- Phần XVI: MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ;THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH,ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN
-
- Chương 85: Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ tùng của các loại máy trên
- 8504 - Máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng), máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm.
- 850440 - Máy biến đổi tĩnh điện:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Phần này không bao gồm:
(a) Băng truyền hoặc băng tải hoặc dây đai, bằng plastic thuộc Chương 39,
hoặc bằng cao su lưu hóa (nhóm 40.10), hoặc các sản phẩm khác sử dụng cho máy
móc hoặc thiết bị cơ khí hay thiết bị điện hay sản phẩm sử dụng cho mục đích
kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ loại cao su cứng (nhóm 40.16);
(b) Các sản phẩm bằng da thuộc hoặc bằng da thuộc tổng hợp (nhóm 42.05)
hoặc bằng da lông (nhóm 43.03), sử dụng trong các máy móc hoặc thiết bị cơ
khí hoặc các mục đích kỹ thuật khác;
(c) Ống chỉ, trục cuốn, ống lõi sợi con, lõi ống sợi, lõi ống côn, lõi
guồng hoặc các loại lõi tương tự, bằng vật liệu bất kỳ (ví dụ, Chương 39, 40,
44 hoặc 48 hoặc Phần XV);
(d) Thẻ đục lỗ dùng cho máy Jacquard hoặc các máy tương tự (ví dụ, Chương
39 hoặc 48 hoặc Phần XV);
(e) Băng truyền hoặc băng tải hoặc dây curoa bằng vật liệu dệt (nhóm 59.10)
hoặc các sản phẩm khác bằng vật liệu dệt dùng cho các mục đích kỹ thuật (nhóm
59.11);
(f) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) thuộc các nhóm
71.02 đến 71.04, hoặc các sản phẩm làm toàn bộ bằng loại đá này thuộc nhóm
71.16, trừ đá saphia và kim cương đã được gia công nhưng chưa gắn để làm đầu
kim đĩa hát (nhóm 85.22);
(g) Các bộ phận có công dụng chung, như đã xác định trong Chú giải 2 Phần
XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng
plastic (Chương 39);
(h) Ống khoan (nhóm 73.04);
(ij) Đai liên tục bằng dây hoặc dải kim loại (Phần XV);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 82 hoặc 83;
(l) Các sản phẩm thuộc Phần XVII;
(m) Các sản phẩm thuộc Chương 90;
(n) Đồng hồ thời gian, đồng hồ cá nhân hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương
91;
(o) Các dụng cụ có thể thay đổi thuộc nhóm 82.07 hoặc bàn chải sử dụng như
các bộ phận của máy (nhóm 96.03); những dụng cụ có thể thay đổi tương tự được
phân loại theo vật liệu cấu thành bộ phận làm việc của chúng (ví dụ, trong
Chương 40, 42, 43, 45 hoặc Chương 59 hoặc nhóm 68.04 hoặc 69.09);
(p) Các sản phẩm thuộc Chương 95; hoặc
(q) Ruy băng máy chữ hoặc ruy băng tương tự, đã hoặc chưa cuộn vào lõi hoặc
nằm trong vỏ (được phân loại theo vật liệu cấu thành, hoặc trong nhóm 96.12
nếu chúng đã nạp mực hoặc được chuẩn bị khác để dùng cho in ấn), hoặc chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng
tương tự, thuộc nhóm 96.20.
2. Theo Chú giải 1 của Phần này, Chú giải 1 Chương 84 và Chú giải 1 Chương
85, các bộ phận của máy (ngoài các bộ phận của hàng hóa thuộc nhóm 84.84,
85.44, 85.45, 85.46 hoặc 85.47) được phân loại theo các qui tắc sau:
(a) Các bộ phận đã được chi tiết tại nhóm nào đó của Chương 84 hoặc 85 (trừ
các nhóm 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 84.87, 85.03, 85.22, 85.29, 85.38
và 85.48) được phân loại vào nhóm đó trong mọi trường hợp;
(b) Các bộ phận khác, nếu phù hợp để chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho
các loại máy cụ thể, hoặc cho một số loại máy cùng nhóm (kể cả máy thuộc nhóm
84.79 hoặc 85.43) được phân loại theo nhóm của các máy cụ thể đó hoặc vào
nhóm thích hợp như 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29
hoặc 85.38. Tuy nhiên, bộ phận phù hợp để chủ yếu sử dụng cho các hàng hóa
thuộc các nhóm 85.17 và 85.25 đến 85.28 được phân loại vào nhóm 85.17;
(c) Tất cả các bộ phận khác được phân loại trong nhóm thích hợp như 84.09,
84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29 hoặc 85.38 hoặc, nếu không
thì, phân loại vào nhóm 84.87 hoặc 85.48.
3. Trừ khi có yêu cầu cụ thể khác, các loại máy liên hợp gồm hai hoặc nhiều
máy lắp ghép với nhau thành một thiết bị đồng bộ và các loại máy khác được
thiết kế để thực hiện hai hay nhiều chức năng khác nhau hay bổ trợ lẫn nhau
được phân loại theo bộ phận chính hoặc máy thực hiện chức năng chính.
4. Khi một máy (kể cả một tổ hợp máy) gồm các bộ phận cấu thành riêng lẻ
(dù tách biệt hoặc được liên kết với nhau bằng ống, bằng bộ phận truyền, bằng
cáp điện hoặc bằng bộ phận khác) để thực hiện một chức năng được xác định rõ
đã quy định chi tiết tại một trong các nhóm của Chương 84 hoặc Chương 85, thì
toàn bộ máy đó phải được phân loại vào nhóm phù hợp với chức năng xác định
của máy.
5. Theo mục đích của Chú giải này, khái niệm “máy” có nghĩa là bất kỳ máy,
máy móc, thiết bị, bộ dụng cụ hoặc dụng cụ đã nêu trong các nhóm của Chương
84 hoặc 85.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Transmission or conveyor belts or belting, of plastics of Chapter 39,
or of vulcanised rubber (heading 40.10), or other articles of a kind used in
machinery or mechanical or electrical appliances or for other technical uses,
of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16);
(b) Articles of leather or of composition leather (heading 42.05) or of
furskin (heading 43.03), of a kind used in machinery or mechanical appliances
or for other technical uses;
(c) Bobbins, spools, cops, cones, cores, reels or similar supports, of any
material (for example, Chapter 39, 40, 44 or 48 or Section XV);
(d) Perforated cards for Jacquard or similar machines (for example, Chapter
39 or 48 or Section XV);
(e) Transmission or conveyor belts or belting of textile material (heading
59.10) or other articles of textile material for technical uses (heading
59.11);
(f) Precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed)
of headings 71.02 to 71.04, or articles wholly of such stones of heading
71.16, except unmounted worked sapphires and diamonds for styli (heading
85.22);
(g) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal
(Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39);
(h) Drill pipe (heading 73.04);
(ij) Endless belts of metal wire or strip (Section XV);
(k) Articles of Chapter 82 or 83;
(l) Articles of Section XVII;
(m) Articles of Chapter 90;
(n) Clocks, watches or other articles of Chapter 91;
(o) Interchangeable tools of heading 82.07 or brushes of a kind used as
parts of machines (heading 96.03); similar interchangeable tools are to be
classified according to the constituent material of their working part (for
example, in Chapter 40, 42, 43, 45 or 59 or heading 68.04 or 69.09);
(p) Articles of Chapter 95; or
(q) Typewriter or similar ribbons, whether or not on spools or in
cartridges (classified according to their constituent material, or in heading
96.12 if inked or otherwise prepared for giving impressions), or monopods,
bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20.
2. Subject to Note 1 to this Section, Note 1 to Chapter 84 and Note 1 to Chapter
85, parts of machines (not being parts of the articles of heading 84.84,
85.44, 85.45, 85.46 or 85.47) are to be classified according to the following
rules:
(a) Parts which are goods included in any of the headings of Chapter 84 or
85 (other than headings 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 84.87, 85.03,
85.22, 85.29, 85.38 and 85.48) are in all cases to be classified in their
respective headings;
(b) Other parts, if suitable for use solely or principally with a
particular kind of machine, or with a number of machines of the same heading
(including a machine of heading 84.79 or 85.43) are to be classified with the
machines of that kind or in heading 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03,
85.22, 85.29 or 85.38 as appropriate. However, parts which are equally
suitable for use principally with the goods of headings 85.17 and 85.25 to
85.28 are to be classified in heading 85.17;
(c) All other parts are to be classified in heading 84.09, 84.31, 84.48,
84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29 or 85.38 as appropriate or, failing that,
in heading 84.87 or 85.48.
3. Unless the context otherwise requires, composite machines consisting of
two or more machines fitted together to form a whole and other machines
designed for the purpose of performing two or more complementary or
alternative functions are to be classified as if consisting only of that
component or as being that machine which performs the principal
function.
4. Where a machine (including a combination of machines) consists of
individual components (whether separate or interconnected by piping, by
transmission devices, by electric cables or by other devices) intended to
contribute together to a clearly defined function covered by one of the
headings in Chapter 84 or Chapter 85, then the whole falls to be classified
in the heading appropriate to that function.
5. For the purposes of these Notes, the expression “machine” means any
machine, machinery, plant, equipment, apparatus or appliance cited in the headings
of Chapter 84 or 85.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Chăn, đệm giường, bao ủ chân hoặc các sản phẩm tương tự sưởi ấm bằng điện; quần áo, giày dép hoặc đệm lót tai hoặc các mặt hàng khác được sưởi ấm bằng điện để mặc hoặc sử dụng cho người;
(b) Các sản phẩm thủy tinh thuộc nhóm 70.11;
(c) Máy và thiết bị của nhóm 84.86;
(d) Thiết bị hút chân không sử dụng trong lĩnh vực y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y (nhóm 90.18); hoặc
(e) Đồ nội thất được gia nhiệt bằng điện thuộc Chương 94.
2. Các nhóm từ 85.01 đến 85.04 không áp dụng cho các loại hàng hóa đã mô tả trong các nhóm 85.11, 85.12, 85.40, 85.41 hoặc 85.42.
Tuy nhiên, thiết bị chỉnh lưu hồ quang thủy ngân vỏ kim loại vẫn được xếp vào nhóm 85.04.
3. Theo mục đích của nhóm 85.07, khái niệm “ắc qui điện” bao gồm cả các loại ắc qui có thành phần phụ trợ đóng góp vào chức năng lưu điện và cấp điện hoặc bảo vệ ắc qui khỏi sự hư hại, như đầu nối điện, thiết bị kiểm soát nhiệt độ (ví dụ, điện trở nhiệt) và thiết bị bảo vệ mạch điện. Chúng cũng có thể gồm phần vỏ bảo vệ của hàng hóa mà trong đó chúng được sử dụng.
4. Nhóm 85.09 chỉ gồm những máy cơ điện loại thông thường được sử dụng cho mục đích gia dụng sau đây:
(a) Máy đánh bóng sàn, máy nghiền và trộn thực phẩm, và máy ép rau hoặc quả, với trọng lượng bất kỳ;
(b) Các loại máy khác có trọng lượng không quá 20 kg.
Tuy nhiên, nhóm này không bao gồm quạt hoặc nắp chụp hút để thông gió hoặc hoàn lưu gió, có gắn kèm theo quạt, có hoặc không lắp các bộ lọc (nhóm 84.14), máy làm khô quần áo bằng ly tâm (nhóm 84.21), máy rửa bát đĩa (nhóm 84.22), máy giặt dùng cho gia đình (nhóm 84.50), các loại máy cán hay máy là khác (nhóm 84.20 hoặc 84.51), máy khâu (nhóm 84.52), kéo điện (nhóm 84.67) hoặc các dụng cụ nhiệt điện (nhóm 85.16).
5. Theo mục đích của nhóm 85.23:
(a) “Các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn (sản phẩm lưu trữ bán dẫn không bị xóa dữ liệu khi không còn nguồn điện cung cấp)” (ví dụ, “thẻ nhớ flash (flash memory cards)” hoặc “thẻ lưu trữ điện tử flash (flash electronic storage cards)”) là thiết bị lưu trữ gắn với đầu kết nối (đầu cắm nối), có chứa trong cùng một vỏ một hoặc nhiều linh kiện nhớ flash (ví dụ, “FLASH E2 PROM”) dưới dạng mạch tích hợp lắp ghép trên tấm mạch in. Chúng có thể gồm phần điều khiển dưới dạng mạch tích hợp và phần tử thụ động riêng rẽ, như tụ điện hoặc điện trở;
(b) Khái niệm “thẻ thông minh” nghĩa là thẻ được gắn bên trong một hoặc nhiều mạch điện tử tích hợp (bộ vi xử lý, bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM) hoặc bộ nhớ chỉ đọc (ROM)) ở dạng các chip. Các thẻ này có thể bao gồm các tiếp điểm, dải từ tính hoặc ăng ten gắn bên trong nhưng không chứa bất cứ phần tử chủ động hoặc thụ động nào khác.
6. Theo mục đích của nhóm 85.34 “mạch in” là mạch được tạo ra trên một tấm cách điện bằng một quy trình in mạch nào đó (ví dụ, rập nổi, mạ, khắc axit) hoặc bằng kỹ thuật tạo “mạch điện màng”, các phần tử dẫn điện, các tiếp điểm hoặc các thành phần dùng cho mạch in khác (ví dụ, cuộn cảm, điện trở, tụ điện) đơn lẻ hoặc được liên kết theo sơ đồ mẫu đã thiết kế trước, trừ các phần tử có thể phát (tạo ra), chỉnh lưu, điều biến hoặc khuếch đại tín hiệu điện (ví dụ, các phần tử bán dẫn).
Thuật ngữ “mạch in” không bao gồm mạch đã tổ hợp với các phần tử trừ các phần tử đã được hình thành trong quá trình in mạch, và cũng không bao gồm điện trở, tụ điện hoặc cuộn cảm đơn lẻ hoặc bố trí ghép nối rời rạc. Tuy nhiên, những mạch in này có thể gắn với phần tử kết nối không qua quá trình in mạch.
Mạch điện màng mỏng hoặc dày bao gồm phần tử chủ động và thụ động hợp thành trong cùng một qui trình công nghệ được phân loại trong nhóm 85.42.
7. Theo mục đích của nhóm 85.36, “đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang” nghĩa là đầu nối chỉ dùng để ghép nối đối đầu một cách cơ học các sợi quang trong hệ thống đường truyền kỹ thuật số. Chúng không có chức năng khác, như khuếch đại, tái tạo hoặc biến đổi tín hiệu.
8. Nhóm 85.37 không gồm các thiết bị không dây hồng ngoại dùng cho điều khiển từ xa của máy thu truyền hình hoặc các thiết bị điện khác (nhóm 85.43).
9. Theo mục đích của nhóm 85.41 và 85.42:
(a) “Đi-ốt, tranzito và các linh kiện bán dẫn tương tự” là các linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên sự biến đổi của điện trở suất dưới tác động của điện trường;
(b) “Mạch điện tử tích hợp” là:
(i) Mạch tích hợp đơn khối trong đó các phần tử của mạch điện (đi-ốt, tranzito, điện trở, tụ điện, cuộn cảm v.v) được tạo (chủ yếu) trong khối đó và trên bề mặt của một vật liệu bán dẫn hoặc vật liệu bán dẫn kết hợp (ví dụ, silic đã kích tạp, gali asenua, silic-germani, indi photphua) và ở dạng liên kết chặt chẽ (không tách biệt);
(ii) Mạch tích hợp lai trong đó các phần tử thụ động (điện trở, tụ điện, các bộ phận nối v.v), được tạo thành từ công nghệ màng mỏng hoặc màng dày và các phần tử chủ động (đi-ốt, tranzito, mạch tích hợp đơn khối...), được tạo thành nhờ công nghệ bán dẫn, các phần tử này được kết nối không tách rời, bằng việc gắn kết với nhau hoặc bằng dây liên kết, trên một tấm cách điện đơn (thủy tinh, gốm sứ...). Những mạch này cũng có thể kể cả các linh kiện bố trí rời rạc;
(iii) Mạch tích hợp đa chíp bao gồm hai hoặc nhiều mạch tích hợp đơn khối gắn với nhau không tách rời, có hoặc không gắn một hay nhiều tấm cách điện, có hoặc không có khung dây, nhưng không gắn phần tử mạch chủ động hoặc thụ động khác.
(iv) Mạch tích hợp đa thành phần (MCOs): sự kết hợp một hoặc nhiều mạch tích hợp đơn khối, lai hoặc đa chíp có ít nhất một trong những thành phần sau: cảm biến, cơ cấu chấp hành, bộ dao động, bộ cộng hưởng nền silic, hoặc kết hợp giữa chúng, hoặc các thành phần thực hiện chức năng của hàng hóa thuộc nhóm 85.32, 85.33, 85.41, hoặc cuộn cảm thuộc nhóm 85.04, được định hình với mọi mục đích thành một khối duy nhất không thể tách rời giống một bảng mạch tích hợp, như thành phần được lắp ráp trên tấm mạch in (PCB) hoặc trên vật mang khác, thông qua việc kết nối các chân cắm, dây dẫn (leads), khớp nối cầu (balls), dải nối (lands), mấu nối (bumps), hoặc đế/đệm nối (pads)
Theo mục đích của định nghĩa này:
1. “Thành phần” có thể riêng lẻ, được chế tạo độc lập, sau đó được lắp ráp lên mạch tích hợp đa thành phần (MCO), hoặc được tích hợp trong những thành phần khác.
2. “Nền silic” nghĩa là được đặt trên một nền silic, hoặc được làm bằng vật liệu silic, hoặc được chế tạo trên khuôn mạch tích hợp (integrated circuit die).
3. (a) “Cảm biến nền silic” bao gồm những cấu trúc vi điện tử hoặc cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và chúng có chức năng dò tìm đại lượng vật lý hoặc đại lượng hóa học và chuyển đổi thành những tín hiệu điện nhờ vào kết quả của sự thay đổi những thuộc tính điện hoặc sự dịch chuyển một cấu trúc cơ khí. “Đại lượng vật lý hoặc đại lượng hóa học” có liên quan đến hiện tượng thực tiễn như áp suất, sóng âm thanh, gia tốc, rung, chuyển động, phương hướng, sức căng, cường độ từ trường, cường độ điện trường, ánh sáng, phóng xạ, độ ẩm, dòng chảy, nồng độ hóa chất...
(b) “Cơ cấu chấp hành nền silic” bao gồm những cấu trúc vi điện tử và cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và chúng có chức năng chuyển đổi tín hiệu điện thành chuyển động vật lý.
(c) “Bộ cộng hưởng nền silic” là thành phần bao gồm những cấu trúc vi điện tử hoặc cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và chúng có chức năng tạo ra dao động điện hoặc dao động cơ với một tần số xác định trước phụ thuộc vào hình dạng vật lý của các cấu trúc đó để đáp ứng với một đầu vào bên ngoài.
(d) “Bộ dao động nền silic” là thành phần chủ động bao gồm những cấu trúc vi điện tử hoặc cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và chúng có chức năng tạo ra sự dao động điện hoặc dao động cơ với một tần số xác định trước phụ thuộc vào hình dạng vật lý của các cấu trúc đó.
Để phân loại những mặt hàng được định nghĩa trong Chú giải này, các nhóm 85.41 và 85.42 được ưu tiên xem xét trước hết so với bất kỳ nhóm nào khác trong Danh mục hàng hóa, trừ các mặt hàng thuộc nhóm 85.23.
10. Theo mục đích của nhóm 85.48, “các loại pin và ắc qui điện đã sử dụng hết” là các loại pin và ắc qui không sử dụng được nữa do bị hỏng, bị vỡ, cắt phá, mòn hoặc do các nguyên nhân khác, cũng không có khả năng nạp lại.
Chú giải phân nhóm.
1. Phân nhóm 8527.12 chỉ gồm các loại máy cát sét có bộ khuếch đại lắp sẵn, không có loa lắp sẵn, có khả năng hoạt động không cần nguồn điện ngoài và kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Electrically warmed blankets, bed pads, foot- muffs or the like; electrically warmed clothing, footwear or ear pads or other electrically warmed articles worn on or about the person;
(b) Articles of glass of heading 70.11;
(c) Machines and apparatus of heading 84.86;
(d) Vacuum apparatus of a kind used in medical, surgical, dental or veterinary sciences (heading 90.18); or
(e) Electrically heated furniture of Chapter 94.
2. Headings 85.01 to 85.04 do not apply to goods described in heading 85.11, 85.12, 85.40, 85.41 or 85.42.
However, metal tank mercury arc rectifiers remain classified in heading 85.04.
3. For the purposes of heading 85.07, the expression “electric accumulators” includes those presented with ancillary components which contribute to the accumulator’s function of storing and supplying energy or protect it from damage, such as electrical connectors, temperature control devices (for example, thermistors) and circuit protection devices. They may also include a portion of the protective housing of the goods in which they are to be used.
4. Heading 85.09 covers only the following electro- mechanical machines of the kind commonly used for domestic purposes:
(a) Floor polishers, food grinders and mixers, and fruit or vegetable juice extractors, of any weight;
(b) Other machines provided the weight of such machines does not exceed 20 kg.
The heading does not, however, apply to fans or ventilating or recycling hoods incorporating a fan, whether or not fitted with filters (heading 84.14), centrifugal clothes-dryers (heading 84.21), dish washing machines (heading 84.22), household washing machines (heading 84.50), roller or other ironing machines (heading 84.20 or 84.51), sewing machines (heading 84.52), electric scissors (heading 84.67) or to electro-thermic appliances (heading 85.16).
5. For the purposes of heading 85.23:
(a) “Solid-state non-volatile storage devices” (for example, “flash memory cards” or “flash electronic storage cards”) are storage devices with a connecting socket, comprising in the same housing one or more flash memories (for example, “FLASH E2PROM”) in the form of integrated circuits mounted on a printed circuit board. They may include a controller in the form of an integrated circuit and discrete passive components, such as capacitors and resistors;
(b) The term “smart cards” means cards which have embedded in them one or more electronic integrated circuits (a microprocessor, random access memory (RAM) or read-only memory (ROM)) in the form of chips. These cards may contain contacts, a magnetic stripe or an embedded antenna but do not contain any other active or passive circuit elements.
6. For the purposes of heading 85.34 “printed circuits” are circuits obtained by forming on an insulating base, by any printing process (for example, embossing, plating-up, etching) or by the “film circuit” technique, conductor elements, contacts or other printed components (for example, inductances, resistors, capacitors) alone or interconnected according to a pre- established pattern, other than elements which can produce, rectify, modulate or amplify an electrical signal (for example, semiconductor elements).
The expression “printed circuits” does not cover circuits combined with elements other than those obtained during the printing process, nor does it cover individual, discrete resistors, capacitors or inductances. Printed circuits may, however, be fitted with non-printed connecting elements.
Thin- or thick-film circuits comprising passive and active elements obtained during the same technological process are to be classified in heading 85.42.
7. For the purpose of heading 85.36, “connectors for optical fibres, optical fibre bundles or cables” means connectors that simply mechanically align optical fibres end to end in a digital line system. They perform no other function, such as the amplification, regeneration or modification of a signal.
8. Heading 85.37 does not include cordless infrared devices for the remote control of television receivers or other electrical equipment (heading 85.43).
9. For the purposes of headings 85.41 and 85.42:
(a) “Diodes, transistors and similar semiconductor devices” are semiconductor devices the operation of which depends on variations in resistivity on the application of an electric field;
(b) “Electronic integrated circuits” are:
(i) Monolithic integrated circuits in which the circuit elements (diodes, transistors, resistors, capacitors, inductances, etc.) are created in the mass (essentially) and on the surface of a semiconductor or compound semiconductor material (for example, doped silicon, gallium arsenide, silicon germanium, indium phosphide) and are inseparably associated;
(ii) Hybrid integrated circuits in which passive elements (resistors, capacitors, inductances, etc.), obtained by thin- or thick-film technology, and active elements (diodes, transistors, monolithic integrated circuits, etc.), obtained by semiconductor technology, are combined to all intents and purposes indivisibly, by interconnections or interconnecting cables, on a single insulating substrate (glass, ceramic, etc.). These circuits may also include discrete components;
(iii) Multichip integrated circuits consisting of two or more interconnected monolithic integrated circuits combined to all intents and purposes indivisibly, whether or not on one or more insulating substrates, with or without leadframes, but with no other active or passive circuit elements.
(iv) Multi-component integrated circuits (MCOs): a combination of one or more monolithic, hybrid, or multi-chip integrated circuits with at least one of the following components: silicon-based sensors, actuators, oscillators, resonators or combinations thereof, or components performing the functions of articles classifiable under heading 85.32, 85.33, 85.41, or inductors classifiable under heading 85.04, formed to all intents and purposes indivisibly into a single body like an integrated circuit board, as a component of a kind used for assembly onto a printed circuit board (PCB) or other carrier, through the connecting of pins, leads, balls, lands, bumps, or pads.
For the purpose of this definition:
1. “Components” may be discrete, manufactured independently then assembled onto the rest of the MCO, or integrated into other components.
2. “Silicon based” means built on a silicon substrate, or made of silicon materials, or manufactured onto integrated circuit die.
3. (a) “Silicon based sensors” consist of microelectronic or mechanical structures that are created in the mass or on the surface of a semiconductor and that have the function of detecting physical or chemical quantities and transducing these into electric signals, caused by resulting variations in electric properties or displacement of a mechanical structure. “Physical or chemical quantities” relates to real world phenomena, such as pressure, acoustic waves, acceleration, vibration, movement, orientation, strain, magnetic field strength, electric field strength, light, radioactivity, humidity, flow, chemicals concentration, etc.
(b) “Silicon based actuators” consist of microelectronic and mechanical structures that are created in the mass or on the surface of a semiconductor and that have the function of converting electrical signals into physical movement.
(c) “Silicon based resonators” are components that consist of microelectronic or mechanical structures that are created in the mass or on the surface of a semiconductor and have the function of generating a mechanical or electrical oscillation of a predefined frequency that depends on the physical geometry of these structures in response to an external input.
(d) “Silicon based oscillators” are active components that consist of microelectronic or mechanical structures that are created in the mass or on the surface of a semiconductor and that have the function of generating a mechanical or electrical oscillation of a predefined frequency that depends on the physical geometry of these structures.
For the classification of the articles defined in this Note, headings 85.41 and 85.42 shall take precedence over any other heading in the Nomenclature, except in the case of heading 85.23, which might cover them by reference to, in particular, their function.
10. For the purposes of heading 85.48, “spent primary cells, spent primary batteries and spent electric accumulators” are those which are neither usable as such because of breakage, cutting-up, wear or other reasons, nor capable of being recharged.
Subheading Note.
1. Subheading 8527.12 covers only cassette- players with built-in amplifier, without built-in loudspeaker, capable of operating without an external source of electric power and the dimensions of which do not exceed 170 mm x 100 mm x 45 mm.
