- Phần XVIII: DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
-
- Chương 90: Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
- 9017 - Dụng cụ vẽ, vạch mức dấu hay dụng cụ tính toán toán học (ví dụ, máy vẽ phác, máy vẽ truyền, thước đo góc, bộ đồ vẽ, thước logarit, bàn tính dùng đĩa); dụng cụ đo chiều dài, dùng tay (ví dụ, thước thanh và thước dây, thước micromet, thước cặp), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này.
- 901790 - Bộ phận và phụ kiện:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các mặt hàng sử dụng trong máy, thiết bị hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16), bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (nhóm 42.05) hoặc bằng vật liệu dệt (nhóm 59.11);
(b) Băng, đai hoặc các sản phẩm trợ giúp khác bằng vật liệu dệt, có tính đàn hồi được dùng làm dụng cụ để nâng hoặc giữ bộ phận cơ thể (ví dụ, đai nâng dùng cho phụ nữ có thai, băng nâng ngực, băng giữ bụng, băng nẹp khớp hoặc cơ) (Phần XI);
(c) Hàng hóa chịu lửa của nhóm 69.03; đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, cho ngành hóa chất hoặc các mục đích kỹ thuật khác, thuộc nhóm 69.09;
(d) Gương thủy tinh, chưa gia công quang học, thuộc nhóm 70.09, hoặc gương bằng kim loại cơ bản hoặc gương bằng kim loại quý, không phải là bộ phận quang học (nhóm 83.06 hoặc Chương 71);
(e) Hàng hóa thuộc nhóm 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 hoặc 70.17;
(f) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV) hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);
(g) Bơm có gắn các thiết bị đo lường, thuộc nhóm 84.13; máy đếm hoặc máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân, hoặc cân thăng bằng (nhóm 84.23); máy nâng hoặc hạ (từ nhóm 84.25 đến 84.28); các loại máy cắt xén giấy hoặc bìa (nhóm 84.41); bộ phận điều chỉnh hoặc dụng cụ lắp trên máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước, thuộc nhóm 84.66, bao gồm các bộ phận có lắp các dụng cụ quang học để đọc thang đo (ví dụ, đầu chia độ “quang học”) nhưng thực tế chúng không phải là dụng cụ quang học (ví dụ, kính thiên văn thẳng); máy tính (nhóm 84.70); van hoặc các thiết bị khác thuộc nhóm 84.81; máy và các thiết bị (kể cả các thiết bị dùng để chiếu hoặc vẽ mạch điện lên vật liệu bán dẫn có độ nhạy) thuộc nhóm 84.86;
(h) Đèn pha hoặc đèn rọi loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ (nhóm 85.12); đèn điện xách tay thuộc nhóm 85.13; máy ghi âm, máy tái tạo âm thanh hoặc máy ghi lại âm thanh dùng trong điện ảnh (nhóm 85.19); đầu từ ghi âm (nhóm 85.22); camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh (nhóm 85.25); thiết bị ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến hoặc các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26); đầu nối sợi quang, bó hoặc cáp sợi quang (nhóm 85.36); các thiết bị điều khiển số thuộc nhóm 85.37; đèn pha gắn kín của nhóm 85.39; cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44;
(ij) Đèn pha hoặc đèn rọi thuộc nhóm 94.05;
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 95;
(l) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự của nhóm 96.20;
(m) Dụng cụ đo dung tích, được phân loại theo vật liệu cấu thành chúng; hoặc
(n) Suốt chỉ, ống hoặc các loại lõi tương tự (được phân loại theo vật liệu cấu thành của chúng, ví dụ, nhóm 39.23 hoặc Phần XV).
