Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Chú
giải.
1. Phần này không bao gồm:
(a) Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy
hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc
32.15);
(b) Hợp kim ferro-xeri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06
hoặc 65.07;
(d) Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;
(e) Hàng hóa thuộc Chương 71 (ví dụ, hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản
dát phủ kim loại quý, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(f) Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ
điện);
(g) Đường ray xe lửa hoặc tàu điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các
sản phẩm khác thuộc Phần XVII (xe, tàu và thuyền, phương tiện bay);
(h) Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVIII, kể cả dây cót của đồng
hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác;
(ij) Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc
các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, lót đệm giường, đèn
và bộ đèn, biển hộp được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(m) Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút, chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm
tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Danh mục này, khái niệm “các bộ phận có công dụng chung” có
nghĩa:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các
sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác;
(b) Lò xo và lá lò xo, bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ
cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và
(c) Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung và gương,
bằng kim loại cơ bản, thuộc nhóm 83.06.
Từ Chương 73 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm
73.15) các bộ phận của hàng hóa thuộc các chương này không bao gồm các bộ
phận có công dụng chung như đã nêu ở trên.
Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc
Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các Chương từ Chương 72 đến Chương 76 và
từ Chương 78 đến Chương 81.
3. Trong Danh mục này, khái niệm “kim loại cơ bản” có nghĩa là: sắt và
thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantan, magie,
coban, bismut, cađimi, titan, zircon, antimon, mangan, berili, crôm, gemani,
vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali.
4. Trong Danh mục này, khái niệm “gốm kim loại” chỉ các sản phẩm có sự kết
hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc
tế vi. Khái niệm “gốm kim loại” cũng kể cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua
kim loại thiêu kết với một kim loại).
5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã
được xác định trong Chương 72 và 74):
(a) Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại vào nhóm
hợp kim của kim loại có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong
hợp kim;
(b) Một hợp kim mà thành phần gồm các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các
nguyên tố không thuộc Phần này thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim của các
kim loại thuộc phần này nếu tổng trọng lượng của các kim loại cơ bản đó bằng
hoặc lớn hơn tổng trọng lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp
kim;
(c) Trong Phần này khái niệm “hợp kim” kể cả hỗn hợp bột kim loại thiêu
kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại),
và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim).
6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ
một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp
kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5
ở trên.
7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp:
Trừ khi có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản
phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản
theo các nguyên tắc giải thích) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được
coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn so với từng
kim loại khác.
Theo mục đích này:
(a) Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một
và là cùng một kim loại;
(b) Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim
của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và
(c) Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ
bản.
8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa::
(a) Phế liệu và mảnh vụn
Phế liệu và mảnh vụn kim loại từ quá trình sản xuất hoặc gia công kim loại
bằng phương pháp cơ khí, và các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử
dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân
khác.
(b) Bột
Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo trọng lượng lọt qua được
rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 mm.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Prepared paints, inks or other products with a basis of metallic flakes
or powder (headings 32.07 to 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15);
(b) Ferro-cerium or other pyrophoric alloys (heading 36.06);
(c) Headgear or parts thereof of heading 65.06 or 65.07;
(d) Umbrella frames or other articles of heading 66.03;
(e) Goods of Chapter 71 (for example, precious metal alloys, base metal
clad with precious metal, imitation jewellery);
(f) Articles of Section XVI (machinery, mechanical appliances and
electrical goods);
(g) Assembled railway or tramway track (heading 86.08) or other articles of
Section XVII (vehicles, ships and boats, aircraft);
(h) Instruments or apparatus of Section XVIII, including clock or watch
springs;
(ij) Lead shot prepared for ammunition (heading 93.06) or other articles of
Section XIX (arms and ammunition);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, mattress supports,
lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated
buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(m) Hand sieves, buttons, pens, pencil-holders, pen nibs, monopods, bipods,
tripods and similar articles or other articles of Chapter 96 (miscellaneous
manufactured articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. Throughout the Nomenclature, the expression “parts of general use”
means:
(a) Articles of heading 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 or 73.18 and similar
articles of other base metal;
(b) Springs and leaves for springs, of base metal, other than clock or
watch springs (heading 91.14); and
(c) Articles of headings 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 and frames and mirrors,
of base metal, of heading 83.06.
In Chapters 73 to 76 and 78 to 82 (but not in heading 73.15) references to
parts of goods do not include references to parts of general use as defined
above.
Subject to the preceding paragraph and to Note 1 to Chapter 83, the
articles of Chapter 82 or 83 are excluded from Chapters 72 to 76 and 78 to
81.
3. Throughout the Nomenclature, the expression “base metals” means: iron
and steel, copper, nickel, aluminium, lead, zinc, tin, tungsten (wolfram),
molybdenum, tantalum, magnesium, cobalt, bismuth, cadmium, titanium,
zirconium, antimony, manganese, beryllium, chromium, germanium, vanadium,
gallium, hafnium, indium, niobium (columbium), rhenium and thallium.
4. Throughout the Nomenclature, the term “cermets” means products
containing a microscopic heterogeneous combination of a metallic component
and a ceramic component. The term “cermets” includes sintered metal carbides
(metalcarbides sintered with a metal).
5. Classification of alloys (other than ferro-alloys and master alloys as
defined in Chapters 72 and 74):
(a) An alloy of base metals is to be classified as an alloy of the metal
which predominates by weight over each of the other metals;
(b) An alloy composed of base metals of this Section and of elements not
falling within this Section is to be treated as an alloy of base metals of
this Section if the total weight of such metals equals or exceeds the total
weight of the other elements present;
(c) In this Section the term “alloys” includes sintered mixtures of metal
powders, heterogeneous intimate mixtures obtained by melting (other than
cermets) and intermetallic compounds.
6. Unless the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature
to a base metal includes a reference to alloys which, by virtue of Note 5
above, are to be classified as alloys of that metal.
7. Classification of composite articles:
Except where the headings otherwise require, articles of base metal
(including articles of mixed materials treated as articles of base metal
under the Interpretative Rules) containing two or more base metals are to be
treated as articles of the base metal predominating by weight over each of
the other metals.
For this purpose:
(a) Iron and steel, or different kinds of iron or steel, are regarded as
one and the same metal;
(b) An alloy is regarded as being entirely composed of that metal as an
alloy of which, by virtue of Note 5, it is classified; and
(c) A cermet of heading 81.13 is regarded as a single base metal.
8. In this Section, the following expressions have the meanings hereby
assigned to them
(a) Waste and scrap
Metal waste and scrap from the manufacture or mechanical working of metals,
and metal goods definitely not usable as such because of breakage,
cutting-up, wear or other reasons.
(b) Powders
Products of which 90 % or more by weight passes through a sieve having a
mesh aperture of 1 mm.
Chú giải chương
1. Ngoài các mặt hàng như đèn hàn, bộ bệ rèn xách tay, các loại đá mài có lắp gá đỡ, bộ sửa móng tay hoặc móng chân, và các mặt hàng thuộc nhóm 82.09, Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm có lưỡi, cạnh sắc, bề mặt làm việc hoặc bộ phận làm việc khác bằng:(a) Kim loại cơ bản;
(b) Carbide kim loại hoặc gốm kim loại;
(c) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) gắn với nền kim loại cơ bản, carbide kim loại hoặc gốm kim loại; hoặc
(d) Vật liệu mài gắn với nền kim loại cơ bản, với điều kiện các sản phẩm đó có răng cắt, đường máng, đường rãnh soi hoặc tương tự, bằng kim loại cơ bản, các sản phẩm đó vẫn giữ được đặc tính và chức năng sau khi được gắn với vật liệu mài.
2. Các bộ phận bằng kim loại cơ bản của các sản phẩm thuộc Chương này được phân loại theo các sản phẩm đó, trừ các bộ phận được chi tiết riêng và tay cầm cho các loại dụng cụ cầm tay (nhóm 84.66). Tuy nhiên, các bộ phận có công dụng chung nêu trong Chú giải 2 Phần XV được loại trừ khỏi Chương này trong mọi trường hợp.
Đầu, lưỡi dao và lưỡi cắt của máy cạo râu dùng điện hoặc tông đơ cắt tóc dùng điện được xếp vào nhóm 85.10.
3. Bộ gồm một hoặc nhiều dao thuộc nhóm 82.11 và ít nhất là một số lượng tương đương các sản phẩm thuộc nhóm 82.15 được phân loại trong nhóm 82.15.
Chapter description
1. Apart from blow lamps, portable forges, grinding wheels with frameworks, manicure or pedicure sets, and goods of heading 82.09, this Chapter covers only articles with a blade, working edge, working surface or other working part of:(a) Base metal;
(b) Metal carbides or cermets;
(c) Precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed) on a support of base metal, metal carbide or cermet; or
(d) Abrasive materials on a support of base metal, provided that the articles have cutting teeth, flutes, grooves, or the like, of base metal, which retain their identity and function after the application of the abrasive.
2. Parts of base metal of the articles of this Chapter are to be classified with the articles of which they are parts, except parts separately specified as such and tool-holders for hand tools (heading 84.66). However, parts of general use as defined in Note 2 to Section XV are in all cases excluded from this Chapter.
Heads, blades and cutting plates for electric shavers or electric hair clippers are to be classified in heading 85.10.
3. Sets consisting of one or more knives of heading 82.11 and at least an equal number of articles of heading 82.15 are to be classified in heading 82.15.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Bộ dụng cụ từ hai nhóm trở lên thuộc các nhóm từ 82.02 đến 82.05, đã đóng bộ để bán lẻ. |
Lục lăng kingtonny... (mã hs lục lăng kingto/ mã hs của lục lăng kin) |
Dụng cụ lắp lốp cho bánh xe máy bay. Hàng mới 100%.... (mã hs dụng cụ lắp lốp/ mã hs của dụng cụ lắp) |
Bộ cờ lê, kích thước 6-32mm, gồm 26 cái/bộ |
Bộ dụng cụ 1/2" - 14 cái/bộ (11 đầu tuýp, 2 thanh vặn đai ốc, 1 thanh nối). Nhãn hiệu King tony |
Bộ dụng cụ 1/2" - 24 cái/bộ (19 đầu tuýp, 3 thanh vặn đai ốc, 2 thanh nối). Nhãn hiệu King tony, Macoh |
Bộ dũa dùng trong cơ khí (gồm 5 chiếc các kích cỡ khác nhau) |
Bộ thanh vặn bu lông 10 chiếc, kích thước từ 5mm tới 13mm.. Nhãn hiệu FACOM. Model 94A |
1 bộ dụng cụ nâng trục ,hàng mới 100% |
120PC 1/4-quot;-amp;3/8-quot;-amp;1/2-quot; DR Socket Wrench - Bộ đầu tuýp,cờ lê 120 chi tiết 1/4-quot; 3/8-quot; và 1/2-quot; (hệ inch và hệ mét) hiệu SATA (hàng mới 100%) |
26PC 1/2-quot; DR Socket Tool Set (Metric) - Bộ đầu tuýp, cờ lê tổng hợp 26 chi tiết 1/2-quot; (hệ mét) hiệu SATA (hàng mới 100%) |
53PC Professional Electronic Set - Bộ dụng cụ sửa điện chuyên nghiệp 53 chi tiết hiệu SATA (hàng mới 100%) |
801-BA40-00327-00\BS-400 Maintenance kit: Bộ dụng cụ bảo dưỡng máy xét nghiệm sinh hóa tự động (gồm các loại dây dẫn, filter, tuavit) dùng trong y tế. Hộp 1 bộ |
Bàn ren (1U-7521) Phụ tùng máy xây dựng hiệu Caterpillar |
Bàn ren (3P-2213X; 4C-4963X; 1P-2979X-97X; 1P-2982X) Phụ tùng máy xây dựng hiệu Caterpillar |
Bộ 4 kìm ( FACOM 184.J2) hàng mới 100% |
Bộ chi tiết sửa chữa hộp số - Xe 5 chỗ - A2042708105 |
Bộ chi tiết sửa chữa hộp số (gồm: 1 lọc nhớt hộp số, 1 ống dầu hộp số, 1 bảng mạch điện hộp số tự động) - Xe 05 chỗ - A000270170080 |
Bộ chìa lục giác 9 cái. Mới 100% |
Bộ chìa lục giác 9 cái-Mới 100% |
Bộ cờ lê 2 đầu miệng 8 cây(Hàng mới 100%) Hiệu TAKAYO |
Bộ cờ lê 2 đầu vòng 8 cây(Hàng mới 100%) Hiệu TAKAYO |
Bộ cờ lê 8 chiếc COX563108, mới 100% |
Bộ cờ lê đầu sao lục giác 8chiếc COXT560218, mới 100% |
Bộ cờ lê lục giác 8 chiếc COX560209, mới 100% |
Bộ cờ lê lục giác 9chiếc COXT560315, mới 100% |
Bộ cờ lê mở hai đầu, hiệu JTC, model JTC-18218, mới 100% |
Bộ cờ lê tổng hợp 8chiếc 8-19mm 4603-90, mới 100% |
Bộ cờ lê tròng mở đường ống ,10 chiếc JTC-K6101-1. mới 100% |
Bộ cờ lê vòng miệng 14 cây 8-24mm(Hàng mới 100%) Hiệu TAKAYO |
Bộ cờ lê vòng miệng 14 cây 8-32mm(Hàng mới 100%) |
Bộ cờ lê vòng miệng 8 cây(Hàng mới 100%) Hiệu TAKAYO |
Bộ cờ lê(6pcs/set,5.5X7,8X9,10X12,11X13,12X14,14X17mm)Hàng mới 100% |
Bộ Cờ lê,mỏ lết của bộ làm kín đuôi lò nung Clinker Rotax- 3 Cliln. Hàng mới 100% |
Bộ công cụ gồm 25 chiếc (6 chiếc tua vít xẻ rãnh chính xác; 1 chiếc tua vít; 1 bộ chuyển đổi 1/4; 10 chiếc má ê tô với chèn; 4 cái ổ cắm loại 7,8,9,10mm; 1 cái nhíp; 1 kìm mũi dài màu xử lý kép 5; 1 cái kìm chéo màu xử lý kép 4-1/2) |
Bộ công cụ gồm 40 chiếc (1 chiếc tua vít bánh cóc, 14 chiếc ổ cắm, 24 chiếc má ê tô Hrc40~45, 1 chiếc giắc cắm) |
Bộ công cụ gồm 41 chiếc (33 chiếc má ê tô, 6 chiếc tua vít, 1 thanh mở rộng, 1 chiếc tua vít tay 1/4) |
Bộ công cụ máy SL-500 ( Gồm 2 cờ lê , 2 khóa lục giác ) |
Bộ dập dấu ( Loại cầm tay) TK-G68 |
Bộ đầu bắt vít(TSP)(Hàng mới 100%) |
Bộ đầu khẩu (10 chiếc) TB310, hàng mới 100% |
Bộ đầu khẩu (5 chiếc) TB3M05, hàng mới 100% |
Bộ đầu khẩu hình sao 40 chi tiết JTC-K1401. mới 100% |
Bộ đầu khẩu nối dụng cụ bằng kim loại, 1909937. Phụ tùng cho máy thi công xây dựng, hiệu Catterpillar, hàng mới 100% |
Bộ đầu khẩu tay cầm 67 món COX580267, mới 100% |
Bộ đầu khẩu vặn ốc (21 chiếc), hàng mới 100% |
Bộ đồ nghề (10 cái) (Phụ tùng xe tải 3.5 tấn) Mới 100% |
Bộ đồ nghề ,dùng cho xe ôtô du lịch hiệu KIA FORTE, 5 chỗ, Số sàn, dt: 1.6L |
Bộ đồ nghề ,dùng cho xe Ôtô MAZDA 2, 5 chỗ, số tự động AT, dt: 1.5L |
Bộ đồ nghề dùng cho xe o tô du lịch hiệu KIA NEW MORING 1.1 MT EX. Loại 5 chỗ, Hàng mới 100%, SX: 2011 |
Bộ đồ nghề dùng cho xe ô tô du lịch hiệu Kia New Morning 1.1, số sàn, loại 5 chỗ, sx năm 2011 |
Bộ đồ nghề dùng cho xe ô tô tải HD72. Loại có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng dưới 10 tấn, hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Bộ đồ nghề dùng lắp ráp xe bus 45-70 chỗ model D84-3Z mới 100% |
Bộ đồ nghề dùng tháo lắp dùng cho thiết bị xử lý nước thải hàng mới 100% |
Bộ đồ nghề Linh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA SORENTO 2.4L 4WD AT 7 chổ dung tích xi lanh 2.4 L sx và model 2011 |
Bộ đồ nghề sửa máy vi tính bằng kim loại thường dài 5cm-20cm, (35cái/bộ), hiệu chữ trung quốc, mới 100% |
Bộ đồ nghề theo xe dùng cho xe ô tô tải hiệu FOTON, loại có trọng tải 2.5 tấn, TTL có tải trên 5 tấn, dưới 10 tấn. |
Bộ đồ nghềdùng lắp ráp xe bus 45-70 chỗ mới 100% |
Bộ đồ nghềLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA CARENS 2.0L 7 chổ số sàn sx và model 2011 |
Bộ đồ nghềlinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA CARENS 2.0L số sàn 7 chổ SX 2011 |
Bộ đồ nghềLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA FORTE 1.6 L 5 chổ số tự động sx và model 2011 |
Bộ đồ nghềLinh kiện xe ô tô tải hiệu KIA K3000S có trọng tải 1.4.TTL có tải dưới 5T sx và model 2011 |
Bộ đồ sửa xe cà lê, tô vít, kim loại các loại.( 42 cái).Hàng mới 100 %. |
Bộ đóng rive (1 bộ = 151 cái) (PN:GAAD0101) |
Bộ đột (8 chiếc), hàng mới 100% |
Bộ dũa nhỏ (5 chiếc), hàng mới 100% |
Bộ dụng 44 chi tiết (11 đầu tuýp + 1 thanh vặn + 1 thanh nối + 17 mũi vít + 3 đầu nối + 11 cờ lê lục giác ) (mới 100%) |
Bộ dụng cụ |
Bộ dụng cụ - 44 chi tiết (11 đầu tuýp + 1 thanh vặn + 1 thanh nối + 17 mũi vít + 3 đầu nối + 11 cờ lê lục giác) (mới 100%) |
Bộ dụng cụ - hàng mới 100% |
Bộ dụng cụ ( kìm, mỏ lếch, chìa vặn,...; dùng cho hệ thống chữa cháy của nhà máy, hàng mới 100%)- CO2 Fire Protection System-Tool |
Bộ dụng cụ ( ta rô, tô vít, khoan.... ) lắp ráp thiết bị đóng ngắt mạch điện cao thế |
Bộ dụng cụ ( thước đo chiều dài và thước đo đường kính sản phẩm), hàng mới 100% |
Bộ dụng cụ (đai ốc(50 cái),mỏ lết(1 cái),tăng đơ(4 cái) (hàng đã qua sử dụng) |
Bộ dụng cụ (Hiệu KING TONY)- 12 cái/bộ (08mm-24mm) (mới 100%) |
Bộ dụng cụ 1" - 14 cái/bộ (10 đầu tuýp, 2 thanh vặn đai ốc, 2 thanh nối) (mới 100%) |
Bộ dụng cụ 1" ( không nhãn hiệu ) - 14 cái/bộ (10 đầu tuýp, 2 thanh vặn đai ốc, 2 thanh nối) (mới 100%) |
Bộ dụng cụ 1/2" - 14 cái/bộ (11 đầu tuýp, 2 thanh vặn đai ốc, 1 thanh nối) (mới 100%) |
Bộ dụng cụ 1/2" - 16 cái/bộ (13 đầu tuýp, 2 thanh vặn đai ốc, 1 thanh nối) (mới 100%) |
Bộ dụng cụ 1/2" - 24 cái/bộ (19 đầu tuýp, 3 thanh vặn đai ốc, 2 thanh nối) (mới 100%) |
Bộ dụng cụ 1/2" (Hiệu KING TONY ) - 14 cái/bộ (11 đầu tuýp, 2 thanh vặn đai ốc, 1 thanh nối) (mới 100%) |
Bộ dụng cụ 1/4 + 1/2" - 75 cái/bộ (30 đầu tuýp, 5 thanh vặn đai ốc, 2 thanh nối, 2 đầu nối, 1 đầu nối, 1 búa, 2 kìm, 9 cờ lê, 9 cờ lê lục giác,10 mũi vít, 4 vít vặn) (mới 100%) |
Bộ dụng cụ 1/4" - 18 cái/bộ (12 đầu tuýp, 3 thanh vặn đai ốc, 2 thanh nối, 1 đầu nối) (mới 100%) |
Bộ dụng cụ 1/4" - 21 cái/bộ (16 đầu tuýp, 2 thanh vặn đai ốc, 2 thanh nối, 1 đầu nối) (mới 100%) |
Bộ dụng cụ 1/4" - 39 cái/bộ (35 đầu tuýp, 2 thanh vặn đai ốc, 1 thanh nối, 1 đầu nối) (mới 100%) |
Bộ dụng cụ 1/4" (Hiệu KING TONY ) - 18 cái/bộ (12 đầu tuýp, 3 thanh vặn đai ốc, 2 thanh nối, 1 đầu nối) (mới 100%) |
Bộ dụng cụ 1/4" + 1/2" (Hiệu KING TONY) - 72 cái/bộ ( 25 đầu tuýp, 3 thanh vặn đai ốc, 2 thanh nổi, 1 đầu nối, 1 đầu nối , 1 kìm, 8 cờ lê, 10 cờ lê lục giác, 20 mũi vít, 1 vít vặn )( mới 100% ) |
Bộ dụng cụ 16 cái . Mới 100% |
Bộ dụng cụ 17 cái -Mới 100% |
Bộ dụng cụ 18 cái . Mới 100% |
Bộ dụng cụ 208 chi tiết 5908 VG/2, hãng sản xuất Beta, hàng mới 100% |
Bộ dụng cụ 25 cái . Mới 100% |
Bộ dụng cụ 25 cái -Mới 100% |
Bộ dụng cụ 3/4" - 23 cái/bộ (17 đầu tuýp, 2 thanh vặn đai ốc, 3 thanh nối, 1 đầu nối) (mới 100%) |
Bộ dụng cụ 3/4" - 26 cái/bộ (22 đầu tuýp, 2 thanh vặn đai ốc, 2 thanh nối) (mới 100%) |
Bộ dụng cụ 3/4" (Hiệu KING TONY ) - 23 cái/bộ (17 đầu tuýp, 2 thanh vặn đai ốc, 3 thanh nối, 1 đầu nối) (mới 100%) |
Bộ dụng cụ 3/8" (Hiệu KING TONY ) - 50 cái/bộ (20 đầu tuýp, 2 thanh vặn đai ốc, 2 thanh nối, 1 đầu nối) 1 đầu nối, 1 kìm, 7 cờ lê, 7 cờ lê lục giác, 7 mũi vít, 2 vít vặn) (mới 100%) |
Bộ dụng cụ 32 cái -Mới 100% |
Bộ dụng cụ 44 chi tiết ( 11 đầu tuýp, 1 thanh vặn, 1 thanh nối, 17 mũi vít, 3 đầu nối, 11 cờ lê lục giác) (không nhãn hiệu) (mới 100%) |
Bộ dụng cụ 44 chi tiết (11 đầu tuýp + 1 thanh vặn + 1 thanh nối + 17 mũi vít + 3 đầu nối + 11 cờ lê lục giác) (không nhãn hiệu) (mới 100%) |
Bộ dụng cụ 5 chi tiết su dụng cho máy bay trực thăng, p/n: 217325-0 |
Bộ dụng cụ 519/960 (05190753) |
Bộ dụng cụ 71 món COX580271, mới 100% |
Bộ dụng cụ 8 cái -Mới 100% |
Bộ dụng cụ bảo dưỡng máy FS 6MO/4K (23565294) |
Bộ dụng cụ bắt vít lục lăng(1.5, 2, 2.5, 3, 4, 5, 6, 8, 10mm,9pcs/set)Hàng mới 100% |
Bộ dụng cụ cà lê. Model: JTK-93LW (bộ 32 cái.) Hiệu Stanley |
Bộ dụng cụ cách điện (28 cái), V641-228, hàng mới 100% |
Bộ dung cụ cầm tay |
Bộ dụng cụ cầm tay bằng thép để rửa buồng đốt của động cơ phụ máy bay (P/N: 3700546-2), (Bộ = Cái) |
Bộ dụng cụ cầm tay dùng để vặn ốc vít bằng thép(1bộ gồm:1 cờ lê, 1mỏ nết…) 3261 |
Bộ dụng cụ cằm tay gồm 146 món - 146- Tool Assortment ( cờ lê, lục giác, vít các loại..), hàng mới 100% |
Bộ dụng cụ cắt và loe ống điều hòa 6 chi tiết 352C, hãng sản xuất Beta, hàng mới 100% |
bộ dụng cụ chung (41 cái/1 bộ "cờ lê, tô vít, búa nhựa, kìm, chìa vặn chữ T")Dụng cụ sửa chữa xe máy |
Bộ dụng cụ chuyên dùng cho sửa chữa vỏ xe 86 chi tiết 5800 P/AU, hãng sản xuất Beta, hàng mới 100% |
Bộ dụng cụ cơ khí kỹ thuật, P/N: 36393. Hàng mới 100% |
Bộ dụng cụ cơ khí SK3434S, hàng mới 100% |
Bộ dụng cụ cơ khí SK3434ST, hàng mới 100% |
Bộ dụng cụ cơ khí SK3686X, hàng mới 100% |
Bộ dụng cụ cơ khí SK4510W (vỏ màu đỏ), hàng mới 100% |
Bộ dụng cụ cơ khí SK4510W, hàng mới 100% |
Bộ dụng cụ cơ khí SK4510WT, hàng mới 100% |
Bộ dụng cụ cơ khí SK4518WM, hàng mới 100% |
Bộ dụng cụ cơ khí SK4526P, hàng mới 100% |
Bộ dụng cụ cơ khí SK4586X, hàng mới 100% |
Bộ dụng cụ cơ khí SK4586XT, hàng mới 100% |
Bộ dụng cụ cơ khí, P/N: CTK148MP.Hàng mới 100% |
Bộ dụng cụ của khung gầm lắp cho loại xe khách Hyundai 29 chỗ ngồi , động cơ D4DD,JA91. |
Bộ dụng cụ để sửa chữa gồm: đồng hồ đo LM010, đầu nối cáp, cáp tín hiệu 1,5m; tua vít (4c), kềm (2c) bộ khóa lục giác (2 bộ) khóa (4c) cờ lê (2c), thước, dao, kính che (TB001) |
Bộ dụng cụ để thi công |
Bộ dụng cụ điện, P/N: 1PK-1900NA.Hàng mới 100% |
Bộ dụng cụ đo áp suất (1P-3050() Phụ tùng máy xây dựng hiệu Caterpillar |
Bộ dụng cụ đồ nghề 10 món (Bộ đầu tip vĩ 10 món)(Hàng mới 100%) |
Bộ dụng cụ đồ nghề 10 món(Hàng mới 100%) Hiệu TAKAYO |
Bộ dụng cụ đồ nghề 17 món(Hàng mới 100%) |
Bộ dụng cụ đồ nghề 23 món(Hàng mới 100%) |
Bộ dụng cụ đồ nghề 45 món (Bộ mỏ vít 45 món)(Hàng mới 100%) Hiệu TechRite |
Bộ dụng cụ đồ nghề 6 món(Hàng mới 100%) Hiệu TAKAYO |
Bộ dụng cụ đồ nghề 9 món(Hàng mới 100%) Hiệu TAKAYO |
Bộ dụng cụ đóng mở ốc ( 27 chi tiết /bộ ) hiệu TOP, mới 100% |
Bộ dụng cụ đóng mở ốc , vít (52 cái /bộ ) , mới 100% |
Bộ dụng cụ dự phòng trang bị theo xe,dùng cho ôtô Nissan sunny 5 chỗ(9950172Y00)mode:BDUALAG,N17,EWBA%V-, động cơ 1500cc, số sàn bản tiêu chuẩn , hàng mới 100% |
bộ dụng cụ dùng cho xe máy 125cc(bộ/4cái) |
Bộ dụng cụ dùng để tháo lắp máy ( gồm 139 dụng cụ ) hiệu SONIC TOOLS, hàng mới 100% |
Bộ dụng cụ dùng để tháo rời sửa máy xay / Set of Special Tools. (Phụ tùng thay thế cho Máy Nghiền cà phê.). Hàng mới 100% . |
Bộ dụng cụ dùng đóng mở ốc (40 cái/bộ) , mới 100% |
Bộ dụng cụ dùng trong lắp ráp thiết bị y khoa (1 bộ = 39 cái) |
Bộ dụng cụ dùng trong sửa chữa cơ khí model TSS450, hàng mới 100% |
Bộ dụng cụ gò cầm tay 11 chi tiết 1369/C11X, hãng sản xuất Beta, hàng mới 100% |
Bô dụng cụ gồm 2 dụng cụ trở lên làm bằng thép (P/N: G670275300-1) |
Bộ dụng cụ gồm 7 món đồ. (Lk xe Hyundai County 29 chỗ) |
Bộ dụng cụ gồm mỏ lết, cưa, mũi đục (1 bộ = 8 cái) (PN:GCAT0801) |
Bộ dụng cụ hệ INCHES (hàng mới 100%) |
Bộ dụng cụ hệ METRIC (hàng mới 100%) |
Bô dung cu kiêm tra đô ca´ch điên (300-8648() Phụ tùng máy xây dựng hiệu Caterpillar |
Bộ dụng cụ kiểm tra nươ´c la`m ma´t (4C-9301) Phụ tùng máy đào, ủi. Hàng mới 100% |
Bộ dụng cụ kiểm tra nước làm mát động cơ gồm: 01 đầu nối bằng nhựa và 01 thanh làm bằng thép và nhựa, part no: 9780ES |
Bộ dụng cụ kỹ thuật cho cân : SERVICE TOOL PRECISION 400G, mới 100% |
Bộ dụng cụ làm vườn 4 món(Hàng mới 100%) |
Bộ dụng cụ lắp đặt chi tiết máy / 8S2264 - Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu Caterpillar, mới 100% |
Bộ dụng cụ lắp kính, Code: T606, hàng mới 100% |
Bộ dụng cụ lắp ráp - MLA37245933 |
Bộ dụng cụ lau chùi đầu đọc và đế đỡ cho máy đọc mã vạch cầm tay - Y981188010014 |
Bộ dụng cụ lấy mẫu côn trùng gồm vợt lấy mẫu bằng sắt (3943 02013) và đáy sắt (3943 02050) - hàng mới 100%, nhà SX: Windaus labortechnik |
Bộ dụng cụ mở ốc ( Drum Remover ) |
Bộ dụng cụ móc lò xo EA566CL (4 Cái/Bộ) |
Bộ dụng cụ nghề, Model: 1786CTK, hiệu AB (hàng mới 100%) bộ/8 cái |
Bộ dụng cụ nhổ ốc vít gãy 8 chi tiết 1430/S8, hãng sản xuất Beta, hàng mới 100% |
Bộ dụng cụ phụ dải bê tông: xẻng xúc, bay, cào, cuốc.... Hàng mới 100% |
Bộ dụng cụ sửa chữa (7T-2803X) Phụ tùng máy xây dựng hiệu Caterpillar |
Bộ dụng cụ sửa chữa 160 món (gia đình)(Hàng mới 100%) Hiệu TechRite |
Bộ dụng cụ sửa chữa 33 món (gia đình,văn phòng )(Hàng mới 100%) |
