- Phần XVIII: DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
-
- Chương 90: Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
- 9027 - Dụng cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ, máy đo phân cực, đo khúc xạ, quang phổ kế, máy phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề mặt hoặc các loại tương tự; dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng (kể cả máy đo độ phơi sáng); thiết bị vi phẫu.
- 902730 - Quang phổ kế, ảnh phổ và quang phổ ký sử dụng bức xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại):
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các mặt hàng sử dụng trong máy, thiết bị hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16), bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (nhóm 42.05) hoặc bằng vật liệu dệt (nhóm 59.11);
(b) Băng, đai hoặc các sản phẩm trợ giúp khác bằng vật liệu dệt, có tính đàn hồi được dùng làm dụng cụ để nâng hoặc giữ bộ phận cơ thể (ví dụ, đai nâng dùng cho phụ nữ có thai, băng nâng ngực, băng giữ bụng, băng nẹp khớp hoặc cơ) (Phần XI);
(c) Hàng hóa chịu lửa của nhóm 69.03; đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, cho ngành hóa chất hoặc các mục đích kỹ thuật khác, thuộc nhóm 69.09;
(d) Gương thủy tinh, chưa gia công quang học, thuộc nhóm 70.09, hoặc gương bằng kim loại cơ bản hoặc gương bằng kim loại quý, không phải là bộ phận quang học (nhóm 83.06 hoặc Chương 71);
(e) Hàng hóa thuộc nhóm 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 hoặc 70.17;
(f) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV) hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);
(g) Bơm có gắn các thiết bị đo lường, thuộc nhóm 84.13; máy đếm hoặc máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân, hoặc cân thăng bằng (nhóm 84.23); máy nâng hoặc hạ (từ nhóm 84.25 đến 84.28); các loại máy cắt xén giấy hoặc bìa (nhóm 84.41); bộ phận điều chỉnh hoặc dụng cụ lắp trên máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước, thuộc nhóm 84.66, bao gồm các bộ phận có lắp các dụng cụ quang học để đọc thang đo (ví dụ, đầu chia độ “quang học”) nhưng thực tế chúng không phải là dụng cụ quang học (ví dụ, kính thiên văn thẳng); máy tính (nhóm 84.70); van hoặc các thiết bị khác thuộc nhóm 84.81; máy và các thiết bị (kể cả các thiết bị dùng để chiếu hoặc vẽ mạch điện lên vật liệu bán dẫn có độ nhạy) thuộc nhóm 84.86;
(h) Đèn pha hoặc đèn rọi loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ (nhóm 85.12); đèn điện xách tay thuộc nhóm 85.13; máy ghi âm, máy tái tạo âm thanh hoặc máy ghi lại âm thanh dùng trong điện ảnh (nhóm 85.19); đầu từ ghi âm (nhóm 85.22); camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh (nhóm 85.25); thiết bị ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến hoặc các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26); đầu nối sợi quang, bó hoặc cáp sợi quang (nhóm 85.36); các thiết bị điều khiển số thuộc nhóm 85.37; đèn pha gắn kín của nhóm 85.39; cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44;
(ij) Đèn pha hoặc đèn rọi thuộc nhóm 94.05;
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 95;
(l) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự của nhóm 96.20;
(m) Dụng cụ đo dung tích, được phân loại theo vật liệu cấu thành chúng; hoặc
(n) Suốt chỉ, ống hoặc các loại lõi tương tự (được phân loại theo vật liệu cấu thành của chúng, ví dụ, nhóm 39.23 hoặc Phần XV).
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện cho các máy, thiết bị, dụng cụ hoặc các mặt hàng của Chương này được phân loại theo các nguyên tắc sau:
a) Các bộ phận và phụ kiện là hàng hóa thuộc nhóm bất kỳ trong Chương này hoặc Chương 84, 85 hoặc 91 (trừ các nhóm 84.87, 85.48 hoặc 90.33) trong mọi trường hợp được phân loại vào các nhóm riêng của chúng;
b) Các bộ phận và phụ kiện khác, nếu chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho một loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ riêng biệt, hoặc với một số loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ trong cùng một nhóm (kể cả máy, thiết bị hoặc dụng cụ của nhóm 90.10, 90.13 hoặc 90.31) được phân loại theo máy, thiết bị hoặc dụng cụ cùng loại đó;
c) Tất cả các bộ phận và phụ kiện khác được phân loại trong nhóm 90.33.
3. Các quy định trong Chú giải 3 và 4 của Phần XVI cũng áp dụng đối với Chương này.
4. Nhóm 90.05 không áp dụng cho kính ngắm dùng để lắp vào vũ khí, kính ngắm tiềm vọng để lắp vào tàu ngầm hoặc xe tăng, hoặc kính viễn vọng dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng của Chương này hoặc của Phần XVI; kính ngắm và kính viễn vọng như vậy được phân loại vào nhóm 90.13.
5. Tuy nhiên, theo Chú giải này, những dụng cụ, thiết bị hoặc máy quang học dùng để đo hoặc kiểm tra, có thể phân loại ở cả 2 nhóm 90.13 và 90.31 thì phải xếp vào nhóm 90.31.
6. Theo mục đích của nhóm 90.21, thuật ngữ “các dụng cụ chỉnh hình” được hiểu là các dụng cụ dùng để:
- Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh một số biến dạng của cơ thể; hoặc
- Trợ giúp hoặc nẹp giữ các bộ phận cơ thể sau khi bị bệnh, phẫu thuật hoặc bị thương.
Các dụng cụ chỉnh hình bao gồm cả giày, dép và các đế đặc biệt bên trong của giày, dép được thiết kế để cố định tình trạng sau khi chỉnh hình, với điều kiện là chúng hoặc (1) được làm theo số đo hoặc (2) được sản xuất hàng loạt, dưới hình thức độc dạng và không theo đôi và được thiết kế để dùng cho cả hai chân.
7. Nhóm 90.32 chỉ áp dụng với:
(a) Các thiết bị và dụng cụ dùng để điều khiển tự động dòng chảy, mức, áp suất hoặc các biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí, hoặc dùng để điều khiển tự động nhiệt độ, cho dù các hoạt động của chúng có hoặc không phụ thuộc vào sự biến đổi của một hiện tượng điện mà hiện tượng điện đó biến đổi theo yếu tố được điều khiển tự động, chúng được thiết kế để điều chỉnh, và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường, thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó; và
(b) Các thiết bị điều chỉnh tự động các đại lượng điện, và các thiết bị hoặc dụng cụ điều khiển tự động các đại lượng phi điện, mà hoạt động của chúng phụ thuộc vào một hiện tượng điện biến đổi theo yếu tố được điều khiển, chúng được thiết kế để điều chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Articles of a kind used in machines, appliances or for other technical uses, of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16), of leather or of composition leather (heading 42.05) or of textile material (heading 59.11);
(b) Supporting belts or other support articles of textile material, whose intended effect on the organ to be supported or held derives solely from their elasticity (for example, maternity belts, thoracic support bandages, abdominal support bandages, supports for joints or muscles) (Section XI);
(c) Refractory goods of heading 69.03; ceramic wares for laboratory, chemical or other technical uses, of heading 69.09;
(d) Glass mirrors, not optically worked, of heading 70.09, or mirrors of base metal or of precious metal, not being optical elements (heading 83.06 or Chapter 71);
(e) Goods of heading 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 or 70.17;
(f) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV) or similar goods of plastics (Chapter 39);
(g) Pumps incorporating measuring devices, of heading 84.13; weight-operated counting or checking machinery, or separately presented weights for balances (heading 84.23); lifting or handling machinery (headings 84.25 to 84.28); paper or paperboard cutting machines of all kinds (heading 84.41); fittings for adjusting work or tools on machine-tools or water-jet cutting machines, of heading 84.66, including fittings with optical devices for reading the scale (for example, “optical” dividing heads) but not those which are in themselves essentially optical instruments (for example, alignment telescopes); calculating machines (heading 84.70); valves or other appliances of heading 84.81; machines and apparatus (including apparatus for the projection or drawing of circuit patterns on sensitised semiconductor materials) of heading 84.86;
(h) Searchlights or spotlights of a kind used for cycles or motor vehicles (heading 85.12); portable electric lamps of heading 85.13; cinematographic sound recording, reproducing or re-recording apparatus (heading 85.19); sound-heads (heading 85.22); television cameras, digital cameras and video camera recorders (heading 85.25); radar apparatus, radio navigational aid apparatus or radio remote control apparatus (heading 85.26); connectors for optical fibres, optical fibre bundles or cables (heading 85.36); numerical control apparatus of heading 85.37; sealed beam lamp units of heading 85.39; optical fibre cables of heading 85.44;
(ij) Searchlights or spotlights of heading 94.05;
(k) Articles of Chapter 95;
(l) Monopods, bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20;
(m) Capacity measures, which are to be classified according to their constituent material; or
(n) Spools, reels or similar supports (which are to be classified according to their constituent material, for example, in heading 39.23 or Section XV).
2. Subject to Note 1 above, parts and accessories for machines, apparatus, instruments or articles of this Chapter are to be classified according to the following rules:
(a) Parts and accessories which are goods included in any of the headings of this Chapter or of Chapter 84, 85 or 91 (other than heading 84.87, 85.48 or 90.33) are in all cases to be classified in their respective headings;
(b) Other parts and accessories, if suitable for use solely or principally with a particular kind of machine, instrument or apparatus, or with a number of machines, instruments or apparatus of the same heading (including a machine, instrument or apparatus of heading 90.10, 90.13 or 90.31) are to be classified with the machines, instruments or apparatus of that kind;
(c) All other parts and accessories are to be classified in heading 90.33.
3. The provisions of Notes 3 and 4 to Section XVI apply also to this Chapter.
4. Heading 90.05 does not apply to telescopic sights for fitting to arms, periscopic telescopes for fitting to submarines or tanks, or to telescopes for machines, appliances, instruments or apparatus of this Chapter or Section XVI; such telescopic sights and telescopes are to be classified in heading 90.13.
5. Measuring or checking optical instruments, appliances or machines which, but for this Note, could be classified both in heading 90.13 and in heading 90.31 are to be classified in heading 90.31.
6. For the purposes of heading 90.21, the expression “orthopaedic appliances” means appliances for:
- Preventing or correcting bodily deformities; or
- Supporting or holding parts of the body following an illness, operation or injury.
Orthopaedic appliances include footwear and special insoles designed to correct orthopaedic conditions, provided that they are either (1) made to measure or (2) mass-produced, presented singly and not in pairs and designed to fit either foot equally.
7. Heading 90.32 applies only to:
(a) Instruments and apparatus for automatically controlling the flow, level, pressure or other variables of liquids or gases, or for automatically controlling temperature, whether or not their operation depends on an electrical phenomenon which varies according to the factor to be automatically controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value; and
(b) Automatic regulators of electrical quantities, and instruments or apparatus for automatically controlling non-electrical quantities the operation of which depends on an electrical phenomenon varying according to the factor to be controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Hoạt động bằng điện |
Standard Package NIRFlex Solids-Máy quang phổ cận hồng ngoại,hãng Buchi,công suất 350w,điện áp 100-230 VAC +- 10%,50/60 Hz,model:NIRFlex N-500.P/N: N500-002. Hàng mới 100%... (mã hs standard packag/ mã hs của standard pac) |
Thiết bị so màu ánh xà cừ và ánh kim (quang phổ) (Model: CWF/U30/U35/TL84; 220V/50Hz) dùng trong phòng thí nghiệm- Hàng mới 100%... (mã hs thiết bị so màu/ mã hs của thiết bị so) |
