- Phần XVIII: DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
-
- Chương 90: Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
- 9021 - Dụng cụ chỉnh hình, kể cả nạng, băng dùng trong phẫu thuật và băng cố định; nẹp và các dụng cụ cố định vết gẫy khác; các bộ phận nhân tạo của cơ thể người; thiết bị trợ thính và dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo, hoặc cấy vào cơ thể, để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của một bộ phận cơ thể.
- Các bộ phận nhân tạo khác của cơ thể:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các mặt hàng sử dụng trong máy, thiết bị hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16), bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (nhóm 42.05) hoặc bằng vật liệu dệt (nhóm 59.11);
(b) Băng, đai hoặc các sản phẩm trợ giúp khác bằng vật liệu dệt, có tính đàn hồi được dùng làm dụng cụ để nâng hoặc giữ bộ phận cơ thể (ví dụ, đai nâng dùng cho phụ nữ có thai, băng nâng ngực, băng giữ bụng, băng nẹp khớp hoặc cơ) (Phần XI);
(c) Hàng hóa chịu lửa của nhóm 69.03; đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, cho ngành hóa chất hoặc các mục đích kỹ thuật khác, thuộc nhóm 69.09;
(d) Gương thủy tinh, chưa gia công quang học, thuộc nhóm 70.09, hoặc gương bằng kim loại cơ bản hoặc gương bằng kim loại quý, không phải là bộ phận quang học (nhóm 83.06 hoặc Chương 71);
(e) Hàng hóa thuộc nhóm 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 hoặc 70.17;
(f) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV) hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);
(g) Bơm có gắn các thiết bị đo lường, thuộc nhóm 84.13; máy đếm hoặc máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân, hoặc cân thăng bằng (nhóm 84.23); máy nâng hoặc hạ (từ nhóm 84.25 đến 84.28); các loại máy cắt xén giấy hoặc bìa (nhóm 84.41); bộ phận điều chỉnh hoặc dụng cụ lắp trên máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước, thuộc nhóm 84.66, bao gồm các bộ phận có lắp các dụng cụ quang học để đọc thang đo (ví dụ, đầu chia độ “quang học”) nhưng thực tế chúng không phải là dụng cụ quang học (ví dụ, kính thiên văn thẳng); máy tính (nhóm 84.70); van hoặc các thiết bị khác thuộc nhóm 84.81; máy và các thiết bị (kể cả các thiết bị dùng để chiếu hoặc vẽ mạch điện lên vật liệu bán dẫn có độ nhạy) thuộc nhóm 84.86;
(h) Đèn pha hoặc đèn rọi loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ (nhóm 85.12); đèn điện xách tay thuộc nhóm 85.13; máy ghi âm, máy tái tạo âm thanh hoặc máy ghi lại âm thanh dùng trong điện ảnh (nhóm 85.19); đầu từ ghi âm (nhóm 85.22); camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh (nhóm 85.25); thiết bị ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến hoặc các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26); đầu nối sợi quang, bó hoặc cáp sợi quang (nhóm 85.36); các thiết bị điều khiển số thuộc nhóm 85.37; đèn pha gắn kín của nhóm 85.39; cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44;
(ij) Đèn pha hoặc đèn rọi thuộc nhóm 94.05;
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 95;
(l) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự của nhóm 96.20;
(m) Dụng cụ đo dung tích, được phân loại theo vật liệu cấu thành chúng; hoặc
(n) Suốt chỉ, ống hoặc các loại lõi tương tự (được phân loại theo vật liệu cấu thành của chúng, ví dụ, nhóm 39.23 hoặc Phần XV).
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện cho các máy, thiết bị, dụng cụ hoặc các mặt hàng của Chương này được phân loại theo các nguyên tắc sau:
a) Các bộ phận và phụ kiện là hàng hóa thuộc nhóm bất kỳ trong Chương này hoặc Chương 84, 85 hoặc 91 (trừ các nhóm 84.87, 85.48 hoặc 90.33) trong mọi trường hợp được phân loại vào các nhóm riêng của chúng;
b) Các bộ phận và phụ kiện khác, nếu chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho một loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ riêng biệt, hoặc với một số loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ trong cùng một nhóm (kể cả máy, thiết bị hoặc dụng cụ của nhóm 90.10, 90.13 hoặc 90.31) được phân loại theo máy, thiết bị hoặc dụng cụ cùng loại đó;
c) Tất cả các bộ phận và phụ kiện khác được phân loại trong nhóm 90.33.
3. Các quy định trong Chú giải 3 và 4 của Phần XVI cũng áp dụng đối với Chương này.
4. Nhóm 90.05 không áp dụng cho kính ngắm dùng để lắp vào vũ khí, kính ngắm tiềm vọng để lắp vào tàu ngầm hoặc xe tăng, hoặc kính viễn vọng dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng của Chương này hoặc của Phần XVI; kính ngắm và kính viễn vọng như vậy được phân loại vào nhóm 90.13.
5. Tuy nhiên, theo Chú giải này, những dụng cụ, thiết bị hoặc máy quang học dùng để đo hoặc kiểm tra, có thể phân loại ở cả 2 nhóm 90.13 và 90.31 thì phải xếp vào nhóm 90.31.
6. Theo mục đích của nhóm 90.21, thuật ngữ “các dụng cụ chỉnh hình” được hiểu là các dụng cụ dùng để:
- Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh một số biến dạng của cơ thể; hoặc
- Trợ giúp hoặc nẹp giữ các bộ phận cơ thể sau khi bị bệnh, phẫu thuật hoặc bị thương.
Các dụng cụ chỉnh hình bao gồm cả giày, dép và các đế đặc biệt bên trong của giày, dép được thiết kế để cố định tình trạng sau khi chỉnh hình, với điều kiện là chúng hoặc (1) được làm theo số đo hoặc (2) được sản xuất hàng loạt, dưới hình thức độc dạng và không theo đôi và được thiết kế để dùng cho cả hai chân.