Bộ dụng cụ sửa chữa CF90 (54716169) |
Bộ dụng cụ sửa chữa điện thoại :gồm kìm nhỏ dài <10 cm,nhíp gắp,tô vít dài <15 cm .Hiệu QH 11-15;W9988,7339,T6-T4, mới 100%. |
Bộ dụng cụ sửa chữa máy tính0p7033 |
Bộ dụng cụ sửa chữa vật liệu tổng hợp. P/N: HCS2036-05. Do Heatcon sản xuất. Hàng mới 100%. |
Bộ dụng cụ sửa chữa vỏ xe 13 chi tiết 450/C13, hãng sản xuất Beta, hàng mới 100% |
Bộ dụng cụ sửa chữa, 8N3666. Phụ tùng cho máy thi công xây dựng, hiệu Caterpillar. Mới 100% |
Bộ dụng cụ sửa đồng hồ - E60095 (gồm: Đồ đục lổ, cần vặn bu lông 3mm và 6mm, tua-vít và đầu tua-vít 2.5mm, 2.00mm, 1.80mm, cần vặn lò xo, nhíp) |
Bộ dụng cụ sửa lỗi bẹp vỏ xe, hàng mới 100% |
Bộ dụng cụ tạo hình khuôn - AIR MICRO GRINDER(MODEL : CE-60) |
Bộ dụng cụ tạo ren loại cầm tay bằng thép (Model: 2LXN4, M4x0.7mm, SKS, 3 chiếc/1 bộ) (Hàng mới 100%) |
Bô dung cu tha´o lă´p chi tiê´t ma´y (4C-9658) Phụ tùng máy đào, ủi. Hàng mới 100% |
Bộ dụng cụ tháo bu lông 8 chi tiết 1430/S8, hãng sản xuất Beta, hàng mới 100% |
Bộ dụng cụ tháo lắp bằng tay (5 chiếc/bộ) (hàng mới 100%) |
Bộ dụng cụ tháo lắp bơm (338-1054) Phụ tùng máy xây dựng hiệu Caterpillar |
Bộ dụng cụ tháo lắp kính 8 chi tiết 1369/8, hãng sản xuất Beta, hàng mới 100% |
Bộ dụng cụ tháo lọc dầu gồm 14 chi tiết 1494/C14A, hãng sản xuất Beta, hàng mới 100% |
Bộ dụng cụ tháo ốc gãy model 4561, hàng mới 100% |
Bộ dụng cụ tháo ráp cho thiết bị điều khiển hướng 10137939 |
Bộ dụng cụ theo xe 09100E0U72 dùng cho xe ô tô Hino 15.1 tấn Model FG8JJSB |
Bộ dụng cụ theo xe 09100E0V72 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JESA |
Bộ dụng cụ theo xe 0910137260 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
Bộ dụng cụ theo xe của xe tải TT3,45tấn, TTtải <10tấn |
Bộ dụng cụ vặn bu lông (6 Cái / Bộ) MC-TMD |
Bộ dụng cụ vặn bu lông (9 Cái / Bộ) TMS-9 |
Bộ dụng cu vặn bu lông TLS-9NC (9 Cái/ Bộ) |
Bộ dụng cụ vặn bulong đầu lục giác -1pc = 1 bộ 4BF000207 Hàng mới 100% |
Bộ dụng cụ VESPA xe máy VESPA part No: 672161 mới 100% |
Bộ dụng cụ xách tay gồm 80 chi tiết bao gồm (clê, tô vít, khẩu, tay vặn, kìm, búa) GCAI8002, hàng mới 100% |
Bộ dụng cụ(clê, tô vít) 1800M (369-4496) |
Bộ dụng cụ(linh kiện rời lắp ráp xe hai bánh gắn máy đồng bộ loại LF50QT-2A mới 100%) |
Bộ dụng cụ,( tuôc nơ vít, lưỡi cắt, kẹp đá mài), hàng mới 100% |
Bộ dụng cụ/ LK -amp; PTSX xe 29 chỗ ngồi |
Bộ dụng cụ/ PTSX xe 45-70 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Bộ giũa hiệu Trusco, mã số THI005-04 (5 CáI/ Bộ), kích thước 11mmx215mmx3.5mm Hàng mới 100% |
Bộ khẩu ( tay vặn + đầu khẩu ) RS.440E. Hàng mới 100 % |
Bộ khẩu 1/2 gồm 24 chiếc JTC-H424B. mới 100% |
Bộ khẩu 1/2" gồm 16 chiếc JTC-K4161. mới 100% |
bộ khẩu 1/4" gồm 73 chiếc JTC-K2731-1. mới 100% |
Bộ khẩu 3/8" 23 chiếc JTC-K3231. mới 100% |
bộ khẩu 3/8" gồm 23 chiếc JTC-K3231-1. mới 100% |
Bộ khẩu dùng vặn bu lông loại 16 chiếc ( hàng mới 110%) |
Bộ khẩu tay vặn nhanh 25 chi tiết S04H4125SP mới 100% dùng trong gara ô tô |
Bộ khẩu tháo lọc dầu 9 chi tiết AI10003SP mới 100% dùng trong gara ô tô |
Bộ khẩu và đầu nối 1/2" 8 chiếc JTC-K4081-1. mới 100% |
Bộ khẩu và tay vặn 27 chi tiết S06H427SP mới 100% dùng trong gara ô tô |
bộ khẩu vặn 3/8" gồm 8 chi tiết JTC-K3081-1. mới 100% |
Bộ khẩu vặn 40 chi tiết S29H4140SP mới 100% dùng trong gara ô tô |
Bộ khóa lục giác (10cái), 14-32B10, hàng mới 100% |
Bộ khóa lục giác (11 cái), 14-33R11, hàng mới 100% |
bộ khóa lục giác (8 cái /1 bộ)Dụng cụ sửa chữa xe máy |
Bộ khóa lục giác (9 cây/bộ). Mới 100% |
Bộ khóa vòng miệng (22 cái), 8310W22, hàng mới 100% |
Bộ khuôn VS20x120/T30/1/11 để tạo hình đúc ván sàn bê tông cốt thép. Hàng mới 100% |
Bộ khuôn VS25x120/T30/1/11 để tạo hình đúc ván sàn bê tông cốt thép. Hàng mới 100% |
Bộ kìm 3 cái(Hàng mới 100%) Hiệu TechRite |
Bộ kìm 3 chiếc, COX112004, mới 100% |
Bộ kìm bấm cost 97 90 12, (2 cái) hàng mới 100% |
Bộ lã ống 8 cái/bộ - Hàng mới 100% |
Bộ lục giác (9 cái/bộ ), mới 100% |
Bộ lục giác (9 cái/bộ) (PN:GAAL0911) |
Bộ lục giác 9 cái , mới 100% |
Bộ lục giác chìm (11 chiếc) LTXH11, hàng mới 100% |
Bộ lục giác chìm (12 chiếc) LTX12, hàng mới 100% |
Bộ lục giác chìm (7 chiếc) HL257, hàng mới 100% |
Bộ lục giác chìm (9 chiếc) HL259BSP, hàng mới 100% |
Bộ lục giác chìm (9 chiếc) HLD2009, hàng mới 100% |
Bộ lục giác chìm chữ L HLD1509, hàng mới 100% |
Bộ lục giác chìm chữ L HLDS2009, hàng mới 100% |
Bộ lục giác chìm HL259SP (10 chiếc), hàng mới 100% |
Bộ lục giác chìm hoa dâu, hàng mới 100% |
Bộ lục giác RHL-0119 (9 cái/bộ ), mới 100% |
Bộ lục giác SHL -0119 (9 cái/bộ ), mới 100% |
Bộ lục giác THL-0319 (9 cái/bộ ), mới 100% |
Bộ móc treo đồ nghề 49 cái /1 bộ Hiệu Forch mới 100% |
Bộ mũi vít 30 chi tiết (hiệu CIC) ( 1 thanh vặn, 27 mũi vít, 2 đầu nối) (mới 100%) |
Bộ mũi vít 40 chi tiết, (19 mũi vít ngắn + 19 mũi vít + 2 đầu nối) (không nhãn hiệu) (mới 100%) |
Bộ mũi vít 6 chi tiết ( hiệu CIC) ( 1 thanh vặn, 6 mũi vít) (mới 100%) |
Bộ phụ tùng dùng để sửa chữa cầm tay. gồm có 3 chiếc/bộ. P/N: E33-3-246SB. Hàng là phụ tùng máy bay. (tính thuế theo chương 98200000) |
Bộ phụ tùng sửa máy - #193040 Repair Kit ( Bao gồm 48 cái : cờ lê , khóa vòng ....) |
Bộ quay vặn ốc tắc kê dùng cho xe tảI <5 tấn mới 100% |
Bộ ren ta rô 48 chi tiết 446/C48, hãng sản xuất Beta, hàng mới 100% |
Bộ sửa chữa dùng cho tấm chống trượt bằng sợi thủy tinh bao gồm găng tay cao su, keo, thanh nối, P/N: 7480A31 |
Bộ sửa ống bao gồm kìm và đầu nối ống, Uniweld, P/N: 3NY89 |
Bộ tăng xích cam số 2 dụng cụ cầm tay xe COASTER |
Bộ taro (40 cái), 15-S006, hàng mới 100% |
Bộ taro ren 40 chi tiết JTC-3432. mới 100% |
Bộ thanh vặn bu lông ( 34 Cái/Bộ) EA614LB |
Bộ thanh vặn bu lông ( 9 Cái/ Bộ) TLS-9NC |
Bộ thanh vặn bu lông (7 Cái/Bộ) TMS-7 |
Bộ thanh vặn bu lông (9 Cái/ Bộ) EA573LA-90A |
Bộ thanh vặn bu lông (9 Cái/Bộ) EA573LF |
bộ thiết bị đồ nghề sửa chửa máy đục TE 1000 |
Bộ thiết bị lắp đặt bằng tay-776880, pk của hệ thống chữa cháy bằng dàn khí CO2 |
Bộ tiếp mở ốc - Tools for stick, mới 100% |
Bộ típ 10 cái/bộ - Hàng mới 100% |
Bộ típ 24 cái/bộ - Hàng mới 100% |
Bộ típ 40 cái/bộ - Hàng mới 100% |
Bộ típ 52 cái/bộ - Hàng mới 100% |
Bộ tô vít (8 chiếc) PMD18, hàng mới 100% |
Bộ tô vít (8 chiếc) TPMD18, hàng mới 100% |
Bộ tô vít đóng 15 chi tiết 1295/C14, hãng sản xuất Beta, hàng mới 100% |
Bộ tô vít đóng 15 chi tiết, 1295/C14, hãng sản xuất BETA, hàng mới 100% |
Bộ tô vít PMD18 (8 chiếc), hàng mới 100% |
Bộ tô vít PMDEA8 (8 chiếc), hàng mới 100% |
Bộ tròng 17 chiếc JTC-K6172. mới 100% |
Bộ Tròng 17 chiếc JTC-K6172-1. mới 100% |
Bộ tròng 45độ, 8 chiếc JTC-K6083-1. mới 100% |
Bộ trục vít (1 bộ = 6 cái) (PN:GAAE0605) |
Bộ tua vít 6chiếc 1408-70, mới 100% |
Bộ tuốc nơ vít ( 6 Cái/Bộ) EA557AZ |
Bộ tuốc nơ vít 49 cái -Mới 100% |
Bộ tuốc nơ vít EA584VB (M4-M22) |
