- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 82: Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản
- 8207 - Các dụng cụ có thể thay đổi được dùng cho các dụng cụ cầm tay, có hoặc không hoạt động bằng điện, hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ, để ép, dập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, chuốt, phay, cán, tiện hay bắt, đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc ép đùn kim loại, và các loại dụng cụ để khoan đá hoặc khoan đất.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Chú
giải.
1. Phần này không bao gồm:
(a) Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy
hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc
32.15);
(b) Hợp kim ferro-xeri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06
hoặc 65.07;
(d) Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;
(e) Hàng hóa thuộc Chương 71 (ví dụ, hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản
dát phủ kim loại quý, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(f) Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ
điện);
(g) Đường ray xe lửa hoặc tàu điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các
sản phẩm khác thuộc Phần XVII (xe, tàu và thuyền, phương tiện bay);
(h) Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVIII, kể cả dây cót của đồng
hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác;
(ij) Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc
các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, lót đệm giường, đèn
và bộ đèn, biển hộp được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(m) Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút, chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm
tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Danh mục này, khái niệm “các bộ phận có công dụng chung” có
nghĩa:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các
sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác;
(b) Lò xo và lá lò xo, bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ
cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và
(c) Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung và gương,
bằng kim loại cơ bản, thuộc nhóm 83.06.
Từ Chương 73 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm
73.15) các bộ phận của hàng hóa thuộc các chương này không bao gồm các bộ
phận có công dụng chung như đã nêu ở trên.
Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc
Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các Chương từ Chương 72 đến Chương 76 và
từ Chương 78 đến Chương 81.
3. Trong Danh mục này, khái niệm “kim loại cơ bản” có nghĩa là: sắt và
thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantan, magie,
coban, bismut, cađimi, titan, zircon, antimon, mangan, berili, crôm, gemani,
vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali.
4. Trong Danh mục này, khái niệm “gốm kim loại” chỉ các sản phẩm có sự kết
hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc
tế vi. Khái niệm “gốm kim loại” cũng kể cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua
kim loại thiêu kết với một kim loại).
5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã
được xác định trong Chương 72 và 74):
(a) Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại vào nhóm
hợp kim của kim loại có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong
hợp kim;
(b) Một hợp kim mà thành phần gồm các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các
nguyên tố không thuộc Phần này thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim của các
kim loại thuộc phần này nếu tổng trọng lượng của các kim loại cơ bản đó bằng
hoặc lớn hơn tổng trọng lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp
kim;
(c) Trong Phần này khái niệm “hợp kim” kể cả hỗn hợp bột kim loại thiêu
kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại),
và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim).
6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ
một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp
kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5
ở trên.
7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp:
Trừ khi có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản
phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản
theo các nguyên tắc giải thích) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được
coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn so với từng
kim loại khác.
Theo mục đích này:
(a) Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một
và là cùng một kim loại;
(b) Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim
của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và
(c) Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ
bản.
8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa::
(a) Phế liệu và mảnh vụn
Phế liệu và mảnh vụn kim loại từ quá trình sản xuất hoặc gia công kim loại
bằng phương pháp cơ khí, và các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử
dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân
khác.
(b) Bột
Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo trọng lượng lọt qua được
rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 mm.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Prepared paints, inks or other products with a basis of metallic flakes
or powder (headings 32.07 to 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15);
(b) Ferro-cerium or other pyrophoric alloys (heading 36.06);
(c) Headgear or parts thereof of heading 65.06 or 65.07;
(d) Umbrella frames or other articles of heading 66.03;
(e) Goods of Chapter 71 (for example, precious metal alloys, base metal
clad with precious metal, imitation jewellery);
(f) Articles of Section XVI (machinery, mechanical appliances and
electrical goods);
(g) Assembled railway or tramway track (heading 86.08) or other articles of
Section XVII (vehicles, ships and boats, aircraft);
(h) Instruments or apparatus of Section XVIII, including clock or watch
springs;
(ij) Lead shot prepared for ammunition (heading 93.06) or other articles of
Section XIX (arms and ammunition);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, mattress supports,
lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated
buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(m) Hand sieves, buttons, pens, pencil-holders, pen nibs, monopods, bipods,
tripods and similar articles or other articles of Chapter 96 (miscellaneous
manufactured articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. Throughout the Nomenclature, the expression “parts of general use”
means:
(a) Articles of heading 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 or 73.18 and similar
articles of other base metal;
(b) Springs and leaves for springs, of base metal, other than clock or
watch springs (heading 91.14); and
(c) Articles of headings 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 and frames and mirrors,
of base metal, of heading 83.06.
In Chapters 73 to 76 and 78 to 82 (but not in heading 73.15) references to
parts of goods do not include references to parts of general use as defined
above.
Subject to the preceding paragraph and to Note 1 to Chapter 83, the
articles of Chapter 82 or 83 are excluded from Chapters 72 to 76 and 78 to
81.
3. Throughout the Nomenclature, the expression “base metals” means: iron
and steel, copper, nickel, aluminium, lead, zinc, tin, tungsten (wolfram),
molybdenum, tantalum, magnesium, cobalt, bismuth, cadmium, titanium,
zirconium, antimony, manganese, beryllium, chromium, germanium, vanadium,
gallium, hafnium, indium, niobium (columbium), rhenium and thallium.
4. Throughout the Nomenclature, the term “cermets” means products
containing a microscopic heterogeneous combination of a metallic component
and a ceramic component. The term “cermets” includes sintered metal carbides
(metalcarbides sintered with a metal).
5. Classification of alloys (other than ferro-alloys and master alloys as
defined in Chapters 72 and 74):
(a) An alloy of base metals is to be classified as an alloy of the metal
which predominates by weight over each of the other metals;
(b) An alloy composed of base metals of this Section and of elements not
falling within this Section is to be treated as an alloy of base metals of
this Section if the total weight of such metals equals or exceeds the total
weight of the other elements present;
(c) In this Section the term “alloys” includes sintered mixtures of metal
powders, heterogeneous intimate mixtures obtained by melting (other than
cermets) and intermetallic compounds.
6. Unless the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature
to a base metal includes a reference to alloys which, by virtue of Note 5
above, are to be classified as alloys of that metal.
7. Classification of composite articles:
Except where the headings otherwise require, articles of base metal
(including articles of mixed materials treated as articles of base metal
under the Interpretative Rules) containing two or more base metals are to be
treated as articles of the base metal predominating by weight over each of
the other metals.
For this purpose:
(a) Iron and steel, or different kinds of iron or steel, are regarded as
one and the same metal;
(b) An alloy is regarded as being entirely composed of that metal as an
alloy of which, by virtue of Note 5, it is classified; and
(c) A cermet of heading 81.13 is regarded as a single base metal.
8. In this Section, the following expressions have the meanings hereby
assigned to them
(a) Waste and scrap
Metal waste and scrap from the manufacture or mechanical working of metals,
and metal goods definitely not usable as such because of breakage,
cutting-up, wear or other reasons.
(b) Powders
Products of which 90 % or more by weight passes through a sieve having a
mesh aperture of 1 mm.
Chú giải chương
1. Ngoài các mặt hàng như đèn hàn, bộ bệ rèn xách tay, các loại đá mài có lắp gá đỡ, bộ sửa móng tay hoặc móng chân, và các mặt hàng thuộc nhóm 82.09, Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm có lưỡi, cạnh sắc, bề mặt làm việc hoặc bộ phận làm việc khác bằng:(a) Kim loại cơ bản;
(b) Carbide kim loại hoặc gốm kim loại;
(c) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) gắn với nền kim loại cơ bản, carbide kim loại hoặc gốm kim loại; hoặc
(d) Vật liệu mài gắn với nền kim loại cơ bản, với điều kiện các sản phẩm đó có răng cắt, đường máng, đường rãnh soi hoặc tương tự, bằng kim loại cơ bản, các sản phẩm đó vẫn giữ được đặc tính và chức năng sau khi được gắn với vật liệu mài.
2. Các bộ phận bằng kim loại cơ bản của các sản phẩm thuộc Chương này được phân loại theo các sản phẩm đó, trừ các bộ phận được chi tiết riêng và tay cầm cho các loại dụng cụ cầm tay (nhóm 84.66). Tuy nhiên, các bộ phận có công dụng chung nêu trong Chú giải 2 Phần XV được loại trừ khỏi Chương này trong mọi trường hợp.
Đầu, lưỡi dao và lưỡi cắt của máy cạo râu dùng điện hoặc tông đơ cắt tóc dùng điện được xếp vào nhóm 85.10.
3. Bộ gồm một hoặc nhiều dao thuộc nhóm 82.11 và ít nhất là một số lượng tương đương các sản phẩm thuộc nhóm 82.15 được phân loại trong nhóm 82.15.
Chapter description
1. Apart from blow lamps, portable forges, grinding wheels with frameworks, manicure or pedicure sets, and goods of heading 82.09, this Chapter covers only articles with a blade, working edge, working surface or other working part of:(a) Base metal;
(b) Metal carbides or cermets;
(c) Precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed) on a support of base metal, metal carbide or cermet; or
(d) Abrasive materials on a support of base metal, provided that the articles have cutting teeth, flutes, grooves, or the like, of base metal, which retain their identity and function after the application of the abrasive.
2. Parts of base metal of the articles of this Chapter are to be classified with the articles of which they are parts, except parts separately specified as such and tool-holders for hand tools (heading 84.66). However, parts of general use as defined in Note 2 to Section XV are in all cases excluded from this Chapter.
Heads, blades and cutting plates for electric shavers or electric hair clippers are to be classified in heading 85.10.
3. Sets consisting of one or more knives of heading 82.11 and at least an equal number of articles of heading 82.15 are to be classified in heading 82.15.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Dụng cụ để tiện |
Cán dao tiện ren ngoài 266RFA-1616-16, Hàng mới 100%... (mã hs cán dao tiện re/ mã hs của cán dao tiện) |
Mảnh dao tiện móc lỗ TCMW 11 03 04 H13A, Hàng mới 100%... (mã hs mảnh dao tiện m/ mã hs của mảnh dao tiệ) |
Mũi dao tiện ren NPT 1/2"- 3/4" (4pcs/set), Hàng mới 100%... (mã hs mũi dao tiện re/ mã hs của mũi dao tiện) |
Mảnh dao tiện bước 1-2, ren ngoài 266RG-16VM01A001M1125, Hàng mới 100%... (mã hs mảnh dao tiện b/ mã hs của mảnh dao tiệ) |
Mảnh dao tiện gia công thô dọc trục và cắt mặt CNMG 12 04 08 H13A, Hàng mới 100%... (mã hs mảnh dao tiện g/ mã hs của mảnh dao tiệ) |
Mảnh dao tiện cắt rãnh và cắt đứt, rộng 2mm N123E2-0200-0002-CM 1125, Hàng mới 100%... (mã hs mảnh dao tiện c/ mã hs của mảnh dao tiệ) |
Mũi tiện DGN 2000P IC508 (Maker ISCAR, dùng để lắp vào máy cắt CNC, chất liệu hợp kim, hàng mới 100%)... (mã hs mũi tiện dgn 20/ mã hs của mũi tiện dgn) |
Mũi tiện bằng thép 4.0 (4.3*8.0) phi 4 dài 85mm dùng cho máy CNC, hàng mới 100%... (mã hs mũi tiện bằng t/ mã hs của mũi tiện bằn) |
Bầu kẹp dùng cho máy phay kim loại, NC SLEEVE, NCS-D-3210. Mới 100%... (mã hs bầu kẹp dùng ch/ mã hs của bầu kẹp dùng) |
Mũi chống tâm xoay RST4-301, Bằng thép, dùng cho máy tiện, hàng mới 100%... (mã hs mũi chống tâm x/ mã hs của mũi chống tâ) |
Dụng cụ để tiện (MILLING CUTTER 5.9*15C*P1.0*3T*6D*60L)... (mã hs dụng cụ để tiện/ mã hs của dụng cụ để t) |
Dao phay PCD D2.0*H1.1*A35*A50*D3.0*D6*35L, mới 100%... (mã hs dao phay pcd d2/ mã hs của dao phay pcd) |
Mũi tiện HFPR 5004 IC808 (VQB409)... (mã hs mũi tiện hfpr 5/ mã hs của mũi tiện hfp) |
Mũi tiện CNGA 120408T IN22 (ILR003)... (mã hs mũi tiện cnga 1/ mã hs của mũi tiện cng) |
Mũi tiện SNGN 120412T IN22 (VQB887)... (mã hs mũi tiện sngn 1/ mã hs của mũi tiện sng) |
Mũi tiện VNGA 160404T IN22 (VQB857)... (mã hs mũi tiện vnga 1/ mã hs của mũi tiện vng) |
Mũi tiện SCLT 050204N PH IN2005 (VQB819)... (mã hs mũi tiện sclt 0/ mã hs của mũi tiện scl) |
Mũi tiện SHLT 060204N PH IN2005 (VQB820)... (mã hs mũi tiện shlt 0/ mã hs của mũi tiện shl) |
Mảnh dao cắt bằng thép loại TDT 3E-1.5-RU TT9080 dùng trong gia công cơ khí cho máy CNC, máy phay, máy tiện, hàng mới 100%... (mã hs mảnh dao cắt bằ/ mã hs của mảnh dao cắt) |
Dụng cụ để tiện TOOL FOR TURNING FLAT E/M 4F D5X8XL50XS6,dùng cho máy CNC, Hàng mới 100%... (mã hs dụng cụ để tiện/ mã hs của dụng cụ để t) |
Cán dao phay dùng cho máy phay. ACMS40.25.32.110.D12 |
Cán dao phay trụ dùng cho máy phay. 90ES.016R. P10 |
Cán dao riện dùng cho máy tiện. SLAOR1212X08-90 |
Cán dao tiện dùng cho máy tiện. HSA2020R-SA2402-44 |
Cán dao tiện PCLNR 2525 M12 |
Cán dao tiện Seco A20R-SCLCR09 (dùng cho máy tiện, gia công kim loại) |
Cán dao tiện Seco CNR0020P16AHD (dùng cho máy tiện, gia công kim loại) |
Cán dao tiện Seco DCLNR2020K12-M (dùng cho máy tiện, gia công kim loại) |
Cán dao tiện Seco R150.10-2020-15 (dùng cho máy tiện, gia công kim loại) |
Cán dao tiện SMBB 2532 |
Cán tiện - A10K STFPR-09X |
Cán tiện - DGTL 10B-1.4D20SH |
Cán tiện - DGTL 12B-2D24SH |
Cán tiện - DGTL 12B-3D24SH |
Cán tiện - DGTL 16-16-3 |
Cán tiện - DGTL 16B-2D25SH |
Cán tiện - DGTL 16B-3D25SH |
Cán tiện - DGTL 2012B-2D35* |
Cán tiện - DGTR 12B-1.5D24SH |
Cán tiện - DGTR 12B-2D24SH |
Cán tiện - DGTR 16B-1.5D25SH |
Cán tiện - DGTR 16B-2D25SH |
Cán tiện - DGTR 16B-3D25SH |
Cán tiện - DGTR 2012-3 |
Cán tiện - DGTR 20B-2D35 |
Cán tiện - DGTR 25B-2D35 |
Cán tiện - F45E D 2.0- .75 |
Cán tiện - F45E D 2.5 -1.00 |
Can tiện - GEHIR 16-16-3 |
Cán tiện - GHDR 12-3 |
Cán tiện - GHDR 25-8 |
Cán tiện - GHGR 20-2 |
Cán tiện - GHGR 25-630 |
Cán tiện - GHMR 20 |
Cán tiện - GHMUL 25 |
Cán tiện - HELIR 2020-3T20 |
Cán tiện - HFFR 75-4T30 |
Cán tiện - HFHL 25-40-5T20 |
Cán tiện - HFHR 25.4-38-3T12 |
Cán tiện - HFHR 25-25-5T10 |
Cán tiện - HFHR 25-40-4T25 |
Cán tiện - HFHR 25M |
Cán tiện - IHCR 50-68 |
Cán tiện - MCLNR 16-4 |
Cán tiện - MTSR 0018 H21 |
Cán tiện - MVJNR 2525M-16 |
Cán tiện - MWLNR 16-4 |
Cán tiện - PCHPL 20-34 |
Cán tiện - PCHR 20-24 |
Cán tiện - PSANR 2525M-15 |
Cán tiện - PWLNR 2525M-06X |
Cán tiện - PWLNR 2525M-08X |
Cán tiện - S12M STFCR-11 |
Cán tiện - S25T MWLNR-06W |
Cán tiện - S32T SVLFCR-16 |
Cán tiện - SER 2525 M16 |
Cán tiện - SGFFA 60-R-4 |
Cán tiện - SGFFH 45-R-2 |
Cán tiện - SGFFH 60-R-2 |
Cán tiện - SGSF 50-1.6-8KR |
Cán tiện - SGTBU 25-6G |
Cán tiện - SIR 0005 H06-W |
Cán tiện - SW 25-28 |
Cán tiện - TGDR 2525-3M |
Cán tiện - TGFH 32-4 |
Cán tiện - TGTR 2012-2 |
Cán tiện bằng hợp kim dùng cho máy CNC, hàng mới 100% 12X4X4-0.6-AA |
Chuôi dao gắn mảnh hợp kim S16Q-SCLCR06 dùng cho máy gia công cơ khí, hàng mới 100% |
Chuôi dao gắn mảnh hợp kim SER-1616H16 dùng cho máy gia công cơ khí, hàng mới 100% |
Dao tiện ( dùng cho máy tiện) / CARBIDE COOLANT DRILL |
Dao tiện (dùng cho máy tiện) / CARBIDE COOLANT DRILL |
Dao tiện (Tool for turning, of cermets; SDHCR1212M11) |
Dao tiện / BITE |
Dao tiện A4G0405M04U04GMP KC5025 . Dùng cho máy gia công kim loại, hàng mới 100%, Hãng Sx Kennametal ( Mỹ) |
Dao tiện CNMG120408F K25P. Dùng cho máy gia công kim loại, hàng mới 100%, Hãng Sx Kennametal ( Mỹ) |
Dao tiện dẹp M2 hiệu EYE, HRC 64 ±1: 3mm x 14mm x 200mm (mới 100%) |
Dao tiện DNMG150604F K25P. Dùng cho máy gia công kim loại, hàng mới 100%, Hãng Sx Kennametal ( Mỹ) |
Dao tiện DNMG150608F K25P. Dùng cho máy gia công kim loại, hàng mới 100%, Hãng Sx Kennametal ( Mỹ) |
Dao tiện kim loại DCMT 11T302EN-F43 CTC2135 (Dùng gia công cơ khí ) |
Dao tiện kim loại DCMT 11T304EN-F43 CTC2135 (Dùng gia công cơ khí ) |
Dao tiện kim loại RCMT 1003MOSN-SM CTC1125 ( Dùng gia công cơ khí) |
Dao tiện ren định hình (Threading inserts ctd,std) 00039473, mới 100% |
Dao tiện VBMT160408FP KTP10. Dùng cho máy gia công kim loại, hàng mới 100%, Hãng Sx Kennametal ( Mỹ) |
Dao tiện VBMT160408LF KC9125. Dùng cho máy gia công kim loại, hàng mới 100%, Hãng Sx Kennametal ( Mỹ) |
Dao tiện vuông M2 hiệu EYE, HRC 64 ±1: 12mm x 12mm x 200mm (mới 100%) |
Dao tiện/ INSERTED CONCAVE CUTTER TT8125 RCMX 200600 TAEGUTEC |
Đầu kẹp dao tiện |
Đầu kẹp UC10-6 (dụng cụ cho máy tiện) |
Đầu nối cán phay thép dùng cho máy phay. BT40AD+B-32X78IK-L60 |
Đế dao DCN120616 |
Đế dao GX16-1 |
Dụng cụ cắt tiện kim loại (CUT -OFF TOOLING) hàng mới 100 % |
Dụng cụ để tiện (TURNING TOOL) |
Dụng cụ tiện |
Dụng cụ tiện 41-43 1-M20 |
Dụng cụ tiện M6-M8 VNH-Q11088-08 |
Kẹp mũi dao tiện CSP16HD-T15P (dùng cho máy tiện, gia công kim loại) |
Lưõi cắt kim loại:CNMG120408E-FM:9230 |
Lưõi cắt kim loại:RCMT10T3MOE-UR:9230 |
Lưõi cắt kim loại:SDMT120508SR-M:8240 |
Lưõi cắt kim loại:SNMG120408E-FM:9210 |
Lưõi cắt kim loại:TCMT16T308E-UR:6615 |
Lưõi cắt kim loại:VNMG160408E - FM:9230 |
Lưõi cắt kim loại:VNMG160408E-FM:9230 |
Lưõi cắt kim loại:WNMG080404E-FM:9210 |
Lưỡi dao phay bằng thép. Hàng mới 100%. |
LưỡI MàI - "OKAZAKI SEIKO " Diamond Wheel BB0320D220 |
Lưỡi tiện kim loại, loại C10M-SDQCR07 của máy tiện đứng, dùng để gia công kim loại |
Lưỡi tiện kim loại, loại C12Q-SDQCR-07 của máy tiện đứng, dùng để gia công kim loại |
Lưỡi tiện kim loại, loại S16Q-SCLCR09-D18 của máy tiện đứng, dùng để gia công kim loại |
Lưỡi tiện kim loại, loại S20R-SCLCR09-22 của máy tiện đứng, dùng để gia công kim loại |
Mảnh dao tiện cắt định hình (Turning inserts adv/mtrl) 00076895, mới 100% |
Mảnh dao tiện INSERT VN-5NZ-024-1.Phụ tùng máy gia công kim loại, hàng mới 100% |
Mâp cặp 3 chấu VSC-16A (Dùng cho máy tiện) (Hàng mới 100%) |
Mũi chống tâm VLC-214 (dùng cho máy tiện) |
Mũi chống tâm VPC-MT3 (dùng cho máy tiện) |
Mũi chống tâm VPC-MT4 (dùng cho máy tiện) |
Mũi dao tiện ( dùng cho máy tiện) / INSERT TIP |
Mũi dao tiện (dùng cho máy tiện) / INSERT TIP |
Mũi dao tiện bằng thép, loại HOR-RU114004600TN35 dùng cho máy tiện điều khiển số (hàng mới 100%) |
Mũi dao tiện bằng thép, loại: HFHR-25.4303T12 dùng cho máy tiện điều khiển số (hàng mới 100%) |
Mũi dao tiện LC-315099 (dùng cho máy công cụ) |
Mũi dao tiện LC-315118 (dùng cho máy công cụ) |
Mũi dao tiện LC-472059 (dùng cho máy công cụ) |
Mũi dao tiện LC-472079 (dùng cho máy công cụ) |
Mũi dao tiện LC-472099 (dùng cho máy công cụ) |
Mũi dao tiện LC-472118 (dùng cho máy công cụ) |
Mũi dao tiện RC-472079 (dùng cho máy công cụ) |
Mũi dao tiện RC-629099 (dùng cho máy công cụ) |
Mũi dao tiện, loại FLR-3031 R-AT3 dùng cho máy tiện điều khiển số (hàng mới 100%) |
Mũi dao tiện, loại R105.0100.1.635 dùng cho máy tiện điều khiển số (hàng mới 100%) |
Mũi dao tiện, loại RU 114.046.00-35 dùng cho máy tiện điều khiển số (hàng mới 100%) |
Mũi dao tiện, loại U217.0056.0TN32 dùng cho máy tiện điều khiển số (hàng mới 100%) |
Mũi định tâm cho máy tiện Center (KSN-3)dùng trong cơ khí. Hsx: YAMAZEN |
Mũi khoét bằng hợp kim dùng cho máy CNC, hàng mới 100% 2100-4.99 |
Mũi tiện - 08 IRA-A60 101/138 IC928 |
Mũi tiện - 11IR 1.50 ISO IC908 |
Mũi tiện - 16IRM 12 UN IC908 |
Mũi tiện - CCGT 09T304-AS IC20 |
Mũi tiện - CCMT 060204-PF IC3028 |
Mũi tiện - CCMT 09T304-PF IC3028 |
Mũi tiện - CCMT 09T308-SM IC8250 |
Mũi tiện - CNMA 120408 IC5010 |
Mũi tiện - CNMG 120404-TF IC907 |
Mũi tiện - CNMG 120408-TF IC907 |
Mũi tiện - DCGT 11T302-AS IC520 |
Mũi tiện - DCGT 11T304-AS IC20 |
Mũi tiện - DCGT 11T304-AS IC520 |
Mũi tiện - DCMT 11T308-SM IC907 |
Mũi tiện - DGN 1500P IC508 |
Mũi tiện - DGN 2000P IC508 |
Mũi tiện - DGN 2002C IC1028 |
Mũi tiện - DGN 2002C IC908 |
Mũi tiện - DGN 2002Z IC908 |
Mũi tiện - DGN 2202C IC1028 |
Mũi tiện - DGN 2202C IC908 |
Mũi tiện - DGN 2202J IC1028 |
Mũi tiện - DGN 2202J IC908 |
Mũi tiện - DGN 3000P IC508 |
Mũi tiện - DGN 3102C IC1028 |
Mũi tiện - DGN 3102C IC908 |
Mũi tiện - DGN 3102J IC908 |
Mũi tiện - DGNM 3202C IC908 |
Mũi tiện - DGR 1001J-8D IC908 |
Mũi tiện - DGR 1400JS-15D IC908 |
Mũi tiện - DGR 2200JS-15D IC328 |
Mũi tiện - DNMG 150408-GN IC8250 |
Mũi tiện - GDMW 2.4 IC328 |
Mũi tiện - GEPI 2.50-0.20 IC908 |
Mũi tiện - GFF 2N IC354 |
Mũi tiện - GIDA 80-40YZ-D ID5 |
Mũi tiện - GIM 2.2J-8RA IC354 |
Mũi tiện - GIM 3-8RA IC354 |
Mũi tiện - GIP 1.78 IQ-262915 * IC908 |
Mũi tiện - GIP 3.00E-0.20 IC635 |
Mũi tiện - GIP 3.00E-0.40 IC635 |
Mũi tiện - GIP 3.15-0.15 IC908 |
Mũi tiện - GIP 3.74-0.20 IC808 |
Mũi tiện - GIP 4.00E-0.40 IC635 |
Mũi tiện - GIP 5.00E-0.80 IC428 |
Mũi tiện - GIPA 3.00-0.20 IC20 |
Mũi tiện - GIPA 6.00-3.00 IC20 |
Mũi tiện - GRIP 3002Y IC808 |
Mũi tiện - GRIP 3002Y IC908 |
Mũi tiện - GRIP 3003Y IC808 |
Mũi tiện - GRIP 3003Y IC908 |
Mũi tiện - GRIP 4004Y IC808 |
Mũi tiện - GRIP 4004Y IC908 |
Mũi tiện - GRIP 5008Y IC908 |
Mũi tiện - GSFN 1.6 IC908 |
Mũi tiện - H600 WXCU 05T312T IC808 |
Mũi tiện - HFPL 5004 IC354 |
Mũi tiện - HFPR 3003 IC20 |
Mũi tiện - HFPR 4004 IC808 |
Mũi tiện - HFPR 5004 IC808 |
Mũi tiện - HGN 3003C IC328 |
Mũi tiện - LW 35-2620-S |
Mũi tiện - MT21 I 3.00 ISO IC908 |
Mũi tiện - PENTA 24N0645PF22820* IC908 |
Mũi tiện - PENTA 24N100PF010 IC908 |
Mũi tiện - PENTA 24N100PF010* IC908 |
Mũi tiện - PENTA 24N150J010 IC1008 |
Mũi tiện - PENTA 24N150PF020 IC908 |
Mũi tiện - PENTA 24N200PF020 IC908 |
Mũi tiện - PENTA 24N200Z020 IC908 |
Mũi tiện - PENTA 24R100J15D IC1008 |
Mũi tiện - PENTA 24R150J06D IC1008 |
Mũi tiện - PENTA 24R200J06D IC1008 |
Mũi tiện - PENTA 34R300C06D IC908 |
Mũi tiện - PICCO L 007.0200-15 IC228 |
Mũi tiện - PICCO R 050.6-15 IB55 |
Mũi tiện - PICCO R 050.6-22 IC908 |
Mũi tiện - SCLT 050204N-PH IN2005 |
Mũi tiện - SCMT 09T304-SM IC9250 |
Mũi tiện - SCMT 120408-19 IC635 |
Mũi tiện - SDMT 0903AD-N IC635 |
Mũi tiện - SEKN 1203AFTN-42 IC328 |
Mũi tiện - SHLT 060204N-PH IN2005 |
Mũi tiện - SNMG 120408-TF IC8250 |
Mũi tiện - SNMX 150708R-11 IC8150 |
Mũi tiện - SNMX 150708R-18 IC8150 |
Mũi tiện - SNMX 150708R-30 IC8150 |
Mũi tiện - SNMX 150708R-70 IC8150 |
Mũi tiện - SOMT 09T306-DT IC908 |
Mũi tiện - TAG N2C IC808 |
Mũi tiện - TAG N3C IC908 |
Mũi tiện - TAG N4C IC808 |
Mũi tiện - TCMT 110204 ID5 |
Mũi tiện - TCMT 16T304-SM IC3028 |
Mũi tiện - TCMT 16T304-SM IC907 |
Mũi tiện - TGMF 315 IC908 |
Mũi tiện - TIP 2WT-0.05 IC908 |
Mũi tiện - TNMG 160404-PP IC8250 |
Mũi tiện - TNMG 160404-SF IC530N |
Mũi tiện - TNMG 160408-PP IC8250 |
Mũi tiện - TNMG 160408-TF IC907 |
Mũi tiện - TPGX 090202-L IC908 |
Mũi tiện - TPGX 090204-L IC908 |
Mũi tiện - VCGT 220520-DW ID5 |
Mũi tiện - VNMG 160404-NF IC907 |
Mũi tiện - WNMG 080404-PP IC8250 |
Mũi tiện - WNMG 080404-PP IC907 |
Mũi tiện - WNMG 080408-GN IC5010 |
Mũi tiện - WNMG 080408-GN IC8250 |
Mũi tiện - WNMG 080408-TF IC5010 |
Mũi tiện - WNMG 080408-TF IC806 |
Mũi tiện - WNMG 080408-TF IC8250 |
Mũi tiện - WNMG 080408-TF IC907 |
Mũi tiện - WNMG 080408-TF IC9250 |
Mũi tiện - WNMX 060608-HTW IC807 |
Mũi tiện - XCGT 060300-45DT IC508 |
Mũi tiện - XCMT 050204-MF IC908 |
Mũi tiện - XNUW 13-02266 *ID5 |
Mũi tiện - XNUW 13-23225 IC908 |
Mũi tiện - XNUW 13-25143R * IC908 |
Mũi tiện - XNUW 13-25143R* IC908 |
Mũi tiện - XOMT 060204-HQ IC950 |
Mũi tiện (phụ tùng máy tiện, hàng mới 100%) Lathe blade 33-3 |
Mũi tiện bằng hợp kim dùng cho máy CNC, hàng mới 100% CUT16-PR-801 TIALN |
Mũi tiện -DGN 2202J IC908 |
Mũi tiện -DGR 2200JS-15D IC328 |
Mũi tiện dùng cho máy gia công kim loại BB - 055 |
Mũi tiện -GIP 3.00E-0.20 IC635 |
Mũi tiện -GRIP 3003Y IC908 |
Mũi tiện -HFPL 5004 IC354 |
Mũi tiện -ONMU 080608-TN IC910 |
Mũi tiện -PENTA 24R200J06D IC1008 |
Mũi tiện -PENTA 24R200J15D IC1008 |
Mũi tiện -TNGG 160402-PP IC907 |
Mũi tiện -TNMG 160408-TF IC9250 |
Thân dao tiện S20S-SDQCR-11-Mới 100% dùng cho máy công cụ để gia công kim loại |
Cán dao tiện Seco A20R-SCLCR09 (dùng cho máy tiện, gia công kim loại) |
Cán dao tiện Seco DCLNR2020K12-M (dùng cho máy tiện, gia công kim loại) |
Cán dao tiện Seco R150.10-2020-15 (dùng cho máy tiện, gia công kim loại) |
Cán tiện - MTSR 0018 H21 |
Cán tiện - SIR 0005 H06-W |
Cán tiện bằng hợp kim dùng cho máy CNC, hàng mới 100% 12X4X4-0.6-AA |
Dao tiện A4G0405M04U04GMP KC5025 . Dùng cho máy gia công kim loại, hàng mới 100%, Hãng Sx Kennametal ( Mỹ) |
Dao tiện CNMG120408F K25P. Dùng cho máy gia công kim loại, hàng mới 100%, Hãng Sx Kennametal ( Mỹ) |
Dao tiện DNMG150604F K25P. Dùng cho máy gia công kim loại, hàng mới 100%, Hãng Sx Kennametal ( Mỹ) |
Dao tiện DNMG150608F K25P. Dùng cho máy gia công kim loại, hàng mới 100%, Hãng Sx Kennametal ( Mỹ) |
Dao tiện kim loại RCMT 1003MOSN-SM CTC1125 ( Dùng gia công cơ khí) |
Dao tiện ren định hình (Threading inserts ctd,std) 00039473, mới 100% |
Dao tiện VBMT160408FP KTP10. Dùng cho máy gia công kim loại, hàng mới 100%, Hãng Sx Kennametal ( Mỹ) |
Dao tiện VBMT160408LF KC9125. Dùng cho máy gia công kim loại, hàng mới 100%, Hãng Sx Kennametal ( Mỹ) |
Dụng cụ cắt tiện kim loại (CUT -OFF TOOLING) hàng mới 100 % |
Lưỡi tiện kim loại, loại S20R-SCLCR09-22 của máy tiện đứng, dùng để gia công kim loại |
Mảnh dao tiện cắt định hình (Turning inserts adv/mtrl) 00076895, mới 100% |
Mũi dao tiện bằng thép, loại HOR-RU114004600TN35 dùng cho máy tiện điều khiển số (hàng mới 100%) |
Mũi dao tiện LC-472059 (dùng cho máy công cụ) |
Mũi dao tiện LC-472079 (dùng cho máy công cụ) |
Mũi dao tiện LC-472099 (dùng cho máy công cụ) |
Mũi dao tiện RC-472079 (dùng cho máy công cụ) |
Mũi dao tiện, loại R105.0100.1.635 dùng cho máy tiện điều khiển số (hàng mới 100%) |
Mũi dao tiện, loại RU 114.046.00-35 dùng cho máy tiện điều khiển số (hàng mới 100%) |
Mũi dao tiện, loại U217.0056.0TN32 dùng cho máy tiện điều khiển số (hàng mới 100%) |
Mũi khoét bằng hợp kim dùng cho máy CNC, hàng mới 100% 2100-4.99 |
Mũi tiện - CCMT 060204-PF IC3028 |
Mũi tiện - CNMA 120408 IC5010 |
Mũi tiện - CNMG 120404-TF IC907 |
Mũi tiện - CNMG 120408-TF IC907 |
Mũi tiện - DGN 1500P IC508 |
Mũi tiện - DGN 2202C IC1028 |
Mũi tiện - DGN 2202C IC908 |
Mũi tiện - DGN 2202J IC1028 |
Mũi tiện - DGN 2202J IC908 |
Mũi tiện - DGN 3000P IC508 |
Mũi tiện - DGNM 3202C IC908 |
Mũi tiện - DGR 1001J-8D IC908 |
Mũi tiện - DGR 1400JS-15D IC908 |
Mũi tiện - GEPI 2.50-0.20 IC908 |
Mũi tiện - GIP 3.00E-0.40 IC635 |
Mũi tiện - GIP 3.74-0.20 IC808 |
Mũi tiện - GIP 4.00E-0.40 IC635 |
Mũi tiện - GIP 5.00E-0.80 IC428 |
Mũi tiện - GIPA 6.00-3.00 IC20 |
Mũi tiện - GRIP 3002Y IC808 |
Mũi tiện - GRIP 3002Y IC908 |
Mũi tiện - GRIP 3003Y IC808 |
Mũi tiện - GRIP 3003Y IC908 |
Mũi tiện - GRIP 4004Y IC808 |
Mũi tiện - GRIP 4004Y IC908 |
Mũi tiện - GRIP 5008Y IC908 |
Mũi tiện - H600 WXCU 05T312T IC808 |
Mũi tiện - HFPL 5004 IC354 |
Mũi tiện - HFPR 3003 IC20 |
Mũi tiện - HFPR 4004 IC808 |
Mũi tiện - HFPR 5004 IC808 |
Mũi tiện - HGN 3003C IC328 |
Mũi tiện - MT21 I 3.00 ISO IC908 |
Mũi tiện - PENTA 24N0645PF22820* IC908 |
Mũi tiện - PENTA 24N100PF010 IC908 |
Mũi tiện - PENTA 24N100PF010* IC908 |
Mũi tiện - PENTA 24N150PF020 IC908 |
Mũi tiện - PENTA 24R100J15D IC1008 |
Mũi tiện - PENTA 34R300C06D IC908 |
Mũi tiện - SCLT 050204N-PH IN2005 |
Mũi tiện - SCMT 120408-19 IC635 |
Mũi tiện - SEKN 1203AFTN-42 IC328 |
Mũi tiện - SHLT 060204N-PH IN2005 |
Mũi tiện - SNMG 120408-TF IC8250 |
Mũi tiện - TCMT 110204 ID5 |
Mũi tiện - TPGX 090202-L IC908 |
Mũi tiện - TPGX 090204-L IC908 |
Mũi tiện - VCGT 220520-DW ID5 |
Mũi tiện - XCGT 060300-45DT IC508 |
Mũi tiện - XCMT 050204-MF IC908 |
Mũi tiện - XOMT 060204-HQ IC950 |
Mũi tiện (phụ tùng máy tiện, hàng mới 100%) Lathe blade 33-3 |
Mũi tiện bằng hợp kim dùng cho máy CNC, hàng mới 100% CUT16-PR-801 TIALN |
Mũi tiện -DGN 2202J IC908 |
Mũi tiện -GRIP 3003Y IC908 |
Mũi tiện -HFPL 5004 IC354 |
Thân dao tiện S20S-SDQCR-11-Mới 100% dùng cho máy công cụ để gia công kim loại |
Cán dao tiện Seco CNR0020P16AHD (dùng cho máy tiện, gia công kim loại) |
Dao tiện CNMG120408F K25P. Dùng cho máy gia công kim loại, hàng mới 100%, Hãng Sx Kennametal ( Mỹ) |
Dao tiện dẹp M2 hiệu EYE, HRC 64 ±1: 3mm x 14mm x 200mm (mới 100%) |
Dao tiện vuông M2 hiệu EYE, HRC 64 ±1: 12mm x 12mm x 200mm (mới 100%) |
Dao tiện/ INSERTED CONCAVE CUTTER TT8125 RCMX 200600 TAEGUTEC |
Mũi tiện - DGN 2000P IC508 |
Mũi tiện - DGN 2002C IC1028 |
Mũi tiện - DGN 2002C IC908 |
Mũi tiện - DGN 2002Z IC908 |
Mũi tiện - DGR 2200JS-15D IC328 |
Mũi tiện - GIDA 80-40YZ-D ID5 |
Mũi tiện - GIP 3.00E-0.20 IC635 |
Mũi tiện - GIPA 3.00-0.20 IC20 |
Mũi tiện - WNMG 080404-PP IC8250 |
Mũi tiện - WNMG 080404-PP IC907 |
Mũi tiện - WNMG 080408-GN IC5010 |
Mũi tiện - WNMG 080408-GN IC8250 |
Mũi tiện - WNMG 080408-TF IC5010 |
Mũi tiện - WNMG 080408-TF IC806 |
Mũi tiện - WNMG 080408-TF IC8250 |
Mũi tiện - WNMG 080408-TF IC907 |
Mũi tiện - WNMG 080408-TF IC9250 |
Mũi tiện bằng hợp kim dùng cho máy CNC, hàng mới 100% CUT16-PR-801 TIALN |
Mũi tiện -DGR 2200JS-15D IC328 |
Mũi tiện -GIP 3.00E-0.20 IC635 |
Mũi tiện -ONMU 080608-TN IC910 |
Mũi tiện -PENTA 24R200J06D IC1008 |
Mũi tiện -PENTA 24R200J15D IC1008 |
Thân dao tiện S20S-SDQCR-11-Mới 100% dùng cho máy công cụ để gia công kim loại |
Mũi tiện - PENTA 24N200PF020 IC908 |
Mũi tiện - PENTA 24N200Z020 IC908 |
Mũi tiện - PENTA 24R200J06D IC1008 |
Mũi tiện - PICCO L 007.0200-15 IC228 |
Lưỡi tiện kim loại, loại C10M-SDQCR07 của máy tiện đứng, dùng để gia công kim loại |
Lưỡi tiện kim loại, loại C12Q-SDQCR-07 của máy tiện đứng, dùng để gia công kim loại |
Mũi tiện - SNMX 150708R-11 IC8150 |
Mũi tiện - SNMX 150708R-18 IC8150 |
Mũi tiện - SNMX 150708R-30 IC8150 |
Mũi tiện - SNMX 150708R-70 IC8150 |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 82:Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 82078000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82078000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82078000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82078000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82078000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82078000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82078000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82078000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82078000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82078000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82078000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82078000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82078000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82078000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82078000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82078000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82078000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82078000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82078000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82078000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82078000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82078000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 82078000
Bạn đang xem mã HS 82078000: Dụng cụ để tiện
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 82078000: Dụng cụ để tiện
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 82078000: Dụng cụ để tiện
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.