7. Nhóm 90.32 chỉ áp dụng với:
(a) Các thiết bị và dụng cụ dùng để điều khiển tự động dòng chảy, mức, áp suất hoặc các biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí, hoặc dùng để điều khiển tự động nhiệt độ, cho dù các hoạt động của chúng có hoặc không phụ thuộc vào sự biến đổi của một hiện tượng điện mà hiện tượng điện đó biến đổi theo yếu tố được điều khiển tự động, chúng được thiết kế để điều chỉnh, và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường, thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó; và
(b) Các thiết bị điều chỉnh tự động các đại lượng điện, và các thiết bị hoặc dụng cụ điều khiển tự động các đại lượng phi điện, mà hoạt động của chúng phụ thuộc vào một hiện tượng điện biến đổi theo yếu tố được điều khiển, chúng được thiết kế để điều chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Articles of a kind used in machines, appliances or for other technical uses, of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16), of leather or of composition leather (heading 42.05) or of textile material (heading 59.11);
(b) Supporting belts or other support articles of textile material, whose intended effect on the organ to be supported or held derives solely from their elasticity (for example, maternity belts, thoracic support bandages, abdominal support bandages, supports for joints or muscles) (Section XI);
(c) Refractory goods of heading 69.03; ceramic wares for laboratory, chemical or other technical uses, of heading 69.09;
(d) Glass mirrors, not optically worked, of heading 70.09, or mirrors of base metal or of precious metal, not being optical elements (heading 83.06 or Chapter 71);
(e) Goods of heading 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 or 70.17;
(f) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV) or similar goods of plastics (Chapter 39);
(g) Pumps incorporating measuring devices, of heading 84.13; weight-operated counting or checking machinery, or separately presented weights for balances (heading 84.23); lifting or handling machinery (headings 84.25 to 84.28); paper or paperboard cutting machines of all kinds (heading 84.41); fittings for adjusting work or tools on machine-tools or water-jet cutting machines, of heading 84.66, including fittings with optical devices for reading the scale (for example, “optical” dividing heads) but not those which are in themselves essentially optical instruments (for example, alignment telescopes); calculating machines (heading 84.70); valves or other appliances of heading 84.81; machines and apparatus (including apparatus for the projection or drawing of circuit patterns on sensitised semiconductor materials) of heading 84.86;
(h) Searchlights or spotlights of a kind used for cycles or motor vehicles (heading 85.12); portable electric lamps of heading 85.13; cinematographic sound recording, reproducing or re-recording apparatus (heading 85.19); sound-heads (heading 85.22); television cameras, digital cameras and video camera recorders (heading 85.25); radar apparatus, radio navigational aid apparatus or radio remote control apparatus (heading 85.26); connectors for optical fibres, optical fibre bundles or cables (heading 85.36); numerical control apparatus of heading 85.37; sealed beam lamp units of heading 85.39; optical fibre cables of heading 85.44;
(ij) Searchlights or spotlights of heading 94.05;
(k) Articles of Chapter 95;
(l) Monopods, bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20;
(m) Capacity measures, which are to be classified according to their constituent material; or
(n) Spools, reels or similar supports (which are to be classified according to their constituent material, for example, in heading 39.23 or Section XV).
2. Subject to Note 1 above, parts and accessories for machines, apparatus, instruments or articles of this Chapter are to be classified according to the following rules:
(a) Parts and accessories which are goods included in any of the headings of this Chapter or of Chapter 84, 85 or 91 (other than heading 84.87, 85.48 or 90.33) are in all cases to be classified in their respective headings;
(b) Other parts and accessories, if suitable for use solely or principally with a particular kind of machine, instrument or apparatus, or with a number of machines, instruments or apparatus of the same heading (including a machine, instrument or apparatus of heading 90.10, 90.13 or 90.31) are to be classified with the machines, instruments or apparatus of that kind;
(c) All other parts and accessories are to be classified in heading 90.33.
3. The provisions of Notes 3 and 4 to Section XVI apply also to this Chapter.
4. Heading 90.05 does not apply to telescopic sights for fitting to arms, periscopic telescopes for fitting to submarines or tanks, or to telescopes for machines, appliances, instruments or apparatus of this Chapter or Section XVI; such telescopic sights and telescopes are to be classified in heading 90.13.
5. Measuring or checking optical instruments, appliances or machines which, but for this Note, could be classified both in heading 90.13 and in heading 90.31 are to be classified in heading 90.31.
6. For the purposes of heading 90.21, the expression “orthopaedic appliances” means appliances for:
- Preventing or correcting bodily deformities; or
- Supporting or holding parts of the body following an illness, operation or injury.
Orthopaedic appliances include footwear and special insoles designed to correct orthopaedic conditions, provided that they are either (1) made to measure or (2) mass-produced, presented singly and not in pairs and designed to fit either foot equally.
7. Heading 90.32 applies only to:
(a) Instruments and apparatus for automatically controlling the flow, level, pressure or other variables of liquids or gases, or for automatically controlling temperature, whether or not their operation depends on an electrical phenomenon which varies according to the factor to be automatically controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value; and
(b) Automatic regulators of electrical quantities, and instruments or apparatus for automatically controlling non-electrical quantities the operation of which depends on an electrical phenomenon varying according to the factor to be controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/06/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 06/2018/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y Tế về Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Lớp đệm ổ cối- VITELENE INSERT E 32MM POST.WALL (NV301E)... (mã hs lớp đệm ổ cối/ mã hs của lớp đệm ổ cố) |
Lồi cầu đùi có xi măng Vega PS- VEGA PS FEMORAL COMPONENT CEMENTED F2R (NX026K)... (mã hs lồi cầu đùi có/ mã hs của lồi cầu đùi) |
Chỏm khớp háng isodur 12/14, đk 22,2mm, cỡ l- ISODUR PROSTHESIS HEAD 12/14 22.2MM L (NK331K)... (mã hs chỏm khớp háng/ mã hs của chỏm khớp há) |
Đệm mâm chày ba chốt- PATELLA 3-PEGS P1 (NX041)... (mã hs đệm mâm chày ba/ mã hs của đệm mâm chày) |
Chỏm khớpháng nhân tạokhông ximăng- ISODUR PROSTHESIS HEAD 12/14 36MM M (NK670K)... (mã hs chỏm khớpháng n/ mã hs của chỏm khớphán) |
Nút chặn xi măng dùng trong thay khớp háng- IMSET RESORB.INTRAMEDULLARY PLUG 10MM (NK910)... (mã hs nút chặn xi măn/ mã hs của nút chặn xi) |
Lót ổ cối Biolox nhân tạo làm bằng nhựa sinh học- BIOLOX DELTA INSERT E 32MM SYM. (NV101D)... (mã hs lót ổ cối biolo/ mã hs của lót ổ cối bi) |
Chuôi khớp háng nhân tạo centrment dùng ximăng,12/14,kt 140mm, cỡ 6s- CENTRAMENT COCR 12/14 140MM SIZE 6S (NK081K)... (mã hs chuôi khớp háng/ mã hs của chuôi khớp h) |
Đệm mâm chày Vega PS- VEGA PS GLIDING SURFACE T0/0+ 10MM (NX100)... (mã hs đệm mâm chày ve/ mã hs của đệm mâm chày) |
Mâm chày có xi măng Vega PS- VEGA PS TIBIAL PLATEAU CEMENTED T0 (NX049K)... (mã hs mâm chày có xi/ mã hs của mâm chày có) |
Vít khớp háng H15 SB6020, Vật liệu cấy ghép dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm,đặt trong cơ thể người lâu dài, do hãng Evolutis pháp sản xuất. Mới 100%... (mã hs vít khớp háng h/ mã hs của vít khớp hán) |
Lót ổ cối khớp háng H75 XE4032, Vật liệu cấy ghép dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm,đặt trong cơ thể người lâu dài, do hãng Evolutis pháp sản xuất. Mới 100%... (mã hs lót ổ cối khớp/ mã hs của lót ổ cối kh) |
Lồi cầu khớp gối G33 FPCD01,Size số 1, Vật liệu cấy ghép dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm,đặt trong cơ thể người lâu dài, do hãng Evolutis pháp sản xuất. Mới 100%... (mã hs lồi cầu khớp gố/ mã hs của lồi cầu khớp) |
Mâm chày khớp gối G33 TFCD01,Size số 1, Vật liệu cấy ghép dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm,đặt trong cơ thể người lâu dài, do hãng Evolutis pháp sản xuất. Mới 100%... (mã hs mâm chày khớp g/ mã hs của mâm chày khớ) |
Lớp đệm mâm chày khớp gối G33 IFP110,Size số 1, Vật liệu cấy ghép dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm,đặt trong cơ thể người lâu dài, do hãng Evolutis pháp sản xuất. Mới 100%... (mã hs lớp đệm mâm chà/ mã hs của lớp đệm mâm) |
Stent dùng cho can thiệp tim mạch Resolute Onyx 2.75x26 RONYX27526X, dụng cụ cấy ghép lâu dài trong cơ thể người, hãng sx: Medtronic Ireland, năm sx:2019, mới... (mã hs stent dùng cho/ mã hs của stent dùng c) |
Khung giá đỡ động mạch chủ ngực Valiant Thoracic Stent Graft with the Captivia Delivery System VAMC3430C150TE,cấy ghép lâu dài trong cơ thể người, hãng sx: Medtronic Ireland, năm sx:2019, mới... (mã hs khung giá đỡ độ/ mã hs của khung giá đỡ) |
Dụng cụ vít nội mạch và cầm máu Heli-FX Applier with EndoAnchor Cassette SA-85,dụng cụ cấy ghép lâu dài trong cơ thể người, hãng sx: Medtronic Ireland, năm sx:2019, mới... (mã hs dụng cụ vít nội/ mã hs của dụng cụ vít) |
Dụng cụ nút mạch máu dùng cho thủ thuật đặt Stent Graft Talent Endoluminal Occluder System OCL16,dụng cụ cấy ghép lâu dài trong cơ thể người, hãng sx: Medtronic Ireland, năm sx:2019, mới... (mã hs dụng cụ nút mạc/ mã hs của dụng cụ nút) |
Stent thanh quản bằng silicone (REF: 520011) Size:12mm, HSD:09/2024, dụng cụ đặt trong cơ thể người lâu dài trên 30 ngày. do hãng Boston medical Production Inc- Mỹ sản xuất. Hàng mới 100%... (mã hs stent thanh quả/ mã hs của stent thanh) |
Các bộ phận nhân tạo khác của cơ thể |
Bàn chân giả KFT-01 |
Bàn chân giả:1A101-G22 |
Bàn chân giả:1A101-G25 |
Bàn chân giả:VLPE6262 |
Bàn tay giả :102L-F-L-M-2 |
Bàn tay giả :X-SCM-103-M-L-M3-4 FILLING |
Bàn tay giả kèm theo khuôn mẫu của bàn tay:X-SCM-103-M-L-MS-5/6 FILLING |
Bàn tay giả:X-102LSL-M-L-M-P3/4,D4/5 |
Bàn tay giả:X-SCM-103-M-L-M1-P3,D4/5,FILLING(S), Kèm theo 1bàn tay thử và 1khuôn mẫu tay |
Bàn tay giả:X-SCM-103-M-R-M3-P3/4,D4/5 |
Bao mỏm cụt chân giả:I-CL4325 |
Bao mỏm cụt cho chân giả I-103320 |
Bao mỏm cụt cho chân giả I-703232 |
Bao mỏm cụt:1S373-36 |
Bao mỏm cụt:1S375-M |
Bao mủm cụt chân giả:I-540620 |
Bao mủm cụt tay giả:I-813114 |
Bao phủ chân giả F010741 |
Bao phủ chân giả F-201135 |
Biocor Arotic Heart Valve (B100-21A). Van tim nhân tạo cỡ 21. Hàng mới 100%. |
Biocor Arotic Heart Valve (BSP100-19S). Van tim nhân tạo cỡ 19. Hàng mới 100%. |
Biocor Mitral Heart Valve (B100-27M). Van tim nhân tạo cỡ 27. Hàng mới 100%. |
Bo bàn tay giả điều khiển bằng cáp gom:ban tay,bao tay bang silicon,khớp xoay cổ tay và đĩa cổ tay |
Bộ cố định thành ngực - Thanh ScienCity Pectus - Pectus Bar ( hàng mới 100%) , nhà sản xuất Sciencity CO., Ltd |
Bộ dẫn lưu dịch não tủy trong loại Essential Shunt Kit, áp lực trung bình (dùng lâu dài trong cơ thể người) (NL850-4121) |
Bộ nong mạch vành BMX-2218. Biomatrix Flex 2.25 x 18mm. Batch No: K11120011. HD: 12/2013. NSX: Biosensors Europe SA. |
Bộ nong mạch vành BMX-2518. Biomatrix Flex 2.5 x 18mm. Batch No: K11110057. HD: 11/2013. NSX: Biosensors Europe SA. |
Bộ nong mạch vành BMX-3036. Biomatrix Flex 3.0 x 36mm. Batch No: K11110062. HD: 11/2013. NSX: Biosensors Europe SA. |
Bộ nong mạch vành BMXT-3523. Biomatrix 3.5 x 23mm. Batch No: W11120214. HD: 07/2013. NSX: Biosensors Europe SA. |
Bộ nong mạch vành BMXT-3528. Biomatrix 3.5 x 28mm. Batch No: W12010215. HD: 09/2013. NSX: Biosensors Europe S.A |
Bóng nong mạch vành loại FLC020014BF12, hàng mới 100%, hãng sx: Medtronic |
Buồng tiêm dưới da - T Port 6163663075 - Thiết bị y yế - Hàng mới 100% |
CARPENTIER-EDWARDS PERIMOUNT AORTIC VALVE (290023M) -Van sinh học động mạch chủ cỡ 23,dụng cụ y tế cấy ghép lâu dài vào cơ thể người,hàng mới 100% |
CARPENTIER-EDWARDS PERIMOUNT MITRAL VALVE (6900P25C) -Van sinh học 2 lá cỡ 25 ,dụng cụ y tế cấy ghép lâu dài vào cơ thể người,hàng mới 100% |
CEMFIX 3 - CEMENT FOR LIBRA C (Xi măng dùng cho Libra C), H/1 |
CEMSTOP FOR LIBRA C - 12MM (Nút dùng cho vật liệu cấy ghép xương Libra C), H/1 |
Chỏm khớm Cocr Head 9/10 28mm +0 - Code: 152190058 |
Chỏm khớp hastings Head 40mm - Code: 963921000 |
Chỏm khớp hastings Head 48mm - Code: 963935000 |
Chỏm khớp hastings Head 50mm - Code: 963937000 |
Chỏm xương đùi 36mm Articul/eze 12/14 Biolox Delta Head +1.5 - Code: 136536310 |
Chốt khóa tay giả :L-721000 |
Cuộn nút mạch não Axium (HELIX). QC-2-1-HELIX |
Cuộn nút mạch não Axium 3D. QC-2-4-3D |
Cuộn nút mạch não Axium Helix. QC-1.5-2-HELIX |
Cuộn nút mạch não Axium. QC-2-2-3D |
Cuộn nút mạch não Axium. QC-3-4-3D |
Cuộn nút mạch não Axium. QC-4-12-3D |
Đầu nối bao Silicon với chân giả A-135100 |
Dây lái can thiệp,loại LA6AL75,hàng mới 100%,hãng sx: Medtronic |
Dây lái can thiệp,loại LA7SL40,hàng mới 100%,hãng sx: Medtronic |
Đệm mâm chày di động PFC Sigma RP STB TIB INS SZ2 10mm - 962111 |
Đệm ổ cối Pinn Delta Cer Insrt 48ODx28ID - Code: 121883748 |
Dụng cụ y tế dùng trong can thiệp mạch máu não (cấy ghép lâu dài trong cơ thể). Stent mạch máu sọ não Silk3.5x35. Hàng mới 100%. Hãng sản xuất Balt - Pháp. |
EDWARDS RING MODEL 4400 -Vòng van 2 lá cỡ 28 (4400M28),dụng cụ y tế cấy ghép vào cơ thể người ,hàng mới 100% |
Giá đỡ mạch máu não Pipeline. FA-71325-25 |
Giá đỡ mạch máu não Pipeline.FA-77350-18 |
Giá đỡ mạch máu não Pipleline. FA-77300-18 |
Giá đỡ mạch máu Protege Everfex. PRP35-06-150-120 |
Giá đỡ mạch máu Protege Everflex. PRP35-05-120-080 |
Giá đỡ mạch máu Protege Everlex. PRP35-06-120-120 |
Giá đỡ mạch máu Protege GPS. SERP65-07-06-80 |
Giá đỡ mạch vành- lắp trong cơ thể người , Pro Kinetic Energy 2.5/13. Hàng mới 100% |
Giá đỡ ngoại biên - lắp trong cơ thể người, Pulsar 18 7/120/135. Hàng mới 100% |
Khớp bàn chân:2SS |
Khớp cổ chân:1D41 |
Khớp gối:1M102 |
Khớp gối:4s2s, dùng cho chân giả |
Khớp gối:BSL |
Khớp háng 36 mm Ultamet Alternative Bearing Insert OD 52 mm - 121887352 |
Khớp háng 36mm 12/14 Articul/eze Ultamet Head Neck Length +1.5 - Code: 136551000 |
Khớp háng Articul/EZE Ball 32 +1 GR 136521000 |
Khớp háng ARTICUL/EZE M 28MM +1.5 - Code: 136511500 |
Khớp háng Charnley Fem Roundback 40 - Code: 962566000 |
Khớp háng ELITE MODULAR HEAD 22.225MM +0 - Code: 962567000 |
Khớp háng ORAIL2 STD SIZE 10 - Code: 3L92510 |
Khớp háng ORAIL2 STD SIZE 11 - Code: 3L92511 |
Khớp háng ORAIL2 STD SIZE 9 - Code: 3L92509 |
Khớp mắt cá :A6S |
LIBRA C 2 (Vật liệu cấy ghép xương), H/1 |
LIBRA C 3 (Vật liệu cấy ghép xương), H/1 |
LIBRA SI 22/0 (Vật liệu cấy ghép xương), H/1 |
LIBRA SI 28/+4 (Vật liệu cấy ghép xương), H/1 |
LIBRA SI 28/0 (Vật liệu cấy ghép xương), H/1 |
LIBRA SI 28/-4 (Vật liệu cấy ghép xương), H/1 |
Mạch máu nhân tạo |
Mạch máu nhân tạo - MODEL: VASCUGRAFT |
Mạch máu nhân tạo - UNI-GRAFT DV BIFURCATIONS 40 CM DIA. 16 X 9 MM (1104578) |
Mạch máu nhân tạo - VASCUGRAFT STD STRAIGHT HEL 6MM 70 CM (V1103062) |
Mạch máu nhân tạo ( Uni-graft K DV Straight , Knitted Double 24mm 15cm ). Hàng mới 100%. |
Mạch máu nhân tạo 5mm x 40cm, thẳng, co´ vòng xoắn (Hãng sx Jotec, Đức) (10TW4005S) |
Mạch máu nhân tạo- MODEL: UNI-GRAFT |
Mạch máu nhân tạo Polyester chữ Y 14x7 tráng collagen (Hãng sx Jotec, Đức) (35BI1407) |
Mạch máu nhân tạo thẳng có vòng xoắn 6mm x 50cm (Hãng sx Jotec, Đức) (10SW5006S) |
Mạch máu nhân tạo Uni-graft 30 CM 24 MM |
Mạch máu nhân tạo Uni-graft 8MM 60 CM |
Mạch máu nhân tạo -UNI-GRAFT DV BIFURCATIONS 40 CM DIA. 18 X 9 MM (1104586) |
Mạch máu nhân tạo -UNI-GRAFT K DV BIFURCATION , TUBE 40 CM 22 X 11 MM (1101161) |
Mạch máu nhân tạo Vascugraft 4-6MM 40 CM |
Mạch máu nhân tạo -VASCUGRAFT STD STRAIGHT HEL 7MM 50CM (V1103054) |
Mâm chày di động MBT CEM KEEL TIB TRAY SZ 2 - Code: 129433120 |
MàNG CứNG SINH HọC DùNG TRONG PHẫU THUậT Sọ NãO-1066102 |
MiếNG DáN Sọ NãO-1064029 |
Miếng ghép mạch máu nhân tạo |
Miếng ghép mạch máu nhân tạo - VASCULAR-PATCH (PUR) 1X7CMPACKS OF 5 (1107291) |
Miếng ghép mạch máu nhân tạo lớn |
Miếng ghép thành bụng - OPTILENE MESH 10 X15 CM (1065040) |
Miếng ghép thành bụng - PREMILEN MESH 10X15CM (PAC/5PCS) (1064495) |
Miếng ghép thành bụng -OPTILENE MESH LP 10 X15 CM (PAC/5PCS) (1064725) |
MiOng ghép mạch máu nhân tạo - VASCULAR-PATCH (PUR) 3X4CM (1107305) |
MiOng ghép thành bụng - PREMILENE MESH 15X15CM (PAC/5PCS) (1064435) |
Mô cấy ngực (NSX: Allergan - Costa Rica), Natrelle Style 410 Breast Implant N-27-FF110-255 |
Mốp thẩm mỹ dùng cho chân giả KFC-01 |
Nẹp cố định sọ loại thẳng, loại 2.0, 16 lỗ, dày 0.6mm (thuộc Bộ cố định sọ hàm mặt bằng titan 1,5/2.0mm, dùng lâu dài trong cơ thể người) (01-8014) |
Nẹp sọ titan thẳng, 16 lỗ, dày 0.6mm (thuộc Bộ cố định sọ hàm mặt bằng titan 1,5/2.0mm, dùng lâu dài trong cơ thể người) (01-8014) |
Nẹp sọ titan thẳng, chịu lực, 4 lỗ, cỡ trung bình, dày 1.0mm (thuộc Bộ cố định sọ hàm mặt bằng titan 1,5/2.0mm, dùng lâu dài trong cơ thể người) (01-9282) |
Ngón tay giả:SCM 202-203-205 M-R-M3-C4 |
Ngón Tay Giả:SCM-205-M-R-MS-3/4 |
Ngón tay giả:X-SCM-202-F-L-M-2,FILLING,Kèm theo 1 ngón tay thử và 1khuôn mẫu tay |
Ngón tay giả:X-SCM-204-205S-F-R-M-C2 FILLING,Kèm theo 1 ngón tay thử và 1khuôn mẫu tay |
Ngón tay giả:X-SCM-205-F-L-M-CO/C1 FILLING,Kèm theo 1 ngón tay thử và 1khuôn mẫu tay |
NOBORI (DE-RA2518SM) . Khung giá đỡ động mạch vành. Hàng mới 100%. Hãng sản xuất Terumo. |
NOBORI (DE-RA2524SM) . Khung giá đỡ động mạch vành. Hàng mới 100% |
NOBORI (DE-RA3528LM) . Khung giá đỡ động mạch vành. Hàng mới 100% |
NOVAE CI 43/22 E (Vật liệu cấy ghép xương), H/1 |
NOVAE E53 (Vật liệu cấy ghép xương), H/1 |
NOVAE E55 (Vật liệu cấy ghép xương), H/1 |
NOVAE E57 (Vật liệu cấy ghép xương), H/1 |
NOVAE SUNFIT TH 45 (Vật liệu cấy ghép xương), H/1 |
NOVAE SUNFIT TH 57 (Vật liệu cấy ghép xương), H/1 |
Nút ống tuỷ đk 10x20mm đặt trong cơ thể, hãng Sx Zimmer, mới 100% |
Nút ống tuỷ đk 8x16mm đặt trong cơ thể, hãng Sx Zimmer, mới 100% |
ổ cối Self Cent Hip 40x28 Rust - Code: 103540000 |
ổ cối Self Cent Hip 41x28 Rust - Code: 103541000 |
ổ cối Self Cent Hip 50x28 Brn - Code: 103550000 |
ổ khớp 28 mm +4 10 Marathon Polyethylene Insert OD 48mm - Code: 121928148 |
ổ khớp 32 mm +4 10 Marathon Polyethylene Insert OD 48mm - Code: 121932148 |
ổ khớp Pinnacle Cancellous Bone Screw 25 mm - Code: 121725500 |
ổ khớp Pinnacle Sector Acetabular Cup 48mm - Code: 121722048 |
Phần xương đùi PFC Sigma C/S NPOR FE LT SZ 2.5 - 960048 |
Phần xương đùi PFC SIGMA C/S NPOR FEM RT SZ 3 - 960053 |
Phần xương đùi PFC Sigma MOD Tib Tray NP SZ2 - 866022 |
Phần xương đùi PFC Sigma OVL Dome Pat 3Peg 35 - 960101 |
Phần xương đùi PFC Sigma RP STB TIB INS SZ2.5 10mm - 962121 |
Phần xương đùi Sigma Stab Gvf Ins 2 10mm - 158121010 |
Phần xương đùi Sigma Stab GVF Ins 2,5 8mm - 158122008 |
Phần xương đùi Sigma Stab Gvf Ins 2.5 10mm - 158122010 |
Phần xương đùi Sigma Stab GVF Ins 3 8mm - 158123008 |
Sten mạch máu dùng cho mạch vành Resolute Intergrity 2.25 X 12 mm, code : RSINT22512X,thuộc giấy phép sô: 4047/BYT-TB-CT(ngày12.07.2011) ,Hàng nhập khẩu mới 100% |
Stent mạch máu dùng cho mạch vành, cỡ 24x3.50mm,loại 13-240-350-SC,mới 100%,hãng sx:Sahajanand medical technologies Ltd(sử dụng cấy ghép lâu dài trong cơ thể người) |
Stent nong mạch vành 4.0x25mm |
Stent nong mạch vành 4.0x28mm |
Stent nong mạch vành 4.0x32mm |
TF3838C200X: Giá đỡ cho động mạch chủ ,mới 100%,hãng sx:Medtronic(Dụng cụ cấy ghép lâu dài trong cơ thể) |
Thuỷ tinh thể nhân tạo (CZ70BD) (Hàng mới 100%, Hãng sản xuất: Alcon) |
Thuỷ tinh thể nhân tạo (SND1T5) (Hàng mới 100%, Hãng sản xuất: Alcon) |
Thủy tinh thể nhân tạo : Intraocular Lens (IOL) (Item : 629-UV , Hàng mới 100 %, Hộp/1 cái , NSX : U.S.IOL Inc, USA) ( Hàng không chịu thuế GTGT theo TT129/BTC) |
Thủy tinh thể nhân tạo AR 25 |
Thuỷ tinh thể nhân tạo AT LISA 809 M |
Thủy tinh thể nhân tạo AT LISA 809M với thết bị gắn thủy tinh thể A6 kèm theo. Hàng mới 100%. |
Thủy tinh thể nhân tạo CT ASPHINA 509M với thết bị gắn thủy tinh thể A6 kèm theo. Hàng mới 100%. |
Thuỷ tinh thể nhân tạo CT Asphina TM 509M |
Thủy tinh thể nhân tạo DURALENS DL60(1 hộp/1 cái) |
Thuỷ tinh thể nhân tạo Freedom Fold (Model: HFR 603). Hãng sx: Freedom. Hàng mới 100% |
thủy tinh thể nhân tạo galaxy flod centerfix, hàng mới 100% |
thủy tinh thể nhân tạo Hexa 1Y, hep 1Y XO/aaren scientific |
Thuỷ tinh thể nhân tạo L125000 (Hàng mới 100%, Alcon) |
Thuỷ tinh thể nhân tạo L13000 (Hàng mới 100%, Alcon) |
Thủy tinh thể nhân tạo loại AL25B-UVA |
Thủy tinh thể nhân tạo mềm CIMflex 21 |
Thủy tinh thể nhân tạo mềm HEP 1Y XO |
Thủy tinh thể nhân tạo Model :Micro F + 18 Diop.Hãng sx Physiol SA, mới 100% |
Thuỷ tinh thể nhân tạo Model Micro F +16 Diop Nhà xung cấp PHYSIOL SA, hàng mới 100% |
Thủy tinh thể nhân tạo SA60AT(Hàng mới 100%, Hãng sản xuất: Alcon) |
Thủy tinh thể nhân tạo SENSAR AR40E+MN+M (1 hộp/1 cái) |
Thủy tinh thể nhân tạo SN60AT(Hàng mới 100%, Hãng sản xuất: Alcon) |
Thủy tinh thể nhân tạo SN60WF (Hàng mới 100%, Hãng sản xuất: Alcon) |
Thủy tinh thể nhân tạo SN6AD1 (Hàng mới 100%, Hãng sản xuất: Alcon) |
Thủy tinh thể nhân tạo TECNIS 1 PIECE ZCBOO(1 hộp/1 cái) |
Thuỷ tinh thể nhân tạo TEK-LENS II (Model: 811). Nhãn sx: Tekia. Hàng mới 100% |
Thuỷ tinh thể nhân tạo và dụng cụ vật tư tiêu hao đi kèm MicroCryl AS-Y (MC 6125 AS-Y) (F.O.C). Hàng mới 100% |
Thủy tinh thể nhân tạo, Model : 611HPS, từ 0.0 diopter đến 30.0 Diopter. Hãng SX: Medicontur. Hàng mới 100% |
Túi đặt ngực gel filled breast ref 350 |
Túi đặt ngực loại gel filled Breast implant Ref 350 đã khử trùng, cấy ghép lâu dài trong cơ thể người bệnh |
Túi đặt ngực loại gel flilled breast implant Ref 350 các cỡ, đã được khử trùng, dùng để cấy ghép lâu dài trong cơ thể người bệnh, hiệu mentor |
Tuýt nối cho chân giả:1G01 |
VAMC2824C150TE: Giá đỡ cho động mạch chủ ,mới 100%,hãng sx:Medtronic(Dụng cụ cấy ghép lâu dài trong cơ thể) |
VAMC3228C50TE: Giá đỡ cho động mạch chủ ngực,mới 100%,hãng sx:Medtronic(Dụng cụ cấy ghép lâu dài trong cơ thể) |
VAMC3834C150TE: Giá đỡ cho động mạch chủ ,mới 100%,hãng sx:Medtronic(Dụng cụ cấy ghép lâu dài trong cơ thể) |
VAMF3030C150TE: Giá đỡ cho động mạch chủ ,mới 100%,hãng sx:Medtronic(Dụng cụ cấy ghép lâu dài trong cơ thể) |
VAMF3636C200TE: Giá đỡ cho động mạch chủ ,mới 100%,hãng sx:Medtronic(Dụng cụ cấy ghép lâu dài trong cơ thể) |
Van hút khí chân giả L-551002 |
Vật tư y tế mới 100%: Bộ dụng cụ nong mạch vành - BioMatrix Flex TM (cấy ghép lâu dài vào cơ thể người). Nhà sx: Biosensors Europe SA. Hàng thuộc diện không chịu thuế GTGT theo TT 129/2008/TT/BTC, hd: 10,11,12/2013, 01/2014 |
Vật Tư Y Tế mới 100%: Thủy tinh thể - Intraocular Lens (IOL). Loại: Eyecryl (Acrylic), Model 600. NSX: Biotech Vision Care Pvt., Ltd. Hàng thuộc diện không chịu thuế GTGT theo Khoản 24 Điều 5 Luật TGTGT:13/2008/QH12. |
Vật tư y tế mới 100%: Thủy tinh thể nhân tạo (Intraocular Lens-OPTIMA) Model: MCS 553. Hộp 1 cái. Nsx Excellent Hi-Care. Hàng thuộc diện không chịu thuế GTGT theo khoản 24, Điều 5, Luật thuế GTGT số 13/2008/QH12 ngày 03/06/2008 |
Vật tư y tế mới 100%: Vòng tròn nhãn khoa (đặt vào mắt) - Capsular Tension Ring. Loại: CTR11,12,13. NSX: Biotech Vision Care Pvt., Ltd. Hàng không chịu thuế GTGT theo Luật TGTGT:13/2008/QH12 ngày 12/06/08. |
Vật tư y tế thủy tinh thể nhân tạo Appalens 207, hàng mới 100% |
Vít đóng sọ titan cỡ 1.65x5mm (thuộc Bộ cố định sọ hàm mặt bằng titan 1.5/2.0mm, dùng lâu dài trong cơ thể người) (91-6105X) |
Vít đóng sọ titan cỡ 2.0x5mm, loại 2.0mm (thuộc Bộ cố định sọ hàm mặt bằng titan 1.5/2.0mm, dùng lâu dài trong cơ thể người) (91-6205) |
Vít đóng sọ titan cỡ 2.0x7mm, loại 2.0mm (thuộc Bộ cố định sọ hàm mặt bằng titan 1.5/2.0mm, dùng lâu dài trong cơ thể người) (91-6207) |
Vít titan cố định sọ hàm mặt loại 2.0x9mm (thuộc Bộ cố định sọ hàm mặt bằng titan 1,5/2.0mm, dùng lâu dài trong cơ thể người dùng lâu dài trong cơ thể người) (91-2009) |
xương nhân tạo loại 2cc/lọ đặt trong cơ thể, hãng Sx Medtronic, mới 100% |
Xương nhân tạo, loại 10cc/lọ đặt trong cơ thể, hãng Sx Medtronic, mới 100% |
Biocor Arotic Heart Valve (B100-21A). Van tim nhân tạo cỡ 21. Hàng mới 100%. |
Biocor Arotic Heart Valve (BSP100-19S). Van tim nhân tạo cỡ 19. Hàng mới 100%. |
Biocor Mitral Heart Valve (B100-27M). Van tim nhân tạo cỡ 27. Hàng mới 100%. |
Bộ cố định thành ngực - Thanh ScienCity Pectus - Pectus Bar ( hàng mới 100%) , nhà sản xuất Sciencity CO., Ltd |
Bộ nong mạch vành BMX-2218. Biomatrix Flex 2.25 x 18mm. Batch No: K11120011. HD: 12/2013. NSX: Biosensors Europe SA. |
Bộ nong mạch vành BMX-2518. Biomatrix Flex 2.5 x 18mm. Batch No: K11110057. HD: 11/2013. NSX: Biosensors Europe SA. |
Bộ nong mạch vành BMX-3036. Biomatrix Flex 3.0 x 36mm. Batch No: K11110062. HD: 11/2013. NSX: Biosensors Europe SA. |
Bộ nong mạch vành BMXT-3523. Biomatrix 3.5 x 23mm. Batch No: W11120214. HD: 07/2013. NSX: Biosensors Europe SA. |
Bộ nong mạch vành BMXT-3528. Biomatrix 3.5 x 28mm. Batch No: W12010215. HD: 09/2013. NSX: Biosensors Europe S.A |
CARPENTIER-EDWARDS PERIMOUNT MITRAL VALVE (6900P25C) -Van sinh học 2 lá cỡ 25 ,dụng cụ y tế cấy ghép lâu dài vào cơ thể người,hàng mới 100% |
Dây lái can thiệp,loại LA6AL75,hàng mới 100%,hãng sx: Medtronic |
Dây lái can thiệp,loại LA7SL40,hàng mới 100%,hãng sx: Medtronic |
Dụng cụ y tế dùng trong can thiệp mạch máu não (cấy ghép lâu dài trong cơ thể). Stent mạch máu sọ não Silk3.5x35. Hàng mới 100%. Hãng sản xuất Balt - Pháp. |
EDWARDS RING MODEL 4400 -Vòng van 2 lá cỡ 28 (4400M28),dụng cụ y tế cấy ghép vào cơ thể người ,hàng mới 100% |
Ngón tay giả:SCM 202-203-205 M-R-M3-C4 |
Ngón tay giả:X-SCM-202-F-L-M-2,FILLING,Kèm theo 1 ngón tay thử và 1khuôn mẫu tay |
NOBORI (DE-RA2518SM) . Khung giá đỡ động mạch vành. Hàng mới 100%. Hãng sản xuất Terumo. |
Stent mạch máu dùng cho mạch vành, cỡ 24x3.50mm,loại 13-240-350-SC,mới 100%,hãng sx:Sahajanand medical technologies Ltd(sử dụng cấy ghép lâu dài trong cơ thể người) |
TF3838C200X: Giá đỡ cho động mạch chủ ,mới 100%,hãng sx:Medtronic(Dụng cụ cấy ghép lâu dài trong cơ thể) |
Thuỷ tinh thể nhân tạo (CZ70BD) (Hàng mới 100%, Hãng sản xuất: Alcon) |
Thuỷ tinh thể nhân tạo (SND1T5) (Hàng mới 100%, Hãng sản xuất: Alcon) |
Thủy tinh thể nhân tạo : Intraocular Lens (IOL) (Item : 629-UV , Hàng mới 100 %, Hộp/1 cái , NSX : U.S.IOL Inc, USA) ( Hàng không chịu thuế GTGT theo TT129/BTC) |
Thuỷ tinh thể nhân tạo L125000 (Hàng mới 100%, Alcon) |
Thuỷ tinh thể nhân tạo L13000 (Hàng mới 100%, Alcon) |
Thủy tinh thể nhân tạo SA60AT(Hàng mới 100%, Hãng sản xuất: Alcon) |
Thủy tinh thể nhân tạo SN60AT(Hàng mới 100%, Hãng sản xuất: Alcon) |
Thủy tinh thể nhân tạo SN60WF (Hàng mới 100%, Hãng sản xuất: Alcon) |
Thủy tinh thể nhân tạo SN6AD1 (Hàng mới 100%, Hãng sản xuất: Alcon) |
VAMC2824C150TE: Giá đỡ cho động mạch chủ ,mới 100%,hãng sx:Medtronic(Dụng cụ cấy ghép lâu dài trong cơ thể) |
VAMC3228C50TE: Giá đỡ cho động mạch chủ ngực,mới 100%,hãng sx:Medtronic(Dụng cụ cấy ghép lâu dài trong cơ thể) |
VAMC3834C150TE: Giá đỡ cho động mạch chủ ,mới 100%,hãng sx:Medtronic(Dụng cụ cấy ghép lâu dài trong cơ thể) |
VAMF3030C150TE: Giá đỡ cho động mạch chủ ,mới 100%,hãng sx:Medtronic(Dụng cụ cấy ghép lâu dài trong cơ thể) |
VAMF3636C200TE: Giá đỡ cho động mạch chủ ,mới 100%,hãng sx:Medtronic(Dụng cụ cấy ghép lâu dài trong cơ thể) |
Vật tư y tế mới 100%: Bộ dụng cụ nong mạch vành - BioMatrix Flex TM (cấy ghép lâu dài vào cơ thể người). Nhà sx: Biosensors Europe SA. Hàng thuộc diện không chịu thuế GTGT theo TT 129/2008/TT/BTC, hd: 10,11,12/2013, 01/2014 |
Vật Tư Y Tế mới 100%: Thủy tinh thể - Intraocular Lens (IOL). Loại: Eyecryl (Acrylic), Model 600. NSX: Biotech Vision Care Pvt., Ltd. Hàng thuộc diện không chịu thuế GTGT theo Khoản 24 Điều 5 Luật TGTGT:13/2008/QH12. |
Vật tư y tế mới 100%: Thủy tinh thể nhân tạo (Intraocular Lens-OPTIMA) Model: MCS 553. Hộp 1 cái. Nsx Excellent Hi-Care. Hàng thuộc diện không chịu thuế GTGT theo khoản 24, Điều 5, Luật thuế GTGT số 13/2008/QH12 ngày 03/06/2008 |
Vật tư y tế mới 100%: Vòng tròn nhãn khoa (đặt vào mắt) - Capsular Tension Ring. Loại: CTR11,12,13. NSX: Biotech Vision Care Pvt., Ltd. Hàng không chịu thuế GTGT theo Luật TGTGT:13/2008/QH12 ngày 12/06/08. |
Phần XVIII:DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
Chương 90:Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 90213900 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
Đối tượng không chịu thuế VAT | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90213900
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | Đối tượng không chịu thuế VAT |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90213900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90213900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90213900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90213900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90213900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90213900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90213900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90213900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90213900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90213900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90213900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90213900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90213900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90213900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90213900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90213900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90213900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90213900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90213900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90213900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 90213900
Bạn đang xem mã HS 90213900: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90213900: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90213900: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục Thiết bị y tế đã qua sử dụng cấm nhập khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục trang thiết bị y tế thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.