- Phần XVI: MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ;THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH,ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN
-
- Chương 84: Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và trang thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng
- 8426 - Cổng trục của tàu thủy; cần trục, kể cả cần trục cáp; khung thang nâng di động, xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống và xe công xưởng có lắp cần cẩu.
- Máy khác, loại tự hành:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông tư 10/2017/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nâng trên công trình biển do Bộ Giao thông vận tải ban hành
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 97: 2016/BGTVT về Thiết bị nâng trên các công trình biển (năm 2017)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 96:2016/BGTVT về Thiết bị nâng trên các phương tiện thủy nội địa (năm 2017)
Xem chi tiết -
Thông tư số 09/2017/TT-BGTVT ngày 20/03/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nâng trên phương tiện thủy nội địa
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 23:2016/BGTVT về Thiết bị nâng trên tàu biển (năm 2017)
Xem chi tiết -
Thông tư số 11/2016/TT-BGTVT ngày 02/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển cao tốc, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 42:2015/BGTVT về Trang bị an toàn tàu biển (năm 2016)
Xem chi tiết -
Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
Xem chi tiết -
Thông tư số 13/2015/TT-BGTVT ngày 21/04/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Công bố danh mục hàng hóa nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Giao thông vận tải theo quy định tại Nghị định 187/2013/NĐ-CP
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 13:2011/BGTVT về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe máy chuyên dùng (năm 2011)
Xem chi tiết -
Thông tư số 35/2011/TT-BGTVT ngày 06/05/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Về thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật thiết bị xếp dỡ, nồi hơi, thiết bị áp lực sử dụng trong giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 22:2010/BGTVT về chế tạo và kiểm tra phương tiện, thiết bị xếp dỡ (năm 2010)
Xem chi tiết -
Thông tư số 26/2010/TT-BGTVT ngày 09/09/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chế tạo và kiểm tra phương tiện, thiết bị xếp dỡ (Văn bản hết hiệu lực)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4244:2005 về thiết bị nâng - thiết kế, chế tạo và kiểm tra kỹ thuật (năm 2005)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Bạn đang xem mã HS 84264100: Chạy bánh lốp
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 84264100: Chạy bánh lốp
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 84264100: Chạy bánh lốp
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải chứng nhận trước thông quan | Xem chi tiết | ||
2 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải chứng nhận hoặc công bố hợp chuẩn hợp quy sau khi thông quan và trước khi đưa ra thị trường | Xem chi tiết | ||
3 | Danh mục các loại ô tô và bộ linh kiện lắp ráp ô tô, các loại xe mô tô, xe gắn máy, các loại xe máy chuyên dùng, thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Giao Thông Vận Tải, bị tẩy xóa, đục sửa, đóng lại số khung, số động cơ thuộc diện cấm nhập khẩu | Xem chi tiết | ||
4 | Danh mục các loại phương tiện chuyên dùng (kể cả dạng tháo rời và dạng đã được chuyển đổi tay lái trước khi nhập khẩu vào Việt Nam) có tay lái bên phải hoạt động trong phạm vi hẹp và không tham gia giao thông được phép nhập khẩu | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 97:2016/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 96:2016/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
3 | QCVN 23:2016/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
4 | QCVN 42:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
5 | QCVN 64:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
6 | QCVN 13:2011/BGTVT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
7 | QCVN 22:2010/BGTVT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
8 | TCVN 4244:2005 | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |