- Phần XVIII: DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
-
- Chương 90: Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
- 9019 - Thiết bị trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm trạng thái tâm lý; máy trị liệu bằng ôzôn, bằng oxy, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác.
- 901910 - Máy trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm trạng thái tâm lý:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các mặt hàng sử dụng trong máy, thiết bị hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16), bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (nhóm 42.05) hoặc bằng vật liệu dệt (nhóm 59.11);
(b) Băng, đai hoặc các sản phẩm trợ giúp khác bằng vật liệu dệt, có tính đàn hồi được dùng làm dụng cụ để nâng hoặc giữ bộ phận cơ thể (ví dụ, đai nâng dùng cho phụ nữ có thai, băng nâng ngực, băng giữ bụng, băng nẹp khớp hoặc cơ) (Phần XI);
(c) Hàng hóa chịu lửa của nhóm 69.03; đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, cho ngành hóa chất hoặc các mục đích kỹ thuật khác, thuộc nhóm 69.09;
(d) Gương thủy tinh, chưa gia công quang học, thuộc nhóm 70.09, hoặc gương bằng kim loại cơ bản hoặc gương bằng kim loại quý, không phải là bộ phận quang học (nhóm 83.06 hoặc Chương 71);
(e) Hàng hóa thuộc nhóm 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 hoặc 70.17;
(f) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV) hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);
(g) Bơm có gắn các thiết bị đo lường, thuộc nhóm 84.13; máy đếm hoặc máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân, hoặc cân thăng bằng (nhóm 84.23); máy nâng hoặc hạ (từ nhóm 84.25 đến 84.28); các loại máy cắt xén giấy hoặc bìa (nhóm 84.41); bộ phận điều chỉnh hoặc dụng cụ lắp trên máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước, thuộc nhóm 84.66, bao gồm các bộ phận có lắp các dụng cụ quang học để đọc thang đo (ví dụ, đầu chia độ “quang học”) nhưng thực tế chúng không phải là dụng cụ quang học (ví dụ, kính thiên văn thẳng); máy tính (nhóm 84.70); van hoặc các thiết bị khác thuộc nhóm 84.81; máy và các thiết bị (kể cả các thiết bị dùng để chiếu hoặc vẽ mạch điện lên vật liệu bán dẫn có độ nhạy) thuộc nhóm 84.86;
(h) Đèn pha hoặc đèn rọi loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ (nhóm 85.12); đèn điện xách tay thuộc nhóm 85.13; máy ghi âm, máy tái tạo âm thanh hoặc máy ghi lại âm thanh dùng trong điện ảnh (nhóm 85.19); đầu từ ghi âm (nhóm 85.22); camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh (nhóm 85.25); thiết bị ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến hoặc các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26); đầu nối sợi quang, bó hoặc cáp sợi quang (nhóm 85.36); các thiết bị điều khiển số thuộc nhóm 85.37; đèn pha gắn kín của nhóm 85.39; cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44;
(ij) Đèn pha hoặc đèn rọi thuộc nhóm 94.05;
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 95;
(l) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự của nhóm 96.20;
(m) Dụng cụ đo dung tích, được phân loại theo vật liệu cấu thành chúng; hoặc
(n) Suốt chỉ, ống hoặc các loại lõi tương tự (được phân loại theo vật liệu cấu thành của chúng, ví dụ, nhóm 39.23 hoặc Phần XV).
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện cho các máy, thiết bị, dụng cụ hoặc các mặt hàng của Chương này được phân loại theo các nguyên tắc sau:
a) Các bộ phận và phụ kiện là hàng hóa thuộc nhóm bất kỳ trong Chương này hoặc Chương 84, 85 hoặc 91 (trừ các nhóm 84.87, 85.48 hoặc 90.33) trong mọi trường hợp được phân loại vào các nhóm riêng của chúng;
b) Các bộ phận và phụ kiện khác, nếu chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho một loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ riêng biệt, hoặc với một số loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ trong cùng một nhóm (kể cả máy, thiết bị hoặc dụng cụ của nhóm 90.10, 90.13 hoặc 90.31) được phân loại theo máy, thiết bị hoặc dụng cụ cùng loại đó;
c) Tất cả các bộ phận và phụ kiện khác được phân loại trong nhóm 90.33.
3. Các quy định trong Chú giải 3 và 4 của Phần XVI cũng áp dụng đối với Chương này.
4. Nhóm 90.05 không áp dụng cho kính ngắm dùng để lắp vào vũ khí, kính ngắm tiềm vọng để lắp vào tàu ngầm hoặc xe tăng, hoặc kính viễn vọng dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng của Chương này hoặc của Phần XVI; kính ngắm và kính viễn vọng như vậy được phân loại vào nhóm 90.13.
5. Tuy nhiên, theo Chú giải này, những dụng cụ, thiết bị hoặc máy quang học dùng để đo hoặc kiểm tra, có thể phân loại ở cả 2 nhóm 90.13 và 90.31 thì phải xếp vào nhóm 90.31.
6. Theo mục đích của nhóm 90.21, thuật ngữ “các dụng cụ chỉnh hình” được hiểu là các dụng cụ dùng để:
- Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh một số biến dạng của cơ thể; hoặc
- Trợ giúp hoặc nẹp giữ các bộ phận cơ thể sau khi bị bệnh, phẫu thuật hoặc bị thương.
Các dụng cụ chỉnh hình bao gồm cả giày, dép và các đế đặc biệt bên trong của giày, dép được thiết kế để cố định tình trạng sau khi chỉnh hình, với điều kiện là chúng hoặc (1) được làm theo số đo hoặc (2) được sản xuất hàng loạt, dưới hình thức độc dạng và không theo đôi và được thiết kế để dùng cho cả hai chân.
7. Nhóm 90.32 chỉ áp dụng với:
(a) Các thiết bị và dụng cụ dùng để điều khiển tự động dòng chảy, mức, áp suất hoặc các biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí, hoặc dùng để điều khiển tự động nhiệt độ, cho dù các hoạt động của chúng có hoặc không phụ thuộc vào sự biến đổi của một hiện tượng điện mà hiện tượng điện đó biến đổi theo yếu tố được điều khiển tự động, chúng được thiết kế để điều chỉnh, và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường, thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó; và
(b) Các thiết bị điều chỉnh tự động các đại lượng điện, và các thiết bị hoặc dụng cụ điều khiển tự động các đại lượng phi điện, mà hoạt động của chúng phụ thuộc vào một hiện tượng điện biến đổi theo yếu tố được điều khiển, chúng được thiết kế để điều chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Articles of a kind used in machines, appliances or for other technical uses, of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16), of leather or of composition leather (heading 42.05) or of textile material (heading 59.11);
(b) Supporting belts or other support articles of textile material, whose intended effect on the organ to be supported or held derives solely from their elasticity (for example, maternity belts, thoracic support bandages, abdominal support bandages, supports for joints or muscles) (Section XI);
(c) Refractory goods of heading 69.03; ceramic wares for laboratory, chemical or other technical uses, of heading 69.09;
(d) Glass mirrors, not optically worked, of heading 70.09, or mirrors of base metal or of precious metal, not being optical elements (heading 83.06 or Chapter 71);
(e) Goods of heading 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 or 70.17;
(f) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV) or similar goods of plastics (Chapter 39);
(g) Pumps incorporating measuring devices, of heading 84.13; weight-operated counting or checking machinery, or separately presented weights for balances (heading 84.23); lifting or handling machinery (headings 84.25 to 84.28); paper or paperboard cutting machines of all kinds (heading 84.41); fittings for adjusting work or tools on machine-tools or water-jet cutting machines, of heading 84.66, including fittings with optical devices for reading the scale (for example, “optical” dividing heads) but not those which are in themselves essentially optical instruments (for example, alignment telescopes); calculating machines (heading 84.70); valves or other appliances of heading 84.81; machines and apparatus (including apparatus for the projection or drawing of circuit patterns on sensitised semiconductor materials) of heading 84.86;
(h) Searchlights or spotlights of a kind used for cycles or motor vehicles (heading 85.12); portable electric lamps of heading 85.13; cinematographic sound recording, reproducing or re-recording apparatus (heading 85.19); sound-heads (heading 85.22); television cameras, digital cameras and video camera recorders (heading 85.25); radar apparatus, radio navigational aid apparatus or radio remote control apparatus (heading 85.26); connectors for optical fibres, optical fibre bundles or cables (heading 85.36); numerical control apparatus of heading 85.37; sealed beam lamp units of heading 85.39; optical fibre cables of heading 85.44;
(ij) Searchlights or spotlights of heading 94.05;
(k) Articles of Chapter 95;
(l) Monopods, bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20;
(m) Capacity measures, which are to be classified according to their constituent material; or
(n) Spools, reels or similar supports (which are to be classified according to their constituent material, for example, in heading 39.23 or Section XV).
2. Subject to Note 1 above, parts and accessories for machines, apparatus, instruments or articles of this Chapter are to be classified according to the following rules:
(a) Parts and accessories which are goods included in any of the headings of this Chapter or of Chapter 84, 85 or 91 (other than heading 84.87, 85.48 or 90.33) are in all cases to be classified in their respective headings;
(b) Other parts and accessories, if suitable for use solely or principally with a particular kind of machine, instrument or apparatus, or with a number of machines, instruments or apparatus of the same heading (including a machine, instrument or apparatus of heading 90.10, 90.13 or 90.31) are to be classified with the machines, instruments or apparatus of that kind;
(c) All other parts and accessories are to be classified in heading 90.33.
3. The provisions of Notes 3 and 4 to Section XVI apply also to this Chapter.
4. Heading 90.05 does not apply to telescopic sights for fitting to arms, periscopic telescopes for fitting to submarines or tanks, or to telescopes for machines, appliances, instruments or apparatus of this Chapter or Section XVI; such telescopic sights and telescopes are to be classified in heading 90.13.
5. Measuring or checking optical instruments, appliances or machines which, but for this Note, could be classified both in heading 90.13 and in heading 90.31 are to be classified in heading 90.31.
6. For the purposes of heading 90.21, the expression “orthopaedic appliances” means appliances for:
- Preventing or correcting bodily deformities; or
- Supporting or holding parts of the body following an illness, operation or injury.
Orthopaedic appliances include footwear and special insoles designed to correct orthopaedic conditions, provided that they are either (1) made to measure or (2) mass-produced, presented singly and not in pairs and designed to fit either foot equally.
7. Heading 90.32 applies only to:
(a) Instruments and apparatus for automatically controlling the flow, level, pressure or other variables of liquids or gases, or for automatically controlling temperature, whether or not their operation depends on an electrical phenomenon which varies according to the factor to be automatically controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value; and
(b) Automatic regulators of electrical quantities, and instruments or apparatus for automatically controlling non-electrical quantities the operation of which depends on an electrical phenomenon varying according to the factor to be controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Hoạt động bằng điện |
Đai massage UCW-1007, công suất 50W. Hàng mới 100%. Hàng mới 100%. HSX: Winning Health Industrial Co.,Limited... (mã hs đai massage ucw/ mã hs của đai massage) |
Gối massage hồng ngoại 6 motor UCW-2001, công suất 24W. Hàng mới 100%. HSX: Winning Health Industrial Co.,Limited... (mã hs gối massage hồn/ mã hs của gối massage) |
Đai massage giảm béo UCW-1002, công suất 60W, hiệu Unicare. Hàng mới 100%. HSX: Winning Health Industrial Co.,Limited... (mã hs đai massage giả/ mã hs của đai massage) |
Máy tập đi model HC-TM-C927, dùng trong điều trị phụ hồi chức năng trong y tế, kèm phụ kiện tiêu chuẩn.HSX: Alexandave Industries Co., Ltd. Không nhãn hiệu.Mới 100%, điện áp 220V/ 1.49kW. Năm SX: 2019... (mã hs máy tập đi mode/ mã hs của máy tập đi m) |
Ghế massage R666, dùng điện 220/50Hz, khung sắt bọc nhựa ABS, công suất 170W, kích thước 1175x760x1160mm. Nhà sx: FUJIAN ROVOS FITNESS CO.,LTD. Hàng mới 100%... (mã hs ghế massage r66/ mã hs của ghế massage) |
Ghế massage R686, dùng điện 220/50Hz, khung sắt bọc nhựa ABS, công suất 200W, kích thước 1200x780x1120mm. Nhà sx: FUJIAN ROVOS FITNESS CO.,LTD. Hàng mới 100%... (mã hs ghế massage r68/ mã hs của ghế massage) |
Ghế massage R888i, dùng điện 220/50Hz, khung sắt bọc nhựa ABS, công suất 170W, kích thước 1175x760x1160mm. Nhà sx: FUJIAN ROVOS FITNESS CO.,LTD. Hàng mới 100%... (mã hs ghế massage r88/ mã hs của ghế massage) |
ĐAI BỤNG MASSAGE... (mã hs đai bụng massag/ mã hs của đai bụng mas) |
MÁY XONG BÁN THÂN HPO707 DÙNG BẰNG ĐIỆN... (mã hs máy xong bán th/ mã hs của máy xong bán) |
GHẾ MASSAGE... (mã hs ghế massage/ mã hs của ghế massage) |
Máy massage xung điện |
Máy massage xung điện không có chức năng như một thiết bị dùng cho tập luyện thể chất, dùng tạo ra các xung điện tần số thấp tác động lên dây thần kinh để giúp giảm đau ở các bộ phận cơ thể |
BeneCheck Plus Multi-Monitoring System: Máy kiểm tra Cholesterol-Glucose-Uric Acid BeneCheck-Plus, mới 100% |
Boso BS-90: Máy đo huyết áp cơ, mới 100% |
Boso medicus prestige: Máy đo huyết áp điện tử cá nhân, mới 100% |
Bosocope cardio: ống nghe mới 100% |
Đai massage điện tử/slimming belt (FMG-512), hiệu FORMEGGA, công suất 220V. hàng mới 100%. |
Đệm ghế massage có động cơ RT-2010 hiệu Choice Dr, hàng mới 100% |
đệm massage Elip/Massage Cushion Elip, model BYM 800, hàng mới 100% |
Đệm Massager 635B mới 100% NSX: Maxcare Inc, Japan |
Dụng cụ massage cầm tay loại điện tử dùng để massage vai gáy (loại rung),(không dùng trong vật lý trị liệu và phục hồi chức năng) dùng pin loại 3 V, hình quả xoài dài dưới 20cm, hiệu Thiếu Lâm(hàng mới 100%). |
Ghế Masage điện tử MAX-614 mới 100% NSX: Xiamen comfort Science & Technology Group Co.,Ltd |
Ghế Masage điện tử MAX-614A mới 100% NSX: Xiamen comfort Science & Technology Group Co.,Ltd |
Ghế Masage điện tử MAX-614B mới 100% NSX: Xiamen comfort Science & Technology Group Co.,Ltd |
Ghế Masage điện tử MAX-616 mới 100% NSX: Xiamen comfort Science & Technology Group Co.,Ltd |
Ghế Masage HCP-N333W(B/RD) mới 100% NSX: FAMILY CO.,LTD |
Ghế Masage MAX-608 mới 100% NSX: Xiamen comfort Science & Technology Group Co.,Ltd |
Ghế massage A-8101 hiệu Takasima (Máy mới 100%, dùng điện AC-220V) |
Ghế massage CM-138B hiệu Asia Pioneer (Máy mới 100%, dùng điện AC-220V) |
Ghế massage CM-188B hiệu Takasima (Máy mới 100%, dùng điện AC-220V) |
Ghế Massage điện tử (The Inada Sogno massage chair - color black). Model: HCP-10001A SOGNO (HSX: Massage-Chair-Relief), hàng mới 100% |
Ghế massage DLK-H016A, hiệu Buheung (hàng mới 100%) |
Ghế Massage HMO-2106 (RK-106D) ,hiệu Buheung,hàng mới 100% |
Ghế Massage RK-2682 ,hiệu Buheung,hàng mới 100% |
Ghế Massage RK-780 ,hiệu Buheung,hàng mới 100% |
Ghế massage sử dụng điện (KWH860-OKIA E.HARMONY MASSAGE CHAIR) Hàng mới 100% |
Ghế MASSAGE,Hiệu GINTELL RESTN GO,GT1688 (SL-T102 ) Hàng mới 100% |
Ghế massage.( Model: NO:YY-002.MAXIMUM POWER 200W.SPEED RANGE: 20-50 LEVELS.MAX.USER WIEGHT 200KG ).Hàng mới 100%.( Hàng nằm ngoaì phụ lục 7 Thông tư 08/2006/TT-BYT ngày 13/06/2006 ). |
Ghế mát xa sử dụng điện OKIA E.BLISS MASSAGE CHAIR,KWH868,Mới 100% |
Ghế matxa sử dụng điện OKIA E SPACE MASSAGE CHAIR KWH869. Hàng mới 100%. |
Ghế matxa sử dụng điện( OKIA E.HARMONY MASSAGE CHAIR:KWH860.Mới 100% |
Giường massage, dùng điện, model no. All-7000(A), hàng mới 100% |
Gối massage - uCOZY GREY (220~240V), OS-102 (mới 100%) |
gối massage hàng mới 100% |
Hệ thống kéo giãn cột sống kỹ thuật số, dùng cho vật lý trị liệu (dùng cho 1 bệnh nhân), Model SST-100, mới 100%, Hãng SX:STRATEK |
Massage cầm tay - uDOLLY (220-240V) BLUE, OS-3003 (mới 100%) |
Massage lưng - uRELAX LATTE (220~240V), OS-3605 (mới 100%) |
Massage vai và cổ - uPAPA HUG IV (220~240V) MOCHA, OS-3308IV (mới 100%) |
Massager búa cầm tay MAX 631A mới 100% NSX: Maxcare Inc, Japan |
Massager chân MAX 641B mới 100% NSX: Maxcare Inc, Japan |
Máy chân không điều trị săn sóc da MS-05, hiệu "Annis" hàng mới 100% (bộ = cái) |
Máy đấm lưng cầm tay sử dụng điện( OKIA E.TUNE MASSAGER KWH882.Mới 100% |
Máy điện phân dùng để trị liệu hãng sx Stratek, Model: PM-606(S/N:62), mới 100% |
Máy điện xung điện phân 2 kênh dùng điều trị phục hồi chức năng .Model:Physiodyn- Basic và phí chứng từ.Do hãng Physiomed Elektromedzin-CHLB Đức sản xuất |
Máy điều trị bằng áp lực hút chân không dùng trong điều trị phục hồi chức năng.Model: Physiovac - Expert.Do hãng Physiomed sản xuất và phý chứng từ |
Máy điều trị bằng dòng điện xung 2 kênh dùng trong điều trị phục hồi chức năng.Model: Physiomed - Expert.Do hãng Physiomed sản xuất và phý chứng từ |
Máy điều trị bằng từ trường dùng trong điều trong phục hồi chức năng.Model: Mag - Expert.Do hãng Physiomed sản xuất và phý chứng từ |
Máy điều trị săn sóc da MS-08X, hiệu "Annis" hàng mới 100% (bộ = cái) |
Máy điều trị sóng ngắn dùng trong điều trị phục hồi chức năng. Model: Physiotherm - S.Do hãng Physiomed - CHLB Đức sản xuất |
Máy điều trị, kiểm tra và đánh giá phục hồi chức năng dùng trong điều trị phục hồi chức năng.Model: COBS Feedback.Do hãng Physiomed sản xuất và phý chứng từ |
Máy hồng ngoại tuyến cho săn sóc da D-502, hiệu "Annis" hàng mới 100% (bộ = cái) |
Máy hút và thổi cao tần D-920, hiệu "Annis" hàng mới 100% (bộ = cái) |
Máy hút và thổi mụn săn sóc da D-216, hiệu "Annis" hàng mới 100% (bộ = cái) |
Máy làm đẹp da và trị mụn D-601, hiệu "Annis" hàng mới 100% (bộ = cái) |
Máy làm đẹp da và trị mụn P-08, hiệu "Annis" hàng mới 100% (bộ = cái) |
Máy maasage trị liệu Hàng mới 100% |
Máy masag trị liệu WS-8 Hàng mới 100% |
