- Phần XVIII: DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
-
- Chương 90: Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
- 9021 - Dụng cụ chỉnh hình, kể cả nạng, băng dùng trong phẫu thuật và băng cố định; nẹp và các dụng cụ cố định vết gẫy khác; các bộ phận nhân tạo của cơ thể người; thiết bị trợ thính và dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo, hoặc cấy vào cơ thể, để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của một bộ phận cơ thể.
- Răng giả và chi tiết gắn dùng trong nha khoa:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các mặt hàng sử dụng trong máy, thiết bị hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16), bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (nhóm 42.05) hoặc bằng vật liệu dệt (nhóm 59.11);
(b) Băng, đai hoặc các sản phẩm trợ giúp khác bằng vật liệu dệt, có tính đàn hồi được dùng làm dụng cụ để nâng hoặc giữ bộ phận cơ thể (ví dụ, đai nâng dùng cho phụ nữ có thai, băng nâng ngực, băng giữ bụng, băng nẹp khớp hoặc cơ) (Phần XI);
(c) Hàng hóa chịu lửa của nhóm 69.03; đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, cho ngành hóa chất hoặc các mục đích kỹ thuật khác, thuộc nhóm 69.09;
(d) Gương thủy tinh, chưa gia công quang học, thuộc nhóm 70.09, hoặc gương bằng kim loại cơ bản hoặc gương bằng kim loại quý, không phải là bộ phận quang học (nhóm 83.06 hoặc Chương 71);
(e) Hàng hóa thuộc nhóm 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 hoặc 70.17;
(f) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV) hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);
(g) Bơm có gắn các thiết bị đo lường, thuộc nhóm 84.13; máy đếm hoặc máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân, hoặc cân thăng bằng (nhóm 84.23); máy nâng hoặc hạ (từ nhóm 84.25 đến 84.28); các loại máy cắt xén giấy hoặc bìa (nhóm 84.41); bộ phận điều chỉnh hoặc dụng cụ lắp trên máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước, thuộc nhóm 84.66, bao gồm các bộ phận có lắp các dụng cụ quang học để đọc thang đo (ví dụ, đầu chia độ “quang học”) nhưng thực tế chúng không phải là dụng cụ quang học (ví dụ, kính thiên văn thẳng); máy tính (nhóm 84.70); van hoặc các thiết bị khác thuộc nhóm 84.81; máy và các thiết bị (kể cả các thiết bị dùng để chiếu hoặc vẽ mạch điện lên vật liệu bán dẫn có độ nhạy) thuộc nhóm 84.86;
(h) Đèn pha hoặc đèn rọi loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ (nhóm 85.12); đèn điện xách tay thuộc nhóm 85.13; máy ghi âm, máy tái tạo âm thanh hoặc máy ghi lại âm thanh dùng trong điện ảnh (nhóm 85.19); đầu từ ghi âm (nhóm 85.22); camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh (nhóm 85.25); thiết bị ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến hoặc các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26); đầu nối sợi quang, bó hoặc cáp sợi quang (nhóm 85.36); các thiết bị điều khiển số thuộc nhóm 85.37; đèn pha gắn kín của nhóm 85.39; cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44;
(ij) Đèn pha hoặc đèn rọi thuộc nhóm 94.05;
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 95;
(l) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự của nhóm 96.20;
(m) Dụng cụ đo dung tích, được phân loại theo vật liệu cấu thành chúng; hoặc
(n) Suốt chỉ, ống hoặc các loại lõi tương tự (được phân loại theo vật liệu cấu thành của chúng, ví dụ, nhóm 39.23 hoặc Phần XV).
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện cho các máy, thiết bị, dụng cụ hoặc các mặt hàng của Chương này được phân loại theo các nguyên tắc sau:
a) Các bộ phận và phụ kiện là hàng hóa thuộc nhóm bất kỳ trong Chương này hoặc Chương 84, 85 hoặc 91 (trừ các nhóm 84.87, 85.48 hoặc 90.33) trong mọi trường hợp được phân loại vào các nhóm riêng của chúng;
b) Các bộ phận và phụ kiện khác, nếu chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho một loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ riêng biệt, hoặc với một số loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ trong cùng một nhóm (kể cả máy, thiết bị hoặc dụng cụ của nhóm 90.10, 90.13 hoặc 90.31) được phân loại theo máy, thiết bị hoặc dụng cụ cùng loại đó;
c) Tất cả các bộ phận và phụ kiện khác được phân loại trong nhóm 90.33.