Thiết bị đo quang phổ ký cầm tay dùng trong công nghệ kim hoàn: Máy quang phổ ký XL2 100G, SN: 96952 hiệu Thermofisher, sx US. Hàng xin TXTN 150 ngày để sữa chữa... (mã hs thiết bị đo qua/ mã hs của thiết bị đo) |
Máy đo màu quang phổ dùng trong công nghiệp in hiệu Xrite- Xrite eXact advanced, P/N:NGHXRC2BE- S/N:034001. Hàng mới 100%... (mã hs máy đo màu quan/ mã hs của máy đo màu q) |
Máy đo bước sóng Agilent; NTE00197. Tạm xuất mục 2 tk nhập 101096575531/G12 ngày 25.10.2016... (mã hs máy đo bước són/ mã hs của máy đo bước) |
731001: Máy phổ quang model 7310 |
93531-7 Thiết bị Kiểm tra độ đông đặc , độ chảy mềm trong xăng, dầu dùng trong phòng thí nghiệm Và phụ tùng kèm theo: (220/240 Volts 50Hz) ( hàng mới 100%) |
Bộ đo BOD 6 chỗ Model : BOD-OXIDIRECT |
Bộ đo mẫu trực tiếp Model : DRS-8000A của máy quang phổ hàng mới 100% |
Bộ ổn nhiệt Model : TCC-240A của máy quang phổ |
Bộ thiết bị phân tích nước đa chỉ tiêu DREL/2800 dùng trong phòng thí nghiệm, hiệu Hach, catalog no: 2922400.Hàng mới 100% . |
Cảm biến ánh sáng dạng thanh, Model: LightScout Quantum Light 3 Sensor Bar, Mới 100%, Hsx: Spectrum - Mĩ. |
Cảm biến đo cường độ ánh sáng, Model: LightScout Light Sensor Reader. Mới 100%. Hsx: Spectrum - Mĩ. |
Card ( phần mềm ) chạy chương trình PCMACIA T60UV ( phụ kiện dùng cho máy ),hàng mới 100%,sản xuất tại Anh |
Center 320 Sound level meters - máy đo âm thanh |
Đế chân đỡ của thiết bị đo nhiệt ( dạng 3 chân ) Mới 100% |
DR2700-01Máy quang phổ DR2700 - Hach, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
DR2800-01B1Máy quang phổ DR2800, có pin - Hach USA, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
DR5000-03Máy quang phổ DR5000 UV/VIS - Hach USA, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
Hệ thống Acquity UPLC dùng cho máy sắc ký lỏng,hãng sx: Waters,hàng mới 100% |
Hệ thống Acquity UPLC H-Class dùng cho máy sắc ký lỏng,hãng sx: Waters,hàng mới 100% |
Hệ thống máy quang phổ hấp thụ nguyên tử Model : AAS 7000 hàng mới 100% |
Hệ thống sắc ký lỏng siêu hiệu năng cao e2695 XE. Hãng sx: Waters. Xuất xứ: Singapore. Mới 100% |
LPV440.99.00002Máy quang phổ DR3900 - Hach USA, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
Máy đo chỉ số khúc xạ RID-10A(CE)230V |
Máy đo cực phổ điện hóa đa năng model:AUT302N.FRA2.v và phụ kiện đồng bộ gồm:bộ tăng áp cho máy cực phổ model:BSTR10A.x (hàng mới 100%-hãng sản xuất ECO) |
Máy đo độ dầy lớp sơn phủ A456CFBI1 |
Máy đo độ PH Model : PL600 hàng mới 100% |
Máy đo độ PH Model : WA-2015 hàng mới 100% |
Máy đo khúc xạ AUTO REFKERATOMETER PRESTIGE(Hàng mới 100%) |
Máy đo khúc xạ quang học PRK-5000 (Hàng mới 100%) |
Máy đo khúc xạ tự động AR-310A (Hàng mới 100%) |
Máy đo khúc xạ tự động FA-6800 (Hàng mới 100%) |
Máy đo kiểm IR - Đo quang phổ hồng ngoại - IRAFFINITY-1. 100-240VAC, 150VA. Hãng sản xuất: Shimadzu |
Máy đo mật độ quang (máy đọc Elisa), Model: Infinite F50, phụ kiện đi kèm: thẻ đóng mở máy, dây cáp cho máy, sách hướng dẫn sử dụng máy. |
Máy đo màu quang phổ - 530 Portable Color Reflection Spectrodensitometer - dùng cho công nghiệp in. |
Máy đo màu quang phổ - ColorEye XTH dùng trong công nghiệp in offset. |
Máy đo màu quang phổ - I1 Basic Pro dùng trong công nghiệp in. |
Máy đo màu quang phổ CM-5, mới 100% |
Máy đo màu quang phổ CM-600d, mới 100% |
Máy đo nhiệt độ môi trường hiệu elcometer Model G319S |
Máy đo quang học PACP-7000L (Hàng mới 100%) |
Máy đo quang phổ - Model: T60U , Power: 220-240V, 50-60Hz, Hiệu: PG - Anh |
Máy đo quang phổ - Model: T60V, Power: 220-240V, 50-60Hz, Hiệu: PG - Anh |
Máy đo quang phổ (mới 95%) dùng cho phòng thí nghiệm - 120v, 200w, 3.5A, 50-60Hz, model: 374 |
Máy đo quang phổ DR2700 dùng trong phòng thí nhiệm model:DR2700-01 (hàng mới 100%-hãng sản xuất Hach) |
Máy đo quang phổ DR2800 dùng trong phòng thí nhiệm (hiệu Hach) model DR2800-01B1 |
Máy đo quang phổ DR3900 dùng trong phòng thí nhiệm(hiệu Hach) model LPV440.99.00012 |
Máy đo quang phổ dùng điện, hiệu LABOMED , model: UV - 2502, dùng trong phòng thí nghiệm. Hàng mới 100% |
Máy đo quang phổ hiệu Skyray .Model: EDX 900. Hàng mới 100% |
Máy đo quang phổ hiệu Skyray. Model EDX900. Hàng mới 100% |
Máy đo quang phổ Model 528. Hàng mới 100% |
Máy đo quang phổ Model SP64. Thiết bị phòng thí nghiệm, hàng mới 100%. |
Máy đo quang phổ Model SpectraStar 2400. Thiết bị phòng thí nghiệm, hàng mới 100%. |
Máy đo quang phổ Model SPECTRO 2000RS. Thiết bị phòng thí nghiệm, hàng mới 100%. |
Máy đo quang phổ trong vùng nhìn thấy(Digital Spectrophotometer) Model:PD-303; hang moi 100% |
Máy đo quang phổ UV-2550 model:UV-2550 và phụ kiện(hàng mới 100%-hãng sản xuất Labomed) |
Máy đo tròng kính SLM-4000 ( Hàng mới 100% ) |
Máy đo tròng LM-500(Hàng mới 100%) |
Máy đọc xét nghiêm vi thể E-Lizamat Microstrip Reader ELM 3241 |
Máy kiểm tra lượng quang phổ kế huỳnh quang tia X phân tán, model:BXR-606 |
Máy phân tích dầu trong nước Model : OCMA-350 |
Máy phân tích phổ cầm tay, Model: FSH4, hàng mới 100% |
MáY PHÂN TíCH QUANG PHổ + dây cáp kết nối, tài liệu hướng dẫn sử dụng (HàNG MớI 100%) |
Máy phân tích quang phổ, hoạt động bằng điện 220V, sử dụng bức xạ quang học để phân tích các thành phần hóa học kim loại cơ bản, ký hiệu 721G. Hàng mới 100%. |
Máy phổ huỳnh phát xạ Model: NEXION 300Q, bao gồm: 10 chai chất làm mát máy, 01 Bộ phụ kiện đưa mẫu chịu A xít, 01 bộ làm mát máy 240V/50Hz/ hàng mới 100% / hãng SX: PE |
Máy phổ huỳnh quang Model: VICTOR 2D, bao gồm: Thân máy phổ huỳnh quang VICTOR 2D, 01 Bộ lắc mẫu 220/240V, 01 dụng cụ bấm mẫu và 01pipet lấy mẫu, hàng mới 100% / hãng SX: PE |
Máy quang phổ - Model: SwiftED 3000 |
Máy quang phổ (kiểm tra chất lượng màu sơn) CM-3600A/Hàng mới 100% |
Máy Quang Phổ (Spectro UVD3500) SPECTRO UV-VIS DOUBLE BEAM kèm phụ kiện : Cốc thạch anh, nắp.Hsx: LABOMED, Inc |
Máy quang phổ AA 400 kèm phụ kiện đồng bộ phụ lục đính kèm, Dùng cho phòng thí nghiệm/ hàng mới 100%/ hãng SX: PE |
Máy quang phổ GBC Cintra 3030 UV-Visible Spectrometer (S/n: 99-0595-00) kèm phụ kiện: Giá đỡ cuvet và cuvet. Hsx: GBC |
Máy quang phổ Genesys 20Vis, 100-240V, Euro. Hãng sx Thermo. Mới 100% |
Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử model Z-2700, dùng trong phòng thí nghiệm. Hãng sản xuất: Hitachi. Hàng mới 100% |
Máy quang phổ hồng ngoại hấp thụ nguyên tử Model: AA7000( dùng trong phòng thí nghiệm) mới 100%, hoạt động bằng điện, HSX: Shimadzu |
Máy quang phổ hồng ngoại với phụ kiện đồng bộ đi kèm: Bộ đo mẫu truyền qua, bộ đo mẫu lỏng, bộ đo mẫu phản xạ, Máy tính |
Máy quang phổ i1 Publish Pro. Mới 100% |
Máy quang phổ kế Photometer Hitachi 917 dùng cho phòng thí nghiệm hóa học, hàng mới 100% |
Máy quang phổ ký SKYRAY EDX 3600B ( 220V /50Hz, công suất 50KW) thiết bị đo quang phổ ký dùng trong phòng thí nghiệm |
Máy quang phổ Libra S80PC , hiệu Biochrom, hàng dùng trong phòng thí nghiệm , mới 100% |
Máy quang phổ Model : AA 7000 hàng mới 100% |
Máy quang phổ Model : AA7000 hàng mới 100% |
Máy quang phổ Model : Spectro 2000RS.( Phụ kiện đồng bộ kèm theo : 4 Cuvet thủy tinh, 1 giá đỡ Cuvet, Cáp nguồn, Đĩa CD hướng dẫn sử dụng, bao che bụi, Chứng chỉ xuất xứ |
Máy quang phổ Model : UV 1800 hàng mới 100% |
Máy quang phổ Model : UV VIS-2600 hàng mới 100% |
Máy quang phổ Model : UV-1800 hàng mới 100% |
Máy quang phổ Model : UV-2602 hàng mới 100% |
Máy quang phổ Model ; UV MINI-1240 hàng mới 100% |
Máy quang phổ model PinAAcle 900F kèm phụ kiện đồng bộ theo phụ lục đính kèm/ Hàng mới 100% dùng trong phòng thí nghiệm/ HSX: PE |
Máy quang phổ Multiskan 100 - 240 V, 50/60Hz kèm Cuvette đựng mẫu dùng trong phòng thí nghiệm |
Máy quang phổ ND-2000C-EU dùng trong phòng thí nghiệm |
Máy quang phổ ND-2000-EU dùng trong phòng thí nghiệm |
Máy quang phổ phân tích nước DREL/2800 (code: 2922400), dùng trong phòng thí nghiệm. Hãng sản xuất: Hach. Hàng mới 100% |
Máy quang phổ phân tích thành phần kim loại, hàng mới 100% |
Máy quang phổ phát xạ Optima 8300 và phụ kiện đồng bộ đi kèm theo phụ lục đính kèm/ Hàng mới 100% dùng trong Phòng thí nghiệm/ HSX: PE |
Máy quang phổ plasma vi sóng- Dùng trong PTN - Hàng mới 100% |
Máy quang phổ so mầu. Model: sph900. Hãng: ColorLite GmbH. Hàng mới 100% |
Máy quang phổ SP-880, hãng sx: Metertech, hàng mới 100% |
Máy quang phổ SPECTRO UV-VIS. Model: Spectro UVD3500, kèm phụ kiện: 2 giá đỡ Curvet, 4 Curvet bằng thủy tinh 10x10mm, 2 Curvet thạch anh 10x10mm, cáp, phần mềm, hướng dẫn sử dụng. Hãng SX: LABOMED, mới 100% |
Máy quang phổ Spectronic 200 và phụ kiện (12 ống đựng mẫu) |
Máy quang phổ sử dụng bức xạ quang học dùng cho phân tích trong phòng thí nghiệm, hoạt động bằng điện 220V Coloromat 100 hãng Schmidt |
Máy quang phổ T60UV, hàng mới 100%, sản xuất tại Anh |
Máy quang phổ tán xạ năng lượng - model Quantax 70 |
Máy quang phổ tử ngoại khả kiến 2 chùm tia model Halo DB-20, dùng trong phòng thí nghiệm. Hãng sản xuất: Dynamica. Hàng mới 100% (code :Dynam-D120020) |
máy quang phổ tử ngoại khả kiến UV-VIS model: v-630 và phụ kiện kèm theo: phần mềm điều khiển, 4 cuvet bằng thạch anh. |
Máy quang phổ tử ngoại khả kiến và phụ tùng đồng bộ đi kèm : phần mềm cho máy quang phổ, bộ đo mẫu bằng thủy tinh, ống mao quản- Dùng trong PTN- Hàng mới 100% |
Máy quang phổ UV/VIS dùng cho phòng thí nghiệm, Model: V-630; HSX: Jasco International |
Máy quang phổ UV-Vis hai chùm tia. Model UVS-2700. Bao gồm: Giá cuvette (cell) 8 vị trí, 8 cuvette thủy tinh, 2 cuvette thạch anh, 1 đèn Tungsten halogen, 1 cầu chì, 1 đĩa phần mềm và cáp . Hãng: Labomed - Mỹ. Mới 100%. Dùng trong phòng thí nghiệm. |
Máy quang phổ UV-VIS Model SP-3000nano Hàng mơí 100% thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm |
Máy sắc ký lỏng siêu năng ghép khối phổ 2 lần UPLC-MS/MS, Model: Xevo TQ MS. Hàng mới 100% |
Máy so màu bằng mắt AOCS - AF710-3 Colorimeter. Kèm: 1 Bộ chứa mẫu Nessler AOCS Tubes AF711 Pair. (Dùng trong phòng thí nghiệm) |
Máy so màu quang phổ 722N (220V-50Hz), thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm, hàng mới 100% |
Máy so màu quang phổ UV722 (220V-50Hz), thiết bị sử dụng trong phòng thí nghiệm, hàng mới 100% |
Máy xét nghiệm quang kế đo que thử nước tiểu Uryxxon Relax (không thuộc phu lục 01-thông tư 24/2011/TTBYT 21/06/2011-hàng mới 100%) |
Quang phổ kế (Bộ/cái) (Hàng mới 100%) - ONE SET OF FOURIER TRANSFORM IR SPECTROMETER |
Quang phổ kế AFP100, Kèm theo 2 kính lọc Lithium và calcium , hàng dùng trong phòng thí nghiệm , mới 100 % |
Quang phổ kế dùng điện 220V / 50Hz (1 bộ = 1 cái, ốc, vít, tấm cách nhiệt, cách điện) |
Quang phổ kế tự động, Model: Spectro 2000 RS, Phụ kiện đồng bộ gồm: 1 ống chứa 10mm, 1 đế giử cho 4 ống chứa, 1 dây điện, 1 hướng dẫn sử dụng, 1 che bụi, 1 phần mềm với cáp và hướng dẫn. Hãng sản xuất: Labomed - Mỹ, hàng mới 100% |
Quang phổ sử dụng bức xạ quang học để soi mẫu cho thiết bị phân tích khí loại 20mm, 768954, mới 100% |
SINCM4300 Máy quang phổ Photometer ChroMate 4300 type 450nm (Hoạt động bằng điện, dùng cho phòng thí nghiệm, hàng mới 100%) |
Thiết bị đo nhiệt độ hồng ngoại |
Thiết bị đo tín hiệu (DIRECTV Aim Meter) TIA1A1132A0315 |
Thiết bị trong phòng thí nghiệm. Máy quang phổ Evolution 60S Computer Ctrl Euro/UK. Hãng sx Thermo. Mới 100% |
LPV440.99.00002Máy quang phổ DR3900 - Hach USA, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
Máy đo màu quang phổ - 530 Portable Color Reflection Spectrodensitometer - dùng cho công nghiệp in. |
Máy đo quang phổ dùng điện, hiệu LABOMED , model: UV - 2502, dùng trong phòng thí nghiệm. Hàng mới 100% |
Máy đo quang phổ trong vùng nhìn thấy(Digital Spectrophotometer) Model:PD-303; hang moi 100% |
Máy phổ huỳnh phát xạ Model: NEXION 300Q, bao gồm: 10 chai chất làm mát máy, 01 Bộ phụ kiện đưa mẫu chịu A xít, 01 bộ làm mát máy 240V/50Hz/ hàng mới 100% / hãng SX: PE |
Máy quang phổ GBC Cintra 3030 UV-Visible Spectrometer (S/n: 99-0595-00) kèm phụ kiện: Giá đỡ cuvet và cuvet. Hsx: GBC |
Máy quang phổ Model : UV-2602 hàng mới 100% |
Máy quang phổ phát xạ Optima 8300 và phụ kiện đồng bộ đi kèm theo phụ lục đính kèm/ Hàng mới 100% dùng trong Phòng thí nghiệm/ HSX: PE |
máy quang phổ tử ngoại khả kiến UV-VIS model: v-630 và phụ kiện kèm theo: phần mềm điều khiển, 4 cuvet bằng thạch anh. |
Máy quang phổ UV/VIS dùng cho phòng thí nghiệm, Model: V-630; HSX: Jasco International |
Máy quang phổ UV-VIS Model SP-3000nano Hàng mơí 100% thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm |
SINCM4300 Máy quang phổ Photometer ChroMate 4300 type 450nm (Hoạt động bằng điện, dùng cho phòng thí nghiệm, hàng mới 100%) |
731001: Máy phổ quang model 7310 |
DR2700-01Máy quang phổ DR2700 - Hach, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
DR2800-01B1Máy quang phổ DR2800, có pin - Hach USA, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
Máy đo cực phổ điện hóa đa năng model:AUT302N.FRA2.v và phụ kiện đồng bộ gồm:bộ tăng áp cho máy cực phổ model:BSTR10A.x (hàng mới 100%-hãng sản xuất ECO) |
Máy đo độ PH Model : WA-2015 hàng mới 100% |
Máy đo quang phổ DR2700 dùng trong phòng thí nhiệm model:DR2700-01 (hàng mới 100%-hãng sản xuất Hach) |
Máy phổ huỳnh phát xạ Model: NEXION 300Q, bao gồm: 10 chai chất làm mát máy, 01 Bộ phụ kiện đưa mẫu chịu A xít, 01 bộ làm mát máy 240V/50Hz/ hàng mới 100% / hãng SX: PE |
Máy phổ huỳnh quang Model: VICTOR 2D, bao gồm: Thân máy phổ huỳnh quang VICTOR 2D, 01 Bộ lắc mẫu 220/240V, 01 dụng cụ bấm mẫu và 01pipet lấy mẫu, hàng mới 100% / hãng SX: PE |
Máy xét nghiệm quang kế đo que thử nước tiểu Uryxxon Relax (không thuộc phu lục 01-thông tư 24/2011/TTBYT 21/06/2011-hàng mới 100%) |
Phần XVIII:DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
Chương 90:Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 90273010 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90273010
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90273010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90273010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90273010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90273010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90273010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90273010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90273010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90273010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90273010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90273010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90273010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90273010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90273010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90273010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90273010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90273010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90273010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90273010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90273010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90273010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 90273010
Bạn đang xem mã HS 90273010: Hoạt động bằng điện
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90273010: Hoạt động bằng điện
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90273010: Hoạt động bằng điện
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục máy móc, thiết bị trong nước đã sản xuất được (Phụ lục II) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.