Bộ tuốc nơ vít FPD-6S (6 Cái/Bộ) |
Bộ túyp (5 cái/bộ). Mới 100% |
Bộ tuýp (6cái), 8341LH06, hàng mới 100% |
Bộ tuýp 1 hệ mét (1 bộ = 8 cái) (PN:GDAD0803) |
Bộ tuýp 1/2" (24 cái), 4024M, hàng mới 100% |
Bộ tuýp 1/2" hệ mét (1 bộ = 27 cái) (PN:GCAI2701) |
Bộ tuýp 3/4" cỡ ốc 22 đến 50mm (14 cái/bộ) (PN:51420002) |
Bộ tuýp 3/4" cỡ ốc 7/8" đến 2" (14 cái/bộ) (PN:51420101) |
Bộ tuýp 3/4" hệ mét (1 bộ = 17 cái) (PN:GCAI1701) |
Bộ tuýp 3/4" hệ mét (1 bộ = 21 cái) (PN:GCAI2105) |
Bộ tuýp 3/8", 20 cái / Bộ -870 JSU SOCKET SET, hàng mới 100% |
Bộ tuýp cỡ 10mm đến 32mm (24 cái/bộ) (PN:41150004) |
Bộ tuýp cỡ 3/8" (19 cái/bộ) (PN:31151101) |
Bộ tuýp cỡ 3/8" (22 cái/bộ) (PN:31156062) |
Bộ tuýp cỡ 3/8" đến 1.1/4" (24 cái/bộ) (PN:41150102) |
Bộ tuýp hệ mm đầu 1/2" (1 bộ = 24 cái) (PN:GCAD2401) |
Bộ vam giật trục láp 15 chi tiết AE310010 mới 100% dùng trong gara ô tô |
Bộ vam hai chiều đa năng 5 chi tiết 1500/SP, hãng sản xuất Beta, hàng mới 100% |
Bộ Vam tháo dây đai puly 04 chi tiết AI10002SP mới 100% dùng trong gara ô tô |
Bộ vam tháo lắp puli JTC-1732. mới 100% |
Bộ vặn gu đông (4 chiếc), hàng mới 100% |
Bộ vặn ốc 3/4", 36 đầu vặn / bộ, mã hàng: KEN5828740K. Hàng mới 100% |
Bộ vít đóng (1cái + 6 mũi/bộ). Mới 100% |
Bộ vit sửa điện tử 7 cái-Mới 100% |
Bộ vít và long đen dùng để bắt hộp đựng đồ xe máy ACCESSORI part No: 605339M mới 100% |
Cần vòi lửa |
Chụp mở bugi 168F (SPARK plug WRENCH) - Phụ tùng sx động cơ xăng |
Chụp mở bugi 168F (Wrench, spark plug) - Phụ tùng động cơ xăng |
Clê ,mỏ lết bằng thép của bộ làm kín đầu lò nung Clinker Rotax- 3 Cliln . Hàng mới 100% |
Cờ lê bộ 10 - 32mm (14 cái/bộ) - Hàng mới 100% |
Cờ lê bộ 10-32mm (14 cái/bộ) - Hàng mới 100% |
Cờ lê bộ 8 - 24mm (14 cái/bộ) - Hàng mới 100% |
Cờ lê bộ 8-19mm (8 cái/bộ) |
Cờ lê bộ 8-22mm (9 cái/bộ) |
Cờ lê bộ 8-24mm (14 cái/bộ) - Hàng mới 100% |
Cụm dụng cụ (Phụ tùng dàn xới), hàng mới 100% |
Đầu cờ lê 10 cái/ bộ - 870- TKLSM 10 SOCKET RAIL, hàng mới 100% |
Đầu lục giác 10, mới 100% |
Đầu lục giác 12, mới 100% |
Đầu lục giác 14, mới 100% |
Đầu lục giác 17, mới 100% |
Đầu lục giác 3, mới 100% |
Đầu lục giác 4, mới 100% |
Đầu lục giác 5, mới 100% |
Đầu lục giác 6, mới 100% |
Đầu lục giác 8, mới 100% |
Đầu tang gia công kim cương table 41/C |
Đầu típ bộ 10 cái - Hàng mới 100% |
Đầu típ bộ 10 cái/bộ - Hàng mới 100% |
Đầu típ bộ 3/4 22 cái/bộ - Hàng mới 100% |
DK52696A3A - Bộ đồ dụng cụ |
DK52696A3A-Bộ đồ dụng cụ |
Đồ nghề dùng cho xe ô tô tải hiệu AUMAN loại có trọng tải 9.9 tấn, TTL có tải trên 10 tấn. |
Dũa bộ loại nhỏ dầy từ 1ly đến 3ly dài 7cm đến 15cm (10cái/bộ),hiệu chữ trung quốc, mới 100% |
Dụng cụ bấm đinh màu bạc(Hàng mới 100%) |
Dung cụ cầm tay dùng điện để mài ốc, vít ( công cụ dụng cụ) (mới 100%) |
Dụng cụ cầm tay loại FW060009 (9150005014) |
Dụng cụ cẩm tay tạo hơi nhiệt(81 49 0 444 131), hàng mới 100% |
Dụng cụ cầm tay. Bộ cờ lê 1/4. Hàng mới 100% |
Dụng cụ cầm tay. Bộ cờ lê 1-1/2. Hàng mới 100% |
Dụng cụ cầm tay. Bộ cờ lê 9P(EKLIND)(I). Hàng mới 100% |
dụng cụ cho thiết bị thả đầu giếng khoan 30" |
Dụng cụ chuyên dụng (1 chiếc dao nghệ thuật, 2 chiếc bút thử điện 250V, 1 tua vít dẹt 100, 1 tua vít dẹt 40, 1 tua vít đầu chữ thập 40, 1 kìm, 3 thước cuộn, 1 cờ lê 8-200, 1 chiếc búa, 1 cuộn băng dính thợ điện chuyên dùng) bằng thép, nhựa, cao su |
Dụng cụ đặc biệt dùng để lắp ráp xe gắn máy suzuki - dụng cụ lắp ráp trục khuyả - ATTACHMENT CRANK SHAFT INST |
dụng cụ đặc biệt dùng lắp ráp xe máy suzuki - dụng cụ lắp trục khuỷ - CRANKSHAFT INSATALLER |
dụng cụ đặc biệt lắp ráp xe gắn máy Suzuki-hộp dụng cụ-TOOL ASSY |
Dụng cụ để thử sức khỏe cơ bắp của bệnh nhân hàng mới 100% ZY39-C ROTATING STOOL 1 bộ =1 cái |
Dụng cụ đồ nghề (linh kiện CKD xe tảI nhẹ dưới 1 tấn, hiệu Paso, máy xăng,1051cc) |
Dụng cụ gia công kim cương block 18A72 + 54/A |
Dụng cụ gia công kim cương bottom 07AF+54/A |
Dụng cụ gia công kim cương Roundistdop 18/10 |
Dụng cụ gia công kim cương star 10CG+54/A |
Dụng cụ gia công kim cương table 41/BB + 42/099+ 521F |
Dụng cụ gia công kim cương Table 41/C |
Dụng cụ gia công kim cương top 10AG + 54/A |
Dụng cụ gõ gỉ NS11-122-19( 7 CáI/ HÔP) |
Dụng cụ khoan từ dùng cho sữa chữa buồng đốt : Mũi khoan, dụng cụ tháo lắp, máy khoan từ, bơm và kích thủy lực, kích nâng chuyên dùng |
Dụng cụ lắp con lăn- Hàng mới 100% |
Dụng cụ lắp khóa vòng của stator,hàng mới 100% |
Dụng cụ lắp ráp chi tiết máy (8S-2244) Phụ tùng máy đào, ủi. Hàng mới 100% |
Dụng cụ lấy bạc bánh răng (5360781468,) Phụ tùng máy thủy |
Dụng cụ mở bánh xe" 090317A. Mới 100% |
Dụng cụ mở ốc ( Cap Turning Bar ) |
Dụng cụ mở ốc HT3000B. Hàng mới 100% |
Dụng cụ siết và ép đai thùng" 060606S. Mới 100% |
Dụng cụ sửa máy (tool allen keytop 3/4"-NV 22) |
Dụng cụ tán đinh(Hàng mới 100%) |
Dụng cụ tháo dỡ cánh hướng ,hàng mới 100% |
Dụng cụ tháo dùng cho máy nén khí Hitachi (gồm 4 chi tiết) |
Dụng cụ tháo lắp bu lông (265-9028) Phụ tùng máy xây dựng hiệu Caterpillar |
Dụng cụ tháo lắp bu lông (5360910625,) Phụ tùng máy thủy |
Dụng cụ tháo lắp bu lông (X00035411) Phụ tùng máy thủy |
Dụng cụ tháo lắp chi tiết máy (264-5776; 264-5768) Phụ tùng máy xây dựng hiệu Caterpillar |
Dụng cụ tháo lắp chi tiết máy, 5P7306. Phụ tùng cho máy thi công xây dựng, hiệu Catterpillar, hàng mới 100% |
Dụng cụ tháo lắp và chỉnh định ổ đỡ và ổ hướng ,hàng mới 100% |
Dụng cụ tháo lò xo giảm xóc kiểu Macpherson, hiệu JTC, Model: F370 (hàng mới 100%) |
Dụng cụ tháo mở thiết bị cắt amu64 giếng khoan N015550050 (Hàng mới 100%) |
Dụng cụ tháo mở thiết bị đo 10175396 |
Dụng cụ tháo mở thiết bị đo -N900002713 |
Dụng cụ tháo mở thiết bị đo N900004821 (Hàng mới 100%) |
Dụng cụ tháo mở thiết bị đo -NT1064 |
Dụng cụ tháo mở thiết bị đo thông số giếng khoan |
Dụng cụ tháo phom giày |
Dụng cụ tháo phom giầy |
Dụng cụ tháo ráp mũi khoan dầu khí - T123210007 |
Dụng cụ tháo ráp mũi khoan duầ khí - T123223323 |
Dụng cụ tháo ráp nút chặn cho bộ đo hướng của thiết bị đo địa vật lý giếng khoan A1000465000 (Hàng mới 100%) |
Dụng cụ tháo ráp vòi phun dung dịch của mũi khoan dầu khí - T003002081 |
Dụng cụ treo chuyên dùng cho bảo dưỡng, bằng thép, ký hiệu XL09071, kích thước 270x330mm, 01 chiếc/bộ |
Dụng cụ và kìm chuyên dùng for MG và tháo lắp thiết bị phụ ; dụng cụ chuyên dùng tạo ren,hàng mới 100% |
Dụng cụ xăm (đục lỗ) tai heo. Model: 50D, 7 vi trí. Bao gồm 10 bộ số 0-9 và 10 bộ chữ A-Z. Hãng KETCHUM - Canada |
Dụng cụ xiết ống thủy lùc, 27359413 |
E tô bằng sắt |
Ergonomic One-Click Cleaner EOC (Dung cụ vệ sinh đầu nối quang HC04) ; Xuất xứ: Trung Quốc ; Hàng mới 100% ; 1 cái ; Sử dụng để vệ sinh đầu nối quang) |
Hộp đồ (cờ lê, tô vít, kìm ….) |
Hộp đồ nghề (S-Popular), Phụ tùng động cơ nổ Diesel. Hàng mới 100% |