3. Các quy định trong Chú giải 3 và 4 của Phần XVI cũng áp dụng đối với Chương này.
4. Nhóm 90.05 không áp dụng cho kính ngắm dùng để lắp vào vũ khí, kính ngắm tiềm vọng để lắp vào tàu ngầm hoặc xe tăng, hoặc kính viễn vọng dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng của Chương này hoặc của Phần XVI; kính ngắm và kính viễn vọng như vậy được phân loại vào nhóm 90.13.
5. Tuy nhiên, theo Chú giải này, những dụng cụ, thiết bị hoặc máy quang học dùng để đo hoặc kiểm tra, có thể phân loại ở cả 2 nhóm 90.13 và 90.31 thì phải xếp vào nhóm 90.31.
6. Theo mục đích của nhóm 90.21, thuật ngữ “các dụng cụ chỉnh hình” được hiểu là các dụng cụ dùng để:
- Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh một số biến dạng của cơ thể; hoặc
- Trợ giúp hoặc nẹp giữ các bộ phận cơ thể sau khi bị bệnh, phẫu thuật hoặc bị thương.
Các dụng cụ chỉnh hình bao gồm cả giày, dép và các đế đặc biệt bên trong của giày, dép được thiết kế để cố định tình trạng sau khi chỉnh hình, với điều kiện là chúng hoặc (1) được làm theo số đo hoặc (2) được sản xuất hàng loạt, dưới hình thức độc dạng và không theo đôi và được thiết kế để dùng cho cả hai chân.
7. Nhóm 90.32 chỉ áp dụng với:
(a) Các thiết bị và dụng cụ dùng để điều khiển tự động dòng chảy, mức, áp suất hoặc các biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí, hoặc dùng để điều khiển tự động nhiệt độ, cho dù các hoạt động của chúng có hoặc không phụ thuộc vào sự biến đổi của một hiện tượng điện mà hiện tượng điện đó biến đổi theo yếu tố được điều khiển tự động, chúng được thiết kế để điều chỉnh, và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường, thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó; và
(b) Các thiết bị điều chỉnh tự động các đại lượng điện, và các thiết bị hoặc dụng cụ điều khiển tự động các đại lượng phi điện, mà hoạt động của chúng phụ thuộc vào một hiện tượng điện biến đổi theo yếu tố được điều khiển, chúng được thiết kế để điều chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Articles of a kind used in machines, appliances or for other technical uses, of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16), of leather or of composition leather (heading 42.05) or of textile material (heading 59.11);
(b) Supporting belts or other support articles of textile material, whose intended effect on the organ to be supported or held derives solely from their elasticity (for example, maternity belts, thoracic support bandages, abdominal support bandages, supports for joints or muscles) (Section XI);
(c) Refractory goods of heading 69.03; ceramic wares for laboratory, chemical or other technical uses, of heading 69.09;
(d) Glass mirrors, not optically worked, of heading 70.09, or mirrors of base metal or of precious metal, not being optical elements (heading 83.06 or Chapter 71);
(e) Goods of heading 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 or 70.17;
(f) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV) or similar goods of plastics (Chapter 39);
(g) Pumps incorporating measuring devices, of heading 84.13; weight-operated counting or checking machinery, or separately presented weights for balances (heading 84.23); lifting or handling machinery (headings 84.25 to 84.28); paper or paperboard cutting machines of all kinds (heading 84.41); fittings for adjusting work or tools on machine-tools or water-jet cutting machines, of heading 84.66, including fittings with optical devices for reading the scale (for example, “optical” dividing heads) but not those which are in themselves essentially optical instruments (for example, alignment telescopes); calculating machines (heading 84.70); valves or other appliances of heading 84.81; machines and apparatus (including apparatus for the projection or drawing of circuit patterns on sensitised semiconductor materials) of heading 84.86;
(h) Searchlights or spotlights of a kind used for cycles or motor vehicles (heading 85.12); portable electric lamps of heading 85.13; cinematographic sound recording, reproducing or re-recording apparatus (heading 85.19); sound-heads (heading 85.22); television cameras, digital cameras and video camera recorders (heading 85.25); radar apparatus, radio navigational aid apparatus or radio remote control apparatus (heading 85.26); connectors for optical fibres, optical fibre bundles or cables (heading 85.36); numerical control apparatus of heading 85.37; sealed beam lamp units of heading 85.39; optical fibre cables of heading 85.44;
(ij) Searchlights or spotlights of heading 94.05;
(k) Articles of Chapter 95;
(l) Monopods, bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20;
(m) Capacity measures, which are to be classified according to their constituent material; or
(n) Spools, reels or similar supports (which are to be classified according to their constituent material, for example, in heading 39.23 or Section XV).
2. Subject to Note 1 above, parts and accessories for machines, apparatus, instruments or articles of this Chapter are to be classified according to the following rules:
(a) Parts and accessories which are goods included in any of the headings of this Chapter or of Chapter 84, 85 or 91 (other than heading 84.87, 85.48 or 90.33) are in all cases to be classified in their respective headings;
(b) Other parts and accessories, if suitable for use solely or principally with a particular kind of machine, instrument or apparatus, or with a number of machines, instruments or apparatus of the same heading (including a machine, instrument or apparatus of heading 90.10, 90.13 or 90.31) are to be classified with the machines, instruments or apparatus of that kind;
(c) All other parts and accessories are to be classified in heading 90.33.
3. The provisions of Notes 3 and 4 to Section XVI apply also to this Chapter.
4. Heading 90.05 does not apply to telescopic sights for fitting to arms, periscopic telescopes for fitting to submarines or tanks, or to telescopes for machines, appliances, instruments or apparatus of this Chapter or Section XVI; such telescopic sights and telescopes are to be classified in heading 90.13.
5. Measuring or checking optical instruments, appliances or machines which, but for this Note, could be classified both in heading 90.13 and in heading 90.31 are to be classified in heading 90.31.
6. For the purposes of heading 90.21, the expression “orthopaedic appliances” means appliances for:
- Preventing or correcting bodily deformities; or
- Supporting or holding parts of the body following an illness, operation or injury.
Orthopaedic appliances include footwear and special insoles designed to correct orthopaedic conditions, provided that they are either (1) made to measure or (2) mass-produced, presented singly and not in pairs and designed to fit either foot equally.
7. Heading 90.32 applies only to:
(a) Instruments and apparatus for automatically controlling the flow, level, pressure or other variables of liquids or gases, or for automatically controlling temperature, whether or not their operation depends on an electrical phenomenon which varies according to the factor to be automatically controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value; and
(b) Automatic regulators of electrical quantities, and instruments or apparatus for automatically controlling non-electrical quantities the operation of which depends on an electrical phenomenon varying according to the factor to be controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/06/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 06/2018/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y Tế về Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Hàm tháo lắp bằng nhựa cứng 1 răng (kèm mẫu dấu silicon và mẫu thạch cao)... (mã hs hàm tháo lắp bằ/ mã hs của hàm tháo lắp) |
Mẫu hàm thạch cao toàn hàm (kèm mẫu dấu silicon)... (mã hs mẫu hàm thạch c/ mã hs của mẫu hàm thạc) |
Máng nhựa bảo vệ hàm răng SPORT GUARD (kèm mẫu dấu silicon và mẫu thạch cao)... (mã hs máng nhựa bảo v/ mã hs của máng nhựa bả) |
Chi Tiết gắn dùng trong nha khoa |
Băng bó bột dùng cho chấn thương chỉnh hình 10cmx3.6m, hàng mới 100% |
Bột xương nhân tạo Osteon (GBG0510)(gói/0.25g) |
Bột xương nhân tạo Osteon Collagen (GOCC0605)(gói/0.5g |
Bột xương nhân tạo Osteon II (DT7G0510050)(gói/0.5g) |
Bột xương nhân tạo OSTEON Sinus Straight (GBG0510SS)(gói/0.5g) |
Bột xương nhân tạo Osteon(GBG0510)(gói/0.5g) |
Chốt ống tủy 12o Ti Cosmetic Abutment for 3.5 Implant Tri-lobe (TCA12-EL-35) |
Chốt ống tủy 15O Esthetic Abutment CC (36667)(cắm ghép lâu dài trong cơ thể) |
Chốt ống tủy 6.0mm*8.5mm Tri-lobe Hexed Tapered Implant (IA-LH-60-8) |
Chốt ống tủy Abutment 3.5 for Tri-lobe (TCA-EL-35) |
Chốt ống tủy Esthetic Abutment Conical (36249)(cắm ghép lâu dài trong cơ thể) |
Chốt ống tủy Healing Abutment |
Chốt ống tủy Healing Abutment 3.5mm*3mm for Tri-lobe (HA-L-35-3) |
Chốt ống tủy Implant 7.0mm x 11mm Length (Tri-MAX7-11) |
Chốt ống tủy Implant 7.0mm x 7mm Length (Tri-MAX7-7) |
Chốt ống tủy Implant 7.0mm x 9mm Length (Tri-MAX7-9) |
Chốt ống tủy Implant 8.0mm x 7mm Length (Tri-MAX8-7) |
Chốt ống tủy Implant 8.0mm x 9mm Length (Tri-MAX8-9) |
Chốt ống tủy Implant Driver CC (36718)(cắm ghép lâu dài trong cơ thể) |
Chốt ống tủy Implant Keeper |
Chốt ống tủy Implant Replica CC (36697)(cắm ghép lâu dài trong cơ thể) |
Chốt ống tủy Lab Analog for 3.5 Implant Tri-lobe (LA-L-35) |
Chốt ống tủy Lab Analog for 4.3 Implant Tri-lobe (LA-L-43) |
Chốt ống tủy Lab Analog for 5.0 Implant Tri-lobe (LA-L-50) |
Chốt ống tủy Set of S SL Screw(bộ/124 cái).Hãng Sx:Anthogyr. Hàng mới 100% |
Chốt ống tủy Slim onebody Ball Socket (BPF2) |
Chốt ống tủy Slim onebodyBall socket O-ring (BNO1) |
Chốt ống tủy SlimLine Fixture |
Chốt ống tủy Super Line |
Chốt ống tủy SuperLine Fixture (gắn lâu dài trong cơ thể). Hãng Sx: Dentium. Hàng mới 100% |
Chốt ống tủy Titanium Screw M1.8 (TS-L-18) |
Chốt ống tủy Titanium Screw M2.0 (TS-L-20) |
Chốt ống tủySlim onebody Anlged abutment (IBA153420) |
Chụp cằm chỉnh nha trung bình 415-051 |
Chụp mặt sai ngắn chỉnh nha 328-212 |
Dây chỉnh nha 200-144 (1000/gói), hàng mới 100% |
Dây chỉnh nha 211-450 (40/gói) |
Dây chỉnh nha 296-821 (10/gói) |
Dây chỉnh nha 300-020 (50/gói) |
Dây chỉnh nha 300-617, hàng mới 100% |
Dây chỉnh nha 300-618, hàng mới 100% |
Dây chỉnh nha 300-933 (10/gói) |
Dây chỉnh nha 9296-605, hàng mới 100% |
Dây chỉnh nha 9296-606, hàng mới 100% |
Dụng cụ chỉnh nha - Arrow Clasps 0.7mm Menzanium. Hàng mới 100% |
Dụng cụ chỉnh nha - Ball Clasps 0.6mm. Hàng mới 100% |
Dụng cụ chỉnh nha - BioCryl C Blue 2.0x125mm rd (10pcs/bx). Hàng mới 100% |
Dụng cụ chỉnh nha - Bioplast 1.0 x 125mm rd (10pcs/bx). Hàng mới 100% |
Dụng cụ chỉnh nha - Bioplast 2.0 x 125mm rd (10pcs/bx). Hàng mới 100% |
Dụng cụ chỉnh nha - Bioplast red transparent 2.0 x 125mm (10pcs/bx). Hàng mới 100% |
Dụng cụ chỉnh nha - CA-TIP 1. Hàng mới 100% |
Dụng cụ chỉnh nha - CA-TIP 2. Hàng mới 100% |
Dụng cụ chỉnh nha - Clasps JM 1.2mm. Hàng mới 100% |
Dụng cụ chỉnh nha - Copyplast " C" 1.0 x 125mm (100pcs/bx). Hàng mới 100% |
Dụng cụ chỉnh nha - Duran 0.625 x 125mm rd (10pcs/bx). Hàng mới 100% |
Dụng cụ chỉnh nha - Duran 1.0 x 125mm (100pcs/bx). Hàng mới 100% |
Dụng cụ chỉnh nha - Durasoft 1.2 x 125mm rd (10pcs/bx). Hàng mới 100% |
Dụng cụ chỉnh nha - Glitter Gold. Hàng mới 100% |
Dụng cụ chỉnh nha - Hardcast 0.4 x 125mm (10pcs/bx). Hàng mới 100% |
Dụng cụ chỉnh nha - Imprelon white 2.0 x 125mm (10pcs/bx). Hàng mới 100% |
Dụng cụ chỉnh nha - Liliput-Screws (10pcs/bx). Hàng mới 100% |
Dụng cụ chỉnh nha - Piccolo-Screws. Hàng mới 100% |
Dụng cụ chỉnh nha trẻ em - Interceptive Class II. Hàng mới 100% |
Dụng cụ chỉnh nha trẻ em - Muobrace Stater Blue. Hàng mới 100% |
Dụng cụ chỉnh nha trẻ em - Trainer for Kid. Hàng mới 100% |
Dụng cụ chỉnh nha trẻ em- INTERCEPTIVE CLASS III. Hàng mới 100% |