Chú giải SEN
SEN description
-
Quyết định số 2261/QĐ-BTTTT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông công bố mã số HS đối với danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
Xem chi tiết -
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Văn bản hợp nhất số 13/VBHN-BCT ngày 22/02/2018 về quy định danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 11/2016/TT-BGTVT ngày 02/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển cao tốc, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2015/BGTVT về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép (năm 2016)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 96:2015/BTTTT về tương thích điện từ đối với thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần từ 9 kHz đến 40 GHz ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông (năm 2015)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 70:2014/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi (năm 2014)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 72:2013/BGTVT về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa (năm 2013) (Văn bản hết hiệu lực)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 74:2013/BTTTT về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 1 GHz - 40 GHz ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông (năm 2013)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 73:2013/BTTTT về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 25 MHz - 1 GHz ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông (năm 2013)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 48:2012/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động trên biển (năm 2012)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 49:2012/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn cố định trên biển (năm 2012)
Xem chi tiết -
Thông tư số 55/2012/TT-BGTVT ngày 26/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động và cố định trên biển
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 55:2011/BTTTT về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 9 kHz - 25 MHz ban hành bởi Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông (năm 2011)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Phụ kiện của cân điện tử: Bộ đổi nguồn, dòng điện vào 100-240V/50-60Hz, dòng điện đầu ra 12V, Hãng: SECA GmbH & CO.KG, Xuất xứ: Trung Quốc... (mã hs phụ kiện của câ/ mã hs của phụ kiện của) |
Máy biến tần ACS880-01-105A-3+D150+E200+J425+N5050+N8 (3AUA0000135128), Hãng sx: ABB (hàng mới 100%)... (mã hs máy biến tần ac/ mã hs của máy biến tần) |
Nguồn Adaptor của camera 12V2A (11-6100-02530G). Mới 100%... (mã hs nguồn adaptor c/ mã hs của nguồn adapto) |
Adapter của gối massage hồng ngoại 6 motor UCW-2001. Hàng mới 100%... (mã hs adapter của gối/ mã hs của adapter của) |
Máy sạc bình ác quy Model: SCM54E Dùng để sạc bình ác quy loại 12-24V, Hàng mới 100%, Hãng sản xuất DHC Taiwan,... (mã hs máy sạc bình ác/ mã hs của máy sạc bình) |
Biến tần 1 pha,model L510s, điện áp 220v, Công suất 0.75KW, tần số 50 Hz, nhãn hiệu Teco, hàng mới 100 %... (mã hs biến tần 1 pha/ mã hs của biến tần 1 p) |
Sạc Không Dây-Chất Liệu: 10% Metal, 70% Pc, 20% Pcb-Hiệu: Typo-Mã Hàng: 141972-Mới 100%... (mã hs sạc không dâyc/ mã hs của sạc không dâ) |
Chân đế sạc đơn máy đọc mã vạch STB3678. Hàng mới 100%... (mã hs chân đế sạc đơn/ mã hs của chân đế sạc) |
Biến tần FR-D720-0.1K công suất 0.1kw dùng cho máy mâm xoay cấp nắp... (mã hs biến tần frd72/ mã hs của biến tần fr) |
Nguồn cho bộ lưu điện 3 pha-Điện áp vào 400VAC (3 phase). Điện áp ra 400VAC (3 phase).Công suất 20KVA-Cyber Power 20KVA Power Modular-SM20KPM,mới 100%... (mã hs nguồn cho bộ lư/ mã hs của nguồn cho bộ) |
Biến tần dùng cho máy cơ khí chính xác CNC (máy cắt, máy dập, máy cưa), công suất: 0.75KW/3 pha/ 380V hiệu SHENZHEN SINE ELECTRIC model A90-4T2R5B. Hàng mới 100%... (mã hs biến tần dùng c/ mã hs của biến tần dùn) |
Nguồn DVE chuyên dụng cho camera giám sát. Chống chịu thời tiết có thể lắp đặt ngoài trời. 12V/2A, hàng mới 100%... (mã hs nguồn dve chuyê/ mã hs của nguồn dve ch) |
Sạc pin và cáp sạc của dụng cụ vặn vít 18/36V Mod. A485-19608, mã 6158116545, hãng Desoutter. Hàng mới 100%... (mã hs sạc pin và cáp/ mã hs của sạc pin và c) |
Thiết bị cấp nguồn điện, bộ phận chuyên dụng dùng cho máy đo, kiểm tra nhiệt độ. Hãng sx: EUPFIN TECHNOLOGY CO., LTD. Mới 100%... (mã hs thiết bị cấp ng/ mã hs của thiết bị cấp) |
Phụ tùng cho xe ô tô: Bộ chuyển nguồn thiết bị chuẩn đoán dùng thay thế cho xe GAZelle Next 17 chỗ, 19 chỗ xe tải van 3 chỗ. Hàng mới 100%. Mã hàng.2892092... (mã hs phụ tùng cho xe/ mã hs của phụ tùng cho) |
Bộ khởi động mềm (Máy biến đổi điện tĩnh) |
Thiết bị sử dụng nguyên lý biến đổi điện tĩnh để biến đổi tối ưu tần số và dòng điện cấp cho động cơ nhằm tiết kiệm điện và tăng tuổi thọ động cơ. |
Bộ khởi động mềm (Máy biến đổi điện tĩnh) PSTX170-600-70 (Hàng mới 100%) |
Thiết bị phát, thu - phát vô tuyến cự ly ngắn dùng cho mục đích chung |
Thiết bị vô tuyến điện |
Thiết bị phát, thu - phát vô tuyến cự ly ngắn |
Thiết bị nguồn 1 chiều |
Thiết bị nguồn độc lập |
Hệ thống nguồn |
Cuộn dây (Choke Coil) |
Cuộn dây (Coil) |
HFCR-1600 |
DPS 4825; DPS 4850 |
HRS 4500; SDPS 250 |
Cuộn lọc tín hiệu; cuộn băng thông... |
Lọc nhiễu tín hiệu; lọc nhiễu tần số... |
Máy biến đổi tĩnh điện |
Nguồn điện cho chuông hình- hãng sx Jung, hàng mới 100% |
Nguồn điện cho điều khiển- hãng sx Jung, hàng mới 100% |
2868635 Bộ nguồn chỉnh lưu từ 220VAC ra 24 VDC,hiệu Phoenix contract mới 100% |
* Phụ tùng cẩu Gottwald (hàng mới 100%): - Bộ khuếch đại tín hiệu dòng điện - p/n: 82381640 |
40228 BATTERY CHARGER (Máy nạp Pin 3.7V) (Hàng mới 100%) |
A dáp tơ 220V,từ 300 MA đến 1000MA,hiệu DTECH,MEHIND,YUEGANG,YUEXIN,SUVPR,DY,và hiệu chữ trung quốc, mới 100% |
Adapter 100-240V AC, 50/60Hz, (10-24)V, (1-<3)A hiệu DEV, CHI, WEIFA, SAMSUNG, LISTED, D-LINK.WEIFA. XINXUDONG, HAILONG SHENGFENG và không hiệu mới 100% |
Adaptor (1-2)A, dùng xạc máy ảnh, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
Adaptor biến đổi điện Allegro -mới 100% |
ADAPTOR dùng cho màn hình máy tính LCD, 220V, (10-15)A, hiệu MianWell, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
Adaptor hiệu YUEXIN 1A (Hàng mới 100%) |
Adaptor hiệu YUEXIN 3A (Hàng mới 100%) |
Adaptor hiệu YUEXIN 4A (Hàng mới 100%) |
ATS01N206QN Bộ khởi động mềm SOFT-START STOP 6A |
ATS01N222QN Bộ khởi động mềm SOFT-START STOP 22A |
ATS22C11Q Bộ khởi động mềm ELECTRONIC SOFT STARTER CONTROL 220V POW |
ATS22C17Q Bộ khởi động mềm ELECTRONIC SOFT STARTER CONTROL 220V POW |
ATS22C21Q Bộ khởi động mềm LECTRONIC SOFT STARTER CONTROL 220V POW |
ATS22C25Q Bộ khởi động mềm ELECTRONIC SOFT STARTER CONTROL 220V POW |
ATS22D17Q Bộ khởi động mềm ELECTRONIC SOFT STARTER CONTROL 220V POW |
ATS22D32Q Bộ khởi động mềm ELECTRONIC SOFT STARTER CONTROL 220V POW |
ATS22D47Q Bộ khởi động mềm ELECTRONIC SOFT STARTER CONTROL 220V POW |
ATS22D62Q Bộ khởi động mềm ELECTRONIC SOFT STARTER CONTROL 220V POW |
ATS22D75Q Bộ khởi động mềm ELECTRONIC SOFT STARTER CONTROL 220V POW |
ATS48C11Q Bộ khởi động mềm ALTISTART 110A 400V |
ATS48C14Q Bộ khởi động mềm ALTISTART 140A 400V |
ATS48C32Q Bộ khởi động mềm ALTISTART 320A 400V |
ATS48C41Q Bộ khởi động mềm ALTISTART 410A 400V |
ATS48C66Q Bộ khởi động mềm ALTISTART 660A 400V |
ATS48D32Q Bộ khởi động mềm ALTISTART 32A 400V |
ATS48D38Q Bộ khởi động mềm ALTISTART 38A 400V |
ATS48D88Q Bộ Khởi động mềm Soft Starter 45kw, 380-400VAC, 24VDC |
Biến áp(install adapter -1/2 )kích thước 15cmx15cm,dùng cho máy lọc nước hàng mới 100% (F.O.C) |
Biến tần (Frequence Converter) |
Biến tần : FR-A741-30K AC380-460V 30KW |
Biến tần 200V, 2.2KW, 200V "OMRON I"3G3MX2-A2022 phụ tùng thay thế máy gia công kim loại brother hàng mới 100% |
Biến tần 220V, 0.75KW, 3 pha "OMRON"3G3JX-A2007 phụ tùng thay thế máy gia công kim loại hàng mới 100% |
Biến tần 3 phan 380V, 1.5 KWFR-E740-1.5Kphụ tùng thay thế máy gia công kim loại hàng mới 100% |
Biến Tần dùng cho máy sấy khô, mới 100% (công suất 30 HP) - INVERTER |
Biến Tần MICROMASTER 420 , 5,5kw (6SE6420-2UD25-5CA1). Hàng mới 100%, hãng sx Siemens |
Biến Tần MICROMASTER 420, 0,55 KW (6SE6420-2UC15-5AA1). Hàng mới 100%, hãng sx Siemens |
Biến Tần MICROMASTER 420, 0,75 KW (6SE6420-2UC17-5AA1). Hàng mới 100%, hãng sx Siemens |
Biến Tần MICROMASTER 420, 1,1 KW (6SE6420-2UD21-1AA1). Hàng mới 100%, hãng sx Siemens |
Biến Tần MICROMASTER 420, 1,5 KW (6SE6420-2UD21-5AA1). Hàng mới 100%, hãng sx Siemens |
Biến Tần MICROMASTER 420, 1,5kw (6SE6420-2UD21-5AA1). Hàng mới 100%, hãng sx Siemens |
Biến Tần MICROMASTER 420, 11kw (6SE6420-2UD31-1CA1). Hàng mới 100%, hãng sx Siemens |
Biến Tần MICROMASTER 420, 2,2 KW (6SE6420-2UD22-2BA1). Hàng mới 100%, hãng sx Siemens |
Biến Tần MICROMASTER 420, 3kw (6SE6420-2UD23-0BA1). Hàng mới 100%, hãng sx Siemens |
Biến Tần MICROMASTER 420, 4 KW (6SE6420-2UD24-0BA1). Hàng mới 100%, hãng sx Siemens |
Biến Tần MICROMASTER 420, 5,5KW (6SE6420-2UD25-5CA1). Hàng mới 100%, hãng sx Siemens |
Biến Tần MICROMASTER 420, 7,5 KW (6SE6420-2UD27-5CA1). Hàng mới 100%, hãng sx Siemens |
Biến Tần MICROMASTER 420, 7,5kw (6SE6420-2UD27-5CA1). Hàng mới 100%, hãng Siemens sản xuất |
Biến Tần MICROMASTER 430, 11kw (6SE6430-2UD31-1CA0). Hàng mới 100%, hãng sx Siemens |
Biến Tần MICROMASTER 430, 15kw (6SE6430-2UD31-5CA0). Hàng mới 100%, hãng sx Siemens |
Biến Tần MICROMASTER 430, 18,5KW (6SE6430-2UD31-8DA0). Hàng mới 100%, hãng sx Siemens |
Biến Tần MICROMASTER 430, 22kw (6SE6430-2UD32-2DA0). Hàng mới 100%, hãng sx Siemens |
Biến Tần MICROMASTER 430, 30KW (6SE6430-2UD33-0DA0). Hàng mới 100%, hãng sx Siemens |
Biến Tần MICROMASTER 430, 37kw (6SE6430-2UD33-7EA0). Hàng mới 100%, hãng sx Siemens |
Biến Tần MICROMASTER 430, 45KW (6SE6430-2UD34-5EA0). Hàng mới 100%, hãng sx Siemens |
Biến Tần MICROMASTER 430, 7,5KW (6SE6430-2UD27-5CA0). Hàng mới 100%, hãng sx Siemens |
Biến Tần MICROMASTER 430, 90kw (6SE6430-2UD38-8FA0). Hàng mới 100%, hãng sx Siemens |
Biến Tần MICROMASTER 440, 0.75KW (6SE6440-2UD17-5AA1). Hàng mới 100%, hãng sx Siemens |
Biến Tần MICROMASTER 440, 1,1kw (6SE6440-2UD21-1AA1). Hàng mới 100%, hãng sx Siemens |
Biến Tần MICROMASTER 440, 1,5KW (6SE6440-2UD21-5AA1). Hàng mới 100%, hãng sx Siemens |
Biến Tần MICROMASTER 440, 15kw (6SE6440-2UD31-5DA1). Hàng mới 100%, hãng sx Siemens |
Biến Tần MICROMASTER 440, 18,5KW (6SE6440-2UD31-5DA1). Hàng mới 100%, hãng sx Siemens |
Biến Tần MICROMASTER 440, 22kw (6SE6440-2UD32-2DA1). Hàng mới 100%, hãng sx Siemens |
Biến Tần MICROMASTER 440, 30KW (6SE6440-2UD32-2DA1). Hàng mới 100%, hãng sx Siemens |
Biến Tần MICROMASTER 440, 3KW (6SE6440-2UD23-0BA1) |
Biến Tần MICROMASTER 440, 3kw (6SE6440-2UD23-0BA1). Hàng mới 100%, hãng sx Siemens |
Biến tần P-EB34-624 phụ tùng máy nén khí |
Biến Tần SINAMIC G110, 0,75kw (6SL3211-0AB17-5UA1). Hàng mới 100%, hãng sx Siemens |
Biến Tần SINAMIC G110, 1,5kw (6SL3211-0AB21-5UA1). Hàng mới 100%, hãng sx Siemens |
Biến Tần SINAMICS G110, 0,37KW (6SL3211-0AB13-7UA1). Hàng mới 100%, hãng sx Siemens |
Biến Tần SINAMICS G110, 0,75KW (6SL3211-0AB17-5UA1). Hàng mới 100%, hãng sx Siemens |
Biến Tần SINAMICS G110, 1,1KW (6SL3211-0AB21-1UA1). Hàng mới 100%, hãng sx Siemens |
Biến Tần SINAMICS G110, 1,5KW (6SL3211-0AB21-5UA1). Hàng mới 100%, hãng sx Siemens |
Biến tần, model: 2094BM02S,hiệu AB, hàng mới 100% |
Biến tần, model: 20AC060A0AYNANC0, hiệu AB, hàng mới 100% |
Biến tần, model: 20AC5P0A0AYNANC0, hiệu AB, hàng mới 100% |
Biến tần, model: 20AC8P7A0AYNANC0, hiệu AB,hàng mới 100% |
Biến tần, model: 20BC056A0AYNANC0, hiệu AB, hàng mới 100% |
Biến tần, model: 20BC072A0AYNANC0, hiệu AB, hàng mới 100% |
Biến tần, model: 22BD2P3N104, hiệu AB, hàng mới 100% |
Biến tần, model: 22BD4P0N104, hiệu AB, hàng mới 100% |
Biến tần, phụ tùng máy phát điện động cơ xăng, mới 100% |
Biến tần.Model :EDS1000-2S0022.Nhãn hiệu : SHENZHEN ENCOM ELECTRIC TECHNOLOGIES.Hàng mới 100% |
Biến tần.Model :EDS1000-2S0037.Nhãn hiệu : SHENZHEN ENCOM ELECTRIC TECHNOLOGIES.Hàng mới 100% |
Biến tần.Model :EDS1000-4T0022G/0037P.Nhãn hiệu : SHENZHEN ENCOM ELECTRIC TECHNOLOGIES.Hàng mới 100% |
Biến tần.Model :EDS1000-4T0037G/0055P.Nhãn hiệu : SHENZHEN ENCOM ELECTRIC TECHNOLOGIES.Hàng mới 100% |
Biến tần.Model :EDS1000-4T0055G/0075P.Nhãn hiệu : SHENZHEN ENCOM ELECTRIC TECHNOLOGIES.Hàng mới 100% |
Biến tần.Model :EDS1000-4T0075G/0110P.Nhãn hiệu : SHENZHEN ENCOM ELECTRIC TECHNOLOGIES.Hàng mới 100% |
Biến tần.Model :EDS1000-4T0110G/0150P.Nhãn hiệu : SHENZHEN ENCOM ELECTRIC TECHNOLOGIES.Hàng mới 100% |
Biến tần.Model :EDS1000-4T0150G/0185P.Nhãn hiệu : SHENZHEN ENCOM ELECTRIC TECHNOLOGIES.Hàng mới 100% |
Biến tần.Model :EDS1000-4T0185G/0220P.Nhãn hiệu : SHENZHEN ENCOM ELECTRIC TECHNOLOGIES.Hàng mới 100% |
Biến tần.Model :EDS1000-4T0220G/0300P.Nhãn hiệu : SHENZHEN ENCOM ELECTRIC TECHNOLOGIES.Hàng mới 100% |
Biến tần.Model :EDS1000-4T0370G/0450P.Nhãn hiệu : SHENZHEN ENCOM ELECTRIC TECHNOLOGIES.Hàng mới 100% |
Biến tần.Model :EDS1000-4T0550G/0750P.Nhãn hiệu : SHENZHEN ENCOM ELECTRIC TECHNOLOGIES.Hàng mới 100% |
Biến tần.Model :EDS2000-4T0750G/0900P.Nhãn hiệu : SHENZHEN ENCOM ELECTRIC TECHNOLOGIES.Hàng mới 100% |
Biến tần.Model :EDS800-2S0007.Nhãn hiệu : SHENZHEN ENCOM ELECTRIC TECHNOLOGIES.Hàng mới 100% |
Biến tần.Model :EDS800-2S0015.Nhãn hiệu : SHENZHEN ENCOM ELECTRIC TECHNOLOGIES.Hàng mới 100% |
Biến tần.Model :EDS800-4T0007.Nhãn hiệu : SHENZHEN ENCOM ELECTRIC TECHNOLOGIES.Hàng mới 100% |
Biến tần.Model :EDS800-4T0015.Nhãn hiệu : SHENZHEN ENCOM ELECTRIC TECHNOLOGIES.Hàng mới 100% |
Biến tần:3G3JX-A4015 do hãng OMRON sản xuất, mới 100% |
Biến tần:3G3JX-A4022 do hãng OMRON sản xuất, mới 100% |
Biến tần:3G3MX2 A4040 do hãng OMRON sản xuất, mới 100% |
Biến tần6SE6420-2UC17-5AA1 |
Biến tần6SE6430-2UD27-5CA0 |
Biến tần6SE6430-2UD31-1CA0 |
Biến tần6SE6430-2UD31-5CA0 |
Biến tần6SE6430-2UD32-2DA0 |
Biến tần6SE6430-2UD33-0DA0 |
Biến tần6SE6430-2UD33-7EA0 |
Biến tần6SE6430-2UD34-5EA0 |
Biến tần6SE6430-2UD35-5FA0 |
Biến tần6SE6430-2UD37-5FA0 |
Bộ biến đổi điện tĩnh ( ISO.Converter/SPLITTER, Type: 3109 ) hàng mới 100% |
Bộ biến đổi điện tĩnh 2Kw APD-VS20EN (mới 100%) |
Bộ biến đổi điện tĩnh 4-20mA DC SCAC1A5DNAD |
Bộ biến đổi điện tỉnh S8JC-Z05024CD OMRON (50W/2.1A) |
Bộ biến đổi điện tỉnh S8JC-ZS05024CD-AC2 OMRON (50W/2,1A) |
Bộ biến đổi điện tỉnh S8JC-ZS10024CD-AC2 OMRON (100W/4,2A) |
Bộ biến đổi điện tỉnh S8JX-G05024CD OMRON (50W/2,1A) |
Bộ biến đổi điện tỉnh S8JX-G10024CD OMRON (100W/4,2A) |
Bộ biến đổi điện tỉnh S8JX-G60024C OMRON (600W/ 25A) |
Bộ biến đổi điện tỉnh S8VE-06024 OMRON (60W/ 2,5A) |
Bộ biến đổi điện tỉnh S8VE-12024 OMRON (90W/ 4A) |
Bộ biến đổi điện tỉnh S8VE-24024 OMRON (240W/ 10A) |
Bộ biến đổi điện tỉnh S8VS-01524 OMRON (15W/0.6A) |
Bộ biến đổi điện tỉnh S8VS-06024 OMRON (60W/ 2,5A) |
Bộ biến đổi điện tĩnh/ Biến đổi tần số 0-400Hz, loại IP00 525 - 690kw, LCP FC302 code 131X6802. Hàng mới 100%. |
Bộ biến đổi điện/ PTSX xe 45-70 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Bộ biến đổi tần số 380-480VAC, 45KW (SIEMENS Simovert Masterdrives Converter 6SE7031-0EE60) |
Bộ biến đổi tần số điện thế (8V1090.00-2) hàng mới 100% |
Bộ biến đổi tần số FRN 11LM 1S-4AA - công suất 11kw ( dùng cho hệ tời) |
Bộ biến đổi tần số FRN 5.5LM 1S-4AA - công suất 5.5kw ( dùng cho hệ tời) |
Bộ biến đổi tần số FRN 7.5LM 1S-4AA - công suất 7.5kw ( dùng cho hệ tời) |
Bộ biến đổi tín hiệu điều khiển MCR-C-UI-UI-450-DCI bằng nhựa + kim loại - Hiệu Phoenix Contact, hàng mới 100% |
Bộ biến đổi tín hiệu, Model: ADAM 3014, hãng NB. Hàng mới 100%. ( 1Bộ/1chiếc) |
Bộ biến đổi tĩnh điện - Inverter Danfoss VLT 2811 1.1KW 380-480V |
Bộ biến đổi tĩnh điện FR-A720-3.7k (hiệu Mitsubishi, mới 100%) |
Bộ biến đổi tĩnh điện loại chip ADT1-1WT |
Bộ biến đổi tĩnh điện MR-J2S-200A4 (hiệu Mitsubishi, mới 100%) |
Bộ biến tần - phụ tùng máy gia công INVERTER: FRN0.75 E1S-2J (VFR075E11S-2)/ FUJI |
Bộ biến tần ABB cho động cơ quạt của lò hơi 16 tấn (16T/H) gồm : biến tần quạt hút ACS510-01-246A-4 132KW và quạt đẩy ACS510-01-125A-4 55KW (hàng mới 100%) |
Bộ Biến Tần CIMR -LT4A0015+PG-B3 , 5.5KW .7.5HP AC380V.3P Dùng Cho Thang Máy Hàng Mới 100% |
Bộ Biến Tần CIMR -LT4A0018+PG-B3 ,7.5KW . 10HP AC380V.3P Dùng Cho Thang Máy Hàng Mới 100% |
Bộ Biến Tần CIMR -LT4A0024+PG-B3 ,11KW . 15HP AC380V.3P Dùng Cho Thang Máy Hàng Mới 100% |
Bộ Biến Tần CIMR -LT4A0031+PG-X3 ,15KW . 20HP AC380V.3P Dùng Cho Thang Máy Hàng Mới 100% |
Bộ biến tần công suất 11KW (W491-0530) - hãng sản xuất APC |
Bộ biến tần FR-A740-2.2K-CHT công suất 2.2 KW dòng định mức 6A hãng sx Mitsubishi,hàng mới 100% |
Bộ biến tần hiệu Mitsubishi mới 100%. MR-C40A |
Bộ biến tần, linh kiện máy gia công kim loại, mới 100% AP4G3-37(5HP*380V) |
Bộ biến tần, mã 829246353 |
Bộ cấp nguồn 220vAC- 24VAC UPA-2450-50-hãng Bosch mới 100% |
Bộ cấp nguồn cho hệ thống âm thanh, model PS 05, hãng sx: AEX System SDN.BHD. Mới 100% |
Bộ cấp nguồn cho máy biến tần loại 64691929, mới 100% |
Bộ cấp nguồn cho thiết bị kiểm tra vỉ mạch chính tivi (SMPS Box). MớI 100% |
Bộ cấp nguồn của máy ATM, Hang mới 100% |
Bộ cấp nguồn của máy biến tần SD833. Dùng cho sản xuất tủ điện hạ thế. Hàng mới 100% |
Bộ cấp nguồn điện một chiều (Nạp ắc quy) mã AVB 15.120/18, S/N 0212-043/0212-044, 15V, 120A do hãng CEA sản xuất tại Italy. Hàng mới 100% |
Bộ cấp nguồn dùng cho lưới điện hạ thế- Mã FPS-FBT test box mới 100% |
Bộ cấp nguồn UPA-2450-50 hãng Bosch mới 100% |
Bộ cấp nguồn, model PS05, hãng sx: AEX System SDN.BHD. Mới 100% |
Bộ chuyển đổi điện (ngõ ra tín hiệu) : Input 24V DC Output: 02 ngõ ra 24V DC-4-20mA - (SB3043) Hiệu SUPCON |
Bộ chuyển đổi điện áp từ 220 VAC - 12 VDC, công suất 18W, POW0230, hàng mới 100% |
Bộ chuyển đổi dòng điện xoay chiều thành 1 chiều , model : GP2000, hàng mới 100% |
Bộ chuyển đổi thông minh truyền thông tin 2-3 dây dùng trong hệ thống chống cháy nổ lưới điện hạ thế, 4 - 20mA 2 kênh, Mã MTL4544, hàng mới 100% |
Bộ chuyển nguồn của màn hình máy tính (từ 220V xoay chiều xuống 12V một chiều)(EAY60678304),mới 100% |
Bộ chuyển nguồn của tivi(EAY60870401),mới 100% |
Bộ cung cấp nguồn cho tua bin hơi(Digital input Module 16CH) |
Bộ cung cấp nguồn GS-120A-482,120W/2.5A 48VDC.Model: GS-120A-482,Hãng sản xuất Ethernet Switch.Hàng mới 100% |
Bộ đổi điện 220V/48VDC, dùng trong máy lọc nước gia đình. Hiệu KEMFLO, Mã hàng MD21001-Z. Hàng mới 100% |
Bộ đổi nguồn 9V - 2A |
Bộ đổi nguồn BB-HCA3CE từ 220V xuống 12V hiệu Hyper, mới 100% |
Bộ đổi nguồn điện của tivi(EAY62312701). Mới 100% |
Bộ đổi nguồn mới 100% |
Bộ đổi nguồn nhãn hiệu YNC 10393 ( 220V/24V 1.2A ) ( phụ tùng của máy lọc nước ) - hàng mới 100%- |
Bộ khuyếch đại tần số của máy đúc, loại VEA250, SMC (1 chiếc/bộ) |
Bộ lọc tín hiệu hồng ngoại (Infrared Code Learner KIT ) ( Nhận tín hiệu hồng ngoại từ thiết bị khác và chuyển đổi thành tín hiệu số thông qua driver kèm theo) SB-IRL-Kit. Hàng mới 100% |
Bo mạch của máy biến đổi điện tĩnh ASY-1270-B01 |
Bộ nắn dòng : DP-100 (For DPS-0.5R 100V) |
Bộ nắn dòng điện tĩnh KH: CLA-200-5 (220V-50HZ; 5V-40A) (Hàng mới 100%) |
Bộ nắn dòng PS 307: 120/230 VAC, 24V DC, 2A ( 6ES7307-1BA01-0AA0) - Hiệu Siemens |
Bộ nắn dòng SITOP SMART 120W: 120/230 VAC, 24V DC, 5A ( 6EP1333-2AA01) - Hiệu Siemens |
Bộ nắn dòng tĩnh 3g3mv-a2037(Q)2 / Thiết bị TĐH của hãng OMRON |
Bộ nắn dòng tĩnh RVDFA120040F (Hàng mới 100%,hiệu CARLO GAVAZZI) |
Bộ nắn dòng tĩnh RVDFA120075F (Hàng mới 100%,hiệu CARLO GAVAZZI) |
Bộ nắn dòng tĩnh s8vm-10024cd / Thiết bị TĐH của hãng OMRON |
Bộ nắn dòng tĩnh. Model: RSDR40055B (Hàng mới 100%,hiệu CARLO GAVAZZI) |
Bộ nắn dòng tĩnh:CJ1W-PA202 do hãng OMRON sản xuất, mới 100% |
Bộ nắn dòng tĩnh:S8JC-ZS03524CD-AC2 do hãng OMRON sản xuất, mới 100% |
Bộ nắn dòng tĩnh:S8JX-G03524CD do hãng OMRON sản xuất, mới 100% |
Bộ nắn dòng tĩnh:S8JX-G60024C do hãng OMRON sản xuất, mới 100% |
Bộ nạp 2 ắc quy (điện áp 4 - 5V, 2 A) dùng cho máy toàn đạc điện tử , Mới 100%, Hãng sản xuất Trimble |
Bộ nạp pin máy ảnh KTS/DE-A81BB/Linh kiện không đồng bộ, hiệu Panasonic, phục vụ bảo hành.Hàng mới 100% |
Bộ nguồn - 9V ~ 3,3A; Hàng mới 100% - Phụ tùng, phụ kiện của máy đùn ép nhôm |
Bộ nguồn - Power supply 1phase In: 90-132 VAC/173-264 VAC Out: 24V/5ADC - 85303 |
Bộ nguồn 230/VAC ( MT440 ) hàng mới 100% |
Bộ nguồn 24 VDC (3PS465.9) hàng mới 100% |
Bộ nguồn 24-VDC ; P/n: DSP 10-24 (phụ tùng của hộp điều khiển) |
Bộ nguồn 3302D (Của máy kiểm tra điện khí, AC 100-240V) |
Bộ nguồn 3303D (Của máy kiểm tra điện khí, AC 100-240V) |
Bộ nguồn A0 C351, dùng cho máy cắt và tuốt dây điện tự động, hiệu Kodera, hàng mới 100% |
Bộ nguồn Assy, mới 100%, sử dụng cho máy trò chơi có thưởng model AGT, hãng sản xuất Ainsworth Game Technology, Part Number:220099 |
Bộ nguồn biến đổi điện tĩnh dùng cho đèn neon, công suất (20-45)W, 220V thiết kế và SX theo TC IEC 60598-1:2003, hiệu Paragon, mới 100% |
Bộ nguồn biến đổi điện tĩnh hiệu Bosch - PSS 0002 A ,hàng mới 100% |
Bộ nguồn biến đổi tĩnh điện ,Model: EL302RD, Brand: TTi, hàng mới 100% |
Bộ nguồn C0 C351, dùng cho máy cắt và tuốt dây điện tự động, hiệu Kodera, hàng mới 100% |
Bộ nguồn camera hiệu Bosch - UPA-1220-50 ,hàng mới 100% |
Bộ nguồn cấp điện cho bàn điều khiển ánh sáng Chilli 1216i, công suất 16Ampe/ kênh (Hãng s/x Cooper Controls) (Hàng mới 100%) |
Bộ nguồn cấp điện S8VM-01524C (Của máy quấn dây, AC 100-240V) |
Bộ nguồn cho camera quan sát hiệu Bosch - UPA-1220-50 ,hàng mới 100% |
Bộ nguồn cho máy chạy thận nhân tạo- MAINS POWER SUPPLY 110-230V(3451805E ) |
Bộ nguồn cho máy chụp cắt lớp Citi. Dùng trong y tế. Hàng mới 100%. |
Bộ nguồn cho thiết bị lưu trữ EMC CX4-120. Hsx: EMC. Mới 100%. |
Bộ nguồn cho thiết bị VHF FM-8 (Hàng mới 100%) |
Bộ nguồn cho thiết bị VHF JHS-7 (Hàng mới 100%) |
Bộ nguồn chuyên dụng của camera, mới 100% |
Bộ nguồn chuyển từ AC sang DC - Power Supply Lamda, Model CA 40012F ( Hàng mới 100%) |
Bộ nguồn CSD2112-P1.6A (Bộ phận của máy ép dây) |
Bộ nguồn của máy vi tính hiệu FSP 400W (SAGA 450) (Hàng mới 100%) |
Bộ nguồn của thiết bị SAR-9, Model: SEB-02 (Hàng mới 100%) |
Bộ nguồn của tủ điện hạ thế loại SB511, hàng mới 100% |
Bộ nguồn cung cấp điện cho trung tâm báo trộm (E-Power Supply Dual Polarity) OE-ZA/EPS-FL. Hàng mới 100% |
Bộ nguồn đầu vào : 120/230 AC,đầu ra : 24V DC/10A Model: 6EP1334-2AA01 Hàng mới 100% |
Bộ nguồn đầu vào: 120/230 V AC,đầu ra : 24V DC/20 A Model: 6EP1336-2BA00 Hàng mới 100% |
Bộ nguồn điện áp đầu vào 110V, điện áp đầu ra 220V ZEN-PA03024 |
Bộ nguồn điện atx của máy vi tính (mới 100%) |
Bộ nguồn điện cho đèn chiếu sáng nhà xưởng MU060A070AQ |
Bộ nguồn KSR110A (P/N : 1478.60.241) Hàng mới 100% |
Bộ nguồn KSR43A (P/N : 1478.60.231) Hàng mới 100% |
Bộ nguồn máy in CH336-67012 |
Bộ nguồn máy vi tính hiệu CISCO: AIR-PWRINJ4= (hàng mới 100%) |
Bộ nguồn máy vi tính HP 460W HE 12V Hotplg AC Pwr Supply Kit 88007288 503296-B21 |
Bộ nguồn máy vi tính HP 750W CS HE Power Supply Kit 88007288 512327-B21 |
Bộ nguồn máy vi tính Power Supply. Hàng FOC |
Bộ nguồn Mitsubishi : FX1S-14MR-001 |
Bộ nguồn Mitsubishi : FX2N-2DA |
Bộ nguồn Mitsubishi : FX2N-48MT-001 |
Bộ nguồn Mitsubishi : FX3U-128MR/ES-A |
Bộ nguồn Mitsubishi : FX3U-32MR/ES-A |
Bộ nguồn Mitsubishi : FX3U-64MR/ES-A |
Bộ nguồn Mitsubishi : FX3U-80MR/ES-A |
Bộ nguồn Mitsubishi: FX1N-24MR-ES/UL |
Bộ nguồn Mitsubishi: FX1N-40MR-ES/UL |
Bộ nguồn Mitsubishi: FX1S-14MR-ES/UL |
Bộ nguồn Mitsubishi: FX1S-20MR-ES/UL |
Bộ nguồn Mitsubishi: FX1S-30MR-ES/UL |
Bộ nguồn Mitsubishi: FX2N-8ER-ES/UL |
Bộ nguồn Mitsubishi: FX2N-8EX-ES/UL |
Bộ nguồn Mitsubishi: FX2N-8EYR-ES/UL |
Bộ nguồn Mitsubishi: FX3U-128MT/ES-A |
Bộ nguồn Mitsubishi: FX3U-485-BD |
Bộ nguồn Model PS564.DIN, hàng mới 100% |
Bộ nguồn một chiều của đèn huỳnh quang có kèm pin (PNE 400AHF 18W-36W Power Pack Module S5NC-PNE-S Nickel Cadmium Battery) |
Bộ nguồn ổn định điện áp, công suất 1,5 Kw, Model: MK-15-W (Hàng mới 100%) |
Bộ nguồn PR18-1.2A 18V/1.2A AC220V, Hàng mới 100% |
Bộ nguồn PR18-3A 18V/3A AC220V, Hàng mới 100% |
Bộ nguồn S8JC-Z35024CD. Hàng mới 100%, hãng sản xuất OMRON |
Bộ nguồn thông minh 1 kênh 2 cổng, mã MTL4544B, hàng mới 100% |
Bộ nguồn thông minh 2 kênh, mã MTL5544, Hàng mới 100% |
bộ nguồn: 11N-QJ61BT-11N |
bộ nguồn: AZ12N |
bộ nguồn: JU-Q00UJ |
bộ nguồn: MM-QX40 |
bộ nguồn: RG-LD6A-2DQB |
bộ nguồn:100- QJ71E71 |
bộ nguồn:11N-QJ61BT11N |
bộ nguồn:32D- AJ65SBTB1 |
bộ nguồn:32T-AJ65SBTB1 |
bộ nguồn:64AD-AJ65SBT |
bộ nguồn:64DA-AJ65SBT2B |
bộ nguồn:AA-Q312B |
bộ nguồn:AA-Q35B |
bộ nguồn:AA-QX41 |
bộ nguồn:AA-QY41P |
bộ nguồn:AA-QY42P |
bộ nguồn:DB-Q312 |
bộ nguồn:M70388/ 5A |
bộ nguồn:MM-Q02H |
bộ nguồn:MTS1- A2USHPU |
bộ nguồn:P10114 |
bộ nguồn:P10117 |
bộ nguồn:Q61P |
bộ nguồn:Q62P |
bộ nguồn:R4-QJ71C24N |
bộ nguồn:RPLD0060-F |
Bộ phận của máy dệt kim: Biến tần (công suất 2,2 KW) (Hàng mới 100%) |
bộ sạc ắc quy ( model:BC7217)hiệu Fluke, hàng mới 100% ( bộ = cái) |
Bộ sạc ắc quy hiệu Enatel - Input 230V - 90-300VAC, output: 48V - 43-60V - Hàng mới 100% |
Bộ sạc ắc-quy loại JCV24-18SM |
Bộ sạc Apple USB Power adapter MB707ZM/B |
Bộ sạc APPLE WORLD TRAVEL ADAPTER KIT-ZML MB974ZM/B |
Bộ sạc bình ắc qui Metron Eledyne DVAC/10 (27.5V, 10Apms) mới 100% |
Bộ sạc điện điên áp 220V-240V KT : 200x100x50mm dùng để sạc acquy của xe đạp điện . Hàng mới 100% TQSX. |
bộ sạc máy tính Lenovo ThinkPad 65W 3 PIN Adapter (40Y7700) |
Bộ sạc máy tính Lenovo ThinkPad 90W 3PIN Adapter (40Y7663) |
bộ sạc nguồn 1 chiều kh; hc-12020w, ac-100-240v~50/60hz 0,8a |
Bộ sạc nguồn điện thoại di động Sony Ericsson model EP952 Power Kit màu White ( PN: 1250-8069). hàng mới 100%. 1 bộ = 1 cái |
Bộ sạc pin 3720308 (dùng cho thiết bị kiểm tra khuyết tật kim loại N500) |
Bộ sạc pin cho đế sạc 4 khe của máy quét mã vạch kèm nguồn và cáp AC (p/n: SAC7X00-400CES) - hàng mới 100%, hiệu Motorola |
Bộ sạc pin máy phát tín hiệu công nghiệp SY-AUTO 120S ( 220V, DC12/24V, 30A ) |
Bộ sạc pin Motorola MC55/MC65 1Slot cradle Kit Includes: 1Slot USB cradle (CRD5500-1000UR), Pwr Sply (PWRS-14000-148R), and US three wire grounded AC power line cord (23844-00-00R) với chân đế; adaptor và dây nguôn CRD5500-100UES. |
Bộ sạc pin: BC-193 (1 bộ = 1 cái), phụ kiện của máy thu phát vô tuyến, hàng mới 100% |
Bộ tạo sốc (Máy biến đổi tĩnh điện tử 220V-50Hz) Fi-shock - USA, hàng mới 100% |
Bộ xạc điện dùng cho xe đạp điện. Hàng mới 100% |
Bộ xạc pin 10 kênh ( dung cho máy bộ đàm cầm tay), điện áp 220V, dòng điện 0.5A, hiệu chữ Trung Quốc,mới 100% |
Cảm biến tiệm cận từ e2a-m12ks04-wp-b1 2m omc / Thiết bị TĐH của hãng OMRON |
Cảm biến tiệm cận từ r87f-a4a15hp / Thiết bị TĐH của hãng OMRON |
Cảm biến tiệm cận từ s8jc-z05005c / Thiết bị TĐH của hãng OMRON |
Cảm biến tiệm cận từ s8jc-z10012c / Thiết bị TĐH của hãng OMRON |
Cảm biến tiệm cận từ s8vs-01524 / Thiết bị TĐH của hãng OMRON |
Chấn lưu dùng cho đèn neon <150w mới 100% |
Củ sạc |
Cục sạc bình điện 12VDC 5A, hàng mới 100% |
Cục sạc bình điện 24VDC 5A, hàng mới 100% |
Đầu Sạc cho Điện Thoại Di Động Connspeed, AMy, U-mobi |
Đế sạc nguồn máy nghe nhạc IPOD MC 746 ZA/A Hàng mới 100% |
Khay nạp PIN 4 cổng có chức năng kết nối mạng dùng cho thiết bị trợ giúp cá nhân kết hợp máy tính cầm tay model CN3 (871-026-201), hãng sản xuất Intermec Technologies Corporation, hàng mới 100%. |
Khay nạp PIN 4 cổng dùng cho máy in nhiệt model PB42 (270-049-001), hãng sản xuất Intermec Technologies Corporation, hàng mới 100%. |
Linh kiện vi tính: Bộ nguồn điện RS350-PSARI3-BU (mới 100%) |
Linh kiện vi tính:Bộ nguồn điện RS350-PSARI3-BU (mới 100%) |
Main ( bảng mạch ) chưa hoàn thiện , dùng để biến đổi tần số dòng điện , chuyên dùng cho bóng đèn compac loại 11W ( phù hợp với KQPTPL 307/PTPL-NV ) Mới 100% |
Máy biến điện tĩnh tự động ( Model: B600-2001), công suất 0.75KW, 1 Pha điện áp 220V. Do hãng GMG Intl engineering &Equipment SX. Hàng mới 100% |
Máy biến đổi điện tĩnh ( Static convertor) Model: E300Z-4060 , AC 440V/96A/60HP /3-Phase, Hiệu: ENSAVE Hàng mới 100% |
Máy biến đổi điện tĩnh (Máy sạc accu dùng trong ngành điện) BDX 96V-100A+USB (176457) |
Máy biến đổi điện tĩnh 24V-80VDC, 6A 2M880N |
Máy biến đổi điện tĩnh 400W, hiệu Kinco CD420-0040-0031-AA-000 |
Máy biến đổi điện tĩnh ACS150-01E-04A7-2, hàng mới 100% |
Máy biến đổi điện tĩnh ACS550-01-045A-4, hàng mới 100% |
Máy biến đỗi điện tĩnh ACS550-01-059A-4, hàng mới 100% |
Máy biến đổi điện tĩnh AVN21249-10 3AUA0000002412 ACS550-01-015A-4, 4120 LV DRIVES- hãng ABB sản xuất |
Máy biến đổi điện tĩnh AVN21251-1 ACS150-01E-04A7-2, 4120 LV DRIVES- hãng ABB sản xuất |
Máy biến đổi điện tĩnh AVN21267-1 ACS150-01E-04A7-2, 4120 LV DRIVES- hãng ABB sản xuất |
Máy biến đổi điện tĩnh CHE100-0R7G-S2 |
Máy biến đổi điện tĩnh CHF100A-004G/5R5P-4 |
Máy biến đổi điện tĩnh CIMR-G7A2011 |
Máy biến đổi điện tĩnh CIMR-HB4A0009FAA |
Máy biến đổi điện tĩnh CIMR-VT2A0006BAA |
Máy biến đổi điện tĩnh có chức năng khởi động loại PSE30-600-70 |
Máy biến đổi điện tĩnh FC051, công suất 0.75KW 200-240V của hãng Danfoss. Code 132F0003, hàng mới 100% |
Máy biến đổi điện tĩnh FC202, công suất 3KW/4HP 380-480V của hãng Danfoss. Code 131B8912, hàng mới 100% |
Máy biến đổi điện tĩnh GD300-132G-4 |
Máy biến đổi điện tĩnh GD300-2R2G-4 |
Máy biến đổi điện tĩnh M25011. Mới 100%. |
Máy biến đổi điện tĩnh M25242. Mới 100%. |
Máy biến đổi điện tĩnh PMBT-G9004-0007 |
Máy biến đổi điện tĩnh PMBT-MV9002-0003 |
Máy biến đổi điện tĩnh PMBT-P9004-0012 |
Máy biến đổi điện tĩnh PV0075-7.5kW |
Máy biến đổi điện tĩnh PV0150-15kW |
Máy biến đổi điện tĩnh PV0185-18.5kW |
Máy biến đổi điện tĩnh PV0220-22kW |
Máy biến đổi điện tĩnh PV0300-30kW |
Máy biến đổi điện tĩnh PV0370-37kW |
Máy biến đổi điện tĩnh PV0750-75kW |
Máy biến đổi điện tĩnh PV1100-110kW |
Máy biến đổi điện tĩnh SK4403-45kW |
Máy biến đổi điện tĩnh SP4402-37kW |
Máy biến đổi dòng tĩnh hiệu Easydrive 220v 0.75 KW MINI-S-2S0007M (hàng mới 100%) |
Máy biến đổi tĩnh điện dùng cho đèn 130 VA 220V 12 V, model EN 60742, hiệu Astral. Hàng mới 100% |
Máy biến tần 220V , 1.5KW / PI8100a 1R5G1. Hàng mới 100% |
Máy biến tần 220V , 7.5KW / PI7800 7R5G1. Hàng mới 100% |
Máy biến tần 380V , 0.75KW / PI8100a R75G3. Hàng mới 100% |
Máy biến tần 380V , 1.5KW / PI8100a 1R5G3t . Hàng mới 100% |
Máy biến tần 380V , 110KW / PI7800 110F3 . Hàng mới 100% |
Máy biến tần 380V , 11KW / PI7800 011G3 . Hàng mới 100% |
Máy biến tần 380V , 15KW / PI7800 015F3 . Hàng mới 100% |
Máy biến tần 380V , 18KW / PI7800 018F3 . Hàng mới 100% |
Máy biến tần 380V , 2.2KW / PI8100a 2R2G3t . Hàng mới 100% |
Máy biến tần 380V , 22KW / PI7800 022G3 . Hàng mới 100% |
Máy biến tần 380V , 30KW / PI7800 030F3 . Hàng mới 100% |
Máy biến tần 380V , 37KW / PI7800 037F3 . Hàng mới 100% |
Máy biến tần 380V , 55KW / PI8000 055G3. Hàng mới 100% |
Máy biến tần 380V , 75KW / PI7800 075Z3. Hàng mới 100% |
Máy biến tần 380V , 93KW / PI7800 093F3 . Hàng mới 100% |
Máy biến tần 3AUA0000058191 (ACS355-03E-15A6-4) |
Máy biến tần cảm ứng từ ( dùng tiết kiệm điện ). Hàng mới 100% |
Máy biến tần Danfoss FC051 MICRO DRIVE 15KW/20HP 380-480V, code no: 132F0059 hàng mới 100% |
Máy biến tần Danfoss IP20 1.5KW 400V A2 G D, code no: 131B0077 hàng mới 100% |
Máy biến tần Danfoss IP20 11KW/15HP 380-500V A1 LPC FC302, code no: 131F8847 hàng mới 100% |
Máy biến tần Danfoss IP20 15KW/20HP 380-480V A2 LCP FC202, code no: 131H1670 hàng mới 100% |
Máy biến tần Danfoss ST 0.75KW 380-480V VTL2807, code no: 195N1013 hàng mới 100% |
Máy biến tần Danfoss ST 1.5KW 380-480V VLT2815, code no: 195N1037 hàng mới 100% |
Máy Biến tần FC102 IP20 30KW/40HP 380-480V A2 LCP C/N:131F5454 (Hàng mới 100%) |
Máy Biến tần FC202 IP20 15KW/20HP 380-480V A2 LCP C/N:131F6641 (Hàng mới 100%) |
Máy Biến tần FC202 IP20 37KW/50HP 380-480V A2 LCP C/N:131G1624 (Hàng mới 100%) |
Máy Biến tần FC202 IP20 4.0KW/5.5HP 380-480V A2 LCP C/N:131B8920 (Hàng mới 100%) |
Máy Biến tần FC202 IP20 5.5KW/7.5HP 380-480V A2 LCP C/N:131B8940 (Hàng mới 100%) |
Máy Biến tần FC301 4.0KW IP20 380-480V RFI-A2 LCP-G C/N:131B0991 (Hàng mới 100%) |
Máy Biến tần FC301 IP20 1.5KW/2.0HP 380-480V A2 LCP C/N:131B5459 (Hàng mới 100%) |
Máy Biến tần FC302 IP20 1.5KW/2.0HP 380-500V A1 LCP C/N:131B0540 (Hàng mới 100%) |
Máy Biến tần FC302 IP20 11KW/15HP 380-500V A1 LCP C/N:131B9826 (Hàng mới 100%) |
Máy Biến tần FC302 IP20 2.2KW/3.0HP 380-500V A1 LCP C/N:131B0038 (Hàng mới 100%) |
Máy Biến tần FC302 IP20 4.0KW 380-500V RFI A1/B1 LCP-G C/N:131B0040 (Hàng mới 100%) |
Máy Biến tần FC302 IP20 4KW 380-500V A2 LCP C/N:131B0080 (Hàng mới 100%) |
Máy biến tần hiệu SUMIMOTO model HF3214-1A5,C/suất 1.5KW,điện áp 380v/3pha.Hàng mới 100%. |
Máy biến tần loại ACH550-01-023A-4+B055, hàng mới 100% |
Máy biến tần loại ACH550-01-045A-4+B055, hàng mới 100% |
Máy biến tần loại ACS150-01E-02A4-2, mới 100% |
Máy biến tần loại ACS150-03E-02A4-4, mới 100% |
Máy biến tần loại ACS310-03E-25A4-4, mới 100% |
Máy biến tần loại ACS355-03E-04A1-4, mới 100% |
Máy biến tần loại ACS355-03E-12A5-4 Pn 5,5KW, I2n, 12,5A IP20, hàng mới 100% |
Máy biến tần loại ACS355-03E-23A1-4, mới 100% |
Máy biến tần loại ACS355-03E-31A0-4, mới 100% |
Máy biến tần loại ACS550-01-012A-4, mới 100% |
Máy biến tần loại ACS550-01-031A-4, mới 100% |
Máy biến tần loại ACS550-01-087A-4, mới 100% |
Máy biến tần loại ACS550-01-157A-4, mới 100% |
Máy biến tần loại ACS800-104-0580-7+E205, 64650343, mới 100% |
Máy biến tần loại ACS850 (ACS850-04-018A-5+J400+K454+L517+N2009) |
Máy biến tần Senlan. Model:SB100-0.75/1.1T4,công suất 0.75/1.1KW,điện áp 380V, hàng mới 100% sản xuất từ Trung Quốc |
Máy biến tần Senlan. Model:SB200-11T4,công suất 11KW,điện áp 380V, hàng mới 100% sản xuất từ Trung Quốc |
Máy biến tần Senlan. Model:SB70G0.75,công suất0.75KW,điện áp 380V, hàng mới 100% sản xuất từ Trung Quốc |
Máy Biến tần VLT2811 SB 1.1KW 380-480V C/N:195N1026 (Hàng mới 100%) |
Máy Biến tần VLT2815 SB 1.5KW 380-480V C/N:195N1038 (Hàng mới 100%) |
Máy Biến tần VLT2822 IP20 2.2KW 380-480V ST R0 DB C/N:195N1049 (Hàng mới 100%) |
Máy Biến tần VLT2822 SB 2.2KW 380-480V C/N:195N1050 (Hàng mới 100%) |
Máy Biến tần VLT2830 ST 3.0KW 380-480V C/N:195N1061 (Hàng mới 100%) |
Máy Biến tần VLT2881 15KW 380-480V IP20 ST R0 F00 C/N:195N1121 (Hàng mới 100%) |
Máy cấp nguồn 1 chiều. điện áp: 100V. chưa được lắp ráp và cài đặt hoàn chỉnh. ( nhà sản xuất : KIKUSUI ; model : PMC18-2A ). |
Máy nắn dòng tĩnh (IP 20, 11kw/15HP380V-500V LCP FC302), Code: 131G2175 |
Máy nắn dòng tĩnh (IP 20, 45kw/60 HP 380V-500V LCP FC302), Code:131G0062 |
Máy nắn dòng tĩnh (IP 20, 55KW/75HP 380V-500V LCP FC302), Code: 131F0444 |
Máy nắn dòng tĩnh (IP20, 7.5kw/10HP,380V-500V, LCP FC302), Code:131B0004 |
Máy nắn dòng tĩnh (IP20,1.5kw/2HP,380V-500V,LCP FC302), Code :131B0588 |
Máy nắn dòng tĩnh (IP20,15kw/20HP,380V-500V,LCP FC302), Code: 131F5235 |
Máy nắn dòng tĩnh (IP20,22kw/30HP,380V-500V,LCP FC302), Code:131H3956 |
Máy nắn dòng tĩnh 3G3JX-A2004 OMRON (0,4KW/ 3A) |
Máy nắn dòng tĩnh 3G3JX-A2007 OMRON (0,7KW/ 5A) |
Máy nắn dòng tĩnh 3G3JX-A2015 OMRON (1,5KW/ 8A) |
Máy nắn dòng tĩnh 3G3JX-A4015 OMRON (4,8A/1,5KW) |
Máy nắn dòng tĩnh 3G3MX2-A4004 OMRON (0,4KW/ 1A) |
Máy nạp ắc qui Starter 320 Single phase 220V ( hàng mới 100% ) |
Máy nạp ắc qui Starter 620 Single phase 380V ( hàng mới 100% ) |
Máy nạp ắc quy 80 A - D7 dùng cho máy xúc đất, Part No. 11170321, mới 100% |
Máy nạp ắc quy BPI, DX48V100A |
Máy nạp ắc quy BPI, DX48V60A |
Máy nạp ắc quy Energy 1500 start 230-400 v, 50-60 Hz, mới 100% |
Máy nạp ắc quy phụ trợ dùng trong công nghiệp, Model: E501Z-4060, Brand: ENSAVE, AC 440V; 96A; 60Hp (45kW); 3 pha, Hàng mới 100%, Xuất xứ: Malaysia. |
Máy nạp ắc quy SPARE |
Máy nạp điện bình ắc quy axit - chì 12 V loại đặt cố định dùng điện 380 V,công suất định danh 80 KVA hiệu chữ Trung Quốc,đã qua sử dụng |
Máy sạc pin (AA, AAA) hiệu BST-709 (mới 100%) |
Máy xả sạc điện (Battery Formation charger/discharge, loại: UC-KGCFS, công suất :40A/300V) |
Máy xạc pin 4.2V-1A |
Máy xạc pin tiểu hiệu Camelion BC-0904SM-TUV-0-G. Hàng mới 100% |
Module nguồn viễn thông cung cấp điện loại DZY 48/20H2, hàng mới 100%, Hãng sản xuất Beijing Dynamic Power Co., Ltd. |
Mỏy biến tần loại ACS550-01-072A-4, mới 100% |
Nắn dòng,điện vào 220v,điện ra (0-15v .0-2A). Hiệu 1501 YIHUA ; QCK-35 DADI-3A, mới 100%. |
Nguồn ( Adapter) dùng cho máy in hóa đơn TH200E kèm cáp, hiệu Wincor, Một bộ gồm =1x adapter và 1x cáp Parallet ,hàng mới 100% ( P/N: 1750151330) |
Nguồn 12V-1A , hàng mới 100% |
Nguồn adapter dùng cho máy tính di động Intermec CN3.(851-075-003).Hàng mới 100%. |
Nguon cao ap mot chieu Hieu: AMETEK, Model: HPD60-5, Hsx:MMT |
Nguồn cấp 220 V chuyển 12 V ( phụ tùng thay thế cho băng tải chai tại nhà máy bia),Hàng mới 100% |
Nguồn cấp điện A.C Adaptor 230V:4.5V |
Nguồn cho máy cắt POWERMAX 45 - model: H45, hàng mới 100% |
Nguồn cung cấp 1 chiều, điện áp 5V dùng cho điện thoại IP phone 1600 series (P/N: 700451230). Hãng sản xuất Avaya, hàng mới 100%. |
Nguồn cung cấp 12VDC cho khay nạp PIN 4 dùng cho máy in nhiệt model PB42 (851-082-003), hãng sản xuất Intermec Technologies Corporation, hàng mới 100%. |
Nguồn cung cấp cho khay nạp PIN 4 cổng có chức năng kết nối mạng dùng cho thiết bị trợ giúp cá nhân kết hợp máy tính cầm tay model CN3 (851-075-003), hãng sản xuất Intermec Technologies Corporation, hàng mới 100%. |
Nguồn điện 1 chiều model: EX600-2, hàng mới 100%, hãng sx: ODA |
Nguồn điện 1 chiều model: oep-5020S hàng mới 100%, hãng sx: ODA |
Nguồn điều khiển, 380V, 3 pha (Phụ kiện của máy hàn Robot, 3 pha, 380V) , Model: CPS-420F, S/N: C10AY118878, hãng SX: Yaskawa, mới 100% |
Nguồn dự phòng dùng cho bộ cổng nối Avaya G450 (P/N: 700459498). Hãng sản xuất Avaya, hàng mới 100%. |
Nguồn máy tính. GOLDEN FIELD, 480W. Bộ/ chiếc. Mới 100% |
Nguồn OE-PS2AUL-DN (Smart-BUS Power Supply 24VDC x 2A DIN-rail). Hàng mới 100% |
Nguồn OE-ZA/EPS-FL (E-Power Supply Dual Polarity). Hàng mới 100% |
Nguồn Supermicro 2U 400W HARNESS OUTPUT (PWS-401-2H) |
Phụ kiện máy in offset : Bộ biến tần QUIN DRIVER IRT-1510 CODE: Z02-0P87P7900 IRT 1510 Hàng mới 100% |
Phụ kiện thay thế F.O.C đi kèm theo máy, mới 100%: Adaptor của máy massage eo 318PH-B |
Phụ tùng máy cắt thịt, bộ biến tần (Frequ.Converter 5.5 KW), Hàng mới 100% |
Sạc ắc quy loại TSP 48-100T 48V/100A 3 phase, dùng cho xe nâng chạy điện hiệu FB20A-12, mới 100% |
Sạc ắc quy loại TSP 48-60T 48V/60A 3 phase, dùng cho xe nâng chạy điện hiệu FB10RL-14, mới 100% |
Sạc adapter (không hiệu, hàng mới 100%) |
Sạc của xe nâng tay dùng trong nhà xưởng |
Sạc điện cho máy lau sàn nhà, cường độ dòng điện 15A |
Sạc điện thoại di động Q-Mobile Q151. Hãng SX: Lobofone Inc. Mới 100% |
Sạc ĐTDĐ đa năng Universal hiệu Hammer (mới 100% dùng để sạc pin ĐTDĐ) |
Sạc ĐTDĐ loại C025 model 6101 (mới 100% dùng để sạc pin ĐTDĐ) |
Sạc ĐTDĐ loại C025 model 8600 (mới 100% dùng để sạc pin ĐTDĐ) |
Sạc ĐTDĐ loại C025 model W270 (mới 100% dùng để sạc pin ĐTDĐ) |
Sạc ĐTDĐ loại HC06 hiệu Hammer model MOT.W270 (mới 100% dùng để sạc pin ĐTDĐ) |
Sạc ĐTDĐ loại IP MINI USB (mới 100% dùng để sạc pin ĐTDĐ) |
Sạc ĐTDĐ loại IP model 3G/3GS (mới 100% dùng để sạc pin ĐTDĐ) |
Sạc ĐTDĐ loại T028 model 8600 (mới 100% dùng để sạc pin ĐTDĐ) |