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện cho các máy, thiết bị, dụng cụ hoặc các mặt hàng của Chương này được phân loại theo các nguyên tắc sau:
a) Các bộ phận và phụ kiện là hàng hóa thuộc nhóm bất kỳ trong Chương này hoặc Chương 84, 85 hoặc 91 (trừ các nhóm 84.87, 85.48 hoặc 90.33) trong mọi trường hợp được phân loại vào các nhóm riêng của chúng;
b) Các bộ phận và phụ kiện khác, nếu chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho một loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ riêng biệt, hoặc với một số loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ trong cùng một nhóm (kể cả máy, thiết bị hoặc dụng cụ của nhóm 90.10, 90.13 hoặc 90.31) được phân loại theo máy, thiết bị hoặc dụng cụ cùng loại đó;
c) Tất cả các bộ phận và phụ kiện khác được phân loại trong nhóm 90.33.
3. Các quy định trong Chú giải 3 và 4 của Phần XVI cũng áp dụng đối với Chương này.
4. Nhóm 90.05 không áp dụng cho kính ngắm dùng để lắp vào vũ khí, kính ngắm tiềm vọng để lắp vào tàu ngầm hoặc xe tăng, hoặc kính viễn vọng dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng của Chương này hoặc của Phần XVI; kính ngắm và kính viễn vọng như vậy được phân loại vào nhóm 90.13.
5. Tuy nhiên, theo Chú giải này, những dụng cụ, thiết bị hoặc máy quang học dùng để đo hoặc kiểm tra, có thể phân loại ở cả 2 nhóm 90.13 và 90.31 thì phải xếp vào nhóm 90.31.
6. Theo mục đích của nhóm 90.21, thuật ngữ “các dụng cụ chỉnh hình” được hiểu là các dụng cụ dùng để:
- Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh một số biến dạng của cơ thể; hoặc
- Trợ giúp hoặc nẹp giữ các bộ phận cơ thể sau khi bị bệnh, phẫu thuật hoặc bị thương.
Các dụng cụ chỉnh hình bao gồm cả giày, dép và các đế đặc biệt bên trong của giày, dép được thiết kế để cố định tình trạng sau khi chỉnh hình, với điều kiện là chúng hoặc (1) được làm theo số đo hoặc (2) được sản xuất hàng loạt, dưới hình thức độc dạng và không theo đôi và được thiết kế để dùng cho cả hai chân.
7. Nhóm 90.32 chỉ áp dụng với:
(a) Các thiết bị và dụng cụ dùng để điều khiển tự động dòng chảy, mức, áp suất hoặc các biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí, hoặc dùng để điều khiển tự động nhiệt độ, cho dù các hoạt động của chúng có hoặc không phụ thuộc vào sự biến đổi của một hiện tượng điện mà hiện tượng điện đó biến đổi theo yếu tố được điều khiển tự động, chúng được thiết kế để điều chỉnh, và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường, thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó; và
(b) Các thiết bị điều chỉnh tự động các đại lượng điện, và các thiết bị hoặc dụng cụ điều khiển tự động các đại lượng phi điện, mà hoạt động của chúng phụ thuộc vào một hiện tượng điện biến đổi theo yếu tố được điều khiển, chúng được thiết kế để điều chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Articles of a kind used in machines, appliances or for other technical uses, of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16), of leather or of composition leather (heading 42.05) or of textile material (heading 59.11);
(b) Supporting belts or other support articles of textile material, whose intended effect on the organ to be supported or held derives solely from their elasticity (for example, maternity belts, thoracic support bandages, abdominal support bandages, supports for joints or muscles) (Section XI);
(c) Refractory goods of heading 69.03; ceramic wares for laboratory, chemical or other technical uses, of heading 69.09;
(d) Glass mirrors, not optically worked, of heading 70.09, or mirrors of base metal or of precious metal, not being optical elements (heading 83.06 or Chapter 71);
(e) Goods of heading 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 or 70.17;
(f) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV) or similar goods of plastics (Chapter 39);
(g) Pumps incorporating measuring devices, of heading 84.13; weight-operated counting or checking machinery, or separately presented weights for balances (heading 84.23); lifting or handling machinery (headings 84.25 to 84.28); paper or paperboard cutting machines of all kinds (heading 84.41); fittings for adjusting work or tools on machine-tools or water-jet cutting machines, of heading 84.66, including fittings with optical devices for reading the scale (for example, “optical” dividing heads) but not those which are in themselves essentially optical instruments (for example, alignment telescopes); calculating machines (heading 84.70); valves or other appliances of heading 84.81; machines and apparatus (including apparatus for the projection or drawing of circuit patterns on sensitised semiconductor materials) of heading 84.86;
(h) Searchlights or spotlights of a kind used for cycles or motor vehicles (heading 85.12); portable electric lamps of heading 85.13; cinematographic sound recording, reproducing or re-recording apparatus (heading 85.19); sound-heads (heading 85.22); television cameras, digital cameras and video camera recorders (heading 85.25); radar apparatus, radio navigational aid apparatus or radio remote control apparatus (heading 85.26); connectors for optical fibres, optical fibre bundles or cables (heading 85.36); numerical control apparatus of heading 85.37; sealed beam lamp units of heading 85.39; optical fibre cables of heading 85.44;
(ij) Searchlights or spotlights of heading 94.05;
(k) Articles of Chapter 95;
(l) Monopods, bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20;
(m) Capacity measures, which are to be classified according to their constituent material; or
(n) Spools, reels or similar supports (which are to be classified according to their constituent material, for example, in heading 39.23 or Section XV).
2. Subject to Note 1 above, parts and accessories for machines, apparatus, instruments or articles of this Chapter are to be classified according to the following rules:
(a) Parts and accessories which are goods included in any of the headings of this Chapter or of Chapter 84, 85 or 91 (other than heading 84.87, 85.48 or 90.33) are in all cases to be classified in their respective headings;
(b) Other parts and accessories, if suitable for use solely or principally with a particular kind of machine, instrument or apparatus, or with a number of machines, instruments or apparatus of the same heading (including a machine, instrument or apparatus of heading 90.10, 90.13 or 90.31) are to be classified with the machines, instruments or apparatus of that kind;
(c) All other parts and accessories are to be classified in heading 90.33.
3. The provisions of Notes 3 and 4 to Section XVI apply also to this Chapter.
4. Heading 90.05 does not apply to telescopic sights for fitting to arms, periscopic telescopes for fitting to submarines or tanks, or to telescopes for machines, appliances, instruments or apparatus of this Chapter or Section XVI; such telescopic sights and telescopes are to be classified in heading 90.13.
5. Measuring or checking optical instruments, appliances or machines which, but for this Note, could be classified both in heading 90.13 and in heading 90.31 are to be classified in heading 90.31.
6. For the purposes of heading 90.21, the expression “orthopaedic appliances” means appliances for:
- Preventing or correcting bodily deformities; or
- Supporting or holding parts of the body following an illness, operation or injury.
Orthopaedic appliances include footwear and special insoles designed to correct orthopaedic conditions, provided that they are either (1) made to measure or (2) mass-produced, presented singly and not in pairs and designed to fit either foot equally.
7. Heading 90.32 applies only to:
(a) Instruments and apparatus for automatically controlling the flow, level, pressure or other variables of liquids or gases, or for automatically controlling temperature, whether or not their operation depends on an electrical phenomenon which varies according to the factor to be automatically controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value; and
(b) Automatic regulators of electrical quantities, and instruments or apparatus for automatically controlling non-electrical quantities the operation of which depends on an electrical phenomenon varying according to the factor to be controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Phụ kiện của cân đo chiều cao SECA417: đế nối cân SECA217, hàng mới 100%,Hãng: SECA GmbH & CO.KG, Xuất xứ: Trung Quốc... (mã hs phụ kiện của câ/ mã hs của phụ kiện của) |
Thước quang của máy mài model JSS-5L dài 1m, dầy 4mm (Một bộ gồm thước và phụ kiện đồng bộ đi kèm: rẻ lau vệ sinh thước 5x5cm. Bao đựng chống bụi)Hãng sản xuất JENIX,Hàng mới 100%... (mã hs thước quang của/ mã hs của thước quang) |
Đầu vặn thước Micrometer 148-103 (nhãn hiệu Mitutoyo, hàng mới 100%)... (mã hs đầu vặn thước m/ mã hs của đầu vặn thướ) |
Kim của đồng hồ đo độ sâu của lỗ ren, mã hàng 21AAA255, hãng sản xuất: Mitutoyo, hàng mẫu, mới 100%... (mã hs kim của đồng hồ/ mã hs của kim của đồng) |
Mặt bàn máp đá Granite 300x300x100, cấp 1(517-101C), bộ phận của bàn máp đo độ cong vênh của sản phẩm khi đánh giá chất lượng. Hàng mới 100%... (mã hs mặt bàn máp đá/ mã hs của mặt bàn máp) |
Dụng cụ hiệu chuẩn/ PIN 20.5mm, GB6841A0. Hàng mới 100%... (mã hs dụng cụ hiệu ch/ mã hs của dụng cụ hiệu) |
Dụng cụ điều chỉnh, chất liệu thép, dùng trong máy CNC/ PIN(phi 3.175*40L), 99900100A0. Hàng mới 100%... (mã hs dụng cụ điều ch/ mã hs của dụng cụ điều) |
Dưỡng kiểm tra ren ngoài M30 (dùng kiểm tra độ chính xác của ren, 1 bộ gồm 1 chiếc)... (mã hs dưỡng kiểm tra/ mã hs của dưỡng kiểm t) |
Sét tấm độ dày tiêu chuẩn bằng thép (11.3 micron; 37.2 micron; 98.1 micron)... (mã hs sét tấm độ dày/ mã hs của sét tấm độ d) |
Thanh nối cho thước đo sâu điện tử (900372)... (mã hs thanh nối cho t/ mã hs của thanh nối ch) |
Đầu đo thước micrometer cơ khí (148-801)... (mã hs đầu đo thước mi/ mã hs của đầu đo thước) |
Thiết bị thu dữ liệu không dây (02AZD810D,là bộ phận của dụng cụ đo, thu dữ liệu đo và đưa vào máy tính)... (mã hs thiết bị thu dữ/ mã hs của thiết bị thu) |
Thiết bị truyền dữ liệu đo cho thước micrometer (02AZF310, truyền dữ liệu vào bộ phát dữ liệu đo xử lý và đưa vào máy tính)... (mã hs thiết bị truyền/ mã hs của thiết bị tru) |
Trụ nam châm, dùng bảo dưỡng van an toàn, hàng đã qua sử dụng... (mã hs trụ nam châm d/ mã hs của trụ nam châm) |
Chân đế Digimicro MS-4G (bộ phận của máy đo chiều cao linh kiện khuôn), hàng mới 100%... (mã hs chân đế digimic/ mã hs của chân đế digi) |
Thước lá 600mm, Hàng mới 100%... (mã hs thước lá 600mm/ mã hs của thước lá 600) |
Bàn gá đỡ thước kẹp |
Bộ gá mẫu dùng trong đo lường gồm 116 chiếc, hàng mới 100% |
Bộ khuếch đại tín hiệu đo của thiết bi đo xa |
Bộ khuếch đại tín hiệu đo ùA 2,035mV/V 60Hz của thiết bi đo xa |
Bộ phận của thước panme / 156-105, hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sản xuất, lắp ráp |
Bộ phận nâng và kẹp giữ kim của dụng cụ đo độ chính xác |
Chân của bộ gắp vòng - Hàng mới 100% |
Chân đế của thước Panme đo chiều dài MS-RB (156-101-10) |
Chân đỡ bàn máp ( bộ phận của bàn máp) Code: 6902-1010( mới 100%) |
Chân đo cho đồng hồ so D 8 MM (hàng mới 100%) |
Chuôi của dưỡng kiểm tra PV-5A |
Chuôi của dưỡng kiểm tra PV-6B |
Chuôi của dưỡng kiểm tra PV-9A |
Compa (kèm theo 1 cục gôm, 3 cây thước) (1Tá = 12Cái).Hàng mới 100% |
Đầu chặn thước cuộn bằng kim loại, do Trung Quốc sản xuất, mới 100% |
Đầu đo cho thiết bị đo chiều dày Code: 6282-1707( mới 100%) |
Đầu đo cho thước đo độ sâu 400g |
Đầu đo của thước cặp 102456 13MM |
Đầu đo của thước cặp 102473 9.5MM |
Đầu đo của thước đo độ cao CARBIDE-TIPPED SCRIBER 07GZA000 |
Đầu đo của thước đo độ dày kim Head MHK25 (vật tư phục vụ sản xuất dụng cụ y tế) |
Đầu đo của thước micromet MHA2-13 (Phụ kiện của dụng cụ đo sử dụng trong đo lường cơ khí) , hãng SX: Mitutoyo, mới 100% |
Đầu đo của thước micromet MHC2-6.5M (Phụ kiện của dụng cụ đo sử dụng trong đo lường cơ khí), hãng SX: Mitutoyo, mới 100% |
Đầu đo đồng hồ của máy đo đường kính 2/100 (Vật tư phục vụ sản xuất dụng cụ y tế) |
Đầu đo micrometer Mitutoyo. Model: 150-210. Hàng mới: 100%. |
Đầu đo thước đo micrometer Mitutoyo. Model: 150-192. Hàng mới: 100%. |
Đầu đo thước micrometer - Contact Point AL 1/1 300mm |
Đầu đo thước micrometer - Flat Point 10117 |
Đầu tiếp xúc 10mm của đồng hồ so 573/17-L10 (Hàng mới 100%) |
Đầu tiếp xúc 20mm của đồng hồ so 573/17-L20 (Hàng mới 100%) |
Đầu tiếp xúc đồng hồ so 573/16 H (Hàng mới 100%) |
Đầu tiếp xúc đồng hồ so 573/21 H (Hàng mới 100%) |
Đầu tiếp xúc đồng hồ so 573/23 H (Hàng mới 100%) |
Đầu tiếp xúc đồng hồ so D 2 MM (Hàng mới 100%) |
Dây cáp dẫn của máy vẽ đồ họa Alys (hàng mới 100%) |
Đế gá dùng cho thước micromet MS-RB (Dụng cụ đo sử dụng trong đo lường cơ khí), hãng SX: Mitutoyo, mới 100% |
Đế gá dụng cụ đo (Phụ kiện của dụng cụ đo sử dụng trong đo lường cơ khí), hãng SX: Mitutoyo, mới 100% |
Đế từ (Phụ kiện của dụng cụ đo sử dụng trong đo lường cơ khí), hãng SX: Mitutoyo, mới 100% |
Đồng hồ điện tử đo đường kính ID-C112GB không hoạt động bằng điện |
Đồng hồ đo kích thước đầu nối-đk: 50x30mm (PTTT của thước đo micro meter) 48MD120502 Hàng mới 100% |
Đồng hồ hiển thị đo kích thước sản phẩm 0.01-4MM No 1003 |
Đồng hồ so ( dùng đo chiều cao sản phẩm) TI 0.01-08MM (513-404E) |
Đồng hồ so (dùng kiểm tra dung sai, kích thước bề mặt phẳng của linh kiện có đồng hồ liển thị số) DIAL TEST INDICATOR 513-445E |
Đồng hồ so DG0.01-10MM |
Đồng hồ so TI 0.002-0.2MM |
Đồng hồ so TI 0.01-0.8MM |
Đồng hồ so TI 0.01-1MM |
Dụng cụ đo cơ khí |
Dụng cụ đo ren /Funtion Gauge Set 10154912 (903128091) |
Dụng cụ dưỡng kiểm đươ`ng ki´nh trong ³24+0.021;-0.015 |
Dụng cụ kiểm đo Mitutoyo - 3-WIRE UNIT SET 18 PCS/SET - Phụ kiện panme đo ren (que đo ren) - hàng mới 100% |
Dụng cụ kiểm đo Mitutoyo - ANVIL (H) SET,511 - Phụ kiện đồng hồ đo lỗ (đầu đo) - Hàng mới 100% |
Dụng cụ kiểm đo Mitutoyo - BATTERY,SR44 - Phụ kiện cho thước cặp (pin) - hàng mới 100% |
Dụng cụ kiểm đo Mitutoyo - BUSH,7010 - Phụ kiện đồng hồ so (dụng cụ làm sạch) - hàng mới 100% |
Dụng cụ kiểm đo Mitutoyo - CARBIDE BALL POINT CONTACT PT - Phụ kiện đồng hồ so (đầu đo) - hàng mới 100% |
Dụng cụ kiểm đo Mitutoyo - CLAMP,513 - Phụ kiện đồng hồ so (đồ gá kẹp) - hàng mới 100% |
Dụng cụ kiểm đo Mitutoyo - CONNECTING CABLE F,264F - Phụ kiện đồng hồ so (Cáp nối) - hàng mới 100% |
Dụng cụ kiểm đo Mitutoyo - LEVER POINT,2000 - Phụ kiện đồng hồ so (đầu đo) - hàng mới 100% |
Dụng cụ kiểm đo Mitutoyo - NEEDLE,CB TIP CONTACT POINT -Phụ kiện đồng hồ so (đầu đo) - hàng mới 100% |
Dụng cụ kiểm đo Mitutoyo - POINT CARBIDE TIPPED,2000 - Phụ kiện đồng hồ so (đầu đo) - hàng mới 100% |
Dụng cụ kiểm đo Mitutoyo - ROD 10MM,7211 - Phụ kiện đồng hồ so (đầu đo) d10mm - hàng mới 100% |
Dụng cụ kiểm đo Mitutoyo - SCRIBER,514 - Phụ kiện thước đo cao (đầu vạch dấu thước đo cao) - hàng mới 100% |
Dụng cụ kiểm đo Mitutoyo - USB INPUT TOOL DIRECT - Phụ kienj cho thước cặp (cáp nối cho cổng USB kết nối thước cặp điện tử) - hàng mới 100% |
Dụng cụ kiểm đo Mitutoyo - U-WAVE-R,264F - Phụ kiện đồng hồ so (cáp nối) - hàng mới 100% |
Dụng cụ kiểm đo Mitutoyo - WASHER 0.5MM 0.02",511 - Phụ kiện đồng hồ đo lỗ (bạc đệm) - hàng mới 100% |
Dưỡng đo (dùng đo kích thước sản phẩm ) BM1-32-0/YJ (516-966-60) |
Dưỡng đo chuẩn dạng hình trục F8.018+0.001/-0.001 |
Dưỡng đo chuẩn dạng hình trụcS10(F35.4)+MH10-61 |
Dưỡng đo chuẩn hình cầu F16.010 +0.0015/-0.0015 |
Dưỡng đo chuẩn hình cầu F18.010 +0.0015/-0.0015 |
Dưỡng đo chuẩn hình trục F18.00 +0.001/-0.003 |
Dưỡng đo độ dầy |
Dưỡng đo độ dày HME-300DMB |
Dưỡng đo độ giãn (dùng đo độ giãn của sản phẩm) DTG-10N (546-113) |
Dưỡng đo hình vuông 100x70mm |
Dưỡng đo khe hở |
Dưỡng đo lỗ 14mm (+0.018/0) |
Dưỡng đo lỗ 22mm (+0.020/0) |
Dưỡng đo lỗ 24mm (+-0.001) |
Dưỡng đo lỗ 24mm (+0.052/-0.011) |
Dưỡng đo lỗ 62.4mm (+-0.002) |
Dưỡng đo lỗ 8.5 + 0,003/+0,025 |
Dưỡng đo ren |
Dưỡng đo ren / P/S 7721416 84495316 MI + 06 TO 250 SPI BLACK PIN GAGE SETS TC/9031808085 |
Dưỡng đo ren / P/S 7721418 02307577 M2+251 TO 500 250 PC SPI PIN GAGE SETS TC/9031808085 |
Dưỡng đo ren M 28P1 6H |
Dưỡng đo ren M28P1 6G |
ESR vacuum tube 10x100pcs(ống xét nghiệm dùng cho máy XN máu lắng Vesstatic 1000ống/hộp), hàng mới 100% xuất xứ Italy |
Gá kẹp dụng cụ đo 901547 |
Giá đặt MS-RB của dụng cụ đo vi lượng . Hàng mới 100% |
Giọt nước Livo (Dưỡng đo độ cập kênh của sản phẩm, 0-50mm) |
Hàng phục vụ bộ quốc phòng:Bàn map lớnCISP-10015015, hàngmới 100% |
Kim đo thước micrometer - Micrometer Point ZS-523 |
Lẫy cài thước cuộn bằng kim loại, do Trung Quốc sản xuất, mới 100% |
Linh kiện thước cuộn, đầu chặn thước cuộn bằng kim loại, do Trung Quốc sản xuất, mới 100% |
Linh kiện thước cuộn, lẫy cài thước cuộn bằng kim loại, do Trung Quốc sản xuất, mới 100% |
MAGNET BASE, Giá đỡ có từ tính bộ phận thiết bị đo bằng sắt. |
Máy đo độ dày ( Mới 100%, model: K200, phục vụ việc gia công giầy) |
Máy đo độ dày của da ( Mới 100%, model: GT-313A1) |
Phụ tùng & thiết bị hiệu chỉnh máy - Compa - hàng mới 100% |
Phụ tùng dùng cho máy uốn ống thép - Tấm kẹp HSZ 06 A431 -hàng mới 100% |
Tay gấp 3 khúc của thước đo (dày 9 x rộng 10 x dài 1000mm) |
Thân đứng của dụng cụ đo ren-HV-500N2 U-0041-0102 |
Thanh cặp thước cặp đồng hồ Mitutoyo. Model: 05BZA056. Hàng mới: 100%. |
Thanh nối thước đo sâu Mitutoyo. Model: 21AAA168. Hàng mới: 100%. |
Thanh nối thườc đo sâu Mitutoyo. Model: 900371. Hàng mới: 100%. |
Thanh nối thước đo sâu Mitutoyo. Model: 953551. Hàng mới: 100%. |
Thiết bị kẹp giữ họng khí - hàng mới 100% |
Thiết bị kẹp sản phẩm - hàng mới 100% |
Thiết bị khóa ống khí - hàng mới 100% |
Thiết bị vẽ chuyên dùng cho máy vẽ sơ đồ |
Thước đo dộ cao DIGIMATIC HEIGHT GAGF MITYUTOYO 192-630-10 |
Thước đo tem ( Mới 100%, nhãn hiệu : MITUTOYO, model: T077-06-2, chất liệu bằng nhôm, chiều dài 150mm, rộng 6 mm) |
TRIVET ,,Giá ba chân bộ phận thiết bị đo bằng sắt |
Viết ghi (của thiết bị ghi dữ liệu tự động) 30756304-501 (hàng mới 100%) |
Chân đỡ bàn máp ( bộ phận của bàn máp) Code: 6902-1010( mới 100%) |
Đồng hồ hiển thị đo kích thước sản phẩm 0.01-4MM No 1003 |
Đồng hồ so ( dùng đo chiều cao sản phẩm) TI 0.01-08MM (513-404E) |
Dụng cụ đo ren /Funtion Gauge Set 10154912 (903128091) |
Dụng cụ kiểm đo Mitutoyo - BUSH,7010 - Phụ kiện đồng hồ so (dụng cụ làm sạch) - hàng mới 100% |
Dưỡng đo chuẩn hình cầu F16.010 +0.0015/-0.0015 |
Dưỡng đo chuẩn hình cầu F18.010 +0.0015/-0.0015 |
Hàng phục vụ bộ quốc phòng:Bàn map lớnCISP-10015015, hàngmới 100% |
Viết ghi (của thiết bị ghi dữ liệu tự động) 30756304-501 (hàng mới 100%) |
Phần XVIII:DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
Chương 90:Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 90179090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90179090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90179090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90179090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90179090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90179090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90179090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90179090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90179090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90179090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90179090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90179090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90179090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90179090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90179090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90179090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90179090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90179090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90179090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90179090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90179090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90179090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 90179090
Bạn đang xem mã HS 90179090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90179090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90179090: Loại khác
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.