Dụng cụ chỉnh nha trẻ em- TRAINER OF KID. Hàng mới 100% |
K3608 Vật liệu cấy ghép lâu dài trong cơ thể dùng trong nha khoa: trụ cấy ghép Implant - Kontact phi 3.26mm, L.08mm. NSX: Biotech International. Mới 100% |
K4210 Vật liệu cấy ghép lâu dài trong cơ thể dùng trong nha khoa: trụ cấy ghép Implant - Kontact phi 4.2mm, L.10mm. NSX: Biotech International. Mới 100% |
K4212 Vật liệu cấy ghép lâu dài trong cơ thể dùng trong nha khoa: trụ cấy ghép Implant -Kontact phi 4.2mm, L.12mm. NSX: Biotech International. Mới 100% |
K4214 Vật liệu cấy ghép lâu dài trong cơ thể dùng trong nha khoa: trụ cấy ghép Implant - Kontact phi 4.2mm, L.14mm. NSX: Biotech International. Mới 100% |
K4810 Vật liệu cấy ghép lâu dài dùng trong cơ thể trong nha khoa: trụ cấy ghép Implant - Kontact phi 4.8mm. L.10mm. NSX: Biotech International. Mới 100% |
K4812 Vật liệu cấy ghép dùng lâu dài trong cơ thể trong nha khoa: trụ cấy ghép Implant - Kontact phi 4.8mm, L.12mm. NSX: Biotech International. Mới 100% |
Khâu chỉnh nha 102-000 |
Khâu chỉnh nha 102-000 (hàng mới 100%) |
Khâu chỉnh nha 102-000, hàng mới 100% |
Khâu chỉnh nha 105-000 |
Khâu chỉnh nha 105-000 (hàng mới 100%) |
Khâu chỉnh nha 105-000, hàng mới 100% |
Khâu chỉnh nha 185-134 |
Khâu chỉnh nha 185-135 |
Lò xo chỉnh nha 345-200 |
Lò xo chỉnh nha 345-200 (hàng mới 100%) |
Lò xo chỉnh nha 345-200, hàng mới 100% |
Lò xo chỉnh nha 346-200, hàng mới 100% |
Lò xo chỉnh nha 885-144 |
Mắc cài chỉnh nha 017-552 gói / bộ |
Mắc càI chỉnh nha 119-152 |
Mắc càI chỉnh nha 6400-025 |
Mắc càI chỉnh nha clarity 007-110 |
Mắc cài chỉnh nha MBT KIR 022 (345) (Hàng mới 100%) |
Mắc cài chỉnh nha smartclip 004-124 |
Mắc càI chỉnh nha victory 017-452 |
Mắc cài chỉnh nha victory 017-873 |
Mắc cài chỉnh nha victory 067-8193 (hàng mới 100%) |
Mắc càI chỉnh nha victory 067-8571 (hàng mới 100%) |
Mắc càI chỉnh nha victory 068-9971 |
Mắc càI sư 6400-204 |
Mắc cài sứ chỉnh nha 6400-207 (Hàng mới 100%) |
Mắc càI sứ Clarity twin 6R htrên/ dưới, bphảI / tráI , Hk R5, khe 018 |
Màng xương Collagen Membrane |
Mão chụp răng dùng trong nha khoa D-LL-4 (2 cáI / hộp) (hàng mới 100%) |
Móc khâu chỉnh nha 485-005 (100/gói) |
Nạng cho người khuyết tật B-26 LU |
Nạng cho người khuyết tật B-32 LU |
Nút cài trong chỉnh nha 482-110 |
Ôc nới rộng chỉnh nha 440-300 |
Sứ làm răng giả Copan Zirkon-Rohling. Hàng mới 100% |
Sứ làm răng giả Rainbow Zirconia Block (CADM07)(hộp/3 cái) |
Sứ răng giả IPS E.max Alox Plunger 2pcs |
Sứ răng giả IPS E.max Press HO 5 pcs |
Sứ răng giả IPS e.max Press HT A1 5pcs |
Sứ răng giả IPS E.Max press LT A1 5 pcs |
Sứ răng giả IPS E-max Press LT A3 5pcs |
Thanh titan dùng để thay thế chân răng (Implant) CERTAINđ EPđ HEALING ABUTMENT 3.4MM(D) X 5.0MM(P) X 2MM(H) IMHA352 |
Thun chỉnh nha 404-226 (100/gói, 3gói/hộp) |
Thun chỉnh nha 406-722 (no latex, 17/gói) |
Thun chỉnh nha 406-870 (100 sợi / gói) |
Thun chỉnh nha 406-870 100 sợi / gói |
Thun chỉnh nha 406-871 (no latex, 1000/gói) |
Thun chỉnh nha 406-884 |
Thun chỉnh nha 406-980 (no latex, 1000/gói) |
Trụ Abutment: NC Anatomic Abutment (cổ hẹp, loại nghiêng góc 15 độ, chiều cao nướu 2mm) |
Trụ Abutment: NC Cementable Abutment ( gắn xi măng, cổ hẹp, loại thẳng, đường kính 3.5mm,chiều cao nướu 1mm) |
Trụ Abutment: NC Multi-Base Abutment (đa nền, cổ hẹp, loại nghiêng góc 25 độ, loại A) |
Trụ Abutment: RC Anatomic Abutment (cổ thường, loại nghiêng góc 15 độ, chiều cao nướu 2mm) |