Máy masage trị liệu 818-12 Hàng mới 100% |
Máy Massage (W400 x L370 x H510 mm). Model: Nano tron 2000, hiệu C.M. MEDICAL, dùng cho mặt, tay, chân, bụng (1 bộ = 1 cái). Mới 100% |
Máy massage cầm tay LC-2011 hiệu Takasima (Máy mới 100%, dùng điện AC-220V) |
Máy massage cầm tay LC-2013 hiệu Takasima (Máy mới 100%, dùng điện AC-220V) |
Máy massage cầm tay ST-601 hiệu Takasima (Máy mới 100%, dùng điện AC-220V) |
Máy massage chân DLK-C01A, hiệu Buheung (hàng mới 100%) |
Máy massage chân EH-006CH hiệu Takasima (Máy mới 100%, dùng điện AC-220V) |
Máy massage chân LC-604 hiệu Takasima (Máy mới 100%, dùng điện AC-220V) |
Máy massage chân LC-609 hiệu Takasima (Máy mới 100%, dùng điện AC-220V) |
Máy massage chân ST-181, hiệu Buheung , hàng mới 100% |
Máy massage da mặt bằng dầu D-180, hiệu "Annis" hàng mới 100% (bộ = cái) |
Máy massage dạng dây đai, sử dụng điện 220v AC, 24vDC Happy Slimming Belt 318 PH-D, mới 100%, chỉ có chức năng rung ( kèm phụ kiện ) |
Máy massage eo đa năng MK-207 Free M (hiệu Bu Heung,mới 100%) |
Máy massage lưng (nhãn hiệu: back 2 life-massager), hàng mới 100% |
Máy massage lưng (PQ0351) -bằng điện hiệu PQ0351, size:(0.85X1.85X0.63)m và linh kiện thay thế massage lưng(Hàng mới 100%) |
Máy massage lưng (PQ0351)-bằng điện hiệu PQ351 kích thước (0.85X1.85X0.63)m |
Máy massage mini cầm tay ST-301 hiệu Takasima (Máy mới 100%, dùng pin) |
Máy massage mini ST-302 hiệu Takasima (Máy mới 100%, dùng pin) |
Máy massage nằm (VG9000)-bằng điện hiệu VG 9000 kích thước (2x0.2x0.7)m và linh kiện thay thế của máy massage nằm |
Máy massage nằm hoạt động bằng điện và phụ kiện đồng bộ đi kèm , Model : CY-7000, kích thước ( 2x0.8x0.63)m ,hàng mới 100% |
Máy massage TK-2018A hiệu Takasima (Máy mới 100%, dùng pin) |
Máy massage TM-260 hiệu Takasima (Máy mới 100%, dùng điện AC-220V) |
Máy massage toàn thân cầm tay, dùng điện, hiệu JACO, Model: JC-111, công suất: 7.2W, mới 100% |
Máy massage toàn thân TM-333 hiệu Takasima (Máy mới 100%, dùng điện AC-220V) |
Máy massage trị liệu cơ học HN-2002E(hàng mới 100%) |
Máy massage và tẩy tế bào chết săn sóc da MS-03, hiệu "Annis" hàng mới 100% (bộ = cái) |
Máy mát xa chân Model: HM-82B, Happy Medical - Korea |
Máy matxa cầm tay dùng trong trị liệu xoa bóp,hiệu PLIFE,Model:P510,c/s:48W,điện áp 12V.Hàng mới 100% |
Máy matxa vai lưng sử dụng điện( OKIA E.COMFORT MASSAGE CUSHION-KWH878.Mới 100% |
Máy săn sóc da 03 chức năng D-215A, hiệu "Annis" hàng mới 100% (bộ = cái) |
Máy săn sóc da 05 chức năng D-899B, hiệu "Annis" hàng mới 100% (bộ = cái) |
Máy săn sóc da 06 chức năng D-7000PA, hiệu "Annis" hàng mới 100% (bộ = cái) |
Máy săn sóc da Galvanic D-218, hiệu "Annis" hàng mới 100% (bộ = cái) |
Máy săn sóc da làm căng da mặt nhăn RF-5500, hiệu "Annis" hàng mới 100% (bộ = cái) |
Máy săn sóc da làm đẹp da mặt nhăn D-801, hiệu "Annis" hàng mới 100% (bộ = cái) |
Máy săn sóc da nhiều chức năng D-898, hiệu "Annis" hàng mới 100% (bộ = cái) |
Máy săn sóc da tần số nhẹ D-247, hiệu "Annis" hàng mới 100% (bộ = cái) |
Máy săn sóc da xóa tàn nhang D-999P, hiệu "Annis" hàng mới 100% (bộ = cái) |
Máy sáp đa năng săn sóc da D-702, hiệu "Annis" hàng mới 100% (bộ = cái) |
Máy siêu thanh cao tần, hút và thổi săn sóc da D-7008, hiệu "Annis" hàng mới 100% (bộ = cái) |
Máy siêu thanh lạnh săn sóc da D-823, hiệu "Annis" hàng mới 100% (bộ = cái) |
Máy siêu thanh săn sóc da D-806, hiệu "Annis" hàng mới 100% (bộ = cái) |
Máy soi khuyếch đại săn sóc da D-205, hiệu "Annis" hàng mới 100% (bộ = cái) |
Máy tăng hoạt động và làm đẹp da DT-019, hiệu "Annis" hàng mới 100% (bộ = cái) |
Máy tia cực tím tiệt trùng dùng cho săn sóc da D-207B, hiệu "Annis" hàng mới 100% (bộ = cái) |
Máy trị liệu bằng hồng ngoại M-828 Hàng mới 100% |
Máy trị liệu bằng hồng ngoại T-6222 Hàng mới 100% |
Máy trị liệu cơ học tổng thể giảm béo bằng công nghệ ánh sáng và sóng siêu âm; Model: R&L 09.7 (1 bộ / 1 cái) (Hàng mới 100%) |
Máy trị liệu da bằng ánh sáng SK-8 Hàng mới 100% |
Máy trị liệu da M-703Hàng mới 100% |
Máy trị liệu da Model: IB-7000, Guangzhou Yimei - China |
Máy trị liệu model KWD-808I. Hàng mới 100% |
Máy trị liệu model KWD-808II. Hàng mới 100% |
Máy trị liệu MS-07 Hàng mới 100% |
Máy trị liệu nâng cơ M-5203 Hàng mới 100% |
Máy vật lý trị liệu điều trị bằng liệu pháp điện BTL - 4620 Puls Professional và phụ kiện đồng bộ đi kèm. hàng mới 100% |
Máy xóa đốm M-706 Hàng mới 100% |
Máy xông săn sóc da D-777, hiệu "Annis" hàng mới 100% (bộ = cái) |
Máy xông trị liệu WS-707A Hàng mới 100% |
OMRON HV-F127 Electronic Pulse Massager. Máy xoa bóp điện tử. Hàng mới 100% |
OMRON HV-F128 Electronic Pulse Massager. Máy xoa bóp điện tử. Hàng mới 100% |
Tấm đệm Massage(chất liệu bọc giả da) hiệu Plife,Model:P310,công suất 48W,điện áp 12V,size(mm):400x400x35,sx năm 2011.Dùng trong trị liệu,xoa bóp.Hàng mới 100% |
tấm massage lưng (model HA-402A)hàng mới 100% |
Tấm massage lưng (MODEL: HD-102DLB) hàng mới 100%,bộ/cái |
Tấm massage lưng Model HD-205DLB, hàng mới 100%. Sử dụng điện 220V, có chức năng châm cứu điện, cấu tạo gồm 4lớp: Đá sức khoẻ, nhiệt không sóng điện từ, tấm điện âm (Sinh sản điện thế âm 550V), Tấm vải điện âm. |
Tấm massage lưng Model HD-2080, hàng mới 100%. Sử dụng điện 220V, có tính. năng châm cứu điện, tính năng massage bằng sóng siêu âm, cung cấp ôxy nguyên chất…. (hàng mẫu dùng thử) |
Tấm massage lưng(model:HM-401GOLD)hàng mới 100%,bộ/cái |
Thắt Lưng Massage (BARBIE HURRICANE) - Mới 100% |
Thiết bị điều trị bằng sóng ngắn trị liệu(dùng trong vật lý trị liệu phục hồi chức năng) Model : DL-C-BII (mới 100%) |
Thiết bị dùng trong y tế máy mát xa cầm tay điện tử mới 100% Model ; MG80 nhãn hiệu Beurer |
Thiết bị hiển vi soi săn sóc da DM-19B, hiệu "Annis" hàng mới 100% (bộ = cái) |
Thiết bị kích thích xung điện trị liệu 2 kênh( giảm sức co cơ, kích thích cơ trơn bị liệt)- model: Intelect Mobile 2CH Stim (PN:2777) |
thiết bị Massage chân model HM-802B, hàng mới 100%, |
Thiết bị sóng siêu âm trị liệu(làm giảm co cứng dây chằng, giảm phù nề mô mềm)-model :Intelect Mobile Ultrasound (PN:2776) |
Thiết bị sử dụng tần số sóng ngắn điều trị (Làm giảm sức co cơ, kích thích cơ trơn bị liệt) model : Intelect Shortwave 100 PKG INTL STD (mới 100%) |
Thiết bị trị liệu cơ học bằng dòng điện xung 2 kênh dùng trong điều trị PHCN.Model: Physiomed- Expert.Hàng mới 100% dùng trong y tế do hãng Physiomed - CHLB Đức sản xuất |
Thiết bị xoa bóp (45cm*47cm*18cm) - dùng trong nệm matxa, hàng mới 100% |
Thiết bị xoa bóp chân bằng nước+đá D-2600, hiệu "Annis" hàng mới 100% (bộ = cái) |
Thiết bị xung điện điều trị-Model:Intelect Tens Digital ( PN;77724) mới 100% |
Thiết bị y tế: Ghế massage JFM025M, mới 100% (Luxury Massage Chair - JFM025M, in Black) |
Thiết bị y tế: Máy massage cổ và vai - JFF004M, mới 100% (Neck & Soulder Massage JFF004M) |
Thiết bị y tế: Máy massage rung toàn thân - JFF001C2W, mới 100% (Crazy Fit Massage JFF 001C2W) |
Thiết bị y tế: Máy massage xoa bóp hồng ngoại - JFF008M, mới 100% (Massage Cushion JFF008M) |
Phần XVIII:DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
Chương 90:Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 90191010 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
5% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90191010
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90191010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90191010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90191010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90191010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90191010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90191010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90191010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90191010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90191010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90191010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90191010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90191010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90191010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90191010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90191010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90191010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90191010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90191010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90191010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90191010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 90191010
Bạn đang xem mã HS 90191010: Hoạt động bằng điện
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90191010: Hoạt động bằng điện
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90191010: Hoạt động bằng điện
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục Thiết bị y tế đã qua sử dụng cấm nhập khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần XVI | Chương 85 | 85167990 | Loại khác |
2 | Phần XVI | Chương 85 | 85098090 | Loại khác |
3 | Phần XX | Chương 94 | 94017100 | Đã nhồi đệm |
4 | Phần XX | Chương 94 | 94018000 | Ghế khác |
5 | Phần XX | Chương 94 | 94049090 | Loại khác |