- Phần XVI: MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ;THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH,ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN
-
- Chương 85: Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ tùng của các loại máy trên
- 8512 - Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu hoạt động bằng điện (trừ loại thuộc nhóm 85.39), gạt nước, gạt và chống tạo sương và tuyết trên kính chắn, loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ.
- 851220 - Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan khác:
- Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Phần này không bao gồm:
(a) Băng truyền hoặc băng tải hoặc dây đai, bằng plastic thuộc Chương 39,
hoặc bằng cao su lưu hóa (nhóm 40.10), hoặc các sản phẩm khác sử dụng cho máy
móc hoặc thiết bị cơ khí hay thiết bị điện hay sản phẩm sử dụng cho mục đích
kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ loại cao su cứng (nhóm 40.16);
(b) Các sản phẩm bằng da thuộc hoặc bằng da thuộc tổng hợp (nhóm 42.05)
hoặc bằng da lông (nhóm 43.03), sử dụng trong các máy móc hoặc thiết bị cơ
khí hoặc các mục đích kỹ thuật khác;
(c) Ống chỉ, trục cuốn, ống lõi sợi con, lõi ống sợi, lõi ống côn, lõi
guồng hoặc các loại lõi tương tự, bằng vật liệu bất kỳ (ví dụ, Chương 39, 40,
44 hoặc 48 hoặc Phần XV);
(d) Thẻ đục lỗ dùng cho máy Jacquard hoặc các máy tương tự (ví dụ, Chương
39 hoặc 48 hoặc Phần XV);
(e) Băng truyền hoặc băng tải hoặc dây curoa bằng vật liệu dệt (nhóm 59.10)
hoặc các sản phẩm khác bằng vật liệu dệt dùng cho các mục đích kỹ thuật (nhóm
59.11);
(f) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) thuộc các nhóm
71.02 đến 71.04, hoặc các sản phẩm làm toàn bộ bằng loại đá này thuộc nhóm
71.16, trừ đá saphia và kim cương đã được gia công nhưng chưa gắn để làm đầu
kim đĩa hát (nhóm 85.22);
(g) Các bộ phận có công dụng chung, như đã xác định trong Chú giải 2 Phần
XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng
plastic (Chương 39);
(h) Ống khoan (nhóm 73.04);
(ij) Đai liên tục bằng dây hoặc dải kim loại (Phần XV);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 82 hoặc 83;
(l) Các sản phẩm thuộc Phần XVII;
(m) Các sản phẩm thuộc Chương 90;
(n) Đồng hồ thời gian, đồng hồ cá nhân hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương
91;
(o) Các dụng cụ có thể thay đổi thuộc nhóm 82.07 hoặc bàn chải sử dụng như
các bộ phận của máy (nhóm 96.03); những dụng cụ có thể thay đổi tương tự được
phân loại theo vật liệu cấu thành bộ phận làm việc của chúng (ví dụ, trong
Chương 40, 42, 43, 45 hoặc Chương 59 hoặc nhóm 68.04 hoặc 69.09);
(p) Các sản phẩm thuộc Chương 95; hoặc
(q) Ruy băng máy chữ hoặc ruy băng tương tự, đã hoặc chưa cuộn vào lõi hoặc
nằm trong vỏ (được phân loại theo vật liệu cấu thành, hoặc trong nhóm 96.12
nếu chúng đã nạp mực hoặc được chuẩn bị khác để dùng cho in ấn), hoặc chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng
tương tự, thuộc nhóm 96.20.
2. Theo Chú giải 1 của Phần này, Chú giải 1 Chương 84 và Chú giải 1 Chương
85, các bộ phận của máy (ngoài các bộ phận của hàng hóa thuộc nhóm 84.84,
85.44, 85.45, 85.46 hoặc 85.47) được phân loại theo các qui tắc sau:
(a) Các bộ phận đã được chi tiết tại nhóm nào đó của Chương 84 hoặc 85 (trừ
các nhóm 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 84.87, 85.03, 85.22, 85.29, 85.38
và 85.48) được phân loại vào nhóm đó trong mọi trường hợp;
(b) Các bộ phận khác, nếu phù hợp để chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho
các loại máy cụ thể, hoặc cho một số loại máy cùng nhóm (kể cả máy thuộc nhóm
84.79 hoặc 85.43) được phân loại theo nhóm của các máy cụ thể đó hoặc vào
nhóm thích hợp như 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29
hoặc 85.38. Tuy nhiên, bộ phận phù hợp để chủ yếu sử dụng cho các hàng hóa
thuộc các nhóm 85.17 và 85.25 đến 85.28 được phân loại vào nhóm 85.17;
(c) Tất cả các bộ phận khác được phân loại trong nhóm thích hợp như 84.09,
84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29 hoặc 85.38 hoặc, nếu không
thì, phân loại vào nhóm 84.87 hoặc 85.48.
3. Trừ khi có yêu cầu cụ thể khác, các loại máy liên hợp gồm hai hoặc nhiều
máy lắp ghép với nhau thành một thiết bị đồng bộ và các loại máy khác được
thiết kế để thực hiện hai hay nhiều chức năng khác nhau hay bổ trợ lẫn nhau
được phân loại theo bộ phận chính hoặc máy thực hiện chức năng chính.
4. Khi một máy (kể cả một tổ hợp máy) gồm các bộ phận cấu thành riêng lẻ
(dù tách biệt hoặc được liên kết với nhau bằng ống, bằng bộ phận truyền, bằng
cáp điện hoặc bằng bộ phận khác) để thực hiện một chức năng được xác định rõ
đã quy định chi tiết tại một trong các nhóm của Chương 84 hoặc Chương 85, thì
toàn bộ máy đó phải được phân loại vào nhóm phù hợp với chức năng xác định
của máy.
5. Theo mục đích của Chú giải này, khái niệm “máy” có nghĩa là bất kỳ máy,
máy móc, thiết bị, bộ dụng cụ hoặc dụng cụ đã nêu trong các nhóm của Chương
84 hoặc 85.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Transmission or conveyor belts or belting, of plastics of Chapter 39,
or of vulcanised rubber (heading 40.10), or other articles of a kind used in
machinery or mechanical or electrical appliances or for other technical uses,
of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16);
(b) Articles of leather or of composition leather (heading 42.05) or of
furskin (heading 43.03), of a kind used in machinery or mechanical appliances
or for other technical uses;
(c) Bobbins, spools, cops, cones, cores, reels or similar supports, of any
material (for example, Chapter 39, 40, 44 or 48 or Section XV);
(d) Perforated cards for Jacquard or similar machines (for example, Chapter
39 or 48 or Section XV);
(e) Transmission or conveyor belts or belting of textile material (heading
59.10) or other articles of textile material for technical uses (heading
59.11);
(f) Precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed)
of headings 71.02 to 71.04, or articles wholly of such stones of heading
71.16, except unmounted worked sapphires and diamonds for styli (heading
85.22);
(g) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal
(Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39);
(h) Drill pipe (heading 73.04);
(ij) Endless belts of metal wire or strip (Section XV);
(k) Articles of Chapter 82 or 83;
(l) Articles of Section XVII;
(m) Articles of Chapter 90;
(n) Clocks, watches or other articles of Chapter 91;
(o) Interchangeable tools of heading 82.07 or brushes of a kind used as
parts of machines (heading 96.03); similar interchangeable tools are to be
classified according to the constituent material of their working part (for
example, in Chapter 40, 42, 43, 45 or 59 or heading 68.04 or 69.09);
(p) Articles of Chapter 95; or
(q) Typewriter or similar ribbons, whether or not on spools or in
cartridges (classified according to their constituent material, or in heading
96.12 if inked or otherwise prepared for giving impressions), or monopods,
bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20.
2. Subject to Note 1 to this Section, Note 1 to Chapter 84 and Note 1 to Chapter
85, parts of machines (not being parts of the articles of heading 84.84,
85.44, 85.45, 85.46 or 85.47) are to be classified according to the following
rules:
(a) Parts which are goods included in any of the headings of Chapter 84 or
85 (other than headings 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 84.87, 85.03,
85.22, 85.29, 85.38 and 85.48) are in all cases to be classified in their
respective headings;
(b) Other parts, if suitable for use solely or principally with a
particular kind of machine, or with a number of machines of the same heading
(including a machine of heading 84.79 or 85.43) are to be classified with the
machines of that kind or in heading 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03,
85.22, 85.29 or 85.38 as appropriate. However, parts which are equally
suitable for use principally with the goods of headings 85.17 and 85.25 to
85.28 are to be classified in heading 85.17;
(c) All other parts are to be classified in heading 84.09, 84.31, 84.48,
84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29 or 85.38 as appropriate or, failing that,
in heading 84.87 or 85.48.
3. Unless the context otherwise requires, composite machines consisting of
two or more machines fitted together to form a whole and other machines
designed for the purpose of performing two or more complementary or
alternative functions are to be classified as if consisting only of that
component or as being that machine which performs the principal
function.
4. Where a machine (including a combination of machines) consists of
individual components (whether separate or interconnected by piping, by
transmission devices, by electric cables or by other devices) intended to
contribute together to a clearly defined function covered by one of the
headings in Chapter 84 or Chapter 85, then the whole falls to be classified
in the heading appropriate to that function.
5. For the purposes of these Notes, the expression “machine” means any
machine, machinery, plant, equipment, apparatus or appliance cited in the headings
of Chapter 84 or 85.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Chăn, đệm giường, bao ủ chân hoặc các sản phẩm tương tự sưởi ấm bằng điện; quần áo, giày dép hoặc đệm lót tai hoặc các mặt hàng khác được sưởi ấm bằng điện để mặc hoặc sử dụng cho người;
(b) Các sản phẩm thủy tinh thuộc nhóm 70.11;
(c) Máy và thiết bị của nhóm 84.86;
(d) Thiết bị hút chân không sử dụng trong lĩnh vực y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y (nhóm 90.18); hoặc
(e) Đồ nội thất được gia nhiệt bằng điện thuộc Chương 94.
2. Các nhóm từ 85.01 đến 85.04 không áp dụng cho các loại hàng hóa đã mô tả trong các nhóm 85.11, 85.12, 85.40, 85.41 hoặc 85.42.
Tuy nhiên, thiết bị chỉnh lưu hồ quang thủy ngân vỏ kim loại vẫn được xếp vào nhóm 85.04.
3. Theo mục đích của nhóm 85.07, khái niệm “ắc qui điện” bao gồm cả các loại ắc qui có thành phần phụ trợ đóng góp vào chức năng lưu điện và cấp điện hoặc bảo vệ ắc qui khỏi sự hư hại, như đầu nối điện, thiết bị kiểm soát nhiệt độ (ví dụ, điện trở nhiệt) và thiết bị bảo vệ mạch điện. Chúng cũng có thể gồm phần vỏ bảo vệ của hàng hóa mà trong đó chúng được sử dụng.
4. Nhóm 85.09 chỉ gồm những máy cơ điện loại thông thường được sử dụng cho mục đích gia dụng sau đây:
(a) Máy đánh bóng sàn, máy nghiền và trộn thực phẩm, và máy ép rau hoặc quả, với trọng lượng bất kỳ;
(b) Các loại máy khác có trọng lượng không quá 20 kg.
Tuy nhiên, nhóm này không bao gồm quạt hoặc nắp chụp hút để thông gió hoặc hoàn lưu gió, có gắn kèm theo quạt, có hoặc không lắp các bộ lọc (nhóm 84.14), máy làm khô quần áo bằng ly tâm (nhóm 84.21), máy rửa bát đĩa (nhóm 84.22), máy giặt dùng cho gia đình (nhóm 84.50), các loại máy cán hay máy là khác (nhóm 84.20 hoặc 84.51), máy khâu (nhóm 84.52), kéo điện (nhóm 84.67) hoặc các dụng cụ nhiệt điện (nhóm 85.16).
5. Theo mục đích của nhóm 85.23:
(a) “Các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn (sản phẩm lưu trữ bán dẫn không bị xóa dữ liệu khi không còn nguồn điện cung cấp)” (ví dụ, “thẻ nhớ flash (flash memory cards)” hoặc “thẻ lưu trữ điện tử flash (flash electronic storage cards)”) là thiết bị lưu trữ gắn với đầu kết nối (đầu cắm nối), có chứa trong cùng một vỏ một hoặc nhiều linh kiện nhớ flash (ví dụ, “FLASH E2 PROM”) dưới dạng mạch tích hợp lắp ghép trên tấm mạch in. Chúng có thể gồm phần điều khiển dưới dạng mạch tích hợp và phần tử thụ động riêng rẽ, như tụ điện hoặc điện trở;
(b) Khái niệm “thẻ thông minh” nghĩa là thẻ được gắn bên trong một hoặc nhiều mạch điện tử tích hợp (bộ vi xử lý, bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM) hoặc bộ nhớ chỉ đọc (ROM)) ở dạng các chip. Các thẻ này có thể bao gồm các tiếp điểm, dải từ tính hoặc ăng ten gắn bên trong nhưng không chứa bất cứ phần tử chủ động hoặc thụ động nào khác.
6. Theo mục đích của nhóm 85.34 “mạch in” là mạch được tạo ra trên một tấm cách điện bằng một quy trình in mạch nào đó (ví dụ, rập nổi, mạ, khắc axit) hoặc bằng kỹ thuật tạo “mạch điện màng”, các phần tử dẫn điện, các tiếp điểm hoặc các thành phần dùng cho mạch in khác (ví dụ, cuộn cảm, điện trở, tụ điện) đơn lẻ hoặc được liên kết theo sơ đồ mẫu đã thiết kế trước, trừ các phần tử có thể phát (tạo ra), chỉnh lưu, điều biến hoặc khuếch đại tín hiệu điện (ví dụ, các phần tử bán dẫn).
Thuật ngữ “mạch in” không bao gồm mạch đã tổ hợp với các phần tử trừ các phần tử đã được hình thành trong quá trình in mạch, và cũng không bao gồm điện trở, tụ điện hoặc cuộn cảm đơn lẻ hoặc bố trí ghép nối rời rạc. Tuy nhiên, những mạch in này có thể gắn với phần tử kết nối không qua quá trình in mạch.
Mạch điện màng mỏng hoặc dày bao gồm phần tử chủ động và thụ động hợp thành trong cùng một qui trình công nghệ được phân loại trong nhóm 85.42.
7. Theo mục đích của nhóm 85.36, “đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang” nghĩa là đầu nối chỉ dùng để ghép nối đối đầu một cách cơ học các sợi quang trong hệ thống đường truyền kỹ thuật số. Chúng không có chức năng khác, như khuếch đại, tái tạo hoặc biến đổi tín hiệu.
8. Nhóm 85.37 không gồm các thiết bị không dây hồng ngoại dùng cho điều khiển từ xa của máy thu truyền hình hoặc các thiết bị điện khác (nhóm 85.43).
9. Theo mục đích của nhóm 85.41 và 85.42:
(a) “Đi-ốt, tranzito và các linh kiện bán dẫn tương tự” là các linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên sự biến đổi của điện trở suất dưới tác động của điện trường;
(b) “Mạch điện tử tích hợp” là:
(i) Mạch tích hợp đơn khối trong đó các phần tử của mạch điện (đi-ốt, tranzito, điện trở, tụ điện, cuộn cảm v.v) được tạo (chủ yếu) trong khối đó và trên bề mặt của một vật liệu bán dẫn hoặc vật liệu bán dẫn kết hợp (ví dụ, silic đã kích tạp, gali asenua, silic-germani, indi photphua) và ở dạng liên kết chặt chẽ (không tách biệt);
(ii) Mạch tích hợp lai trong đó các phần tử thụ động (điện trở, tụ điện, các bộ phận nối v.v), được tạo thành từ công nghệ màng mỏng hoặc màng dày và các phần tử chủ động (đi-ốt, tranzito, mạch tích hợp đơn khối...), được tạo thành nhờ công nghệ bán dẫn, các phần tử này được kết nối không tách rời, bằng việc gắn kết với nhau hoặc bằng dây liên kết, trên một tấm cách điện đơn (thủy tinh, gốm sứ...). Những mạch này cũng có thể kể cả các linh kiện bố trí rời rạc;
(iii) Mạch tích hợp đa chíp bao gồm hai hoặc nhiều mạch tích hợp đơn khối gắn với nhau không tách rời, có hoặc không gắn một hay nhiều tấm cách điện, có hoặc không có khung dây, nhưng không gắn phần tử mạch chủ động hoặc thụ động khác.
(iv) Mạch tích hợp đa thành phần (MCOs): sự kết hợp một hoặc nhiều mạch tích hợp đơn khối, lai hoặc đa chíp có ít nhất một trong những thành phần sau: cảm biến, cơ cấu chấp hành, bộ dao động, bộ cộng hưởng nền silic, hoặc kết hợp giữa chúng, hoặc các thành phần thực hiện chức năng của hàng hóa thuộc nhóm 85.32, 85.33, 85.41, hoặc cuộn cảm thuộc nhóm 85.04, được định hình với mọi mục đích thành một khối duy nhất không thể tách rời giống một bảng mạch tích hợp, như thành phần được lắp ráp trên tấm mạch in (PCB) hoặc trên vật mang khác, thông qua việc kết nối các chân cắm, dây dẫn (leads), khớp nối cầu (balls), dải nối (lands), mấu nối (bumps), hoặc đế/đệm nối (pads)
Theo mục đích của định nghĩa này:
1. “Thành phần” có thể riêng lẻ, được chế tạo độc lập, sau đó được lắp ráp lên mạch tích hợp đa thành phần (MCO), hoặc được tích hợp trong những thành phần khác.
2. “Nền silic” nghĩa là được đặt trên một nền silic, hoặc được làm bằng vật liệu silic, hoặc được chế tạo trên khuôn mạch tích hợp (integrated circuit die).
3. (a) “Cảm biến nền silic” bao gồm những cấu trúc vi điện tử hoặc cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và chúng có chức năng dò tìm đại lượng vật lý hoặc đại lượng hóa học và chuyển đổi thành những tín hiệu điện nhờ vào kết quả của sự thay đổi những thuộc tính điện hoặc sự dịch chuyển một cấu trúc cơ khí. “Đại lượng vật lý hoặc đại lượng hóa học” có liên quan đến hiện tượng thực tiễn như áp suất, sóng âm thanh, gia tốc, rung, chuyển động, phương hướng, sức căng, cường độ từ trường, cường độ điện trường, ánh sáng, phóng xạ, độ ẩm, dòng chảy, nồng độ hóa chất...
(b) “Cơ cấu chấp hành nền silic” bao gồm những cấu trúc vi điện tử và cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và chúng có chức năng chuyển đổi tín hiệu điện thành chuyển động vật lý.
(c) “Bộ cộng hưởng nền silic” là thành phần bao gồm những cấu trúc vi điện tử hoặc cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và chúng có chức năng tạo ra dao động điện hoặc dao động cơ với một tần số xác định trước phụ thuộc vào hình dạng vật lý của các cấu trúc đó để đáp ứng với một đầu vào bên ngoài.
(d) “Bộ dao động nền silic” là thành phần chủ động bao gồm những cấu trúc vi điện tử hoặc cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và chúng có chức năng tạo ra sự dao động điện hoặc dao động cơ với một tần số xác định trước phụ thuộc vào hình dạng vật lý của các cấu trúc đó.
Để phân loại những mặt hàng được định nghĩa trong Chú giải này, các nhóm 85.41 và 85.42 được ưu tiên xem xét trước hết so với bất kỳ nhóm nào khác trong Danh mục hàng hóa, trừ các mặt hàng thuộc nhóm 85.23.
10. Theo mục đích của nhóm 85.48, “các loại pin và ắc qui điện đã sử dụng hết” là các loại pin và ắc qui không sử dụng được nữa do bị hỏng, bị vỡ, cắt phá, mòn hoặc do các nguyên nhân khác, cũng không có khả năng nạp lại.
Chú giải phân nhóm.
1. Phân nhóm 8527.12 chỉ gồm các loại máy cát sét có bộ khuếch đại lắp sẵn, không có loa lắp sẵn, có khả năng hoạt động không cần nguồn điện ngoài và kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Electrically warmed blankets, bed pads, foot- muffs or the like; electrically warmed clothing, footwear or ear pads or other electrically warmed articles worn on or about the person;
(b) Articles of glass of heading 70.11;
(c) Machines and apparatus of heading 84.86;
(d) Vacuum apparatus of a kind used in medical, surgical, dental or veterinary sciences (heading 90.18); or
(e) Electrically heated furniture of Chapter 94.
2. Headings 85.01 to 85.04 do not apply to goods described in heading 85.11, 85.12, 85.40, 85.41 or 85.42.
However, metal tank mercury arc rectifiers remain classified in heading 85.04.
3. For the purposes of heading 85.07, the expression “electric accumulators” includes those presented with ancillary components which contribute to the accumulator’s function of storing and supplying energy or protect it from damage, such as electrical connectors, temperature control devices (for example, thermistors) and circuit protection devices. They may also include a portion of the protective housing of the goods in which they are to be used.
4. Heading 85.09 covers only the following electro- mechanical machines of the kind commonly used for domestic purposes:
(a) Floor polishers, food grinders and mixers, and fruit or vegetable juice extractors, of any weight;
(b) Other machines provided the weight of such machines does not exceed 20 kg.
The heading does not, however, apply to fans or ventilating or recycling hoods incorporating a fan, whether or not fitted with filters (heading 84.14), centrifugal clothes-dryers (heading 84.21), dish washing machines (heading 84.22), household washing machines (heading 84.50), roller or other ironing machines (heading 84.20 or 84.51), sewing machines (heading 84.52), electric scissors (heading 84.67) or to electro-thermic appliances (heading 85.16).
5. For the purposes of heading 85.23:
(a) “Solid-state non-volatile storage devices” (for example, “flash memory cards” or “flash electronic storage cards”) are storage devices with a connecting socket, comprising in the same housing one or more flash memories (for example, “FLASH E2PROM”) in the form of integrated circuits mounted on a printed circuit board. They may include a controller in the form of an integrated circuit and discrete passive components, such as capacitors and resistors;
(b) The term “smart cards” means cards which have embedded in them one or more electronic integrated circuits (a microprocessor, random access memory (RAM) or read-only memory (ROM)) in the form of chips. These cards may contain contacts, a magnetic stripe or an embedded antenna but do not contain any other active or passive circuit elements.
6. For the purposes of heading 85.34 “printed circuits” are circuits obtained by forming on an insulating base, by any printing process (for example, embossing, plating-up, etching) or by the “film circuit” technique, conductor elements, contacts or other printed components (for example, inductances, resistors, capacitors) alone or interconnected according to a pre- established pattern, other than elements which can produce, rectify, modulate or amplify an electrical signal (for example, semiconductor elements).
The expression “printed circuits” does not cover circuits combined with elements other than those obtained during the printing process, nor does it cover individual, discrete resistors, capacitors or inductances. Printed circuits may, however, be fitted with non-printed connecting elements.
Thin- or thick-film circuits comprising passive and active elements obtained during the same technological process are to be classified in heading 85.42.
7. For the purpose of heading 85.36, “connectors for optical fibres, optical fibre bundles or cables” means connectors that simply mechanically align optical fibres end to end in a digital line system. They perform no other function, such as the amplification, regeneration or modification of a signal.
8. Heading 85.37 does not include cordless infrared devices for the remote control of television receivers or other electrical equipment (heading 85.43).
9. For the purposes of headings 85.41 and 85.42:
(a) “Diodes, transistors and similar semiconductor devices” are semiconductor devices the operation of which depends on variations in resistivity on the application of an electric field;
(b) “Electronic integrated circuits” are:
(i) Monolithic integrated circuits in which the circuit elements (diodes, transistors, resistors, capacitors, inductances, etc.) are created in the mass (essentially) and on the surface of a semiconductor or compound semiconductor material (for example, doped silicon, gallium arsenide, silicon germanium, indium phosphide) and are inseparably associated;
(ii) Hybrid integrated circuits in which passive elements (resistors, capacitors, inductances, etc.), obtained by thin- or thick-film technology, and active elements (diodes, transistors, monolithic integrated circuits, etc.), obtained by semiconductor technology, are combined to all intents and purposes indivisibly, by interconnections or interconnecting cables, on a single insulating substrate (glass, ceramic, etc.). These circuits may also include discrete components;
(iii) Multichip integrated circuits consisting of two or more interconnected monolithic integrated circuits combined to all intents and purposes indivisibly, whether or not on one or more insulating substrates, with or without leadframes, but with no other active or passive circuit elements.
(iv) Multi-component integrated circuits (MCOs): a combination of one or more monolithic, hybrid, or multi-chip integrated circuits with at least one of the following components: silicon-based sensors, actuators, oscillators, resonators or combinations thereof, or components performing the functions of articles classifiable under heading 85.32, 85.33, 85.41, or inductors classifiable under heading 85.04, formed to all intents and purposes indivisibly into a single body like an integrated circuit board, as a component of a kind used for assembly onto a printed circuit board (PCB) or other carrier, through the connecting of pins, leads, balls, lands, bumps, or pads.
For the purpose of this definition:
1. “Components” may be discrete, manufactured independently then assembled onto the rest of the MCO, or integrated into other components.
2. “Silicon based” means built on a silicon substrate, or made of silicon materials, or manufactured onto integrated circuit die.
3. (a) “Silicon based sensors” consist of microelectronic or mechanical structures that are created in the mass or on the surface of a semiconductor and that have the function of detecting physical or chemical quantities and transducing these into electric signals, caused by resulting variations in electric properties or displacement of a mechanical structure. “Physical or chemical quantities” relates to real world phenomena, such as pressure, acoustic waves, acceleration, vibration, movement, orientation, strain, magnetic field strength, electric field strength, light, radioactivity, humidity, flow, chemicals concentration, etc.
(b) “Silicon based actuators” consist of microelectronic and mechanical structures that are created in the mass or on the surface of a semiconductor and that have the function of converting electrical signals into physical movement.
(c) “Silicon based resonators” are components that consist of microelectronic or mechanical structures that are created in the mass or on the surface of a semiconductor and have the function of generating a mechanical or electrical oscillation of a predefined frequency that depends on the physical geometry of these structures in response to an external input.
(d) “Silicon based oscillators” are active components that consist of microelectronic or mechanical structures that are created in the mass or on the surface of a semiconductor and that have the function of generating a mechanical or electrical oscillation of a predefined frequency that depends on the physical geometry of these structures.
For the classification of the articles defined in this Note, headings 85.41 and 85.42 shall take precedence over any other heading in the Nomenclature, except in the case of heading 85.23, which might cover them by reference to, in particular, their function.
10. For the purposes of heading 85.48, “spent primary cells, spent primary batteries and spent electric accumulators” are those which are neither usable as such because of breakage, cutting-up, wear or other reasons, nor capable of being recharged.
Subheading Note.
1. Subheading 8527.12 covers only cassette- players with built-in amplifier, without built-in loudspeaker, capable of operating without an external source of electric power and the dimensions of which do not exceed 170 mm x 100 mm x 45 mm.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 35:2017/BGTVT về Đặc tính quang học đèn chiếu sáng phía trước của phương tiện giao thông cơ giới đường bộ (năm 2017)
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Đèn hậu A7- L-WG9925810001- phụ tùng cho xe tải trên 20 tấn, hiệu HOWO SINOTRUK, hàng mới 100%... (mã hs đèn hậu a7 lw/ mã hs của đèn hậu a7) |
Đèn hậu A7- R-WG9925810002- phụ tùng cho xe tải trên 20 tấn, hiệu HOWO SINOTRUK, hàng mới 100%... (mã hs đèn hậu a7 rw/ mã hs của đèn hậu a7) |
Đèn soi biển số dùng cho xe ô tô tải, tải trọng 0,5 tấn đến dưới 1,5 tấn. SX tại TQ, mới 100%.... (mã hs đèn soi biển số/ mã hs của đèn soi biển) |
Đèn xi nhan sườn dùng cho xe ô tô tải, tải trọng 0,5 tấn đến dưới 1,5 tấn. SX tại TQ, mới 100%... (mã hs đèn xi nhan sườ/ mã hs của đèn xi nhan) |
Đèn trần trong cabin dùng cho xe ô tô tải, tải trọng 0,5 tấn đến dưới 1,5 tấn. SX tại TQ, mới 100%.... (mã hs đèn trần trong/ mã hs của đèn trần tro) |
Đèn sương mù phía trước (đèn vàng) dùng cho xe ô tô tải, tải trọng 0,5 tấn đến dưới 1,5 tấn. SX tại TQ, mới 100%.... (mã hs đèn sương mù ph/ mã hs của đèn sương mù) |
Đèn tín hiệu phía sau dùng cho xe ô tô tải, tải trọng từ 0,5 tấn đến dưới 1,5 tấn, gồm: đèn xi nhan, đèn lùi. SX tại TQ, mới 100%.... (mã hs đèn tín hiệu ph/ mã hs của đèn tín hiệu) |
Đèn hậu, phải 81550-E0010G (hàng sử dụng cho dịch vụ sau bán hàng) dùng cho xe ô tô Hino 10.4-26 tấn. Hàng mới 100%... (mã hs đèn hậu phải 8/ mã hs của đèn hậu phả) |
Đèn xi nhan trước, bên trái 81510-E0010G (hàng sử dụng cho dịch vụ sau bán hàng) dùng cho xe ô tô Hino 10.4-26 tấn. Hàng mới 100%... (mã hs đèn xi nhan trư/ mã hs của đèn xi nhan) |
Đèn chiếu sáng phía trước (nhãn hiệu THAI KOITO) 81110-E0B00G (hàng sử dụng cho dịch vụ sau bán hàng) dùng cho xe ô tô Hino 10.4-26 tấn. Hàng mới 100%... (mã hs đèn chiếu sáng/ mã hs của đèn chiếu sá) |
Phụ tùng xe ô tôSuzuki SWIFT- Số chỗ 05-DTXL1,372CC (hàng mới 100%)-bộ đèn xi nhan-LAMP ASSY,SIDE TURN SIG-36410-84M10-000... (mã hs phụ tùng xe ô t/ mã hs của phụ tùng xe) |
Đèn kích thước, lắp cho xe tải, có tổng trọng tải trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn, mới 100%... (mã hs đèn kích thước/ mã hs của đèn kích thư) |
Cụm đèn chiếu sáng phía trước trái (3772010-T2100, Xunchi Vehicle Industry jiangsu Co., Ltd), lắp cho xe tải, có tổng trọng tải trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn, mới 100%... (mã hs cụm đèn chiếu s/ mã hs của cụm đèn chiế) |
Đèn pha trái không có bóng, Part No: 8118560J61, phụ tùng thay thế của xe LEXUS, mới 100%.... (mã hs đèn pha trái kh/ mã hs của đèn pha trái) |
Đèn sương mù (đã lắp cùng bóng đèn, đui đèn và chóa đèn), Part No: 9098113013, phụ tùng thay thế của xe LAND CRUISER, mới 100%.... (mã hs đèn sương mù đ/ mã hs của đèn sương mù) |
Đèn trần dùng cho xe tải Tata Super Ace E2, TT 1 tấn, TTL có tải dưới 5 tấn. Mới 100%... (mã hs đèn trần dùng c/ mã hs của đèn trần dùn) |
Đèn xi nhan cạnh dùng cho xe tải Tata Super Ace E2, TT 1 tấn, TTL có tải dưới 5 tấn. Mới 100%... (mã hs đèn xi nhan cạn/ mã hs của đèn xi nhan) |
Đèn xi nhan trái dùng cho xe tải TATA Ace, TT 0,75 tấn, TTL có tải tối đa dưới 5 tấn. Mới 100%... (mã hs đèn xi nhan trá/ mã hs của đèn xi nhan) |
Đèn cửa dùng cho xe tải TATA Ultra 814, TT 5,51 tấn, TTL có tải tối đa trên 10 tấn dưới 20 tấn. Mới 100%... (mã hs đèn cửa dùng ch/ mã hs của đèn cửa dùng) |
Đèn nóc cabin dùng cho xe tải TATA Ultra 814, TT 5,51 tấn, TTL có tải tối đa trên 10 tấn dưới 20 tấn. Mới 100%... (mã hs đèn nóc cabin d/ mã hs của đèn nóc cabi) |
Đèn phanh phụ_INV 23210_A 222 906 72 03_LK CKD ôtô 5chỗ Mercedes-Benz S450L, dtxl 2996CC mới 100%, xuất xứ của lô hàng: EU... (mã hs đèn phanh phụi/ mã hs của đèn phanh ph) |
Cụm đèn phía sau xe, bên trái_INV 23210_A 222 906 69 04_LK CKD ôtô 5chỗ Mercedes-Benz S450L, dtxl 2996CC mới 100%, xuất xứ của lô hàng: EU... (mã hs cụm đèn phía sa/ mã hs của cụm đèn phía) |
Đèn báo dừng xe gắn ở sau xe_INV23211_A 000 822 00 00_LK CKD ôtô 5chỗ Mercedes-Benz S450L & S450L Luxury, dtxl 2996CC mới 100%, xuất xứ của lô hàng: EU... (mã hs đèn báo dừng xe/ mã hs của đèn báo dừng) |
Đèn bảng số_INV23211_A 099 906 70 00_LK CKD ôtô 5chỗ Mercedes-Benz S450L & S450L Luxury, dtxl 2996CC mới 100%, xuất xứ của lô hàng: EU... (mã hs đèn bảng sốinv/ mã hs của đèn bảng số) |
Đèn trên nắp ca-pô sau_INV23211_A 222 906 93 01_LK CKD ôtô 5chỗ Mercedes-Benz S450L & S450L Luxury, dtxl 2996CC mới 100%, xuất xứ của lô hàng: EU... (mã hs đèn trên nắp ca/ mã hs của đèn trên nắp) |
Đèn nội thất khoang hành lý bên trái_INV 23237_A 000 906 43 01_Lk CKD ôtô 5chỗ Mercedes-Benz GLC200 4M dtxl 1991cc mới 100% xuất xứ của lô hàng: EU... (mã hs đèn nội thất kh/ mã hs của đèn nội thất) |
Đèn nội thất trong xe phía sau, bên trái_INV 23237_A 000 906 91 05_Lk CKD ôtô 5chỗ Mercedes-Benz GLC200 4M dtxl 1991cc mới 100% xuất xứ của lô hàng: EU... (mã hs đèn nội thất tr/ mã hs của đèn nội thất) |
Cụm đèn gắn liền nắp ca-pô sau bên phải_INV 23237_A 253 906 01 02_Lk CKD ôtô 5chỗ Mercedes-Benz GLC200 4M dtxl 1991cc mới 100% xuất xứ của lô hàng: EU... (mã hs cụm đèn gắn liề/ mã hs của cụm đèn gắn) |
Đèn nội thất vị trí tay nắm của xe phía sau, bên phải_INV 23235_A 000 906 90 05_Lk CKD ôtô 5chỗ Mercedes-Benz C200 EXCLUSIVE 2.0 dtxl 1991CC mới 100% xuất xứ của lô hàng: EU... (mã hs đèn nội thất vị/ mã hs của đèn nội thất) |
Cụm đèn sau bên phải_INV 23235_A 205 906 46 03_Lk CKD ôtô 5chỗ Mercedes-Benz C200 EXCLUSIVE 2.0 dtxl 1991CC mới 100% xuất xứ của lô hàng: EU... (mã hs cụm đèn sau bên/ mã hs của cụm đèn sau) |
Đèn cảnh báo_INV 23236_A 221 820 21 01_Lk CKD ôtô 5chỗ Mercedes-Benz C200 EXCLUSIVE 2.0 dtxl 1991CC mới 100% xuất xứ của lô hàng: EU... (mã hs đèn cảnh báoin/ mã hs của đèn cảnh báo) |
Ultra1014-J51:Đèn sương mù của xe tải, TT 7,2 tấn, TTL có tải tối đa trên 10 tấn dưới 20 tấn. Mới 100%.(98493020-0%)(Nhóm xe tải có KLTBTTK trên 5 tấn)... (mã hs ultra1014j51đ/ mã hs của ultra1014j5) |
Ultra1014-J530:Đèn soi biển số của xe tải, TT 7,2 tấn, TTL có tải tối đa trên 10 tấn dưới 20 tấn. Mới 100%.(98493020-0%)(Nhóm xe tải có KLTBTTK trên 5 tấn)... (mã hs ultra1014j530/ mã hs của ultra1014j5) |
Ultra1014-J120:Đèn pha trái, phải của xe tải, TT 7,2 tấn, TTL có tải tối đa trên 10 tấn dưới 20 tấn. Mới 100%.(98493020-0%)(Nhóm xe tải có KLTBTTK trên 5 tấn)... (mã hs ultra1014j120/ mã hs của ultra1014j1) |
Ultra1014-A0630:Đèn chiếu trong ca bin của xe tải, TT 7,2 tấn, TTL có tải tối đa trên 10 tấn dưới 20 tấn. Mới 100%.(98493020-0%)(Nhóm xe tải có KLTBTTK trên 5 tấn)... (mã hs ultra1014a0630/ mã hs của ultra1014a0) |
Ultra1014-J52:Đèn tổ hợp trái, phải sau của xe tải, TT 7,2 tấn, TTL có tải tối đa trên 10 tấn dưới 20 tấn. Mới 100%.(98493020-0%)(Nhóm xe tải có KLTBTTK trên 5 tấn)... (mã hs ultra1014j52đ/ mã hs của ultra1014j5) |
Ultra1014-J121:Đèn xi nhan cửa trái, phải trước của xe tải, TT 7,2 tấn, TTL có tải tối đa trên 10 tấn dưới 20 tấn. Mới 100%.(98493020-0%)(Nhóm xe tải có KLTBTTK trên 5 tấn)... (mã hs ultra1014j121/ mã hs của ultra1014j1) |
Đèn tín hiệu báo rẽ trên gương chiếu hậu ngoài, bên phải (phụ tùng xe du lịch dưới 8 chỗ, hiệu Mazda, mới 100%). MSPT: B63B69122A... (mã hs đèn tín hiệu bá/ mã hs của đèn tín hiệu) |
Đèn phản quang phía sau, bên phải (phụ tùng xe du lịch dưới 8 chỗ, hiệu Mazda, mới 100%). MSPT: KD31515L0... (mã hs đèn phản quang/ mã hs của đèn phản qua) |
Hộp đèn chiếu sáng trên la phông trần, phía trước (phụ tùng xe du lịch dưới 8 chỗ, hiệu Mazda, mới 100%). MSPT: KD4769970D75... (mã hs hộp đèn chiếu s/ mã hs của hộp đèn chiế) |
Cụm đèn tín hiệu đa chức năng sau xe, phía trong, bên trái (phụ tùng xe du lịch dưới 8 chỗ, hiệu Mazda, mới 100%). MSPT: B46C513G0B... (mã hs cụm đèn tín hiệ/ mã hs của cụm đèn tín) |
Đèn dừng trên cao (Phụ tùng xe Mazda 9 chỗ trở xuống, mới 100%)_ BWLR-MH2- 41W-BY3- B0J8 51 580C... (mã hs đèn dừng trên c/ mã hs của đèn dừng trê) |
Đèn sương mù trước, bên phải (Phụ tùng xe Mazda 9 chỗ trở xuống, mới 100%) _KW78-MH3- 41W-KD6- B63B 51 680A... (mã hs đèn sương mù tr/ mã hs của đèn sương mù) |
Đèn phanh trên cao (phụ tùng xe du lịch dưới 8 chỗ, hiệu KIA, mới 100%). MSPT: 92700BD000... (mã hs đèn phanh trên/ mã hs của đèn phanh tr) |
Đèn trần xe (phụ tùng xe du lịch dưới 8 chỗ, hiệu KIA, mới 100%). MSPT: 9280007010ED... (mã hs đèn trần xe ph/ mã hs của đèn trần xe) |
Đèn la phông trước (phụ tùng xe du lịch dưới 8 chỗ, hiệu KIA, mới 100%). MSPT: 928101W000DCM... (mã hs đèn la phông tr/ mã hs của đèn la phông) |
Dải đèn giữa nắp cốp sau, kéo dài đến 2 bên cụm đèn hậu (phụ tùng xe du lịch dưới 8 chỗ, hiệu KIA, mới 100%). MSPT: 92409M6100... (mã hs dải đèn giữa nắ/ mã hs của dải đèn giữa) |
Phụ tùng cho xe ô tô: Đèn phản quang xe dùng thay thế cho xe GAZelle Next 17 chỗ, xe tải van 3 chỗ 3,5 tấn, xe tải 4,6 tấn. Hàng mới 100%. Mã hàng 56.3731000... (mã hs phụ tùng cho xe/ mã hs của phụ tùng cho) |
Đèn hậu xe ô tô Toyota Camry 2.5 Q-BE |
Đèn pha xe tô tô Toyota Corolla |
Đèn pha xe tô tô Toyota INNOVA |
Đèn pha xe ô tô Toyota VIOS |
Đèn pha xe ô tô Mazda 3 1.6L |
Đèn hậu xe ô tô Hyundai i30 |
Đèn pha xe ô tô Hyundai i30/i30CW |
Cụm đèn pha trước trái dùng cho xe 05 chỗ |
Cụm đèn pha phải dùng cho xe ô tô 05 chỗ. |
Chao đèn pha bên trái dùng cho xe ô tô. |
11039846 Đèn dùng cho máy xúc Volvo, mới 100% |
2N1115201AB - Đèn sương mù |
4M5113A613AD - Đèn trần xe |
6C1113404AC - Đèn sau bên phải |
6C1113K354AA - Đèn xin nhan trên gương |
6M2A13550AC - Đèn xe |
7C1115A448AA - Đèn sương mù |
7C1913707AE - Đèn soi bậc lên xuống cửa trượt |
7C1913W029AD - Đèn pha bên phải |
7C1913W030AD - Đèn pha bên trái |
86VB13550AK - Đèn soi biển số sau |
876133J000:Đèn xi-nhan gương hậu ngoài trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 7 chỗ SANTAFE |
876133S000:Đèn xi-nhan gương hậu ngoài trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ SONATA |
876141R000:Đèn xi-nhan gương hậu ngoài trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ ACCENT11 |
876142S200:Đèn xi-nhan gương hậu ngoài trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 7 chỗ TUCSON10 |
876143X000:Đèn xi-nhan gương hậu ngoài trái,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ VELOSTER |
876233J000:Đèn xi-nhan gương hậu phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 7 chỗ SANTAFE |
876233S000:Đèn xi-nhan gương hậu phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ SONATA |
876241R000:Đèn xi-nhan gương hậu ngoài phải,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ ACCENT11 |
876243X000:Đèn xi-nhan gương hậu ngoài phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ VELOSTER |
8A6113A613AE - Đèn phanh trên Spoiler |
8A6113A613AF - Đèn phanh trên Spoiler |
8A6113A613CA - Đèn phanh trên Spoiler |
8A6113A613CC - Đèn phanh trên Spoiler |
8A6A13776AB - Đèn trần |
8M5113404AD - Đèn sau phải |
8M5113404AD - Đèn sau RH |
8M5113405AD - Đèn sau LH |
8M5113405AD - Đèn sau trái |
8M5113B383B - Đèn xe (cạnh gương) |
8M5113B384B - Đèn xe (cạnh gương) |
8M5113W029EF - Đèn pha |
8M5113W030EF - Đèn pha |
8M5115500AB - Đèn soi biển số sau |
8V4115K273AB - Đèn sương mù sau |
8V4115K273AB - Đèn trên ba đờ xốc sau trái xe 5 cửa |
921011C030:Đèn pha trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ GETZ |
921011J070Đèn pha trái,xe ô tô 5 chỗ i20 11 |
921011R030:Đèn pha trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ ACCENT |
921011R040:Đèn pha trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ ACCENT |
9210126210:Đèn pha trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 7 chỗ SANTAFE |
921012B005:Đèn pha trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 7 chỗ SANTAFE |
921012C522:Đèn pha trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ GETZ |
921012C720:Đèn pha trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ GETZ |
921012E011:Đèn pha trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 7 chỗ TUCSON |
921012H021:Đèn pha trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ AVANTE |
921012L100:Đèn pha trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ i30CW |
921012L510:Đèn pha trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ i30CW |
921012Q000:Đèn pha trái,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ AVANTE,đời 2011 |
921012V140:Đèn pha trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ VELOSTER |
921013D120:Đèn pha trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ SONATA |
921013S020:Đèn pha trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ SONATA |
921013S060:Đèn pha trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ SONATA |
921013S130:Đèn pha trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ SONATA |
921014H020:Đèn pha trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ SONATA |
921014L000:Đèn pha trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 9 chỗ STAREX |
921014N010Đèn pha trái,xe ô tô 5 chỗ EON |
9210217610:Đèn pha phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ TERACAN |
921021C030:Đèn pha phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ SOLARIS |
921021J000Đèn pha phải,xe ô tô 5 chỗ i20 |
921021J070Đèn pha phải xe ô tô 5 chỗ i20 11 |
921021R030:Đèn pha phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ ACCENT |
921021R040:Đèn pha phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ ACCENT |
9210226210:Đèn pha phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 7 chỗ SANTAFE |
921022B005:Đèn pha phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 7 chỗ SANTAFE |
921022C522:Đèn pha phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ GETZ |
921022C720:Đèn pha phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ GETZ |
921022E011:Đèn pha phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 7 chỗ TUCSON |
921022H021:Đèn pha phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ AVANTE |
921022L100:Đèn pha phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ i30CW |
921022L510:Đèn pha phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ i30CW |
921022Q000:Đèn pha phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ AVANTE |
921022V140:Đèn pha phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ VELOSTER |
921023D120:Đèn pha phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ SONATA |
921023S020:Đèn pha phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ SONATA |
921023S060:Đèn pha phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ SONATA |
921023S130:Đèn pha phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ SONATA10 |
921024H020:Đèn pha phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 9 chỗ STAREX |
921024L000:Đèn pha phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ SOLARIS |
921024N010Đèn pha phải,xe ô tô 5 chỗ EON |
921032D520:Đèn pha trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ ELANTRA |
921033D020:Đèn pha trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ SONATA |
921033S020:Đèn pha trái (SUB),phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ SONATA |
9210347010:Đèn pha trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 9 chỗ STAREX |
921042D520:Đèn pha phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ ELANTRA |
921043D020:Đèn pha phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ SONATA |
921043S020:Đèn pha phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ SONATA |
9210447010:Đèn pha phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 9 chỗ STAREX |
9211025020:Đèn pha trái (SUB),phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 7 chỗ SANTAFE |
921104H020:Đèn pha trái (SUB),phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 9 chỗ STAREX |
9212025020:Đèn pha phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ ACCENT |
921204H020:Đèn pha phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 9 chỗ STAREX |
922011E000:Đèn sương mù trước trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ VERNA |
922011R000:Đèn sương mù trước trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ ACCENT |
922011R010:Đèn sương mù trước trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ ACCENT |
922012M000:Đèn sương mù trước trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ GENNESISS-C |
922012Q000:Đèn sương mù trước trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ AVANTE |
922012V000:Đèn sương mù trước trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ VELOSTER |
922012Y000:Đèn sương mù trước trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 7 chỗ TUCSON10 |
922013S000:Đèn sương mù trước trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ SONATA |
922014N000Đèn sương mù trái,xe ô tô 5 chỗ EON |
922021R000:Đèn sương mù trước phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ ACCENT |
922022B000:Đèn sương mù trước phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 7 chỗ SANTAFE |
922022M000:Đèn sương mù trước phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ GENESIS |
922022Q000:Đèn sương mù trước phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ AVANTE |
922022V000:Đèn sương mù trước phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ VELOSTER |
922022Y000:Đèn sương mù trước phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 7 chỗ TUCSON10 |
922023S000:Đèn sương mù trước phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ SONATA |
922024N000Đèn sương mù phải,xe ô tô 5 chỗ EON |
923031J000Đèn xi-nhan gương trái,xe ô tô 5 chỗ i20 11 |
923031R000:Đèn xi-nhan tai xe trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ ACCENT11 |
923033K000:Đèn xi-nhan tai xe,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ SONATA |
923041J000 :Đèn xi-nhan tai xe phải,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ i20, đời 2008 |
923041J000Đèn xi-nhan gương phải,xe ô tô 5 chỗ i20 11 |
923041R000:Đèn xi-nhan tai xe phải,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ ACCENT11 |
924010X010Đèn hậu trái,xe ô tô 5 chỗ i10 |
924010X100Đèn hậu trái,xe ô tô 5 chỗ i10 |
924011J000 :Đèn hậu trái,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ i20, đời 2008 |
924011J000Đèn hậu tráixe ô tô 5 chỗ i20 |
9240125020:Đèn hậu trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ ACCENT |
9240126510:Đèn hậu trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 7 chỗ SANTAFE |
924012B020:Đèn hậu ngoài trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 7 chỗ SANTAFE |
924012B500:Đèn hậu ngoài trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 7 chỗ SANTAFE10 |
924012D510:Đèn hậu trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ ELANTRA |
924012E010:Đèn hậu trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 7 chỗ TUCSON |
924012Q000:Đèn hậu ngoài trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ AVANTE |
924012V120:Đèn hậu trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ VELOSTER |
924013S020:Đèn hậu ngoài trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ SONATA |
924014H030:Đèn hậu trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 9 chỗ STAREX |
924014N000Đèn hậu trái,xe ô tô 5 chỗ EON |
924020X010:Đèn hậu phải xe ô tô 5 chỗ i10 |
924020X010Đèn hậu phải,xe ô tô 5 chỗ i10 |
924020X100Đèn hậu phải, xe ô tô 5 chỗ i10 |
924021J000Đèn hậu phải,xe ô tô 5 chỗ i20 |
924021R030:Đèn hậu phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ ACCENT |
9240225020:Đèn hậu phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ ACCENT |
9240226510:Đèn hậu phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 7 chỗ SANTAFE |
924022B500:Đèn hậu ngoài phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 7 chỗ SANTAFE10 |
924022D510:Đèn hậu phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ ELANTRA |
924022E010:Đèn hậu phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 7 chỗ TUCSON |
924022L110:Đèn hậu phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ i30CW |
924022Q000:Đèn hậu ngoài phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ AVANTE |
924022V120:Đèn hậu phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ VELOSTER |
924023S020:Đèn hậu ngoài phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ SONATA |
924023X010 Phụ tùng ô tô Hyundai: Đèn hậu phải xe 5 chỗ Avante hàng mới 100% |
924024H030:Đèn hậu phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 9 chỗ STAREX |
924024N000Đèn hậu phải,xe ô tô 5 chỗ EON |
924032Q000:Đèn hậu trong trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ AVANTE |
924033S020:Đèn hậu trong trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ SONATA10 |
924042Q000:Đèn hậu trong phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ AVANTE |
924043S020:Đèn hậu trong phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ SONATA |
924043X010 Phụ tùng ô tô Hyundai: Đèn hậu trong phảI xe 5 chỗ Avante hàng mới 100% |
9240525500:Đèn sương mù sau trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ ACCENT |
924052B040:Đèn hậu trong trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 7 chỗ SANTAFE |
924052B500:Đèn hậu trong trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 7 chỗ SANTAFE10 |
924052S100:Đèn phản quang sau trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ i20 |
924062B500:Đèn hậu trong phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 7 chỗ SANTAFE10 |
924062S100:Đèn phản quang sau phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 7 chỗ TUCSON10 |
924082B500:Đèn hậu trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 7 chỗ SANTAFE |
924082B510:Đèn phản quang sau trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 7 chỗ SANTAFE |
924092B010:Đèn phản quang sau phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 7 chỗ SANTAFE |
924092B500:Đèn phản quang sau phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 7 chỗ SANTAFE10 |
925011E000:Đèn soi biển số,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ ACCENT |
928001E000OR:Cụm đèn trần xe,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ ACCENT |
928804xe 9 chỗ STAREX00H9:Đèn trần,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 7 chỗ SANTAFE |
9C1913404AA - Đèn sau phải |
9C1913405AA - Đèn sau trái |
9C1913N408AA - Đèn phanh cửa sau |
AM5113A756DB - Đèn trong khoang hành lý |
ASIA 15 Tấn (GRANTO) - Đèn gầm ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
Attachedto7C1913707AD - Đèn soi bậc lên xuống cửa trượt |
Attachedto9C1913405AA - Đèn sau trái |
BL2A51310 - Đèn trần xe |
BM5113404AG - Đèn hậu bên phải xe |
BM5113404AH - Đèn hậu bên phải |
BM5113404BG - Đèn hậu bên phải xe |
BM5113404BH - Đèn hậu bên phải |
BM5113404CE - Đèn hậu bên phải xe |
BM5113404CF - Đèn hậu bên phải |
BM5113405AG - Đèn hậu bên trái xe |
BM5113405BG - Đèn hậu bên trái xe |
BM5113405CE - Đèn hậu bên trái xe |
BM5113A601AB - Đèn phanh trên cốp |
BM5113A602AC - Đèn cốp xe bên phải |
BM5113A602AD - Đèn cốp bên phải xe |
BM5113A603AC - Đèn cốp xe bên trái |
BM5113A603AD - Đèn cốp bên trái xe |
BM5113E716AB - Đèn phản quang trong ốp cửa |
BM5113E716BB - Đèn phản quang trong ốp cửa |
BM5113W029GB - Đèn pha bên phải |
BM5113W030GB - Đèn pha bên trái |
Bộ đèn hậu ACCORD- Hàng mới 100% |
bộ đèn hông-xe đầu kéo 26t-2282-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
bộ đèn hông-xe đầu kéo 26t-2601-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Bộ đèn pha - 5L8Z13008A |
Bộ đèn pha - 5L8Z13008B |
Bộ đèn pha bên trái-Focus-8M5113W030EE |
Bộ đèn pha phải-Focus-8M5113W029EE |
Bộ đèn pha trước phải - A2048204439 |
Bộ đèn pha trước trái - A2048204339 |
Bộ đèn pha-Escape-5L8Z13008A |
Bộ đèn sau 48V |
Bộ đèn sau bên phải-Escape-EV4651150C |
Bộ đèn sau bên phải-Escape-EV9551150D |
Bộ đèn sau bên trái - DK4951160B |
Bộ đèn sau bên trái-Escape-EV4651160C |
Bộ đèn sau bên trái-Laser-YB25DX51160MA |
Bộ đèn sau bên trái-Ranger-UH7751160A |
Bộ đèn sau bên trái-Ranger-UR8751160D |
Bộ đèn sau trái-Escape-EV9551160D |
Bộ đèn soi biển số |
Bộ đèn sương mù bên phảiCIVIC- Hàng mới 100% |
Bộ phận dùng cho máy xúc đào, hàng mới 100%. Đèn cần máy xúc 24V |
Bóng đèn dùng cho ô tô NB - 1 bộ/2cái |
Bóng đèn dùng cho ô tô NB - 1cái |
Côm đìn cèp sau bên phải hàng mới 100% lk lắp rap trong sx xe Fortuner HB 7 chỗ xl 2.0cc Part No :815800K03000 - Cept |
Côm đìn cèp sau bên trái hàng mới 100% lk lắp rap trong sx xe Fortuner HB 7 chỗ xl 2.0cc Part No :815900K03000 - Cept |
Cụm đèn chiếu sáng trong xe với đèn đọc - A2128205001 |
Cụm đèn cốp sau bên ph?i Part No 815800239000 Linh kiện phụ tùng lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE143L-GEXVKH (AU) |
Cụm đèn cốp sau bên ph?i815800239000 lk xe AU/COROLLA 5cho xl1987cc,moi100%-cept |
Cụm đèn cốp sau bên phải hàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe Fortuner 7 chỗ xl 2.0cc Part No:815800K03000 Cept |
Cụm đèn cốp sau bên phải Part No 815800233000 LKPT lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE142L-GEXGKH (AT) |
Cụm đèn cốp sau bên phải, Part No: 8158002330, phụ tùng xe ô tô Toyota COROLLA, mới 100%. |
Cụm đèn cốp sau bên phải815800233000 lk xe AS/COROLLA 5cho xl1789cc,moi100%-cept |
Cụm đèn cốp sau bên trái hàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe Fortuner 7 chỗ xl 2.0cc Part No:815900K03000 Cept |
Cụm đèn cốp sau bên trái Part No 815900233000 LKPT lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE142L-GEXGKH (AT) |
Cụm đèn cốp sau bên trái, Part No: 8159002200, phụ tùng xe ô tô Toyota COROLLA, mới 100%. |
Cụm đèn cốp sau bên trái815900233000 lk xe AS/COROLLA 5cho xl1789cc,moi100%-cept |
cụm đèn hậu bên phải (camry) |
cụm đèn hậu bên trái (camry) |
Cụm đèn nội thất trần xe - A2129001906 |
Cụm đèn pha - CAMRY - 811708C007 |
Cụm đèn pha - COROLLA - 8117002300 |
Cụm đèn pha - FORTUNER - 811700K280 |
Cụm đèn pha - INNOVA - 811700K310 |
Cụm đèn pha - VIOS FMC - 811700D280 |
Cụm đèn pha - ZACE - 811700B070 |
Cụm đèn pha (HILUX ) |
cụm đèn pha bên phảI (camry) |
Cụm đèn pha bên phải (vios), hàng mới 100% |
Cụm đèn pha bên phải hàng mới 100% phụ tùng BHBD xeLANCRUISER Part No:9091901247 |
cụm đèn pha bên trái (camry) |
Cụm đèn pha bên trái (vios), hàng mới 100% |
Cụm dèn pha có bóng, Part No: 815610K150, phụ tùng xe ô tô Toyota HILUX, mới 100%. |
Cụm đèn pha hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe CAMRY Part No:8117006202 |
Cụm đèn pha liền khối bên phải 81110-37120 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn |
Cụm đèn pha liền khối bên trái 81150E0650 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JLSA |
Cụm đèn pha phải - A2128202059 |
Cụm đèn pha trái - A2128201959 |
Cụm đèn pha trước bên phải, Part No: 8113002130, phụ tùng xe ô tô Toyota COROLLA, mới 100%. |
Cụm đèn pha trước bên trái, Part No: 8117002120, phụ tùng xe ô tô Toyota COROLLA, mới 100%. |
Cụm đèn phanh - INNOVA - 815700K011 |
Cụm đèn phanh (VIOS FMC) |
Cụm đèn sau - Xe 05 chỗ - A1648204264 |
Cụm đèn sau bên phải - CAMRY 2006 - 8155006360 |
Cụm đèn sau bên phải - COROLLA - 8155002670 |
Cụm đèn sau bên phải - FORTUNER - 815500K110 |
Cụm đèn sau bên phải - HILUX - 815500K010 |
Cụm đèn sau bên phải - INNOVA - 815500K120 |
Cụm đèn sau bên phải - VIOS FMC - 815500D330 |
Cụm đèn sau bên phải - ZACE - 815500B090 |
Cụm đèn sau bên phải hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe CAMRY 2.4 2007 Part No:8155006240 |
Cụm đèn sau bên trái - CAMRY 2004 - 8156006190 |
Cụm đèn sau bên trái - COROLLA - 8156002170 |
Cụm đèn sau bên trái - FORTUNER - 815600K110 |
Cụm đèn sau bên trái - ZACE - 815600B080 |
Cụm đèn sau bên trái hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe CAMRY Part No:8156006340 |
Cụm đèn sau phải - A2048202764 |
Cụm đèn sau phải - Xe 05 chỗ - A2048205864 |
Cụm đèn sau trái - A2048201864 |
Cụm đèn sau trái - Xe 05 chỗ - A2518201564 |
Cụm đèn sau trái - Xe 5 chỗ - A1718200364 |
Cụm đèn sương mù bên phải (camry) |
Cụm đèn sương mù bên phải, Part No: 812110B050, phụ tùng xe ô tô Toyota INNOVA, mới 100%. |
Cụm đèn sương mù bên trái - CAMRY 2004 - 8122006030 |
Cụm đèn sương mù bên trái - FORTUNER - 812200K050 |
Cụm đèn sương mù bên trái - INNOVA - 812200K031 |
Cụm đèn sương mù bên trái - ZACE - 812200B010 |
Cụm đèn sương mù bên trái (camry) |
Cụm đèn sương mù bên trái (INNOVA) |
Cụm đèn sương mù bên trái hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe CAMRY 2.4 2007 Part No:812200D042 |
Cụm đèn sương mù có bóng bên phải - COROLLA - 8121002121 |
Cụm đèn tín hiệu sau bên phải / 26 55 062 42R - Phụ tùng ô tô 5 chỗ ngồi hiệu Renault, mới 100% |
Cụm đèn tín hiệu sau bên trái / 26 55 539 89R - Phụ tùng ô tô 5 chỗ ngồi hiệu Renault, mới 100% |
Cụm đèn trần phía sau, bên trái (Phụ tùng xe Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 928002G050QW |
Đèn / PTSX xe 45-70 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Đèn bậc cửa trước - A0018207901 |
Đèn bậc lên xuống/ LK -amp; PTSX xe 29 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Đèn bàn đạp lên xe bên phải dùng cho xe ô tô tải hiệu AUMAN loại có trọng tải 9.9 tấn, TTL có tải trên 10 tấn. |
Đèn bàn đạp lên xe bên trái dùng cho xe ô tô tải hiệu AUMAN loại có trọng tải 9.9 tấn, TTL có tải trên 10 tấn. |
Đèn bảng số - A2218200856 |
đèn bảng số-xe 15.1t-0241-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
đèn bảng số-xe 4.5t-4770-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Đèn báo (CAUTION LIGHT ) (hàng mới ) |
Đèn báo dừng xe gắn ở cốc pít - A1725420023 |
Đèn báo dừng xe gắn ở sau xe - A2465420023 |
đèn báo dừng xe ô tô từ 4 -7 chỗ, hàng mới 100% |
Đèn báo hệ thống trợ giúp đậu xe sau - A0015424723 |
Đèn báo hiệu sau, phải/ PTSX xe 45-70 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Đèn báo hiệu sau, trái/ PTSX xe 45-70 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Đèn báo lỗi tại công đoạn lắp ráp điện thoại(24W, S/W)Hàng mới 100% |
đèn báo lùi 8336A118 phu tung xe Mitsubishi Pajero |
Đèn báo lùi bên phải |
Đèn báo lùi bên trái |
Đèn báo rẽ cạnh hàng mới 100% lk lắp rap trong sx xe INNOVA 7 chỗ xl 2.0cc part No :817300204000 -Cept |
Đèn báo rẽ cạnh Hàng mới 100% lk lắp rap trong sx xe Innova ZC Part No :817300204000 - Cept |
Đèn báo rẽ cạnh hàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe innova ZC xl 2.0cc part No :817300204000 - Cept |
Đèn báo rẽ cạnh Part No 817300D06000 Linh kiện phụ tùng xe ô tô TOYOTA VIOS , 05 chỗ, dung tích xy lanh 1.497cc, SX 2012mới 100%. Model: NCP93L-BEMDKU (VH) |
Đèn báo rẽ cạnh, Part No: 8173002040, phụ tùng xe ô tô Toyota LEXUS, mới 100%. |
Đèn báo rẽ cạnh817300204000 lk xe ZB/INNOVA MC 8cho xl1998cc,moi100%-cept |
Đèn báo rẽ S819801930 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JLSA |
Đèn báo sáng khi máy hoạt động-Work Lights GWDC 113G/110V/13W (SE060240) (linh kiện thay thế cho máy tiện CNC) |
Đèn biển số (Hyundai 29 chỗ) Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Đèn biển số dùng cho xe o tô du lịch hiệu KIA NEW MORING 1.1 MT EX. Loại 5 chỗ, Hàng mới 100%, SX: 2011 |
Đèn biển số dùng cho xe ô tô du lịch hiệu Kia New Morning 1.1, số sàn, loại 5 chỗ, sx năm 2011 |
Đèn biển số dùng cho xe ô tô khách HYUNDAI 29 chỗ, hàng mới 100%, sx năm 2012 |
Đèn biển số dùng cho xe ô tô tải HD72. Loại có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng dưới 10 tấn, hàng mới 100%, sx năm 2011 |
đèn xi nhan-xe 3.4t-5200-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
đèn xi nhan-xe 3.4t-5210-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
ĐèN XIN NHAN TRÊN GƯƠNG |
đèn xi-nhan hông phải-1804-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
đèn xi-nhan hông phải-1844-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
đèn xi-nhan hông trái-1813-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
đèn xi-nhan hông trái-1853-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
đèn xi-nhan trước phải-4580-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
đèn xi-nhan trước trái-4590-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Đèn xương mù (Hyundai 29 chỗ) Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Đèn/ PTSX xe 45-70 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Đìn báo rẽ cạnh hàng mới 100% lk lắp rap trong sx xe Innova ZB 7 chỗ xl 2.0cc Part No :817300204000 - Cept |
Đìn chíp xi nhan hàng mới 100% lk lắp rap trong sx xe Fortuner HB 7 chỗ xl 2.0cc Part No :819800603000 - Cept |
Đìn pha bên phải hàng mới 100% lk lắp rap trong sx xe Fortuner HB 7 chỗ xl 2.0cc Part No :811100K51000 - Non Cept |
Đìn pha bên trái hàng mới 100% lk lắp rap trong sx xe Fortuner HB 7 chỗ xl 2.0cc Part No :811500K51000 - Non Cept |
Đìn phanh, giữa hàng mới 100% lk lắp rap trong sx xe Fortuner HB 7 chỗ xl 2.0cc Part No :815700K02000 - Cept |
Đìn soi bản đồ hàng mới 100% lk lắp rap trong sx xe Fortuner HB 7 chỗ xl 2.0cc Part No :812600K020E1 - Cept |
Đìn soi bión sè hàng mới 100% lk lắp rap trong sx xe Fortuner HB 7 chỗ xl 2.0cc Part No :812700K03100 - Cept |
Đìn sương mù phải hàng mới 100% lk lắp rap trong sx xe Fortuner HB 7 chỗ xl 2.0cc Part No :812100K08000 - Cept |
Đìn sương mù trái hàng mới 100% lk lắp rap trong sx xe Fortuner HB 7 chỗ xl 2.0cc Part No :812200K08000 - Cept |
Đìn tổ hợp, phải hàng mới 100% lk lắp rap trong sx xe Fortuner HB 7 chỗ xl 2.0cc Part No :815600K20000 - Cept |
Đìn xi lanh hàng mới 100% lk lắp rap trong sx xe Fortuner HB 7 chỗ xl 2.0cc Part No :818700K01000 - Cept |
EV9551150D - Đèn sau phải |
HD 1 Tấn - Đèn hậu ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 1 Tấn (PORTER II) - Đèn gầm ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 1 Tấn (PORTER II) - Đèn hậu ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 1 Tấn (PORTER) - Đèn gầm ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 1 Tấn (PORTER) - Đèn hậu ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 1 Tấn (PORTER) - Đèn Xi nhan ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 15 Tấn (đời cũ) - Đèn hậu ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 15 Tấn (đời cũ) - Đèn lùi ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 2,5 Tấn (E MIGHTY ) - Đèn pha ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 2,5 Tấn (E MIGHTY ) - Đèn xi nhan trước ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 2,5 Tấn (E MIGHTY) - Đèn gầm ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 2,5 Tấn (E MIGHTY) - Đèn pha ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 2,5 Tấn (E MIGHTY) - Đèn xi nhan ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 2,5 Tấn (MIGHTY ) - Đèn hậu ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 2,5 Tấn (MIGHTY) - Đèn gầm ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 23 Tấn (NEWPOWER) - Đèn trần ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 23 Tấn (POWTECK) - Đèn trần ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 23 Tấn (POWTECK) - Đèn trang trí sườn xe ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 24 Tấn (NEW POWTECK) - Đèn cánh cửa ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 24 Tấn (NEWPOWER) - Đèn trang trí sườn xe( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 24 Tấn (POWERTEC) - Đèn lùi( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 24 Tấn (POWERTEC) - Đèn trần xe ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 24 Tấn (POWERTEC) - Đèn trang trí ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 3,5 Tấn (E MIGHTY) - Đèn pha ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 3,5 Tấn (MIGHTY II ) - Đèn hậu ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 3,5 Tấn (MIGHTY II) - Đèn hậu ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 3,5 Tấn (MIGHTY II) - Đèn xi nhan ( Phụ tùng ôtô tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 3,5 Tấn(MIGHTY II) - Đèn pha ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 5 Tấn (đời cũ) - Đèn xi nhan trước( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 5 Tấn (đờicũ) - Đèn xi nhan ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 5 Tấn (MEGA) - Đèn hậu ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 5 Tấn (MEGA) - Đèn Xi nhan ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 5 Tấn(MEGA) - Đèn pha ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 5 Tấn(MEGA) - Đèn xi nhan ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 8 Tấn (đời cũ) - Đèn pha ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
Hệ thống đèn trước sau dùng cho xe ô tô tải, tải trọng 3,45 tấn, TTL có tải > 5 tấn, < 10 tấn gồm: đèn pha, đèn xin nhan, đèn lùi, đèn sương mù, đèn soi biển số. SX tại TQ, mới 100% |
Hộp đèn khoang hành lý (Kia 5 chỗ) - 0K34A-51440 |
Hộp đèn trên IP |
HS804721:Đèn sương mù trước phải,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ GALOPER,đời 2003 |
Kẹp dây điện hàng mới 100% lk lắp rỏp xe innova ZB 7 chỗ xl 2.0cc part No : 827110K02000 - cept |
KIA 5 Tấn (RHINO) - Đèn gầm ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
LK động cơ diesel EMT185N(6,71kw - mới 100%): Đèn pha chiếu sáng |
LK động cơ diesel EMT190N(7,45 kw - mới 100%): Đèn pha chiếu sáng |
LK động cơ diesel ZH1110NL (14,9 KW - Mới 100%): Kính đèn |
LK động cơ diesel ZH1115NL (17,9KW - Mới 100%): Bóng đèn (2 bóng/bộ) |
LK XE OTO HONDA CIVIC - Đèn dừng |
LK XE OTO HONDA CIVIC - Đèn soi biển số xe |
LK XE OTO HONDA CRV- Cụm đèn pha bên phải |
LK XE OTO HONDA CRV- Cụm đèn trần xe |
LK XE OTO HONDA CRV- Cụm đèn xi nhan phải |
LK XE OTO HONDA CRV- Đen trần trong xe |
LK XE OTO HONDA CRV- Đèn trần trong xe |
Phụ tùng dàn cày xới mới 100% Dùng cho máy nông nghiệp : Đèn gầm loại nhỏ kí hiệu 12v-24v |
Phụ tùng lắp ráp xe ô tô Suzuki - bộ đèn sương mù - LENS REAR FOG LAMP |
Phụ tùng lắp ráp xe ô tô suzuki - đèn xi nhan sau phải - LAMP ASSY, REAR COMB, R |
Phụ tùng lắp ráp xe ô tô Suzuki - đèn xi nhan sau phải - LAMP ASSY, RR COMB ,RH |
Phụ tùng lắp ráp xe ô tô suzuki - đèn xi nhan sau trái - LAMP ASSY, REAR COMB, L |
Phụ tùng lắp ráp xe ô tô Suzuki - đèn xi nhan sau trái - LAMP ASSY, RR COMB ,LH |
Phụ tùng lắp ráp xe ô tô Suzuki - kính đèn xi nhan phải - LENS , RR COMB LAMP, RH |
Phụ tùng lắp ráp xe ô tô suzuki - kính đèn xi nhan sau , phải - LENS , TURN SIGNAL |
Phụ tùng lắp ráp xe ô tô Suzuki - kính đèn xi nhan trái - LENS , RR COMB LAMP, LH |
Phụ tùng máy kéo cầm tay Model 61: Đèn máy kéo |
Phụ tùng ô tô Hyundai 24 tons : Đèn pha phải + trái, mới 100% |
Phụ tùng thay thế cho máy gặt đập liên hợp: Đèn chiếu sáng. Mới 100%. |
Phụ tùng xe Innova: Cụm đèn phanh (Lamp Assy, Stop Ctr) |
Phụ tùng xe Innova: Đèn báo ổ khóa (Lamp Assy, Key) |
Phụ tùng xe Innova: Đèn trần xe (Lamp Assy, Dome) |
Phụ tùng xe nâng : đèn sau 12V KO-8, hình chử nhật, 1 bộ = 1 cái, hàng mới 100% |
Phụ tùng xe ô tô 04 chỗ, hiệu: Volkswagen, Đèn báo lùi(1C0941071G; LIGHT) |
Phụ tùng xe ô tô Audi: Đèn sau, part no: 8K5945093D |
Phụ tùng xe ô tô Audi: Đèn tín hiệu, part no: 4L0949101 |
PT ô tô dưới 10 chỗ : Đèn gầm các loại |
PT ô tô tải, 5 tấn< TTL có tải |
Sàn gạt mưa xe ô tô (5T-20T), mới 100% |
Tấm phản quang ACCORD- Hàng mới 100% |
thân đèn pha 8301B371 phu tung xe Mitsubishi Pajero |
thân đèn pha phải 8301B372 phu tung xe Mitsubishi Pajero |
thân đèn pha trái 8301B329 phu tung xe Mitsubishi Pajero |
thân đèn pha trái MR387533 phu tung xe Mitsubishi Pajero |
Thuế suất ưu đãi MFN 2N1115201AB - Đèn sương mù |
Tổ hợp Đèn. hàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe Fortuner 7 chỗ xl 2.0cc Part No:815500K19000 Cept |
Tổ hợp Đèn. Part No 815500262000 LKPT lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE142L-GEXGKH (AT) |
Tổ hợp Đèn. Part No 815500267000 Linh kiện phụ tùng lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE143L-GEXVKH (AU) |
Tổ hợp Đèn. Part No 815500D33000 Linh kiện phụ tùng xe ô tô TOYOTA VIOS , 05 chỗ, dung tích xy lanh 1.497cc, SX 2012mới 100%. Model: NCP93L-BEMDKU (VH) |
Tổ hợp Đèn. Part No: 815500262000 LKPT lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE142L-GEFGKH (AS). |
Tổ hợp Đèn., Part No: 8155006120, phụ tùng xe ô tô Toyota CAMRY, mới 100%. |
Tổ hợp Đèn., Part No: 8155006360, phụ tùng xe ô tô Toyota CAMRY 2006, mới 100%. |
Tổ hợp Đèn., Part No: 815500B080, phụ tùng xe ô tô Toyota ZACE, mới 100%. |
Tổ hợp Đèn., Part No: 815500D330, phụ tùng xe ô tô Toyota VIOS FMC, mới 100%. |
Tổ hợp Đèn., Part No: 815500K110, phụ tùng xe ô tô Toyota FORTUNER, mới 100%. |
Tổ hợp Đèn., Part No: 815500K21000 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Innova, 08 chỗ, mới 100%, SX 2012, xy lanh 1998cc Loại xe: ZB/FORTUNER. |
Tổ hợp Đèn., Part No: 815600B080, phụ tùng xe ô tô Toyota ZACE, mới 100%. |
Tổ hợp Đèn., Part No: 815600D270, phụ tùng xe ô tô Toyota YARIS, mới 100%. |
Tổ hợp Đèn., Part No: 815600K010, phụ tùng xe ô tô Toyota HILUX, mới 100%. |
Tổ hợp Đèn., Part No: 815600K120, phụ tùng xe ô tô Toyota INNOVA, mới 100%. |
Tổ hợp Đèn.815500262000 lk xe AS/COROLLA 5cho xl1789cc,moi100%-cept |
Tổ hợp Đèn.815500267000 lk xe AU/COROLLA 5cho xl1987cc,moi100%-cept |
Tổ hợp Đèn.815500636000 lk xe GD/CAMRY 5cho xl2362cc,moi100%-cept |
đèn lái sau 8330A823 phu tung xe Mitsubishi Pajero |
đèn lái sau 8330A835 phu tung xe Mitsubishi Pajero |
Đèn láI sau dùng cho xe khách đến 24 chỗ |
đèn lái sau MB683988 phu tung xe Mitsubishi Grandis |
Đèn lái sau ngoài, bên phải (Phụ tùng xe Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 924021M020 |
Đèn lái sau ngoài, phải (Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 924021M020 |
đèn lái sau ngoài, phải (Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 924023W010 |
Đèn lái sau ngoài, trái (Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 924011M020 |
đèn lái sau ngoài, tráI (Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 924013R020 |
Đèn lái sau phải (Phụ tùng xe Hyundai bus 29 chỗ, mới 100%) 924025A101 |
đèn lái sau trái (Kia Cerato 5 chỗ), hàng mới 100% phục vụ BHBD , MS :Z924011M420 |
Đèn lái sau trái (Phụ tùng xe Hyundai bus 29 chỗ, mới 100%) 924015A101 |
Đèn lái sau trong, trái (Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 924052P100 |
Đèn lái sau, bên phải (Phụ tùng xe Hyundai tải 2,5T, mới 100%) 924027A100 |
Đèn lái sau, bên trái (Phụ tùng xe Hyundai tải 8,5T, mới 100%) 924017A100 |
Đèn lái sau, LH dùng cho xe o tô du lịch hiệu KIA NEW MORING 1.1 MT EX. Loại 5 chỗ, Hàng mới 100%, SX: 2011 |
Đèn lái sau, LH dùng cho xe ô tô du lịch hiệu Kia New Morning 1.1, số sàn, loại 5 chỗ, sx năm 2011 |
Đèn lái sau, phải (Hyundai 47 chỗ) Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Đèn lái sau, phải (Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 9240207520 |
Đèn lái sau, phải (Phụ tùng xe Foton ben 10T, mới 100%),phục vụ BHBD, MS :Z13141365M0010 |
Đèn lái sau, phía ngoài, bên phải (Phụ tùng xe Kia 7 trở xuống, mới 100%) 924023W010 |
Đèn lái sau, RH dùng cho xe o tô du lịch hiệu KIA NEW MORING 1.1 MT EX. Loại 5 chỗ, Hàng mới 100%, SX: 2011 |
Đèn lái sau, RH dùng cho xe ô tô du lịch hiệu Kia New Morning 1.1, số sàn, loại 5 chỗ, sx năm 2011 |
Đèn lái sau, trái (Hyundai 47 chỗ) Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Đèn lái sau, trái (Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 9240107000 |
Đèn lái sau, trái (Kia tải 1,4T, mới 100%) 924014E020 |
Đèn lái sau, trái (Phụ tùng xe Foton ben 1T, mới 100%),phục vụ BHBD, MS :Z1B153372M0001 |
Đèn lái sau, trái dùng cho xe ô tô HYUNDAI 47 chỗ. Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Đèn láI sau, trong, phảI (Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 924063W000 |
Đèn lái sau, trong, phải (Kia Sportage 5 chỗ), mới 100%, phục vụ BHBD, Hãng SX : HYUNDAI MOBIS, MS :924063W000 |
đèn lái sau-xe 4.5t-3530-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
đèn lái sau-xe 7 chổ-9521-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
đèn lái sau-xe 7 chổ-9531-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
đèn lái sau-xe đầu kéo 26t-2090-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Đèn lái trái (Hyundai 29 chỗ) Hàng mới 100%, sx năm 2012 |
đèn lái trước-4610-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
đèn lái trước-xe 15.1t-0531-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
đèn lái trước-xe 7 chổ-7941-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
đén lái trước-xe 8.850t-8910-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Đèn laphông dùng cho xe o tô du lịch hiệu KIA NEW MORING 1.1 MT EX. Loại 5 chỗ, Hàng mới 100%, SX: 2011 |
Đèn laphông dùng cho xe ô tô du lịch hiệu Kia New Morning 1.1, số sàn, loại 5 chỗ, sx năm 2011 |
Đèn liên hợp sau/ PTSX xe 45-70 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Đèn liên hợp trước/ PTSX xe 45-70 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Đèn lùi (m200) (SPARK lite(M200)) 96495508; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Đèn lùi 81680E0041 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JLSA |
Đèn lùi-8M5115500AB-Focus |
Đèn lùi-Focus-8M5115500AB |
Đèn mào dùng cho xe TAXI Model HF-104 kích thước 62 x16 x 21cm. Hàng mới 100% |
Đèn mui bên phải dùng cho xe ô tô tải hiệu AUMAN loại có trọng tải 9.9 tấn, TTL có tải trên 10 tấn. |
Đèn mui bên trái dùng cho xe ô tô tải hiệu AUMAN loại có trọng tải 9.9 tấn, TTL có tải trên 10 tấn. |
Đèn cạnh xe dùng cho xe tải 8 tấn đến 15 tấn,không hiệu ,mới 100% |
Đèn chiếu sáng trên nóc 55014949; phụ tùng cho máy khoan đá SANDVIK; hàng mới 100% |
Đèn chớp xi nhan hàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe Fortuner 7 chỗ xl 2.0cc Part No:819800603000 Cept |
Đèn chớp xi nhan Hàng mới 100% lk lắp rap trong sx xe Innova ZC Part No :819800603000 - Cept |
Đèn chớp xi nhan hàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe innova ZC xl 2.0cc part No :819800603000 - Cept |
Đèn chớp xi nhan Part No 819800D05000 Linh kiện phụ tùng lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE143L-GEXVKH (AU) |
Đèn chớp xi nhan Part No: 819800D05000 LKPT lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE142L-GEFGKH (AS). |
Đèn chớp xi nhan, Part No: 819800603000 Linh kiện phụ tùng xe ô tô Toyota Camry Model ACV40L-JEAEKU (GD), 05 chỗ, mới 100% dung tích xy lanh 2.365cc SX năm 2012 |
Đèn chớp xi nhan819800603000 lk xe GD/CAMRY 5cho xl2362cc,moi100%-cept |
Đèn chớp xi nhan819800D05000 lk xe AS/COROLLA 5cho xl1789cc,moi100%-cept |
Đèn cốp sau Part No 813300203000 Linh kiện phụ tùng lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE143L-GEXVKH (AU) |
Đèn cốp sau Part No: 813300203000 LKPT lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE142L-GEFGKH (AS). |
Đèn cốp sau, Part No: 813300203000 Linh kiện phụ tùng xe ô tô Toyota Camry Model ACV40L-JEAEKU (GD), 05 chỗ, mới 100% dung tích xy lanh 2.365cc SX năm 2012 |
Đèn cốp sau813300203000 lk xe AS/COROLLA 5cho xl1789cc,moi100%-cept |
Đèn cột dùng cho xe tải của mỏ N200 24V, 70W, TT902-119B, hãng Nordic sản xuất. Hàng mới 100% |
đèn cửa đuôi, trái 8331A103 phu tung xe Mitsubishi Zinger |
Đèn đọc sách có cửa gió (Hyundai 29 chỗ) Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Đèn đọc sách có loa dùng cho xe ô tô khách HYUNDAI 47 chỗ. Hàng mới 100%, sx năm 2012 |
Đèn đọc sách và thông gió dùng cho xe ô tô khách HYUNDAI 47 chỗ. Hàng mới 100%, sx năm 2012 |
Đèn dừng mui sau - A0028206156 |
Đèn dừng-Mondeo-1S7113N408AEBJA |
Đèn gầm các loại dùng cho xe tảI < 5 tấn ( 2 cáI / bộ ) mới 100% |
đèn gầm phải (cruze J300) 95169823; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Đèn gầm phải (Mới 100%, dùng cho xe Ford Everest 7 chỗ, dung tích xi lanh 2500cc) |
đèn gầm phải (NUBIRA j150) 96272110; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Đèn gầm trái (CAPTIVA c100) 96626979; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Đèn gầm trái (CAPTIVA C100) 96626980; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Đèn gầm trái (LACETTI J200) 96551093; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Đèn gầm trái (Mới 100%, dùng cho xe Ford Everest 7 chỗ, dung tích xi lanh 2500cc) |
đèn gầm trái (NUBIRA II J150) 96272109; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Đèn gầm xe tải Hyundai TTLCT tối đa trên 5T dưới 6T mới 100% |
Đèn gương trái-Escape-EV45691LLA |
Đèn hậu các loại dùng cho xe tảI < 5 tấn ( 2 cáI / bộ )mới 100% |
Đèn hậu dùng cho động cơ xe tải ben có TTLCTTĐ không quá 5 tấn (dùng cho xe tải ben 8tạ; 1.25 tấn; 1.5 tấn; 2.5 tấn; 3.5 tấn; 4.95 tấn ). Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất |
Đèn hậu dùng cho xe tải 3.5 tấn có tổng trọng lượng có tải <5tấn. Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất |
Đèn hậu dùng cho xe tải 8 tấn đến 15 tấn,không hiệu ,mới 100% |
Đèn hậu dùng cho xe tải ben có TTLCTTĐ không quá 5 tấn (dùng cho xe tải ben 8tạ; 1.25 tấn; 1.5 tấn; 2.5 tấn; 3.5 tấn; 4.95 tấn ). Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất |
Đèn hậu ngoài trái (cruze J300) 95039730; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Đèn hậu ô tô tải 24V-21W.PTLK không đồng bộ dùng cho xe ô tô tải có TTL có tải <5T,mới 100%,không hiệu. |
Đèn hậu phải - Phụ tùng ôtô tải MAN 26 tấn 100% 64.25225-6002 |
Đèn hậu phải (GENTRA T250) 96650615; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
đèn hậu phải (m150) (MATIZ M150) 96563513; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
đèn hậu phải (m200) (spark LITE (m200)) 96666914; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Đèn hậu phải (Mới 100%, dùng cho xe Ford Everest 7 chỗ, dung tích xi lanh 2500cc) |
đèn hậu tráI (clear lamp) (CAPTIVA c100) 96830937; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Đèn hậu trái (GENTRA T250) 96650614; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Đèn hậu trái (Mới 100%, dùng cho xe Ford Everest 7 chỗ, dung tích xi lanh 2500cc) |
Đèn hậu tráiACCORD- Hàng mới 100% |
đèn hậu trong trái (orlando J309) 95021466; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Đèn hậu xe khách Hyundai 45 chỗ mới 100% |
Đèn hậu xe tải Hyundai TTLCT tối đa trên 24T dưới 45T mới 100% |
Đèn hậu-5M5115511AA-Focus |
Đèn hậu-Escape-7L8Z13404A |
Đèn hiển thị Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Fortuner 07 chỗ, tay lái thuận, mới 100% động cơ xăng, xy lanh 2,694cc. SX năm 2012 (Loại xe: HC/FORTUNER MC) |
Đèn hiển thị Part No: 818501227000 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota New Corolla,Model ZRE142L-GEXGKH (AT), 5 chỗ, mới 100% SX năm 2012.Dung tích xy lanh 1798cc. |
Đèn hiển thị Part No: 818505201000 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Vios, 5 chỗ, mới100%, SX 2012, xylanh1497cc Model: NCP93L-BEPGKU(VK) |
Đèn hiển thị Part No: 818507101000 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Innova, 08 chỗ tay lái thuận, mới 100%, xylanh 1,998 cc SX2012. Loại xe: ZC/INNOVA MC. |
Đèn hiển thị, Part No: 818501227000 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota New Corolla,Model ZRE142L-GEFGKH (AS), 5 chỗ, mới 100% SX năm 2012.Dung tích xy lanh 1798cc. |
Đèn hiển thị, Part No: 818507101000 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Fortuner 07 chỗ, tay lái thuận, mới 100% động cơ xăng, xy lanh 2,694cc. SX năm 2012 (Loại xe: HC/FORTUNER MC) |
Đèn hiển thị818501227000 LK xe Corolla/AS,5cho,xl1798cc,moi100%-FTA |
Đèn hiển thị818505201000 LK xe Vios/VK,5cho,xl1497cc,moi100%-FTA |
Đèn hiển thị818507101000 LK xe Forrtuner/HC,7cho,xl2694cc,moi100%-FTA |
Đèn hoàn chỉnh-Ranger-UM4651060D |
Đèn hông ( Part no: 11170010) Dùng cho xe VOLVO trọng tải trên 20 tấn. Hãng SX: T&G. Hàng mới 100% |
Đèn hông dùng cho xe ô tô tải hiệu AUMAN loại có trọng tải 9.9 tấn, TTL có tải trên 10 tấn. |
Đèn hông nhỏ (Hàng mới 100%) |
Đèn hộp táp lô Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Vios, 5 chỗ, mới100%, SX 2012, xylanh1497cc Model: NCP93L-BEPGKU(VK) |
Đèn hộp táp lô LKPT ô tô Toyota Camry Model ACV40L-JEAEKU (GD), 05 chỗ, mới 100 %, xy lanh 2.362cc, SX năm 2012. |
Đèn hộp táp lô Part No: 812603303000 LKPT ô tô Toyota Camry Model ACV40L-JEAEKU (GD), 05 chỗ, mới 100 %, xy lanh 2.362cc, SX năm 2012. |
Đèn hộp táp lô Part No: 8126052030 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Vios 05 chỗ, mới100%, SX 2012, xylanh 1.497cc Model: NCP93L-BEMRKU (VJ) |
Đèn hộp táp lô, Part No: 812603303000, LKPT ô tô Toyota Camry Model ACV40L-JEAEKU (GD), 05 chỗ, mới 100 %, xy lanh 2.362cc, SX năm 2012. |
Đèn hộp táp lô812603303000 LK xe Camry/GD,5cho,xl2362cc,moi100%-FTA |
Đèn hộp táp lô8126052030E0 LK xe Vios/VJ,5cho,xl1497cc,moi100%-FTA |
Đèn kết hợp phía sau bên phải dùng cho xe ô tô tải HD72. Loại có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng dưới 10 tấn, hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Đèn kết hợp phía sau bên trái dùng cho xe ô tô tải HD72. Loại có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng dưới 10 tấn, hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Đèn kết hợp sau phảiLinh kiện xe ô tô tải hiệu KIA K3000S loại 1.4T, Tổng TL có tải dưới 5T,hàng mới 100% sx và model 2011 |
Đèn kết hợp sau tráiLinh kiện xe ô tô tải hiệu KIA K3000S loại 1.4T, Tổng TL có tải dưới 5T,hàng mới 100% sx và model 2011 |
Đèn khoảng cách 81710-E0012 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 & 15.1 tấn |
Đèn khoang hành lý dùng cho xe ô tô khách Hyundai 47 chỗ. Hàng mới 100%, sx năm 2012 |
Đèn khoang hành lý/ LK -amp; PTSX xe 29 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Đèn khoang hành lý/ PTSX xe 45-70 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Đèn kiểm soát tín hiệu -công suất 5W, nhãn hiệu SODIM, dùng cho máy đo thông số trọng lượng, chu vi và độ cứng điếu thuốc- 74PD-P1180 ,mới 100% ( phụ tùng máy dùng cho thiết bị thử nghiệm) |
Đèn la phông (Hyundai 29 chỗ) Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Đèn la phông đầu tài xế (Hyundai 29 chỗ) Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Đèn la phông đầu tài xế dùng cho xe ô tô khách HYUNDAI 29 chỗ. Hàng mới 100%, sx năm 2012 |
Đèn la phông dùng cho xe ô tô khách HYUNDAI 29 chỗ, hàng mới 100%, sx năm 2012 |
Đèn la phông trần (Phụ tùng xe Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 928704D500QW |
Đèn la phông trần xe (Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 928101D000QW |
Đèn la phông trần xe (Phụ tùng xe Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 928101D000QW |
Đèn lái bên phải dùng cho xe ô tô tải hiệu AUMAN loại có trọng tải 9.9 tấn, TTL có tải trên 10 tấn. |
Đèn lái bên trái dùng cho xe ô tô tải hiệu AUMAN loại có trọng tải 9.9 tấn, TTL có tải trên 10 tấn. |
Đèn lái sau |
đèn pha thước-xe 8.850t-9150-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Đèn pha trái |
Đèn pha trái (Mới 100%, dùng cho xe Ford Everest 7 chỗ, dung tích xi lanh 2500cc) |
đèn pha trái 8301B177 phu tung xe Mitsubishi Zinger |
Đèn pha trái dùng cho xe ô tô tải hiệu AUMAN loại có trọng tải 9.9 tấn, TTL có tải trên 10 tấn. |
đèn pha trái-4842-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
đèn pha trái-4882-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Đèn pha tráiCR-V- Hàng mới 100% |
Đèn pha trái-Focus-5M5113W030AE |
Đèn pha trước bên phải - ZACE - 811100B200 |
Đèn pha trước bên phải (VIOS FMC) |
Đèn pha trước bên phải hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe LEXUS Part No:811100T010 |
Đèn pha trước bên trái - COROLLA - 8115002730 |
Đèn pha trước bên trái - INNOVA - 811500K140 |
Đèn pha trước bên trái - ZACE - 811500B200 |
Đèn pha trước bên trái hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe CAMRY Part No:8115006500 |
Đèn pha trước phải dùng cho xe o tô du lịch hiệu KIA NEW MORING 1.1 MT EX. Loại 5 chỗ, Hàng mới 100%, SX: 2011 |
Đèn pha trước trái dùng cho xe o tô du lịch hiệu KIA NEW MORING 1.1 MT EX. Loại 5 chỗ, Hàng mới 100%, SX: 2011 |
đèn pha trước-xe 15.1t-4812-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
đèn pha trước-xe 15.1t-4822-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
đèn pha trước-xe 25t-4390-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
đèn pha trước-xe 7 chổ-3252-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
đèn pha trước-xe 7 chổ-3262-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
đèn pha trước-xe 7 chổ-8845-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
đèn pha trước-xe 8.850t-4832-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
đèn pha trước-xe 8.850t-4842-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Đèn pha trươùc phải dùng cho xe ô tô du lịch hiệu Kia New Morning 1.1, số sàn, loại 5 chỗ, sx năm 2011 |
Đèn pha trươùc trái dùng cho xe ô tô du lịch hiệu Kia New Morning 1.1, số sàn, loại 5 chỗ, sx năm 2011 |
Đèn pha xe khách Hyundai 29 chỗ mới 100% |
Đèn pha xe ô tô (5T-20T), mới 100% |
đèn pha xe ô tô từ 4 - 7 chỗ, hàng mới 100% |
Đèn pha xe tải Hyundai TTLCT tối đa trên 5T dưới 6T mới 100% |
Đèn pha xe tải -lt; 2T không bóng (Hàng mới 100%) |
Đèn pha/ PTSX xe 45-70 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Đèn phacos trước phải (Hyundai 29 chỗ) Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Đèn phacos trước trái (Hyundai 29 chỗ) Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Đèn pha-Laser-BVFG510L0C |
Đèn phản quang cản sau - A0005444205 |
Đèn phản quang phía sau, bên trái (Phụ tùng xe Mazda 7 chỗ trở xuống, mới 100%) BBM4515M0C |
ĐèN PHANH CƯA SAU |
Đèn phanh cửa sau |
Đèn phanh trên cao (Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 927001D000 |