Hộp đồ nghề của máy Unocode 399 evo dùng cho khóa (Cờ lê,phụ kiện làm khóa,dụng cụ mở khóa lục giác,kim thép) = kim loại -BA7 .Hàng mới 100% |
Hộp đồ nghề R175(6HP)/R180(8HP), phụ tùng động cơ diesel, hàng mới 100% |
Hộp đồ nghề vặn ốc tắc kê dùng cho xe tảI < 5 tấn ( gồm tay tuýp , thanh tuýp , đầu nối , tay quay ) mới 100% |
Hộp Dụng cụ |
Hộp dụng cụ ( 2 tốc nơ vít, 6 cờ lê) |
Hộp dụng cụ dùng cho máy mài, máy khoan, máy ren ( bao gồm 44 chiếc ) |
Hộp dụng cụ gồm 2 tuốc nơ vít, 7 chìa vặn và 02 cờ lê |
Hộp dụng cụ sữa chữa điện |
Hộp dụng cụ, mã 820144003 |
Hộp dụng cụ, phụ tùng (dùng cho động cơ Diesel Model ZS1100. Mới 100%) |
Hộp đựng dụng cụ (model: E-U01. Gồm bộ lục lăng, kìm bấm, kéo cắt dây cáp,…)Hàng mới 100% |
Hộp đựng dụng cụ của khung gầm lắp cho loại xe khách Hyundai 29 chỗ ngồi , động cơ D4DD,JA91. |
Hộp đựng dụng cụ sửa chữa |
Hộp đựng dụng cụ/ LK -amp; PTSX xe 29 chỗ ngồi |
Hộp đựng dụng cụ/ PTSX xe 45-70 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Kéo cán thẳng 12" (PN:SBAE1212) |
Kít kết nối3BSE019959R0001 |
Linh kiện động cơ diezen R180-5,74Kw: Hộp đồ sửa chữa |
Linh kiện động cơ diezen R180NL - 5.74Kw : Hộp đồ sửa chữa |
Linh kiện động cơ diezen S1100 - 11,93Kw: Hộp đồ sửa chữa |
Linh kiện động cơ diezen S1110 - 14,91Kw : Hộp đồ sửa chữa |
Linh kiện động cơ diezen S1115 -16,41Kw: Hộp đồ sửa chữa |
Linh kiện dùng sản xuất động cơ Diesel: Hộp dụng cụ S1110 (20HP) (1bộ =40cái) (mới 100%) |
Linh kiện dùng sản xuất động Diesel: Hộp dụng cụ S1115 (24HP) (1bộ =40 cái) (mới 100%) |
Linh kiện lắp ráp dạng Ckd cho xe máy suzuki model EN150HA - Bộ dụng cụ - TOOL ASSY |
Linh kiện tháo rời ô tô tải 1,4 tấn (hàng mới 100%):Bộ dụng cụ |
LINH KIệN THAY THế MáY ĐóNG TUýP NHôM: CONTROL BOX ( HộP ĐIềU KHIểN) |
Linh kiện xe mô tô 2 bánh loại 125cc mới 100%: Bộ đồ nghề (Gồm típ mở bugi‚ 2 tua vít, kềm, 3 cây lục giác, khoá 10/12, khoá 14/17) (Bộ= 9 cái) (Thuế nhập khẩu ưu đãi theo thông tư 162/2011/TT-BTC) |
LK động cơ diesel EMT185 (6,71KW - mới 100%): Hộp đồ sửa chữa và linh kiện dự phòng |
LK động cơ diesel EMT185N(6,71kw - mới 100%):Hộp đồ sửa chữa và linh kiện dự phòng |
LK động cơ diesel EMT190 (7,45 kw - mới 100%):Hộp đồ sửa chữa và linh kiện dự phòng |
LK động cơ diesel EMT190N(7,45 kw - mới 100%):Hộp đồ sửa chữa và linh kiện dự phòng |
LK động cơ diesel ST1100A(11,19KW - Mới 100%): Hộp đồ sửa chữa và linh kiện dự phòng |
LK động cơ diesel ST1100AN(11,19KW - Mới 100%): Hộp đồ sửa chữa và linh kiện dự phòng |
LK động cơ diesel ST175 (4,47 kw -mới 100%: Hộp đồ sửa chữa và linh kiện dự phòng |
LK động cơ diesel ST175N(4,47 kw -mới 100%): Hộp đồ sửa chữa và linh kiện dự phòng |
LK động cơ diesel ST180N(5,96kw -mới 100%): Hộp đồ sửa chữa và linh kiện dự phòng |
LK động cơ diesel ZH1110NL (14,9 KW- Mới 100%): Hộp đồ sửa chữa và linh kiện dự phòng |
LK động cơ diesel ZH1115 (17,9KW - Mới 100%): Hộp đồ sửa chữa và linh kiện dự phòng |
LK động cơ diesel ZH1115NL (17,9KW - Mới 100%): Hộp đồ sửa chữa và linh kiện dự phòng |
Lục giác - Connecting, mới 100% |
Lục lăng vặn ốc bằng thép BLX9 (12 cái/1 bộ) |
Phụ tùng & thiết bị hiệu chỉnh máy - bộ đựng dụng cụ ( gồm cờ lê, mỏ lết, kìm, búa,tuốc novit, compa,, kẹp dụng cụ ... ) - hàng mới 100% |
phụ tùng cho xe tải hiệu volno 25 tấn :bộ sữa chữa mã số : V011994196 do hãng Blumag cung cấp |
Phụ tùng cho xe tải Scania 25 tấn : bộ sữa chữa No: 550141 do hãng V.I.T Technologies sản xuất |
Phụ tùng của động cơ MTU: Bộ dụng cụ chuyên dụng F30452562 (phễu, bình, que thử). Hàng mới 100% sx tại Đức. |
Phụ tùng lắp ráp xe gắn máy Suzuki - Bộ dụng cụ - TOOL ASSY |
Phụ tùng lắp ráp xe máy Suzuki - Bộ dụng cụ - TOOL ASSY |
Phụ tùng lắp ráp xe máy suzuki - dụng cụ lắp bạc đạn - BEARING , INSTALLER |
Phụ tùng Ôtô bán tải 4 chỗ.Hộp đựng dụng cụ - 10000010 |
Phụ tùng xe mô tô 170cc: Bộ đồ nghề (Bộ= 5 cái) |
Phụ tùng, vật tư máy bay: Bộ dụng cụ sửa chữa máy bay (cờ lê, đầu cờ lê, đầu bơm hơi và đo áp suất bánh máy bay: 03pcs/1set). P/n: 98D27407517000 (mới 100%) |
PT XE OTO HONDA- Bộ dụng cụ xe CR-V - 89000-SWE-Z00 |
SPARE PART ( VòNG ĐệM CHO HộP ĐIềU KHIểN) |
Thân tang gỗ mài kim cương 44/A |
Thân tang nhựa mài kim cương 54/A |
Thiết bị dùng trong ga ra ô tô mới 100% Bộ dụng cụ tháo lắp 156 chi tiết ,mã 876.7156 nhãn hiệu KS Tools |
Thiết bị hút chì hàn, P/N: DP-200. Hàng mới 100% |
Thiết bị sửa chữa xe ô tô Citroen: Bộ dụng cụ kiểm tra rò rỉ nước làm mát gồm: 1 xy lanh va 1 pít tông tạo lực nén, part no: 976931 |
Thiết bi tháo gạch trong tuabin |
Thiết bị tháo mở mũi khoan T123210007 |
Thùng đồ nghề (243 chi tiết) model 4060,hiệu BGS-hàng mới 100% |
Thùng đồ nghề 162 món. Hàng mới 100%. |
Thùng đồ nghề bao gồm 211 chi tiết. Model :TBR3007B-X. Mới 100 |
Thùng đựng dụng cụ kèm bộ dụng cụ 132 chi tiết 2400 S5-O/VG3, hãng sản xuất Beta, hàng mới 100% |
Típ bộ 26 món(Hàng mới 100%) |
Típ bộ 40 món (Hộp)(Hàng mới 100%) Hiệu TAKAYO |
Típ bộ 40 món(Hàng mới 100%) Hiệu TAKAYO |
tổng thành hộp đồ nghề5303010E800tổng trọng lượng 8295 kg dung tich xy lanh 3800cc |
Tủ công cụ bằng thép không rỉ, qc: 66*46.1*121.9cm, 1 bộ = 2 cái, hàng mới 100% |
Tủ dụng cụ 3 ngăn có gắn bánh xe 157 chi tiết GCAZ0036 dùng để sửa chữa ô tô kích thước 687x459x358mm chất liệu bằng sắt, hàng mới 100% |
Tủ dụng cụ 5 ngăn có gắn bánh xe 157 chi tiết GCAJ0006 dùng để sửa chữa ô tô kích thước 687x459x840mm chất liệu bằng sắt, hàng mới 100% |
Tú dụng cụ 7 ngăn 227 chi tiết có gắn bánh xe GCAJ0001 dùng để sửa chữa ô tô kích thước 687x459x840 mm, chất liệu bằng sắt, hàng mới 100% |
Tủ dụng cụ 7 ngăn, có bánh xe, 159 chi tiết GCAJ0052 dùng để sửa chữa ô tô kích thước 687x459x840mm chất liệu bằng sắt, hàng mới 100% |
Tủ đựng dụng cụ tháo lắp bằng kim loại có bao gồm dụng cụ tháo lắp, hiệu JTC, (kích thước D865mm x R498mm x C1000mm) Model: 3931S (hàng mới 100%) |
Túi dụng cụ (dùng cho máy kéo hai bánh model GN111 & GN151). Mới 100% |
Túi đựng đồ nghề/ dụng cụ - A9015800503 |
Tuốc nơ vít, model: TD20007 (Chất liệu bằng sắt, KT: 1.7 x 44mm) |
Vam (dụng cụ) chém bi xe du lịch, xe tải nhẹ: hiệu JTC, Model: 1141 (hàng mới 100%) |
Vam (dụng cụ) chia tách ổ bi, hiệu JTC, Model: F0412 (hàng mới 100%) |
Vam (dụng cụ) chia tách ổ bi: hiệu JTC, Model: 1257 (hàng mới 100%) |
Vam (dụng cụ) chuyên dụng giật may ơ, trục láp: hiệu JTC, Model: 1145 (hàng mới 100%) |
Vam (dụng cụ) ép xilanh đĩa phanh: hiệu JTC, Model: J01 (hàng mới 100%) |
Vam (dụng cụ) giật bi trong ngoài; hiệu JTC, Model: 1146 (hàng mới 100%) |
Vam (dụng cụ) tháo lọc dầu hiệu JTC, Model: 4666(Hàng mới 100%) |
Vam (dụng cụ) tháo Rô Tuyn: hiệu JTC, Model: 1336 (hàng mới 100%) |
120PC 1/4-quot;-amp;3/8-quot;-amp;1/2-quot; DR Socket Wrench - Bộ đầu tuýp,cờ lê 120 chi tiết 1/4-quot; 3/8-quot; và 1/2-quot; (hệ inch và hệ mét) hiệu SATA (hàng mới 100%) |
801-BA40-00327-00\BS-400 Maintenance kit: Bộ dụng cụ bảo dưỡng máy xét nghiệm sinh hóa tự động (gồm các loại dây dẫn, filter, tuavit) dùng trong y tế. Hộp 1 bộ |
Bộ cờ lê 2 đầu miệng 8 cây(Hàng mới 100%) Hiệu TAKAYO |
Bộ cờ lê 2 đầu vòng 8 cây(Hàng mới 100%) Hiệu TAKAYO |
Bộ cờ lê lục giác 8 chiếc COX560209, mới 100% |
Bộ cờ lê vòng miệng 14 cây 8-24mm(Hàng mới 100%) Hiệu TAKAYO |
Bộ cờ lê vòng miệng 8 cây(Hàng mới 100%) Hiệu TAKAYO |
Bộ công cụ máy SL-500 ( Gồm 2 cờ lê , 2 khóa lục giác ) |
Bộ đồ nghề dùng cho xe o tô du lịch hiệu KIA NEW MORING 1.1 MT EX. Loại 5 chỗ, Hàng mới 100%, SX: 2011 |
Bộ đồ nghề dùng cho xe ô tô tải HD72. Loại có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng dưới 10 tấn, hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Bộ đồ nghề sửa máy vi tính bằng kim loại thường dài 5cm-20cm, (35cái/bộ), hiệu chữ trung quốc, mới 100% |
Bộ đồ nghềLinh kiện xe ô tô tải hiệu KIA K3000S có trọng tải 1.4.TTL có tải dưới 5T sx và model 2011 |
Bộ đồ sửa xe cà lê, tô vít, kim loại các loại.( 42 cái).Hàng mới 100 %. |
Bộ dụng cụ ( kìm, mỏ lếch, chìa vặn,...; dùng cho hệ thống chữa cháy của nhà máy, hàng mới 100%)- CO2 Fire Protection System-Tool |
Bộ dụng cụ 1/4" + 1/2" (Hiệu KING TONY) - 72 cái/bộ ( 25 đầu tuýp, 3 thanh vặn đai ốc, 2 thanh nổi, 1 đầu nối, 1 đầu nối , 1 kìm, 8 cờ lê, 10 cờ lê lục giác, 20 mũi vít, 1 vít vặn )( mới 100% ) |
Bộ dụng cụ 208 chi tiết 5908 VG/2, hãng sản xuất Beta, hàng mới 100% |
Bộ dụng cụ 3/8" (Hiệu KING TONY ) - 50 cái/bộ (20 đầu tuýp, 2 thanh vặn đai ốc, 2 thanh nối, 1 đầu nối) 1 đầu nối, 1 kìm, 7 cờ lê, 7 cờ lê lục giác, 7 mũi vít, 2 vít vặn) (mới 100%) |
Bộ dụng cụ cầm tay bằng thép để rửa buồng đốt của động cơ phụ máy bay (P/N: 3700546-2), (Bộ = Cái) |
Bộ dụng cụ chuyên dùng cho sửa chữa vỏ xe 86 chi tiết 5800 P/AU, hãng sản xuất Beta, hàng mới 100% |
Bộ dụng cụ điện, P/N: 1PK-1900NA.Hàng mới 100% |
Bộ dụng cụ đồ nghề 10 món(Hàng mới 100%) Hiệu TAKAYO |
Bộ dụng cụ đồ nghề 45 món (Bộ mỏ vít 45 món)(Hàng mới 100%) Hiệu TechRite |
Bộ dụng cụ đồ nghề 6 món(Hàng mới 100%) Hiệu TAKAYO |
Bộ dụng cụ đồ nghề 9 món(Hàng mới 100%) Hiệu TAKAYO |
Bộ dụng cụ dự phòng trang bị theo xe,dùng cho ôtô Nissan sunny 5 chỗ(9950172Y00)mode:BDUALAG,N17,EWBA%V-, động cơ 1500cc, số sàn bản tiêu chuẩn , hàng mới 100% |
Bộ dụng cụ dùng để tháo rời sửa máy xay / Set of Special Tools. (Phụ tùng thay thế cho Máy Nghiền cà phê.). Hàng mới 100% . |
Bô dung cu kiêm tra đô ca´ch điên (300-8648() Phụ tùng máy xây dựng hiệu Caterpillar |
Bộ dụng cụ kỹ thuật cho cân : SERVICE TOOL PRECISION 400G, mới 100% |
Bộ dụng cụ lấy mẫu côn trùng gồm vợt lấy mẫu bằng sắt (3943 02013) và đáy sắt (3943 02050) - hàng mới 100%, nhà SX: Windaus labortechnik |
Bộ dụng cụ nghề, Model: 1786CTK, hiệu AB (hàng mới 100%) bộ/8 cái |
Bộ dụng cụ sửa chữa 160 món (gia đình)(Hàng mới 100%) Hiệu TechRite |
Bộ dụng cụ sửa chữa điện thoại :gồm kìm nhỏ dài 100%. |
Bộ dụng cụ sửa chữa vật liệu tổng hợp. P/N: HCS2036-05. Do Heatcon sản xuất. Hàng mới 100%. |
Bộ dụng cụ sửa đồng hồ - E60095 (gồm: Đồ đục lổ, cần vặn bu lông 3mm và 6mm, tua-vít và đầu tua-vít 2.5mm, 2.00mm, 1.80mm, cần vặn lò xo, nhíp) |
Bộ dụng cụ theo xe 09100E0U72 dùng cho xe ô tô Hino 15.1 tấn Model FG8JJSB |
Bộ dụng cụ theo xe 09100E0V72 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JESA |
Bộ dụng cụ xách tay gồm 80 chi tiết bao gồm (clê, tô vít, khẩu, tay vặn, kìm, búa) GCAI8002, hàng mới 100% |
Bộ dụng cụ(clê, tô vít) 1800M (369-4496) |
Bộ giũa hiệu Trusco, mã số THI005-04 (5 CáI/ Bộ), kích thước 11mmx215mmx3.5mm Hàng mới 100% |
Bộ khẩu ( tay vặn + đầu khẩu ) RS.440E. Hàng mới 100 % |
Bộ khẩu tay vặn nhanh 25 chi tiết S04H4125SP mới 100% dùng trong gara ô tô |
Bộ khẩu tháo lọc dầu 9 chi tiết AI10003SP mới 100% dùng trong gara ô tô |
Bộ khẩu và tay vặn 27 chi tiết S06H427SP mới 100% dùng trong gara ô tô |
Bộ khẩu vặn 40 chi tiết S29H4140SP mới 100% dùng trong gara ô tô |
Bộ khuôn VS20x120/T30/1/11 để tạo hình đúc ván sàn bê tông cốt thép. Hàng mới 100% |
Bộ khuôn VS25x120/T30/1/11 để tạo hình đúc ván sàn bê tông cốt thép. Hàng mới 100% |
Bộ kìm 3 cái(Hàng mới 100%) Hiệu TechRite |
Bộ quay vặn ốc tắc kê dùng cho xe tảI 100% |
Bộ taro (40 cái), 15-S006, hàng mới 100% |
Bộ tuýp 3/8", 20 cái / Bộ -870 JSU SOCKET SET, hàng mới 100% |
Bộ vam giật trục láp 15 chi tiết AE310010 mới 100% dùng trong gara ô tô |
Bộ vam hai chiều đa năng 5 chi tiết 1500/SP, hãng sản xuất Beta, hàng mới 100% |
Bộ Vam tháo dây đai puly 04 chi tiết AI10002SP mới 100% dùng trong gara ô tô |
Dụng cụ cầm tay loại FW060009 (9150005014) |
Dụng cụ chuyên dụng (1 chiếc dao nghệ thuật, 2 chiếc bút thử điện 250V, 1 tua vít dẹt 100, 1 tua vít dẹt 40, 1 tua vít đầu chữ thập 40, 1 kìm, 3 thước cuộn, 1 cờ lê 8-200, 1 chiếc búa, 1 cuộn băng dính thợ điện chuyên dùng) bằng thép, nhựa, cao su |
Dụng cụ để thử sức khỏe cơ bắp của bệnh nhân hàng mới 100% ZY39-C ROTATING STOOL 1 bộ =1 cái |
Dụng cụ mở ốc HT3000B. Hàng mới 100% |
Dụng cụ tháo lắp bu lông (X00035411) Phụ tùng máy thủy |
Dụng cụ tháo mở thiết bị cắt amu64 giếng khoan N015550050 (Hàng mới 100%) |
Dụng cụ tháo mở thiết bị đo N900004821 (Hàng mới 100%) |
Dụng cụ tháo ráp nút chặn cho bộ đo hướng của thiết bị đo địa vật lý giếng khoan A1000465000 (Hàng mới 100%) |
Ergonomic One-Click Cleaner EOC (Dung cụ vệ sinh đầu nối quang HC04) ; Xuất xứ: Trung Quốc ; Hàng mới 100% ; 1 cái ; Sử dụng để vệ sinh đầu nối quang) |
Hộp dụng cụ, phụ tùng (dùng cho động cơ Diesel Model ZS1100. Mới 100%) |
Linh kiện động cơ diezen S1100 - 11,93Kw: Hộp đồ sửa chữa |
Linh kiện dùng sản xuất động cơ Diesel: Hộp dụng cụ S1110 (20HP) (1bộ =40cái) (mới 100%) |
Linh kiện tháo rời ô tô tải 1,4 tấn (hàng mới 100%):Bộ dụng cụ |
Linh kiện xe mô tô 2 bánh loại 125cc mới 100%: Bộ đồ nghề (Gồm típ mở bugi‚ 2 tua vít, kềm, 3 cây lục giác, khoá 10/12, khoá 14/17) (Bộ= 9 cái) (Thuế nhập khẩu ưu đãi theo thông tư 162/2011/TT-BTC) |
LK động cơ diesel EMT185 (6,71KW - mới 100%): Hộp đồ sửa chữa và linh kiện dự phòng |
LK động cơ diesel EMT185N(6,71kw - mới 100%):Hộp đồ sửa chữa và linh kiện dự phòng |
LK động cơ diesel EMT190 (7,45 kw - mới 100%):Hộp đồ sửa chữa và linh kiện dự phòng |
LK động cơ diesel EMT190N(7,45 kw - mới 100%):Hộp đồ sửa chữa và linh kiện dự phòng |
LK động cơ diesel ST1100A(11,19KW - Mới 100%): Hộp đồ sửa chữa và linh kiện dự phòng |
LK động cơ diesel ST1100AN(11,19KW - Mới 100%): Hộp đồ sửa chữa và linh kiện dự phòng |
LK động cơ diesel ST175 (4,47 kw -mới 100%: Hộp đồ sửa chữa và linh kiện dự phòng |
LK động cơ diesel ST175N(4,47 kw -mới 100%): Hộp đồ sửa chữa và linh kiện dự phòng |
LK động cơ diesel ST180N(5,96kw -mới 100%): Hộp đồ sửa chữa và linh kiện dự phòng |
