- Phần XVII: XE CỘ, PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU THUYỀN VÀ CÁC THIẾT BỊ VẬN TẢI LIÊN HỢP
-
- Chương 87: Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng
- 8705 - Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các loại được thiết kế chủ yếu dùng để chở người hay hàng hóa (ví dụ, xe cứu hộ, xe cần cẩu, xe chữa cháy, xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun tưới, xe sửa chữa lưu động, xe chụp X-quang).
- 870590 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
+ 16
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông tư số 03/2018/TT-BGTVT ngày 10/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với ô tô nhập khẩu thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP
Xem chi tiết -
Quy chuẩn quốc gia QCVN QCVN 11:2015/BGTVT về chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với rơ moóc và sơ mi rơ moóc (năm 2015)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 10:2015/BGTVT về Chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe ô tô khách thành phố (năm 2015)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 09:2015/BGTVT về Chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe ô tô (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng
Xem chi tiết -
Thông tư số 13/2015/TT-BGTVT ngày 21/04/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Công bố danh mục hàng hóa nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Giao thông vận tải theo quy định tại Nghị định 187/2013/NĐ-CP
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 82:2014/BGTVT về Ô tô khách thành phố để người khuyết tật tiếp cận sử dụng (năm 2014)
Xem chi tiết -
Thông tư số 55/2014/TT-BGTVT ngày 20/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Sửa đổi Thông tư 31/2011/TT-BGTVT về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu
Xem chi tiết -
Thông tư số 54/2014/TT-BGTVT ngày 20/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Sửa đổi Thông tư 30/2011/TT-BGTVT quy định việc kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe cơ giới
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 13:2011/BGTVT về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe máy chuyên dùng (năm 2011)
Xem chi tiết -
Thông tư số 30/2011/TT-BGTVT ngày 15/04/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe cơ giới
Xem chi tiết -
Thông tư số 31/2011/TT-BGTVT ngày 15/04/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 22:2010/BGTVT về chế tạo và kiểm tra phương tiện, thiết bị xếp dỡ (năm 2010)
Xem chi tiết -
Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BTM-BGTVT-BTC-BCA ngày 31/03/2006 giữa Bộ trưởng Bộ Thương mại, Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Công an Hướng dẫn nhập khẩu ôtô chở người dưới 16 chỗ ngồi đã qua sử dụng theo Nghị định 12/2006/NĐ-CP (Văn bản hết hiệu lực)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7271:2003 về phương tiện giao thông đường bộ - ô tô - phân loại theo mục đích sử dụng (năm 2003)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6211:2003 (ISO 3833:1977) về phương tiện giao thông đường bộ - kiểu - thuật ngữ và định nghĩa (năm 2003)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4244:2005 về thiết bị nâng - thiết kế, chế tạo và kiểm tra kỹ thuật (năm 2005)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Xe tra nạp nhiên liệu dùng cho máy bay |
ô tô chuyên dụng nâng người khuyết tật lên máy bay |
nâng, hạ người khuyết tật lên và xuống máy bay trong phạm vi sân bay ngoài chức năng vận tải |
Xe tra nạp nhiên liệu Skymark Model 5K-300-J và 5K-600-J đáp ứng các tiêu chuẩn của xe tra nạp nhiên liệu hàng không đã được quy định tại TCCS 18:2015/CHK “Tiêu chuẩn khỹ thuật phương tiện hoạt động trên khu bay” và có khả năng thực hiện các chức năng đối với xe tra nạp nhiên liệu hàng không quy định tại Thông tư số 04/2018/TT-BGTVT ngày 23/01/2018 nên hoàn toàn được xác định là xe tra nạp nhiên liệu Hàng không và là xe chuyên dùng.” |
cấu tạo gồm 2 phần chính: khung gầm của xe tải và hệ thống nâng. Trong đó, khung gầm của xe tải có chiều dài cơ sở 4.850mm. Hệ thống nâng có kích thước 5.50 x 2.50 x 2.35m (dài x rộng x cao), thùng nâng được nâng lên hạ xuống bởi 02 xy lanh thủy lực, được thiết kế đặc biệt để phù hợp sử dụng cho người khuyết tật hoặc trong trường hợp khẩn cấp (cấp cứu) xe cứu thương thông thường có thể đưa trực tiếp người bị thương ra máy bay và xe nâng người tàn tật có thể thực hiện nâng/ hạ toàn bộ người bị thương và kíp bác sĩ hỗ trợ lên/ xuống máy bay, có hệ thống ổn định chống rung lắc thùng xe giúp đảm bảo an toàn theo đúng tiêu chuẩn ngành hàng không khi nâng hạ đối với các máy bay cỡ lớn trong điều kiện thời tiết xấu. Thùng nâng có thể nâng được tối đa 05 người bao gồm 02 hành khách khuyết tật ngồi xe lăn, 01 hành khách nằm trên cáng và 02 người đi kèm trong 1 lần nâng. |
Xe tra nạp nhiên liệu Hàng không |
5chỗ, dung tích 2.0l, động cơ diezen. Nhãn hiệu HYUNDAI. Model SANTAFE |
5chỗ, dung tích 3.8l, động cơ xăng. Nhãn hiệu HYUNDAI. Model VERACUZ |
5chỗ, dung tích 3.0L, động cơ diezen. Nhãn hiệu HYUNDAI. Model VERACUZ |
5chỗ, dung tích 3.0L, động cơ diezen. Nhãn hiệu HYUNDAI. Model IX55 |
Ô tô cứu hộ; Ô tô chuyên dùng loại khác (thuộc nhóm 87.05) |
Xe thi công mặt đường; Xe phun bê tông; Xe máy chuyên dùng loại khác |
Ô tô sửa chữa lưu động |
Ô tô quan trắc môi trường |
Xe quét, chà sàn (nhà xưởng) |
Xe quét nhà xưởng |
Xe bơm bê tông |
Xe trộn, ép rác |
Xe băng tải |
Xe thang lên máy bay |
Xe đưa hành khách khuyết tật lên máy bay |
Xe hút chất thải máy bay |
Xe cấp điện cho máy bay |
- Các loại xe ô tô thi công mặt đường (ví dụ: xe ô tô chuyên dùng rải nhựa đường, rải nhũ tương và Bitum nhũ tương, xe ô tô chuyên dùng rải chất kết dính, ô tô sơn, kẻ vạch đường). - Các loại xe ô tô bơm bê tông. - Các loại xe máy chuyên dùng bao gồm: + Xe san cát trong sân golf; + Xe lu cỏ; + Máy cắt cỏ; + Xe phục vụ giải khát trong sân golf; + Xe phun, tưới chất lỏng. - Các loại xe máy chuyên dùng khác có gắn động cơ |
- Các loại xe ô tô thi công mặt đường (ví dụ: xe ô tô chuyên dùng rải nhựa đường, rải nhũ tương và Bitum nhũ tương, xe ô tô chuyên dùng rải chất kết dính, xe ô tô sơn, kẻ vạch đường). - Các loại xe ô tô bơm bê tông. - Các loại xe máy chuyên dùng bao gồm: + Xe san cát trong sân golf; + Xe lu cỏ; + Máy cắt cỏ; + Xe phục vụ giải khát trong sân golf; + Xe phun, tưới chất lỏng. - Các loại xe máy chuyên dùng chở hàng khác có gắn động cơ |
Xe phun nước phòng chống bạo loạn |
Xe cứu hộ cứu nạn |
Xe rải dây thép gai |
Xe bồn chở dung dịch lỏng (hóa chất) |
Xe sân khấu lưu động |
Xe truyền hình lưu động |
Xe hút chất thải |
Xe cơ sở Hino FM8JNSA, 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, tuabin tăng nạp, làm mát bằng nước; Xitec 8000 lít nước, 500 lít bọt, 80 lít hơi cay, 80 lít thuốc nhuộm, trang bị 02 súng phun chính Điều khiển độc lập trên nóc xe, nhập khẩu từ G7. |
Xe cơ sở Hino FG8JJSB, động cơ Diesel, làm mát bằng nước, dung tích xy lanh 7684 cc, cầu thủy lực loại 3 tấn, 3 đoạn cần (hoặc tương đương), tời phía trước, cáp 40 mx14mm, loại 6 tấn. |
Xe rải dây thép gai HH - FC RTG, động cơ Diesel, dung tích xi lanh 5123 cm3, trang bị hệ thống dây thép gai và hệ thống rải dây, thu dây, cần cẩu gập thủy lực sức nâng lớn nhất 6000kg/m, 02 đèn tìm kiếm, 01 bộ đèn quay còi ủ trên nóc. |
Đến 12 m3 (dung tích bồn chứa) |
Diện tích sàn từ 40-65m2 |
Từ 1,5 - 8 m3 (dung tích bồn chứa), tiêu chuẩn EURO 2 |
Phần XVII:XE CỘ, PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU THUYỀN VÀ CÁC THIẾT BỊ VẬN TẢI LIÊN HỢP |
Chương 87:Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Bạn đang xem mã HS 87059090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 87059090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 87059090: Loại khác
Đang cập nhật...