- Phần XVI: MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ;THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH,ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN
-
- Chương 84: Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và trang thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng
- 8443 - Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in khác của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng.
- Bộ phận và phụ kiện:
- 844399 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Phần này không bao gồm:
(a) Băng truyền hoặc băng tải hoặc dây đai, bằng plastic thuộc Chương 39,
hoặc bằng cao su lưu hóa (nhóm 40.10), hoặc các sản phẩm khác sử dụng cho máy
móc hoặc thiết bị cơ khí hay thiết bị điện hay sản phẩm sử dụng cho mục đích
kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ loại cao su cứng (nhóm 40.16);
(b) Các sản phẩm bằng da thuộc hoặc bằng da thuộc tổng hợp (nhóm 42.05)
hoặc bằng da lông (nhóm 43.03), sử dụng trong các máy móc hoặc thiết bị cơ
khí hoặc các mục đích kỹ thuật khác;
(c) Ống chỉ, trục cuốn, ống lõi sợi con, lõi ống sợi, lõi ống côn, lõi
guồng hoặc các loại lõi tương tự, bằng vật liệu bất kỳ (ví dụ, Chương 39, 40,
44 hoặc 48 hoặc Phần XV);
(d) Thẻ đục lỗ dùng cho máy Jacquard hoặc các máy tương tự (ví dụ, Chương
39 hoặc 48 hoặc Phần XV);
(e) Băng truyền hoặc băng tải hoặc dây curoa bằng vật liệu dệt (nhóm 59.10)
hoặc các sản phẩm khác bằng vật liệu dệt dùng cho các mục đích kỹ thuật (nhóm
59.11);
(f) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) thuộc các nhóm
71.02 đến 71.04, hoặc các sản phẩm làm toàn bộ bằng loại đá này thuộc nhóm
71.16, trừ đá saphia và kim cương đã được gia công nhưng chưa gắn để làm đầu
kim đĩa hát (nhóm 85.22);
(g) Các bộ phận có công dụng chung, như đã xác định trong Chú giải 2 Phần
XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng
plastic (Chương 39);
(h) Ống khoan (nhóm 73.04);
(ij) Đai liên tục bằng dây hoặc dải kim loại (Phần XV);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 82 hoặc 83;
(l) Các sản phẩm thuộc Phần XVII;
(m) Các sản phẩm thuộc Chương 90;
(n) Đồng hồ thời gian, đồng hồ cá nhân hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương
91;
(o) Các dụng cụ có thể thay đổi thuộc nhóm 82.07 hoặc bàn chải sử dụng như
các bộ phận của máy (nhóm 96.03); những dụng cụ có thể thay đổi tương tự được
phân loại theo vật liệu cấu thành bộ phận làm việc của chúng (ví dụ, trong
Chương 40, 42, 43, 45 hoặc Chương 59 hoặc nhóm 68.04 hoặc 69.09);
(p) Các sản phẩm thuộc Chương 95; hoặc
(q) Ruy băng máy chữ hoặc ruy băng tương tự, đã hoặc chưa cuộn vào lõi hoặc
nằm trong vỏ (được phân loại theo vật liệu cấu thành, hoặc trong nhóm 96.12
nếu chúng đã nạp mực hoặc được chuẩn bị khác để dùng cho in ấn), hoặc chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng
tương tự, thuộc nhóm 96.20.
2. Theo Chú giải 1 của Phần này, Chú giải 1 Chương 84 và Chú giải 1 Chương
85, các bộ phận của máy (ngoài các bộ phận của hàng hóa thuộc nhóm 84.84,
85.44, 85.45, 85.46 hoặc 85.47) được phân loại theo các qui tắc sau:
(a) Các bộ phận đã được chi tiết tại nhóm nào đó của Chương 84 hoặc 85 (trừ
các nhóm 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 84.87, 85.03, 85.22, 85.29, 85.38
và 85.48) được phân loại vào nhóm đó trong mọi trường hợp;
(b) Các bộ phận khác, nếu phù hợp để chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho
các loại máy cụ thể, hoặc cho một số loại máy cùng nhóm (kể cả máy thuộc nhóm
84.79 hoặc 85.43) được phân loại theo nhóm của các máy cụ thể đó hoặc vào
nhóm thích hợp như 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29
hoặc 85.38. Tuy nhiên, bộ phận phù hợp để chủ yếu sử dụng cho các hàng hóa
thuộc các nhóm 85.17 và 85.25 đến 85.28 được phân loại vào nhóm 85.17;
(c) Tất cả các bộ phận khác được phân loại trong nhóm thích hợp như 84.09,
84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29 hoặc 85.38 hoặc, nếu không
thì, phân loại vào nhóm 84.87 hoặc 85.48.
3. Trừ khi có yêu cầu cụ thể khác, các loại máy liên hợp gồm hai hoặc nhiều
máy lắp ghép với nhau thành một thiết bị đồng bộ và các loại máy khác được
thiết kế để thực hiện hai hay nhiều chức năng khác nhau hay bổ trợ lẫn nhau
được phân loại theo bộ phận chính hoặc máy thực hiện chức năng chính.
4. Khi một máy (kể cả một tổ hợp máy) gồm các bộ phận cấu thành riêng lẻ
(dù tách biệt hoặc được liên kết với nhau bằng ống, bằng bộ phận truyền, bằng
cáp điện hoặc bằng bộ phận khác) để thực hiện một chức năng được xác định rõ
đã quy định chi tiết tại một trong các nhóm của Chương 84 hoặc Chương 85, thì
toàn bộ máy đó phải được phân loại vào nhóm phù hợp với chức năng xác định
của máy.
5. Theo mục đích của Chú giải này, khái niệm “máy” có nghĩa là bất kỳ máy,
máy móc, thiết bị, bộ dụng cụ hoặc dụng cụ đã nêu trong các nhóm của Chương
84 hoặc 85.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Transmission or conveyor belts or belting, of plastics of Chapter 39,
or of vulcanised rubber (heading 40.10), or other articles of a kind used in
machinery or mechanical or electrical appliances or for other technical uses,
of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16);
(b) Articles of leather or of composition leather (heading 42.05) or of
furskin (heading 43.03), of a kind used in machinery or mechanical appliances
or for other technical uses;
(c) Bobbins, spools, cops, cones, cores, reels or similar supports, of any
material (for example, Chapter 39, 40, 44 or 48 or Section XV);
(d) Perforated cards for Jacquard or similar machines (for example, Chapter
39 or 48 or Section XV);
(e) Transmission or conveyor belts or belting of textile material (heading
59.10) or other articles of textile material for technical uses (heading
59.11);
(f) Precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed)
of headings 71.02 to 71.04, or articles wholly of such stones of heading
71.16, except unmounted worked sapphires and diamonds for styli (heading
85.22);
(g) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal
(Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39);
(h) Drill pipe (heading 73.04);
(ij) Endless belts of metal wire or strip (Section XV);
(k) Articles of Chapter 82 or 83;
(l) Articles of Section XVII;
(m) Articles of Chapter 90;
(n) Clocks, watches or other articles of Chapter 91;
(o) Interchangeable tools of heading 82.07 or brushes of a kind used as
parts of machines (heading 96.03); similar interchangeable tools are to be
classified according to the constituent material of their working part (for
example, in Chapter 40, 42, 43, 45 or 59 or heading 68.04 or 69.09);
(p) Articles of Chapter 95; or
(q) Typewriter or similar ribbons, whether or not on spools or in
cartridges (classified according to their constituent material, or in heading
96.12 if inked or otherwise prepared for giving impressions), or monopods,
bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20.
2. Subject to Note 1 to this Section, Note 1 to Chapter 84 and Note 1 to Chapter
85, parts of machines (not being parts of the articles of heading 84.84,
85.44, 85.45, 85.46 or 85.47) are to be classified according to the following
rules:
(a) Parts which are goods included in any of the headings of Chapter 84 or
85 (other than headings 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 84.87, 85.03,
85.22, 85.29, 85.38 and 85.48) are in all cases to be classified in their
respective headings;
(b) Other parts, if suitable for use solely or principally with a
particular kind of machine, or with a number of machines of the same heading
(including a machine of heading 84.79 or 85.43) are to be classified with the
machines of that kind or in heading 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03,
85.22, 85.29 or 85.38 as appropriate. However, parts which are equally
suitable for use principally with the goods of headings 85.17 and 85.25 to
85.28 are to be classified in heading 85.17;
(c) All other parts are to be classified in heading 84.09, 84.31, 84.48,
84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29 or 85.38 as appropriate or, failing that,
in heading 84.87 or 85.48.
3. Unless the context otherwise requires, composite machines consisting of
two or more machines fitted together to form a whole and other machines
designed for the purpose of performing two or more complementary or
alternative functions are to be classified as if consisting only of that
component or as being that machine which performs the principal
function.
4. Where a machine (including a combination of machines) consists of
individual components (whether separate or interconnected by piping, by
transmission devices, by electric cables or by other devices) intended to
contribute together to a clearly defined function covered by one of the
headings in Chapter 84 or Chapter 85, then the whole falls to be classified
in the heading appropriate to that function.
