- Phần XVIII: DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
-
- Chương 90: Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
- 9011 - Kính hiển vi quang học phức hợp, kể cả loại để xem vi ảnh, vi phim quay hay vi chiếu.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các mặt hàng sử dụng trong máy, thiết bị hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16), bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (nhóm 42.05) hoặc bằng vật liệu dệt (nhóm 59.11);
(b) Băng, đai hoặc các sản phẩm trợ giúp khác bằng vật liệu dệt, có tính đàn hồi được dùng làm dụng cụ để nâng hoặc giữ bộ phận cơ thể (ví dụ, đai nâng dùng cho phụ nữ có thai, băng nâng ngực, băng giữ bụng, băng nẹp khớp hoặc cơ) (Phần XI);
(c) Hàng hóa chịu lửa của nhóm 69.03; đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, cho ngành hóa chất hoặc các mục đích kỹ thuật khác, thuộc nhóm 69.09;
(d) Gương thủy tinh, chưa gia công quang học, thuộc nhóm 70.09, hoặc gương bằng kim loại cơ bản hoặc gương bằng kim loại quý, không phải là bộ phận quang học (nhóm 83.06 hoặc Chương 71);
(e) Hàng hóa thuộc nhóm 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 hoặc 70.17;
(f) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV) hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);
(g) Bơm có gắn các thiết bị đo lường, thuộc nhóm 84.13; máy đếm hoặc máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân, hoặc cân thăng bằng (nhóm 84.23); máy nâng hoặc hạ (từ nhóm 84.25 đến 84.28); các loại máy cắt xén giấy hoặc bìa (nhóm 84.41); bộ phận điều chỉnh hoặc dụng cụ lắp trên máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước, thuộc nhóm 84.66, bao gồm các bộ phận có lắp các dụng cụ quang học để đọc thang đo (ví dụ, đầu chia độ “quang học”) nhưng thực tế chúng không phải là dụng cụ quang học (ví dụ, kính thiên văn thẳng); máy tính (nhóm 84.70); van hoặc các thiết bị khác thuộc nhóm 84.81; máy và các thiết bị (kể cả các thiết bị dùng để chiếu hoặc vẽ mạch điện lên vật liệu bán dẫn có độ nhạy) thuộc nhóm 84.86;
(h) Đèn pha hoặc đèn rọi loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ (nhóm 85.12); đèn điện xách tay thuộc nhóm 85.13; máy ghi âm, máy tái tạo âm thanh hoặc máy ghi lại âm thanh dùng trong điện ảnh (nhóm 85.19); đầu từ ghi âm (nhóm 85.22); camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh (nhóm 85.25); thiết bị ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến hoặc các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26); đầu nối sợi quang, bó hoặc cáp sợi quang (nhóm 85.36); các thiết bị điều khiển số thuộc nhóm 85.37; đèn pha gắn kín của nhóm 85.39; cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44;
(ij) Đèn pha hoặc đèn rọi thuộc nhóm 94.05;
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 95;
(l) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự của nhóm 96.20;
(m) Dụng cụ đo dung tích, được phân loại theo vật liệu cấu thành chúng; hoặc
(n) Suốt chỉ, ống hoặc các loại lõi tương tự (được phân loại theo vật liệu cấu thành của chúng, ví dụ, nhóm 39.23 hoặc Phần XV).
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện cho các máy, thiết bị, dụng cụ hoặc các mặt hàng của Chương này được phân loại theo các nguyên tắc sau:
a) Các bộ phận và phụ kiện là hàng hóa thuộc nhóm bất kỳ trong Chương này hoặc Chương 84, 85 hoặc 91 (trừ các nhóm 84.87, 85.48 hoặc 90.33) trong mọi trường hợp được phân loại vào các nhóm riêng của chúng;
b) Các bộ phận và phụ kiện khác, nếu chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho một loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ riêng biệt, hoặc với một số loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ trong cùng một nhóm (kể cả máy, thiết bị hoặc dụng cụ của nhóm 90.10, 90.13 hoặc 90.31) được phân loại theo máy, thiết bị hoặc dụng cụ cùng loại đó;
c) Tất cả các bộ phận và phụ kiện khác được phân loại trong nhóm 90.33.
3. Các quy định trong Chú giải 3 và 4 của Phần XVI cũng áp dụng đối với Chương này.
4. Nhóm 90.05 không áp dụng cho kính ngắm dùng để lắp vào vũ khí, kính ngắm tiềm vọng để lắp vào tàu ngầm hoặc xe tăng, hoặc kính viễn vọng dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng của Chương này hoặc của Phần XVI; kính ngắm và kính viễn vọng như vậy được phân loại vào nhóm 90.13.
5. Tuy nhiên, theo Chú giải này, những dụng cụ, thiết bị hoặc máy quang học dùng để đo hoặc kiểm tra, có thể phân loại ở cả 2 nhóm 90.13 và 90.31 thì phải xếp vào nhóm 90.31.
6. Theo mục đích của nhóm 90.21, thuật ngữ “các dụng cụ chỉnh hình” được hiểu là các dụng cụ dùng để:
- Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh một số biến dạng của cơ thể; hoặc
- Trợ giúp hoặc nẹp giữ các bộ phận cơ thể sau khi bị bệnh, phẫu thuật hoặc bị thương.
Các dụng cụ chỉnh hình bao gồm cả giày, dép và các đế đặc biệt bên trong của giày, dép được thiết kế để cố định tình trạng sau khi chỉnh hình, với điều kiện là chúng hoặc (1) được làm theo số đo hoặc (2) được sản xuất hàng loạt, dưới hình thức độc dạng và không theo đôi và được thiết kế để dùng cho cả hai chân.
7. Nhóm 90.32 chỉ áp dụng với:
(a) Các thiết bị và dụng cụ dùng để điều khiển tự động dòng chảy, mức, áp suất hoặc các biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí, hoặc dùng để điều khiển tự động nhiệt độ, cho dù các hoạt động của chúng có hoặc không phụ thuộc vào sự biến đổi của một hiện tượng điện mà hiện tượng điện đó biến đổi theo yếu tố được điều khiển tự động, chúng được thiết kế để điều chỉnh, và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường, thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó; và
(b) Các thiết bị điều chỉnh tự động các đại lượng điện, và các thiết bị hoặc dụng cụ điều khiển tự động các đại lượng phi điện, mà hoạt động của chúng phụ thuộc vào một hiện tượng điện biến đổi theo yếu tố được điều khiển, chúng được thiết kế để điều chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Articles of a kind used in machines, appliances or for other technical uses, of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16), of leather or of composition leather (heading 42.05) or of textile material (heading 59.11);
(b) Supporting belts or other support articles of textile material, whose intended effect on the organ to be supported or held derives solely from their elasticity (for example, maternity belts, thoracic support bandages, abdominal support bandages, supports for joints or muscles) (Section XI);
(c) Refractory goods of heading 69.03; ceramic wares for laboratory, chemical or other technical uses, of heading 69.09;
(d) Glass mirrors, not optically worked, of heading 70.09, or mirrors of base metal or of precious metal, not being optical elements (heading 83.06 or Chapter 71);
(e) Goods of heading 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 or 70.17;
(f) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV) or similar goods of plastics (Chapter 39);
(g) Pumps incorporating measuring devices, of heading 84.13; weight-operated counting or checking machinery, or separately presented weights for balances (heading 84.23); lifting or handling machinery (headings 84.25 to 84.28); paper or paperboard cutting machines of all kinds (heading 84.41); fittings for adjusting work or tools on machine-tools or water-jet cutting machines, of heading 84.66, including fittings with optical devices for reading the scale (for example, “optical” dividing heads) but not those which are in themselves essentially optical instruments (for example, alignment telescopes); calculating machines (heading 84.70); valves or other appliances of heading 84.81; machines and apparatus (including apparatus for the projection or drawing of circuit patterns on sensitised semiconductor materials) of heading 84.86;
(h) Searchlights or spotlights of a kind used for cycles or motor vehicles (heading 85.12); portable electric lamps of heading 85.13; cinematographic sound recording, reproducing or re-recording apparatus (heading 85.19); sound-heads (heading 85.22); television cameras, digital cameras and video camera recorders (heading 85.25); radar apparatus, radio navigational aid apparatus or radio remote control apparatus (heading 85.26); connectors for optical fibres, optical fibre bundles or cables (heading 85.36); numerical control apparatus of heading 85.37; sealed beam lamp units of heading 85.39; optical fibre cables of heading 85.44;
(ij) Searchlights or spotlights of heading 94.05;
(k) Articles of Chapter 95;
(l) Monopods, bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20;
(m) Capacity measures, which are to be classified according to their constituent material; or
(n) Spools, reels or similar supports (which are to be classified according to their constituent material, for example, in heading 39.23 or Section XV).
2. Subject to Note 1 above, parts and accessories for machines, apparatus, instruments or articles of this Chapter are to be classified according to the following rules:
(a) Parts and accessories which are goods included in any of the headings of this Chapter or of Chapter 84, 85 or 91 (other than heading 84.87, 85.48 or 90.33) are in all cases to be classified in their respective headings;
(b) Other parts and accessories, if suitable for use solely or principally with a particular kind of machine, instrument or apparatus, or with a number of machines, instruments or apparatus of the same heading (including a machine, instrument or apparatus of heading 90.10, 90.13 or 90.31) are to be classified with the machines, instruments or apparatus of that kind;
(c) All other parts and accessories are to be classified in heading 90.33.
3. The provisions of Notes 3 and 4 to Section XVI apply also to this Chapter.
4. Heading 90.05 does not apply to telescopic sights for fitting to arms, periscopic telescopes for fitting to submarines or tanks, or to telescopes for machines, appliances, instruments or apparatus of this Chapter or Section XVI; such telescopic sights and telescopes are to be classified in heading 90.13.
5. Measuring or checking optical instruments, appliances or machines which, but for this Note, could be classified both in heading 90.13 and in heading 90.31 are to be classified in heading 90.31.
6. For the purposes of heading 90.21, the expression “orthopaedic appliances” means appliances for:
- Preventing or correcting bodily deformities; or
- Supporting or holding parts of the body following an illness, operation or injury.
Orthopaedic appliances include footwear and special insoles designed to correct orthopaedic conditions, provided that they are either (1) made to measure or (2) mass-produced, presented singly and not in pairs and designed to fit either foot equally.
7. Heading 90.32 applies only to:
(a) Instruments and apparatus for automatically controlling the flow, level, pressure or other variables of liquids or gases, or for automatically controlling temperature, whether or not their operation depends on an electrical phenomenon which varies according to the factor to be automatically controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value; and
(b) Automatic regulators of electrical quantities, and instruments or apparatus for automatically controlling non-electrical quantities the operation of which depends on an electrical phenomenon varying according to the factor to be controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Các loại kính hiển vi khác |
Kính phóng đại dùng để quan sát các bộ phận cáp quang, model XTL-2600, hiệu OKA. Năm sx: 2019. Mới 100%... (mã hs kính phóng đại/ mã hs của kính phóng đ) |
Kính hiển vi sinh học 1 thấu kính, model: XSP-13A. Hàng mới 100%.... (mã hs kính hiển vi si/ mã hs của kính hiển vi) |
Kính lúp 10X dạng để bàn. Hàng mới 100%... (mã hs kính lúp 10x dạ/ mã hs của kính lúp 10x) |
Kính lúp có đèn soi 220v (MAGNIFIER ILLUMINATED FLEXIBLE ARM TYPE 220V; hàng mới 100%)... (mã hs kính lúp có đèn/ mã hs của kính lúp có) |
Kính hiển vi (có đèn) 0.7-4.5X (220V)... (mã hs kính hiển vi c/ mã hs của kính hiển vi) |
Kính hiển vi + đèn Led, Hàng mới 100%... (mã hs kính hiển vi/ mã hs của kính hiển vi) |
Kính hiển vi STEREO MICROSCOPE XTS2021, mới 100%... (mã hs kính hiển vi st/ mã hs của kính hiển vi) |
Kính hiển vi phẫu thuật |
1800.1000 - Kính hiển vi kèm phụ kiện dùng trong phòng thí nghiệm.Model: STAR-LED. Hãng SX: CETI Mới 100% |
200X DIGITAL MICROSCOPE AND ACESSORIES kính hiển vi kỷ thuật số 200X và phụ kiện hàng mới 100% |
2747.2000 - Kính hiển vi kèm phụ kiện dùng trong phòng thí nghiệm.Model: MAGNUM-T. Hãng SX: CETI, Mới 100% |
Binocular biological microscopes and accessories - Kính hiển vi sinh học 2 mắt & phụ kiện đồng bộ.hàng mới 100%,dùng thí nghiệm trong trường học |
Bộ kính hiển vi A23.0901-B1,hàng mới 100%,dùng trong dây truyền sản xuất bo mạch điện tử |
Bộ kính hiển vi MZDM0745+SD10+0.3XCCD,hàng mới 100%,dùng trong dây truyền sản xuất bo mạch điện tử |
Bộ kính hiển vi MZS0745+ LED,hàng mới 100%,dùng trong dây truyền sản xuất bo mạch điện tử |
Bộ kính hiển vi SZ45-ST1 (6,7-45X),hàng mới 100%,dùng trong dây truyền sản xuất bo mạch điện tử,(01bộ=01 chiếc) |
Dụng cụ kiểm đo Mitutoyo - MF-A2010C - Kính hiển vi đo lường MF-A2010C - hàng mới 100% với các phụ kiên: (bộ chia thị kính (bàn kẹp xoay)) |
Dụng cụ kiểm đo Mitutoyo - MSM-412 - Kính hiển vi đo lương MSM412 - hàng mới 100% |
Dụng cụ kiểm đo Mitutoyo - TM-505 - Kính hiển vi đo lường TM-505 (Thiết bị đồng bộ theo cấu hình tiêu chuẩn) - hàng mới 100% |
Dụng cụ thí nghiệm Kính hiển vi 1 mắt, x 1000 lần (Microscopy XSP-104) |
Hệ thống kính hiển vi có cổng gắn máy ảnh. Model: Primostar. Hãng sản xuất: Carl Zeiss |
Hệ thống kính hiển vi soi ngược (1 kính hiển vi IX71, 1 bộ vi thao tác ON3, 1 bàn sưởi ấm mẫu MATS-U55R30, dùng trong phòng thí nghiệm) (Hàng mới 100%) |
Kính hiển vi |
Kính hiển vi - Model: XSP-63. Hàng mới 100% (Dùng trong giảng dạy). |
Kính hiển vi (8X, duong kinh: 127mm)Hàng mới 100% |
Kính hiển vi (AM-2011)Hàng mới 100% |
Kính hiển vi (dùng trong phòng thí nghiệm). PB-3320. Hàng mới 100% |
Kính hiển vi (model: SZ51, 8X~40X, hãng sản xuất: olympus). Hàng mới 100%. |
Kính hiển vi (NO.1178)(20X, 17mm)Hàng mới 100% |
Kính hiển vi , Model: XSP- 9F, Hàng mới 100%. Nhà SX Wazhou Oka |
Kính hiển vi 2 mắt . Model: Lx 400. Mới 100%. |
Kính hiển vi 2 mắt .Model:B-192PLI . Mới 100%. Thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm. |
Kính hiển vi 2 mắt .Model:B-352A . Mới 100%. Thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm. |
Kính hiển vi 2 mắt và phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm, Model: CxL, 9135006, Hiệu: Labomed, Hãng sản xuất: Labo America, Inc. (Hàng mới 100%) |
Kính hiển vi 2 thị kính Model B-352A |
Kính hiển vi 2 thị kính và phụ kiện tiêu chuẩn đI kèm, Model: CxL, 9135002, Hiệu: Labomed, Hãng sản xuất: Labo America Inc (Hàng mới 100%) |
Kính hiển vi 2001-25 25x (vật tư phục vụ sản xuất dụng cụ y tế) |
Kính hiển vi 20X MS2, Hàng mới 100% |
Kính hiển vi 3 chiều H3 dùng cho phòng thí nghiệm, mới 100% |
Kính hiển vi 3 mắt . Model:B-353A . Mới 100%. Thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm. |
Kính hiển vi 3 mắt có camera kỹ thuật số iVU 3100 và phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm, Model: Lx400, 9126002, Hiệu: Labomed, Hãng sản xuất: Labo America, Inc. (Hàng mới 100%) |
Kính hiển vi 3 mắt hiệu Kruss. Model: MBL3000-T-PL-PH40-63. Cấu hình: thị kính: 10X, 12.5X, vật kính: 4X, 10X, 40X, 63X, 100X. và phụ tùng đồng bộ kèm theo: máy chụp ảnh. Model: VOPC93 |
Kính hiển vi 3 thị kính Model B-353A |
Kính hiển vi ba mắt B-353PLI ( E-PL), kèm theo camera chụp ảnh Optika (hàng đồng bộ gắn liền), hàng dùng trong phòng thí nghiệm, mới 100% |
Kính hiển vi cầm tay kèm phụ kiện đồng bộ. Model: GXM-M45X. Hãng sản xuất: Portablemicroscope. |
Kính hiển vi có chân đỡ GRS Acrobat |
Kính hiển vi có độ phóng đại 1000 lần Model: DM-25, mới 100% |
kính hiển vi có khả năng hiển thị hình ảnh khi kết nối với TV, độ phóng đại 50 lần, chưa được lắp ráp và cài đặt hoàn chỉnh. ( Model: SKM-S20A-TV ). kèm theo màn hình LCD hiển thị ( DS-TV1011SV ) 1 chiếc / bộ |
Kính hiển vi có khả năng hiển thị hình ảnh khi kết nối với TV, độ phóng đại 50 lần, chưa được lắp ráp và cài đặt hoàn chỉnh. ( nhà sản xuất: SAITO KOHGAKU ; Model: SKM-S20A-TV ). kèm theo màn hình LCD hiển thị |
Kính hiển vi công nghiệp BX51RF (dùng để kiểm tra chi tiết bảng mạch điện tử trong công nghiệp) |
Kính hiển vi để đo dộ chính xác của thiết bị kẹp kim 6.251/ 09 No. 0076 |
Kính hiển vi để đo độ chính xác của thiết bị kẹp kim 6.251/ 09 No. 0077 |
Kính hiển vi đi kèm camera kỹ thuật số 3.2MP |
Kính hiển vi điện tử để bàn model TM 3000 kèm phụ kiện chuẩn (đầu phát điện tử 51E-0240; bộ điều khiển EDX 55E-0100; mẫu chuẩn) |
kính hiển vi điện tử dùng trong công nghiệp, độ phóng đại 500lần, điện áp đầu vào 220V, chưa được lắp ráp và cài đặt hoàn chỉnh. (nhà sản xuất: Mitutoyo ; Model: PJ-A3005D-50 (MM) (302-704E) ) |
Kính hiển vi điện tử dùng trong phân tích thạch học, lấy mẫu dầu, hiệu PETROG, model : ID818 |
Kính hiển vi Digital cầm tay DM-2, Hàng mới 100% |
Kính hiển vi đo kích thước dụng cụ cắt các chi tiết của xe máy xe máy Yamaha (MF-A2010C) |
Kính hiển vi đo lường MF-A2010C kết nối được với máy tính, 220V, 50Hz kèm phụ kiện tiêu chuẩn đồng bộ, sử dụng trong đo lường cơ khí. Hãng SX: Mitutoyo, mới 100% |
Kính hiển vi đo lường STM6, kèm theo nguồn sáng LED, hàng dùng trong phòng thí nghiệm , mới 100% |
Kính hiển vi dụng cụ |
Kính hiển vi dùng để soi linh kiện điện tử Model DSZ-44PF |
kính hiển vi dùng trong giảng dạy Model:XSP-13A (220V/50Hz) (Hàng mới 100%) |
Kính hiển vi dùng trong ngành kim hoàn |
Kính hiển vi dùng trong phòng thí nghiệm kèm phụ kiện. Model: B-192. Hãng SX: OPTIKA, mới 100% |
Kính hiển vi dùng trong sản xuất đồ trang sức, bộ gồm: Kính (model: ZQ-1), Giá đỡ, đèn LED, Chân đế (hàng mới 100%) |
Kính hiển vi dùng trong trường họcMicroscope- XSP-2CA Hàng mới 100% |
Kính hiển vi DX21 (BIO-DX21) hãng sx Vision/ UK ( mới 100% ) |
Kính hiển vi DX41 (BIO-DX41N ) hãng sx Vision/ UK ( mới 100% ) |
Kính hiển vi DX61 (BIO-DX61N ) hãng sx Vision/ UK ( mới 100% ) |
Kính hiển vi hai mắt L1100A (20W-220V), thiết bị sử dụng trong phòng thí nghiệm, hàng mới 100% |
Kính hiển vi HRD phân loại kim cương |
Kính hiển vi huỳnh quang và phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm, Model: Lx400 FLR, 9126009, Hiệu: Labomed, Hãng sản xuất: Labo America, Inc. (Hàng mới 100%) |
Kính hiển vi huỳnh quang, model BX53, dùng trong phòng thí nghiệm (Hàng mới 100%) |
Kính hiển vi khắm mắt OM-5 (Thiết bị Y tế mới 100%) |
Kính hiển vi kiểm tra chiều dài các dụng cụ đục lỗ 6.041/01 No. 0161 |
Kính hiển vi kiểm tra đặc tính ở khoảng cách hẹp (Model: Z-354,Kích thước: L200~690mm, Hãng sản xuất:MIT ). Hàng mới 100%. |
Kính hiển vi kiểm tra độ chính xác của thiết bị kẹp kim 6.251/09 No. 0075 |
Kính hiển vi kiểm tra MX-51, kèm theo camera và nguồn sáng Halogen, hàng dùng trong phòng thí nghiệm , mới 100% |
Kính hiển vi kiểm tra sợi quang và đầu nối quang (Microscope o check if the end of ferrules are smooth) Bộ = 1màn hình + 1 kính khuyech đại + dây cắm, Mới 100% |
Kính hiển vi kim tương BX- 51TRF, kèm theo camera và phần mềm ST-ST , hàng dùng trong phòng thí nghiệm , mới 100% |
Kính hiển vi kim tương GX-51F , kèm camera truyền hình ảnh và phần mềm kết cấu, hàng dùng trong phòng thí nghiệm , mới 100% |
Kính hiển vi kim tương soi ngược GX- 51F, kèm theo camera và phần mềm ST-BA Basic ( tiêu chuẩn ), hàng dùng trong phòng thí nghiệm , mới 100% |
kính hiển vi kỹ thuật số |