LK động cơ diesel ZH1110NL (14,9 KW- Mới 100%): Hộp đồ sửa chữa và linh kiện dự phòng |
LK động cơ diesel ZH1115 (17,9KW - Mới 100%): Hộp đồ sửa chữa và linh kiện dự phòng |
LK động cơ diesel ZH1115NL (17,9KW - Mới 100%): Hộp đồ sửa chữa và linh kiện dự phòng |
Phụ tùng của động cơ MTU: Bộ dụng cụ chuyên dụng F30452562 (phễu, bình, que thử). Hàng mới 100% sx tại Đức. |
Phụ tùng, vật tư máy bay: Bộ dụng cụ sửa chữa máy bay (cờ lê, đầu cờ lê, đầu bơm hơi và đo áp suất bánh máy bay: 03pcs/1set). P/n: 98D27407517000 (mới 100%) |
Thiết bị dùng trong ga ra ô tô mới 100% Bộ dụng cụ tháo lắp 156 chi tiết ,mã 876.7156 nhãn hiệu KS Tools |
Thùng đồ nghề bao gồm 211 chi tiết. Model :TBR3007B-X. Mới 100 |
Thùng đựng dụng cụ kèm bộ dụng cụ 132 chi tiết 2400 S5-O/VG3, hãng sản xuất Beta, hàng mới 100% |
Típ bộ 40 món (Hộp)(Hàng mới 100%) Hiệu TAKAYO |
Típ bộ 40 món(Hàng mới 100%) Hiệu TAKAYO |
tổng thành hộp đồ nghề5303010E800tổng trọng lượng 8295 kg dung tich xy lanh 3800cc |
Tủ dụng cụ 3 ngăn có gắn bánh xe 157 chi tiết GCAZ0036 dùng để sửa chữa ô tô kích thước 687x459x358mm chất liệu bằng sắt, hàng mới 100% |
Tủ dụng cụ 5 ngăn có gắn bánh xe 157 chi tiết GCAJ0006 dùng để sửa chữa ô tô kích thước 687x459x840mm chất liệu bằng sắt, hàng mới 100% |
Tú dụng cụ 7 ngăn 227 chi tiết có gắn bánh xe GCAJ0001 dùng để sửa chữa ô tô kích thước 687x459x840 mm, chất liệu bằng sắt, hàng mới 100% |
Tủ dụng cụ 7 ngăn, có bánh xe, 159 chi tiết GCAJ0052 dùng để sửa chữa ô tô kích thước 687x459x840mm chất liệu bằng sắt, hàng mới 100% |
Tủ đựng dụng cụ tháo lắp bằng kim loại có bao gồm dụng cụ tháo lắp, hiệu JTC, (kích thước D865mm x R498mm x C1000mm) Model: 3931S (hàng mới 100%) |
Bộ cờ lê đầu sao lục giác 8chiếc COXT560218, mới 100% |
Bộ cờ lê lục giác 9chiếc COXT560315, mới 100% |
Bộ cờ lê tổng hợp 8chiếc 8-19mm 4603-90, mới 100% |
Bộ dụng cụ 1/4" + 1/2" (Hiệu KING TONY) - 72 cái/bộ ( 25 đầu tuýp, 3 thanh vặn đai ốc, 2 thanh nổi, 1 đầu nối, 1 đầu nối , 1 kìm, 8 cờ lê, 10 cờ lê lục giác, 20 mũi vít, 1 vít vặn )( mới 100% ) |
Bộ dụng cụ 519/960 (05190753) |
Bộ dụng cụ lắp kính, Code: T606, hàng mới 100% |
Bộ dụng cụ lấy mẫu côn trùng gồm vợt lấy mẫu bằng sắt (3943 02013) và đáy sắt (3943 02050) - hàng mới 100%, nhà SX: Windaus labortechnik |
Bộ dụng cụ sửa chữa 160 món (gia đình)(Hàng mới 100%) Hiệu TechRite |
Bộ dụng cụ theo xe 0910137260 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
Bộ dụng cụ vặn bulong đầu lục giác -1pc = 1 bộ 4BF000207 Hàng mới 100% |
Bộ kìm 3 chiếc, COX112004, mới 100% |
Bộ lục giác chìm (9 chiếc) HLD2009, hàng mới 100% |
Bộ lục giác chìm chữ L HLDS2009, hàng mới 100% |
Bộ tròng 45độ, 8 chiếc JTC-K6083-1. mới 100% |
Bộ vít và long đen dùng để bắt hộp đựng đồ xe máy ACCESSORI part No: 605339M mới 100% |
Dụng cụ chuyên dụng (1 chiếc dao nghệ thuật, 2 chiếc bút thử điện 250V, 1 tua vít dẹt 100, 1 tua vít dẹt 40, 1 tua vít đầu chữ thập 40, 1 kìm, 3 thước cuộn, 1 cờ lê 8-200, 1 chiếc búa, 1 cuộn băng dính thợ điện chuyên dùng) bằng thép, nhựa, cao su |
Dụng cụ lấy bạc bánh răng (5360781468,) Phụ tùng máy thủy |
Dụng cụ siết và ép đai thùng" 060606S. Mới 100% |
Dụng cụ tháo lắp bu lông (5360910625,) Phụ tùng máy thủy |
Thiết bị hút chì hàn, P/N: DP-200. Hàng mới 100% |
Thùng đồ nghề (243 chi tiết) model 4060,hiệu BGS-hàng mới 100% |
Tuốc nơ vít, model: TD20007 (Chất liệu bằng sắt, KT: 1.7 x 44mm) |
Bộ khẩu và tay vặn 27 chi tiết S06H427SP mới 100% dùng trong gara ô tô |
Bộ tuýp (6cái), 8341LH06, hàng mới 100% |
Dụng cụ tháo lắp chi tiết máy, 5P7306. Phụ tùng cho máy thi công xây dựng, hiệu Catterpillar, hàng mới 100% |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 82:Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 82060000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
30% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82060000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82060000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 30% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82060000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 20 |
01/01/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-30/06/2020 | 20 |
01/07/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2021 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82060000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82060000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82060000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 9 |
01/04/2018-31/03/2019 | 8 |
01/04/2019-31/03/2020 | 6 |
01/04/2020-31/03/2021 | 5 |
01/04/2021-31/03/2022 | 3 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82060000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 4.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 2 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82060000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82060000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82060000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 21.5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 21 |
01/01/2020-31/12/2020 | 20.5 |
01/01/2021-30/12/2021 | 20 |
31/12/2021-30/12/2022 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82060000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82060000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 11 |
2019 | 9 |
2020 | 7 |
2021 | 5 |
2022 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82060000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 6.7 |
2019 | 3.3 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82060000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82060000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82060000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 15 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82060000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82060000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 16 |
01/01/2020-31/12/2020 | 16 |
01/01/2021-31/12/2011 | 12 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82060000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82060000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 15 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82060000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 82060000
Bạn đang xem mã HS 82060000: Bộ dụng cụ từ hai nhóm trở lên thuộc các nhóm từ 82.02 đến 82.05, đã đóng bộ để bán lẻ.
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 82060000: Bộ dụng cụ từ hai nhóm trở lên thuộc các nhóm từ 82.02 đến 82.05, đã đóng bộ để bán lẻ.
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 82060000: Bộ dụng cụ từ hai nhóm trở lên thuộc các nhóm từ 82.02 đến 82.05, đã đóng bộ để bán lẻ.
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.