- Phần XVIII: DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
-
- Chương 90: Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
- 9002 - Thấu kính, lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác, bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là các bộ phận hoặc phụ kiện để lắp ráp cho các dụng cụ hoặc thiết bị, trừ loại làm bằng thủy tinh chưa được gia công quang học.
- 900290 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các mặt hàng sử dụng trong máy, thiết bị hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16), bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (nhóm 42.05) hoặc bằng vật liệu dệt (nhóm 59.11);
(b) Băng, đai hoặc các sản phẩm trợ giúp khác bằng vật liệu dệt, có tính đàn hồi được dùng làm dụng cụ để nâng hoặc giữ bộ phận cơ thể (ví dụ, đai nâng dùng cho phụ nữ có thai, băng nâng ngực, băng giữ bụng, băng nẹp khớp hoặc cơ) (Phần XI);
(c) Hàng hóa chịu lửa của nhóm 69.03; đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, cho ngành hóa chất hoặc các mục đích kỹ thuật khác, thuộc nhóm 69.09;
(d) Gương thủy tinh, chưa gia công quang học, thuộc nhóm 70.09, hoặc gương bằng kim loại cơ bản hoặc gương bằng kim loại quý, không phải là bộ phận quang học (nhóm 83.06 hoặc Chương 71);
(e) Hàng hóa thuộc nhóm 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 hoặc 70.17;
(f) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV) hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);
(g) Bơm có gắn các thiết bị đo lường, thuộc nhóm 84.13; máy đếm hoặc máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân, hoặc cân thăng bằng (nhóm 84.23); máy nâng hoặc hạ (từ nhóm 84.25 đến 84.28); các loại máy cắt xén giấy hoặc bìa (nhóm 84.41); bộ phận điều chỉnh hoặc dụng cụ lắp trên máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước, thuộc nhóm 84.66, bao gồm các bộ phận có lắp các dụng cụ quang học để đọc thang đo (ví dụ, đầu chia độ “quang học”) nhưng thực tế chúng không phải là dụng cụ quang học (ví dụ, kính thiên văn thẳng); máy tính (nhóm 84.70); van hoặc các thiết bị khác thuộc nhóm 84.81; máy và các thiết bị (kể cả các thiết bị dùng để chiếu hoặc vẽ mạch điện lên vật liệu bán dẫn có độ nhạy) thuộc nhóm 84.86;
(h) Đèn pha hoặc đèn rọi loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ (nhóm 85.12); đèn điện xách tay thuộc nhóm 85.13; máy ghi âm, máy tái tạo âm thanh hoặc máy ghi lại âm thanh dùng trong điện ảnh (nhóm 85.19); đầu từ ghi âm (nhóm 85.22); camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh (nhóm 85.25); thiết bị ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến hoặc các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26); đầu nối sợi quang, bó hoặc cáp sợi quang (nhóm 85.36); các thiết bị điều khiển số thuộc nhóm 85.37; đèn pha gắn kín của nhóm 85.39; cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44;
(ij) Đèn pha hoặc đèn rọi thuộc nhóm 94.05;
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 95;
(l) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự của nhóm 96.20;
(m) Dụng cụ đo dung tích, được phân loại theo vật liệu cấu thành chúng; hoặc
(n) Suốt chỉ, ống hoặc các loại lõi tương tự (được phân loại theo vật liệu cấu thành của chúng, ví dụ, nhóm 39.23 hoặc Phần XV).
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện cho các máy, thiết bị, dụng cụ hoặc các mặt hàng của Chương này được phân loại theo các nguyên tắc sau:
a) Các bộ phận và phụ kiện là hàng hóa thuộc nhóm bất kỳ trong Chương này hoặc Chương 84, 85 hoặc 91 (trừ các nhóm 84.87, 85.48 hoặc 90.33) trong mọi trường hợp được phân loại vào các nhóm riêng của chúng;
b) Các bộ phận và phụ kiện khác, nếu chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho một loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ riêng biệt, hoặc với một số loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ trong cùng một nhóm (kể cả máy, thiết bị hoặc dụng cụ của nhóm 90.10, 90.13 hoặc 90.31) được phân loại theo máy, thiết bị hoặc dụng cụ cùng loại đó;
c) Tất cả các bộ phận và phụ kiện khác được phân loại trong nhóm 90.33.
3. Các quy định trong Chú giải 3 và 4 của Phần XVI cũng áp dụng đối với Chương này.
4. Nhóm 90.05 không áp dụng cho kính ngắm dùng để lắp vào vũ khí, kính ngắm tiềm vọng để lắp vào tàu ngầm hoặc xe tăng, hoặc kính viễn vọng dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng của Chương này hoặc của Phần XVI; kính ngắm và kính viễn vọng như vậy được phân loại vào nhóm 90.13.
5. Tuy nhiên, theo Chú giải này, những dụng cụ, thiết bị hoặc máy quang học dùng để đo hoặc kiểm tra, có thể phân loại ở cả 2 nhóm 90.13 và 90.31 thì phải xếp vào nhóm 90.31.
6. Theo mục đích của nhóm 90.21, thuật ngữ “các dụng cụ chỉnh hình” được hiểu là các dụng cụ dùng để:
- Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh một số biến dạng của cơ thể; hoặc
- Trợ giúp hoặc nẹp giữ các bộ phận cơ thể sau khi bị bệnh, phẫu thuật hoặc bị thương.
Các dụng cụ chỉnh hình bao gồm cả giày, dép và các đế đặc biệt bên trong của giày, dép được thiết kế để cố định tình trạng sau khi chỉnh hình, với điều kiện là chúng hoặc (1) được làm theo số đo hoặc (2) được sản xuất hàng loạt, dưới hình thức độc dạng và không theo đôi và được thiết kế để dùng cho cả hai chân.
7. Nhóm 90.32 chỉ áp dụng với:
(a) Các thiết bị và dụng cụ dùng để điều khiển tự động dòng chảy, mức, áp suất hoặc các biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí, hoặc dùng để điều khiển tự động nhiệt độ, cho dù các hoạt động của chúng có hoặc không phụ thuộc vào sự biến đổi của một hiện tượng điện mà hiện tượng điện đó biến đổi theo yếu tố được điều khiển tự động, chúng được thiết kế để điều chỉnh, và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường, thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó; và
(b) Các thiết bị điều chỉnh tự động các đại lượng điện, và các thiết bị hoặc dụng cụ điều khiển tự động các đại lượng phi điện, mà hoạt động của chúng phụ thuộc vào một hiện tượng điện biến đổi theo yếu tố được điều khiển, chúng được thiết kế để điều chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Articles of a kind used in machines, appliances or for other technical uses, of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16), of leather or of composition leather (heading 42.05) or of textile material (heading 59.11);
(b) Supporting belts or other support articles of textile material, whose intended effect on the organ to be supported or held derives solely from their elasticity (for example, maternity belts, thoracic support bandages, abdominal support bandages, supports for joints or muscles) (Section XI);
(c) Refractory goods of heading 69.03; ceramic wares for laboratory, chemical or other technical uses, of heading 69.09;
(d) Glass mirrors, not optically worked, of heading 70.09, or mirrors of base metal or of precious metal, not being optical elements (heading 83.06 or Chapter 71);
(e) Goods of heading 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 or 70.17;
(f) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV) or similar goods of plastics (Chapter 39);
(g) Pumps incorporating measuring devices, of heading 84.13; weight-operated counting or checking machinery, or separately presented weights for balances (heading 84.23); lifting or handling machinery (headings 84.25 to 84.28); paper or paperboard cutting machines of all kinds (heading 84.41); fittings for adjusting work or tools on machine-tools or water-jet cutting machines, of heading 84.66, including fittings with optical devices for reading the scale (for example, “optical” dividing heads) but not those which are in themselves essentially optical instruments (for example, alignment telescopes); calculating machines (heading 84.70); valves or other appliances of heading 84.81; machines and apparatus (including apparatus for the projection or drawing of circuit patterns on sensitised semiconductor materials) of heading 84.86;
(h) Searchlights or spotlights of a kind used for cycles or motor vehicles (heading 85.12); portable electric lamps of heading 85.13; cinematographic sound recording, reproducing or re-recording apparatus (heading 85.19); sound-heads (heading 85.22); television cameras, digital cameras and video camera recorders (heading 85.25); radar apparatus, radio navigational aid apparatus or radio remote control apparatus (heading 85.26); connectors for optical fibres, optical fibre bundles or cables (heading 85.36); numerical control apparatus of heading 85.37; sealed beam lamp units of heading 85.39; optical fibre cables of heading 85.44;
(ij) Searchlights or spotlights of heading 94.05;
(k) Articles of Chapter 95;
(l) Monopods, bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20;
(m) Capacity measures, which are to be classified according to their constituent material; or
(n) Spools, reels or similar supports (which are to be classified according to their constituent material, for example, in heading 39.23 or Section XV).
2. Subject to Note 1 above, parts and accessories for machines, apparatus, instruments or articles of this Chapter are to be classified according to the following rules:
(a) Parts and accessories which are goods included in any of the headings of this Chapter or of Chapter 84, 85 or 91 (other than heading 84.87, 85.48 or 90.33) are in all cases to be classified in their respective headings;
(b) Other parts and accessories, if suitable for use solely or principally with a particular kind of machine, instrument or apparatus, or with a number of machines, instruments or apparatus of the same heading (including a machine, instrument or apparatus of heading 90.10, 90.13 or 90.31) are to be classified with the machines, instruments or apparatus of that kind;
(c) All other parts and accessories are to be classified in heading 90.33.
3. The provisions of Notes 3 and 4 to Section XVI apply also to this Chapter.
4. Heading 90.05 does not apply to telescopic sights for fitting to arms, periscopic telescopes for fitting to submarines or tanks, or to telescopes for machines, appliances, instruments or apparatus of this Chapter or Section XVI; such telescopic sights and telescopes are to be classified in heading 90.13.
5. Measuring or checking optical instruments, appliances or machines which, but for this Note, could be classified both in heading 90.13 and in heading 90.31 are to be classified in heading 90.31.
6. For the purposes of heading 90.21, the expression “orthopaedic appliances” means appliances for:
- Preventing or correcting bodily deformities; or
- Supporting or holding parts of the body following an illness, operation or injury.
Orthopaedic appliances include footwear and special insoles designed to correct orthopaedic conditions, provided that they are either (1) made to measure or (2) mass-produced, presented singly and not in pairs and designed to fit either foot equally.
7. Heading 90.32 applies only to:
(a) Instruments and apparatus for automatically controlling the flow, level, pressure or other variables of liquids or gases, or for automatically controlling temperature, whether or not their operation depends on an electrical phenomenon which varies according to the factor to be automatically controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value; and
(b) Automatic regulators of electrical quantities, and instruments or apparatus for automatically controlling non-electrical quantities the operation of which depends on an electrical phenomenon varying according to the factor to be controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Gương FS, phi 12.7, ngàm di chuyển được, dùng cho thiết bị laser, nhà cung cấp: COHERENT, P/N: 1303504, hàng mới 100%... (mã hs gương fs phi 1/ mã hs của gương fs ph) |
Ống kính mở rộng TOS110-0.35X-9, tiêu cự 50mm, khẩu độ 2.7-3.1. Hàng mới 100%... (mã hs ống kính mở rộn/ mã hs của ống kính mở) |
Thấu kính dành cho camera trước của điện thoại di động mã 3595A-400, nhà sản xuất Zhejiang Sunny Optical; mới 100%... (mã hs thấu kính dành/ mã hs của thấu kính dà) |
Kính lúp LT-86C,hàng mới 100%... (mã hs kính lúp lt86c/ mã hs của kính lúp lt) |
Kính lúp L662/B7 3X Hàng mới 100%... (mã hs kính lúp l662/b/ mã hs của kính lúp l66) |
Thấu kính cho camera an ninh, bằng nhựa... (mã hs thấu kính cho c/ mã hs của thấu kính ch) |
Kính lúp cầm tay loại đại TH-607B, zoom 2x 4x 25x, Lens 137mm, có 3 đèn Led... (mã hs kính lúp cầm ta/ mã hs của kính lúp cầm) |
KÍNH LOUP 10X PEAK LOUP 1961. Hàng mới 100%... (mã hs kính loup 10x p/ mã hs của kính loup 10) |
KÍNH SOI PHÂN TÍCH LỖI UCMOS (1 Bộ 1 Cái). Hàng mới 100%... (mã hs kính soi phân t/ mã hs của kính soi phâ) |
Thấu kính HSV Lens Assy-PRT-30(AOS-P1630)... (mã hs thấu kính hsv l/ mã hs của thấu kính hs) |
Thấu kính đã lắp thêm linh kiện dùng cho camera điện thoại (21-00-HIL-30022). Hàng mới 100%... (mã hs thấu kính đã lắ/ mã hs của thấu kính đã) |
Lăng kính thông minh, chất liệu nhựa... (mã hs lăng kính thông/ mã hs của lăng kính th) |
Cụm khẩu độ cho camera (PA84-00059J/ Bộ chuyển động thấu kính quang học)... (mã hs cụm khẩu độ cho/ mã hs của cụm khẩu độ) |
Thấu kính cho đèn led... (mã hs thấu kính cho đ/ mã hs của thấu kính ch) |
Phụ tùng của máy sử dụng tia laser: kính phản xạ, mới 100%... (mã hs phụ tùng của má/ mã hs của phụ tùng của) |
Kính lúp để bàn LT-86C, Nguồn điện: 220V-50Hz, Phóng đại 8x... (mã hs kính lúp để bàn/ mã hs của kính lúp để) |
Lăng kính-78420-L3... (mã hs lăng kính78420/ mã hs của lăng kính78) |
Chip lọc bước sóng ánh sáng... (mã hs chip lọc bước s/ mã hs của chip lọc bướ) |
Cụm thấu kính (Lens) dùng cho điện thoại di động model Hubble Ultra Wide lens assy [Thấu kính đã lắp thêm linh kiện dùng cho camera điện thoại (21-00-HIL-30027)]... (mã hs cụm thấu kính/ mã hs của cụm thấu kín) |
Cụm thấu kính Housing Assy dùng cho điện thoại di động, model Beyond Ultra Wide... (mã hs cụm thấu kính h/ mã hs của cụm thấu kín) |
Thấu kính hội tụ cho cảm biến sợi quang... (mã hs thấu kính hội t/ mã hs của thấu kính hộ) |
Kính quang học... (mã hs kính quang học/ mã hs của kính quang h) |
Kính kiểm tra quang học... (mã hs kính kiểm tra q/ mã hs của kính kiểm tr) |
Gương phản xạ LC44300(phụ kiện của máy khoan laser)... (mã hs gương phản xạ l/ mã hs của gương phản x) |
Gương phản xạ BQ202D063G01(phụ kiện của máy khoan laser)... (mã hs gương phản xạ b/ mã hs của gương phản x) |
Kính lúp phẫu thuật, thiết bị soi da |
643646030 Quả gương của máy toàn đạc dùng trong đo đạc và khảo sát địa hình (hàng mới 100%-hãng sản xuất Topcon) |
Bộ lăng kính Leica GMP111 17.5MM dùng cho đo đạc khảo sát trắc địa (Mới 100%) |
Đầu quang học AT120D/NF-IV86 (dùng cho máy nội soi công nghiệp) |
Dụng cụ dùng trong khám và phẫu thuật bán phần sau mắt: Lăng kính hai mặt lõm code: VMFSSVACS. Hãng sản xuất Volk/ Mỹ. mới 100%. |
Dụng cụ gương soi tìm ốc vít... trong động cơ GA295, mới 100%, hiệu Snap-on |
Gương cầu lồi dùng cho đường bộ, Đk: 65cm |
Gương cầu lõm cho máy quang phổ tử ngoại khả kiến 205-83032-09 (1 gói 1 cái) dùng để hội tụ ánh sáng. |
Gương che tia sáng E4 dùng cho máy phẫu thuật mắt laser (92013037) (Hàng mới 100%, Hãng sản xuất : Wavelight) |
Gương hội tụ tiêu cự f= 171.3, D=25mm CaF2 (92012093) dùng cho máy phẫu thuật mắt laser (Hàng mới 100%, Hãng sản xuất : Wavelight) |
Gương Leica GPH1 và bao đụng gương ( Phụ kiện của thiết bị đo trắc địa, mới 100%) |
Gương NIKON AKZ18 ( Phụ kiện của thiết bị đo trắc địa, mới 100%) |
Gương phản chiếu tia laser 0.75inch của máy khắc laser TT009, hàng mới 100% |
Gương phản quang chai các loại |
Gương phản xạ chính dùng cho máy phẫu thuật mắt laser (92013019) (Hàng mới 100%, Hãng sản xuất : Wavelight) |
Gương phản xạ dùng cho cảm biến - Reflector - RQ84BA |
Gương phản xạ được gắn vào cảm biến quang (PA18/PD30...) ER483 (32x65mm) hàng mới 100% |
Gương phản xạ GMP111 dùng cho đo đạc khảo sát trắc địa (Mới 100%) |
Gương phản xạ góc 45độ dùng cho máy phẫu thuật mắt laser (92013018) (Hàng mới 100%, Hãng sản xuất : Wavelight) |
Gương phản xạ GPR121 PRO dùng cho đo đạc khảo sát trắc địa (Mới 100%) |
Kiếng phản quang |
Kính bình hút ẩm (Respirator YBR-TB008-1) Mới 100% |
Kính đo độ dầy men |
Kính lọc hồng ngoại ( 166Dia x 3mm ) |
Kính lúp (18X) (vật tư phục vụ sản xuất dụng cụ y tế) |
Kính lúp (R-230)18x (Vật tư phục vụ sản xuất dụng cụ y tế) |
Kính lúp 10X |
Kính lúp 10X (Standard) : 1983 |
Kính lúp 10X : 1983 (No.1 Scale) |
Kính lúp 12X (vật tư phục vụ sản xuất dụng cụ y tế) |
Kính lúp 15 X : 1962 |
Kính lúp 15X |
Kính lúp 16X (vật tư phục vụ sản xuất dụng cụ y tế) |
Kính lúp 18x (Vật tư phục vụ sản xuất dụng cụ y tế) |
Kính lúp 1961 |
Kính lúp 1983 (10X) |
Kính lúp 2.5 lần dùng trong trong phẫu thuật tim mạch gọng YEOMAN (Bs HAI) (1Bộ=1Cái) (Hàng mới 100%) |
Kính lúp 2001-25 ( 25X ) |
Kính lúp 20X |
Kính lúp 3.5 lần dùng trong trong phẫu thuật tim mạch gọng NIKE (Bs BINH) (1Bộ=1Cái) (Hàng mới 100%) |
Kính lúp 3.5 lần, trường nhìn rộng, dùng trong trong phẫu thuật tim mạch gọng YEOMAN (Bs HAI) (1Bộ=1Cái) (Hàng mới 100%) |
Kính lúp 50400-4163 |
Kính lúp cầm tay ? 5cm |
Kính lúp có đèn, P/N: LSM-198BLK. Hàng mới 100% |
kính lúp dạng để bàn không có tay cầm, độ phóng đại 3x.tiêu cự 90mm |
Kính lúp dạng để bàn không có tay cầm,.Nhãn hiệu Crubs, độ phóng đại 3x.tiêu cự 90mm |
Kính lúp độ phóng đại 10 lần model: PK1966-10x |
Kính lúp dùng trong việc khám mắt, tai, mũi, họng BLS-3 có nguồn sáng NSI. Hãng sản xuất Neitz/ Nhật. mới 100%. |
Kính lúp đường kính 1/2 inch mới 100% (MAGNIFIER) |
Kính lúp -FCS-MG |
Kính lúp LC 2-5395-01vật tư phục vụ sản xuất dụng cụ y tế |
Kính lúp phóng đại 5x đường kính 60mm, mới 100% |
Kính lúp quang hoc - Varied Measuring Instrument LIGHT LUPE, range: lupe 30x1984 |
Kính lúp quang học Model : 5D, 220-240V 50HZ , Hiệu Borsco , Mới 100% |
Kính lúp QUICK 228(5X-220V) Hàng mới 100% |
Kính lúp QUICK 228(8X-220V) Hàng mới 100% |
Kính lúp QUICK 228AL(5X-220V) Hàng mới 100% |
Kính lúp QUICK 228F(5X-220V) Hàng mới 100% |
Kính lúp QUICK 228L(5X-220V) Hàng mới 100% |
Kính lúp Z-LIGHT Z-35L , 100V |
Kính lúp, brand: Fairline, hàng mới 100% |
Kính lúp, model: 2023 |
Kính lúp, P/N: ML8080LB. Hàng mới 100% |
Kính lúp-EA756AG-4 |
Kính phản chiếu cho cảm biến quang. E39-R1S |
Kính phóng đại kiểm tra da Q-619A Hàng mới 100% |
Kính thăm / sight glasses D=135x3. Hàng mới 100% . |
Kính viễn vọng - Telescope, model: 11050804, mới 100%, mới 100% |
Lăng kính |
Lens 10X Optical zoom 4.2 - 42mm F1.8(w)-F2.9(t) for camera PZ8121A / Vivotek. Thấu kính của camera quan sát. Mới 100% |
Lens TG3Z2910FCS-IR 2.9 - 8.2mm F1.0 for camera IP7153A / Computar. Thấu kính của camera quan sát. Mới 100% |
ống kính 1/2 in, 20X, dùng cho camera quan sát - (LTC 3293/50) - Hiệu Bosch ( 01Bộ = 01 Cái) |
ống kính 1/3 in, 3-8 mm - (LTC 3364/32), dùng cho camera quan sát. Hiệu Bosch |
ONG KINH CHO BO QUAN SAT MUC NUOC |
ống kính cho Camera KV-3580AD hiệu Kocom, mới 100% |
ống kính cho Camera WV-LZA61/2SE hiệu Hyper, mới 100% |
ống kính cho Camera WV-LZA63/3H hiệu Hyper, mới 100% |
ống kính của máy camera (lens zml1000) |
ống kính phóng đại 2 lần cho máy đo toạ độ không gian 3 chiều sủ dụng trong đo lường cơ khí |
ống kính quang học của thiết bị cảm biến phát hiện vị trí kim loại nóng |
ống thấu kính quang học dùng để đo độ tinh khiết của không khí. (Dùng cho thiết bị phát hiện rò rĩ khí gas trong nhà xưởng khi hoạt động. |
Phụ kiện của kính kiểm tra lưu lượng gồm 5 chi tiết. Kính đo mức lưu lượng làm bằng thủy tinh đã được gia công quang học, 305x22x17mm. Hãng SX: Bunkaboeki. Hàng mới 100%. |
Phụ kiện của máy khắc chữ GS 1280-80W: Kính phản chiếu |
Thấu kính 16mm cho thiết bị kiểm tra lỗi, P/N: LFC-16F1. Hàng mới 100% |
Thấu kính 2 mặt điều chỉnh hướng đi của tia laser (phụ tùng thay thế của máy cắt |
Thấu kính chắn chịu nhiệt bảo vệ camera lò, đường kính 22,5mm, dày 2mm, mới 100% |
Thấu kính chỉ thị bật lửa Part No: 855333006000 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Innova, 08 chỗ tay lái thuận, mới 100%, xylanh 1,998 cc SX2012. Loại xe: ZB/INNOVA MC. |
Thấu kính chỉ thị bật lửa855333006000 LK xe ZA / INNOVA MC,8cho,xl1998cc,moi100%-NonFTA |
Thấu kính cho đèn chớp p/n UEL-1-120 Hãng SX Ruby |
Thấu kính cho kính hiển vi XDC-10A (Độ phóng đại: 0.75X) - Hàng mới 100% |
Thấu kính của cảm biến quang F-6HA dùng cho máy kiểm tra linh kiện điện tử, hãng sx Keyence, mới 100% |
Thấu kính của hệ thống kiểm tra lõi lon |
Thấu kính của kính hiển vi |
Thấu kính của thiết bị chiếu tia cực tím (ZUV-L8H) |
Thấu kính CV-L50 dùng cho máy kiểm tra linh kiện điện tử, hãng sx Keyence, mới 100% |
Thấu kính dùng cho máy cắt Laser. Hàng mới 100%. |
Thấu kính nhựa L8001 dùng cho Modules, hình vuông kích thước 2.5x2.5cm ( Hàng mới 100% ) |
Thấu kính nhựa S9004 dùng cho Modules bán kính 1.25cm ( Hàng mới 100% ) |
Thấu kính QQ096-FL-38.Mới 100% |
Thấu kính thu nhận hình ảnh - phụ tùng máy photo - CLNS-0007RS53 - Mới 100% |
Thấu kính VA-13VG308ASIR dùng cho camera Hiệu SANYO (Hàng mới 100%) |
643646030 Quả gương của máy toàn đạc dùng trong đo đạc và khảo sát địa hình (hàng mới 100%-hãng sản xuất Topcon) |
Dụng cụ gương soi tìm ốc vít... trong động cơ GA295, mới 100%, hiệu Snap-on |
Gương che tia sáng E4 dùng cho máy phẫu thuật mắt laser (92013037) (Hàng mới 100%, Hãng sản xuất : Wavelight) |
Gương hội tụ tiêu cự f= 171.3, D=25mm CaF2 (92012093) dùng cho máy phẫu thuật mắt laser (Hàng mới 100%, Hãng sản xuất : Wavelight) |
Gương phản chiếu tia laser 0.75inch của máy khắc laser TT009, hàng mới 100% |
Gương phản xạ chính dùng cho máy phẫu thuật mắt laser (92013019) (Hàng mới 100%, Hãng sản xuất : Wavelight) |
Gương phản xạ góc 45độ dùng cho máy phẫu thuật mắt laser (92013018) (Hàng mới 100%, Hãng sản xuất : Wavelight) |
Kính bình hút ẩm (Respirator YBR-TB008-1) Mới 100% |
Kính lúp 2001-25 ( 25X ) |
Kính lúp đường kính 1/2 inch mới 100% (MAGNIFIER) |
Kính thăm / sight glasses D=135x3. Hàng mới 100% . |
Kính viễn vọng - Telescope, model: 11050804, mới 100%, mới 100% |
Thấu kính chỉ thị bật lửa Part No: 855333006000 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Innova, 08 chỗ tay lái thuận, mới 100%, xylanh 1,998 cc SX2012. Loại xe: ZB/INNOVA MC. |
Thấu kính chỉ thị bật lửa855333006000 LK xe ZA / INNOVA MC,8cho,xl1998cc,moi100%-NonFTA |
Thấu kính nhựa L8001 dùng cho Modules, hình vuông kích thước 2.5x2.5cm ( Hàng mới 100% ) |
Thấu kính nhựa S9004 dùng cho Modules bán kính 1.25cm ( Hàng mới 100% ) |
Thấu kính thu nhận hình ảnh - phụ tùng máy photo - CLNS-0007RS53 - Mới 100% |
Gương cầu lõm cho máy quang phổ tử ngoại khả kiến 205-83032-09 (1 gói 1 cái) dùng để hội tụ ánh sáng. |
Gương hội tụ tiêu cự f= 171.3, D=25mm CaF2 (92012093) dùng cho máy phẫu thuật mắt laser (Hàng mới 100%, Hãng sản xuất : Wavelight) |
Thấu kính QQ096-FL-38.Mới 100% |
Phần XVIII:DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
Chương 90:Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 90029090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90029090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90029090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90029090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90029090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90029090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90029090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90029090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90029090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90029090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90029090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90029090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90029090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90029090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90029090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90029090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90029090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90029090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90029090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90029090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90029090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90029090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 90029090
Bạn đang xem mã HS 90029090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90029090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90029090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục trang thiết bị y tế thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần XV | Chương 83 | 83063091 | Gương kim loại phản chiếu hình ảnh giao thông đặt tại các giao lộ hoặc các góc đường |