kính hiển vi kỹ thuật số (MINI USB MICROSCOPE), mới 100% |
Kính hiển vi kỹ thuật số DM 500 (P/n: 13613210) và phụ kiện, dùng trong thí nghiệm, hãng sx: Leica, mới 100% |
Kính hiển vi MDH-25M MITSUTOYO - Micro meter MDH-25M MITSUTOYO |
Kính hiển Vi MEIJI (10X), Dùng trong ngành sản XUấT Nữ TRANG, mới 100% |
Kính hiển vi- microscope vật tư cho nhà xưởng |
kính hiển vi Mode: MagnumB Code:2622.0000 có phụ kiện đi kèm, mới 100%, hsx: Ceti |
Kính hiển vi Model : MBL 2000T hàng mới 100% |
Kính hiển vi model NTX-3C. Hàng mới 100% (Dùng trong phòng thí nghiệm) |
Kính hiển vi model Revelation 3 , hàng dùng trong phòng thí nghiệm , mới 100% |
Kính hiển vi model XSZ-107T. Hàng mới 100%(Dùng trong phòng thí nghiệm) |
Kính hiển vi model:935 item no:30935-3L,220v,50/60hz,hiệu seiler ,mới 100%,thiết bị phòng thí nghiệm. |
Kính hiển vi nghiên cứu BX43 (bộ=cái) (Hàng mới 100%) |
Kính hiển vi nghiên cứu BX53 (dùng trong phòng thí nghiệm) (Hàng mới 100%) |
Kính hiển vi phân tích cấu trúc kim loại, hàng mới 100% |
Kính hiển vi phẫu thuật mắt OMS-90 (máy chính & chân máy) (Hàng mới 100%, Hãng SX: Topcon) |
Kính hiển vi phẩu thuật mắt và phụ kiện tiêu chuẩn đI kèm, Model: PRIMA OPH, 6135000-000, Hiệu: Labomed, Hãng sản xuất: Labo America, Hãng lắp ráp: Labotech Microscopes India PVT. Ltd (Hàng mới 100%) |
Kính hiển vi phẩu thuật và phụ kiện Model: M220 F12 |
Kính hiển vi phẫu thuật, Model: OM100FELDG, hãng sản xuất: Ecleris Srl, hàng mới 100% |
Kính hiển vi phóng đại, 01 bộ = 02 cái (Stereo zoom microscope LZ-SZM7045-STL2). Hàng mới 100% |
Kính hiển vi quang học (dùng phóng to để soi đường dẫn trong bản mạch) (Model: BX51, Zoom range: 4x~100x, MM6-OC10x (F.N. 22), kích thước: 415(W)x317(D)x503(H)mm) (Hàng mới 100%) |
Kính hiển vi quang học (gồm cả đèn LED và dây nguồn). Model: SZM45-STL1. Hãng sx: Sunny |
Kính hiển vi quang học (Novex bino-zoom stereomicroscope RZB-SF)Code: 65.550 hãng sản xuất: Euromex |
Kính hiển vi quang học 3 mắt kèm bộ phụ kiện kết nối huỳnh quang. Part No: 9125500, hàng mới 100%, hãng sản xuất Labo America, Mỹ |
Kính hiển vi quang học 3 mắt Lx400 kèm Camera kỹ thuật số Ivu5100. Part No: 9126004, hàng mới 100%, hãng sản xuất Labo America, Mỹ |
Kính hiển vi quang học BOE DIVERSE, Hàng mới 100% |
Kính hiển vi quang học đa chiều (3D) - Model: CONTOURGT-K0, Serial Numer : GKT0X-12-109, Hiệu: Bruker - USA, Power: 220-240 VAC, 50/60Hz, có phụ kiện chuẩn kèm theo máy (chi tiết xem tại đề xuất khác của doanh nghiệp) |
Kính hiển vi quang học hai mắt đi kèm camera kỹ thuật số AxioCam ERc5s và phụ kiện. Model: Primostar. Hãng sản xuất: Carl Zeiss |
Kính Hiển Vi Quang Học Model 86.025. Thiết bị phòng thí nghiệm, hàng mới 100%. |
Kính hiển vi quang học Model BM-120. Hàng mới 100% |
Kính hiển vi quang học Olympus BX43 (BX43F) với bộ phận chụp ảnh DP21 và bộ phận để mẫu nhiệt MATS-U55R30, mới 100% |
Kính hiển vi quang học thông thường kèm phụ kiện. Model: Primostar. Hãng sản xuất: Carl Zeiss/ Đức |
Kính hiển vi quang hoc, hiệu: JP-Selecta, model: 3000-B, ( Bộ = Cái ), hàng mới 100% |
Kính hiển vi quang học, model: SZM-1 |
Kính hiển vi sinh học 2 cực, model : B-352PL, hãng SX: OPTIKA-ITALY , hàng mới 100% |
Kính hiển vi sinh học 3 cực, model : B-353PL, hãng SX: OPTIKA-ITALY , hàng mới 100% |
Kính hiển vi sinh học Ci-S có bộ huỳnh quang kèm phụ kiện phụ lục đính kèm, hàng mới 100%/ hãng SX: NIKON |
Kính hiển vi sinh học CX21LED (dùng trong phòng thí nghiệm) (Hàng mới 100%) |
Kính hiển vi sinh học CX31 (bộ=cái) (Hàng mới 100%) |
Kính hiển vi sinh học CX31 (dùng trong phòng thí nghiệm) (Hàng mới 100%) |
Kính hiển vi sinh học CX31 2 mắt (loại có mũi tên chỉ thị hình ảnh, dùng trong phòng thí nghiệm, mới 100%) (bộ=cái) |
Kính hiển vi sinh học CX41 3 mắt (có bộ phản pha, dùng trong phòng thí nghiệm, mới 100%) (bộ=cái) |
Kính hiển vi sinh học đầu quan sát 3 cực, model B-500 TDK, hàng mới 100% |
Kính hiển vi sinh học dùng trong y tế Code: B-352A, SN: 320505, 320506...320539. hàng mới 100%. Hãng SX: OPTIKA srl |
Kính hiển vi sinh học model MCX100 (Daffodil), dùng trong phòng thí nghiệm. Hãng sản xuất: Micros. Hàng mới 100% |
Kính hiển vi sinh học, model CX41 3 mắt, dùng trong phòng thí nghiệm (Hàng mới 100%) |
Kính hiển vi sinh học, Model: PrimoStar. Mới 100%. Hãng sx: Carl Zeiss. Xuất xứ: TRung Quốc. Code: 415500-0011-000 |
Kính hiển vi soi cổ tử cung, model:935, item- 30935-3L, 220v/50-60hz,hiệu SEILER,mới 100%, thiết bị phòng thí nghiệm. |
Kính hiển vi soi ngược, model CKX41 3 mắt, dùng trong phòng thí nghiệm (Hàng mới 100%) |
Kính hiển vi soi nổi (L/S/15b) hãng sx Vision/ UK ( mới 100% ) |
Kính hiển vi soi nổi (sử dụng trong phòng thí nghiệm để soi mẫu đá) Model: Stemi 2000 Hàng mới 100 |
Kính hiển vi soi nổi hiệu Kruss. Model: MSL4000-10/30-IL-TL |
Kính hiển vi soi nổi SZ61 (bộ=cái) (Hàng mới 100%) |
Kính hiển vi soi tinh trùng lợn có gắn màn hình CPP006227, hàng mới 100% |
Kính hiển vi SZX-ZB7, kèm theo nguồn sáng, hàng dùng trong phòng thí nghiệm ,mới 100% |
Kính hiển vi tai mũi họng. Model: L-0980M, hãng sx: Inami.mới 100%. |
Kính hiển vi TECK dùng cho kiểm định đá quý, hàng mới 100% |
Kính hiển vi và phụ kiện đồng bộ tiêu chuẩn đi kèm. Model: Stemi 2000C. Code: 00000-1314-057. Hàng mới 100% |
Kính hiển vi x20 x40 2-2367-13 NTX-3C (Vật tư phục vụ sản xuất dụng cụ y tế) |
KÍNH HIểN VI XSP-640X - hàng mới 100% (01cái/bộ) |
KíNH HIểN VI XSP-675X - hàng mới 100% (01cái/bộ) |
Kính hiển vi XSZ-107 (hàng mới 100%) |
Kính hiển vi XSZ-207 (hàng mới 100%) |
Kính hiển vi(10X, 35mm)Hàng mới 100% |
Kính hiển vi(AM-2011)Hàng mới 100% |
Kính hiển vi(Model HSZ-600)(Hàng mới 100%) |
Kính hiển vi(model: AM413ZT,10~70X,230X, Stand(MS35B))Hàng mới 100% |
Kính hiển vi(Thiết bị sản xuất thấu kính). Hàng mới 100% |
Kính hiển vi, có tác dụng kiểm tra lỗi trên bản mạch, sản phẩm trong quá trình sản xuất. Hàng mới 100% phục vụ sản xuất nhà máy. |
Kính hiển vi, model: AM2011 , hsx: MRC, mới 100% |
Kính hiển vi. Model: STM6(150*100) |
Kính khuyếch đại dùng để kiểm tra sản phẩm hàn, độ khuyếch đại 4, phi 42mm |
kính lúp (SK-102L(5X) 3EA)(Hàng mới 100%) |
Kính lúp 10x - FW12GJT5229 - RUPE 10X |
Kính lúp phóng đại để soi vải (dùng dòng điện 220v).-MAGNIFYING GLASS(220 V)/1bộ/cái |
Kính lúp tiểu dùng để soi vải-EXTENSION (1inch) |
Kính lúp(đường kính: 21mm)Hàng mới 100% |
kính lúp(SZM7045NTR 1 EA)(Hàng mới 100%) |
kính lúp(SZM7045W 10 EA)(Hàng mới 100%) |
Kính phóng đại soi đầu connector quang SUN-TMS-EC400, hàng mới 100% |
Kính soi tinh lợn (Handycopes) - Hàng mới 100% |
Kính thiên văn dùng trong giảng dạy.Model: 90076EQ. Mới 100% |
Leica DM500 Microsystems - Kính hiển vi (Dùng cho phòng thí nghiệm) |
Leica M80 stereomicroscope - Kính hiển vi |
Leica Microoscope DM2500 M RL (BF, DF) - Kính hiển vi |
Máy sinh hiển vi khám mắt OM 5 kèm phụ kiện (Thiết bị Y tế mới 100%) |
Model: Leica M80. Kính hiển vi lập thể dùng trong sản xuất bo mạch điện tử máy tính (01 bộ = 1 cái hoàn chỉnh, tháo rời đồng bộ). Hàng mới 100%. Hiệu Leica (Nexus Tech) |
SE-11A150 USB Microscope - Kính hiển vi (dùng trong phòng thí nghiệm) |
SE-12AV300 Digital Microscope - Kính hiển vi (dùng trong phòng thí nghiệm) |
SE-400X-TV Digital Microscope - Kính hiển vi (dùng trong phòng thí nghiệm) |
Thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm - Kính hiển vi ( biological microscope XSZ-107BN) |
Thiết bị phòng thí nghiệm, mới 100%: Kính hiển vi Digi Steddy có tích hợp camera code no. 7500.9000 |
Thiết bị phòng thí nghiệm:Kính hiển vi, Model: B-352A, Hãng sản xuất: Optika microscopes. |
1800.1000 - Kính hiển vi kèm phụ kiện dùng trong phòng thí nghiệm.Model: STAR-LED. Hãng SX: CETI Mới 100% |
200X DIGITAL MICROSCOPE AND ACESSORIES kính hiển vi kỷ thuật số 200X và phụ kiện hàng mới 100% |
2747.2000 - Kính hiển vi kèm phụ kiện dùng trong phòng thí nghiệm.Model: MAGNUM-T. Hãng SX: CETI, Mới 100% |
Binocular biological microscopes and accessories - Kính hiển vi sinh học 2 mắt & phụ kiện đồng bộ.hàng mới 100%,dùng thí nghiệm trong trường học |
Bộ kính hiển vi A23.0901-B1,hàng mới 100%,dùng trong dây truyền sản xuất bo mạch điện tử |
Bộ kính hiển vi MZDM0745+SD10+0.3XCCD,hàng mới 100%,dùng trong dây truyền sản xuất bo mạch điện tử |
Bộ kính hiển vi MZS0745+ LED,hàng mới 100%,dùng trong dây truyền sản xuất bo mạch điện tử |
Bộ kính hiển vi SZ45-ST1 (6,7-45X),hàng mới 100%,dùng trong dây truyền sản xuất bo mạch điện tử,(01bộ=01 chiếc) |
Dụng cụ kiểm đo Mitutoyo - MF-A2010C - Kính hiển vi đo lường MF-A2010C - hàng mới 100% với các phụ kiên: (bộ chia thị kính (bàn kẹp xoay)) |
Dụng cụ thí nghiệm Kính hiển vi 1 mắt, x 1000 lần (Microscopy XSP-104) |
Kính hiển vi - Model: XSP-63. Hàng mới 100% (Dùng trong giảng dạy). |
Kính hiển vi (AM-2011)Hàng mới 100% |
Kính hiển vi , Model: XSP- 9F, Hàng mới 100%. Nhà SX Wazhou Oka |
Kính hiển vi 2 mắt . Model: Lx 400. Mới 100%. |
Kính hiển vi 2 mắt .Model:B-192PLI . Mới 100%. Thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm. |
Kính hiển vi 2 mắt .Model:B-352A . Mới 100%. Thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm. |
Kính hiển vi 2 mắt và phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm, Model: CxL, 9135006, Hiệu: Labomed, Hãng sản xuất: Labo America, Inc. (Hàng mới 100%) |
Kính hiển vi 2 thị kính và phụ kiện tiêu chuẩn đI kèm, Model: CxL, 9135002, Hiệu: Labomed, Hãng sản xuất: Labo America Inc (Hàng mới 100%) |
Kính hiển vi 3 mắt . Model:B-353A . Mới 100%. Thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm. |
Kính hiển vi 3 mắt có camera kỹ thuật số iVU 3100 và phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm, Model: Lx400, 9126002, Hiệu: Labomed, Hãng sản xuất: Labo America, Inc. (Hàng mới 100%) |
Kính hiển vi 3 mắt hiệu Kruss. Model: MBL3000-T-PL-PH40-63. Cấu hình: thị kính: 10X, 12.5X, vật kính: 4X, 10X, 40X, 63X, 100X. và phụ tùng đồng bộ kèm theo: máy chụp ảnh. Model: VOPC93 |
Kính hiển vi có độ phóng đại 1000 lần Model: DM-25, mới 100% |
kính hiển vi có khả năng hiển thị hình ảnh khi kết nối với TV, độ phóng đại 50 lần, chưa được lắp ráp và cài đặt hoàn chỉnh. ( Model: SKM-S20A-TV ). kèm theo màn hình LCD hiển thị ( DS-TV1011SV ) 1 chiếc / bộ |
Kính hiển vi điện tử để bàn model TM 3000 kèm phụ kiện chuẩn (đầu phát điện tử 51E-0240; bộ điều khiển EDX 55E-0100; mẫu chuẩn) |
kính hiển vi điện tử dùng trong công nghiệp, độ phóng đại 500lần, điện áp đầu vào 220V, chưa được lắp ráp và cài đặt hoàn chỉnh. (nhà sản xuất: Mitutoyo ; Model: PJ-A3005D-50 (MM) (302-704E) ) |
Kính hiển vi đo lường MF-A2010C kết nối được với máy tính, 220V, 50Hz kèm phụ kiện tiêu chuẩn đồng bộ, sử dụng trong đo lường cơ khí. Hãng SX: Mitutoyo, mới 100% |
Kính hiển vi DX21 (BIO-DX21) hãng sx Vision/ UK ( mới 100% ) |
Kính hiển vi DX41 (BIO-DX41N ) hãng sx Vision/ UK ( mới 100% ) |
Kính hiển vi DX61 (BIO-DX61N ) hãng sx Vision/ UK ( mới 100% ) |
Kính hiển vi hai mắt L1100A (20W-220V), thiết bị sử dụng trong phòng thí nghiệm, hàng mới 100% |
Kính hiển vi huỳnh quang và phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm, Model: Lx400 FLR, 9126009, Hiệu: Labomed, Hãng sản xuất: Labo America, Inc. (Hàng mới 100%) |
Kính hiển vi kiểm tra chiều dài các dụng cụ đục lỗ 6.041/01 No. 0161 |
Kính hiển vi kiểm tra đặc tính ở khoảng cách hẹp (Model: Z-354,Kích thước: L200~690mm, Hãng sản xuất:MIT ). Hàng mới 100%. |
Kính hiển vi kỹ thuật số DM 500 (P/n: 13613210) và phụ kiện, dùng trong thí nghiệm, hãng sx: Leica, mới 100% |
kính hiển vi Mode: MagnumB Code:2622.0000 có phụ kiện đi kèm, mới 100%, hsx: Ceti |
Kính hiển vi Model : MBL 2000T hàng mới 100% |
Kính hiển vi model NTX-3C. Hàng mới 100% (Dùng trong phòng thí nghiệm) |
Kính hiển vi model XSZ-107T. Hàng mới 100%(Dùng trong phòng thí nghiệm) |
Kính hiển vi model:935 item no:30935-3L,220v,50/60hz,hiệu seiler ,mới 100%,thiết bị phòng thí nghiệm. |
Kính hiển vi phẫu thuật mắt OMS-90 (máy chính & chân máy) (Hàng mới 100%, Hãng SX: Topcon) |
Kính hiển vi phẩu thuật mắt và phụ kiện tiêu chuẩn đI kèm, Model: PRIMA OPH, 6135000-000, Hiệu: Labomed, Hãng sản xuất: Labo America, Hãng lắp ráp: Labotech Microscopes India PVT. Ltd (Hàng mới 100%) |
Kính hiển vi phẫu thuật, Model: OM100FELDG, hãng sản xuất: Ecleris Srl, hàng mới 100% |
Kính hiển vi phóng đại, 01 bộ = 02 cái (Stereo zoom microscope LZ-SZM7045-STL2). Hàng mới 100% |
Kính hiển vi quang học (dùng phóng to để soi đường dẫn trong bản mạch) (Model: BX51, Zoom range: 4x~100x, MM6-OC10x (F.N. 22), kích thước: 415(W)x317(D)x503(H)mm) (Hàng mới 100%) |
Kính hiển vi quang học 3 mắt kèm bộ phụ kiện kết nối huỳnh quang. Part No: 9125500, hàng mới 100%, hãng sản xuất Labo America, Mỹ |
Kính hiển vi quang học 3 mắt Lx400 kèm Camera kỹ thuật số Ivu5100. Part No: 9126004, hàng mới 100%, hãng sản xuất Labo America, Mỹ |
Kính hiển vi quang hoc, hiệu: JP-Selecta, model: 3000-B, ( Bộ = Cái ), hàng mới 100% |
Kính hiển vi sinh học Ci-S có bộ huỳnh quang kèm phụ kiện phụ lục đính kèm, hàng mới 100%/ hãng SX: NIKON |
Kính hiển vi sinh học CX31 2 mắt (loại có mũi tên chỉ thị hình ảnh, dùng trong phòng thí nghiệm, mới 100%) (bộ=cái) |
Kính hiển vi sinh học CX41 3 mắt (có bộ phản pha, dùng trong phòng thí nghiệm, mới 100%) (bộ=cái) |
Kính hiển vi sinh học đầu quan sát 3 cực, model B-500 TDK, hàng mới 100% |
Kính hiển vi sinh học dùng trong y tế Code: B-352A, SN: 320505, 320506...320539. hàng mới 100%. Hãng SX: OPTIKA srl |
Kính hiển vi sinh học model MCX100 (Daffodil), dùng trong phòng thí nghiệm. Hãng sản xuất: Micros. Hàng mới 100% |
Kính hiển vi sinh học, Model: PrimoStar. Mới 100%. Hãng sx: Carl Zeiss. Xuất xứ: TRung Quốc. Code: 415500-0011-000 |
Kính hiển vi soi cổ tử cung, model:935, item- 30935-3L, 220v/50-60hz,hiệu SEILER,mới 100%, thiết bị phòng thí nghiệm. |
Kính hiển vi soi nổi (L/S/15b) hãng sx Vision/ UK ( mới 100% ) |
Kính hiển vi soi nổi (sử dụng trong phòng thí nghiệm để soi mẫu đá) Model: Stemi 2000 Hàng mới 100 |
Kính hiển vi soi tinh trùng lợn có gắn màn hình CPP006227, hàng mới 100% |
Kính hiển vi và phụ kiện đồng bộ tiêu chuẩn đi kèm. Model: Stemi 2000C. Code: 00000-1314-057. Hàng mới 100% |
KÍNH HIểN VI XSP-640X - hàng mới 100% (01cái/bộ) |
KíNH HIểN VI XSP-675X - hàng mới 100% (01cái/bộ) |
Kính hiển vi(AM-2011)Hàng mới 100% |
Kính hiển vi(Model HSZ-600)(Hàng mới 100%) |
Kính hiển vi, có tác dụng kiểm tra lỗi trên bản mạch, sản phẩm trong quá trình sản xuất. Hàng mới 100% phục vụ sản xuất nhà máy. |
Kính hiển vi, model: AM2011 , hsx: MRC, mới 100% |
Kính phóng đại soi đầu connector quang SUN-TMS-EC400, hàng mới 100% |
Kính thiên văn dùng trong giảng dạy.Model: 90076EQ. Mới 100% |
Leica DM500 Microsystems - Kính hiển vi (Dùng cho phòng thí nghiệm) |
Leica Microoscope DM2500 M RL (BF, DF) - Kính hiển vi |
Model: Leica M80. Kính hiển vi lập thể dùng trong sản xuất bo mạch điện tử máy tính (01 bộ = 1 cái hoàn chỉnh, tháo rời đồng bộ). Hàng mới 100%. Hiệu Leica (Nexus Tech) |
SE-12AV300 Digital Microscope - Kính hiển vi (dùng trong phòng thí nghiệm) |
SE-400X-TV Digital Microscope - Kính hiển vi (dùng trong phòng thí nghiệm) |
Thiết bị phòng thí nghiệm, mới 100%: Kính hiển vi Digi Steddy có tích hợp camera code no. 7500.9000 |
Bộ kính hiển vi A23.0901-B1,hàng mới 100%,dùng trong dây truyền sản xuất bo mạch điện tử |
Bộ kính hiển vi SZ45-ST1 (6,7-45X),hàng mới 100%,dùng trong dây truyền sản xuất bo mạch điện tử,(01bộ=01 chiếc) |
Dụng cụ kiểm đo Mitutoyo - MF-A2010C - Kính hiển vi đo lường MF-A2010C - hàng mới 100% với các phụ kiên: (bộ chia thị kính (bàn kẹp xoay)) |
Kính hiển vi 2001-25 25x (vật tư phục vụ sản xuất dụng cụ y tế) |
Kính hiển vi điện tử để bàn model TM 3000 kèm phụ kiện chuẩn (đầu phát điện tử 51E-0240; bộ điều khiển EDX 55E-0100; mẫu chuẩn) |
Kính hiển vi tai mũi họng. Model: L-0980M, hãng sx: Inami.mới 100%. |
Leica M80 stereomicroscope - Kính hiển vi |
Model: Leica M80. Kính hiển vi lập thể dùng trong sản xuất bo mạch điện tử máy tính (01 bộ = 1 cái hoàn chỉnh, tháo rời đồng bộ). Hàng mới 100%. Hiệu Leica (Nexus Tech) |
Phần XVIII:DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
Chương 90:Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 90118000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90118000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90118000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90118000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90118000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90118000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90118000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90118000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90118000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90118000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90118000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90118000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90118000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90118000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90118000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90118000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90118000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90118000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90118000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90118000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90118000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90118000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 90118000
Bạn đang xem mã HS 90118000: Các loại kính hiển vi khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90118000: Các loại kính hiển vi khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90118000: Các loại kính hiển vi khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục trang thiết bị y tế thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.