cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh

Đang cập nhật...

VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Cho xe có dung tích xi lanh không quá 2.000 cc
Trục các đăng trước,bên tráI434204404000 LK xe AU/ COROLLA,5cho,xl1987cc,moi100%-FTA
Trục các đăng trước,bên phảI434104404000 LK xe AU/ COROLLA,5cho,xl1987cc,moi100%-FTA
Giá đỡ bi trục truyền động434572806000 LK xe AU/ COROLLA,5cho,xl1987cc,moi100%-FTA
Cốt máy (Phụ tùng Kia Cerato 5 chỗ)
Trục chuyền động - A2124102616
Trục các đăng trước,bên tráI Part No: 434204404000 lkpt ô tô Toyota New Corolla, Model ZRE143L-GEXVKH (AU), 5 chỗ, mới 100%. SX năm 2011, xy lanh 1987cc
Trục các đăng trước,bên phảI Part No: 434104404000 lkpt ô tô Toyota New Corolla, Model ZRE143L-GEXVKH (AU), 5 chỗ, mới 100%. SX năm 2011, xy lanh 1987cc
Giá đỡ bi trục truyền động Part No: 434572806000 lkpt ô tô Toyota New Corolla, Model ZRE143L-GEXVKH (AU), 5 chỗ, mới 100%. SX năm 2011, xy lanh 1987cc
Trục khuỷu số 2 ở cần số hàng mới 100% phụ tùng BHBD xeHIACE VAN1 16 chỗ Part No:3381026032
Trục các đăng371000K55100 lk xe 408W/INNOVA MC 8cho xl1998cc,moi100%-cept
Trục chuyền động - A2044100216
Trục các đăng Part No: 371000K55100 Linh kiện, phụ tùng lắp ráp xe ô tô Toyota Innova 08 chỗ;tay lái thuận, SX2011 Model: 408W/INNOVA MC
Trục các đăng, Part No: 371100K01000Linh kiện, phụ tùng lắp ráp xe ô tô Toyota Fortuner 07 chỗ; tay lái thuận, SX2012, mới 100%. Model: FORTUNER
Trục các đăng, Part No: 371400K01000Linh kiện, phụ tùng lắp ráp xe ô tô Toyota Fortuner 07 chỗ; tay lái thuận, SX2012, mới 100%. Model: FORTUNER
Trục các đăng trước,bên phảI, Part No: 434100D280, phụ tùng xe ô tô Toyota VIOS FMC, mới100%.
Đầu láp ngoài bên trái, Part No: 4347009P40, phụ tùng xe ô tô Toyota CAMRY 2.4 2007, mới100%.
Đầu láp ngoài bên trái, Part No: 4347009T71, phụ tùng xe ô tô Toyota VIOS FMC, mới100%.
Trục khuỷu cốt máy kí hiệu 4105 dùng cho xe tải < 5 tấn.mới 100%
Tay biên kí hiệu 4110 dùng cho xe tải < 5 tấn.mới 100%
Tay biên kí hiệu 490 dùng cho xe tải < 5 tấn.mới 100%
Trục ắc phi nhê các loại dùng cho xe tải < 5 tấn.mới 100%
Tay biên kí hiệu 4102 dùng cho xe tải < 5 tấn.mới 100%
Tay biên kí hiệu 485 dùng cho xe tải < 5 tấn.mới 100%
Tay biên kí hiệu 615 dùng cho xe tải < 5 tấn.mới 100%
Tay biên kí hiệu 4100 dùng cho xe tải < 5 tấn.mới 100%
Tay biên kí hiệu 480 dùng cho xe tải < 5 tấn.mới 100%
Tay biên kí hiệu 6110 dùng cho xe tải < 5 tấn.mới 100%
Trục khuỷu cốt máy kí hiệu 4102 dùng cho xe tải < 5 tấn.mới 100%
Phần XVI:MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ;THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH,ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN
Chương 84:Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và trang thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng