hereby
assigned to them
(a) Waste and scrap
Metal waste and scrap from the manufacture or mechanical working of metals,
and metal goods definitely not usable as such because of breakage,
cutting-up, wear or other reasons.
(b) Powders
Products of which 90 % or more by weight passes through a sieve having a
mesh aperture of 1 mm.
Chú giải chương
1. Ngoài các mặt hàng như đèn hàn, bộ bệ rèn xách tay, các loại đá mài có lắp gá đỡ, bộ sửa móng tay hoặc móng chân, và các mặt hàng thuộc nhóm 82.09, Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm có lưỡi, cạnh sắc, bề mặt làm việc hoặc bộ phận làm việc khác bằng:(a) Kim loại cơ bản;
(b) Carbide kim loại hoặc gốm kim loại;
(c) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) gắn với nền kim loại cơ bản, carbide kim loại hoặc gốm kim loại; hoặc
(d) Vật liệu mài gắn với nền kim loại cơ bản, với điều kiện các sản phẩm đó có răng cắt, đường máng, đường rãnh soi hoặc tương tự, bằng kim loại cơ bản, các sản phẩm đó vẫn giữ được đặc tính và chức năng sau khi được gắn với vật liệu mài.
2. Các bộ phận bằng kim loại cơ bản của các sản phẩm thuộc Chương này được phân loại theo các sản phẩm đó, trừ các bộ phận được chi tiết riêng và tay cầm cho các loại dụng cụ cầm tay (nhóm 84.66). Tuy nhiên, các bộ phận có công dụng chung nêu trong Chú giải 2 Phần XV được loại trừ khỏi Chương này trong mọi trường hợp.
Đầu, lưỡi dao và lưỡi cắt của máy cạo râu dùng điện hoặc tông đơ cắt tóc dùng điện được xếp vào nhóm 85.10.
3. Bộ gồm một hoặc nhiều dao thuộc nhóm 82.11 và ít nhất là một số lượng tương đương các sản phẩm thuộc nhóm 82.15 được phân loại trong nhóm 82.15.
Chapter description
1. Apart from blow lamps, portable forges, grinding wheels with frameworks, manicure or pedicure sets, and goods of heading 82.09, this Chapter covers only articles with a blade, working edge, working surface or other working part of:(a) Base metal;
(b) Metal carbides or cermets;
(c) Precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed) on a support of base metal, metal carbide or cermet; or
(d) Abrasive materials on a support of base metal, provided that the articles have cutting teeth, flutes, grooves, or the like, of base metal, which retain their identity and function after the application of the abrasive.
2. Parts of base metal of the articles of this Chapter are to be classified with the articles of which they are parts, except parts separately specified as such and tool-holders for hand tools (heading 84.66). However, parts of general use as defined in Note 2 to Section XV are in all cases excluded from this Chapter.
Heads, blades and cutting plates for electric shavers or electric hair clippers are to be classified in heading 85.10.
3. Sets consisting of one or more knives of heading 82.11 and at least an equal number of articles of heading 82.15 are to be classified in heading 82.15.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác, bao gồm bộ dụng cụ của hai phân nhóm trở lên thuộc nhóm này |
Đầu đục lổ chi tiết giày bằng thép-COMPUTER PUNCHING (LONG TYPE)-LONG TYPE CR-3020- A1.2MM-LONG (Suntech)... (mã hs đầu đục lổ chi/ mã hs của đầu đục lổ c) |
Mũi đục lỗ trang trí giày bằng thép-COMPUTER PUNCHING (LONG TYPE)-LONG TYPE CR-3020- A1.5MM-LONG (Suntech)... (mã hs mũi đục lỗ tran/ mã hs của mũi đục lỗ t) |
Dụng cụ lắp đặt và cài đặt (Hàng mới 100%)... (mã hs dụng cụ lắp đặt/ mã hs của dụng cụ lắp) |
Hộp dụng cụ (20 chiếc/1 bộ)... (mã hs hộp dụng cụ 20/ mã hs của hộp dụng cụ) |
Dụng cụ lắp bộ đồ giữa xe đạp... (mã hs dụng cụ lắp bộ/ mã hs của dụng cụ lắp) |
Vít tháo mở đầu nối dây điện (CCDC phục vụ sản xuất)- REWORK TOOL. Hàng mới 100%... (mã hs vít tháo mở đầu/ mã hs của vít tháo mở) |
Đầu mài- 6mm x18mm... (mã hs đầu mài 6mm x1/ mã hs của đầu mài 6mm) |
Dụng cụ dùng để tháo bộ lọc dầu của xe máy Kawasaki, mã hàng: 57001-1249, hàng mới 100%... (mã hs dụng cụ dùng để/ mã hs của dụng cụ dùng) |
Hộp dụng cụ... (mã hs hộp dụng cụ/ mã hs của hộp dụng cụ) |
Thiết bị xoay cảm biến cho tín hiệu đo Cement thành giếng, Serial Number: USRS-B#1961, Part Number: P673732. hàng đã qua sử dụng... (mã hs thiết bị xoay c/ mã hs của thiết bị xoa) |
Đầu khò bằng Chất liệu thép, hàng mới 100%... (mã hs đầu khò bằng ch/ mã hs của đầu khò bằng) |
Cái Đe... (mã hs cái đe/ mã hs của cái đe) |
Dụng cụ cạo sàn 3" Bằng thép, hàng mới 100%... (mã hs dụng cụ cạo sàn/ mã hs của dụng cụ cạo) |
Lưỡi gà thép đồ bấm Team Demi bằng thép mã 168-2026-00... (mã hs lưỡi gà thép đồ/ mã hs của lưỡi gà thép) |
Khung chứa kim đồ bấm Team Demi bằng thép mã 168-2025-00... (mã hs khung chứa kim/ mã hs của khung chứa k) |
Bay inox cầm tay 150mm DS04300,hàng mới 100% |
Bộ cảo mở bạc đạn 2 chân, 20-130mm, (1 bộ = 1 cái) (P/N: 07260011), mới 100% |
Bộ cảo ngoài 2 hàm 454 S7 (04540100) |
Bộ cắt ren gồm 40 chi tiết (PN:JGAI4001) |
Bộ dập dấu SK-50 |
Bộ dập dấu SKA-50 (228-4871) |
Bộ đầu nối cơ lê 206EAU (6 cái), mới 100%, hiệu Snap-on |
Bộ đầu nối mở ốc 103TMXLBP ( 3 cái), mới 100%, hiệu Snap-on |
Bộ đầu nối mở ốc 106BTMX ( 6 cái), mới 100%, hiệu Snap-on |
Bộ đầu nối mở ốc 1206GS ( 6 cái), mới 100%, hiệu Snap-on |
Bộ đầu nối mở ốc 208AFX ( 8 cái), mới 100%, hiệu Snap-on |
Bộ dụng cụ cầm tay bằng kim loại GAAT2302 hiệu "TOPTUL"(23chi tiết /bộ), hàng mới 100% |
Bộ dụng cụ chuyên dụng để lắp đặt máy |
Bộ dụng cụ của xe máy Honda PCX125 |
Bộ dụng cụ của xe máy KWNH72 |
Bộ dụng cụ của xe máy PCX125 |
Bộ dụng cụ để lắp đặt máy (bao gồm: 01 tuốc nơ vít, 05c cờ lê, 06c chìa vặn) |
bộ dụng cụ để lắp đặt máy (TOOL BOX )(bao gồm: 9c chìa vặn, 10c cờ lê, 1c kéo, 1c tuốc nơ vít, 01 ống xịt) |
Bộ dụng cụ điều chỉnh lưỡi cắt cho máy gia công, ký hiệu: CKP150ZA |
Bộ dụng cụ dùng trong gia đình (32 - 80 món) |
Bộ dụng cụ gồm 2 dụng cụ trở lên dùng để đánh bóng bề mặt kim loại (P/N: 660700) |
Bộ dụng cụ P95963801;Linh kiện lắp ráp cho xe ôtô Chevrolet Aveo T250 SX 5 chỗ ngồi dung tích 1500CC, mới 100% |
Bộ dụng cụ sửa chữa của xe Honda SH125 |
Bộ dụng cụ sửa chữa của xe máy Honda SH150 |
Bộ dụng cụ sửa chữa của xe SH125 |
Bộ dụng cụ sửa chữa ống điều hòa ô tô ( bộ gồm Vam và khuôn tóp ống ) mới 100% model ; 01.000.27 dùng trong ga ra ô tô nhãn hiệu SpinSRL |
Bộ dụng cụ taro bằng kim loại (1 bộ gồm: 7 mũi khoan; 7 taro ren; 1 hộp, 1 cán taro ren), GARANT thread set |
Bộ dụng cụ tháo lắp hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe Part No:0995060010 |
Bộ dụng cụ., gồm 9 Chiếc chìa vặn 6 cạnh, 1 búa, 1 mỏ lết, 1 kìm cắt. |
Bộ hỗ trợ khẩn cấp, Part No: PZ08100005, phụ tùng xe ô tô Toyota VIOS, mới 100%. |
Bộ lấy tâm - cái đột 368/4X125 (368002) |
Bộ mở ốc vít EA813A-60, hiệu Esco, mới 100% |
Bộ mũi vít - 30 chi tiết (1 thanh vặn + 27 mũi vít + 2 đầu nối)(mới 100%) |
Bộ mũi vít 40 chi tiết (19 mũi vít ngắn + 19 mũi vít + 2 đầu nối )`(mới 100%) |
Bộ phụ tùng lắp đặt--P/N:197483602-- Hàng mới 100% (thiết bị phụ tùng Máy Pha Chế và Phân Phối Thức Uống) |
Bộ tháo lắp máy dùng cho máy sinh khí Nito 2688. Hãng sx: Peak. Mới 100% |
BÔ TíP 10 MóN, TBS-12252, hàng mới 100% |
BÔ TíP 24 MóN, KW-S424D-2, hàng mới 100% |
BÔ TíP 27 MóN C527M00-HT (hàng mới 100%) |
BÔ TíP 69 MóN, TK-23691, hàng mới 100% |
Bộ vam tháo lắp điều hòa ô tô ( bộ gồm Vam và vam dầu chuyển đổi ) mới 100% model ; 01.000.43 dùng trong ga ra ô tô nhãn hiệu Spin SRL |
Cần siết mở ốc F936FOD, mới 100%, hiệu Snap-on |
Cần siết mở ốc FZ936A, mới 100%, hiệu Snap-on |
Cần siết mở ốc RAF80, mới 100%, hiệu Snap-on |
Cần siết mở ốc S936FOD, mới 100%, hiệu Snap-on |
Cần siết mở ốc T72, mới 100% hiệu Snap-on |
Cần siết mở ốc T936FOD, mới 100%, hiệu Snap-on |
Cần siết mở ốc TF72, mới 100%, hiệu Snap-on |
Cần siết mở ốc TFY936, mới 100%, hiệu Snap-on |
Cần tuýp mở ốc BLPBB3810,mới 100%, hiẹu Snap-on |
cảo 3 chấu 12" (PN:JJAL0312) |
Cảo 3 chấu 4" (PN:JJAL0304) |
Cảo 3 chấu 6" (PN:JJAL0306) |
cảo 3 chấu 8" (PN:JJAL0308) |
Cảo bán nguyệt lấy bạc đạn 30~50mm (PN:JEAD0305) |
Cảo bán nguyệt lấy bạc đạn 75~105mm (PN:JEAD0811) |
Cây rà (sửa) đá của máy mài (hàng mới 100%) Repairing blade 12*50 |
Đầu bu lông lục giác: long 1" drive - 80mm. GPNK đợt 2- phần I mục 426 |
đầu khẩu bằng kim loại (phi 32mm, 33mm,38mm,41mm) .Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất |
đầu nối mở ốc FRS70A, mới 100%, hiệu Snap-on |
Đầu nối mở ốc TM77, mới 100%, hiệu Snap-on |
Đầu tiếp bông 1" hàng mới 100% 8AH-9 |
Đầu tiếp bông 1/2" hàng mới 100% 4AH-12 |
đầu tuýt 1" 46 mmm (PN:KABA3246) |
đầu tuýt 1" 50 mmm (PN:KABA3250) |
Đe gia công kim loại |
Đế thép |
đục sắt D=24mm, L=170 - 250 mm, đã qua sử dụng |
Dụng cụ bấm đầu cose bao gồm 6 bộ khuôn (PN:GAAI0605) |
Dụng cụ bằng thép để lắp vòng gioăng cao su cho sản phẩm PN HONTAI(mới 100%) |
Dụng cụ căng đai thép, hiệu KOJIMA, model KK2, mới 100% |
Dụng cụ cắt ống 51 ( mới 100%) |
Dụng cụ cắt ống 63.5 ( mới 100%) |
Dụng cụ cắt xích CK10 |
Dụng cụ cắt xích CK2 |
Dụng cụ cắt xích CK3 |
Dụng cụ cắt xích CK4 |
Dụng cụ cắt xích CK5 |
Dụng cụ cắt xích CK6 |
Dụng cụ cắt xích CK8 |
Dụng cụ đẩy thép bằng tay 3 tấn NRP-B |
Dụng cụ đo khe hỡ-Hàng mới 100% |
Dụng cụ đo lực chuẩn cho bulông 3-15 N/m 1/4"sq. TORQUE WRENCH PRE-SET TYPE (CMPB0152). Hsx: KYOTO |
Dụng cụ doa cắt(88890113)/pt máy xúc volvo L120E, L120F |
Dụng cụ dùng để nâng ,xách vật dạng tròn BW-5L , hàng mới 100% |
Dụng cụ ép(88800129)/pt máy xúc volvo L120E, L120F |
Dụng cụ hình chữ T (Material No.: A2A70002080 ) |
Dụng cụ kê dán dây 120x300 bằng nhôm và nhựa, dùng trong công xưởng |
Dụng cụ kê dán dây kích thước 300x170; chất liệu nhựa, sắt; dùng trong công xưởng |
Dụng cụ kê dán dây15x300 chất liệu nhôm và nhựa, dùng trong công xưởng |
Dụng cụ kê để dán dây, phụ trợ cho máy công cụ, chất liệu bằng nhôm hợp kim là chủ yếu, có thêm chất liệu nhựa và cao su, dùng trong công xưởng |
Dụng cụ kê lắp chíp 70x250 bằng nhôm và nhựa, dùng trong công xưởng |
Dụng cụ kéo thép bằng tay 3 tấn |
Dụng cụ kẹp đai thùng carton bằng kim loại thường (2 cái/ bộ) dài < 50cm (loại không dùng điện), không hiệu,mới 100% |
Dụng cụ lắp ráp đầu tẩy 80044-001 |
Dụng cụ lắp ron làm kín máy thanh trùng 38-51/DN40/50 ( mới 100%) |
Dụng cụ mài nhám |
dụng cụ mở vít ECO- SET Hiệu Forch mới 100% |
Dụng cụ tháo doa đế bắt vòi phun 99394044; Phụ tùng xe tải Iveco 25 tấn, mới 100% |
Dụng cụ tháo lắp cho máy móc trong dây chuyền tẩy rửa, làm sạch bề mặt gia công (Zincate), hàng mới 100% |
Dụng cụ tháo lò xo giảm chấn (dạng lò xo thanh răng) HENI 36 100 - Hàng mới 100% |
Dụng cụ tháo vòng bi 615082 bằng thép. Size 00-12 (Hàng mới 100%) |
Dụng cụ tháo vòng bi EA510H-2 |
Dụng cụ tháo vòng bi EA512B |
Dụng cụ trợ giúp đội xe - A9015830259 |
Dụng cụ trợ giúp đội xe - xe 16 chỗ - A9015830259 |
Dụng cụ xiết đai nhựa thùng carton (2 cái/bộ) , mới 100% |
Dụng cụ(88800052)/pt ô tô volvo A35D, A40D, A40F mới 100% |
Dụng cụ(88800288)/pt ô tô volvo A35D, A40D, A40F mới 100% |
Dụng cụ(9998648)/pt ô tô volvo A35D, A40D, A40F mới 100% |
Dụng cụ(9998695)/pt ô tô volvo A35D, A40D, A40F mới 100% |
Ê tô 10" (PN:DJAC0110) |
Ê tô 4" (PN:DJAC0104) |
Ê tô 6" (PN:DJAC0106) |
Gá kẹp tháo lò xo giảm chấn bằng thép HENI 36103 - Hàng mới 100% |
Giá kẹp tháo lò xo giảm chấn bằng thép DHAZ721170 - 4900-15A - Hàng mới 100% |
hàng thay thế: dụng cụ làm ống (pipe scraper), hàng mới 100% |
Hộp dụng cụ chuyên dụng (SPARE TOOL) - ( gồm: cờ lê, mỏ nết, Tuốc nơ vít ) |
Hộp dụng cụ chuyên dụng của máy khoan OP50 (MACHINE TOOL) |
Hộp dụng cụ lắp đặt máy gồm : 3 chiếc tuốc nơ vít, 7 chìa vặn và 2 cờ lê |
Kẹp dụng cụ bằng nam châm EA762FG-95 |
LITTLE JOE (Dung cụ lăn mực bằng tay) |
LK xe tải chạy xăng 650kg (Ttrlcótải< 5 tấn; Mới100%; ĐộrờirạcQĐ 05/2005/QĐ-BKHCN): công cụ theo xe (3 cờ lê, 1 tô vít, 1 kìm) |
Móc cẩu phuy sắt: SWL0.5t:0.5TVK 828000. GPNK đợt 2- phần I mục 434 |
Móc cẩu phuy sắt: WLL0.6t:0.6TVKH 828100 . GPNK đợt 2- phần I mục 447 |
Móc cẩu sắt Clevis có lẩy khóa: SWL3.15t 10-8:CLG. GPNK đợt 2- phần I mục 464 |
Móc khó hình chữ P |
Mũi bắt vít |
Mũi bắt vít VT058 |
Mũi cạo dẹt, mã hàng: KEN5182850K. Hàng mới 100% |
Mũi cắt mối hàn bấm hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe Part No:0906010061 |
Nệm nạy làm đồng-Body wedge tool, Model: D1051 |
ống dẫn hướng cho dụng cụ doa 99394045; Phụ tùng xe tải Iveco 25 tấn, mới 100% |
Que cấy vi sinh đầu tròn 19001021 ( bằng kim loại ) |
Tăng dây kiểu Clip |
Tăng dây kiểu V |
Thanh đục sắt 77207, L=13 cm, Mới 100% |
Thanh nạy làm đồng-Body pry bars 300mm, Model: D1032 |
Thanh nhổ đinh (gọng gà) L=450 mm, Mới 100% |
Thanh nối đầu mở ốc BLPBB3810, mới 100%, hiệu Snap-on |
Thanh nối đầu mở ốc BLPEXTK123, mới 100%, hiệu Snap-on |
Thanh nối đầu mở ốc F77 mới 100%, hiệu Snap-on |
Thanh nối mở ốc TM10G,mới 100%, hiệu Snap-on |
Thiết bị dùng mở ống khí - hàng mới 100 % |
Thiết bị phun mỡ (1 bộ = 2 cái) (PN:JGAE0201) |
Thùng đồ nghề 187 chi tiết 7 ngăn , Model : 90315 , Hiệu KENDO , Mới 100% |
Thùng đồ nghề 188 chi tiết . Model : 90301 , Hiệu KENDO , Mới 100% |
tuýt tháo lốp bằng kim loại ( tuýp tháo lốp bằng tay: 1:68 ; 1:70 ; 1:110) Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất |
Bay inox cầm tay 150mm DS04300,hàng mới 100% |
Bộ cảo mở bạc đạn 2 chân, 20-130mm, (1 bộ = 1 cái) (P/N: 07260011), mới 100% |
Bộ đầu nối cơ lê 206EAU (6 cái), mới 100%, hiệu Snap-on |
Bộ đầu nối mở ốc 103TMXLBP ( 3 cái), mới 100%, hiệu Snap-on |
Bộ đầu nối mở ốc 106BTMX ( 6 cái), mới 100%, hiệu Snap-on |
Bộ đầu nối mở ốc 1206GS ( 6 cái), mới 100%, hiệu Snap-on |
Bộ đầu nối mở ốc 208AFX ( 8 cái), mới 100%, hiệu Snap-on |
Bộ dụng cụ P95963801;Linh kiện lắp ráp cho xe ôtô Chevrolet Aveo T250 SX 5 chỗ ngồi dung tích 1500CC, mới 100% |
Bộ dụng cụ sửa chữa ống điều hòa ô tô ( bộ gồm Vam và khuôn tóp ống ) mới 100% model ; 01.000.27 dùng trong ga ra ô tô nhãn hiệu SpinSRL |
Bộ dụng cụ tháo lắp hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe Part No:0995060010 |
Bộ hỗ trợ khẩn cấp, Part No: PZ08100005, phụ tùng xe ô tô Toyota VIOS, mới 100%. |
Bộ phụ tùng lắp đặt--P/N:197483602-- Hàng mới 100% (thiết bị phụ tùng Máy Pha Chế và Phân Phối Thức Uống) |
BÔ TíP 27 MóN C527M00-HT (hàng mới 100%) |
Bộ vam tháo lắp điều hòa ô tô ( bộ gồm Vam và vam dầu chuyển đổi ) mới 100% model ; 01.000.43 dùng trong ga ra ô tô nhãn hiệu Spin SRL |
Cần siết mở ốc F936FOD, mới 100%, hiệu Snap-on |
Cần siết mở ốc FZ936A, mới 100%, hiệu Snap-on |
Cần siết mở ốc RAF80, mới 100%, hiệu Snap-on |
Cần siết mở ốc S936FOD, mới 100%, hiệu Snap-on |
Cần siết mở ốc T72, mới 100% hiệu Snap-on |
Cần siết mở ốc T936FOD, mới 100%, hiệu Snap-on |
Cần siết mở ốc TF72, mới 100%, hiệu Snap-on |
Cần siết mở ốc TFY936, mới 100%, hiệu Snap-on |
Cần tuýp mở ốc BLPBB3810,mới 100%, hiẹu Snap-on |
Cây rà (sửa) đá của máy mài (hàng mới 100%) Repairing blade 12*50 |
đầu khẩu bằng kim loại (phi 32mm, 33mm,38mm,41mm) .Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất |
đầu nối mở ốc FRS70A, mới 100%, hiệu Snap-on |
Đầu nối mở ốc TM77, mới 100%, hiệu Snap-on |
Đầu tiếp bông 1" hàng mới 100% 8AH-9 |
Đầu tiếp bông 1/2" hàng mới 100% 4AH-12 |
Dụng cụ doa cắt(88890113)/pt máy xúc volvo L120E, L120F |
Dụng cụ ép(88800129)/pt máy xúc volvo L120E, L120F |
Dụng cụ kê dán dây kích thước 300x170; chất liệu nhựa, sắt; dùng trong công xưởng |
Dụng cụ kê dán dây15x300 chất liệu nhôm và nhựa, dùng trong công xưởng |
Dụng cụ tháo lò xo giảm chấn (dạng lò xo thanh răng) HENI 36 100 - Hàng mới 100% |
Dụng cụ tháo vòng bi 615082 bằng thép. Size 00-12 (Hàng mới 100%) |
Dụng cụ(88800052)/pt ô tô volvo A35D, A40D, A40F mới 100% |
Dụng cụ(88800288)/pt ô tô volvo A35D, A40D, A40F mới 100% |
Giá kẹp tháo lò xo giảm chấn bằng thép DHAZ721170 - 4900-15A - Hàng mới 100% |
LK xe tải chạy xăng 650kg (Ttrlcótải< 5 tấn; Mới100%; ĐộrờirạcQĐ 05/2005/QĐ-BKHCN): công cụ theo xe (3 cờ lê, 1 tô vít, 1 kìm) |
Móc cẩu phuy sắt: SWL0.5t:0.5TVK 828000. GPNK đợt 2- phần I mục 434 |
Móc cẩu phuy sắt: WLL0.6t:0.6TVKH 828100 . GPNK đợt 2- phần I mục 447 |
Mũi cắt mối hàn bấm hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe Part No:0906010061 |
Que cấy vi sinh đầu tròn 19001021 ( bằng kim loại ) |
Thanh đục sắt 77207, L=13 cm, Mới 100% |
Thanh nạy làm đồng-Body pry bars 300mm, Model: D1032 |
Thanh nối đầu mở ốc BLPBB3810, mới 100%, hiệu Snap-on |
Thanh nối đầu mở ốc BLPEXTK123, mới 100%, hiệu Snap-on |
Thanh nối đầu mở ốc F77 mới 100%, hiệu Snap-on |
Thanh nối mở ốc TM10G,mới 100%, hiệu Snap-on |
Thiết bị dùng mở ống khí - hàng mới 100 % |
tuýt tháo lốp bằng kim loại ( tuýp tháo lốp bằng tay: 1:68 ; 1:70 ; 1:110) Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất |
Bộ cảo mở bạc đạn 2 chân, 20-130mm, (1 bộ = 1 cái) (P/N: 07260011), mới 100% |
Bộ đầu nối cơ lê 206EAU (6 cái), mới 100%, hiệu Snap-on |
Bộ đầu nối mở ốc 1206GS ( 6 cái), mới 100%, hiệu Snap-on |
Bộ đầu nối mở ốc 208AFX ( 8 cái), mới 100%, hiệu Snap-on |
Bộ dụng cụ để lắp đặt máy (bao gồm: 01 tuốc nơ vít, 05c cờ lê, 06c chìa vặn) |
Cảo bán nguyệt lấy bạc đạn 75~105mm (PN:JEAD0811) |
Dụng cụ ép(88800129)/pt máy xúc volvo L120E, L120F |
Dụng cụ hình chữ T (Material No.: A2A70002080 ) |
Dụng cụ kê dán dây 120x300 bằng nhôm và nhựa, dùng trong công xưởng |
Dụng cụ doa cắt(88890113)/pt máy xúc volvo L120E, L120F |
LK xe tải chạy xăng 650kg (Ttrlcótải< 5 tấn; Mới100%; ĐộrờirạcQĐ 05/2005/QĐ-BKHCN): công cụ theo xe (3 cờ lê, 1 tô vít, 1 kìm) |
Thùng đồ nghề 187 chi tiết 7 ngăn , Model : 90315 , Hiệu KENDO , Mới 100% |
Thùng đồ nghề 188 chi tiết . Model : 90301 , Hiệu KENDO , Mới 100% |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 82:Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 82059000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
30% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82059000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82059000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 30% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82059000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 20 |
01/01/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-30/06/2020 | 20 |
01/07/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2021 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82059000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82059000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82059000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 9 |
01/04/2018-31/03/2019 | 8 |
01/04/2019-31/03/2020 | 6 |
01/04/2020-31/03/2021 | 5 |
01/04/2021-31/03/2022 | 3 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82059000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 4.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 2 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82059000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82059000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82059000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82059000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82059000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 11 |
2019 | 9 |
2020 | 7 |
2021 | 5 |
2022 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82059000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 6.7 |
2019 | 3.3 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82059000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82059000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82059000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 15 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82059000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82059000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 16 |
01/01/2020-31/12/2020 | 16 |
01/01/2021-31/12/2011 | 12 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82059000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82059000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 15 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82059000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 82059000
Bạn đang xem mã HS 82059000: Loại khác, bao gồm bộ dụng cụ của hai phân nhóm trở lên thuộc nhóm này
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 82059000: Loại khác, bao gồm bộ dụng cụ của hai phân nhóm trở lên thuộc nhóm này
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 82059000: Loại khác, bao gồm bộ dụng cụ của hai phân nhóm trở lên thuộc nhóm này
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.