- Phần XVII: XE CỘ, PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU THUYỀN VÀ CÁC THIẾT BỊ VẬN TẢI LIÊN HỢP
-
- Chương 87: Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng
- 8714 - Bộ phận và phụ kiện của xe thuộc các nhóm từ 87.11 đến 87.13.
- Loại khác:
- 871499 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Phần này không bao gồm các mặt hàng thuộc các nhóm 95.03 hoặc 95.08, hoặc xe
trượt băng, xe trượt tuyết hoặc loại tương tự thuộc nhóm 95.06.
2. Khái niệm “bộ phận” và “bộ phận và phụ kiện” không áp dụng cho các sản
phẩm sau đây, dù chúng có hoặc không được nhận biết như những bộ phận dùng
cho hàng hóa thuộc Phần này:
(a) Tấm đệm, vòng đệm hoặc loại tương tự bằng vật liệu bất kỳ (được phân
loại theo vật liệu cấu thành hoặc được xếp vào nhóm 84.84) hoặc các sản phẩm
khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16);
(b) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa tại Chú giải 2 của
Phần XV, làm bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các mặt hàng tương tự làm
bằng plastic (Chương 39);
(c) Các mặt hàng thuộc Chương 82 (dụng cụ các loại);
(d) Các mặt hàng thuộc nhóm 83.06;
(e) Máy móc hoặc thiết bị thuộc nhóm 84.01 đến 84.79, hoặc các bộ phận của
chúng, trừ các bộ tản nhiệt dùng cho các mặt hàng thuộc Phần này; các mặt
hàng thuộc nhóm 84.81 hoặc 84.82 hoặc, các mặt hàng thuộc nhóm 84.83 với điều
kiên là chúng cấu thành các bộ phận bên trong của động cơ hay mô tơ;
(f) Máy điện hoặc thiết bị điện (Chương 85);
(g) Các mặt hàng thuộc Chương 90;
(h) Các mặt hàng thuộc Chương 91;
(ij) Vũ khí (Chương 93);
(k) Đèn hoặc bộ đèn thuộc nhóm 94.05; hoặc
(l) Bàn chải loại được sử dụng như là bộ phận của các phương tiện (nhóm
96.03).
3. Khi đề cập đến các Chương từ 86 đến Chương 88 khái niệm “bộ phận” hoặc
“phụ kiện” không áp dụng cho loại bộ phận hoặc phụ kiện không phù hợp để chỉ
dùng hoặc chủ yếu dùng với các mặt hàng thuộc các Chương này. Một loại bộ
phận hoặc phụ kiện đáp ứng mô tả trong hai hay nhiều nhóm thuộc các Chương
này phải phân loại vào nhóm tương ứng với công dụng chủ yếu của loại bộ phận
hay phụ kiện ấy.
4. Theo mục đích của Phần này:
(a) Các phương tiện được thiết kế đặc biệt để chạy cả trên đường bộ và
đường ray được phân loại vào nhóm thích hợp của Chương 87;
(b) Xe lội nước có động cơ được phân loại vào nhóm thích hợp của Chương
87;
(c) Phương tiện bay được thiết kế đặc biệt để cũng có thể sử dụng như loại
phương tiện đường bộ được phân loại vào nhóm thích hợp của Chương 88.
5. Các phương tiện chạy trên đệm không khí được phân loại trong Phần này
cùng với các phương tiện giống chúng nhất cụ thể như sau:
(a) Xếp vào Chương 86 nếu chúng được thiết kế để chạy trên đường ray dẫn
(tàu hỏa chạy trên đệm không khí);
(b) Xếp vào Chương 87 nếu chúng được thiết kế để chạy trên đất hoặc trên cả
đất và nước;
(c) Xếp vào Chương 89 nếu chúng được thiết kế để chạy trên nước, có hoặc
không có khả năng đỗ xuống bờ hoặc bến tàu hoặc cũng có thể chạy trên
băng.
Bộ phận và phụ kiện của các phương tiện chạy trên đệm không khí được phân
loại theo cách phân loại các phương tiện chạy trên đệm không khí đã quy định
trên đây.
Các bộ phận cố định và ghép nối của đường ray tàu chạy đệm không khí được
phân loại như các bộ phận cố định và ghép nối của đường ray tàu hỏa, và thiết
bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông dùng cho hệ thống vận tải
trên đệm không khí, được phân loại như thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều
khiển giao thông của đường sắt.
Part description
1.
This Section does not cover articles of heading 95.03 or 95.08, or
bobsleighs, toboggans or the like of heading 95.06.
2. The expressions “parts” and “parts and accessories” do not apply to the
following articles, whether or not they are identifiable as for the goods of
this Section:
(a) Joints, washers or the like of any material (classified according to
their constituent material or in heading 84.84) or other articles of
vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16);
(b) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal
(Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39);
(c) Articles of Chapter 82 (tools);
(d) Articles of heading 83.06;
(e) Machines or apparatus of headings 84.01 to 84.79, or parts thereof,
other than the radiators for the articles of this Section; articles of
heading 84.81 or 84.82 or, provided they constitute integral parts of engines
or motors, articles of heading 84.83;
(f) Electrical machinery or equipment (Chapter 85);
(g) Articles of Chapter 90;
(h) Articles of Chapter 91;
(ij) Arms (Chapter 93);
(k) Lamps or lighting fittings of heading 94.05; or
(l) Brushes of a kind used as parts of vehicles (heading 96.03).
3. References in Chapters 86 to 88 to “parts” or “accessories” do not apply
to parts or accessories which are not suitable for use solely or principally
with the articles of those Chapters. A part or accessory which answers to a description
in two or more of the headings of those Chapters is to be classified under
that heading which corresponds to the principal use of that part or
accessory.
4. For the purposes of this Section:
(a) Vehicles specially constructed to travel on both road and rail are
classified under the appropriate heading of Chapter 87;
(b) Amphibious motor vehicles are classified under the appropriate heading
of Chapter 87;
(c) Aircraft specially constructed so that they can also be used as road
vehicles are classified under the appropriate heading of Chapter 88.
5. Air-cushion vehicles are to be classified within this Section with the
vehicles to which they are most akin as follows:
(a) In Chapter 86 if designed to travel on a guide- track
(hovertrains);
(b) In Chapter 87 if designed to travel over land or over both land and
water;
(c) In Chapter 89 if designed to travel over water, whether or not able to
land on beaches or landing- stages or also able to travel over ice.
Parts and accessories of air-cushion vehicles are to be classified in the
same way as those of vehicles of the heading in which the air-cushion
vehicles are classified under the above provisions.
Hovertrain track fixtures and fittings are to be classified as railway
track fixtures and fittings, and signalling, safety or traffic control
equipment for hovertrain transport systems as signalling, safety or traffic
control equipment for railways.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm phương tiện chạy trên đường sắt hoặc đường tàu điện được thiết kế chỉ để chạy trên đường ray.2. Theo mục đích của Chương này, “xe kéo” có nghĩa là phương tiện được thiết kế chủ yếu để kéo hoặc đẩy một phương tiện, một thiết bị hoặc một vật nặng khác, có hoặc không bao gồm bộ phận phụ trợ để vận chuyển các loại công cụ, hạt giống (seeds), phân bón hoặc hàng hóa khác, phù hợp với mục đích sử dụng chính của xe kéo.
Máy móc và công cụ làm việc được thiết kế để gắn vào xe kéo của nhóm 87.01 mà các thiết bị này có thể thay đổi (tháo lắp) thì vẫn được phân loại vào các nhóm tương ứng của chúng ngay cả khi chúng đi kèm với xe kéo, và có hoặc không được gắn vào nó.
3. Khung gầm có động cơ gắn với cabin xếp ở các nhóm từ 87.02 đến 87.04, và không thuộc nhóm 87.06.
4. Nhóm 87.12 bao gồm tất cả xe đạp trẻ em các loại. Các loại xe trẻ em khác được xếp trong nhóm 95.03.
Chapter description
1. This Chapter does not cover railway or tramway rolling-stock designed solely for running on rails.2. For the purposes of this Chapter, “tractors” means vehicles constructed essentially for hauling or pushing another vehicle, appliance or load, whether or not they contain subsidiary provision for the transport, in connection with the main use of the tractor, of tools, seeds, fertilisers or other goods.
Machines and working tools designed for fitting to tractors of heading 87.01 as interchangeable equipment remain classified in their respective headings even if presented with the tractor, and whether or not mounted on it.
3. Motor chassis fitted with cabs fall in headings 87.02 to 87.04, and not in heading 87.06.
4. Heading 87.12 includes all children's bicycles. Other children's cycles fall in heading 95.03.
Chú giải SEN
Các bộ phận và phụ kiện xe đạp có thể được phân biệt với nhau bằng tính năng thực tế, theo đó các bộ phận của xe đạp là thực sự cần thiết và gắn liền với hoạt động của xe đạp, trong khi phụ kiện chỉ đơn thuần là tăng cường các hoạt động của xe đạp.SEN description
Bicycle parts and accessories can be distinguished from each other by virtue of the fact that parts are bicycle components that are essential and integral to the operation of the bicycle, while accessories merely enhance the operation of the bicycle.-
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/06/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Tay lái, cọc lái, chắn bùn, tấm phản quang(1), giá đỡ, cáp điều khiển, giá hoặc vấu bắt đèn; phụ kiện khác (SEN) |
Giá đỡ dây le bằng kẽm dùng cho xe máy (CO FORM D)/XK02597MK01... (mã hs giá đỡ dây le b/ mã hs của giá đỡ dây l) |
Gọng yên R014... (mã hs gọng yên r014/ mã hs của gọng yên r01) |
Gọng yên R226... (mã hs gọng yên r226/ mã hs của gọng yên r22) |
Gọng yên R258... (mã hs gọng yên r258/ mã hs của gọng yên r25) |
Gọng yên R330... (mã hs gọng yên r330/ mã hs của gọng yên r33) |
Gọng yên R373... (mã hs gọng yên r373/ mã hs của gọng yên r37) |
Gọng yên R380... (mã hs gọng yên r380/ mã hs của gọng yên r38) |
Gọng yên R509... (mã hs gọng yên r509/ mã hs của gọng yên r50) |
Gọng yên R530... (mã hs gọng yên r530/ mã hs của gọng yên r53) |
Gọng yên R535... (mã hs gọng yên r535/ mã hs của gọng yên r53) |
Gọng yên R539... (mã hs gọng yên r539/ mã hs của gọng yên r53) |
Gọng yên RD07... (mã hs gọng yên rd07/ mã hs của gọng yên rd0) |
Gọng yên R1217... (mã hs gọng yên r1217/ mã hs của gọng yên r12) |
Gọng yên R2608-1... (mã hs gọng yên r2608/ mã hs của gọng yên r26) |
Gọng yên R9009-CR... (mã hs gọng yên r9009/ mã hs của gọng yên r90) |
ỐNG YÊN SẮT DDK-001... (mã hs ống yên sắt ddk/ mã hs của ống yên sắt) |
PHỤ KIỆN WG-3388-1 (Lò xo nhựa)... (mã hs phụ kiện wg338/ mã hs của phụ kiện wg) |
PHỤ KIỆN WG-014 (Viền nhựa phủ đinh ghim)... (mã hs phụ kiện wg014/ mã hs của phụ kiện wg) |
PHỤ KIỆN WG-258 (Viền nhựa phủ đinh ghim)... (mã hs phụ kiện wg258/ mã hs của phụ kiện wg) |
PHỤ KIỆN WG-373 (Viền nhựa phủ đinh ghim)... (mã hs phụ kiện wg373/ mã hs của phụ kiện wg) |
PHỤ KIỆN WG-530 (Viền nhựa phủ đinh ghim)... (mã hs phụ kiện wg530/ mã hs của phụ kiện wg) |
PHỤ KIỆN WG-535 (Viền nhựa phủ đinh ghim)... (mã hs phụ kiện wg535/ mã hs của phụ kiện wg) |
PHỤ KIỆN WG-539 (Viền nhựa phủ đinh ghim)... (mã hs phụ kiện wg539/ mã hs của phụ kiện wg) |
PHỤ KIỆN WG-D05 (Viền nhựa phủ đinh ghim)... (mã hs phụ kiện wgd05/ mã hs của phụ kiện wg) |
PHỤ KIỆN WG-2404 (Viền nhựa phủ đinh ghim)... (mã hs phụ kiện wg240/ mã hs của phụ kiện wg) |
PHỤ KIỆM WG-2663-3 (Viền nhựa phủ đinh ghim)... (mã hs phụ kiệm wg266/ mã hs của phụ kiệm wg) |
PHỤ KIỆN WG-2660-2 (Đòn gánh cân bằng yên xe)... (mã hs phụ kiện wg266/ mã hs của phụ kiện wg) |
Chắn bảo vệ líp xe RD PROTECTOR KIDS/COMPA... (mã hs chắn bảo vệ líp/ mã hs của chắn bảo vệ) |
Túi trùm cho yên xe đạp loại Raincover for Saddles... (mã hs túi trùm cho yê/ mã hs của túi trùm cho) |
Cụm trục cổ lái bằng sắt (phụ tùng xe máy dùng cho xe PCX,2 bánh), mã 53219KWN980,nhãn hiệu Honda, xuất xứ Honda Việt Nam, hàng mới 100%... (mã hs cụm trục cổ lái/ mã hs của cụm trục cổ) |
Nắp hốc chứa đồ bằng nhựa (phụ tùng xe máy dùng cho xe PCX,2 bánh), mã 81144K35V00,nhãn hiệu Honda, xuất xứ Honda Việt Nam, hàng mới 100%... (mã hs nắp hốc chứa đồ/ mã hs của nắp hốc chứa) |
Giá kẹp tay lái dưới bằng sắt (phụ tùng xe máy dùng cho xe PCX,2 bánh), mã 53130KWN900,nhãn hiệu Honda, xuất xứ Honda Việt Nam, hàng mới 100%... (mã hs giá kẹp tay lái/ mã hs của giá kẹp tay) |
Giá bắt tay phanh trái bằng sắt (phụ tùng xe máy dùng cho xe PCX,2 bánh), mã 53172K35V00,nhãn hiệu Honda, xuất xứ Honda Việt Nam, hàng mới 100%... (mã hs giá bắt tay pha/ mã hs của giá bắt tay) |
Kẹp nối yên sau xe đạp- 70001... (mã hs kẹp nối yên sau/ mã hs của kẹp nối yên) |
Giá đỡ giở xe đạp BT-4-1... (mã hs giá đỡ giở xe đ/ mã hs của giá đỡ giở x) |
Baga xe đạp 022.02.014 (SW-CS051S) (cao 355 mm) làm từ thép mua tại Việt Nam, hàng mới 100%... (mã hs baga xe đạp 022/ mã hs của baga xe đạp) |
Chắn bùn xe đạp(1 bộ1cái hoàn chỉnh)... (mã hs chắn bùn xe đạp/ mã hs của chắn bùn xe) |
Baga xe đạp W7001133 (SW-KM042S) (cao 370 mm) làm từ nhôm mua tại Việt Nam, hàng mới 100%... (mã hs baga xe đạp w70/ mã hs của baga xe đạp) |
Giỏ xe đạp TL-306(300*250*200MM)... (mã hs giỏ xe đạp tl3/ mã hs của giỏ xe đạp t) |
Giá đỡ STAY 12.7*400*6.5MM (01 bộ 02 cái)... (mã hs giá đỡ stay 12/ mã hs của giá đỡ stay) |
Giá đỡ BT-4(28.8) (01 bộ gồm 01 cái giá đỡ + 16 cái ốc vít)... (mã hs giá đỡ bt428/ mã hs của giá đỡ bt4) |
Giỏ xe đạp RACKTIME (430*310*245mm)... (mã hs giỏ xe đạp rack/ mã hs của giỏ xe đạp r) |
Đệm cao su-Buffer. Hàng mới 100%... (mã hs đệm cao subuff/ mã hs của đệm cao sub) |
Baga sau cho xe gắn máy bằng sắt-Rear Carrier. Hàng mới 100%... (mã hs baga sau cho xe/ mã hs của baga sau cho) |
Baga trước cho xe gắn máy bằng sắt-Front Carrier Kit. Hàng mới 100%... (mã hs baga trước cho/ mã hs của baga trước c) |
Tay nắm sau xe gắn máy S mới bằng sắt-REAR HANDLEBAR WITH I.P. Hàng mới 100%... (mã hs tay nắm sau xe/ mã hs của tay nắm sau) |
Tay nắm cho xe gắn máy bằng sắt-Handle-bar support carrier kit sprint. Hàng mới 100%... (mã hs tay nắm cho xe/ mã hs của tay nắm cho) |
Baga xe đạp 50010 (SW-EA03S) (cao 415 mm) làm từ nhôm mua tại Việt Nam, hàng mới 100%... (mã hs baga xe đạp 500/ mã hs của baga xe đạp) |
Dĩa căm xe đạp... (mã hs dĩa căm xe đạp/ mã hs của dĩa căm xe đ) |
Đai siết yên xe đạp... (mã hs đai siết yên xe/ mã hs của đai siết yên) |
Miếng BẢO HỘ DDK-PD29090... (mã hs miếng bảo hộ dd/ mã hs của miếng bảo hộ) |
Miếng ốp sườn xe đạp (bằng nhôm) GUSSET hàng mới 100% item# 6011-026-92A... (mã hs miếng ốp sườn x/ mã hs của miếng ốp sườ) |
Móc treo xe đạp (bằng nhôm) HANGER hàng mới 100% item# AS-P2806A-T... (mã hs móc treo xe đạp/ mã hs của móc treo xe) |
Nút chặn tay lắc đề (bằng nhôm) SHIFTER FITTING hàng mới 100% item# 6003-104-1... (mã hs nút chặn tay lắ/ mã hs của nút chặn tay) |
Phần XVII:XE CỘ, PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU THUYỀN VÀ CÁC THIẾT BỊ VẬN TẢI LIÊN HỢP |
Chương 87:Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 87149991 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
67.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 87149991
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 87149991
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 67.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 87149991
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 45 |
01/01/2019-31/12/2019 | 45 |
01/01/2020-30/06/2020 | 45 |
01/07/2020-31/12/2020 | 45 |
01/01/2021-31/12/2021 | 45 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 87149991
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 13 |
2019 | 13 |
2020 | 13 |
2021 | 13 |
2022 | 13 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 87149991
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 87149991
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 45 |
01/04/2018-31/03/2019 | 45 |
01/04/2019-31/03/2020 | 45 |
01/04/2020-31/03/2021 | 45 |
01/04/2021-31/03/2022 | 45 |
01/04/2022-31/03/2023 | 45 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 87149991
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 45 |
01/04/2018-31/03/2019 | 45 |
01/04/2019-31/03/2020 | 45 |
01/04/2020-31/03/2021 | 45 |
01/04/2021-31/03/2022 | 45 |
01/04/2022-31/03/2023 | 45 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 87149991
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 20 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 87149991
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 15 |
2020 | 10 |
2021 | 8 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 87149991
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2018-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-30/12/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2021-30/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 87149991
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 19.2 |
2019 | 12.8 |
2020 | 6.4 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 87149991
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 45 |
2019 | 45 |
2020 | 45 |
2021 | 45 |
2022 | 45 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 87149991
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 87149991
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 87149991
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 87149991
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 39.3 |
01/01/2020-31/12/2020 | 33.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 28.1 |
01/01/2022-31/12/2022 | 22.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 87149991
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 33.7 |
01/01/2020-31/12/2020 | 28.1 |
01/01/2021-31/12/2021 | 22.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 16.8 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 87149991
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 87149991
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 87149991
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 39.3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 33.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 28.1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 87149991
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 33.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 28.1 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 87149991
Bạn đang xem mã HS 87149991: Tay lái, cọc lái, chắn bùn, tấm phản quang(1), giá đỡ, cáp điều khiển, giá hoặc vấu bắt đèn; phụ kiện khác (SEN)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 87149991: Tay lái, cọc lái, chắn bùn, tấm phản quang(1), giá đỡ, cáp điều khiển, giá hoặc vấu bắt đèn; phụ kiện khác (SEN)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 87149991: Tay lái, cọc lái, chắn bùn, tấm phản quang(1), giá đỡ, cáp điều khiển, giá hoặc vấu bắt đèn; phụ kiện khác (SEN)
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục Phương tiện đã qua sử dụng cấm nhập khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục Hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu (chỉ áp dụng đối với hàng hoá đã qua sử dụng) | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
3 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
4 | Danh mục các loại vật tư, phương tiện đã qua sử dụng thuộc diện cấm nhập khẩu | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.