Trụ Abutment: RC Cementable Abutment (gắn xi măng, cổ thường, loại thẳng, đường kính 5mm,chiều cao nướu 1mm) |
Trụ Abutment: RC Cemented Abutment (gắn xi măng, cổ thường, loại thẳng, đường kính 5mm,chiều cao nướu 1mm) |
Trụ Abutment: RC Multi-Base Abutment (đa nền, cổ thường, loại nghiêng góc 25 độ, loại A) |
Trụ Implant: Bone Level Implant (đường kính 3.3 mm, cổ hẹp, SLA, dài 10 mm) |
Trụ Implant: Standard Plus Implant (đường kính 3.3 mm, cổ hẹp, SLA, chiều dài 10.0 mm) |
Trụ Implant: Tapered Effect Implant ( đường kính 4.1 mm cổ thường, SLA 8 mm) |
Trụ Implant:Bone Level Implant (đường kính 3.3 mm, cổ hẹp, SLA, dài 8 mm) |
Vảy hàn răng trong chỉnh nha |
Dây chỉnh nha 200-144 (1000/gói), hàng mới 100% |
Dây chỉnh nha 300-617, hàng mới 100% |
Dây chỉnh nha 300-618, hàng mới 100% |
Dây chỉnh nha 300-933 (10/gói) |
Dụng cụ chỉnh nha - Copyplast " C" 1.0 x 125mm (100pcs/bx). Hàng mới 100% |
Dụng cụ chỉnh nha - Duran 1.0 x 125mm (100pcs/bx). Hàng mới 100% |
Khâu chỉnh nha 105-000 (hàng mới 100%) |
Khâu chỉnh nha 105-000, hàng mới 100% |
Lò xo chỉnh nha 345-200 (hàng mới 100%) |
Lò xo chỉnh nha 345-200, hàng mới 100% |
Lò xo chỉnh nha 346-200, hàng mới 100% |
Mắc cài chỉnh nha MBT KIR 022 (345) (Hàng mới 100%) |
Mắc cài sứ chỉnh nha 6400-207 (Hàng mới 100%) |
Móc khâu chỉnh nha 485-005 (100/gói) |
Thun chỉnh nha 404-226 (100/gói, 3gói/hộp) |
Thun chỉnh nha 406-870 (100 sợi / gói) |
Thun chỉnh nha 406-870 100 sợi / gói |
Phần XVIII:DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
Chương 90:Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 90212900 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
Đối tượng không chịu thuế VAT | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90212900
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | Đối tượng không chịu thuế VAT |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90212900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90212900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90212900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90212900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90212900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90212900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90212900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90212900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90212900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90212900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90212900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90212900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90212900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90212900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90212900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90212900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90212900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90212900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90212900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90212900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 90212900
Bạn đang xem mã HS 90212900: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90212900: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90212900: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục Thiết bị y tế đã qua sử dụng cấm nhập khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục trang thiết bị y tế thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.