- Phần XVII: XE CỘ, PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU THUYỀN VÀ CÁC THIẾT BỊ VẬN TẢI LIÊN HỢP
-
- Chương 89: Tàu thủy, thuyền và các kết cấu nổi
- 8903 - Du thuyền hạng nhẹ và các loại tàu thuyền khác phục vụ nghỉ ngơi, giải trí hoặc thể thao; thuyền dùng mái chèo và canô.
- Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
+ 6
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông tư 25/2017/TT-BGTVT quy định về biểu mẫu giấy chứng nhận, sổ an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển, phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 25:2015/BGTVT về quy phạm giám sát kỹ thuật và đóng phương tiện thủy nội địa cỡ nhỏ (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 48/2015/TT-BGTVT ngày 22/09/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 81:2014/BGTVT về phân cấp và đóng du thuyền (năm 2014)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 84:2014/BGTVT về Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ gỗ (năm 2014)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 72:2013/BGTVT về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa (năm 2013) (Văn bản hết hiệu lực)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 54:2013/BGTVT về phân cấp và đóng tàu thuỷ cao tốc (năm 2013)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 56:2013/BGTVT về phân cấp và đóng tàu làm bằng chất dẻo cốt sợi thủy tinh (năm 2013)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 51:2012/BGTVT về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ xi măng lưới thép (năm 2012)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 50:2012/BGTVT về quy phạm giám sát và kiểm tra an toàn kỹ thuật tàu thể thao, vui chơi giải trí (năm 2012)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 17:2011/BGTVT về quy phạm ngăn ngừa ô nhiễm do phương tiện thủy nội địa (năm 2011)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01:2008/BGTVT về phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ thép chở xô hóa chất nguy hiểm (năm 2008)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Ca nô trượt nước Yamaha CS 5-10 hp đã qua sử dụng |
Du thuyền đã qua sử dụng ; Dimension: 12 feet 8 Inches (Wide)x 9 feet 6 inches (Height) x42 Feet (Length) |
Ca nô thể thao hiệu YAMAHA công suất 25 KW đã qua sử dụng |
Cano trượt nước đã qua sử dụng |
Ca nô thể thao công suất 25 KW đã qua sử dụng |
Canô đã qua sử dụng đời 1997, hiệu BOMBARDIE, Serial: VIN# ZZNR2401E797 (Remooc đi kèm đời 2011, hiệu SPCNS, Serial: VIN#CA912147. |
Canô đã qua sử dụng đời 1989, hiệu ARRIVA, Serial: VIN# BYIB31KBC989. |
Canô đã qua sử dụng đời 1978, hiệu SEACRAFTI, Serial: VIN# SECF00500578. |
Mô tô nước đã qua sử dụng, đời 1993, hiệu BOMBARDIE, Serial: VIN# ZZN71551K293. |
Mô tô nước đã qua sử dụng, đời 1992, hiệu YAMAHA, Serial: VIN# YAMA1920I192. |
Mô tô nước đã qua sử dụng, đời 1995, hiệu YAMAHA, Serial: VIN# YAMA4998D595. |
Mô tô nước đã qua sử dụng, đời 1997, hiệu YAMAHA, Serial: VIN# YAMA1246E797. |
Mô tô nước đã qua sử dụng, đời 1994, hiệu YAMAHA, Serial: VIN# YAMA2118L394. |
thuyền thể thao bằng composit ,model: Gemini-2 chỗ không gắn động cơ ,mới 100% |
mái chèo dùng cho thuyền thể thao( đồng bộ với thuyền thể thao theo mục 1) ,mới 100% |
dây buộc dùng cho thuyền thể thao (đồng bộ với thuyền thể thao theo mục 1) ,mới 100% |
Thuyền đua loại 1 chỗ - C1 - Canoe - Model :Vanquish III 2H, Typhoon/Star. Mới 100% - Loại dùng mái chèo, không động cơ. |
Thuyền đua loại 2 chỗ - C2 - Canoe - Model :Plastex New Typhoon. Mới 100% - Loại dùng mái chèo, không động cơ. |
Thuyền đua loại 1 chỗ - K1 - Kayak - Model :Plastex New Star. Mới 100% - Loại dùng mái chèo, không động cơ. |
Thuyền đua loại 2 chỗ - K2 - Kayak - Model :Plastex New Typhoon, Mới 100% - Loại dùng mái chèo, không động cơ. |
Ca nô trượt nước hiệu Yamaha ( Hàng đã qua sử dụng ) |
CA NÔ.ĐQSD |
Ca nô trượt nước hiệu Yamaha VX700 (701cc), mới 100% |
Canô (Jetski) đã qua sử dụng(7Hp)(Kawasaki) |
ca nô trượt nước đã qua sử dụng |
Thuyòn Rowing Boat 1x, KH:Grage A+, Wudi, vá bằng sợi phýp - cacbon-Kevlar (mét loại sợi Polyamide) phần lâi là chÊt liệu Nomex,thuyòn đua thó thao 1 chè ngồi míi 100%, TQSX. |
Thuyòn Rowing Boat 2x, KH:Grage A+, Wudi, vá bằng sợi phýp - cacbon-Kevlar (mét loại sợi Polyamide) phần lâi là chÊt liệu Nomex,thuyòn đua thó thao 2 chỗ ngồi míi 100%, TQSX. |
Thuyòn Rowing Boat 4x, KH:Grage A+, Wudi, vá bằng sợi phýp - cacbon-Kevlar (mét loại sợi Polyamide) phần lâi là chÊt liệu Nomex,thuyòn đua thó thao 4 chỗ ngêi míi 100%, TQSX. |
Cano lướt sóng hiệu Yanmar 85HP đã qua sử dụng |
Thiết bị dùng trong thể thao : Thuyền Kayak đơn, loại K1 (không có động cơ). Hàng mới 100% |
Thiết bị dùng trong thể thao : Thuyền Kayak đơn, loại C2 (không có động cơ). Hàng mới 100% |
Thuyền đua loại 1 chỗ - C1 - Canoe - Model :Vanquish III 2H, Typhoon/Star. Mới 100% - Loại dùng mái chèo, không động cơ. |
Thuyền đua loại 2 chỗ - C2 - Canoe - Model :Plastex New Typhoon. Mới 100% - Loại dùng mái chèo, không động cơ. |
Thuyền đua loại 1 chỗ - K1 - Kayak - Model :Plastex New Star. Mới 100% - Loại dùng mái chèo, không động cơ. |
Thuyền đua loại 2 chỗ - K2 - Kayak - Model :Plastex New Typhoon, Mới 100% - Loại dùng mái chèo, không động cơ. |
Ca nô trượt nước hiệu Yamaha VX700 (701cc), mới 100% |
Thuyòn Rowing Boat 1x, KH:Grage A+, Wudi, vá bằng sợi phýp - cacbon-Kevlar (mét loại sợi Polyamide) phần lâi là chÊt liệu Nomex,thuyòn đua thó thao 1 chè ngồi míi 100%, TQSX. |
Thuyòn Rowing Boat 2x, KH:Grage A+, Wudi, vá bằng sợi phýp - cacbon-Kevlar (mét loại sợi Polyamide) phần lâi là chÊt liệu Nomex,thuyòn đua thó thao 2 chỗ ngồi míi 100%, TQSX. |
Thuyòn Rowing Boat 4x, KH:Grage A+, Wudi, vá bằng sợi phýp - cacbon-Kevlar (mét loại sợi Polyamide) phần lâi là chÊt liệu Nomex,thuyòn đua thó thao 4 chỗ ngêi míi 100%, TQSX. |
Phần XVII:XE CỘ, PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU THUYỀN VÀ CÁC THIẾT BỊ VẬN TẢI LIÊN HỢP |
Chương 89:Tàu thủy, thuyền và các kết cấu nổi |
Bạn đang xem mã HS 89039900: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 89039900: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 89039900: Loại khác
Đang cập nhật...