5. For the purposes of these Notes, the expression “machine” means any
machine, machinery, plant, equipment, apparatus or appliance cited in the headings
of Chapter 84 or 85.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Đá nghiền, đá mài hoặc các sản phẩm khác của Chương 68;
(b) Máy móc hoặc thiết bị (ví dụ, bơm) bằng vật liệu gốm sứ và các bộ phận bằng gốm sứ của máy hoặc thiết bị bằng vật liệu bất kỳ (Chương 69);
(c) Đồ thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm (nhóm 70.17); máy, thiết bị hoặc các sản phẩm khác dùng cho các mục đích kỹ thuật hoặc các bộ phận của chúng, bằng thủy tinh (nhóm 70.19 hoặc 70.20);
(d) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.21 hoặc 73.22 hoặc các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác (từ Chương 74 đến Chương 76 hoặc từ 78 đến 81);
(e) Máy hút bụi thuộc nhóm 85.08;
(f) Thiết bị cơ điện gia dụng thuộc nhóm 85.09; camera kỹ thuật số thuộc nhóm 85.25;
(g) Bộ tản nhiệt cho các hàng hóa của Phần XVII; hoặc
(h) Máy quét sàn cơ khí thao tác bằng tay, không có động cơ (nhóm 96.03).
2. Theo nội dung của Chú giải 3 Phần XVI và Chú giải 9 của Chương này, máy móc hoặc thiết bị thỏa mãn mô tả của một hay nhiều nhóm từ 84.01 đến 84.24, hoặc nhóm 84.86 và đồng thời thỏa mãn mô tả của một hay nhiều nhóm từ 84.25 đến 84.80 thì được phân loại vào một nhóm thích hợp trong số các nhóm từ 84.01 đến 84.24 hoặc 84.86, mà không được phân loại vào một trong các nhóm 84.25 đến 84.80.
Tuy nhiên, nhóm 84.19 không bao gồm:
(a) Máy ươm hạt giống, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở (nhóm 84.36);
(b) Máy làm ẩm hạt (nhóm 84.37);
(c) Máy khuếch tán dùng để chiết xuất đường quả (nhóm 84.38);
(d) Máy để xử lý nhiệt đối với sợi dệt, vải hoặc các sản phẩm dệt (nhóm 84.51); hoặc
(e) Thiết bị cho phòng thí nghiệm hoặc máy móc, thiết bị, được thiết kế để hoạt động bằng cơ khí, trong đó sự thay đổi nhiệt cho dù cần thiết chỉ là phần bổ sung.
Nhóm 84.22 không bao gồm:
(a) Máy khâu dùng để đóng túi hoặc các loại bao bì tương tự (nhóm 84.52); hoặc
(b) Máy văn phòng thuộc nhóm 84.72.
Nhóm 84.24 không bao gồm:
(a) Máy in phun mực (nhóm 84.43); hoặc
(b) Máy cắt bằng tia nước (nhóm 84.56).
3. Máy công cụ để gia công loại vật liệu nào đó mà nó đáp ứng mô tả trong nhóm 84.56 và đồng thời đáp ứng mô tả trong nhóm 84.57, 84.58, 84.59, 84.60, 84.61, 84.64 hoặc 84.65 được phân loại trong nhóm 84.56.
4. Nhóm 84.57 chỉ áp dụng cho máy công cụ để gia công kim loại, trừ máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện), loại này có thể thực hiện được các kiểu thao tác gia công khác nhau:
(a) bằng cách thay đổi công cụ công tác tự động từ hộp đựng hoặc tương tự theo đúng chương trình gia công (trung tâm gia công),
(b) bằng việc sử dụng tự động, đồng thời hoặc tuần tự các đầu gia công tổ hợp khác nhau để tác động lên một vật gia công ở vị trí cố định (máy một vị trí gia công), hoặc
(c) bằng cách di chuyển tự động vật gia công đến các đầu gia công tổ hợp khác nhau (máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch).
5. (A) Theo mục đích của nhóm 84.71, khái niệm “máy xử lý dữ liệu tự động” là máy có khả năng:
(i) Lưu trữ chương trình xử lý hoặc các chương trình và ít nhất lưu trữ các dữ liệu cần ngay cho việc thực hiện chương trình;
(ii) Lập chương trình tùy theo yêu cầu của người sử dụng;
(iii) Thực hiện các phép tính số học tùy theo yêu cầu của người sử dụng; và
(iv) Thực hiện một chương trình xử lý đòi hỏi máy phải biến đổi quy trình thực hiện, bằng các quyết định lôgíc trong quá trình chạy chương trình, mà không có sự can thiệp của con người.
(B) Máy xử lý dữ liệu tự động có thể ở dạng hệ thống bao gồm một số lượng biến thiên các khối chức năng riêng biệt.
(C) Theo đoạn (D) và (E) dưới đây, khối chức năng được xem như là bộ phận của một hệ thống xử lý dữ liệu tự động nếu thỏa mãn tất cả các điều kiện sau:
(i) Là loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động;
(ii) Có khả năng kết nối với bộ xử lý trung tâm hoặc trực tiếp hoặc thông qua một hay nhiều khối chức năng khác; và
(iii) Có khả năng tiếp nhận hoặc cung cấp dữ liệu theo định dạng (mã hoặc tín hiệu) mà hệ thống có thể sử dụng được.
Những khối chức năng riêng biệt của máy xử lý dữ liệu tự động được phân loại vào nhóm 84.71.
Tuy nhiên, bàn phím, thiết bị nhập tọa độ và bộ (ổ) lưu trữ dạng đĩa đáp ứng các điều kiện của đoạn (C) (ii) và (C) (iii) ở trên, trong mọi trường hợp đều được phân loại như khối chức năng của nhóm 84.71.
(D) Nhóm 84.71 không bao gồm các hàng hóa sau đây khi nó được trình bày riêng rẽ, ngay cả khi nó đáp ứng tất cả các điều kiện trong Chú giải 5 (C) nêu trên:
(i) Máy in, máy photocopy, máy fax, có hoặc không liên hợp;
(ii) Thiết bị truyền dẫn hay nhận âm thanh, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả thiết bị để giao tiếp trong mạng có dây hoặc không dây (như mạng nội bộ hoặc diện rộng);
(iii) Loa và microphone;
(iv) Camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh;
(v) Màn hình và máy chiếu, không kết hợp thiết bị thu truyền hình.
(E) Các máy kết hợp hoặc làm việc kết hợp với một máy xử lý dữ liệu tự động và thực hiện một chức năng riêng biệt không phải là chức năng xử lý dữ liệu được phân loại vào nhóm thích hợp với chức năng tương ứng của chúng hoặc, nếu không, sẽ được phân loại vào các nhóm còn lại.
6. Không kể những mặt hàng khác, nhóm 84.82 áp dụng cho các bi thép đã đánh bóng, có dung sai lớn nhất và nhỏ nhất so với đường kính danh nghĩa không quá 1% hoặc không quá 0,05 mm, theo mức dung sai nhỏ hơn.
Các loại bi thép khác được xếp vào nhóm 73.26.
7. Theo yêu cầu của phân loại, máy móc sử dụng cho hai mục đích trở lên được phân loại theo mục đích sử dụng chính và mục đích này được coi như mục đích sử dụng duy nhất.
Theo Chú giải 2 của Chương này và Chú giải 3 của Phần XVI, loại máy mà công dụng chính của nó không được mô tả trong bất kỳ nhóm nào hoặc không có công dụng nào là chủ yếu, nếu nội dung nhóm không có yêu cầu khác, thì được phân loại vào nhóm 84.79.
Nhóm 84.79 cũng bao gồm các máy để làm thừng hoặc cáp (ví dụ, máy bện, xoắn hoặc đánh cáp) bằng dây kim loại, sợi dệt hoặc bất kỳ vật liệu nào khác hoặc bằng các vật liệu kết hợp.
8. Theo nội dung của nhóm 84.70, khái niệm “loại bỏ túi” chỉ áp dụng cho máy móc có kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm.
9. (A) Chú giải 9 (a) và 9 (b) Chương 85 cũng áp dụng đối với khái niệm “thiết bị bán dẫn” và “mạch điện tử tích hợp”, như đã được sử dụng trong Chú giải này và trong nhóm 84.86. Tuy nhiên, theo mục đích của Chú giải này và của nhóm 84.86, khái niệm “thiết bị bán dẫn” cũng bao gồm các thiết bị bán dẫn nhạy sáng (cảm quang) và đi-ốt phát quang (LED).
(B) Theo mục đích của Chú giải này và của nhóm 84.86, khái niệm “sản xuất màn hình dẹt” bao gồm chế tạo các lớp nền (các lớp cơ bản cấu thành) của tấm dẹt màn hình. Nó không bao gồm công đoạn gia công, sản xuất kính hoặc lắp ráp các tấm mạch in hoặc các bộ phận điện tử khác vào tấm dẹt màn hình. Khái niệm “màn hình dẹt” không áp dụng cho loại sử dụng công nghệ ống đèn hình ca-tốt.
(C) Nhóm 84.86 cũng bao gồm những máy móc và thiết bị chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để:
(i) sản xuất hoặc sửa chữa màn (khuôn in) và lưới quang;
(ii) lắp ghép thiết bị bán dẫn hoặc các mạch điện tử tích hợp;
(iii) bộ phận nâng, giữ, xếp vào hoặc tháo dỡ khối bán dẫn, tấm bán dẫn mỏng, thiết bị bán dẫn, mạch điện tử tích hợp và màn hình dẹt.
(D) Theo Chú giải 1 Phần XVI và Chú giải 1 Chương 84, máy móc và thiết bị đáp ứng mô tả của nhóm 84.86 được phân loại trong nhóm này và không phân loại vào nhóm khác của Danh mục.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 8465.20, khái niệm “trung tâm gia công” chỉ áp dụng cho máy công cụ để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, plastic cứng hoặc các vật liệu cứng tương tự, có thể thực hiện các kiểu hoạt động nguyên công khác nhau bằng việc thay đổi dao cụ tự động từ hộp/khay đựng hoặc loại tương tự theo đúng chương trình gia công.
2. Theo mục đích của phân nhóm 8471.49, khái niệm “hệ thống” nghĩa là các máy xử lý dữ liệu tự động mà các khối chức năng của nó đáp ứng các điều kiện nêu tại Chú giải 5 (C) Chương 84 và nó gồm ít nhất một bộ xử lý trung tâm, một bộ nhập (ví dụ, bàn phím hoặc bộ quét), và một bộ xuất (ví dụ, một bộ hiển thị hoặc máy in).
3. Theo mục đích của phân nhóm 8481.20, khái niệm “van dùng trong truyền động dầu thủy lực hoặc truyền động khí nén” là van chuyên dụng truyền động “thủy lực/khí nén” (1) trong hệ thủy lực hoặc khí nén mà từ đó nguồn năng lượng được cung cấp dưới dạng chất lưu nén (chất lỏng hoặc khí). Các van này có thể là loại bất kì (ví dụ, van giảm áp, van kiểm tra). Phân nhóm 8481.20 được ưu tiên xem xét trước trong các phân nhóm thuộc nhóm 84.81.
4. Phân nhóm 8482.40 chỉ áp dụng cho ổ bi đũa có đường kính đồng nhất của các bi đũa không quá 5 mm và có chiều dài ít nhất gấp 3 lần đường kính. Hai đầu bi đũa có thể được tiện tròn.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Millstones, grindstones or other articles of Chapter 68;
(b) Machinery or appliances (for example, pumps) machinery or appliances of any material (Chapter 69);
(c) Laboratory glassware (heading 70.17); machinery, appliances or other articles for technical uses or parts thereof, of glass (heading 70.19 or 70.20);
(d) Articles of heading 73.21 or 73.22 or similar articles of other base metals (Chapters 74 to 76 or 78 to 81);
(e) Vacuum cleaners of heading 85.08;
(f) Electro-mechanical domestic appliances of heading 85.09; digital cameras of heading 85.25;
(g) Radiators for the articles of Section XVII; or
(h) Hand-operated mechanical floor sweepers, not motorised (heading 96.03).
2. Subject to the operation of Note 3 to Section XVI and subject to Note 9 to this Chapter, a machine or appliance which answers to a description in one or more of the headings 84.01 to 84.24, or heading 84.86 and at the same time to a description in one or other of the headings 84.25 to 84.80 is to be classified under the appropriate heading of the former group or under heading 84.86, as the case may be, and not the latter group.
Heading 84.19 does not, however, cover:
(a) Germination plant, incubators or brooders (heading 84.36); of ceramic material and ceramic parts of
(b) Grain dampening machines (heading 84.37);
(c) Diffusing apparatus for sugar juice extraction (heading 84.38);
(d) Machinery for the heat-treatment of textile yarns, fabrics or made up textile articles (heading 84.51); or
(e) Machinery, plant or laboratory equipment, designed for a mechanical operation, in which a change of temperature, even if necessary, is subsidiary.
Heading 84.22 does not cover:
(a) Sewing machines for closing bags or similar containers (heading 84.52); or
(b) Office machinery of heading 84.72.
Heading 84.24 does not cover:
(a) Ink-jet printing machines (heading 84.43); or
(b) Water-jet cutting machines (heading 84.56).
3. A machine-tool for working any material which answers to a description in heading 84.56 and at the same time to a description in heading 84.57, 84.58, 84.59, 84.60, 84.61, 84.64 or 84.65 is to be classified in heading 84.56.
4. Heading 84.57 applies only to machine-tools for working metal, other than lathes (including turning centres), which can carry out different types of machining operations either:
(a) by automatic tool change from a magazine or the like in conformity with a machining programme (machining centres),
(b) by the automatic use, simultaneously or sequentially, of different unit heads working on a fixed position workpiece (unit construction machines, single station), or
(c) by the automatic transfer of the workpiece to different unit heads (multi- station transfer machines).
5. (A) For the purposes of heading 84.71, the expression “automatic data processing machines” means machines capable of:
(i) Storing the processing program or programs and at least the data immediately necessary for the execution of the program;
(ii) Being freely programmed in accordance with the requirements of the user;
(iii) Performing arithmetical computations specified by the user; and
(iv) Executing, without human intervention, a processing program which requires them to modify their execution, by logical decision during the processing run.
(B) Automatic data processing machines may be in the form of systems consisting of a variable number of separate units.
(C) Subject to paragraphs (D) and (E) below, a unit is to be regarded as being part of an automatic data processing system if it meets all of the following conditions:
(i) It is of a kind solely or principally used in an automatic data processing system;
(ii) It is connectable to the central processing unit either directly or through one or more other units; and
(iii) It is able to accept or deliver data in a form (codes or signals) which can be used by the system.
Separately presented units of an automatic data processing machine are to be classified in heading 84.71.
However, keyboards, X-Y co-ordinate input devices and disk storage units which satisfy the conditions of paragraphs (C) (ii) and (C) (iii) above, are in all cases to be classified as units of heading 84.71.
(D) Heading 84.71 does not cover the following when presented separately, even if they meet all of the conditions set forth in Note 5 (C) above:
(i) Printers, copying machines, facsimile machines, whether or not combined;
(ii) Apparatus for the transmission or reception of voice, images or other data, including apparatus for communication in a wired or wireless network (such as a local or wide area network);
(iii) Loudspeakers and microphones;
(iv) Television cameras, digital cameras and video camera recorders;
(v) Monitors and projectors, not incorporating television reception apparatus.
(E) Machines incorporating or working in conjunction with an automatic data processing machine and performing a specific function other than data processing are to be classified in the headings appropriate to their respective functions or, failing that, in residual headings.
6. Heading 84.82 applies, inter alia, to polished steel balls, the maximum and minimum diameters of which do not differ from the nominal diameter by more than 1% or by more than 0.05 mm, whichever is less.
Other steel balls are to be classified in heading 73.26.
7. A machine which is used for more than one purpose is, for the purposes of classification, to be treated as if its principal purpose were its sole purpose.
Subject to Note 2 to this Chapter and Note 3 to Section XVI, a machine the principal purpose of which is not described in any heading or for which no one purpose is the principal purpose is, unless the context otherwise requires, to be classified in heading 84.79.
Heading 84.79 also covers machines for making rope or cable (for example, stranding, twisting or cabling machines) from metal wire, textile yarn or any other material or from a combination of such materials.
8. For the purposes of heading 84.70, the term “pocket-size” applies only to machines the dimensions of which do not exceed 170 mm x 100 mm x 45 mm.
9. (A) Notes 9 (a) and 9 (b) to Chapter 85 also apply with respect to the expressions “semiconductor devices” and “electronic integrated circuits”, respectively, as used in this Note and in heading 84.86. However, for the purposes of this Note and of heading 84.86, the expression “semiconductor devices” also covers photosensitive semiconductor devices and light-emitting diodes (LED).
(B) For the purposes of this Note and of heading 84.86, the expression “manufacture of flat panel displays” covers the fabrication of substrates into a flat panel. It does not cover the manufacture of glass or the assembly of printed circuits boards or other electronic components onto the flat panel. The expression “flat panel display” does not cover cathode-ray tube technology.
(C) Heading 84.86 also includes machines and apparatus solely or principally of a kind used for:
(i) the manufacture or repair of masks and reticles;
(ii) assembling semiconductor devices or electronic integrated circuits;
(iii) lifting handling, loading or unloading of boules, wafers, semiconductor devices, electronic integrated circuits and flat panel displays.
(D) Subject to Note 1 to Section XVI and Note 1 to Chapter 84, machines and apparatus answering to the description in heading 84.86 are to be classified in that heading and in no other heading of the Nomenclature.
Subheading Notes.
1. For the purposes of subheading 8465.20, the term “machining centres” applies only to machine-tools for working wood, cork, bone, hard rubber, hard plastics or similar hard materials, which can carry out different types of machining operations by automatic tool change from a magazine or the like in conformity with a machining programme.
2. For the purposes of subheading 8471.49, the term “systems” means automatic data processing machines whose units satisfy the conditions laid down in Note 5 (C) to Chapter 84 and which comprise at least a central processing unit, one input unit (for example, a keyboard or a scanner), and one output unit (for example, a visual display unit or a printer).
3. For the purposes of subheading 8481.20, the expression “valves for oleohydraulic or pneumatic transmissions” means valves which are used specifically in the transmission of “fluid power” in a hydraulic or pneumatic system, where the energy source is supplied in the form of pressurised fluids (liquid or gas). These valves may be of any type (for example, pressure-reducing type, check type). Subheading 8481.20 takes precedence over all other subheadings of heading 84.81.
4. Subheading 8482.40 applies only to bearings with cylindrical rollers of a uniform diameter not exceeding 5 mm and having a length which is at least three times the diameter. The ends of the rollers may be rounded.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Giá đỡ_bộ phận máy Photocopy... (mã hs giá đỡbộ phận/ mã hs của giá đỡbộ ph) |
Trống hộp mực in 05. Hàng mới 100%... (mã hs trống hộp mực i/ mã hs của trống hộp mự) |
Cụm sấy máy photocopy Fuji Xerox S2520. Hàng mới 100%... (mã hs cụm sấy máy pho/ mã hs của cụm sấy máy) |
Trục sạc PCR HP 1200... (mã hs trục sạc pcr hp/ mã hs của trục sạc pcr) |
Cụm sấy- dùng cho máy in... (mã hs cụm sấy dùng c/ mã hs của cụm sấy dùn) |
Trục sạc HP M402 (CF 226A)... (mã hs trục sạc hp m40/ mã hs của trục sạc hp) |
Trục từ HP M102/130A (CF 217A)... (mã hs trục từ hp m102/ mã hs của trục từ hp m) |
Ruy băng mực WAX Premium ATW121-110x300... (mã hs ruy băng mực wa/ mã hs của ruy băng mực) |
Bản mạch chính của máy in LT3936001... (mã hs bản mạch chính/ mã hs của bản mạch chí) |
Khay đựng giấy của máy in D007DK001... (mã hs khay đựng giấy/ mã hs của khay đựng gi) |
Thiết bị quét ảnh của máy in LT3860001... (mã hs thiết bị quét ả/ mã hs của thiết bị qué) |
Trống mực DR-820 US-1... (mã hs trống mực dr82/ mã hs của trống mực dr) |
Trống mực DR-3400 EUR-2... (mã hs trống mực dr34/ mã hs của trống mực dr) |
Miếng làm sạch bằng nỉ dùng trong máy in... (mã hs miếng làm sạch/ mã hs của miếng làm sạ) |
Lẫy tách giấy AE04 4062... (mã hs lẫy tách giấy a/ mã hs của lẫy tách giấ) |
Đầu in màu,in nhiệt,240dpi,mã 554033-002P,hàng mới 100%... (mã hs đầu in màuin n/ mã hs của đầu in màui) |
Thanh gạt mực làm sạch cho trống- 033K 99100... (mã hs thanh gạt mực l/ mã hs của thanh gạt mự) |
Trống mực DR-730 US... (mã hs trống mực dr73/ mã hs của trống mực dr) |
Trống mực DR-630 US-4... (mã hs trống mực dr63/ mã hs của trống mực dr) |
Gạt mực Samsung SL-M2028,hàng mới 100%... (mã hs gạt mực samsung/ mã hs của gạt mực sams) |
Trống mực DR-1000 ASA-6... (mã hs trống mực dr10/ mã hs của trống mực dr) |
Phụ kiện (bộ cấp mực) dùng cho máy in phun công nghiệp, hàng mới 100%_MAIFD8003_InkFeeder8 Compact (without input & outputs), series no.: K0199J1P003N010... (mã hs phụ kiện bộ cấ/ mã hs của phụ kiện bộ) |
Tấm che cảm biến RC5-4202-000000... (mã hs tấm che cảm biế/ mã hs của tấm che cảm) |
Giá đỡ của máy in RC5-4195-000000... (mã hs giá đỡ của máy/ mã hs của giá đỡ của m) |
Nắp che của máy in RC4-4004-000000... (mã hs nắp che của máy/ mã hs của nắp che của) |
Cần liên kết cầu chì RC5-4208-000000... (mã hs cần liên kết cầ/ mã hs của cần liên kết) |
Bánh răng của máy in RC5-1982-000000... (mã hs bánh răng của m/ mã hs của bánh răng củ) |
Thanh chặn nhựa máy in- Rc5-3986-000... (mã hs thanh chặn nhựa/ mã hs của thanh chặn n) |
Giá đỡ thân cuốn giấy của máy in QC3-6000-000... (mã hs giá đỡ thân cuố/ mã hs của giá đỡ thân) |
Cửa truyền giấy hai mặt của máy in RC4-3921-000000... (mã hs cửa truyền giấy/ mã hs của cửa truyền g) |
Tấm dẫn hướng bằng nhựa của máy in RC5-1953-000000... (mã hs tấm dẫn hướng b/ mã hs của tấm dẫn hướn) |
Thanh dẫn giấy bằng nhựa của máy in RC4-4915-000000... (mã hs thanh dẫn giấy/ mã hs của thanh dẫn gi) |
Khóa cửa hộp mực bằng nhựa của máy in RC4-4860-000000... (mã hs khóa cửa hộp mự/ mã hs của khóa cửa hộp) |
Tấm đỡ giấy bằng nhựa của máy in, máy photocopy RC5-2015-000000... (mã hs tấm đỡ giấy bằn/ mã hs của tấm đỡ giấy) |
Thanh gạt mực |
Bộ phận cổng kết nối Type 1000 của máy Photo (mới 100%) |
Nắp máy Photo Type 1018 (mới 100%) |
Trống dùng cho Fax Panasonic 89E. Hàng mới 100% |
Trống dùng cho Fax Brother 2255. Hàng mới 100% |
Trống dùng cho Fax Brother 2125. Hàng mới 100% |
Bo mạch kết nối USB của máy in U220 PN#2085331 .Hàng mới 100% |
Bộ phận trục quay ruy băng của máy in U220 PN#1235949 .Hàng mới 100% |
Bộ phận cắt giấy của máy in U220 PN#1235960 .Hàng mới 100% |
Bộ phận hỗ trợ đảo giấy máy photocopy loại 3350/(414129), hiệu Ricoh, hàng mới 100% |
Chổi làm sạch máy in thẻ PR53XX |
Băng mực dùng cho máy in MK-RS100B, Hàng mới 100% |
Gạt, trục lăn giấy , co tách giấy dùng cho máy pho to |
Khuôn in KT: 700x800x30mm (khung nhôm, mặt vải), dùng cho máy in lưới |
Hộp mực in rỗng - HP 45 Empty Ink Cartridge - Not clean |
Bô băng chuyền 604K20893 của máy in nhãn giày |
Bộ thu mực thải- Phụ kiện máy in nhãn giày |
Phụ tùng máy photocopy: Gạt mực RICOH Aficio 1015/1018 B039-2289 CET4593 , hàng mới 100% |
Phụ tùng máy photocopy: Bánh xe băng tảI RICOH Aficio 1075/2060/MP5500/6500/7500 ADF A806-1295 CET 5875, hàng mới 100% |
Phụ tùng máy photocopy: Trống Drum MINOLTA Di152/1611/Bizhub162/164 OPC 4021-0292-01 (Japan) CET1819 , hàng mới 100% |
Phụ tùng máy photocopy: Corona CANON 0.08/20m (vàng) N/A CET 5648, hàng mới 100% |
Phụ tùng máy photocopy: Trống Drum TOSHIBA E-Studio 205/255/305/355/455 OPC PU-4530-OPC, CET6534, hàng mới 100% |
Phụ tùng máy photocopy: Drum SHARP ARM256/258/316/318 OPC AR-310DR CET5827, hàng mới 100% |
Phụ tùng máy photocopy: Bao lụa CANON iR2016/2018/2200/2270/3570 FG6-6039-film CET 2288, hàng mới 100% |
Phụ tùng máy photocopy: Bánh xe tay RICOH FT-6645/6655/6665 AF03-0021 CET6042, hàng mới 100% |
Phụ tùng máy photocopy: Trống Drum RICOH FT-4015/4615 OPC A219-9510 CET1894, hàng mới 100% |
Phụ tùng máy photocopy: Gạt băng tảI RICOH Aficio 1035/2035/3035 A232-3830, B082-3831 CET4595 , hàng mới 100% |
Phụ tùng máy photocopy:Trống Drum CANON iR2016/2020/2018/2022/2025/2030 OPC NP0385B002 CET4433, hàng mới 100% |
Phụ tùng máy photocopy: Bánh xe tay TOSHIBA E-Studio 358/458/BD-1550/2060 4402038460 CET7517, hàng mới 100% |
Phụ tùng máy photocopy: Drum TOSHIBA E-Studio 163/168/166/182/208/230/280s OPC OD1600 CET1841, hàng mới 100% |
Phụ tùng máy photocopy: Gạt mực TOSHIBA E-Studio 163/230/182/242/205/255 6LA27845000 CET4682, hàng mới 100% |
Phụ tùng máy photocopy:Cảm ứng nhiệt TOSHIBA E-Studio 358/458/DP2800/3500 442051950 CET4500, hàng mới 100% |
Phụ tùng máy photocopy: Trống Drum RICOH Aficio 1015/2015/1027/2027 OEM OPC B039-9510 CET4197, hàng mới 100% |
Phụ tùng máy photocopy:Drum MINOLTA Di152/1611/2011/Bizhub 163/164/184/210 OPC 4021-0292-01 (Japan) CET1821, hàng mới 100% |
Phụ tùng máy photocopy: Gạt mực MINOLTA Di152/1611/2510/Bizhub 250/350 4021-5622-01, 4034-5622-01, 4021-5622-01 CET4662, hàng mới 100% |
Trục in màng nhựa (1050mm x 662mm). Hàng mới 100% |
Trục in màng nhựa (1050mm x 453mm). Hàng mới 100% |
Phụ tùng dùng cho máy photocopy : Trống (drum) SHARP AR (G704AA) dùng cho máy SHARP AR 160/161/202/205. Mới 100% |
Trống của hộp mực in Laser Brother DR-2025(hàng mới 100%) |
Trống của hộp mực in Laser Brother DR-3100(hàng mới 100%) |
Trống của hộp mực in Laser Brother DR-3230 (hàng mới 100%) |
Phụ tùng bảo trì máy chế bản in công nghiệp : Lõi lọc khí - FAB PART FILTER 13.9*16.3 UDRC-BP P/N: 57-8792D |
Linh kiện dùng cho bảo hành JC92-02188E Bảng mạch đã lắp ráp (máy in) |
Linh kiện dùng cho bảo hành JC81-03458A Bộ nạp giấy máy in |
Linh kiện dùng cho bảo hành JC97-03914A Bộ tạo laser máy in |
SENSOR dò áp lực ( phụ tùng máy in phun CITRONIC , hàng mới 100% ) |
Đầu phun ( phụ tùng máy in phun CITRONIC , hàng mới 100% ) |
Béc phun 65 micron ( phụ tùng máy in phun CITRONIC , hàng mới 100% ) |
Lược mực béc phun 20 micron ( phụ tùng máy in phun CITRONIC , hàng mới 100% ) |
bộ cơ bơm tạo áp lực trong in phun ( phụ tùng máy in phun CITRONIC , hàng mới 100% ) |
Lược mực chính 10 micron ( phụ tùng máy in phun CITRONIC , hàng mới 100% ) |
BOARD chính ( phụ tùng máy in phun CITRONIC , hàng mới 100% ) |
Bộ tạo ảnh máy photocopy Ricoh AF1600/2000le (O), hàng mới 100% |
Khối tạo ảnh máy photocopy Ricoh AF1515, hàng mới 100% |
Bao lụa dùng cho máy in Laser HP 4300.(Hàng mới 100 %). |
Bao lụa dùng cho máy in Laser HP 1200.(Hàng mới 100 %). |
Bộ phận chứa đầu in (phụ tùng máy in) - Bearing Slide. Hàng mới 100% |
Bo mạch định dạng máy in P2055D CC527-69002 |
Bộ ngắt giấy máy in LJ Q5669-60713 |
Bộ trục sấy máy in LJP300X RM1-3761-000CN |
bộ cuốn giấy máy in RM1-3043-000CN |
Bộ trục sấy máy in C8519-69036 |
Bộ trục sấy máy in LJ RM1-6319-000CN |
Trục cuốn giấy máy in RM1-2490-010CN |
Bo mạch định dạng máy in LJ M1522 CC368-60001 |
Trống OPC RC Aficio 1055 (phụ tùng máy photocopy)hàng mới 100% |
Gạt mực RC Aficio 1113 (phụ tùng máy photocopy)hàng mới 100% |
Miếng mỏng hứng mực RC FT6620 (phụ tùng máy photocopy)hàng mới 100% |
Băng điện tích RC FT 7970 (phụ tùng máy photocopy)hàng mới 100% |
Trống OPC SH SF 2530 (phụ tùng máy photocopy)hàng mới 100% |
Gạt mực KN Bizhub 181 (phụ tùng máy photocopy)hàng mới 100% |
Nhông RC Aficio 2032 (5cái/bộ)(phụ tùng máy photocopy)hàng mới 100% |
Trống OPC TS E-Studio 655 (phụ tùng máy photocopy)hàng mới 100% |
Gạt Băng điện tích RC FT 4418(phụ tùng máy photocopy)hàng mới 100% |
Trống OPC TS 3570 (phụ tùng máy photocopy)hàng mới 100% |
Bộ phận lẫy SH AR 5320 (phụ tùng máy photocopy)hàng mới 100% |
Trống OPC SH SF 2540 (phụ tùng máy photocopy)hàng mới 100% |
Gạt mực TS E-Studio 205 SE (phụ tùng máy photocopy)hàng mới 100% |
Cảm biến ruy băng của máy in Sato, code PR7770100. Hàng mới 100%. |
Bộ phận lẫy DI 152 (4021-5720-02)phụ tùng máy photocopy (hàng mới 100% |
Nút chặn từ EP 2030 (1139-30210-02) phụ tùng máy photocopy (hàng mới 100% |
Nút chặn từ DI 152 (4163-5298-01)phụ tùng máy photocopy (hàng mới 100% |
Đế cao áp EP 2030 (1139-4025-01)phụ tùng máy photocopy (hàng mới 100% |
Nút chặn từ Bh 162 (4687-3266-01)phụ tùng máy photocopy (hàng mới 100% |
Chíp điều khiển máy in phun CN ES3 hàng mới 100% |
Bánh trượt máy in giác sơ đồ sử dụng trong ngành may công nghiệp, Cariage wheel with bearings, purple, Mới 100% |
Bộ nguồn của máy in giác sơ đồ sử dụng trong ngành may công nghiệp, Power supply, Mới 100% ( 1 bộ = 1 cái hoàn chỉnh ) |
Trống AF1015 (O).L/kiện máy photocopy.Hàng mới 100% |
Trống AF550/650 Fuji. L/kiện máy photocopy.Hàng mới 100% |
Trống Unit AF1022/1027 (O). L/kiện máy photocopy.Hàng mới 100% |
Trống E550/650 Fuji. L/kiện máy photocopy.Hàng mới 100% |
Trống hình (Drum)HP4525MKIEQPNPE dùng cho máy in Laser vt. (Hàng mới 100 %). |
Trống hình (Drum)HP8100MKIPNPE dùng cho máy in Laser vt. (Hàng mới 100 %). |
Trống hình (Drum)HP3015MKIPNPE dùng cho máy in Laser vt. (Hàng mới 100 %). |
Drum (trống in) SCC 12A dùng cho hộp mực cho máy in vi tính HP1012 Model DRHP1012-2-5 Hiệu Static Control (Hàng mới 100%) |
Bo mạch cảu máy in (STAR ACC:I/F BOARD IFBD-HD04-SERIAL-#xA;(For TSP600/SP700/TUP900/TSP1000 Series)), P/N:39607400, hàng mới 100%-#xA; |
Trống Canon NPG-52 BK dùng cho máy photo (Hàng mới 100%) |
Trống Canon NPG-20 dùng cho máy photo IR1600/2000 (Hàng mới 100%) |
Bộ phận chứa mực in (phụ tùng của máy in công nghiệp), P/N: ENR37251, mới 100% |
đầu in truyền nhiệt, (phụ tùng của máy in công nghiệp), P/N: 10018596, mới 100% |
nắp đầu in ( phụ tùng của máy in công nghiệp), P/N: ENM15885, mới 100% |
Đầu in dùng cho máy in mã vạch ZM400 (in nhiệt), độ phân giải 203 dpi , hàng mới 100% ( P/N: 79800M) |
Trục cuốn giấy dùng cho máy in mã vạch S4M, Z4M (in nhiệt ) ,hàng mới 100% ( P/N: G77023M) |
Đầu in dùng cho máy in mã vạch 105SL (in nhiệt) , độ phân giải 203 dpi , hàng mới 100% ( P/N: G32432-1M) |
Trục cuốn giấy dùng cho máy in mã vạch ZM400 (in nhiệt) , hàng mới 100% ( P/N: 79815M) |
Đầu in dùng cho máy in mã vạch 140Xi4 (in nhiệt), độ phân giải 203 dpi, hàng mới 100% ( P/N: P1004234) |
NúM HúT-DùNG CHO MáY IN OFFSET-MớI 100% |
Cảm biến nhận vật (phụ tùng của máy in công nghiệp), P/N: A35355, hàng mới 100% |
Con thoi đầu búa của máy in Printronix, code 084377. Hàng mới 100%. |
Chíp cho máy in CP12152025 C. Mới 100% |
Chíp cho máy in LBP6200D/CE278/CGR328. Mới 100% |
Chíp cho máy in LBP5050 C. Mới 100% |
Chíp cho máy in XER2065/3055. Mới 100% |
Chíp cho máy in CB436A/CB388A/CE285A. Mới 100% |
Chíp cho máy in RIC C231/232/310/311/312 Y. Mới 100% |
Chíp cho máy in CP1215/2025BK. Mới 100% |
Chíp cho máy in CP12152025 Y. Mới 100% |
Chíp cho máy in LBP5050BK. Mới 100% |
Chíp cho máy in LBP5050 Y. Mới 100% |
Chíp cho máy in XER DC450I/550I/4000D. Mới 100% |
Chíp cho máy in XER C3055/3050 C. Mới 100% |
Chíp cho máy in RIC C231/232/310/311/312 BK. Mới 100% |
Chíp cho máy in CE285A/278A/CB435A/436A/CE505A/CC364A/CE255A Mới 100% |
Chíp cho máy in CP12152025 M. Mới 100% |
Chíp cho máy in XER PHASER 5550 TONER. Mới 100% |
Chíp cho máy in XER C3055/3050 M. Mới 100% |
Chíp cho máy in RIC C231/232/310/311/312 C. Mới 100% |
Chíp cho máy in XER C3055/3050 Y. Mới 100% |
Chíp cho máy in RIC C231/232/310/311/312 M. Mới 100% |
Chíp cho máy in LBP6000/CE285A. Mới 100% |
Chíp cho máy in LBP5050 M. Mới 100% |
Chíp cho máy in XER DC450I/550I/4000T. Mới 100% |
Chíp cho máy in XER C3055/3050 BK. Mới 100% |
Que lau đầu phun máy in ( phụ tùng của máy in quảng cáo không có hiệu ).Mới 100% |
ống Drum - OPC Drum LJ4015, dùng cho máy in laser mới 100% |
ống Drum - OPC Drum LJ5000, dùng cho máy in laser mới 100% |
ống Drum - OPC Drum LJ2420, dùng cho máy in laser mới 100% |
ống Drum - OPC Drum LJP1005, dùng cho máy in laser mới 100% |
Dao gạt mực máy in- P20/32/45- Mới 100% |
ống Drum - OPC Drum LJCP2035, dùng cho máy in laser mới 100% |
Trục lấy hồ máy giấy công nghiệp.FL 1870mm, DIA 238mm 20LPI. Mới 100% |
Trục lấy mực máy in.FL 2210mm, DIA 185mm 200LPI. Mới 100% |
Trục lấy mực máy in.FL 185mm, DIA 74.8mm 350LPI. Mới 100% |
ống Drum - OPC Drum LJ4200, dùng cho máy in laser mới 100% |
ống Drum - OPC Drum LJ5200, dùng cho máy in laser mới 100% |
Trục lấy mực máy in.FL 1780mm, DIA 210mm 200LPI. Mới 100% |
Trục lấy mực máy in.FL 185mm, DIA 74.8mm 300LPI. Mới 100% |
ống Drum - OPC Drum LJ3005, dùng cho máy in laser mới 100% |
Trục lấy mực máy in.FL 2210mm, DIA 185mm 250LPI. Mới 100% |
Trục lấy mực máy in.FL 185mm, DIA 74.8mm 400LPI. Mới 100% |
Dao gạt mực máy in- P20/32/30- Mới 100% |
ống Drum - OPC Drum LJ1200, dùng cho máy in laser mới 100% |
ống Drum - OPC Drum LJ1160, dùng cho máy in laser mới 100% |
ống Drum - OPC Drum LJ1010, dùng cho máy in laser mới 100% |
Trục lấy hồ máy giấy. FL 1880mm, DIA 158mm. Mới 100% |
Bo mạch nguồn cho máy in laser P3015 / RM1-6318-000CN |
Đầu in dùng cho máy in Canon IPF510, QY6-1501-010 (Hàng mới 100%) |
Đầu phun dùng cho máy in Canon IP4500, QY6-0075-000 (Hàng mới 100%) |
Bộ đóng nhả tự động dùng cho máy photo Canon IR3245, FK2-6870-000 (Hàng mới 100%) |
Hộp hổ trợ bơm mực dùng cho máy photo Canon iR5055, FM2-9653-000 (Hàng mới 100%) |
Trục ép dùng cho máy photo Canon IR2018N, FC5-5264-000 (Hàng mới 100%) |
Hộp từ dùng cho máy photo Canon IR1210, FG6-9528-060 (Hàng mới 100%) |
Bảng kiểm tra dùng cho máy photo Canon IRAC5035, FY9-9196-000 (Hàng mới 100%) |
Cần cảm biến dùng cho máy photo Canon IR1600, FF6-1745-000 (Hàng mới 100%) |
Nắp bộ xấy dùng cho máy in Canon LBP2900, RM1-0651-030 (Hàng mới 100%) |
Bộ chiếu ảnh dùng cho máy photo Canon IR1022, FM2-5271-000 (Hàng mới 100%) |
Thanh hướng giấy hai mặt dùng cho máy photo Canon IR2016, FC6-6753-000 (Hàng mới 100%) |
Bộ mang đầu in dùng cho máy in Canon W8400, QM2-2535-000 (Hàng mới 100%) |
Đầu phun dùng cho máy in Canon IP4680, QY6-0072-000 (Hàng mới 100%) |
Bộ phận làm nguội dùng cho máy photo Canon IR2230, FK2-0360-000 (Hàng mới 100%) |
Trục ép dùng cho máy photo Canon IR3035, FC7-0242-000 (Hàng mới 100%) |
Trục ép dùng cho máy photo Canon IR2020, FC6-4453-000 (Hàng mới 100%) |
Bộ chiếu ảnh dùng cho máy photo Canon IR3530, FM2-0276-000 (Hàng mới 100%) |
Bộ sấy dùng cho máy in Canon D520, RM1-7577-000 (Hàng mới 100%) |
Đầu phun dùng cho máy in Canon IX4000, QY6-0064-000 (Hàng mới 100%) |
Trục ép dùng cho máy photo Canon IR3530, FC5-7207-010 (Hàng mới 100%) |
Trục ép dùng cho máy in Canon MF4120, RC1-5582-000 (Hàng mới 100%) |
Hộp từ dùng cho máy photo Canon IR2230, FM2-0287-030 (Hàng mới 100%) |
Bộ đóng nhả tự động dùng cho máy photo Canon IR2016I, FK2-1081-000 (Hàng mới 100%) |
Bộ sấy dùng cho máy in Canon MF4350D, FM3-9497-000 (Hàng mới 100%) |
Thanh cân lệch giấy hai mặt dùng cho máy photo Canon IR2016, FC6-6755-000 (Hàng mới 100%) |
Bảng kiểm tra màu dùng cho máy photo Canon IRAC5035, FY9-9324-000 (Hàng mới 100%) |
đầu in mã vạch W-6308 PHD20-2195-01. Hiệu Datamax-ONEIL mới 100% (dùng cho máy in mã vạch) |
Bo mạch tín hiệu của máy W-6308 DPR24-2568-02 . Hiệu Datamax-ONEIL mới 100% (dùng cho máy in mã vạch) |
Bộ phận chặn hệ cơ của máy W-Class DPR17-2746-01 Hiệu Datamax-ONEIL mới 100% dùng cho máy in mã vạch |
đầu in mã vạch 203 DPI của máy in E-Class MKII PHD20-2267-01. Hiệu Datamax-ONEIL mới 100% (dùng cho máy in mã vạch) |
Bộ phận in nhiệt gián tiếp của máy in I-4212 OPT78-2697-01. Hiệu Datamax-ONEIL mới 100% (dùng cho máy in mã vạch) |
Bộ phận chặn ruy băng của máy W-Class DPR78-2822-01. Hiệu Datamax-ONEIL mới 100% (dùng cho máy in mã vạch) |
Bộ phận cuốn giấy của máy W-6208 & W-6308 ROL13-2261-01 . Hiệu Datamax-ONEIL mới 100% (dùng cho máy in mã vạch) |
đầu in mã vạch 203 DPI của máy in I-4208, I-4210, I-4212 PHD20-2181-01. Hiệu Datamax-ONEIL mới 100% (dùng cho máy in mã vạch) |
Cụm chuyển ảnh A0EDR71622 dùng cho máy photocopy hiệu Konica Minolta (hàng mới 100%) |
Cần sấy 4021572401 dùng cho máy photocopy hiệu Konica Minolta (hàng mới 100%) |
Gạt mực 50GAR70300 dùng cho máy photocopy hiệu Konica Minolta (hàng mới 100%) |
Cụm từ A1UDR71111 dùng cho máy photocopy hiệu Konica Minolta (hàng mới 100%) |
Gạt mực 4034562201 dùng cho máy photocopy hiệu Konica Minolta (hàng mới 100%) |
Cần sấy 4021572503 dùng cho máy photocopy hiệu Konica Minolta (hàng mới 100%) |
Trống Di152/183/1611/1811 (C5383).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Trống Bizhub 420/500 (C4160).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Trống KM-1620/1650/2020 10mm (C4193).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Gạt mực E168/208/258/1600 (4130-3612) (C4571).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Gạt mực iR1210/1230/1310/1370F (C0440).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Gạt mực ARM350/ARM450 (CCLEZ0162FC31) (C4553).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Bộ phận lẫy Di2510/Di3510 4030-5716-02 (C7345) (5c/b).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Bộ phận lẫy Aficio 1060/1075 AE04-4043 (C3543) (5c/b).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Bộ phận lẫy FT-4027/5035/AF550 AE04-4013/4019 (C6334) (7c/b).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Bộ phận lẫy E-Studio 163 6LE58-590-000 (C7586) (5c/b).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Bánh xe Aficio 340/350/1035 AF03-0035/0036 (C6015).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Bánh xe Aficio 1060/1075 AF03-1066 (C6423).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Bánh xe AF 5500/6500/7500 B477-2225 (C6659).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Bộ ngắt nhiệt Aficio 1015/1018 AW10-0073 (C6283).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Lò xo bộ phận lẫy E163/182/230/280S 6LA84096000 (C6470).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Rulô dưới iR1018/1022if/1023if RC6-7482-000 (C3965).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Rulô dưới E-350/358/458/28/35 (C3344).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Rulô dưới DP1520/1820 DZLA000362 (C3157).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Rulô dầu NP-1215 FA5-1952-000 (C4004).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Rulô trên NP-7160/7161/7163 (C3014).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Rulô trên DC-236/286 (C4305).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Trống iR2016/2020 (C5824).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Trống iR1210/1230/1310 (NP0037592) (C2873).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Trống KM-1620/1650/2020 (C4998A).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Trống AR-271DR (C5400).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Trống ARM350/351/450/451 AR-450DR (C1876).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Trống E-Studio 205/255/305 PU-4530-OPC (C6534).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Gạt mực ARM235/275/256/258 (C4562).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Gạt mực KM-1620/1650/2050 (2C918010) (C4599).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Gạt mực HL-2030/2040/2070 (C0844).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Gạt băng đai Aficio 1060/1075 (AD04-1076) (C4675).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Bộ phận lẫy E-Studio 28/350/450 4420-2983-000 (C3273) (6c/b).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Bộ phận lẫy AR235/350/450/550 PTME0282FCZZ (C8359) (4c/b).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Bộ phận lẫy E-Studio 350/450/358 4420-3114 (C7759) (5c/b).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Trục rulô AF-1015/1018/2015 AD02-7018 (C3267).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Bộ ngắt nhiệt FT-4027/5035 A153-4077 (C6332).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Phíp sấy Di152/Di183 4021-5710-03 (C7332).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Phíp ép Aficio 1015/1018 G029-4174 (C6122).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Phíp ép iR2270/iR2870 FC5-7182-000 (C5078).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Rulô dưới iR2018/iR2022 FC5-5264-000 (C3792).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Rulô dưới Di152/183/1611 4021/4034-5702-01 (C3025).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Rulô dưới Aficio 1027/2027/2032 AE02-0138 (C3089).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Rulô trên EP-2080/2051/3000 1012-5521-01 (C3243).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Rulô trên Aficio 1015/1018 AE01-1065 (C3074).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Rulô trên FT-4022/4027 AE01-1024 (C3068).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Rulô trên BD-2060/2860/2870 440-989-0600 (C3127).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Trống iR2270/2870/3570 (C5826).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Trống iR2520/2525/2530/2535 2772B003 (C6556).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Trống AF1015/2015/1027/2027 B039-9510 (C1813).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Trống FT-6645/6665/7650 A096-9510 (C1847).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Trống DP1520/1820 DQ-H60J (C5231).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Gạt mực Aficio 2035/3035 (B082-2353,B213-2354) (C4676).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Gạt mực E-Studio 55/6570 4409892740 (C4586).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Gạt mực E-Studio 350/450/e28/35 (6LA27-554) (C4670).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Cuộn lau dầu Aficio 1060/1075 AE04-5046 (C4170).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Phim sấy iR2270/iR2870 FM2-1787-film (C2288).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Bộ phận lẫy KM-1620/1650/2050 2BR-20240 (C8851) (5c/b).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Bộ phận lẫy EP-1050/1052/Di251/351 1054-4753-01 (C7098) (4c/b).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Bánh xe Aficio 1035/1045 AF03-1035/2035 (C6321).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Bánh xe E-Studio 358/458 4420-1807-000 (C7752).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Bánh xe Aficio 1027/2027/2032 A267-2751 (C6405).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Nhông rulô E-Studio 550/650/810 6LA05-260-000 (C7509).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Nhông rulô AR200/201/205 NGERH-0540-FCZ1 (C8250).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Lò xo bộ phận lẫy AF1035/1045/2035/2045 AA06-0879 (C6722).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Rulô dưới iR1600/iR2000 FB6-1549-000 (C3075).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Rulô dưới iR 2230/2270/2870 (FC6-2942-000) (C3026).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Rulô dưới H.P P3005 N/A (C3518).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Rulô trên KM-1530/1525/2030 2AV20100 (C3223).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Rulô trên Di1611/1811/2011 (C3159).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Rulô trên Di2510/Di3510 4030-5701-03 (C3471).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Trống iR2016/2020 (C3937) .L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Trống GP285/335/405 (C1865).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Trống iR2270/2870/3570 (C2888).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Trống ARM208/235/270/275 AR-270DR (C1873).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Trống AR-450DR (C5409).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Lò xo bộ phận lẫy AF1015/1018/2015/2500 AA06-6637 (C6718).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Rulô dưới Aficio 1060/1075 AE02-0112 (C3452).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Rulô dưới AR 271 (C3301).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Rulô dưới MX-M363U/453/503 NROLI1827FCZZ (C6687).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Rulô trên FT-6655/6645/7650 AE01-1020 (C3071).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Rulô trên E-Studio 230/280s 6LA2-7846-000 (C3380).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Rulô trên E-Studio 28/35/45/358 4429-9019-000 (C3333).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Rulô trên ARM256L/316L/258/318 NROLM0129QSZZ (C3780).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Trống Aficio 1022/1027 (C7000).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Trống AR160/161/201/205 (AR-201DR) (C1833).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Gạt mực iR2270/2870/3300 (C4681).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Gạt mực AR200/201/205 (C4552).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Gạt mực Di450/Di470/Di550 4002-5709-02 (C4516) .L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Bộ phận lẫy Aficio 1515 AE04-4059 (C6297) (3c/b).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Bộ phận lẫy AF-1035/1045/2035 AE04-4030 (C6133) (7c/b).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Bộ phận lẫy E-Studio 230/280S 6LA84-096-000 (C7786) (6c/b).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Bộ phận lẫy E-Studio 255/305/355 6LH55233000 (C6538) (5c/b).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Bánh xe Aficio 1060/1075 AF03-0051 (C6425).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Bánh xe AF 5500/6500/7500 A859-2241(1),B477-2225(1),A806-1295(1) (C6676).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Bộ ngắt nhiệt Aficio 2051/2060/2075 AW10-0108 (C5315).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Bộ ngắt nhiệt E-Studio 28/358/458 442-0519-50 (C4500).L/kiện máy photo.Hàng mới 100% |
Bộ chỉnh tia mực của máy in - DB36721 (Hàng mới 100% - DOCOD) |
Bộ chỉnh tia mực in - DB36719 (Hàng mới 100% - DOCOD) |
Bộ đo mức dung môi của máy in - DM37754 (Hàng mới 100% - DOCOD) |
Bộ chỉnh đầu máy in - DB04368 (Hàng mới 100% - DOCOD) |
Bộ đo mức mực của máy in - DM37753 (Hàng mới 100% - DOCOD) |
Bộ chỉnh tia mực của máy in - DB36722 (Hàng mới 100% - DOCOD) |
Bản cực sạc của máy in - DB45411 (Hàng mới 100% - DOCOD) |
Khe sạc của máy in - DB36703 (Hàng mới 100% - DOCOD) |
Board EHT cho máy in phun Linx (FA15007) |
Bảng hiển thị cho máy in phun Linx (FA71068) |
Board chính cho máy in phun Linx 7300 (FA13801) |
Khuôn in cho máy in màn hình điện thoại di động 400*600 mm (phí sửa chữa) |
Khuôn in cho máy in màn hình điện thoại di động 500*700 mm (phí sửa chữa) |
Bộ phận lấy ảnh máy in loại CPMT9/(817510), hiệu Ricoh, hàng mới 100% |
Bộ phận lấy ảnh máy in loại DX 2430M/(817618) |
Nắp mềm máy photocopy loại 3800C/(412551), hiệu Ricoh, hàng mới 100% |
Bộ phận lấy ảnh máy in loại CPMT21/(817563), hiệu Ricoh, hàng mới 100% |
Bộ phận lấy ảnh máy in loại CPMT17/(817543), hiệu Ricoh, hàng mới 100% |
Bảng mạch chủ S5132 có ổ cắm USD |
Đầu máy in S5151 |
Linh kiện dùng cho bảo hành JC72-00102A Chổi quét giấy máy in |
Bộ bo mạch giao tiếp cho line fax thứ 2 máy đa chức năng EL200880 - AP/DC-IV C5570/4470/3370/2270/ DC-IV C2260PL/CP/CPS Fax Extension Board |
Bộ nâng cấp bộ nhớ máy photo đa chức năng EL200872 - DC-III 3007/2007 HDD Extension Kit |
Bộ hỗ trợ fax máy photo đa chức năng EC101868 - DC-IV 3065/3060/2060 Fax Kit 2 |
Bo mạch cổng gắn line fax thứ 2 máy đa chức năng EC102042 - DC-IV 3065/3060/2060 Kit Add G3 Port APO |
Bộ DRUM DR310(Dùng cho máy photocopy Bizhub 250, Hàng mới 100% |
Drum máy photocopy KM1620(Dùng cho máy photocopy KM1620 , Hàng mới 100%) |
Thiết bị sấy nhiệt cho máy Laserjet hiệu HP (C9153A) Hàng mới 100% |
Bộ phận làm sạch cartridge BELT CLEANER ASSEMBLY ( FUJI XEROX PART # 108 R00580, MớI 100% ) |
Bộ phận thu mực dư cartridge WASTE CARTRIDGE ( FUJI XEROX PART # 108 R00575, MớI 100% ) |
Bộ xử lý dữ liệu máy in nhãn |
Bộ trữ bụi của máy in nhãn |
Bộ vệ sinh của máy in nhãn |
Trục lăn máy in nhãn |
Bột từ hiệu Raven sử dụng cho máy photocopy Sharp AR 201,202,270 (Mã SPDAR201)(1hộp/10gói)(400gm/1gói)) |
Trống mực dùng cho máy fax Panasonic KX-FAD412E mới 100% |
Trống mực dùng cho máy fax Panasonic KX-FA84E mới 100% |
Trống mực dùng cho máy fax Panasonic KX-FAD93E mới 100% |
Đầu kim của máy in Sato CL412e, code GH000771A. Hàng mới 100%. |
Bo mạch của máy in Sato, code WWCL45032. Hàng mới 100%, |
Đầu kim của máy in Sato CL4xxe, code GH000741A. Hàng mới 100%. |
Bo mạch của máy in Sato, code WWCL45082. Hàng mới 100%, |
Phụ tùng thay thế cho máy in nhãn - Trục quét mực in, dài 48cm, phi 7.2cm |
Phụ tùng thay thế cho máy in nhãn - Trục in, dài 48cm, phi 7.2cm |
Trống hình ( Drum ) HP1025 của hộp mực máy in Laser.(Hàng mới 100%). |
Trống hình ( Drum ) XE3055 của hộp mực máy in Laser.(Hàng mới 100%). |
Trống hình ( Drum ) DR420 của hộp mực máy in Laser.(Hàng mới 100%). |
Trống hình ( Drum ) LE330 của hộp mực máy in Laser.(Hàng mới 100%). |
Trống hình ( Drum ) LP6100 của hộp mực máy in Laser.(Hàng mới 100%). |
Trống hình ( Drum ) HP4500 của hộp mực máy in Laser.(Hàng mới 100%). |
Trống hình ( Drum ) EPC1100 của hộp mực máy in Laser.(Hàng mới 100%). |
Trống hình ( Drum ) DR350 của hộp mực máy in Laser.(Hàng mới 100%). |
Linh kiện máy in vi tính - Trục sạc (PCR) 435A (mới 100%) |
Linh kiện máy in vi tính - Trục sạc (PCR) 7516A (mới 100%) |
Linh kiện máy in vi tính - Rulo ép HP1010 (mới 100%) |
Linh kiện máy in vi tính - Trục DR Samsung 1710 (mới 100%) |
Bo mạch của máy in công nghiệp Oce, code 745673. Hàng mới 100% |
Bộ phận tách giấy (của máy in tem nhãn công nghiệp) hàng mới 100% |
Hộp chứa mực (Size: 1m x 15cm x 8cm) của máy in tem nhãn công nghiệp (hàng mới 100%) |
Trục lăn (Size:35cm)của máy in tem nhãn công nghiệp (hàng mới 100%) |
Trục lăn (Size:36cm)của máy in tem nhãn công nghiệp (hàng mới 100%) |
Khuôn in KT: 700x800x30mm; khung nhôm, mặt vải (dùng cho máy in lưới) |
Trống từ C300 đen, dùng cho máy in hiệu OKI. mới 100% |
Trống từ C5600 xanh, dùng cho máy in hiệu OKI. mới 100% |
Trống từ C610 đen, dùng cho máy in hiệu OKI. mới 100% |
Trống từ C5100 đen, dùng cho máy in hiệu OKI mới 100% |
Trống từ C5600 đen, dùng cho máy in hiệu OKI. mới 100% |
Trống từ C5800 đen, dùng cho máy in hiệu OKI. mới 100% |
Trống từ C5600 vàng, dùng cho máy in hiệu OKI. mới 100% |
Trống từ C5800 vàng, dùng cho máy in hiệu OKI. mới 100% |
Phụ tùng máy in: Bộ phận đảo giấy A610 (C610), mới 100% |
Trục lăn dùng cho máy in mã vạch -B-852 ROLLER-Mới 100% - Thiết bị, vật tư phục vụ nhà xưởng |
79801M Đầu in máy in mã vạch Printhead ZM400, 300 dpi. Mới 100% |
79803M Đầu in máy in mã vạch Printhead ZM600 , 203 dpi. Mới 100% |
Chip mực cho máy in Oki C110Y vàng ( phụ tùng máy in), mới 100% |
Chip mực cho máy in Oki C110K đen ( phụ tùng máy in), mới 100% |
Trục khuỷu (Size:50 x 50mm) của máy in tem nhãn công nghiệp (Hàng mới 100%) |
Bánh răng (đường kính:87mm) của máy in tem nhãn công nghiệp (Hàng mới 100%) |
ống trục (Size: 210 x 36mm) của máy in tem nhãn công nghiệp (Hàng mới 100%) |
Hộp mực rỗng ,mới CE 278A.(Hàng mới 100%). |
Hộp mực rỗng ,mới CE505A .(Hàng mới 100%). |
Hộp mực rỗng ,mới Q5949A/Q7553A.(Hàng mới 100%). |
Hộp mực rỗng ,mới CB435A / CB 436A/CE 285.(Hàng mới 100%). |
Hộp mực rỗng ,mới C4129X .(Hàng mới 100%). |
Trục Develop của hộp mực in ML 1910.(Hàng mới 100%). |
Thanh gạt mực lớn ML 1910.(Hàng mới 100%). |
Hộp mực rỗng ,mới CE255A .(Hàng mới 100%). |
Trục lăn hộp mực in ML 1910.(Hàng mới 100%). |
Thanh gạt mực nhỏ ML 1910.(Hàng mới 100%). |
Hộp mực rỗng ,mới Q2612A.(Hàng mới 100%). |
Hộp mực rỗng ,mới FX-9.(Hàng mới 100%). |
Hộp mực rỗng ,mới Q7551A .(Hàng mới 100%). |
Hộp mực rỗng ,mới ML 1910(CR).(Hàng mới 100%). |
Trục Supply của hộp mực in ML 1910.(Hàng mới 100%). |
Drum (trống in) SCC49A dùng cho hộp mực cho máy in vi tính HP1160 Model DRHP2015-5 Hiệu Static Control (Hàng mới 100%) |
Dây seal dùng cho hộp mực cho máy in vi tính HP5500 Model HP55ADHSEAL Hiệu Static Control (Hàng mới 100%) |
Drum (trống in) SCC 15A dùng cho hộp mực cho máy in vi tính HP1200 Model DRHP1200-5 Hiệu Static Control (Hàng mới 100%) |
Chụp dùng để gắn hai đầu cho hộp mực máy in vi tính HP1606 Model HP1606GSCONVEPLT Hiệu Static Control (Hàng mới 100%) |
Drum (trống in) SCC 35A dùng cho hộp mực cho máy in vi tính HP1505 Model DRHP1505-2-5 Hiệu Static Control (Hàng mới 100%) |
Đầu in dùng cho máy in mã vạch 170XiIII 300dpi (p/n: G46500M) - hàng mới 100%, hiệu Zebra |
Hộp đựng mực 440ml dùng cho máy in phun (không mực không nhãn hiệu) hàng mới 100% |
Phần XVI:MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ;THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH,ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN |
Chương 84:Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và trang thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 84439990 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
Chưa cập nhật thông tin | 10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84439990
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84439990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84439990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | Chưa cập nhật thông tin |
01/01/2019-31/12/2019 | Chưa cập nhật thông tin |
01/01/2020-30/06/2020 | Chưa cập nhật thông tin |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84439990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84439990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84439990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84439990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84439990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84439990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84439990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84439990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84439990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84439990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84439990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84439990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84439990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84439990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84439990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84439990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84439990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84439990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 84439990
Bạn đang xem mã HS 84439990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 84439990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 84439990: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục sản phẩm mật mã dân sự xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép | 16/04/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.