cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh
Loại khác
Loại khác
Loại khác
Loại khác
+ 3
Loại khác
Loại khác
Loại khác
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Loại khác
Van giảm áp cho hệ thốn bơm, nsx: FRAMO AS, mã 405... (mã hs van giảm áp cho/ mã hs của van giảm áp)
Van Khí (4V210-06) Để điều chỉnh áp lực khí... (mã hs van khí 4v210/ mã hs của van khí 4v2)
van điều áp YQAr-66 (02)... (mã hs van điều áp yqa/ mã hs của van điều áp)
Van bướm điện DN100, FBYD100W1E02A1... (mã hs van bướm điện d/ mã hs của van bướm điệ)
Van bướm khí DN125 tấm thép không rỉ... (mã hs van bướm khí dn/ mã hs của van bướm khí)
Van chặn 32A Model : HGF14-32AHàng mới 100%
Phụ kiện Máy ĐHKK General, mới 100% Van tiết lưu của dàn lạnh - Model: UTR-EV2AXL
Phụ kiện Máy ĐHKK General, mới 100% Van tiết lưu của dàn lạnh - Model: UTR-EV3XL
Van giảm áp C400 ( Hàng mới 100% )
Van giảm áp YT200 ( Hàng mới 100% )
Van giảm áp, hiệu Fisher, mới 100% (P/N.: FS67CFR-35/*C5)
Van điều áp dùng cho xe ô tô tải hiệu OLLIN, loại có trọng tải đến 2.5 tấn, TTL có tải trên 5 tấn dưới 10 tấn.
Van xú páp dùng cho xe ô tô tải hiệu CHANGHE, loại có trọng tải dưới 1 tấn, TTL có tải dưới 5 tấn.
Van giảm áp bằng kim loại P4000-15-W-3N - Phụ tùng của máy nén khí (dùng cho nhà máy chế biến thức ăn gia súc)
Van giảm áp bằng kim loại W3000-10-W - Phụ tùng của máy nén khí (dùng cho nhà máy chế biến thức ăn gia súc)
Van giảm áp bằng kim loại C3010-10-W - Phụ tùng của máy nén khí (dùng cho ngành điện tử)
Van giảm áp bằng kim loại APE-8T-3N - Phụ tùng của máy nén khí (dùng cho nhà máy chế biến thức ăn gia súc)
Van giảm áp bằng kim loại 2401-6C-G - Phụ tùng của máy nén khí (dùng cho ngành khai thác dầu khí)
Van giảm áp bằng kim loại 2001-4C - Phụ tùng của máy nén khí (dùng cho ngành thép)
Phụ tùng dùng cho đầu đốt lò nung (van giảm áp ga,Code: 601256)hàng mới 100%.
Van giảm áp dùng trong hệ thống nồi hơi (hàng mới 100%) / 40mm DP27 Pressure Reducing Valve, PN25
Van giảm áp dùng trong hệ thống nồi hơi (hàng mới 100%) / 1" BRV2S Pressure Reducing Valve fitted w 3.5-8.6 bar, BSP
Van giảm áp dùng trong hệ thống nồi hơi (hàng mới 100%) / 50mm DP27 Pressure Reducing Valve, PN25
Van giảm áp size 1/2. Hàng mới 100%
Van dùng cho đường ống bằng đồng - KE50 PF d25x3/4"
Van dùng cho đường ống bằng đồng - KE50PF 32x3/4"
Van dùng cho đường ống bằng đồng - KE50PF 20x3/4"
Van điện từ-Vickers pressure relay
Van áp lực-Vickers/ST307-V2-350-B/PV=20-350 bar
Van điều khiển-Vickers pressure control
Van điều áp-Vickers electromagnetic relief valave
Van thủy lực-Sluice valve
Van góc VLOS 2-1/2, hàng mới 100%
Van hạ áp suất khí bao gồm đầu nối và công tắc (1ZVN2543-206/VN693)
Van dầu giảm áp 1110 (20HP), mới 100%
Van giảm áp dùng trong hệ thống nhiệt điện (Model: 12SHDN6A)
van giảm áp bằng sắt Hàng mới 100%
Van cổng . loại KE-8181A. 1" dùng trong truyền động khí Ammonia . Mới 100%
Van giảm áp bằng thép DN25 ,PN: PRV25/2S, hãng ADCA
Van giảm áp bằng thép DN25 , PN: PRV25/2S hãng ADCA
Van giảm áp - Loại 41-23
Van giảm áp nhiên liệu bằng thép 148672-51300 của máy thuỷ 6LAAL-UTN(265KW/1200RPM), hãng sản xuất Yannar, hàng mới 100%
Van giảm áp có giá đỡ P/N: P03902
Van giảm áp size:1/4" P/N: P051SSFR0215000
Van giảm áp có gắn đồng hồ đo áp suất P/N: P136702-101-YPS-000-499
Van giảm áp bằng thép P/N: 960-247-000
Van giảm áp bằng sắt thép size DN50 class 150. Model RB4730. Hãng sản xuất: Itron. 1 bộ = 1 cái.
Van dầu giảm áp 175 (6HP), mới 100%
Van dầu giảm áp 195 (12HP), mới 100%
Bộ van hãm: 9324-2047 (Phụ tùng máy nông nghiệp), Hàng mới 100%
Van lưu lượng (Đường kính trong là 3/4 inch) (Phụ kiện của máy phun xốp)
Van chắn giảm áp bẳng sắt không rỉ 3" SG, CI, PGR
Linh kiện bếp từ : Nút ấn hàng mới 100%
Van giảm áp -gang size 65mm
Van giảm áp - gang size 80mm
Van giảm áp - gang size 50mm
Van giảm áp - gang size 100mm
Van giảm áp , model : KSBBFI - 6 ( 6" ) dùng trong bể chứa xăng dầu
Van giảm áp , model : KSBBFI - 2 ( 2" ) dùng trong bể chứa xăng dầu
Van giảm áp ( để điều khiển tốc độ của khí ) AS1201F-M5-04, hàng mới 100%
Phần XVI:MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ;THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH,ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN
Chương 84:Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và trang thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng