- Phần XVIII: DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
-
- Chương 90: Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
- 9019 - Thiết bị trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm trạng thái tâm lý; máy trị liệu bằng ôzôn, bằng oxy, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các mặt hàng sử dụng trong máy, thiết bị hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16), bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (nhóm 42.05) hoặc bằng vật liệu dệt (nhóm 59.11);
(b) Băng, đai hoặc các sản phẩm trợ giúp khác bằng vật liệu dệt, có tính đàn hồi được dùng làm dụng cụ để nâng hoặc giữ bộ phận cơ thể (ví dụ, đai nâng dùng cho phụ nữ có thai, băng nâng ngực, băng giữ bụng, băng nẹp khớp hoặc cơ) (Phần XI);
(c) Hàng hóa chịu lửa của nhóm 69.03; đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, cho ngành hóa chất hoặc các mục đích kỹ thuật khác, thuộc nhóm 69.09;
(d) Gương thủy tinh, chưa gia công quang học, thuộc nhóm 70.09, hoặc gương bằng kim loại cơ bản hoặc gương bằng kim loại quý, không phải là bộ phận quang học (nhóm 83.06 hoặc Chương 71);
(e) Hàng hóa thuộc nhóm 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 hoặc 70.17;
(f) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV) hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);
(g) Bơm có gắn các thiết bị đo lường, thuộc nhóm 84.13; máy đếm hoặc máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân, hoặc cân thăng bằng (nhóm 84.23); máy nâng hoặc hạ (từ nhóm 84.25 đến 84.28); các loại máy cắt xén giấy hoặc bìa (nhóm 84.41); bộ phận điều chỉnh hoặc dụng cụ lắp trên máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước, thuộc nhóm 84.66, bao gồm các bộ phận có lắp các dụng cụ quang học để đọc thang đo (ví dụ, đầu chia độ “quang học”) nhưng thực tế chúng không phải là dụng cụ quang học (ví dụ, kính thiên văn thẳng); máy tính (nhóm 84.70); van hoặc các thiết bị khác thuộc nhóm 84.81; máy và các thiết bị (kể cả các thiết bị dùng để chiếu hoặc vẽ mạch điện lên vật liệu bán dẫn có độ nhạy) thuộc nhóm 84.86;
(h) Đèn pha hoặc đèn rọi loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ (nhóm 85.12); đèn điện xách tay thuộc nhóm 85.13; máy ghi âm, máy tái tạo âm thanh hoặc máy ghi lại âm thanh dùng trong điện ảnh (nhóm 85.19); đầu từ ghi âm (nhóm 85.22); camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh (nhóm 85.25); thiết bị ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến hoặc các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26); đầu nối sợi quang, bó hoặc cáp sợi quang (nhóm 85.36); các thiết bị điều khiển số thuộc nhóm 85.37; đèn pha gắn kín của nhóm 85.39; cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44;
(ij) Đèn pha hoặc đèn rọi thuộc nhóm 94.05;
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 95;
(l) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự của nhóm 96.20;
(m) Dụng cụ đo dung tích, được phân loại theo vật liệu cấu thành chúng; hoặc
(n) Suốt chỉ, ống hoặc các loại lõi tương tự (được phân loại theo vật liệu cấu thành của chúng, ví dụ, nhóm 39.23 hoặc Phần XV).
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện cho các máy, thiết bị, dụng cụ hoặc các mặt hàng của Chương này được phân loại theo các nguyên tắc sau:
a) Các bộ phận và phụ kiện là hàng hóa thuộc nhóm bất kỳ trong Chương này hoặc Chương 84, 85 hoặc 91 (trừ các nhóm 84.87, 85.48 hoặc 90.33) trong mọi trường hợp được phân loại vào các nhóm riêng của chúng;
b) Các bộ phận và phụ kiện khác, nếu chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho một loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ riêng biệt, hoặc với một số loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ trong cùng một nhóm (kể cả máy, thiết bị hoặc dụng cụ của nhóm 90.10, 90.13 hoặc 90.31) được phân loại theo máy, thiết bị hoặc dụng cụ cùng loại đó;
c) Tất cả các bộ phận và phụ kiện khác được phân loại trong nhóm 90.33.
3. Các quy định trong Chú giải 3 và 4 của Phần XVI cũng áp dụng đối với Chương này.
4. Nhóm 90.05 không áp dụng cho kính ngắm dùng để lắp vào vũ khí, kính ngắm tiềm vọng để lắp vào tàu ngầm hoặc xe tăng, hoặc kính viễn vọng dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng của Chương này hoặc của Phần XVI; kính ngắm và kính viễn vọng như vậy được phân loại vào nhóm 90.13.
5. Tuy nhiên, theo Chú giải này, những dụng cụ, thiết bị hoặc máy quang học dùng để đo hoặc kiểm tra, có thể phân loại ở cả 2 nhóm 90.13 và 90.31 thì phải xếp vào nhóm 90.31.
6. Theo mục đích của nhóm 90.21, thuật ngữ “các dụng cụ chỉnh hình” được hiểu là các dụng cụ dùng để:
- Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh một số biến dạng của cơ thể; hoặc
- Trợ giúp hoặc nẹp giữ các bộ phận cơ thể sau khi bị bệnh, phẫu thuật hoặc bị thương.
Các dụng cụ chỉnh hình bao gồm cả giày, dép và các đế đặc biệt bên trong của giày, dép được thiết kế để cố định tình trạng sau khi chỉnh hình, với điều kiện là chúng hoặc (1) được làm theo số đo hoặc (2) được sản xuất hàng loạt, dưới hình thức độc dạng và không theo đôi và được thiết kế để dùng cho cả hai chân.
7. Nhóm 90.32 chỉ áp dụng với:
(a) Các thiết bị và dụng cụ dùng để điều khiển tự động dòng chảy, mức, áp suất hoặc các biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí, hoặc dùng để điều khiển tự động nhiệt độ, cho dù các hoạt động của chúng có hoặc không phụ thuộc vào sự biến đổi của một hiện tượng điện mà hiện tượng điện đó biến đổi theo yếu tố được điều khiển tự động, chúng được thiết kế để điều chỉnh, và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường, thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó; và
(b) Các thiết bị điều chỉnh tự động các đại lượng điện, và các thiết bị hoặc dụng cụ điều khiển tự động các đại lượng phi điện, mà hoạt động của chúng phụ thuộc vào một hiện tượng điện biến đổi theo yếu tố được điều khiển, chúng được thiết kế để điều chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Articles of a kind used in machines, appliances or for other technical uses, of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16), of leather or of composition leather (heading 42.05) or of textile material (heading 59.11);
(b) Supporting belts or other support articles of textile material, whose intended effect on the organ to be supported or held derives solely from their elasticity (for example, maternity belts, thoracic support bandages, abdominal support bandages, supports for joints or muscles) (Section XI);
(c) Refractory goods of heading 69.03; ceramic wares for laboratory, chemical or other technical uses, of heading 69.09;
(d) Glass mirrors, not optically worked, of heading 70.09, or mirrors of base metal or of precious metal, not being optical elements (heading 83.06 or Chapter 71);
(e) Goods of heading 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 or 70.17;
(f) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV) or similar goods of plastics (Chapter 39);
(g) Pumps incorporating measuring devices, of heading 84.13; weight-operated counting or checking machinery, or separately presented weights for balances (heading 84.23); lifting or handling machinery (headings 84.25 to 84.28); paper or paperboard cutting machines of all kinds (heading 84.41); fittings for adjusting work or tools on machine-tools or water-jet cutting machines, of heading 84.66, including fittings with optical devices for reading the scale (for example, “optical” dividing heads) but not those which are in themselves essentially optical instruments (for example, alignment telescopes); calculating machines (heading 84.70); valves or other appliances of heading 84.81; machines and apparatus (including apparatus for the projection or drawing of circuit patterns on sensitised semiconductor materials) of heading 84.86;
(h) Searchlights or spotlights of a kind used for cycles or motor vehicles (heading 85.12); portable electric lamps of heading 85.13; cinematographic sound recording, reproducing or re-recording apparatus (heading 85.19); sound-heads (heading 85.22); television cameras, digital cameras and video camera recorders (heading 85.25); radar apparatus, radio navigational aid apparatus or radio remote control apparatus (heading 85.26); connectors for optical fibres, optical fibre bundles or cables (heading 85.36); numerical control apparatus of heading 85.37; sealed beam lamp units of heading 85.39; optical fibre cables of heading 85.44;
(ij) Searchlights or spotlights of heading 94.05;
(k) Articles of Chapter 95;
(l) Monopods, bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20;
(m) Capacity measures, which are to be classified according to their constituent material; or
(n) Spools, reels or similar supports (which are to be classified according to their constituent material, for example, in heading 39.23 or Section XV).
2. Subject to Note 1 above, parts and accessories for machines, apparatus, instruments or articles of this Chapter are to be classified according to the following rules:
(a) Parts and accessories which are goods included in any of the headings of this Chapter or of Chapter 84, 85 or 91 (other than heading 84.87, 85.48 or 90.33) are in all cases to be classified in their respective headings;
(b) Other parts and accessories, if suitable for use solely or principally with a particular kind of machine, instrument or apparatus, or with a number of machines, instruments or apparatus of the same heading (including a machine, instrument or apparatus of heading 90.10, 90.13 or 90.31) are to be classified with the machines, instruments or apparatus of that kind;
(c) All other parts and accessories are to be classified in heading 90.33.
3. The provisions of Notes 3 and 4 to Section XVI apply also to this Chapter.
4. Heading 90.05 does not apply to telescopic sights for fitting to arms, periscopic telescopes for fitting to submarines or tanks, or to telescopes for machines, appliances, instruments or apparatus of this Chapter or Section XVI; such telescopic sights and telescopes are to be classified in heading 90.13.
5. Measuring or checking optical instruments, appliances or machines which, but for this Note, could be classified both in heading 90.13 and in heading 90.31 are to be classified in heading 90.31.
6. For the purposes of heading 90.21, the expression “orthopaedic appliances” means appliances for:
- Preventing or correcting bodily deformities; or
- Supporting or holding parts of the body following an illness, operation or injury.
Orthopaedic appliances include footwear and special insoles designed to correct orthopaedic conditions, provided that they are either (1) made to measure or (2) mass-produced, presented singly and not in pairs and designed to fit either foot equally.
7. Heading 90.32 applies only to:
(a) Instruments and apparatus for automatically controlling the flow, level, pressure or other variables of liquids or gases, or for automatically controlling temperature, whether or not their operation depends on an electrical phenomenon which varies according to the factor to be automatically controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value; and
(b) Automatic regulators of electrical quantities, and instruments or apparatus for automatically controlling non-electrical quantities the operation of which depends on an electrical phenomenon varying according to the factor to be controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/06/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Máy trị liệu bằng ôzôn, bằng oxy, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác |
THIẾT BỊ HỔ TRỢ THỞ B128 RESPIRATORY THERAPY GIÚP NGỦ NGON, HÀNG MỚI 100%, SỬ DỤNG CÁ NHÂN... (mã hs thiết bị hổ trợ/ mã hs của thiết bị hổ) |
Vòi bơm mỹ phẩm-M.A.C:FOUNDATION PUMP-Hàng Mới 100%... (mã hs vòi bơm mỹ phẩm/ mã hs của vòi bơm mỹ p) |
Buồng oxy cao áp, model: GY2200D1-B, do hãng Yantai Hongyuan Oxygen Industrial Inc, China sản xuất. Hàng sản xuất 2019. Hàng mới 100%... (mã hs buồng oxy cao á/ mã hs của buồng oxy ca) |
Thiết bị y tế dùng cho cá nhân: Máy xông khí dung (chất liệu nhựa trắng), model NA100, hoạt động bằng điện, đện áp 220V-230V/ 50Hz-60Hz, nsx: ROSSMAX (SHANGHAI) INCORPORATION LTD, TRUNG QUỐC. Mới 100%... (mã hs thiết bị y tế d/ mã hs của thiết bị y t) |
Máy thở và phụ kiện, vật tư, chủng loại: Carescape R860, NSX: Datex-Ohmeda, Inc, HSH: Datex-Ohmeda, Inc. Mới 100%... (mã hs máy thở và phụ/ mã hs của máy thở và p) |
Mặt nạ có móc khóa. Sơ cứu khẩn cấp- CPR resuscitator. Hàng mới 100%... (mã hs mặt nạ có móc k/ mã hs của mặt nạ có mó) |
MÁY KHUYẾCH TÁN TINH DẦU DÙNG ĐIỆN... (mã hs máy khuyếch tán/ mã hs của máy khuyếch) |
MÁY TẠO OXY... (mã hs máy tạo oxy/ mã hs của máy tạo oxy) |
008432DM - Bộ dây thở bơm khí dùng cho trẻ em có bóng khí 0.5 lít, phụ kiện của máy thở. Hàng mới 100% (20 cái/ thùng) |
100/905/300 - Dây thở 1 đoạn dùng cho máy thở, đi kèm theo máy. Hàng mới 100% (10 cái/ thùng) |
100/905/310 - Dây thở 1 đoạn dùng cho máy thở, đi kèm theo máy thở. Hàng mới 100% (10 cái/ thùng) |
100/905/340 - Bộ dây thở kèm van thở ra, phụ kiện của máy thở. Hàng mới 100% (10 cái/ thùng) |
100/905/341 - Dây thở kèm van PEEP từ 0-20 cmH2O, đi kèm theo máy thở. Hàng mới 100% (10 cái/ thùng) |
20116 Mask gây mê sơ sinh số 0 |
20117 Mask gây mê nhi số 1 |
20118 Mask gây mê trẻ nhỏ số 2 |
20119 Mask gây mê trẻ em số 3 |
2012.28 Dây thông phổi số 28 |
2012.28 Dây thông phổi số 28 (dẫn lưu dịch màng phổi) |
2012.32 Dây thông phổi số 32 |
2012.32 Dây thông phổi số 32 (dẫn lưu dịch màng phổi) |
20121 Mask gây mê người lớn số 5 |
2012T.16 Chọc thông phổi số 16 (dẫn lưu dịch màng phổi) |
2012T.18 Chọc thông phổi số 18 (dẫn lưu dịch màng phổi) |
2012T.20 Chọc thông phổi số 20 |
2012T.22 Chọc thông phổi số 22 |
2012T.24Chọc thông phổi số 24 |
500-A162/CE - Bộ điều chỉnh áp lực oxy, đi kèm theo máy thở. Hàng mới 100% |
500-A226 - Đầu nối chuẩn DISS đi kèm theo máy thở. Hàng mới 100% |
500-A4843 - Giá treo máy thở, đi kèm theo máy thở. Hàng mới 100% |
500-A4844 - Trục cố định máy thở, đi kèm theo máy thở. Hàng mới 100% |
500A4881 - Dây oxy đi kèm theo máy thở, đầu chuẩn DIA3. Hàng mới 100% |
510A1710 - Đế gắn máy thở trên xe cứu thương, đi kèm theo máy thở. Hàng mới 100% |
510A2700-4 - Dây nối nguồn oxy đi kèm theo máy thở dài 4 mét, chuẩn đầu nối DISS. Hàng mới 100% |
510A2702 - Dây nối nguồn oxy đi kèm theo máy thở dài 1.5 mét, chuẩn đầu nối DISS. Hàng mới 100% |
510A2706 - Dây nối nguồn oxy, đầu chuẩn DISS, dài 4 mét, đi kèm theo máy thở. Hàng mới 100% |
510A2706-4 - Dây nối nguồn oxy, đầu chuẩn DISS, dài 4 mét, đi kèm theo máy thở. Hàng mới 100% |
520-1150 - Túi đựng máy thở - loại lớn đi kèm theo máy thở. Hàng mới 100% |
520-1154 - Túi đựng máy thở - loại lớn đi kèm theo máy thở. Hàng mới 100% |
520-1155 - Bẫy nước đi kèm theo máy dùng cho máy thở VR1 AIR. Hàng mới 100% |
60015 Van PEEP trẻ em |
60019 Van PEEP người lớn |
60101 Bóng bóp giúp thở người lớn |
70003 Co nối Elbow 22OD/15ID; 15OD |
70011 Co nối chữ Y Wye 22OD/15ID |
70015 Co nối thẳng 22OD/15ID; 15OD |
70019 Co nối thẳng 22OD/15ID; 22OD |
70027 Co nối dây máy thở |
70068 Co nối dây máy gây mê MDI 22ID/22OD/22OD |
70121 Dây máy gây mê, máy giúp thở người lớn |
70131 ống nẫng máy gây mê người lớn |
70131 ống nẫng máy thở |
70229 Dây máy gây mê cuộn 30M |
70229 ống nối dây máy thở |
70510 Bóng bóp gây mê 1 L |
70511 Bóng bóp gây mê 2 L |
70531 Lọc vi khuẩn 3 chức năng |
70531 Lọc vi khuẩn giữ ẩm & nhiệt |
70533 Lọc vi khuẩn |
70536 Lọc đo chức năng hô hấp |
70537 Lọc vi khuẩn có cổng CO2 |
ắc quy dự phòng Li-ion dùng cho máy giúp thở V60-220V. Hàng mới 100% |
Bầu khí dung 6ml |
Bình hút đàm nhớt sô 10 |
Bình làm ẩm 6PSI |
Bình tạo ẩm Mr410 230V dùng cho máy giúp thở V60-220V. Hàng mới 100% |
Bình tích chân không 1500/2000L (Receiver 1500/2000L, CE), (Bộ 1 Cái), phụ kiện của hệ thống khí hút y tế trung tâm mVAC-2560-T, loại 2-4 đầu bơm với 1 cabin điều khiển, tự động luân phiên và chạy song song cùng nhau. Hàng mới 100% |
Bộ cung cấp khí oxy, 2 nhánh x 10 bình ( mỗi nhánh 10 bình O2 ), model HCM, hãng SX C&U, hàng mới 100% |
Bộ đỡ bình làm ẩm dùng cho máy giúp thở V60-220V. Hàng mới 100% |
Bộ đỡ máy giúp thở dùng cho máy giúp thở V60-220V. Hàng mới 100% |
Bộ hóa hơi lưu lượng 70m3/h dùng trong hệ thống khí y tế trung tâm hàng mới 100% |
Bộ mask thở khí dung người lớn L |
Bộ mask thở khí dung NL |
Bộ mask thở khí dung TE |
Bộ mask thở khí dung trẻ em |
Bộ mask thở khí dung trẻ sơ sinh |
Bộ mask thở oxy NL |
Bộ mask thở oxy nồng độ cao TE |
Bộ mask thở oxy nồng độc cao người lớn XL |
Bộ phận nén khí model: 806 220V, phụ kiện của máy giúp thở Model: 840 dùng trong y tế, hãng sx: Convidien. Hàng mới 100%. Hàng nhập khẩu lần 2. |
Bóng bóp hỗ trợ hô hấp nhân tạo cho người lớn ENT-1001, hàng mới 100%, dùng trong y tế |
Buồng làm ẩm MR370 dùng cho máy giúp thở V60-220V. Hàng mới 100% |
Cảm biến oxy dùng trong máy giúp thở Elisee 150 - S/E014134 |
Chân máy dùng cho máy giúp thở V60-220V. Hàng mới 100% |
Dây điện nguồn + ống oxy áp lực cao dùng cho máy giúp thở V60-220V. Hàng mới 100% |
Dây khí dung |
Dây oxy 1 nhánh số 08 |
Dây oxy 2 nhánh NL |
Dây oxy 2 nhánh SS |
Dây oxy 2m |
Dây thở dùng cho máy giúp thở V60-220V ( hộp/10 sợi). Hàng mới 100% |
Dây thở oxy 2 nhánh người lớn |
Đồng hồ oxy trị liệu model YQY 740L, hàng mới 100%, dùng trong y tế |
Dụng cụ y tế Dây thở o xy 2 nhánh NASAL OXYGEN CANNULA size adult carton 100 sợi lot 20120101 nsx 01/12 hd 01/2017 hàng mới 100% . |
Family Soft Touch Nebulizer 230/50Hz: Máy xông khí dung hiệu Family Softtouch, mới 100% |
Hệ thống phin lọc khuẩn (bacteria filters 2x4000), (Bộ 1 Cái), phụ kiện của hệ thống khí hút y tế trung tâm mVAC-2560-T, loại 2-4 đầu bơm với 1 cabin điều khiển, tự động luân phiên và chạy song song cùng nhau. Hàng mới 100% |
Khoá mở phần mềm nâng cấp thở, phụ kiện của máy thở Model: 840 dùng trong y tế, hãng sx: Convidien. Hàng mới 100%. Hàng nhập khẩu lần 2. |
Khớp nối tay dỡ dùng cho máy giúp thở V60-220V. Hàng mới 100% |
Mặt nạ Comforfull Size M dùng cho máy giúp thở V60-220V. Hàng mới 100% |
Mặt nạ Comforfull Size S dùng cho máy giúp thở V60-220V. Hàng mới 100% |
Mặt nạ Performatrak dùng cho máy giúp thở V60-220V. Hàng mới 100% |
Máy điều trị ngoài da bằng ôxy , Hiệu NORA BODE , Model : OXYjet LEO de luxe Ser. No.:11L834 ( kèm theo phụ kiện tiêu chuẩn) |
Máy gây mê giúp thở Model : ADS II / INFINIUM phụ kiện kèm theo , 2 bình chứa dung dịch gây mê (Hàng mới 100%) |
Máy gây mê kèm thở và phụ kiện đồng bộ, model: Blease focus và PK bộ phận thở 730. Hãng sx: Spacelabs, nước sx: US |
Máy gây mê kèm thở và PK, model: Blease Focus và PK bộ phận thở 750 |
Máy giúp thở- Auto Vent 300, Dùng trong y tế, Hãng SX : Allied Healthcare Products, Inc ( Hàng mới 100% ) |
Máy giúp thở Bellavista 1000 & phụ kiện kèm theo - 301.100.000 |
MáY GIúP THở CWH - 2010- DùNG TRONG Y Tế ( MớI 100% ) - HãNG SX : SHENZHEN, CHINA |
Máy giúp thở Elisee 150 - PAC013361 |
Máy giúp thở kèm phụ kiện. Model: Carina |
Máy giúp thở Model : 840 VENT 220V hàng mới 100% hãng sản xuất Covidien và phụ kiện đồng bộ ( Bộ /Cái ) (chi tiêt như phần đề xuất khác của doanh nghiệp) |
Máy giúp thở Model: 840 dùng trong y tế và phụ kiện đồng bộ đi kèm, hãng sx: Convidien. Hàng mới 100% |
Máy giúp thở S8 AutoSet Spirit II - 33144 |
Máy giúp thở V60-220V do hãng Philips-Respironics (Mỹ) sản xuất và phụ tùng đồng bộ chuẩn đi kèm. Hàng mới 100% |
Máy giúp thở, model: 840 và PK đồng bộ đi kèm máy. Hãng sx: COVIDIEN, nước sx: AIlen. Hàng mới 100%, dùng trong y tế |
Máy giúp thở, Model: VM306, Hãng sản xuất: Newtech Medical Limited (Hàng mới 100%) |
Máy làm đẹp da bằng cách bơm oxy vào dưỡng chất lên bề mặt da (AS-OJ2). Hàng mới 100%, do hãng SHANGHAI ASTILAND (Trung Quốc) sản xuất. |
Máy làm ốm bằng nhiệt - Sauna heater (Nhãn hiệu : Rainbow ; Model : MS- 660S). Hàng mới 100%. |
Máy nạp Oxy PN: IOH200AW, 220V, 50Hz, 200W, dòng oxy vào: 2lit/phút, dòng oxy ra: 3 lít/phút. Nhà sản xuất: Invacare Corp. Mới 100% |
Máy nén khí y tế không dầu (dùng trong hệ thống khí y tế) : Oilless Medical Air Compressor (Item : MPD/OBS050700) (Hàng mới 100 %, NSX và phân phối : Tri-Tech Medical Inc, USA) |
Máy sản xuất ô xy Model EverFlo ( gồm : máy chính, bộ đo lưu lượng ô xy, tài liệu và catalogue) Mới 100% |
Máy tao oxy (Model 7F-3) (Thiết bị Y tế mới 100%) |
Máy tao oxy (Model 7F-5) (Thiết bị Y tế mới 100%) |
Máy tạo oxy 7F-3 (hàng mới 100%) |
Máy tạo Oxy 7F-3 hiệu YUYUE trong phòng dùng trong y tế (Mới 100%) |
Máy tạo Oxy 7F-3 trong phòng dùng trong y tế (Mới 100%) |
Máy tạo oxy 7F-5 (hàng mới 100%) |
Máy tạo Oxy 7F-5 trong phòng dùng trong y tế (hiệu YUYUE-Mới 100%) |
Máy tạo Ôxy LFY-I-3A (Lưu lượng cấp ôxy: 1 - 3 lít/phút, 220V-50Hz - 400W) nhãn hiệu LONGFEI, hàng mới 100% |
Máy tạo Oxy PN: IRC5LXO2AWLC3, 220V, 50HZ, 400W, lưu lượng oxy: 5 lít/phút, nhà sản xuất: Invacare Corp. Mới 100% |
Máy tạo oxy. Model: IRC5LX02AWLC3. Hãng sản xuất: Invacare - Mỹ. Nước sản xuất: Trung Quốc. Mỗi bộ gồm máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn kèm theo. Hàng mới 100% |
Máy Tạo Ôxy-7F-5 Dùng cho y tế -Hàng Mới 100% |
Máy thở ( Model SS-1200) |
Máy thở chức năng cao, Model: Savina 300, hàng mới 100%, |
Máy thở dùng khí y tế trung tâm ( Model: VM309) (Hàng mới 100%, NEWTECH) |
Máy thở hồi sức tích cực dùng khí nén tự cấp và phụ kiện, Model Savina, hàng mới 100%, |
Máy thở model e150 có máy nén khí C235 và phụ kiện (không có bộ làm ấm, làm ẩm và dây thở). Hãng sản xuất Newport/ Mỹ.mới 100%. |
Máy thở model e360E có chân máy và phụ kiện ( không có máy nến khí, bộ làm ấm, làm ẩm và dây thở). Hãng sản xuất Newport/ Mỹ. mới 100%. |
Máy thở model e360E có máy nén khí C235, xe đẩy và phụ kiện ( không có bộ làm ấm, làm ẩm và dây thở). Hãng sản xuất Newport/ Mỹ.mới 100%. |
Máy thở model e360E có xe đẩy và phụ kiện ( không có máy nén khí, bộ làm ấm, làm ẩm và dây thở). Hãng sản xuất Newport/ Mỹ.mới 100%. |
Máy thở model e360P có máy nén khí C235 và phụ kiện ( không có bộ làm ấm, làm ẩm và dây thở). Hãng sản xuất Newport/ Mỹ. mới 100%. |
Máy thở model e360S có máy nén khí C235 và phụ kiện (không có bộ làm ấm, làm ẩm và dây thở). Hãng sản xuất Newport/ Mỹ.mới 100%. |
Máy thở model e360T+ có máy nén khí C235 và phụ kiện ( không có bộ làm ấm, làm ẩm và dây thở). Hãng sản xuất Newport/ Mỹ.mới 100%. |
Máy thở model HT70 có máy nén khí C235 và phụ kiện. Hãng sản xuất Newport/ Mỹ. mới 100%. |
Máy thở model HT70 và phụ kiện. Hãng sản xuất Newport/ Mỹ.mới 100%. |
Máy thở và phụ kiện cho trẻ em và trẻ sơ sinh, Model: Evita 4 Edition, hãng sx: Draeger, hàng mới 100% |
Máy thở và phụ kiện đồng bộ kèm theo . Model : T-Bird Vela Comprehensive. Mỗi bộ gồm có : Máy chính và phụ kiện đồng bộ kèm theo. Hàng mới 100% |
Máy thở, Model Savina, hàng mới 100%, chi tiết phụ kiện gồm: bộ dây thở cho người lớn và trẻ em, bộ làm ấm tạo ẩm, tay đỡ bộ dây thở, bộ dây dẫn khí oxy, phổi giả kiểm tra máy, cảm biến lưu lượng, xe đẩy máy |
Máy trị liệu bằng xông kèm càng xông mũi 9956732-0:NE-C28[230V/50HZ] mới 100% do hãng OMRON sản xuất |
Máy trị liệu bằng xông kèm theo càng xông mũi 9956732-0:NE-C28[230V/50HZ] mới 100% do hãng OMRON sản xuất |
Máy trị liệu bệnh hô hấp bằng phương pháp xông nén khí kèm theo càng xông mũi 9956732-0:NE-C28[230V/50HZ] mới 100% do hãng OMRON sản xuất |
Máy xông khí dung - Nebulizer Aerofamily (Ref: 90688). Hàng mới 100%. |
Máy xông khí dung model: 3655I và phụ kiện. Hãng sản xuất Devilbiss/ Mỹ. Mới 100%. |
Máy xông khí dung model: NE-C25. Hãng sản xuất Omron. mới 100%. |
Nội phế quản size 28, bên trái |
Nội phế quản size 32, bên phải |
Nội phế quản size 35, bên phải |
OMRON NE-U22 Unltrasonic Nebulizer. Máy xông mũi họng kèm đầu xông. Hàng mới 100% |
ống dẫn đặt nội khí quản số 10 |
ống dẫn đặt nội khí quản số 14 |
Phổi thử dùng cho máy giúp thở V60-220V. Hàng mới 100% |
Phụ kiện máy xông (cốc thuốc):9956735-4 mới 100% do hãng OMRON sản xuất |
Phụ kiện máy xông (dây dẫn):9956736-2 mới 100% do hãng OMRON sản xuất |
Phụ kiện máy xông (giắc cắm ống dẫn khí):1649474-1 mới 100% do hãng OMRON sản xuất |
Phụ kiện máy xông (mặt nạ):9956733-8 mới 100% do hãng OMRON sản xuất |
Phụ kiện máy xông (miếng lọc khí):9956719-2 mới 100% do hãng OMRON sản xuất |
Phụ kiện máy xông (nắp che miếng lọc khí):9515577-9 mới 100% do hãng OMRON sản xuất |
Phụ tùng dùng trong máy chạy thận nhận tạo máy thận 4008 : Hàng mới 100% M335571 Cảm biến áp lực oxy |
T20 - Máy thở - Model TransPAC, hãng sản xuất Smiths Medical. Hàng mới 100% |
T4096600 - Máy giúp thở - Model: PB560. Hàng mới 100% |
Tay đỡ dây thở dùng cho máy giúp thở V60-220V. Hàng mới 100% |
Thiết bị phun oxy cho da mặt , Hiệu Eunsung, Model Octoline , mới 100% |
Thiết bị trị liệu cơ học dạng xoa bóp TI0 ( TI0 DOCTOR ELECTRONIC MASSAGE) hàng mới 100%,linh kiện đồng bộ kèm theo :1 cái xoa bóp cầm tay,1 cái xoa bóp để chân,1 cái xoa bóp thất lưng và 1 cái xoa bóp bấm huyệt |
Thiết bị y tế: Máy tạo oxy 10 lít, Model: NewLife Intensity (Hàng mới 100%) |
Thiết bị y tế: Máy tạo oxy 5 lít, Model: NewLife Elite (Hàng mới 100%) |
Vít vặn để lắp máy, phụ kiện của máy giúp thở Model: 840 dùng trong y tế, hãng sx: Convidien. Hàng mới 100%. Hàng nhập khẩu lần 2. |
VR1AIR - Máy thở, model VR1 AIR, hãng sản xuất Smiths Medical. Hàng mới 100% |
W1230 - Túi đựng máy thở và bình oxy, đi kèm theo máy thở. Hàng mới 100% |
W1231 - Túi đựng máy thở, đi kèm theo máy thở. Hàng mới 100% |
W1433 - Van PEEP, phụ kiện của máy thở. Hàng mới 100% |
W195-005 - Van PEEP màu xanh, phụ kiện của máy thở. Hàng mới 100% |
W199-016 - Mặt nạ thở oxy dùng cho người lớn đi kèm theo máy thở. Hàng mới 100% |
W7623 - Dây bệnh nhân dùng cho máy thở, đi kèm theo máy thở. Hàng mới 100% |
008432DM - Bộ dây thở bơm khí dùng cho trẻ em có bóng khí 0.5 lít, phụ kiện của máy thở. Hàng mới 100% (20 cái/ thùng) |
100/905/300 - Dây thở 1 đoạn dùng cho máy thở, đi kèm theo máy. Hàng mới 100% (10 cái/ thùng) |
100/905/310 - Dây thở 1 đoạn dùng cho máy thở, đi kèm theo máy thở. Hàng mới 100% (10 cái/ thùng) |
100/905/340 - Bộ dây thở kèm van thở ra, phụ kiện của máy thở. Hàng mới 100% (10 cái/ thùng) |
100/905/341 - Dây thở kèm van PEEP từ 0-20 cmH2O, đi kèm theo máy thở. Hàng mới 100% (10 cái/ thùng) |
20116 Mask gây mê sơ sinh số 0 |
20117 Mask gây mê nhi số 1 |
20118 Mask gây mê trẻ nhỏ số 2 |
20119 Mask gây mê trẻ em số 3 |
2012.28 Dây thông phổi số 28 |
2012.28 Dây thông phổi số 28 (dẫn lưu dịch màng phổi) |
2012.32 Dây thông phổi số 32 |
2012.32 Dây thông phổi số 32 (dẫn lưu dịch màng phổi) |
20121 Mask gây mê người lớn số 5 |
2012T.16 Chọc thông phổi số 16 (dẫn lưu dịch màng phổi) |
2012T.18 Chọc thông phổi số 18 (dẫn lưu dịch màng phổi) |
2012T.20 Chọc thông phổi số 20 |
2012T.22 Chọc thông phổi số 22 |
2012T.24Chọc thông phổi số 24 |
500-A162/CE - Bộ điều chỉnh áp lực oxy, đi kèm theo máy thở. Hàng mới 100% |
500-A226 - Đầu nối chuẩn DISS đi kèm theo máy thở. Hàng mới 100% |
500-A4843 - Giá treo máy thở, đi kèm theo máy thở. Hàng mới 100% |
500-A4844 - Trục cố định máy thở, đi kèm theo máy thở. Hàng mới 100% |
500A4881 - Dây oxy đi kèm theo máy thở, đầu chuẩn DIA3. Hàng mới 100% |
510A2700-4 - Dây nối nguồn oxy đi kèm theo máy thở dài 4 mét, chuẩn đầu nối DISS. Hàng mới 100% |
520-1150 - Túi đựng máy thở - loại lớn đi kèm theo máy thở. Hàng mới 100% |
520-1154 - Túi đựng máy thở - loại lớn đi kèm theo máy thở. Hàng mới 100% |
520-1155 - Bẫy nước đi kèm theo máy dùng cho máy thở VR1 AIR. Hàng mới 100% |
60015 Van PEEP trẻ em |
60019 Van PEEP người lớn |
70003 Co nối Elbow 22OD/15ID; 15OD |