Sạc ĐTDĐ loại T028 model E210 (mới 100% dùng để sạc pin ĐTDĐ) |
Sạc ĐTDĐ loại T028 model W270 (mới 100% dùng để sạc pin ĐTDĐ) |
Sạc ĐTDĐ loại T100 model 6100 (mới 100% dùng để sạc pin ĐTDĐ) |
Sạc ĐTDĐ loại T100 model 6101 (mới 100% dùng để sạc pin ĐTDĐ) |
Sạc ĐTDĐ loại T100 model 7030 (mới 100% dùng để sạc pin ĐTDĐ) |
Sạc ĐTDĐ loại T100 model 8600 (mới 100% dùng để sạc pin ĐTDĐ) |
Sạc ĐTDĐ loại T100 model A800 (mới 100% dùng để sạc pin ĐTDĐ) |
Sạc ĐTDĐ loại T100 model C260 (mới 100% dùng để sạc pin ĐTDĐ) |
Sạc ĐTDĐ loại T100 model CN6101 (mới 100% dùng để sạc pin ĐTDĐ) |
Sạc ĐTDĐ loại T100 model D800 (mới 100% dùng để sạc pin ĐTDĐ) |
Sạc ĐTDĐ loại T100 model E210 (mới 100% dùng để sạc pin ĐTDĐ) |
Sạc ĐTDĐ loại T100 model MP4 (mới 100% dùng để sạc pin ĐTDĐ) |
Sạc ĐTDĐ loại T100 model T190 (mới 100% dùng để sạc pin ĐTDĐ) |
Sạc ĐTDĐ loại T100 model T68 (mới 100% dùng để sạc pin ĐTDĐ) |
Sạc ĐTDĐ loại T100 model V60 (mới 100% dùng để sạc pin ĐTDĐ) |
Sạc ĐTDĐ loại T100 model W270 (mới 100% dùng để sạc pin ĐTDĐ) |
Sạc ĐTDĐ model NK6101 ( Mới 100% dùng để sạc pin ĐTDĐ) |
Sạc ĐTDĐ model SAM E210 ( Mới 100% dùng để sạc pin ĐTDĐ) |
Sạc dùng cho điện thoại di động NOKIA model AC - 10E Travel Charger VN/ ID RP. Hàng mới 100%. |
Sạc pin 5.25V 900mA cho ĐTDĐ LG(EAY62769006). Mới 100% |
Sạc pin của ĐTDĐ, 4.8 V 0.4A(SSAD0033201), mới 100% |
Sạc pin của ĐTDĐ, 5.1 V 0.7A (EAY62389801), mới 100% |
Sạc pin của ĐTDĐ, 5.1 V 0.7A(EAY62389801), mới 100% |
Sạc pin của ĐTDĐ, 5.1 V 0.7A(SSAD0032201), mới 100% |
Sạc pin đa năng dùng cho nhiều loại thiết bị (AC110/220V,DC7.5V, 300mA,A6 Type, OD5.5xID2.1mm) (Hàng mới 100%) |
Sạc pin điện thoại , mới 100% |
Sạc pin điện thoại di động đa năng hiệu POLYN (Hàng mới 100%) |
Sạc pin điện thoại di động hiệu JSC (Hàng mới 100%) |
Sạc pin điện thoại hiệu : SUNYTEL (AC 110V-220V), mới 100% |
Sạc pin điện thoại T502 (hàng F.O.C) Hàng mới 100% |
Sạc pin điện thoại T69 (hàng F.O.C), hàng mới 100% |
Sạc pin ĐTDĐ Nokia AC-10E (P/N : 0675408) Hàng mới 100% |
Sạc pin ĐTDĐ Nokia AC-15X (P/N : 0675460) Hàng mới 100% |
Sạc pin dùng cho đèn pin 1,5v mới 100% |
Sạc pin dùng cho máy nghe nhạc (5v- 0.5A), model: AD-510, AD-520, hiệu JVJ. Mới 100% |
Sạc pin, 4.8V 400mA cho ĐTDĐ (EAY62389801). Mới 100% |
Sạt điện thoạt mới 100% |
SIEMENS - Bộ nguồn Logo!Power 24V/ 2,5A (6EP1332-1SH43) |
SIEMENS - Bộ nguồn PS307 24V DC/5A (6ES7307-1EA01-0AA0) |
SIEMENS - Bộ nguồn Sitop Modular 24V DC/20A (6EP1436-3BA00) |
SIEMENS - Bộ nguồn Sitop Smart 24V DC/10A (6EP1 334-2BA01) |
SM 20 SERVO - MODULE ( Máy biến đổi điện tính ) |
Socapel - Electronic supply SAM - PA - 400 - 80 - E : Bộ biến tần |
Tấm mạch điên tử đã gắn linh kiện (Công suất 20W), dùng sx bóng đèn compact, mới 100% |
Tấm mạch in có gắn các linh kiện điện tử có chức năng biến đổi dòng điện dùng để sản xuất đèn tiết kiệm điện loại 11w (±15%).Kích thước (3.0 x3.5)cm (±15%) |
Tấm mạch in có gắn linh kiện của balast điện tử đã lắp ráp hoàn chỉnh dùng cho bóng đèn compact.Loại bóng xoắn.Hàng mới 100% |
Thiết bị biến đổi điện 39y7227 |
Thiết bị biến đổi điện 46m6678 |
Thiết bị biến đổi điện 74y6220 |
thiet bi bien doi dien ap 39y7355 |
thiet bi bien doi dien ap 74y6220 |
Thiết bị biến đổi điện39y7415 |
Thiết bị biến đổi điện44v1999 |
Thiết bị biến đổi điện46m6678 |
Thiết bị biến đổi điện54y8824 |
Thiết bị biến đổi tĩnh điện (adapter) FSP065 65W (Hàng mới 100%) |
Thiết bị cấp nguồn và đo sóng điện thoại di động KH: 1501T (Hàng mới 100%) |
Thiết bị chuyển đổi điện (SCR, qui cách : IXYS/MCC-12-16IO1, dùng thay thế trong máy sạc hóa thành) |
Thiết bị chuyển đổi dòng điện AC/DC CTD3X2005AXXX (hàng mới 100%) |
Thiết bị nắn dòng tĩnh (Inverter) E82EV552K4C (hàng mới 100%) |
Thiết bị nắn dòng tĩnh (inverter) SJ700B-550HFF (hàng mới 100%) |
Thiết bị nắn dòng tĩnh (Inverter) WJ200-015HF (Hiệu: Hitachi, hàng mới 100%) |
Thiết bị nạp Acqui và khởi động. Hàng mới 100%. |
Thiết bị nạp điện 220v-240v model :12V1200 mA dùng cho bình phun thuốc sâu điện (mới 100%) |
Thiết bị nạp điện ắc qui di động AR020034 mới 100% dùng trong gara ô tô |
Thiết bị nguồn (Smart-BUS Power Supply 24VDC x 2A DIN-rail ) OE-PS2AUL-DN. Hàng mới 100% |
Thiết bị y tế dùng trong thú y: Cục sạc của máy siêu âm thai heo - Mới 100% |
Tiết chế củ phát ( dùng chỉnh lưu dòng điện) bằng kim loại dùng cho xe tải ben có TTLCTTĐ không quá 5 tấn (dùng cho xe tải ben 8tạ; 1.25 tấn; 1.5 tấn; 2.5 tấn; 3.5 tấn; 4.95 tấn ). Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất |
Tủ nạp phòng nổ ZBC10-90/290; 380/660V dùng trong hầm lò ( kèm theo khởi động từ) |
Tủ sạc ắc quy 3 pha, 50Hz, 220/380VAC input, 110VDC, 50A, Cat No. CGAF110-50, (1 bộ gồm các phụ kiện theo phụ lục TK) - hàng mới 100% |
Xạc ắc quy 24V-50Ah Dùng cho xe nâng hàng. Hàng mới 100% |
Xạc ắc quy 48V- 80Ah. Dùng cho xe nâng hàng. Hàng mới 100% |
Xạc pin (220V) (PK máy làm sạch CN T3e),hiệu Tennant,hàng mới 100% |
Xạc pin (chuyển từ điện xoay chiều thành điện 1 chiều), DC 5V, ~1A model AC 8Ub |
40228 BATTERY CHARGER (Máy nạp Pin 3.7V) (Hàng mới 100%) |
Adapter 100-240V AC, 50/60Hz, (10-24)V, (1-<3)A hiệu DEV, CHI, WEIFA, SAMSUNG, LISTED, D-LINK.WEIFA. XINXUDONG, HAILONG SHENGFENG và không hiệu mới 100% |
ATS48C14Q Bộ khởi động mềm ALTISTART 140A 400V |
ATS48D88Q Bộ Khởi động mềm Soft Starter 45kw, 380-400VAC, 24VDC |
Biến tần 3 phan 380V, 1.5 KWFR-E740-1.5Kphụ tùng thay thế máy gia công kim loại hàng mới 100% |
Biến Tần MICROMASTER 440, 0.75KW (6SE6440-2UD17-5AA1). Hàng mới 100%, hãng sx Siemens |
Biến Tần MICROMASTER 440, 1,1kw (6SE6440-2UD21-1AA1). Hàng mới 100%, hãng sx Siemens |
Biến Tần MICROMASTER 440, 1,5KW (6SE6440-2UD21-5AA1). Hàng mới 100%, hãng sx Siemens |
Biến Tần MICROMASTER 440, 15kw (6SE6440-2UD31-5DA1). Hàng mới 100%, hãng sx Siemens |
Biến Tần MICROMASTER 440, 18,5KW (6SE6440-2UD31-5DA1). Hàng mới 100%, hãng sx Siemens |
Biến Tần MICROMASTER 440, 22kw (6SE6440-2UD32-2DA1). Hàng mới 100%, hãng sx Siemens |
Biến Tần MICROMASTER 440, 30KW (6SE6440-2UD32-2DA1). Hàng mới 100%, hãng sx Siemens |
Biến Tần MICROMASTER 440, 3KW (6SE6440-2UD23-0BA1) |
Biến Tần MICROMASTER 440, 3kw (6SE6440-2UD23-0BA1). Hàng mới 100%, hãng sx Siemens |
Biến tần.Model :EDS1000-4T0110G/0150P.Nhãn hiệu : SHENZHEN ENCOM ELECTRIC TECHNOLOGIES.Hàng mới 100% |
Biến tần.Model :EDS1000-4T0150G/0185P.Nhãn hiệu : SHENZHEN ENCOM ELECTRIC TECHNOLOGIES.Hàng mới 100% |
Biến tần.Model :EDS1000-4T0370G/0450P.Nhãn hiệu : SHENZHEN ENCOM ELECTRIC TECHNOLOGIES.Hàng mới 100% |
Biến tần.Model :EDS1000-4T0550G/0750P.Nhãn hiệu : SHENZHEN ENCOM ELECTRIC TECHNOLOGIES.Hàng mới 100% |
Biến tần.Model :EDS2000-4T0750G/0900P.Nhãn hiệu : SHENZHEN ENCOM ELECTRIC TECHNOLOGIES.Hàng mới 100% |
Biến tần:3G3JX-A4015 do hãng OMRON sản xuất, mới 100% |
Biến tần:3G3JX-A4022 do hãng OMRON sản xuất, mới 100% |
Biến tần:3G3MX2 A4040 do hãng OMRON sản xuất, mới 100% |
Bộ biến đổi điện tỉnh S8JC-Z05024CD OMRON (50W/2.1A) |
Bộ biến đổi điện tỉnh S8JC-ZS05024CD-AC2 OMRON (50W/2,1A) |
Bộ biến đổi điện tỉnh S8JX-G05024CD OMRON (50W/2,1A) |
Bộ biến đổi điện tỉnh S8VE-24024 OMRON (240W/ 10A) |
Bộ biến đổi điện tĩnh/ Biến đổi tần số 0-400Hz, loại IP00 525 - 690kw, LCP FC302 code 131X6802. Hàng mới 100%. |
Bộ biến đổi tín hiệu điều khiển MCR-C-UI-UI-450-DCI bằng nhựa + kim loại - Hiệu Phoenix Contact, hàng mới 100% |
Bộ biến tần FR-A740-2.2K-CHT công suất 2.2 KW dòng định mức 6A hãng sx Mitsubishi,hàng mới 100% |
Bộ cấp nguồn 220vAC- 24VAC UPA-2450-50-hãng Bosch mới 100% |
Bộ cấp nguồn UPA-2450-50 hãng Bosch mới 100% |
Bộ chuyển nguồn của tivi(EAY60870401),mới 100% |
Bộ khuyếch đại tần số của máy đúc, loại VEA250, SMC (1 chiếc/bộ) |
Bộ nắn dòng điện tĩnh KH: CLA-200-5 (220V-50HZ; 5V-40A) (Hàng mới 100%) |
Bộ nắn dòng tĩnh RVDFA120040F (Hàng mới 100%,hiệu CARLO GAVAZZI) |
Bộ nắn dòng tĩnh. Model: RSDR40055B (Hàng mới 100%,hiệu CARLO GAVAZZI) |
Bộ nguồn 230/VAC ( MT440 ) hàng mới 100% |
Bộ nguồn camera hiệu Bosch - UPA-1220-50 ,hàng mới 100% |
Bộ nguồn cho camera quan sát hiệu Bosch - UPA-1220-50 ,hàng mới 100% |
Bộ nguồn chuyển từ AC sang DC - Power Supply Lamda, Model CA 40012F ( Hàng mới 100%) |
Bộ nguồn của máy vi tính hiệu FSP 400W (SAGA 450) (Hàng mới 100%) |
Bộ nguồn máy vi tính HP 750W CS HE Power Supply Kit 88007288 512327-B21 |
Bộ nguồn một chiều của đèn huỳnh quang có kèm pin (PNE 400AHF 18W-36W Power Pack Module S5NC-PNE-S Nickel Cadmium Battery) |
Bộ nguồn S8JC-Z35024CD. Hàng mới 100%, hãng sản xuất OMRON |
Bộ sạc điện điên áp 220V-240V KT : 200x100x50mm dùng để sạc acquy của xe đạp điện . Hàng mới 100% TQSX. |
Bộ sạc nguồn điện thoại di động Sony Ericsson model EP952 Power Kit màu White ( PN: 1250-8069). hàng mới 100%. 1 bộ = 1 cái |
Bộ sạc pin cho đế sạc 4 khe của máy quét mã vạch kèm nguồn và cáp AC (p/n: SAC7X00-400CES) - hàng mới 100%, hiệu Motorola |
Bộ sạc pin Motorola MC55/MC65 1Slot cradle Kit Includes: 1Slot USB cradle (CRD5500-1000UR), Pwr Sply (PWRS-14000-148R), and US three wire grounded AC power line cord (23844-00-00R) với chân đế; adaptor và dây nguôn CRD5500-100UES. |
Bộ tạo sốc (Máy biến đổi tĩnh điện tử 220V-50Hz) Fi-shock - USA, hàng mới 100% |
Cảm biến tiệm cận từ s8jc-z05005c / Thiết bị TĐH của hãng OMRON |
Chấn lưu dùng cho đèn neon <150w mới 100% |
Linh kiện vi tính: Bộ nguồn điện RS350-PSARI3-BU (mới 100%) |
Linh kiện vi tính:Bộ nguồn điện RS350-PSARI3-BU (mới 100%) |
Máy biến đổi điện tĩnh ( Static convertor) Model: E300Z-4060 , AC 440V/96A/60HP /3-Phase, Hiệu: ENSAVE Hàng mới 100% |
Máy biến đổi điện tĩnh 400W, hiệu Kinco CD420-0040-0031-AA-000 |
Máy biến đổi điện tĩnh ACS150-01E-04A7-2, hàng mới 100% |
Máy biến đổi điện tĩnh ACS550-01-045A-4, hàng mới 100% |
Máy biến đỗi điện tĩnh ACS550-01-059A-4, hàng mới 100% |
Máy biến đổi điện tĩnh AVN21249-10 3AUA0000002412 ACS550-01-015A-4, 4120 LV DRIVES- hãng ABB sản xuất |
Máy biến đổi điện tĩnh AVN21251-1 ACS150-01E-04A7-2, 4120 LV DRIVES- hãng ABB sản xuất |
Máy biến đổi điện tĩnh AVN21267-1 ACS150-01E-04A7-2, 4120 LV DRIVES- hãng ABB sản xuất |
Máy biến đổi điện tĩnh FC051, công suất 0.75KW 200-240V của hãng Danfoss. Code 132F0003, hàng mới 100% |
Máy biến đổi điện tĩnh M25011. Mới 100%. |
Máy biến tần Danfoss IP20 1.5KW 400V A2 G D, code no: 131B0077 hàng mới 100% |
Máy biến tần Danfoss IP20 11KW/15HP 380-500V A1 LPC FC302, code no: 131F8847 hàng mới 100% |
Máy Biến tần FC102 IP20 30KW/40HP 380-480V A2 LCP C/N:131F5454 (Hàng mới 100%) |
Máy Biến tần FC202 IP20 37KW/50HP 380-480V A2 LCP C/N:131G1624 (Hàng mới 100%) |
Máy Biến tần FC202 IP20 5.5KW/7.5HP 380-480V A2 LCP C/N:131B8940 (Hàng mới 100%) |
Máy Biến tần FC302 IP20 1.5KW/2.0HP 380-500V A1 LCP C/N:131B0540 (Hàng mới 100%) |
Máy Biến tần FC302 IP20 11KW/15HP 380-500V A1 LCP C/N:131B9826 (Hàng mới 100%) |
Máy Biến tần FC302 IP20 2.2KW/3.0HP 380-500V A1 LCP C/N:131B0038 (Hàng mới 100%) |
Máy Biến tần FC302 IP20 4.0KW 380-500V RFI A1/B1 LCP-G C/N:131B0040 (Hàng mới 100%) |
Máy Biến tần FC302 IP20 4KW 380-500V A2 LCP C/N:131B0080 (Hàng mới 100%) |
Máy biến tần loại ACH550-01-023A-4+B055, hàng mới 100% |
Máy biến tần loại ACH550-01-045A-4+B055, hàng mới 100% |
Máy biến tần loại ACS150-01E-02A4-2, mới 100% |
Máy biến tần loại ACS150-03E-02A4-4, mới 100% |
Máy biến tần loại ACS550-01-012A-4, mới 100% |
Máy biến tần loại ACS550-01-031A-4, mới 100% |
Máy biến tần loại ACS550-01-087A-4, mới 100% |
Máy biến tần loại ACS550-01-157A-4, mới 100% |
Máy biến tần loại ACS800-104-0580-7+E205, 64650343, mới 100% |
Máy biến tần loại ACS850 (ACS850-04-018A-5+J400+K454+L517+N2009) |
Máy Biến tần VLT2822 SB 2.2KW 380-480V C/N:195N1050 (Hàng mới 100%) |
Máy nắn dòng tĩnh (IP 20, 11kw/15HP380V-500V LCP FC302), Code: 131G2175 |
Máy nắn dòng tĩnh (IP 20, 45kw/60 HP 380V-500V LCP FC302), Code:131G0062 |
Máy nắn dòng tĩnh (IP 20, 55KW/75HP 380V-500V LCP FC302), Code: 131F0444 |
Máy nắn dòng tĩnh (IP20, 7.5kw/10HP,380V-500V, LCP FC302), Code:131B0004 |
Máy nắn dòng tĩnh (IP20,1.5kw/2HP,380V-500V,LCP FC302), Code :131B0588 |
Máy nắn dòng tĩnh (IP20,15kw/20HP,380V-500V,LCP FC302), Code: 131F5235 |
Máy nắn dòng tĩnh (IP20,22kw/30HP,380V-500V,LCP FC302), Code:131H3956 |
Máy nắn dòng tĩnh 3G3JX-A4015 OMRON (4,8A/1,5KW) |
Máy nắn dòng tĩnh 3G3MX2-A4004 OMRON (0,4KW/ 1A) |
Máy nạp ắc quy Energy 1500 start 230-400 v, 50-60 Hz, mới 100% |
Mỏy biến tần loại ACS550-01-072A-4, mới 100% |
Nắn dòng,điện vào 220v,điện ra (0-15v .0-2A). Hiệu 1501 YIHUA ; QCK-35 DADI-3A, mới 100%. |
Nguồn điện 1 chiều model: oep-5020S hàng mới 100%, hãng sx: ODA |
Nguồn dự phòng dùng cho bộ cổng nối Avaya G450 (P/N: 700459498). Hãng sản xuất Avaya, hàng mới 100%. |
Nguồn Supermicro 2U 400W HARNESS OUTPUT (PWS-401-2H) |
Sạc pin điện thoại T502 (hàng F.O.C) Hàng mới 100% |
Sạc pin ĐTDĐ Nokia AC-10E (P/N : 0675408) Hàng mới 100% |
Sạc pin, 4.8V 400mA cho ĐTDĐ (EAY62389801). Mới 100% |
Socapel - Electronic supply SAM - PA - 400 - 80 - E : Bộ biến tần |
Thiết bị cấp nguồn và đo sóng điện thoại di động KH: 1501T (Hàng mới 100%) |
Thiết bị nắn dòng tĩnh (inverter) SJ700B-550HFF (hàng mới 100%) |
Thiết bị nạp điện 220v-240v model :12V1200 mA dùng cho bình phun thuốc sâu điện (mới 100%) |
Tủ sạc ắc quy 3 pha, 50Hz, 220/380VAC input, 110VDC, 50A, Cat No. CGAF110-50, (1 bộ gồm các phụ kiện theo phụ lục TK) - hàng mới 100% |
Xạc ắc quy 24V-50Ah Dùng cho xe nâng hàng. Hàng mới 100% |
Adapter 100-240V AC, 50/60Hz, (10-24)V, (1-<3)A hiệu DEV, CHI, WEIFA, SAMSUNG, LISTED, D-LINK.WEIFA. XINXUDONG, HAILONG SHENGFENG và không hiệu mới 100% |
Biến tần, model: 22BD2P3N104, hiệu AB, hàng mới 100% |
Biến tần, model: 22BD4P0N104, hiệu AB, hàng mới 100% |
Bộ cấp nguồn điện một chiều (Nạp ắc quy) mã AVB 15.120/18, S/N 0212-043/0212-044, 15V, 120A do hãng CEA sản xuất tại Italy. Hàng mới 100% |
Bộ chuyển đổi điện (ngõ ra tín hiệu) : Input 24V DC Output: 02 ngõ ra 24V DC-4-20mA - (SB3043) Hiệu SUPCON |
Bộ chuyển nguồn của màn hình máy tính (từ 220V xoay chiều xuống 12V một chiều)(EAY60678304),mới 100% |
Bộ nắn dòng điện tĩnh KH: CLA-200-5 (220V-50HZ; 5V-40A) (Hàng mới 100%) |
Bộ nguồn của máy vi tính hiệu FSP 400W (SAGA 450) (Hàng mới 100%) |
Bộ sạc điện điên áp 220V-240V KT : 200x100x50mm dùng để sạc acquy của xe đạp điện . Hàng mới 100% TQSX. |
bộ sạc nguồn 1 chiều kh; hc-12020w, ac-100-240v~50/60hz 0,8a |
Bộ sạc pin Motorola MC55/MC65 1Slot cradle Kit Includes: 1Slot USB cradle (CRD5500-1000UR), Pwr Sply (PWRS-14000-148R), and US three wire grounded AC power line cord (23844-00-00R) với chân đế; adaptor và dây nguôn CRD5500-100UES. |
Cảm biến tiệm cận từ e2a-m12ks04-wp-b1 2m omc / Thiết bị TĐH của hãng OMRON |
Khay nạp PIN 4 cổng dùng cho máy in nhiệt model PB42 (270-049-001), hãng sản xuất Intermec Technologies Corporation, hàng mới 100%. |
Máy Biến tần FC302 IP20 1.5KW/2.0HP 380-500V A1 LCP C/N:131B0540 (Hàng mới 100%) |
Máy biến tần loại ACS355-03E-04A1-4, mới 100% |
Máy biến tần loại ACS800-104-0580-7+E205, 64650343, mới 100% |
Máy Biến tần VLT2822 IP20 2.2KW 380-480V ST R0 DB C/N:195N1049 (Hàng mới 100%) |
Máy nắn dòng tĩnh 3G3JX-A2004 OMRON (0,4KW/ 3A) |
Máy nạp ắc quy Energy 1500 start 230-400 v, 50-60 Hz, mới 100% |
Máy nạp ắc quy phụ trợ dùng trong công nghiệp, Model: E501Z-4060, Brand: ENSAVE, AC 440V; 96A; 60Hp (45kW); 3 pha, Hàng mới 100%, Xuất xứ: Malaysia. |
Máy xạc pin tiểu hiệu Camelion BC-0904SM-TUV-0-G. Hàng mới 100% |
Nguồn cung cấp 1 chiều, điện áp 5V dùng cho điện thoại IP phone 1600 series (P/N: 700451230). Hãng sản xuất Avaya, hàng mới 100%. |
Nguồn dự phòng dùng cho bộ cổng nối Avaya G450 (P/N: 700459498). Hãng sản xuất Avaya, hàng mới 100%. |
Biến tần, model: 2094BM02S,hiệu AB, hàng mới 100% |
Bộ biến đổi tần số điện thế (8V1090.00-2) hàng mới 100% |
Máy biến tần 380V , 93KW / PI7800 093F3 . Hàng mới 100% |
Máy sạc pin (AA, AAA) hiệu BST-709 (mới 100%) |
Máy Biến tần FC301 4.0KW IP20 380-480V RFI-A2 LCP-G C/N:131B0991 (Hàng mới 100%) |
Máy Biến tần FC302 IP20 4.0KW 380-500V RFI A1/B1 LCP-G C/N:131B0040 (Hàng mới 100%) |
Bộ biến đổi điện tĩnh ( ISO.Converter/SPLITTER, Type: 3109 ) hàng mới 100% |
Phần XVI:MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ;THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH,ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN |
Chương 85:Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ tùng của các loại máy trên |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 85044090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VN-CU
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba |
20/05/2020 | 39/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85044090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85044090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85044090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85044090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85044090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85044090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85044090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85044090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85044090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85044090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85044090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85044090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85044090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85044090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85044090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85044090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85044090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85044090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85044090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba
Căn cứ pháp lý: 39/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/04/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
01/01/2023-31/12/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85044090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85044090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 85044090
Bạn đang xem mã HS 85044090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 85044090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 85044090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục máy móc, thiết bị trong nước đã sản xuất được (Phụ lục II) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy | 01/09/2019 | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
3 | Danh mục Sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2) có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương | Xem chi tiết | ||
4 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải chứng nhận hoặc công bố hợp chuẩn hợp quy sau khi thông quan và trước khi đưa ra thị trường | Xem chi tiết | ||
5 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 21:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 64:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
3 | QCVN 96:2015/BTTTT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
4 | QCVN 70:2014/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
5 | QCVN 72:2013/BGTVT | Hết hiệu lực | Xem chi tiết |
6 | QCVN 74:2013/BTTTT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
7 | QCVN 73:2013/BTTTT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
8 | QCVN 48:2012/BGTVT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
9 | QCVN 49:2012/BGTVT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
10 | QCVN 55:2011/BTTTT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |