- Phần XVII: XE CỘ, PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU THUYỀN VÀ CÁC THIẾT BỊ VẬN TẢI LIÊN HỢP
-
- Chương 86: Đầu máy xe lửa hoặc xe điện, toa xe lửa và các bộ phận của chúng; vật cố định và ghép nối đường ray xe lửa hoặc xe điện và bộ phận của chúng; thiết bị tín hiệu giao thông bằng cơ khí (kể cả cơ điện) các loại
- 8608 - Bộ phận cố định và ghép nối của đường ray xe lửa hoặc tàu điện; các thiết bị phát tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông bằng cơ khí (kể cả cơ điện) dùng cho đường sắt, đường tàu điện đường bộ, đường thủy nội địa, điểm dừng đỗ, cảng hoặc sân bay; các bộ phận của các loại trên.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Phần này không bao gồm các mặt hàng thuộc các nhóm 95.03 hoặc 95.08, hoặc xe
trượt băng, xe trượt tuyết hoặc loại tương tự thuộc nhóm 95.06.
2. Khái niệm “bộ phận” và “bộ phận và phụ kiện” không áp dụng cho các sản
phẩm sau đây, dù chúng có hoặc không được nhận biết như những bộ phận dùng
cho hàng hóa thuộc Phần này:
(a) Tấm đệm, vòng đệm hoặc loại tương tự bằng vật liệu bất kỳ (được phân
loại theo vật liệu cấu thành hoặc được xếp vào nhóm 84.84) hoặc các sản phẩm
khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16);
(b) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa tại Chú giải 2 của
Phần XV, làm bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các mặt hàng tương tự làm
bằng plastic (Chương 39);
(c) Các mặt hàng thuộc Chương 82 (dụng cụ các loại);
(d) Các mặt hàng thuộc nhóm 83.06;
(e) Máy móc hoặc thiết bị thuộc nhóm 84.01 đến 84.79, hoặc các bộ phận của
chúng, trừ các bộ tản nhiệt dùng cho các mặt hàng thuộc Phần này; các mặt
hàng thuộc nhóm 84.81 hoặc 84.82 hoặc, các mặt hàng thuộc nhóm 84.83 với điều
kiên là chúng cấu thành các bộ phận bên trong của động cơ hay mô tơ;
(f) Máy điện hoặc thiết bị điện (Chương 85);
(g) Các mặt hàng thuộc Chương 90;
(h) Các mặt hàng thuộc Chương 91;
(ij) Vũ khí (Chương 93);
(k) Đèn hoặc bộ đèn thuộc nhóm 94.05; hoặc
(l) Bàn chải loại được sử dụng như là bộ phận của các phương tiện (nhóm
96.03).
3. Khi đề cập đến các Chương từ 86 đến Chương 88 khái niệm “bộ phận” hoặc
“phụ kiện” không áp dụng cho loại bộ phận hoặc phụ kiện không phù hợp để chỉ
dùng hoặc chủ yếu dùng với các mặt hàng thuộc các Chương này. Một loại bộ
phận hoặc phụ kiện đáp ứng mô tả trong hai hay nhiều nhóm thuộc các Chương
này phải phân loại vào nhóm tương ứng với công dụng chủ yếu của loại bộ phận
hay phụ kiện ấy.
4. Theo mục đích của Phần này:
(a) Các phương tiện được thiết kế đặc biệt để chạy cả trên đường bộ và
đường ray được phân loại vào nhóm thích hợp của Chương 87;
(b) Xe lội nước có động cơ được phân loại vào nhóm thích hợp của Chương
87;
(c) Phương tiện bay được thiết kế đặc biệt để cũng có thể sử dụng như loại
phương tiện đường bộ được phân loại vào nhóm thích hợp của Chương 88.
5. Các phương tiện chạy trên đệm không khí được phân loại trong Phần này
cùng với các phương tiện giống chúng nhất cụ thể như sau:
(a) Xếp vào Chương 86 nếu chúng được thiết kế để chạy trên đường ray dẫn
(tàu hỏa chạy trên đệm không khí);
(b) Xếp vào Chương 87 nếu chúng được thiết kế để chạy trên đất hoặc trên cả
đất và nước;
(c) Xếp vào Chương 89 nếu chúng được thiết kế để chạy trên nước, có hoặc
không có khả năng đỗ xuống bờ hoặc bến tàu hoặc cũng có thể chạy trên
băng.
Bộ phận và phụ kiện của các phương tiện chạy trên đệm không khí được phân
loại theo cách phân loại các phương tiện chạy trên đệm không khí đã quy định
trên đây.
Các bộ phận cố định và ghép nối của đường ray tàu chạy đệm không khí được
phân loại như các bộ phận cố định và ghép nối của đường ray tàu hỏa, và thiết
bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông dùng cho hệ thống vận tải
trên đệm không khí, được phân loại như thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều
khiển giao thông của đường sắt.
Part description
1.
This Section does not cover articles of heading 95.03 or 95.08, or
bobsleighs, toboggans or the like of heading 95.06.
2. The expressions “parts” and “parts and accessories” do not apply to the
following articles, whether or not they are identifiable as for the goods of
this Section:
(a) Joints, washers or the like of any material (classified according to
their constituent material or in heading 84.84) or other articles of
vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16);
(b) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal
(Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39);
(c) Articles of Chapter 82 (tools);
(d) Articles of heading 83.06;
(e) Machines or apparatus of headings 84.01 to 84.79, or parts thereof,
other than the radiators for the articles of this Section; articles of
heading 84.81 or 84.82 or, provided they constitute integral parts of engines
or motors, articles of heading 84.83;
(f) Electrical machinery or equipment (Chapter 85);
(g) Articles of Chapter 90;
(h) Articles of Chapter 91;
(ij) Arms (Chapter 93);
(k) Lamps or lighting fittings of heading 94.05; or
(l) Brushes of a kind used as parts of vehicles (heading 96.03).
3. References in Chapters 86 to 88 to “parts” or “accessories” do not apply
to parts or accessories which are not suitable for use solely or principally
with the articles of those Chapters. A part or accessory which answers to a description
in two or more of the headings of those Chapters is to be classified under
that heading which corresponds to the principal use of that part or
accessory.
4. For the purposes of this Section:
(a) Vehicles specially constructed to travel on both road and rail are
classified under the appropriate heading of Chapter 87;
(b) Amphibious motor vehicles are classified under the appropriate heading
of Chapter 87;
(c) Aircraft specially constructed so that they can also be used as road
vehicles are classified under the appropriate heading of Chapter 88.
5. Air-cushion vehicles are to be classified within this Section with the
vehicles to which they are most akin as follows:
(a) In Chapter 86 if designed to travel on a guide- track
(hovertrains);
(b) In Chapter 87 if designed to travel over land or over both land and
water;
(c) In Chapter 89 if designed to travel over water, whether or not able to
land on beaches or landing- stages or also able to travel over ice.
Parts and accessories of air-cushion vehicles are to be classified in the
same way as those of vehicles of the heading in which the air-cushion
vehicles are classified under the above provisions.
Hovertrain track fixtures and fittings are to be classified as railway
track fixtures and fittings, and signalling, safety or traffic control
equipment for hovertrain transport systems as signalling, safety or traffic
control equipment for railways.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Tà vẹt đường ray xe lửa hoặc tàu điện bằng gỗ hoặc bằng bê tông, hoặc đường ray dẫn bằng bê tông của tàu chạy trên đệm không khí (nhóm 44.06 hoặc 68.10);
(b) Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc tàu điện bằng sắt hoặc thép thuộc nhóm 73.02; hoặc
(c) Thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông bằng điện thuộc nhóm 85.30.
2. Nhóm 86.07, ngoài các đề cập khác, áp dụng cho:
(a) Trục, bánh xe, bộ trục bánh xe (1) (bánh răng truyền động), đai bánh xe (1), mâm bánh và moay ơ và các bộ phận khác của bánh xe;
(b) Khung, bệ xe (1), giá chuyển hướng và trục bitxen;
(c) Hộp trục (1); cơ cấu hãm (1);
(d) Bộ giảm chấn đầu đấm cho các phương tiện di chuyển trên đường ray; móc và các bộ phận ghép nối khác và các phần nối ở hành lang toa xe;
(e) Thân toa.
3. Theo các quy định của Chú giải 1 trên đây, ngoài các đề cập khác, nhóm 86.08 áp dụng cho:
(a) Đường ray đã lắp ghép, bàn quay, thanh đệm chắn va ở bậc thềm đường sắt, khổ giới hạn vận dụng;
(b) Cột tín hiệu, đĩa tín hiệu cơ, thiết bị điều khiển chỗ chắn tàu, dụng cụ chỉ đường và đánh tín hiệu, và các thiết bị điều khiển giao thông, tín hiệu hoặc an toàn bằng cơ học (kể cả cơ điện) khác, đã hoặc chưa lắp đặt cho hệ thống điện chiếu sáng, cho đường sắt, đường tàu điện, đường bộ, đường thủy nội địa, bến đỗ, cảng hoặc sân bay.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Railway or tramway sleepers of wood or of concrete, or concrete guide-track sections for hovertrains (heading 44.06 or 68.10);
(b) Railway or tramway track construction material of iron or steel of heading 73.02; or
(c) Electrical signalling, safety or traffic control equipment of heading 85.30.
2. Heading 86.07 applies, inter alia, to:
(a) Axles, wheels, wheel sets (running gear), metal tyres, hoops and hubs and other parts of wheels;
(b) Frames, underframes, bogies and bissel-bogies;
(c) Axle boxes; brake gear;
(d) Buffers for rolling-stock; hooks and other coupling gear and corridor connections;
(e) Coachwork.
3. Subject to the provisions of Note 1 above, heading 86.08 applies, inter alia, to:
(a) Assembled track, turntables, platform buffers, loading gauges;
(b) Semaphores, mechanical signal discs, level crossing control gear, signal and point controls, and other mechanical (including electro- mechanical) signalling, safety or traffic control equipment, whether or not fitted for electric lighting, for railways, tramways, roads, inland waterways, parking facilities, port installations or airfields.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Thiết bị cơ điện |
#Barrier tự động điều khiển giao thông bằng cơ điện dùng cho điểm dừng đỗ đường bộ mã ST200. Hãng sx: Shining International. Hàng mới 100%... (mã hs #barrier tự độn/ mã hs của #barrier tự) |
#Barrier tự động ST200, điện áp 230VAC, công suất 100W- Hàng mới 100%... (mã hs #barrier tự độn/ mã hs của #barrier tự) |
Thanh chắn giao thông, thiết bị điều khiển giao thông đường bộ bằng cơ điện (một bộ bao gồm hộp trụ có motor mạch điều khiển, thanh chắn, và phụ kiện đi kèm) Thương hiệu: Wuixi, Hàng mới 100 %... (mã hs thanh chắn giao/ mã hs của thanh chắn g) |
Barrier gate BS-306 điều khiển giao thông tốc độ cao- với thanh chắn loại thẳng dài 4m, tốc độ đóng mở 3s, 220V, 50Hz, hàng mới 100%... (mã hs barrier gate bs/ mã hs của barrier gate) |
Thiết bị giao thông đường bộ(Barrier chắn đường tự động và phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm , mã hàng:001G4040Z,001A4366,001ZA3N,001G03752,001G03753. hàng do hãng CAME GULF FZCO sản xuất. Hàng mới 100%... (mã hs thiết bị giao t/ mã hs của thiết bị gia) |
Barrier tự động điều khiển giao thông bằng cơ điện dùng cho điểm dừng đỗ đường bộ mã P-800RBLO-X. Hãng sx: Tau. Mới 100%... (mã hs barrier tự động/ mã hs của barrier tự đ) |
Bộ điều khiển barrier SFBG-MB 220V, 50HZ- Hàng mới 100%... (mã hs bộ điều khiển b/ mã hs của bộ điều khiể) |
Barrier SFBG10211 điều khiền giao thông, 220V, 50HZ- Hàng mới 100%... (mã hs barrier sfbg102/ mã hs của barrier sfbg) |
Barier điều khiển bằng cơ điện có cần gạt bằng hợp kim nhôm dài 4.5m dùng để dừng đỗ giao thông ở cổng cảng và sân bay, model: CSDZ101-13, nguồn diện: 220V/ 50HZ, nhà sản xuất: Chisung, mới 100%... (mã hs barier điều khi/ mã hs của barier điều) |
BARRIER tự động GIOTTO 60S, 24W- 230V, kết nối giữa hệ thống bãi đỗ xe và trạm thu phí tự động, tay cần dài 5-6m kèm 1 bộ thu tín hiệu Ral7015, mới 100%... (mã hs barrier tự động/ mã hs của barrier tự đ) |
Thanh chắn barriier BS-306-AC điều khiển giao thông tốc độ cao, hàng mới 100%... (mã hs thanh chắn barr/ mã hs của thanh chắn b) |
Barrier tự động B620 STD LH220V, kèm phụ kiện đồng bộ, gồm: 01 Barrier 620 kèm bảng bảng mạch điều khiển 624BLD, bộ giá, tay cần dài 5000mm và 01 dây đèn nháy. Mới 100%... (mã hs barrier tự động/ mã hs của barrier tự đ) |
Barrier tự động 615 BPR STD 220V kết nối hệ thống bãi đỗ xe và trạm thu phí tự động, kèm phụ kiện đồng bộ: 1 Barrier 615, 1bộ giá 620, tay cần L500, 1 lò xo đường kính 8mm, 1 bộ thu 1-RP4SLH, mới 100%... (mã hs barrier tự động/ mã hs của barrier tự đ) |
Thiết bị quay ghi đường ray (bộ phận của hệ thống tín hiệu an toàn đường sắt) S600. Hàng mới 100%... (mã hs thiết bị quay g/ mã hs của thiết bị qua) |
Barier kiểm soát bằng thẻ, điều khiển bằng cơ điện, dùng để dừng đỗ giao thông ở cổng cảng và sân bay, model: CSYZ301-02, nguồn diện: 220V/ 50HZ, nhà sản xuất: Chisung, mới 100%... (mã hs barier kiểm soá/ mã hs của barier kiểm) |
Thanh chắn barrier BS-306 điều khiển giao thông tốc độ cao, hàng mới 100%... (mã hs thanh chắn barr/ mã hs của thanh chắn b) |
Thanh chắn barrier WJDZ801-115 điều khiển giao thông tốc độ cao, hàng mới 100%... (mã hs thanh chắn barr/ mã hs của thanh chắn b) |
Thanh chắn barrier tự động ELAND 804. Công suất 220V, 50Hz, 1380W-Thiết bị tín hiệu an toàn điều khiển đường bộ (cơ điện). Hàng mới 100%... (mã hs thanh chắn barr/ mã hs của thanh chắn b) |
Thiết bị tín hiệu điều khiển an toan giao thông đường bộ bằng điện model FJC-Z2148 hàng mới 100%... (mã hs thiết bị tín hi/ mã hs của thiết bị tín) |
Thanh chắn tự động (3. AGT213F), hàng mới 100%... (mã hs thanh chắn tự đ/ mã hs của thanh chắn t) |
Bộ Barie thanh chắn điều khiển giao thông đường bộ gồm có: hộp trụ, cần mở, camera chụp. Model: DS-TMG-400-MR/L(HR/L). Công suất: 400W/220V. Mới 100%... (mã hs bộ barie thanh/ mã hs của bộ barie tha) |
Bộ Barie điều khiển giao thông đi bộ gồm: hộp trụ, cần mở, camera chụp. Model: DS-K3G1200B. Công suất: 150W/220V. Mới 100%... (mã hs bộ barie điều k/ mã hs của bộ barie điề) |
Cửa xoay (thiết bị cơ điện) kiểm soát giao thông DB531 bằng thép không gỉ,phát tín hiệu +chỉ dẫn hình ảnh,điện áp 220V/50Hz,công suất 30W, kt:1.63 x 1.5 x 2.31 (met),nhà sx;Turboo gate & Door.Mới 100%... (mã hs cửa xoay thiết/ mã hs của cửa xoay th) |
Bộ thanh chắn đóng mở tự động (Gate Barrier). Model: SGB-6300. Hàng mới 100%... (mã hs bộ thanh chắn đ/ mã hs của bộ thanh chắ) |
Barrier tự động 620 STD LH- 220V, kèm phụ kiện đồng bộ, gồm: 01 Barrier 620 kèm bảng bảng mạch 624BLD, bộ gá, tay cần dài 5000mm, 01 dây đèn nháy, và bộ kết nối, mới 100%... (mã hs barrier tự động/ mã hs của barrier tự đ) |
thiết bị kiểm soát người đi bộ loại đơn model: KT315 , Thương hiệu KoTen, Hàng mới 100%... (mã hs thiết bị kiểm s/ mã hs của thiết bị kiể) |
Barrier T3000 điều khiền giao thông, 24V, Item: 814103003,- Hàng mới 100%... (mã hs barrier t3000 đ/ mã hs của barrier t300) |
Thiết bị kiểm soát lối đi bộ , Cas6508... (mã hs thiết bị kiểm s/ mã hs của thiết bị kiể) |
Thiết bị đóng mở thanh chắn xe Model OPEN 4000 (gồm: 01 cơ cấu vận hành Open 4000 (230V-300W); 01 thanh chắn ASO4000.1), Mới 100%, hãng sx: King Gates... (mã hs thiết bị đóng m/ mã hs của thiết bị đón) |
Bộ barrier và phụ kiện giao thông đường bộ_(WJDZ10211), bao gồm: * Bộ giao tiếp đóng mở (1S), thanh chắn ngang (3m) _ Hiệu Wejoin... (mã hs bộ barrier và p/ mã hs của bộ barrier v) |
Bộ Barrier giao thông đường bộ loại cơ điện lắp cho trạm thu phí TollPlus261, model:E/B26X/STD_C58843(gồm thanh chắn nhôm 2.5m, module tự động mở khi mất điện,.). mới 100%, hãng: AUTOMATIC SYSTEMS... (mã hs bộ barrier giao/ mã hs của bộ barrier g) |
Bộ barrier Magnetic Toll Pro (Toll Pro RA03000) giao thông đường bộ gồm: T030 thanh chắn ngang, MD B10310282 khớp bảo vệ thanh chắn, NHTM và MGC bộ cảm biến đóng mở barrier 0.9 sec. _ Hiệu Magnetic.... (mã hs bộ barrier magn/ mã hs của bộ barrier m) |
Bộ barrier (Magnetic Tool HighSpeed RA03000) giao thông đường bộ gồm: T030 thanh chắn ngang, MD B10310282 khớp bảo vệ thanh chắn, NHTM và MGC bộ cảm biến đóng mở barrier 0.6 sec. _ Hiệu Magnetic.... (mã hs bộ barrier mag/ mã hs của bộ barrier) |
Hệ thống Barie mềm ký hiệu ZDC30-2.2, cự ly hãm: 0,3-10m, công suất động cơ: 1,5KW; điện áp: 380/660V. Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất.... (mã hs hệ thống barie/ mã hs của hệ thống bar) |
Thanh hỗ trợ nâng hạ cần chắn dùng cho thanh chắn an toàn đường sắt (NYK: 070755-2327GS). Hàng mới 100%, hãng Siemens sản xuất.... (mã hs thanh hỗ trợ nâ/ mã hs của thanh hỗ trợ) |
Thiết bị nâng hạ chắn Barie (NYK:074600-W00110). Hàng mới 100%, hãng Siemens sản xuất.... (mã hs thiết bị nâng h/ mã hs của thiết bị nân) |
Thiết bị phòng vệ đường ngang cảnh báo tự động PLC+ cảm biến địa chấn |
Tay bẻ ghi bằng sắt ( Trụ tay quay ghi điện ), dùng để điều khiển giao thông đường sắt. |
Thiết bị điều khiển Ghi đường ray xe lửa.Máy quay ghi ZD6-A165/250.Điện áp 160 DC V.Dòng điện làm việc =2A.(Gồm> |
Thiết bị giao thông đường bộ (Barrier tự động 001BX-243) dùng để điều tiết lưu lượng người va xe cộ. Hàng mới 100% |
Thiết bị giao thông đường bộ (Barrier tự động 001G2080Z) dùng để điều tiết lưu lượng người va xe cộ. Hàng mới 100% |
Thiết bị giao thông đường bộ( Barrier tự động 001G4000) dùng để điều tiết lưu lượng người và xe cộ. Hàng mới 100% |
Thiết bị giao thông đường bộ(Barier tự động 001G4040Z), dùng để điều tiết lưu lượng người va xe cộ. Hàng mới 100% |
Thiết bị giao thông đường bộ(Barrier tự động 001G4000) dùng để điều tiết lưu lượng người và xe cộ. Hàng mới 100% |
Phụ kiện của barrier giao thông đường bộ: MSB 5N-030 - thanh chắn bát giác 3250 x 100 x 55mm (1 bộ = 1 cái). Mới 100% |
Barie tay quay điều khiển giao thông đường bộ-YAT6312 , Mới 100% |
Barie thanh chắn điều khiển giao thông đường bộ-ya611D, mới 100% |
Bộ barrier giao thông đường bộ bên trái model BR530L ,hiệu Magnet (gồm:1 motor AC230V,1 bảng điều khiển và công tắc chuyển đổi 20A MCB,2 giá lắp đặt, 4 chốt gắn, 1 thanh chắn dài 4m),mới 100% |
Bộ Barrier giao thông đường bộ model:MIB 20R-A100 gồm Barrier RAL 2000 ;(MSB 5N-030):Thanh chắn 3250x100x55 mm ;(FP A3145005):Cao su ;(MSB A38365003):Khớp bảo vệ;(MID 1E-800):cảm biến barrier (24V DC x 3),hiệu :Magnetic mới 100%-#xA; |
Phụ kiện của barrier giao thông đường bộ: MSB 5N-030 - thanh chắn bát giác 3250 x 100 x 55mm (1 bộ = 1 cái). Mới 100% |
Thiết bị điều khiển Ghi đường ray xe lửa.Máy quay ghi ZD6-A165/250.Điện áp 160 DC V.Dòng điện làm việc =2A.(Gồm>100% |
Thiết bị giao thông đường bộ (Barrier tự động 001BX-243) dùng để điều tiết lưu lượng người va xe cộ. Hàng mới 100% |
Thiết bị giao thông đường bộ( Barrier tự động 001G4000) dùng để điều tiết lưu lượng người và xe cộ. Hàng mới 100% |
Thiết bị giao thông đường bộ(Barier tự động 001G4040Z), dùng để điều tiết lưu lượng người va xe cộ. Hàng mới 100% |
Thiết bị giao thông đường bộ(Barrier tự động 001G4000) dùng để điều tiết lưu lượng người và xe cộ. Hàng mới 100% |
Bộ barrier giao thông đường bộ bên trái model BR530L ,hiệu Magnet (gồm:1 motor AC230V,1 bảng điều khiển và công tắc chuyển đổi 20A MCB,2 giá lắp đặt, 4 chốt gắn, 1 thanh chắn dài 4m),mới 100% |
Bộ Barrier giao thông đường bộ model:MIB 20R-A100 gồm Barrier RAL 2000 ;(MSB 5N-030):Thanh chắn 3250x100x55 mm ;(FP A3145005):Cao su ;(MSB A38365003):Khớp bảo vệ;(MID 1E-800):cảm biến barrier (24V DC x 3),hiệu :Magnetic mới 100%-#xA; |
Thiết bị điều khiển Ghi đường ray xe lửa.Máy quay ghi ZD6-A165/250.Điện áp 160 DC V.Dòng điện làm việc =2A.(Gồm> |
Thiết bị giao thông đường bộ (Barrier tự động 001G2080Z) dùng để điều tiết lưu lượng người va xe cộ. Hàng mới 100% |
Bộ Barrier giao thông đường bộ model:MIB 20R-A100 gồm Barrier RAL 2000 ;(MSB 5N-030):Thanh chắn 3250x100x55 mm ;(FP A3145005):Cao su ;(MSB A38365003):Khớp bảo vệ;(MID 1E-800):cảm biến barrier (24V DC x 3),hiệu :Magnetic mới 100%-#xA; |
Phần XVII:XE CỘ, PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU THUYỀN VÀ CÁC THIẾT BỊ VẬN TẢI LIÊN HỢP |
Chương 86:Đầu máy xe lửa hoặc xe điện, toa xe lửa và các bộ phận của chúng; vật cố định và ghép nối đường ray xe lửa hoặc xe điện và bộ phận của chúng; thiết bị tín hiệu giao thông bằng cơ khí (kể cả cơ điện) các loại |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 86080020 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86080020
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86080020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86080020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86080020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86080020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86080020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86080020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86080020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86080020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86080020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86080020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86080020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86080020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86080020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86080020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86080020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86080020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86080020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86080020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86080020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86080020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 86080020
Bạn đang xem mã HS 86080020: Thiết bị cơ điện
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 86080020: Thiết bị cơ điện
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 86080020: Thiết bị cơ điện
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục máy móc, thiết bị trong nước đã sản xuất được (Phụ lục II) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.