70011 Co nối chữ Y Wye 22OD/15ID |
70015 Co nối thẳng 22OD/15ID; 15OD |
70019 Co nối thẳng 22OD/15ID; 22OD |
70027 Co nối dây máy thở |
70068 Co nối dây máy gây mê MDI 22ID/22OD/22OD |
ắc quy dự phòng Li-ion dùng cho máy giúp thở V60-220V. Hàng mới 100% |
Bình tạo ẩm Mr410 230V dùng cho máy giúp thở V60-220V. Hàng mới 100% |
Bộ đỡ bình làm ẩm dùng cho máy giúp thở V60-220V. Hàng mới 100% |
Bộ đỡ máy giúp thở dùng cho máy giúp thở V60-220V. Hàng mới 100% |
Bộ phận nén khí model: 806 220V, phụ kiện của máy giúp thở Model: 840 dùng trong y tế, hãng sx: Convidien. Hàng mới 100%. Hàng nhập khẩu lần 2. |
Bóng bóp hỗ trợ hô hấp nhân tạo cho người lớn ENT-1001, hàng mới 100%, dùng trong y tế |
Buồng làm ẩm MR370 dùng cho máy giúp thở V60-220V. Hàng mới 100% |
Chân máy dùng cho máy giúp thở V60-220V. Hàng mới 100% |
Dây điện nguồn + ống oxy áp lực cao dùng cho máy giúp thở V60-220V. Hàng mới 100% |
Dây thở dùng cho máy giúp thở V60-220V ( hộp/10 sợi). Hàng mới 100% |
Đồng hồ oxy trị liệu model YQY 740L, hàng mới 100%, dùng trong y tế |
Dụng cụ y tế Dây thở o xy 2 nhánh NASAL OXYGEN CANNULA size adult carton 100 sợi lot 20120101 nsx 01/12 hd 01/2017 hàng mới 100% . |
Hệ thống phin lọc khuẩn (bacteria filters 2x4000), (Bộ 1 Cái), phụ kiện của hệ thống khí hút y tế trung tâm mVAC-2560-T, loại 2-4 đầu bơm với 1 cabin điều khiển, tự động luân phiên và chạy song song cùng nhau. Hàng mới 100% |
Khoá mở phần mềm nâng cấp thở, phụ kiện của máy thở Model: 840 dùng trong y tế, hãng sx: Convidien. Hàng mới 100%. Hàng nhập khẩu lần 2. |
Khớp nối tay dỡ dùng cho máy giúp thở V60-220V. Hàng mới 100% |
Mặt nạ Comforfull Size M dùng cho máy giúp thở V60-220V. Hàng mới 100% |
Mặt nạ Comforfull Size S dùng cho máy giúp thở V60-220V. Hàng mới 100% |
Mặt nạ Performatrak dùng cho máy giúp thở V60-220V. Hàng mới 100% |
Máy giúp thở- Auto Vent 300, Dùng trong y tế, Hãng SX : Allied Healthcare Products, Inc ( Hàng mới 100% ) |
Máy giúp thở Bellavista 1000 & phụ kiện kèm theo - 301.100.000 |
MáY GIúP THở CWH - 2010- DùNG TRONG Y Tế ( MớI 100% ) - HãNG SX : SHENZHEN, CHINA |
Máy giúp thở Model : 840 VENT 220V hàng mới 100% hãng sản xuất Covidien và phụ kiện đồng bộ ( Bộ /Cái ) (chi tiêt như phần đề xuất khác của doanh nghiệp) |
Máy giúp thở V60-220V do hãng Philips-Respironics (Mỹ) sản xuất và phụ tùng đồng bộ chuẩn đi kèm. Hàng mới 100% |
Máy giúp thở, model: 840 và PK đồng bộ đi kèm máy. Hãng sx: COVIDIEN, nước sx: AIlen. Hàng mới 100%, dùng trong y tế |
Máy làm đẹp da bằng cách bơm oxy vào dưỡng chất lên bề mặt da (AS-OJ2). Hàng mới 100%, do hãng SHANGHAI ASTILAND (Trung Quốc) sản xuất. |
Máy nén khí y tế không dầu (dùng trong hệ thống khí y tế) : Oilless Medical Air Compressor (Item : MPD/OBS050700) (Hàng mới 100 %, NSX và phân phối : Tri-Tech Medical Inc, USA) |
Máy tạo Ôxy LFY-I-3A (Lưu lượng cấp ôxy: 1 - 3 lít/phút, 220V-50Hz - 400W) nhãn hiệu LONGFEI, hàng mới 100% |
Máy tạo Oxy PN: IRC5LXO2AWLC3, 220V, 50HZ, 400W, lưu lượng oxy: 5 lít/phút, nhà sản xuất: Invacare Corp. Mới 100% |
Máy thở chức năng cao, Model: Savina 300, hàng mới 100%, |
Máy thở dùng khí y tế trung tâm ( Model: VM309) (Hàng mới 100%, NEWTECH) |
Máy thở, Model Savina, hàng mới 100%, chi tiết phụ kiện gồm: bộ dây thở cho người lớn và trẻ em, bộ làm ấm tạo ẩm, tay đỡ bộ dây thở, bộ dây dẫn khí oxy, phổi giả kiểm tra máy, cảm biến lưu lượng, xe đẩy máy |
Máy trị liệu bằng xông kèm càng xông mũi 9956732-0:NE-C28[230V/50HZ] mới 100% do hãng OMRON sản xuất |
Máy trị liệu bằng xông kèm theo càng xông mũi 9956732-0:NE-C28[230V/50HZ] mới 100% do hãng OMRON sản xuất |
Máy trị liệu bệnh hô hấp bằng phương pháp xông nén khí kèm theo càng xông mũi 9956732-0:NE-C28[230V/50HZ] mới 100% do hãng OMRON sản xuất |
Phổi thử dùng cho máy giúp thở V60-220V. Hàng mới 100% |
Phụ kiện máy xông (cốc thuốc):9956735-4 mới 100% do hãng OMRON sản xuất |
Phụ kiện máy xông (dây dẫn):9956736-2 mới 100% do hãng OMRON sản xuất |
Phụ kiện máy xông (giắc cắm ống dẫn khí):1649474-1 mới 100% do hãng OMRON sản xuất |
Phụ kiện máy xông (mặt nạ):9956733-8 mới 100% do hãng OMRON sản xuất |
Phụ kiện máy xông (miếng lọc khí):9956719-2 mới 100% do hãng OMRON sản xuất |
Phụ kiện máy xông (nắp che miếng lọc khí):9515577-9 mới 100% do hãng OMRON sản xuất |
Phụ tùng dùng trong máy chạy thận nhận tạo máy thận 4008 : Hàng mới 100% M335571 Cảm biến áp lực oxy |
T20 - Máy thở - Model TransPAC, hãng sản xuất Smiths Medical. Hàng mới 100% |
T4096600 - Máy giúp thở - Model: PB560. Hàng mới 100% |
Tay đỡ dây thở dùng cho máy giúp thở V60-220V. Hàng mới 100% |
Thiết bị trị liệu cơ học dạng xoa bóp TI0 ( TI0 DOCTOR ELECTRONIC MASSAGE) hàng mới 100%,linh kiện đồng bộ kèm theo :1 cái xoa bóp cầm tay,1 cái xoa bóp để chân,1 cái xoa bóp thất lưng và 1 cái xoa bóp bấm huyệt |
Vít vặn để lắp máy, phụ kiện của máy giúp thở Model: 840 dùng trong y tế, hãng sx: Convidien. Hàng mới 100%. Hàng nhập khẩu lần 2. |
W195-005 - Van PEEP màu xanh, phụ kiện của máy thở. Hàng mới 100% |
008432DM - Bộ dây thở bơm khí dùng cho trẻ em có bóng khí 0.5 lít, phụ kiện của máy thở. Hàng mới 100% (20 cái/ thùng) |
100/905/341 - Dây thở kèm van PEEP từ 0-20 cmH2O, đi kèm theo máy thở. Hàng mới 100% (10 cái/ thùng) |
60101 Bóng bóp giúp thở người lớn |
70121 Dây máy gây mê, máy giúp thở người lớn |
70131 ống nẫng máy gây mê người lớn |
70131 ống nẫng máy thở |
Bình tích chân không 1500/2000L (Receiver 1500/2000L, CE), (Bộ 1 Cái), phụ kiện của hệ thống khí hút y tế trung tâm mVAC-2560-T, loại 2-4 đầu bơm với 1 cabin điều khiển, tự động luân phiên và chạy song song cùng nhau. Hàng mới 100% |
Bộ phận nén khí model: 806 220V, phụ kiện của máy giúp thở Model: 840 dùng trong y tế, hãng sx: Convidien. Hàng mới 100%. Hàng nhập khẩu lần 2. |
Máy giúp thở Model : 840 VENT 220V hàng mới 100% hãng sản xuất Covidien và phụ kiện đồng bộ ( Bộ /Cái ) (chi tiêt như phần đề xuất khác của doanh nghiệp) |
Máy nạp Oxy PN: IOH200AW, 220V, 50Hz, 200W, dòng oxy vào: 2lit/phút, dòng oxy ra: 3 lít/phút. Nhà sản xuất: Invacare Corp. Mới 100% |
Máy tạo Ôxy LFY-I-3A (Lưu lượng cấp ôxy: 1 - 3 lít/phút, 220V-50Hz - 400W) nhãn hiệu LONGFEI, hàng mới 100% |
Máy tạo Oxy PN: IRC5LXO2AWLC3, 220V, 50HZ, 400W, lưu lượng oxy: 5 lít/phút, nhà sản xuất: Invacare Corp. Mới 100% |
W199-016 - Mặt nạ thở oxy dùng cho người lớn đi kèm theo máy thở. Hàng mới 100% |
Phần XVIII:DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
Chương 90:Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 90192000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
5% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90192000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90192000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90192000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90192000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90192000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90192000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90192000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90192000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90192000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90192000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90192000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90192000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90192000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90192000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90192000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90192000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90192000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90192000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90192000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90192000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90192000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 90192000
Bạn đang xem mã HS 90192000: Máy trị liệu bằng ôzôn, bằng oxy, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90192000: Máy trị liệu bằng ôzôn, bằng oxy, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90192000: Máy trị liệu bằng ôzôn, bằng oxy, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục Thiết bị y tế đã qua sử dụng cấm nhập khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh Mục máy móc, thiết bị trong nước đã sản xuất được (Phụ lục II) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.