Đèn phanh trên cao (Phụ tùng xe Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 927001D000 |
Đèn phanh trên nắp capô sau hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe8100633010 |
Đèn phanh, giữa hàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe Fortuner 7 chỗ xl 2.0cc Part No:815700K02000 Cept |
Đèn phanh, giữa Part No 815700D070B0 Linh kiện phụ tùng xe ô tô TOYOTA VIOS , 05 chỗ, dung tích xy lanh 1.497cc, SX 2012mới 100%. Model: NCP93L-BEMDKU (VH) |
Đèn phanh, giữa, Part No: 815700D070E0, LKPT lắp ráp xe ô tô TOYOTA VIOS , 05 chỗ, dung tích xy lanh 1.497cc. SX 2012 mới 100%,Model: NCP93L-BEMRKU (VJ) |
Đèn phanh, giữa815700D070E0 lk xe VJ/VIOS MC 5cho xl1497cc,moi100%-cept |
Đèn phanh, giữa815700K02000 lk xe HA/FORTUNER MC 7cho xl2494cc,moi100%-cept |
Đèn pha-Ranger-UJ1351040 |
Đèn pha-Ranger-UM4651070D |
đèn pha-xe 4.5t-4070-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
đèn pha-xe 4.5t-7330-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
đèn pha-xe 4.5t-7390-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
đèn pha-xe 7 chổ-7840-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Đèn phía sau dùng cho xe ô tô tải hiệu AUMAN loại có trọng tải 9.9 tấn, TTL có tải trên 10 tấn. |
Đèn phụ sau phải - A2129060458 |
Đèn phụ sau trái - A2129060158 |
đèn rẽ trước phải-4600-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
đèn rẽ trước trái-4610-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
đèn sau bên phải |
Đèn sau bên phải - UR8751150D |
Đèn sau bên phải dùng cho xe ô tô tải hiệu FOTON, loại có trọng tải 1.98 tấn, TTL có tải dưới 5 tấn. |
Đèn sau bên phải-Fiesta-DK4951150B |
Đèn sau bên phải-Mondeo-LK4S7113404AA |
Đèn sau bên phải-Mondeo-RL1S7113404AA |
Đèn sau bên trái |
Đèn sau bên trái dùng cho xe ô tô tải hiệu FOTON, loại có trọng tải 3.45 tấn, TTL có tải trên 5 tấn, dưới 10 tấn. |
Đèn sau bên trái-Everest-UF0L51160B |
Đèn sau bên trái-Mondeo-LK4S7113405AA |
Đèn sau bên trái-Ranger-UD2D51160F |
Đèn sau của xe máy HondaLead 110 |
ĐèN SAU LH |
Đèn sau LH-Focus-5M5113405AC |
đèn sau MB683987 phu tung xe Mitsubishi Pajero |
Đèn sau phải |
Đèn sau phải - A2129060658 |
Đèn sau phải - A9018202464 |
Đèn sau phải - xe 16 chỗ - A9018202464 |
đèn sau phải 8331A162 phu tung xe Mitsubishi Pajero |
đèn sau phải MC149644 phu tung xe Mitsubishi Canter6.5t |
đèn sau phải-3250-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
đèn sau phải-3520-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Đèn sau phải-Focus-5M5113404AC |
Đèn sau phải-Focus-5M5115511AA |
Đèn sau phải-Focus-8M5113404AD |
ĐèN SAU RH |
Đèn sau trái |
Đèn sau trái - 7S7113405RH-Mondeo |
Đèn sau trái - A2129060558 |
Đèn sau trái - A9018202364 |
Đèn sau trái - Xe 05 chỗ - A2118202564 |
Đèn sau trái - xe 16 chỗ - A9018202364 |
đèn sau trái 8331A104 phu tung xe Mitsubishi Zinger |
đèn sau trái 8331A161 phu tung xe Mitsubishi Pajero |
đèn sau trái-1620-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
đèn sau trái-3280-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Đèn sau trái-Escape-EV9551180B |
Đèn sau trái-Fiesta-DK4351180E |
Đèn sau trái-Focus-8M5113405AD |
Đèn sau trái-Focus-8M5913405AD |
ĐèN SOI BÂC LÊN XUÔNG CƯA TRƯƠT |
Đèn soi bậc lên xuống cửa trượt |
Đèn soi bản đồ hàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe Fortuner 7 chỗ xl 2.0cc Part No:812600K020E1 Cept |
Đèn soi bản đồ Hàng mới 100% lk lắp rap trong sx xe Innova ZC Part No :812600K020E0 - Cept |
Đèn soi bản đồ hàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe innova ZC xl 2.0cc part No :812600K020E0 - Cept |
Đèn soi bản đồ Part No 812600D060E0 Linh kiện phụ tùng lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE143L-GEXVKH (AU) |
Đèn soi bản đồ Part No: 812600D060E0 LKPT lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE142L-GEFGKH (AS). |
Đèn soi bản đồ, Part No: 812600K020E1, Linh kiện phụ tùng lắp ráp xe ô tô Toyota Innova 08 chỗ, SX 2012, xy lanh 1998cc, mới 100%. Loại xe: 520W/Innova |
Đèn soi bản đồ812600D060E0 lk xe AS/COROLLA 5cho xl1789cc,moi100%-cept |
Đèn soi bản đồ812600K020E0 lk xe ZC/INNOVA MC 8cho xl1998cc,moi100%-cept |
Đèn soi bản đồ812600K020E1 lk xe HA/FORTUNER MC 7cho xl2494cc,moi100%-cept |
Đèn soi bản đồ812600K070B0 lk xe ZB/INNOVA MC 8cho xl1998cc,moi100%-cept |
Đèn soi bánh xe dùng cho xe ô tô khách HYUNDAI 47 chỗ. Hàng mới 100%, sx năm 2012 |
Đèn soi biển số - A9018200156 |
Đèn soi biển số - xe 16 chỗ - A9018200156 |
Đèn soi biển số (camry), hàng mới 100% |
đèn soi biển số (Kia New Sportage 5 chỗ), mới 100%, phục vụ BHBD, Hãng SX : HYUNDAI MOBIS, MS :925013W000 |
Đèn soi biển số 81270-E0260 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 & 15.1 tấn |
Đèn soi biển số 81270E0260 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JLSA |
Đèn soi biển số hàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe Fortuner 7 chỗ xl 2.0cc Part No:812700K03100 Cept |
Đèn soi biển số Hàng mới 100% lk lắp rap trong sx xe Innova ZC Part No :812700K03100 - Cept |
Đèn soi biển số hàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe innova ZC xl 2.0cc part No :812700K03100 - Cept |
Đèn soi biển số Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota New Corolla,Model ZRE142L-GEFGKH (AS), 5 chỗ, mới 100% SX năm 2012.Dung tích xy lanh 1798cc. |
Đèn soi biển số Part No 812700605200 Linh kiện phụ tùng xe ô tô TOYOTA VIOS , 05 chỗ, dung tích xy lanh 1.497cc, SX 2012mới 100%. Model: NCP93L-BEMDKU (VH) |
Đèn soi biển số Part No: 812701252100 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota New Corolla,Model ZRE142L-GEXGKH (AT), 5 chỗ, mới 100% SX năm 2012.Dung tích xy lanh 1798cc. |
ĐèN SOI BIÊN SÔ SAU |
Đèn soi biển số sau |
Đèn soi biển số sau (Hyundai 47 chỗ) Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Đèn soi biển số sau (Phụ tùng xe Hyundai bus 45 chỗ, mới 100%) 926108A110 |
Đèn soi biển số sau dùng cho xe ô tô HYUNDAI 47 chỗ. Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Đèn soi biển số xe tải Hyundai TTLCT tối đa trên 5T dưới 6T mới 100% |
Đèn soi biển số, bên phải (Phụ tùng xe Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 925021M300 |
Đèn soi biển số, Part No: 8127002040, phụ tùng xe ô tô Toyota VIOS, mới 100%. |
Đèn soi biển số/ LK -amp; PTSX xe 29 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Đèn soi biển số/ PTSX xe 45-70 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Đèn soi biển số812700605200 lk xe GD/CAMRY 5cho xl2362cc,moi100%-cept |
Đèn soi biển số812700K03100 lk xe HA/FORTUNER MC 7cho xl2494cc,moi100%-cept |
Đèn soi biển số812701252100 LK xe Corolla/AS,5cho,xl1798cc,moi100%-NonFTA |
Đèn soi biển số-Fiesta-1S7113A613AE |
Đèn soi khoang hành lý (CAMRY 2.4 2007) |
Đèn soi lốp xe khách Hyundai 45 chỗ mới 100% |
Đèn soi trong xe Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota New Corolla,Model ZRE142L-GEFGKH (AS), 5 chỗ, mới 100% SX năm 2012.Dung tích xy lanh 1798cc. |
Đèn soi trong xe Part No: 810804801000 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota New Corolla,Model ZRE142L-GEXGKH (AT), 5 chỗ, mới 100% SX năm 2012.Dung tích xy lanh 1798cc. |
Đèn soi trong xe, Part No: 810804801000 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota New Corolla,Model ZRE142L-GEFGKH (AS), 5 chỗ, mới 100% SX năm 2012.Dung tích xy lanh 1798cc. |
Đèn soi trong xe810804801000 LK xe Corolla/AS,5cho,xl1798cc,moi100%-FTA |
Đèn sương mù |
Đèn sương mù - UA6H51680 |
Đèn sương mù - UA6H51690 |
Đèn sương mù - UR8251680 |
Đèn sương mù - UR8251690 |
Đèn sương mù 1 bộ/ 2 cái ENSURE |
đèn sương mù 8321A462 phu tung xe Mitsubishi Pajero |
Đèn sương mù bên phải-Everest-UM48V7222 |
Đèn sương mù bên trái, Part No: 812210D070, phụ tùng xe ô tô Toyota HILUX, mới 100%. |
Đèn sương mù bên trái-3M5115K202AB-Focus |
Đèn sương mù bên trái-Escape-EV5651690B |
Đèn sương mù bên trái-Everest-UM48V7223 |
Đèn sương mù bên trái-Mondeo-RK1S7115K202AB |
Đèn sương mù dùng cho động cơ xe tải ben có TTLCTTĐ không quá 5 tấn (dùng cho xe tải ben 8tạ; 1.25 tấn; 1.5 tấn; 2.5 tấn; 3.5 tấn; 4.95 tấn ). Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất |
Đèn sương mù dùng cho xe khách đến 24 chỗ |
Đèn sương mù dùng cho xe ô tô tải HD72. Loại có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng dưới 10 tấn, hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Đèn sương mù dùng cho xe tải 8 tấn đến 15 tấn,không hiệu ,mới 100% |
Đèn sương mù màu vàng dùng cho xe tải của mỏ N200 24V, 70W, TT902-281B, hãng Nordic sản xuất. Hàng mới 100% |
Đèn sương mù phải hàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe Fortuner 7 chỗ xl 2.0cc Part No:812100K08000 Cept |
Đèn sương mù phải Part No 812100212100 Linh kiện phụ tùng lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE143L-GEXVKH (AU) |
Đèn sương mù phải Part No: 812100212100 LKPT lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE142L-GEFGKH (AS). |
Đèn sương mù phải, Part No: 8121002121, phụ tùng xe ô tô Toyota COROLLA, mới 100%. |
Đèn sương mù phải/ LK -amp; PTSX xe 29 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Đèn sương mù phải812100212100 lk xe AS/COROLLA 5cho xl1789cc,moi100%-cept |
Đèn sương mù phải812100K08000 lk xe HA/FORTUNER MC 7cho xl2494cc,moi100%-cept |
Đèn thắng ca pô sau - A2048200056 |
Đèn tín hiệu - 4488170010, dùng cho máy xúc lật. Hãng SX: Kawasaki. Mới 100% |
Đèn tín hiệu / 1631876 - Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu Caterpillar, mới 100% |
Đèn tín hiệu / 1631880 - Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu Caterpillar, mới 100% |
Đèn tín hiệu bên phải dùng cho xe ô tô tải hiệu AUMAN loại có trọng tải 9.9 tấn, TTL có tải trên 10 tấn. |
Đèn tín hiệu bên trái dùng cho xe ô tô tải hiệu AUMAN loại có trọng tải 9.9 tấn, TTL có tải trên 10 tấn. |
Đèn tín hiệu của ô tô, 1080358T. Hiệu Caterpillar. Mới 100% |
Đèn tín hiệu của ô tô, 1950193E, hiệu Caterpillar. Mới 100% |
Đèn tín hiệu của ô tô, 1950194E, hiệu Caterpillar. Mới 100% |
Đèn tín hiệu của ô tô, 2427237T, hiệu Caterpillar. Mới 100% |
Đèn tín hiệu hông dùng cho xe ô tô tải hiệu FOTON, loại có trọng tải 3.45 tấn, TTL có tải trên 5 tấn, dưới 10 tấn. |
đèn tín hiệu sau 8330A566 phu tung xe Mitsubishi Pajero |
Đèn tín hiệu trên nắp cốp sau bên phải / 26 55 047 80R - Phụ tùng ô tô 5 chỗ ngồi hiệu Renault, mới 100% |
Đèn tín hiệu/ 7N9967( - Phụ tùng máy thi công xây dựng, hiệu Caterpillar, mới 100% |
Đèn tín hiệu/ 7X2058 - Phụ tùng máy thi công xây dựng, hiệu Caterpillar, mới 100% |
Đèn tín hiệu-Three-Colored Warning Lights GSL-110V-3-B(SE060240) (linh kiện thay thế cho máy tiện CNC) |
Đèn tổ hợp sau liền khối, phải 81550E0160 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JLSA |
Đèn tổ hợp sau liền khối, trái 81560E0140 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JLSA |
Đèn tổ hợp sau, phải 81550-37220 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn |
Đèn tổ hợp sau, phải 81550-E0160 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn |
Đèn tổ hợp, phải hàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe Fortuner 7 chỗ xl 2.0cc Part No:815600K20000 Cept |
Đèn tổ hợp, phải Part No 815600262000 LKPT lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE142L-GEXGKH (AT) |
Đèn tổ hợp, phải Part No: 815600262000 LKPT lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE142L-GEFGKH (AS). |
Đèn tổ hợp, phải, Part No: 8156002620, phụ tùng xe ô tô Toyota COROLLA, mới 100%. |
Đèn tổ hợp, phải815600262000 lk xe AS/COROLLA 5cho xl1789cc,moi100%-cept |
Đèn tổ hợp, phải815600267000 lk xe AU/COROLLA 5cho xl1987cc,moi100%-cept |
Đèn tổ hợp, phải815600636000 lk xe GD/CAMRY 5cho xl2362cc,moi100%-cept |
Đèn tổ hợp, phải815600D33000 lk xe VJ/VIOS MC 5cho xl1497cc,moi100%-cept |
Đèn tổ hợp, phải815600K20000 lk xe HA/FORTUNER MC 7cho xl2494cc,moi100%-cept |
Đèn trần |
Đèn trần 81240E0090 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JLSA |
đèn trần 8401A135HB phu tung xe Mitsubishi Pajero |
Đèn trần chiếu sáng trong xe (Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 928504D070QW |
Đèn trần chỗ tài/ PTSX xe 45-70 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Đèn trần có kính chiếu hậu dùng cho xe ô tô tải hiệu FOTON, loại có trọng tải 1.98 tấn, TTL có tải dưới 5 tấn. |
Đèn trần hàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe Camry 5 chỗ xl 2.4cc Part No:8124006041E0 |
Đèn trần khoang sau - A2048204901 |
Đèn trần khoang sau - xe 16 chỗ - A9018200101 |
Đèn trần khoang tài xế - A2048202001 |
Đèn trần khoang tàI xế - A9738200201 |
Đèn trần Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota New Corolla,Model ZRE142L-GEFGKH (AS), 5 chỗ, mới 100% SX năm 2012.Dung tích xy lanh 1798cc. |
Đèn trần Part No: 8124052040 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota New Corolla,Model ZRE142L-GEXGKH (AT), 5 chỗ, mới 100% SX năm 2012.Dung tích xy lanh 1798cc. |
ĐèN TRÂN SAU |
Đèn trần sau |
ĐèN TRÂN TRƯƠC |
Đèn trần trước |
Đèn trần xe (INNOVA) |
Đèn trần, Part No: 8124052040 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota New Corolla,Model ZRE142L-GEFGKH (AS), 5 chỗ, mới 100% SX năm 2012.Dung tích xy lanh 1798cc. |
Đèn trần, Part No: 8124052040, Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota New Corolla, 05 chỗ, mới 100%,tay lái thuận, SX năm 2012. xy lanh 1798cc, Model ZRE142L-GEFGKH (AS). |
Đèn trần/ LK -amp; PTSX xe 29 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Đèn trước trái - A9018202661 |
Đèn trước trái - xe 16 chỗ - A9018202661 |
Đèn trước trái dùng cho xe ô tô tải HD72. Loại có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng dưới 10 tấn, hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Đèn trước tráiLinh kiện xe ô tô tải hiệu KIA K3000S loại 1.4T, Tổng TL có tải dưới 5T,hàng mới 100% sx và model 2011 |
Đèn xe |
Đèn xe (cạnh gương) |
Đèn xe/ PTSX xe 45-70 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Đèn xi lanh hàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe Fortuner 7 chỗ xl 2.0cc Part No:818700K01000 Cept |
Đèn xi lanh Hàng mới 100% lk lắp rap trong sx xe Innova ZC Part No :818700K01000 - Cept |
Đèn xi lanh hàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe innova ZC xl 2.0cc part No :818700K01000 - Cept |
Đèn xi lanh Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota New Corolla,Model ZRE142L-GEFGKH (AS), 5 chỗ, mới 100% SX năm 2012.Dung tích xy lanh 1798cc. |
Đèn xi lanh Part No: 818704202000 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota New Corolla,Model ZRE142L-GEXGKH (AT), 5 chỗ, mới 100% SX năm 2012.Dung tích xy lanh 1798cc. |
Đèn xi lanh, Part No: 818704202000 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota New Corolla,Model ZRE142L-GEFGKH (AS), 5 chỗ, mới 100% SX năm 2012.Dung tích xy lanh 1798cc. |
Đèn xi lanh818700K01000 lk xe HA/FORTUNER MC 7cho xl2494cc,moi100%-cept |
Đèn xi lanh818704202000 LK xe Corolla/AS,5cho,xl1798cc,moi100%-FTA |
Đèn xi nhan (Phụ tùng xe Foton ben 7,5T, mới 100%),phục vụ BHBD, MS :Z1B202371X0021 |
Đèn xi nhan bên phải 81510E0091 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JLSA |
Đèn xi nhan bên trái 81520E0091 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JLSA |
Đèn xi nhan bên trái 81520-E0091 dùng cho xe ô tô Hino 26 tấn |
đèn xi nhan bên trái CR-V- Hàng mới 100% |
Đèn xi nhan các loại dùng cho xe tảI < 5 tấn ( 2 cáI / bộ )mới 100% |
Đèn xi nhan cạnh 81730-E0040 dùng cho xe ô tô Hino 26 tấn |
Đèn xi nhan cạnh 81730-E0081 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 & 15.1 tấn |
Đèn xi nhan cánh cửa 81730E0040 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JLSA |
Đèn xi nhan cửa xe ô tô (24-47 chỗ), mới 100% |
Đèn xi nhan dùng cho động cơ xe tải ben có TTLCTTĐ không quá 5 tấn (dùng cho xe tải ben 8tạ; 1.25 tấn; 1.5 tấn; 2.5 tấn; 3.5 tấn; 4.95 tấn ). Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất |
Đèn xi nhan dùng cho xe tải 3.5 tấn có tổng trọng lượng có tải <5tấn. Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất |
Đèn xi nhan dùng cho xe tải 8 tấn đến 15 tấn,không hiệu ,mới 100% |
Đèn xi nhan gương chiếu hậu ngoài, phải (Kia Morning 5 chỗ), hàng mới 100% phục vụ BHBD , MS :Z8762307000 |
đèn xi nhan hông-xe 10.4t-4580-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
đèn xi nhan hông-xe 4.5t-1853-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Đèn xi nhan kiếng chiếu hậu ngoài, phải (Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 8762307000 |
đèn xi nhan kiếng chiếu hậu phải (Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 876241D900 |
Đèn xi nhan kiếng chiếu hậu trái (Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 8761307000 |
Đèn xi nhan ô tô tải 24V-21W.PTLK không đồng bộ dùng cho xe ô tô tải có TTL có tải <5T,mới 100%,không hiệu. |
Đèn xi nhan phải - Xe 5 chỗ - A2128200021 |
Đèn xi nhan sườn - LEXUS - 8173002040 |
Đèn xi nhan trái - Xe 05 chỗ - A2128200121 |
Đèn xi nhan trên gương chiếu hậu, bên trái (Phụ tùng xe Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 876141M005 |
Đèn xi nhan trên gương phải - CAMRY - 8173006050 |
Đèn xi nhan trên gương phải hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe YARIS Part No:817300D032 |
Đèn xi nhan trên gương trái - COROLLA - 8174006030 |
Đèn xi nhan trên gương trái hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe LAND CRUISE PRADO Part No:8174060090 |
Đèn xi nhan trên gương trái, Part No: 8174006030, phụ tùng xe ô tô Toyota COROLLA, mới 100%. |
đèn xi nhan trên kiếng chiếu hậu tráI (Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 876141W000 |
Đèn xi nhan trên kiếng chiếu hậu, phảI (Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 8762407003 |
đèn xi nhan trên kiếng chiếu hậu, phải (Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 876241M005 |
Đèn xi nhan trên kiếng chiếu hậu, trái (Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 8761407003 |
đèn xi nhan trên kiếng chiếu hậu, trái (Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 876141M000 |
Đèn xi nhan trên kiếng chiếu hậu, tráI (Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 876141M005 |
Đèn xi nhan trước ( Part no: 11112604) Dùng cho xe VOLVO trọng tải trên 20 tấn. Hãng SX: T&G. Hàng mới 100% |
Đèn xi nhan trước bên phải - ZACE - 815100B060 |
Đèn xi nhan trước bên phải hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe LAND CRUISER Part No:8151060480 |
Đèn xi nhan trước bên trái - ZACE - 815200B060 |
Đèn xi nhan trước bên trái hàng mới 100% phụ tùng BHBD xeLANCRUISER Part No:1780120040 |
Đèn xi nhan trước bên trái, Part No: 815100B060, phụ tùng xe ô tô Toyota ZACE, mới 100%. |
đèn xi nhan trước trái 8310A021 phu tung xe Mitsubishi Galant |
Đèn xi nhan trước, bên phải (Phụ tùng xe Hyundai tải 5T, mới 100%) 923026A100 |
Đèn xi nhan trước, bên trái (Phụ tùng xe Hyundai tải 2,5T, mới 100%) 9230156001 |
Đèn xi nhan xe tải Hyundai TTLCT tối đa trên 5T dưới 6T mới 100% |
Đèn xi nhanh bên phải dùng cho xe ô tô tải hiệu FOTON, loại có trọng tải 3.45 tấn, TTL có tải trên 5 tấn, dưới 10 tấn. |
Đèn xi nhanh bên phảiLinh kiện xe ô tô tải hiệu KIA K3000S loại 1.4T, Tổng TL có tải dưới 5T,hàng mới 100% sx và model 2011 |
Đèn xi nhanh bên trái dùng cho xe ô tô tải hiệu FOTON, loại có trọng tải 3.45 tấn, TTL có tải trên 5 tấn, dưới 10 tấn. |
Đèn xi nhanh bên tráiLinh kiện xe ô tô tải hiệu KIA K3000S loại 1.4T, Tổng TL có tải dưới 5T,hàng mới 100% sx và model 2011 |
Đèn xi nhanh hông bên phải dùng cho xe ô tô tải hiệu AUMAN loại có trọng tải 9.9 tấn, TTL có tải trên 10 tấn. |
Đèn xi nhanh hông bên trái dùng cho xe ô tô tải hiệu AUMAN loại có trọng tải 9.9 tấn, TTL có tải trên 10 tấn. |
Đèn xi nhanh hông trước (Hyundai 47 chỗ) hàng mới 100%, sx năm 2012 |
Đèn xi nhanh hông trước dùng cho xe ô tô khách HYUNDAI 47 chỗ, hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Đèn xi nhanh hông trước phải dùng cho xe ô tô tải HD72. Loại có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng dưới 10 tấn, hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Đèn xi nhanh hông trước trái dùng cho xe ô tô tải HD72. Loại có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng dưới 10 tấn, hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Đèn xi nhanh sau bên phải dùng cho xe ô tô tải hiệu FOTON, loại có trọng tải 1.25 tấn, TTL có tải dưới 5 tấn. |
Đèn xi nhanh sau bên trái dùng cho xe ô tô tải hiệu FOTON, loại có trọng tải 1.25 tấn, TTL có tải dưới 5 tấn. |
Đèn xi nhanh sau phải dùng cho xe ô tô tải HD72. Loại có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng dưới 10 tấn, hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Đèn xi nhanh sau trái dùng cho xe ô tô tải HD72. Loại có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng dưới 10 tấn, hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Đèn xi nhanh trước bên phải (Hyundai 29 chỗ) Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Đèn xi nhanh trước bên phải dùng cho xe ô tô tải hiệu FOTON, loại có trọng tải 1.25 tấn, TTL có tải dưới 5 tấn. |
Đèn xi nhanh trước bên trái (Hyundai 29 chỗ) Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Đèn xi nhanh trước bên trái dùng cho xe ô tô tải hiệu FOTON, loại có trọng tải 1.25 tấn, TTL có tải dưới 5 tấn. |
Đèn xi nhan-Mondeo-2M5A13K354BA |
đèn xi nhan-xe 3.4t-4590-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Đèn trần8124012080E2 lkxe 520W/FORTUNER 7cho,xl2694cc,moi100%-cept |
Đèn trần8124052040E0 LK xe Corolla/AS,5cho,xl1798cc,moi100%-FTA |
Đèn trần8124052040E0 LK xe Vios/VJ,5cho,xl1497cc,moi100%-FTA |
Đèn trên kiếng lưng sau phải (Hyundai 47 chỗ) Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Đèn trên kiếng lưng sau phải dùng cho xe HYUNDAI 47 chỗ. Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Đèn trên kiếng lưng sau trái (Hyundai 47 chỗ) Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Đèn trên kiếng lưng sau trái dùng cho xe ô tô HYUNDAI 47 chỗ. Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Đèn tròn cản trước dùng cho xe tải 3.5 tấn có tổng trọng lượng có tải <5tấn. Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất |
Đèn trong ca pô sau - Xe 05 chỗ - A2218202101 |
Đèn trong khoang ô tô839500212000 LKXE 488W/COROLLA 5CHO,XL1987CC,MOI100%-CEPT |
Đèn trước bên phải dùng cho xe ô tô tải hiệu FOTON, loại có trọng tải 1.98 tấn, TTL có tải dưới 5 tấn. |
Đèn trước bên phải-Laser-B27K51060C |
Đèn trước bên trái dùng cho xe ô tô tải hiệu FOTON, loại có trọng tải 1.98 tấn, TTL có tải dưới 5 tấn. |
Đèn trước cho xe máy dọn đất F12840010 |
Đèn trước phải - A9018202761 |
Đèn trước phải - xe 16 chỗ - A9018202761 |
Đèn trước phải dùng cho xe ô tô tải HD72. Loại có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng dưới 10 tấn, hàng mới 100%, sx năm 2011 |
2N1115201AB - Đèn sương mù |
876142S200:Đèn xi-nhan gương hậu ngoài trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 7 chỗ TUCSON10 |
921011J070Đèn pha trái,xe ô tô 5 chỗ i20 11 |
921012C720:Đèn pha trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ GETZ |
921013D120:Đèn pha trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ SONATA |
921013S020:Đèn pha trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ SONATA |
921014H020:Đèn pha trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ SONATA |
921021J070Đèn pha phải xe ô tô 5 chỗ i20 11 |
921022C720:Đèn pha phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ GETZ |
921023D120:Đèn pha phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ SONATA |
921023S020:Đèn pha phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ SONATA |
921024H020:Đèn pha phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 9 chỗ STAREX |
921032D520:Đèn pha trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ ELANTRA |
921033D020:Đèn pha trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ SONATA |
921033S020:Đèn pha trái (SUB),phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ SONATA |
921042D520:Đèn pha phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ ELANTRA |
921043D020:Đèn pha phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ SONATA |
921043S020:Đèn pha phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ SONATA |
9211025020:Đèn pha trái (SUB),phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 7 chỗ SANTAFE |
921104H020:Đèn pha trái (SUB),phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 9 chỗ STAREX |
9212025020:Đèn pha phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ ACCENT |
921204H020:Đèn pha phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 9 chỗ STAREX |
922011E000:Đèn sương mù trước trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ VERNA |
922011R000:Đèn sương mù trước trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ ACCENT |
922011R010:Đèn sương mù trước trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ ACCENT |
922012M000:Đèn sương mù trước trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ GENNESISS-C |
922012Q000:Đèn sương mù trước trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ AVANTE |
922012V000:Đèn sương mù trước trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ VELOSTER |
922012Y000:Đèn sương mù trước trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 7 chỗ TUCSON10 |
922013S000:Đèn sương mù trước trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ SONATA |
922014N000Đèn sương mù trái,xe ô tô 5 chỗ EON |
922021R000:Đèn sương mù trước phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ ACCENT |
922022B000:Đèn sương mù trước phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 7 chỗ SANTAFE |
922022M000:Đèn sương mù trước phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ GENESIS |
922022Q000:Đèn sương mù trước phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ AVANTE |
922022V000:Đèn sương mù trước phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ VELOSTER |
922022Y000:Đèn sương mù trước phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 7 chỗ TUCSON10 |
922023S000:Đèn sương mù trước phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ SONATA |
922024N000Đèn sương mù phải,xe ô tô 5 chỗ EON |
923031J000Đèn xi-nhan gương trái,xe ô tô 5 chỗ i20 11 |
923041J000 :Đèn xi-nhan tai xe phải,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ i20, đời 2008 |
923041J000Đèn xi-nhan gương phải,xe ô tô 5 chỗ i20 11 |
924011J000 :Đèn hậu trái,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ i20, đời 2008 |
9240125020:Đèn hậu trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ ACCENT |
924012B020:Đèn hậu ngoài trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 7 chỗ SANTAFE |
924012V120:Đèn hậu trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ VELOSTER |
924013S020:Đèn hậu ngoài trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ SONATA |
924020X010:Đèn hậu phải xe ô tô 5 chỗ i10 |
924020X010Đèn hậu phải,xe ô tô 5 chỗ i10 |
924020X100Đèn hậu phải, xe ô tô 5 chỗ i10 |
9240225020:Đèn hậu phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ ACCENT |
924022V120:Đèn hậu phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ VELOSTER |
924023S020:Đèn hậu ngoài phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ SONATA |
924033S020:Đèn hậu trong trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ SONATA10 |
924043S020:Đèn hậu trong phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ SONATA |
924092B010:Đèn phản quang sau phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 7 chỗ SANTAFE |
924092B500:Đèn phản quang sau phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 7 chỗ SANTAFE10 |
Cụm đèn cốp sau bên ph?i Part No 815800239000 Linh kiện phụ tùng lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE143L-GEXVKH (AU) |
Cụm đèn cốp sau bên phải Part No 815800233000 LKPT lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE142L-GEXGKH (AT) |
Cụm đèn cốp sau bên trái Part No 815900233000 LKPT lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE142L-GEXGKH (AT) |
Cụm đèn cốp sau bên trái, Part No: 8159002200, phụ tùng xe ô tô Toyota COROLLA, mới 100%. |
Cụm đèn pha liền khối bên phải 81110-37120 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn |
Cụm đèn pha trước bên trái, Part No: 8117002120, phụ tùng xe ô tô Toyota COROLLA, mới 100%. |
Cụm đèn sau bên phải - CAMRY 2006 - 8155006360 |
Cụm đèn sau bên phải hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe CAMRY 2.4 2007 Part No:8155006240 |
Cụm đèn sau bên trái - CAMRY 2004 - 8156006190 |
Cụm đèn sương mù bên trái - CAMRY 2004 - 8122006030 |
Cụm đèn sương mù bên trái hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe CAMRY 2.4 2007 Part No:812200D042 |
Đèn báo rẽ cạnh hàng mới 100% lk lắp rap trong sx xe INNOVA 7 chỗ xl 2.0cc part No :817300204000 -Cept |
Đèn báo rẽ cạnh Hàng mới 100% lk lắp rap trong sx xe Innova ZC Part No :817300204000 - Cept |
Đèn báo rẽ cạnh hàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe innova ZC xl 2.0cc part No :817300204000 - Cept |
Đèn báo rẽ cạnh Part No 817300D06000 Linh kiện phụ tùng xe ô tô TOYOTA VIOS , 05 chỗ, dung tích xy lanh 1.497cc, SX 2012mới 100%. Model: NCP93L-BEMDKU (VH) |
Đèn báo rẽ cạnh, Part No: 8173002040, phụ tùng xe ô tô Toyota LEXUS, mới 100%. |
Đèn báo rẽ cạnh817300204000 lk xe ZB/INNOVA MC 8cho xl1998cc,moi100%-cept |
đèn xi nhan-xe 3.4t-5200-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Đèn cản sau phải (Hyundai 47 chỗ) Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Đèn cản sau phải dùng cho xe ô tô khách HYUNDAI 47 chỗ. Hàng mới 100%, sx năm 2012 |
Đèn cản sau trái (Hyundai 47 chỗ) Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Đèn cản sau trái dùng cho xe ô tô khách HYUNDAI 47 chỗ. Hàng mới 100%, sx năm 2012 |
Đèn cản sau, trái (Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 924052P300 |
Đèn cản trước bên phải dùng cho xe ô tô tải hiệu FOTON, loại có trọng tải 1.25 tấn, TTL có tải dưới 5 tấn. |
Đèn cản trước bên trái dùng cho xe ô tô tải hiệu FOTON, loại có trọng tải 1.25 tấn, TTL có tải dưới 5 tấn. |
Đèn cản trước phải (Hyundai 29 chỗ) Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Đèn cản trước phải (Hyundai 47 chỗ) Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Đèn cản trước phải dùng cho xe ô tô khách HYUNDAI 47 chỗ. Hàng mới 100%, sx năm 2012 |
Đèn cản trước trái (Hyundai 29 chỗ) Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Đèn cản trước trái (Hyundai 47 chỗ) Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Đèn cản trước trái dùng cho xe ô tô khách HYUNDAI 47 chỗ. Hàng mới 100%, sx năm 2012 |
Đèn cản trước, bên trái (Phụ tùng xe Kia tải 1,25T, mới 100%) 1K6B651520 |
đèn cản trước,phải (Kia Rio 5 chỗ), mới 100%, phục vụ BHBD, Hãng SX : HYUNDAI MOBIS, MS :922021G011 |
Đèn cảnh báo - A2218202101 |
Đèn cấnh cửa LKPT ô tô Toyota Camry Model ACV40L-JEAEKU (GD), 05 chỗ, mới 100 %, xy lanh 2.362cc, SX năm 2012. |
Đèn cấnh cửa Part No: 812304701000 LKPT ô tô Toyota Camry Model ACV40L-JEAEKU (GD), 05 chỗ, mới 100 %, xy lanh 2.362cc, SX năm 2012. |
Đèn cấnh cửa, Part No: 812304701000, LKPT ô tô Toyota Camry Model ACV40L-JEAEKU (GD), 05 chỗ, mới 100 %, xy lanh 2.362cc, SX năm 2012. |
Đèn cấnh cửa812304701000 LK xe Camry/GD,5cho,xl2362cc,moi100%-FTA |
Đèn chớp xi nhan Part No 819800D05000 Linh kiện phụ tùng lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE143L-GEXVKH (AU) |
Đèn chớp xi nhan Part No: 819800D05000 LKPT lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE142L-GEFGKH (AS). |
Đèn cốp sau Part No 813300203000 Linh kiện phụ tùng lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE143L-GEXVKH (AU) |
Đèn cốp sau Part No: 813300203000 LKPT lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE142L-GEFGKH (AS). |
Đèn cốp sau, Part No: 813300203000 Linh kiện phụ tùng xe ô tô Toyota Camry Model ACV40L-JEAEKU (GD), 05 chỗ, mới 100% dung tích xy lanh 2.365cc SX năm 2012 |
Đèn cốp sau813300203000 lk xe AS/COROLLA 5cho xl1789cc,moi100%-cept |
Đèn cột dùng cho xe tải của mỏ N200 24V, 70W, TT902-119B, hãng Nordic sản xuất. Hàng mới 100% |
Đèn gầm trái (LACETTI J200) 96551093; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
đèn gầm trái (NUBIRA II J150) 96272109; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Kẹp dây điện hàng mới 100% lk lắp rỏp xe innova ZB 7 chỗ xl 2.0cc part No : 827110K02000 - cept |
Đèn hiển thị Part No: 818505201000 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Vios, 5 chỗ, mới100%, SX 2012, xylanh1497cc Model: NCP93L-BEPGKU(VK) |
Đèn hiển thị Part No: 818507101000 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Innova, 08 chỗ tay lái thuận, mới 100%, xylanh 1,998 cc SX2012. Loại xe: ZC/INNOVA MC. |
Đèn hiển thị, Part No: 818501227000 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota New Corolla,Model ZRE142L-GEFGKH (AS), 5 chỗ, mới 100% SX năm 2012.Dung tích xy lanh 1798cc. |
Đèn hiển thị, Part No: 818507101000 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Fortuner 07 chỗ, tay lái thuận, mới 100% động cơ xăng, xy lanh 2,694cc. SX năm 2012 (Loại xe: HC/FORTUNER MC) |
Đèn hiển thị818505201000 LK xe Vios/VK,5cho,xl1497cc,moi100%-FTA |
Đèn hông ( Part no: 11170010) Dùng cho xe VOLVO trọng tải trên 20 tấn. Hãng SX: T&G. Hàng mới 100% |
Đèn hộp táp lô Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Vios, 5 chỗ, mới100%, SX 2012, xylanh1497cc Model: NCP93L-BEPGKU(VK) |
Đèn hộp táp lô Part No: 8126052030 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Vios 05 chỗ, mới100%, SX 2012, xylanh 1.497cc Model: NCP93L-BEMRKU (VJ) |
Đèn hộp táp lô8126052030E0 LK xe Vios/VJ,5cho,xl1497cc,moi100%-FTA |
Tổ hợp Đèn., Part No: 8155006360, phụ tùng xe ô tô Toyota CAMRY 2006, mới 100%. |
Tổ hợp Đèn., Part No: 815500K21000 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Innova, 08 chỗ, mới 100%, SX 2012, xy lanh 1998cc Loại xe: ZB/FORTUNER. |
Tổ hợp Đèn., Part No: 815600K120, phụ tùng xe ô tô Toyota INNOVA, mới 100%. |
Tổ hợp Đèn.815500262000 lk xe AS/COROLLA 5cho xl1789cc,moi100%-cept |
Tổ hợp Đèn.815500D33000 lk xe VJ/VIOS MC 5cho xl1497cc,moi100%-cept |
Tổ hợp Đèn.815500K19000 lk xe HA/FORTUNER MC 7cho xl2494cc,moi100%-cept |
Tổ hợp Đìn. hàng mới 100% lk lắp rap trong sx xe Fortuner HB 7 chỗ xl 2.0cc Part No :815500K19000 - Cept |
UB9B64170A - Hộp đèn trên bảng táp lô |
UF0L51150C - đèn sau bên phải |
UF0L51160B - Đèn sau bên trái |
UF0L51580B - Đèn phanh nóc xe |
UF6A51030B - Đèn pha phải |
UF6A51040B - Đèn pha trái |
UP2151310A - Đèn trần xe |
Xe du lịch < 10 chỗ :Daewoo Espero Đèn ba đờ xốc mới 100%, Hãng sản xuất: Daewoo |
Xe du lịch < 10 chỗ :Daewoo Leganza Đèn ba đờ xốc mới 100%, Hãng sản xuất: Daewoo |
Xe du lịch < 10 chỗ :Hyundai Accent Đèn liên hợp phía sau mới 100%, Hãng sản xuất: Hyundai |
Đèn lùi (m200) (SPARK lite(M200)) 96495508; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Đèn mui sau phải (Hyundai 47 chỗ) Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Đèn mui sau trái (Hyundai 47 chỗ) Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Đèn mui trước phải (Hyundai 39 chỗ) hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Đèn mui trước phải (Hyundai 47 chỗ) Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Đèn mui trước phải dùng cho xe ô tô khách HYUNDAI 47 chỗ. Hàng mới 100%, sx năm 2012 |
Đèn mui trước trái (Hyundai 39 chỗ) hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Đèn mui trước trái (Hyundai 47 chỗ) Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Đèn mui trước trái dùng cho xe ô tô khách HYUNDAI 47 chỗ. Hàng mới 100%, sx năm 2012 |
Đèn ngăn để đồ cốc pít - A2218200401 |
Đèn nóc dùng cho xe tải 3.5 tấn có tổng trọng lượng có tải <5tấn. Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất |
Đèn nóc xe khách Hyundai 45 chỗ mới 100% |
Đèn nóc xe xe tải Hyundai TTLCT tối đa trên 24T dưới 45T mới 100% |
Đèn pha |
đèn hậu phải (m200) (spark LITE (m200)) 96666914; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
đèn hậu tráI (clear lamp) (CAPTIVA c100) 96830937; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
đèn hậu trong trái (orlando J309) 95021466; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Đèn hiển thị Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Fortuner 07 chỗ, tay lái thuận, mới 100% động cơ xăng, xy lanh 2,694cc. SX năm 2012 (Loại xe: HC/FORTUNER MC) |
Đèn hiển thị Part No: 818501227000 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota New Corolla,Model ZRE142L-GEXGKH (AT), 5 chỗ, mới 100% SX năm 2012.Dung tích xy lanh 1798cc. |
Đèn phanh, giữa hàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe Fortuner 7 chỗ xl 2.0cc Part No:815700K02000 Cept |
Đèn phanh, giữa Part No 815700D070B0 Linh kiện phụ tùng xe ô tô TOYOTA VIOS , 05 chỗ, dung tích xy lanh 1.497cc, SX 2012mới 100%. Model: NCP93L-BEMDKU (VH) |
Đèn phanh, giữa, Part No: 815700D070E0, LKPT lắp ráp xe ô tô TOYOTA VIOS , 05 chỗ, dung tích xy lanh 1.497cc. SX 2012 mới 100%,Model: NCP93L-BEMRKU (VJ) |
Đèn phanh, giữa815700K02000 lk xe HA/FORTUNER MC 7cho xl2494cc,moi100%-cept |
đèn sau phải-3520-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Đèn pha bên trái - UF6A510L0 |
Đèn pha bên trái (CAMRY 3.5 2007) |
Đèn pha bên trái hàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe Fortuner 7 chỗ xl 2.0cc Part No:811500K47000 Cept |
Đèn pha bên trái Part No 8115002C2000 LKPT lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE142L-GEXGKH (AT) |
Đèn pha bên trái Part No: 8115002C2000 LKPT lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE142L-GEFGKH (AS). |
Đèn pha bên trái, Part No.: 811500D280, phụ tùng lắp ráp xe ô tô Toyota VIOS FMC, mới 100%. |
Đèn pha bên trái, Part No: 8115002300, phụ tùng xe ô tô Toyota COROLLA, mới 100%. |
Đèn pha bên trái8115002C2000 lk xe AS/COROLLA 5cho xl1789cc,moi100%-cept |
Đèn pha bên trái811500676000 lk xe GD/CAMRY 5cho xl2362cc,moi100%-cept |
Đèn pha bên trái811500D28000 lk xe VJ/VIOS MC 5cho xl1497cc,moi100%-cept |
Đèn pha bên trái811500K47000 lk xe HA/FORTUNER MC 7cho xl2494cc,moi100%-cept |
Đèn pha bên trái811500K51000 lk xe HB/FORTUNER MC 7cho xl2694cc,moi100%-noncept |
Đèn pha bên trái-Escape-EV9551040B |
Đèn pha bên trái-Everest-UA8L510L0D |
Đèn pha bên trái-Everest-UF3N510L0 |
Đèn pha bên trái-Everest-UF6A510L0 |
Đèn pha bên trái-Laser-2BJ0EX51040BB |
Đèn pha bên trái-Laser-YBJ0EX51040MB |
Đèn pha bên trái-Mondeo-RK4S7113006AC |
Đèn pha bên trái-Mondeo-RL1S7113006AA |
Đèn pha các loại dùng cho xe tảI < 5 tấn ( 2 cáI / bộ )mới 100% |
Đèn pha cản trái, bên phải (Phụ tùng xe Hyundai bus 45 chỗ, mới 100%) 922018D100 |
Đèn pha cho khung nâng di động 6300000-0120080 |
Đèn pha cho xe tải 210 tấn 705001800 |
Đèn pha có bóng bên trái hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe LANCRUISER Part No:8105060021 |
Đèn soi bản đồ812600K020E1 lk xe HA/FORTUNER MC 7cho xl2494cc,moi100%-cept |
Đèn soi biển số Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota New Corolla,Model ZRE142L-GEFGKH (AS), 5 chỗ, mới 100% SX năm 2012.Dung tích xy lanh 1798cc. |
Đèn soi biển số Part No 812700605200 Linh kiện phụ tùng xe ô tô TOYOTA VIOS , 05 chỗ, dung tích xy lanh 1.497cc, SX 2012mới 100%. Model: NCP93L-BEMDKU (VH) |
Đèn soi biển số Part No: 812701252100 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota New Corolla,Model ZRE142L-GEXGKH (AT), 5 chỗ, mới 100% SX năm 2012.Dung tích xy lanh 1798cc. |
Đèn soi biển số, Part No: 8127002040, phụ tùng xe ô tô Toyota VIOS, mới 100%. |
Đèn pha phải-Everest-UF6A510K0 |
Đèn pha phải-Focus-5M5113W029CF |
Đèn pha phảiLinh kiện xe ô tô tải hiệu KIA K3000S loại 1.4T, Tổng TL có tải dưới 5T,hàng mới 100% sx và model 2011 |
Đèn pha phải-Ranger-UF3N510K0 |
Đèn pha xe ô tô (5T-20T), mới 100% |
đèn sau trái-1620-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Đèn soi bản đồ hàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe Fortuner 7 chỗ xl 2.0cc Part No:812600K020E1 Cept |
Đèn soi bản đồ Hàng mới 100% lk lắp rap trong sx xe Innova ZC Part No :812600K020E0 - Cept |
Đèn soi bản đồ hàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe innova ZC xl 2.0cc part No :812600K020E0 - Cept |
Đèn soi bản đồ Part No 812600D060E0 Linh kiện phụ tùng lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE143L-GEXVKH (AU) |
Đèn soi bản đồ Part No: 812600D060E0 LKPT lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE142L-GEFGKH (AS). |
Đèn soi bản đồ, Part No: 812600K020E1, Linh kiện phụ tùng lắp ráp xe ô tô Toyota Innova 08 chỗ, SX 2012, xy lanh 1998cc, mới 100%. Loại xe: 520W/Innova |
Đèn soi bản đồ812600K020E0 lk xe ZC/INNOVA MC 8cho xl1998cc,moi100%-cept |
Đèn soi biển số812700605200 lk xe GD/CAMRY 5cho xl2362cc,moi100%-cept |
Đèn soi trong xe Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota New Corolla,Model ZRE142L-GEFGKH (AS), 5 chỗ, mới 100% SX năm 2012.Dung tích xy lanh 1798cc. |
Đèn soi trong xe Part No: 810804801000 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota New Corolla,Model ZRE142L-GEXGKH (AT), 5 chỗ, mới 100% SX năm 2012.Dung tích xy lanh 1798cc. |
Đèn soi trong xe, Part No: 810804801000 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota New Corolla,Model ZRE142L-GEFGKH (AS), 5 chỗ, mới 100% SX năm 2012.Dung tích xy lanh 1798cc. |
Đèn sương mù màu vàng dùng cho xe tải của mỏ N200 24V, 70W, TT902-281B, hãng Nordic sản xuất. Hàng mới 100% |
Đèn sương mù phải Part No 812100212100 Linh kiện phụ tùng lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE143L-GEXVKH (AU) |
Đèn sương mù phải Part No: 812100212100 LKPT lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE142L-GEFGKH (AS). |
Đèn sương mù trái - Xe 05 chỗ - A1698201556 |
Đèn sương mù trái hàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe Fortuner 7 chỗ xl 2.0cc Part No:812200K08000 Cept |
Đèn sương mù trái Part No 8115002D7000 Linh kiện phụ tùng lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE143L-GEXVKH (AU) |
Đèn sương mù trái Part No 812200212100 Linh kiện phụ tùng lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE143L-GEXVKH (AU) |
Đèn sương mù trái Part No: 812200212100 LKPT lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE142L-GEFGKH (AS). |
Đèn sương mù trái, Part No: 8122002121, phụ tùng xe ô tô Toyota COROLLA, mới 100%. |
Đèn sương mù trái/ LK -amp; PTSX xe 29 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Đèn sương mù trái8115002D7000 lk xe AU/COROLLA 5cho xl1987cc,moi100%-cept |
Đèn sương mù trái812200212100 lk xe AS/COROLLA 5cho xl1789cc,moi100%-cept |
Đèn sương mù trái812200K08000 lk xe HA/FORTUNER MC 7cho xl2494cc,moi100%-cept |
Đèn sương mù trái-Laser-BG1T5169XB |
đèn sương mù trước 8321A478 phu tung xe Mitsubishi Pajero |
Đèn sương mù trước bên phải-Mondeo-7S7115K201AD |
đèn sương mù trước trái (Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 922011Y000 |
đèn sương mù trước trái MK353649 phu tung xe Mitsubishi Canter6.5t |
Đèn sương mù trước, bên phải (Phụ tùng xe Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 922021G600 |
Đèn sương mù trước, bên trái (Phụ tùng xe Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 922011M400 |
Đèn sương mù trước, phải (Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 9220207000 |
Đèn sương mù trước, tráI (Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 922011M400 |
Đèn sương mù, Part No: 8121006030, phụ tùng xe ô tô Toyota CAMRY 2004, mới 100%. |
Đèn sương mù, Part No: 812100B050, phụ tùng xe ô tô Toyota ZACE, mới 100%. |
Đèn xi nhan trước ( Part no: 11112604) Dùng cho xe VOLVO trọng tải trên 20 tấn. Hãng SX: T&G. Hàng mới 100% |
Đìn báo rẽ cạnh hàng mới 100% lk lắp rap trong sx xe Innova ZB 7 chỗ xl 2.0cc Part No :817300204000 - Cept |
Đìn phanh, giữa hàng mới 100% lk lắp rap trong sx xe Fortuner HB 7 chỗ xl 2.0cc Part No :815700K02000 - Cept |
Đìn soi bản đồ hàng mới 100% lk lắp rap trong sx xe Fortuner HB 7 chỗ xl 2.0cc Part No :812600K020E1 - Cept |
Đìn sương mù trái hàng mới 100% lk lắp rap trong sx xe Fortuner HB 7 chỗ xl 2.0cc Part No :812200K08000 - Cept |
Đìn tổ hợp, phải hàng mới 100% lk lắp rap trong sx xe Fortuner HB 7 chỗ xl 2.0cc Part No :815600K20000 - Cept |
Đèn trần, Part No: 8124052040 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota New Corolla,Model ZRE142L-GEFGKH (AS), 5 chỗ, mới 100% SX năm 2012.Dung tích xy lanh 1798cc. |
Đèn trần, Part No: 8124052040, Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota New Corolla, 05 chỗ, mới 100%,tay lái thuận, SX năm 2012. xy lanh 1798cc, Model ZRE142L-GEFGKH (AS). |
Đèn trần/ PTSX xe 45-70 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
đèn trần-1233-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
đèn trần-4213-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Đèn trần8124012080B2 LKXE 520W/INNOVA 8CHO,XL1998CC,MOI100%-CEPT |
Đèn trần8124012080E1 LKXE 520W/INNOVA 8CHO,XL1998CC,MOI100%-CEPT |
Đèn trần8124012080E2 LKXE 520W/FORTUNER 7CHO,XL2694CC,MOI100%-CEPT |
Đèn trần8124052040E0 LK xe Corolla/AS,5cho,xl1798cc,moi100%-FTA |
Đèn trần8124052040E0 LK xe Vios/VJ,5cho,xl1497cc,moi100%-FTA |
Đèn trong khoang ô tô839500212000 LKXE 488W/COROLLA 5CHO,XL1987CC,MOI100%-CEPT |
Đèn xi lanh Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota New Corolla,Model ZRE142L-GEFGKH (AS), 5 chỗ, mới 100% SX năm 2012.Dung tích xy lanh 1798cc. |
Đèn xi lanh Part No: 818704202000 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota New Corolla,Model ZRE142L-GEXGKH (AT), 5 chỗ, mới 100% SX năm 2012.Dung tích xy lanh 1798cc. |
Đèn xi lanh, Part No: 818704202000 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota New Corolla,Model ZRE142L-GEFGKH (AS), 5 chỗ, mới 100% SX năm 2012.Dung tích xy lanh 1798cc. |
Đèn xi lanh818704202000 LK xe Corolla/AS,5cho,xl1798cc,moi100%-FTA |
Đèn xi nhan bên phải 81510E0091 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JLSA |
Tổ hợp Đèn. Part No: 815500262000 LKPT lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE142L-GEFGKH (AS). |
Tổ hợp Đèn., Part No: 8155006120, phụ tùng xe ô tô Toyota CAMRY, mới 100%. |
Phần XVI:MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ;THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH,ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN |
Chương 85:Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ tùng của các loại máy trên |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 85122099 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
37.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85122099
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85122099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 37.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85122099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 25 |
01/01/2019-31/12/2019 | 25 |
01/01/2020-30/06/2020 | 25 |
01/07/2020-31/12/2020 | 25 |
01/01/2021-31/12/2021 | 25 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85122099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 5 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85122099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85122099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 25 |
01/04/2018-31/03/2019 | 25 |
01/04/2019-31/03/2020 | 25 |
01/04/2020-31/03/2021 | 25 |
01/04/2021-31/03/2022 | 25 |
01/04/2022-31/03/2023 | 25 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85122099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 11.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 10 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85122099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời điểm tương ứng |
2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời điểm tương ứng |
2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời điểm tương ứng |
2021 | 24 |
2022 | 24 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85122099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 15 |
2020 | 10 |
2021 | 8 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85122099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2018-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-30/12/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2021-30/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85122099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 25 |
2019 | 25 |
2020 | 25 |
2021 | 24 |
2022 | 24 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85122099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 14 |
2019 | 11 |
2020 | 9 |
2021 | 7 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85122099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 15.9 |
2019 | 13.6 |
2020 | 11.4 |
2021 | 9.1 |
2022 | 6.8 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85122099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85122099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85122099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 20.8 |
01/01/2020-31/12/2020 | 16.6 |
01/01/2021-31/12/2021 | 12.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 8.3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85122099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 16.6 |
01/01/2020-31/12/2020 | 12.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 8.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 4.1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85122099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 25 |
01/01/2020-31/12/2020 | 25 |
01/01/2021-31/12/2011 | 25 |
01/01/2022-31/12/2022 | 25 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85122099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85122099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 20.8 |
01/01/2021-31/12/2021 | 16.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85122099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 16.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 85122099
Bạn đang xem mã HS 85122099: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 85122099: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 85122099: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải chứng nhận hoặc công bố hợp chuẩn hợp quy sau khi thông quan và trước khi đưa ra thị trường | Xem chi tiết | ||
2 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 35:2017/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |