Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Chú
giải.
1. Phần này không bao gồm:
(a) Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy
hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc
32.15);
(b) Hợp kim ferro-xeri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06
hoặc 65.07;
(d) Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;
(e) Hàng hóa thuộc Chương 71 (ví dụ, hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản
dát phủ kim loại quý, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(f) Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ
điện);
(g) Đường ray xe lửa hoặc tàu điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các
sản phẩm khác thuộc Phần XVII (xe, tàu và thuyền, phương tiện bay);
(h) Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVIII, kể cả dây cót của đồng
hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác;
(ij) Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc
các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, lót đệm giường, đèn
và bộ đèn, biển hộp được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(m) Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút, chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm
tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Danh mục này, khái niệm “các bộ phận có công dụng chung” có
nghĩa:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các
sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác;
(b) Lò xo và lá lò xo, bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ
cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và
(c) Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung và gương,
bằng kim loại cơ bản, thuộc nhóm 83.06.
Từ Chương 73 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm
73.15) các bộ phận của hàng hóa thuộc các chương này không bao gồm các bộ
phận có công dụng chung như đã nêu ở trên.
Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc
Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các Chương từ Chương 72 đến Chương 76 và
từ Chương 78 đến Chương 81.
3. Trong Danh mục này, khái niệm “kim loại cơ bản” có nghĩa là: sắt và
thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantan, magie,
coban, bismut, cađimi, titan, zircon, antimon, mangan, berili, crôm, gemani,
vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali.
4. Trong Danh mục này, khái niệm “gốm kim loại” chỉ các sản phẩm có sự kết
hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc
tế vi. Khái niệm “gốm kim loại” cũng kể cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua
kim loại thiêu kết với một kim loại).
5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã
được xác định trong Chương 72 và 74):
(a) Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại vào nhóm
hợp kim của kim loại có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong
hợp kim;
(b) Một hợp kim mà thành phần gồm các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các
nguyên tố không thuộc Phần này thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim của các
kim loại thuộc phần này nếu tổng trọng lượng của các kim loại cơ bản đó bằng
hoặc lớn hơn tổng trọng lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp
kim;
(c) Trong Phần này khái niệm “hợp kim” kể cả hỗn hợp bột kim loại thiêu
kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại),
và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim).
6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ
một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp
kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5
ở trên.
7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp:
Trừ khi có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản
phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản
theo các nguyên tắc giải thích) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được
coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn so với từng
kim loại khác.
Theo mục đích này:
(a) Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một
và là cùng một kim loại;
(b) Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim
của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và
(c) Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ
bản.
8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa::
(a) Phế liệu và mảnh vụn
Phế liệu và mảnh vụn kim loại từ quá trình sản xuất hoặc gia công kim loại
bằng phương pháp cơ khí, và các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử
dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân
khác.
(b) Bột
Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo trọng lượng lọt qua được
rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 mm.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Prepared paints, inks or other products with a basis of metallic flakes
or powder (headings 32.07 to 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15);
(b) Ferro-cerium or other pyrophoric alloys (heading 36.06);
(c) Headgear or parts thereof of heading 65.06 or 65.07;
(d) Umbrella frames or other articles of heading 66.03;
(e) Goods of Chapter 71 (for example, precious metal alloys, base metal
clad with precious metal, imitation jewellery);
(f) Articles of Section XVI (machinery, mechanical appliances and
electrical goods);
(g) Assembled railway or tramway track (heading 86.08) or other articles of
Section XVII (vehicles, ships and boats, aircraft);
(h) Instruments or apparatus of Section XVIII, including clock or watch
springs;
(ij) Lead shot prepared for ammunition (heading 93.06) or other articles of
Section XIX (arms and ammunition);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, mattress supports,
lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated
buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(m) Hand sieves, buttons, pens, pencil-holders, pen nibs, monopods, bipods,
tripods and similar articles or other articles of Chapter 96 (miscellaneous
manufactured articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. Throughout the Nomenclature, the expression “parts of general use”
means:
(a) Articles of heading 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 or 73.18 and similar
articles of other base metal;
(b) Springs and leaves for springs, of base metal, other than clock or
watch springs (heading 91.14); and
(c) Articles of headings 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 and frames and mirrors,
of base metal, of heading 83.06.
In Chapters 73 to 76 and 78 to 82 (but not in heading 73.15) references to
parts of goods do not include references to parts of general use as defined
above.
Subject to the preceding paragraph and to Note 1 to Chapter 83, the
articles of Chapter 82 or 83 are excluded from Chapters 72 to 76 and 78 to
81.
3. Throughout the Nomenclature, the expression “base metals” means: iron
and steel, copper, nickel, aluminium, lead, zinc, tin, tungsten (wolfram),
molybdenum, tantalum, magnesium, cobalt, bismuth, cadmium, titanium,
zirconium, antimony, manganese, beryllium, chromium, germanium, vanadium,
gallium, hafnium, indium, niobium (columbium), rhenium and thallium.
4. Throughout the Nomenclature, the term “cermets” means products
containing a microscopic heterogeneous combination of a metallic component
and a ceramic component. The term “cermets” includes sintered metal carbides
(metalcarbides sintered with a metal).
5. Classification of alloys (other than ferro-alloys and master alloys as
defined in Chapters 72 and 74):
(a) An alloy of base metals is to be classified as an alloy of the metal
which predominates by weight over each of the other metals;
(b) An alloy composed of base metals of this Section and of elements not
falling within this Section is to be treated as an alloy of base metals of
this Section if the total weight of such metals equals or exceeds the total
weight of the other elements present;
(c) In this Section the term “alloys” includes sintered mixtures of metal
powders, heterogeneous intimate mixtures obtained by melting (other than
cermets) and intermetallic compounds.
6. Unless the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature
to a base metal includes a reference to alloys which, by virtue of Note 5
above, are to be classified as alloys of that metal.
7. Classification of composite articles:
Except where the headings otherwise require, articles of base metal
(including articles of mixed materials treated as articles of base metal
under the Interpretative Rules) containing two or more base metals are to be
treated as articles of the base metal predominating by weight over each of
the other metals.
For this purpose:
(a) Iron and steel, or different kinds of iron or steel, are regarded as
one and the same metal;
(b) An alloy is regarded as being entirely composed of that metal as an
alloy of which, by virtue of Note 5, it is classified; and
(c) A cermet of heading 81.13 is regarded as a single base metal.
8. In this Section, the following expressions have the meanings hereby
assigned to them
(a) Waste and scrap
Metal waste and scrap from the manufacture or mechanical working of metals,
and metal goods definitely not usable as such because of breakage,
cutting-up, wear or other reasons.
(b) Powders
Products of which 90 % or more by weight passes through a sieve having a
mesh aperture of 1 mm.
Chú giải chương
1. Theo mục đích của Chương này, các bộ phận của sản phẩm bằng kim loại cơ bản được phân loại theo sản phẩm gốc. Tuy nhiên, các sản phẩm bằng sắt hoặc thép thuộc nhóm 73.12, 73.15, 73.17, 73.18 hoặc 73.20, hoặc các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác (Chương 74 đến 76 và 78 đến 81) sẽ không được xem như các bộ phận của các sản phẩm thuộc Chương này.2. Theo mục đích của nhóm 83.02, thuật ngữ “bánh xe đẩy (castor)” có nghĩa là loại bánh xe có đường kính không quá 75 mm (kể cả lốp, tại các phân nhóm tương ứng) hoặc bánh xe có đường kính trên 75 mm (kể cả lốp, tại các phân nhóm tương ứng) với điều kiện là bánh xe hoặc lốp lắp vào đó có chiều rộng dưới 30 mm.
Chapter description
1. For the purposes of this Chapter, parts of base metal are to be classified with their parent articles. However, articles of iron or steel of heading 73.12, 73.15, 73.17, 73.18 or 73.20, or similar articles of other base metal (Chapters 74 to 76 and 78 to 81) are not to be taken as parts of articles of this Chapter.2. For the purposes of heading 83.02, the word “castors” means those having a diameter (including, where appropriate, tyres) not exceeding 75 mm, or those having a diameter (including, where appropriate, tyres) exceeding 75 mm provided that the width of the wheel or tyre fitted thereto is less than 30 mm.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Biển chỉ dẫn, ghi tên, ghi địa chỉ và các loại biển báo tương tự, chữ số, chữ và các loại biểu tượng khác, bằng kim loại cơ bản, trừ các loại thuộc nhóm 94.05. |
Nhãn Nhận Biết Kt 50X17Mm, mã hàng: 07-0897-BL,hãng SX:Lawton,mới 100%(dụng cụ y tế cho phẩu thuật)... (mã hs nhãn nhận biết/ mã hs của nhãn nhận bi) |
Bảng chỉ dẫn thu hồi của máy cuộn giấy bằng thép Sliding Track for Surface Winder 1480*300*50mm. Hàng mới 100%... (mã hs bảng chỉ dẫn th/ mã hs của bảng chỉ dẫn) |
logo bảng ghi tên sản phẩm bằng kim loại. (DS-013). Nguyên phụ liệu sản xuất vali.Hàng mới 100%... (mã hs logo bảng ghi t/ mã hs của logo bảng gh) |
Tấm treo biển số, Part No: 745110K11000, xe 835W/ VIOS 2020, mới 100%... (mã hs tấm treo biển s/ mã hs của tấm treo biể) |
Bảng chỉ dẫn, chất liệu Inox, Size: 1140*670*970 mm, code: HM7012. Hàng mới 100%... (mã hs bảng chỉ dẫn c/ mã hs của bảng chỉ dẫn) |
Miếng đệm LJ-215, dùng trong công nghiệp sản xuất gia công vali. Hàng mới 100%... (mã hs miếng đệm lj21/ mã hs của miếng đệm lj) |
Nhãn trang trí bằng kim loại. Hàng mới 100%... (mã hs nhãn trang trí/ mã hs của nhãn trang t) |
Huy hiệu Wacaco (bằng kim loại). Hàng F.O.C mới 100%... (mã hs huy hiệu wacaco/ mã hs của huy hiệu wac) |
Bảng tên- có gắn lô gô "MINI", bằng nhôm, kích thước: 70x25mm, mới 100%_Mã số: 81 85 2 451 341... (mã hs bảng tên có gắ/ mã hs của bảng tên có) |
Logo OR192 (nhãn bằng kim loại)... (mã hs logo or192 nhã/ mã hs của logo or192) |
Biển quảng cáo chất liệu bằng nhôm Alumech (không kèm đèn), hàng mới 100%... (mã hs biển quảng cáo/ mã hs của biển quảng c) |
Biển trách nhiệm quản lý (20x10)cm... (mã hs biển trách nhiệ/ mã hs của biển trách n) |
Biển van LOTO (7x14)cm, bằng nhôm, hàng mới 100%... (mã hs biển van loto/ mã hs của biển van lot) |
Biển nguyên tắc an toàn A3, bằng nhôm, hàng mới 100%... (mã hs biển nguyên tắc/ mã hs của biển nguyên) |
Biển phòng máy bơm (20x10)cm, bằng nhôm, hàng mới 100%... (mã hs biển phòng máy/ mã hs của biển phòng m) |
Biển không phận sự miễn vào (20x10)cm, bằng nhôm, hàng mới 100%... (mã hs biển không phận/ mã hs của biển không p) |
Biển chỉ thị bảo hộ lao động (12x16)cm, bằng nhôm, hàng mới 100%... (mã hs biển chỉ thị bả/ mã hs của biển chỉ thị) |
Biển chỉ dẫn dùng làm mẫu trong sản xuất... (mã hs biển chỉ dẫn dù/ mã hs của biển chỉ dẫn) |
Logo bằng kim loại #1119L ALLOY TIPS WITH RLL L END CAPS (DOUBLE FACED)/ POLISHED BRASS... (mã hs logo bằng kim l/ mã hs của logo bằng ki) |
Biển hiệu "made in china", chất liệu inox. Mới 100%... (mã hs biển hiệu made/ mã hs của biển hiệu m) |
Biển phòng điện A3, bằng nhôm, hàng mới 100%... (mã hs biển phòng điện/ mã hs của biển phòng đ) |
Biển khẩu hiệu (80x500) cm, khung thép, hàng mới 100%... (mã hs biển khẩu hiệu/ mã hs của biển khẩu hi) |
Nhãn kim loai... (mã hs nhãn kim loai/ mã hs của nhãn kim loa) |
Biển báo bằng sắt sơn tĩnh điện(bao gồm cột, đường kính ngoài 500mm, cột 2000mm)... (mã hs biển báo bằng s/ mã hs của biển báo bằn) |
Biển báo an toàn |
Biển báo hiệu trên giàn khoan |
Bằng hỗn hợp chất dẻo tổng hợp + sợi thủy tinh |
a tơ két dùng lắp ráp xe bus 45-70 chỗ model D84-3Z mới 100% |
Atơ két dùng lắp ráp xe bus 45-70 chỗ mới 100% |
Bản ghi chúdùng lắp ráp xe bus 45-70 chỗ mới 100% |
Bảng báo phân cách (bằng thép) (1490x150x650)mm |
Bảng hiệu "Push" bằng kim loại hiệu Hafele (987.11.300), hàng mới 100% |
Bảng hiệu Gentlement 100mm = kim loại -987.09.410 .Hàng mới 100% |
Bảng hiệu Lady 100mm = kim loại -987.09.420 .Hàng mới 100% |
Bảng lô gô combat loại lớn bằng nhôm mới 100% |
Bảng lô gô combat loại nhỏ bằng nhôm mới 100% |
Bảng màu bằng sắt - ATX prospector |
Bảng thông tin Bằng kim loại /bộ phận không đồng bộ của Dây chuyền dàiMới 100% |
Biển báo có chữ " Diesel Fuel" kích cỡ 14" x 10" |
Biển báo có chữ "Propane Gas" kích cỡ 14"x15" |
Biển báo sàn ướt (bằng plastic), Model AF03042, hàng mới 100%. |
Biển báo sàn ướt. Mới 100% |
Biển báo Thống số kỹ thuật xe ( nhôm), Part No: 745110K11000 Linh kiện phụ tùng ô tô Fortuner, 07 chỗ, mới 100%, SX 2012, động cơ diesel xy lanh 2694cc, loại xe: HA/FORTUNER. |
Biển hiệu - KIDSAP-70000 bằng sắt - 200mm x 3mm bằng sắt. Hàng mới 100% |
Biển hiệu bằng sắt cán nóng không hợp kim, dùng trong sửa chữa container. Kích thước: 0.8x200x250mm. Hàng mới 100%. |
Biển tên bằng thép cho hệ thống CO2, mới 100% |
Biển tên và bảng chỉ dẫn bằng thép, mới 100% |
Biểu tượng trang trí bằng sắt, có chữ Hardrock Core Church Guitar (Art #9973), hàng mới 100% |
Bộ điều khiển ( dùng cho máy lọc không khí) (1 bộ = 1 cái) |
Easel Stand (Stop Street)-Bảng viết bằng sắt 554x1106mm - Loccitane mới 100% |
huy hiệu bằng thiếc , MAR-001 ( hàng mới 100%), đường kính 7 cm. Logo để HERBALIFE |
Huy hiệu dùng đính vào mũ, hàng mới 100% (GGA246-001) bằng hợp kim |
Information Holder (RHS)(106Wx42Dx296H)-Bảng trưng bày bằng sắt 106x42x296cm - Loccitane mới 100% |
LK lắp ráp động cơ điện loại YL100L - 4 mác "BL-Bảo Long", hàng mới 100%: Biển nhãn hiệu bằng nhôm dài 7cm, rộng 5cm (đã in mác "BL-BAOLONG") |
LK lắp ráp máy bơm loại 1,5DK-20 (16 m3/h) mác "BL-Bảo Long", hàng mới 100%: Biển nhãn hiệu bằng nhôm dài 7cm, rộng 5cm (đã in mác "BL-BAOLONG") |
LK lắp ráp máy bơm loại 1.5DK-20 (16m3/h) mác "BL-BAOLONG", hàng mới 100%: Biển nhãn hiệu bằng nhôm D 7cm, R 5cm, (in mác "BL-BAOLONG") |
LK lắp ráp máy bơm loại 1DBZ-35 (12 m3/h) mác "BL-Bảo Long", hàng mới 100%: Biển nhãn hiệu bằng nhôm dài 7cm, rộng 5cm (đã in mác "BL-BAOLONG") |
LK lắp ráp máy bơm loại 1DK-15 (12 m3/h) mác "BL-Bảo Long", hàng mới 100%: Biển nhãn hiệu bằng nhôm dài 7cm, rộng 5cm (đã in mác "BL-BAOLONG") |
LK lắp ráp máy bơm loại 1DK-16 (12 m3/h) mác "BL-Bảo Long", hàng mới 100%: Biển nhãn hiệu bằng nhôm dài 7cm, rộng 5cm (đã in mác "BL-BAOLONG") |
LK lắp ráp máy bơm loại DP 370A (16m3/h) mác "BL-Bảo Long"", hàng mới 100%: Biển nhãn hiệu bằng nhôm dài 7cm, Rộng 5cm, (in mác "BL-BAOLONG") |
LK lắp ráp máy bơm Loại JET-100 (16 m3/h) mác "BL-Bảo Long", hàng mới 100%: Biển nhãn hiệu bằng nhôm dài 7cm, rộng 5cm (đã in mác "BL-BAOLONG") |
LK lắp ráp máy bơm loại JET-100 (16m3/h) mác "BL-BAOLONG", hàng mới 100%: Biển nhãn hiệu bằng nhôm D 7cm, R 5cm, (in mác "BL-BAOLONG") |
Lô gô công ty Tân Trường Sơn bằng sắt dập chữ nổi, hàng mới 100% |
Logo chữ "S" (SA40558B) dùng làm valy. Hàng mới 100% |
Logo chữ "S" (SA9602E) dùng làm valy. Hàng mới 100% |
Logo hãng xe ô tô GEELY(kích cỡ 620mm x 620mm x 130mm) làm bằng kim loại cơ bản mới 100%. |
Logo hiệu xe ô tô con EMGRAND thuộc hãng xe GEELY làm bằng kim loại cơ bản,(kích cỡ 1050mm x 600mmx 200mm) mới 100% |
LOGO Nhãn hiệu |
LOGO Nhãn hiệu (bằng nhôm) |
LOGO Nhãn hiệu bằng nhôm |
LOGO TCL Nhãn hiệu |
Miếng thép không gỉ đánh dấu thiết bị |
Nhãn bằng nhôm "giới hạn áp suất lốp" dùng cho ô tô Nissan Grand Livina 7 chỗ (99090CJ410) model: EWAB%V-2 - số sàn,v.18l |
Nhãn chỉ dẫn - NAME PLATE AEVFUK 80~250 10HP |
Nhãn chỉ dẫn - NAME PLATE F080-132 5.5HP |
Nhãn chỉ dẫn - NAME PLATE F160 15HP |
Nhãn chỉ dẫn - NAME PLATE F180-225 40HP |
Nhãn chỉ dẫn - NAME PLATES EEF F080-F250 15HP |
Nhãn chỉ dẫn - NAME PLATES F080-132 4HP |
Nhãn chỉ dẫn - NAME PLATES F160 15HP |
Nhãn chỉ dẫn - NAME PLATES F180-225 40HP |
Nhãn đánh dấu khu vực dò PN: 516.800938 |
Nhãn ghi loại xe, bằng nhôm dùng cho ô tô Nissan Grand Livina 7 chỗ(9907089908) model: EWAB%V-2 - số sàn,v.18l |
nhãn hiệu trang trí (bằng kim loại) - badge exmor (94000) |
nhãn trang trí hd (badge, exmor (94000)) |
nhãn trang trí hd (plate, panel (94000)) |
Phù hiệu nhân viên bằng kim loại - 100% Metal - E50136 |
phụ kiên cho xe tải Huyndai: lô gô xe chữ gold . Mới 100% |
Sign Biển báo bằng sắt |
Tấm biển 800 khoanh vùng khu vực dò PN: 516.800.915 |
Tấm biển tên NAME PLATEETRACTmới 100% |
Tấm biển tên NAME PLATEmới 100% |
Tấm biển tên NP CORE UNSCREWmới 100% |
Tấm dập số VIN, đời xe bằng inox,dùng cho ôtô Nissan sunny 5 chỗ(9907089908)mode:BDUALAG,N17,EWBA%V-, động cơ 1500cc, số sàn bản tiêu chuẩn , hàng mới 100% |
Tấm đẩy cửa chữ PULL FRPL-01, hiệu Lockwood, Hàng mới 100% |
Tấm ghi số ghế bằng kim loại Atimore mới 100%, kt: 50 x 30mm |
Tấm kẽm ghi tên máy- 4 chiếc/bộ |
Tấm khắc số khung xe (size: 100x45mm), mới 100% |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 83:Hàng tạp hóa làm từ kim loại cơ bản |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 83100000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
15% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83100000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83100000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 15% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83100000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 10 |
01/01/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-30/06/2020 | 10 |
01/07/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83100000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83100000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83100000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83100000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 2 |
01/04/2018-31/03/2019 | 1 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83100000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83100000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83100000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 3 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83100000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83100000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 4 |
2021 | 3 |
2022 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83100000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3.3 |
2019 | 1.7 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83100000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83100000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83100000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83100000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83100000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 8 |
01/01/2020-31/12/2020 | 8 |
01/01/2021-31/12/2011 | 6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83100000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83100000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 8.3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83100000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 6.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 83100000
Bạn đang xem mã HS 83100000: Biển chỉ dẫn, ghi tên, ghi địa chỉ và các loại biển báo tương tự, chữ số, chữ và các loại biểu tượng khác, bằng kim loại cơ bản, trừ các loại thuộc nhóm 94.05.
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 83100000: Biển chỉ dẫn, ghi tên, ghi địa chỉ và các loại biển báo tương tự, chữ số, chữ và các loại biểu tượng khác, bằng kim loại cơ bản, trừ các loại thuộc nhóm 94.05.
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 83100000: Biển chỉ dẫn, ghi tên, ghi địa chỉ và các loại biển báo tương tự, chữ số, chữ và các loại biểu tượng khác, bằng kim loại cơ bản, trừ các loại thuộc nhóm 94.05.
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh Mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VI) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.