- Phần XVIII: DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
-
- Chương 90: Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
- 9029 - Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm dặm, máy đo bước và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.14 hoặc 90.15; máy hoạt nghiệm.
- 902920 - Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc; máy hoạt nghiệm:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các mặt hàng sử dụng trong máy, thiết bị hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16), bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (nhóm 42.05) hoặc bằng vật liệu dệt (nhóm 59.11);
(b) Băng, đai hoặc các sản phẩm trợ giúp khác bằng vật liệu dệt, có tính đàn hồi được dùng làm dụng cụ để nâng hoặc giữ bộ phận cơ thể (ví dụ, đai nâng dùng cho phụ nữ có thai, băng nâng ngực, băng giữ bụng, băng nẹp khớp hoặc cơ) (Phần XI);
(c) Hàng hóa chịu lửa của nhóm 69.03; đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, cho ngành hóa chất hoặc các mục đích kỹ thuật khác, thuộc nhóm 69.09;
(d) Gương thủy tinh, chưa gia công quang học, thuộc nhóm 70.09, hoặc gương bằng kim loại cơ bản hoặc gương bằng kim loại quý, không phải là bộ phận quang học (nhóm 83.06 hoặc Chương 71);
(e) Hàng hóa thuộc nhóm 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 hoặc 70.17;
(f) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV) hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);
(g) Bơm có gắn các thiết bị đo lường, thuộc nhóm 84.13; máy đếm hoặc máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân, hoặc cân thăng bằng (nhóm 84.23); máy nâng hoặc hạ (từ nhóm 84.25 đến 84.28); các loại máy cắt xén giấy hoặc bìa (nhóm 84.41); bộ phận điều chỉnh hoặc dụng cụ lắp trên máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước, thuộc nhóm 84.66, bao gồm các bộ phận có lắp các dụng cụ quang học để đọc thang đo (ví dụ, đầu chia độ “quang học”) nhưng thực tế chúng không phải là dụng cụ quang học (ví dụ, kính thiên văn thẳng); máy tính (nhóm 84.70); van hoặc các thiết bị khác thuộc nhóm 84.81; máy và các thiết bị (kể cả các thiết bị dùng để chiếu hoặc vẽ mạch điện lên vật liệu bán dẫn có độ nhạy) thuộc nhóm 84.86;
(h) Đèn pha hoặc đèn rọi loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ (nhóm 85.12); đèn điện xách tay thuộc nhóm 85.13; máy ghi âm, máy tái tạo âm thanh hoặc máy ghi lại âm thanh dùng trong điện ảnh (nhóm 85.19); đầu từ ghi âm (nhóm 85.22); camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh (nhóm 85.25); thiết bị ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến hoặc các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26); đầu nối sợi quang, bó hoặc cáp sợi quang (nhóm 85.36); các thiết bị điều khiển số thuộc nhóm 85.37; đèn pha gắn kín của nhóm 85.39; cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44;
(ij) Đèn pha hoặc đèn rọi thuộc nhóm 94.05;
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 95;
(l) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự của nhóm 96.20;
(m) Dụng cụ đo dung tích, được phân loại theo vật liệu cấu thành chúng; hoặc
(n) Suốt chỉ, ống hoặc các loại lõi tương tự (được phân loại theo vật liệu cấu thành của chúng, ví dụ, nhóm 39.23 hoặc Phần XV).
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện cho các máy, thiết bị, dụng cụ hoặc các mặt hàng của Chương này được phân loại theo các nguyên tắc sau:
a) Các bộ phận và phụ kiện là hàng hóa thuộc nhóm bất kỳ trong Chương này hoặc Chương 84, 85 hoặc 91 (trừ các nhóm 84.87, 85.48 hoặc 90.33) trong mọi trường hợp được phân loại vào các nhóm riêng của chúng;
b) Các bộ phận và phụ kiện khác, nếu chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho một loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ riêng biệt, hoặc với một số loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ trong cùng một nhóm (kể cả máy, thiết bị hoặc dụng cụ của nhóm 90.10, 90.13 hoặc 90.31) được phân loại theo máy, thiết bị hoặc dụng cụ cùng loại đó;
c) Tất cả các bộ phận và phụ kiện khác được phân loại trong nhóm 90.33.
3. Các quy định trong Chú giải 3 và 4 của Phần XVI cũng áp dụng đối với Chương này.
4. Nhóm 90.05 không áp dụng cho kính ngắm dùng để lắp vào vũ khí, kính ngắm tiềm vọng để lắp vào tàu ngầm hoặc xe tăng, hoặc kính viễn vọng dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng của Chương này hoặc của Phần XVI; kính ngắm và kính viễn vọng như vậy được phân loại vào nhóm 90.13.
5. Tuy nhiên, theo Chú giải này, những dụng cụ, thiết bị hoặc máy quang học dùng để đo hoặc kiểm tra, có thể phân loại ở cả 2 nhóm 90.13 và 90.31 thì phải xếp vào nhóm 90.31.
6. Theo mục đích của nhóm 90.21, thuật ngữ “các dụng cụ chỉnh hình” được hiểu là các dụng cụ dùng để:
- Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh một số biến dạng của cơ thể; hoặc
- Trợ giúp hoặc nẹp giữ các bộ phận cơ thể sau khi bị bệnh, phẫu thuật hoặc bị thương.
Các dụng cụ chỉnh hình bao gồm cả giày, dép và các đế đặc biệt bên trong của giày, dép được thiết kế để cố định tình trạng sau khi chỉnh hình, với điều kiện là chúng hoặc (1) được làm theo số đo hoặc (2) được sản xuất hàng loạt, dưới hình thức độc dạng và không theo đôi và được thiết kế để dùng cho cả hai chân.
7. Nhóm 90.32 chỉ áp dụng với:
(a) Các thiết bị và dụng cụ dùng để điều khiển tự động dòng chảy, mức, áp suất hoặc các biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí, hoặc dùng để điều khiển tự động nhiệt độ, cho dù các hoạt động của chúng có hoặc không phụ thuộc vào sự biến đổi của một hiện tượng điện mà hiện tượng điện đó biến đổi theo yếu tố được điều khiển tự động, chúng được thiết kế để điều chỉnh, và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường, thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó; và
(b) Các thiết bị điều chỉnh tự động các đại lượng điện, và các thiết bị hoặc dụng cụ điều khiển tự động các đại lượng phi điện, mà hoạt động của chúng phụ thuộc vào một hiện tượng điện biến đổi theo yếu tố được điều khiển, chúng được thiết kế để điều chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Articles of a kind used in machines, appliances or for other technical uses, of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16), of leather or of composition leather (heading 42.05) or of textile material (heading 59.11);
(b) Supporting belts or other support articles of textile material, whose intended effect on the organ to be supported or held derives solely from their elasticity (for example, maternity belts, thoracic support bandages, abdominal support bandages, supports for joints or muscles) (Section XI);
(c) Refractory goods of heading 69.03; ceramic wares for laboratory, chemical or other technical uses, of heading 69.09;
(d) Glass mirrors, not optically worked, of heading 70.09, or mirrors of base metal or of precious metal, not being optical elements (heading 83.06 or Chapter 71);
(e) Goods of heading 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 or 70.17;
(f) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV) or similar goods of plastics (Chapter 39);
(g) Pumps incorporating measuring devices, of heading 84.13; weight-operated counting or checking machinery, or separately presented weights for balances (heading 84.23); lifting or handling machinery (headings 84.25 to 84.28); paper or paperboard cutting machines of all kinds (heading 84.41); fittings for adjusting work or tools on machine-tools or water-jet cutting machines, of heading 84.66, including fittings with optical devices for reading the scale (for example, “optical” dividing heads) but not those which are in themselves essentially optical instruments (for example, alignment telescopes); calculating machines (heading 84.70); valves or other appliances of heading 84.81; machines and apparatus (including apparatus for the projection or drawing of circuit patterns on sensitised semiconductor materials) of heading 84.86;
(h) Searchlights or spotlights of a kind used for cycles or motor vehicles (heading 85.12); portable electric lamps of heading 85.13; cinematographic sound recording, reproducing or re-recording apparatus (heading 85.19); sound-heads (heading 85.22); television cameras, digital cameras and video camera recorders (heading 85.25); radar apparatus, radio navigational aid apparatus or radio remote control apparatus (heading 85.26); connectors for optical fibres, optical fibre bundles or cables (heading 85.36); numerical control apparatus of heading 85.37; sealed beam lamp units of heading 85.39; optical fibre cables of heading 85.44;
(ij) Searchlights or spotlights of heading 94.05;
(k) Articles of Chapter 95;
(l) Monopods, bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20;
(m) Capacity measures, which are to be classified according to their constituent material; or
(n) Spools, reels or similar supports (which are to be classified according to their constituent material, for example, in heading 39.23 or Section XV).
2. Subject to Note 1 above, parts and accessories for machines, apparatus, instruments or articles of this Chapter are to be classified according to the following rules:
(a) Parts and accessories which are goods included in any of the headings of this Chapter or of Chapter 84, 85 or 91 (other than heading 84.87, 85.48 or 90.33) are in all cases to be classified in their respective headings;
(b) Other parts and accessories, if suitable for use solely or principally with a particular kind of machine, instrument or apparatus, or with a number of machines, instruments or apparatus of the same heading (including a machine, instrument or apparatus of heading 90.10, 90.13 or 90.31) are to be classified with the machines, instruments or apparatus of that kind;
(c) All other parts and accessories are to be classified in heading 90.33.
3. The provisions of Notes 3 and 4 to Section XVI apply also to this Chapter.
4. Heading 90.05 does not apply to telescopic sights for fitting to arms, periscopic telescopes for fitting to submarines or tanks, or to telescopes for machines, appliances, instruments or apparatus of this Chapter or Section XVI; such telescopic sights and telescopes are to be classified in heading 90.13.
5. Measuring or checking optical instruments, appliances or machines which, but for this Note, could be classified both in heading 90.13 and in heading 90.31 are to be classified in heading 90.31.
6. For the purposes of heading 90.21, the expression “orthopaedic appliances” means appliances for:
- Preventing or correcting bodily deformities; or
- Supporting or holding parts of the body following an illness, operation or injury.
Orthopaedic appliances include footwear and special insoles designed to correct orthopaedic conditions, provided that they are either (1) made to measure or (2) mass-produced, presented singly and not in pairs and designed to fit either foot equally.
7. Heading 90.32 applies only to:
(a) Instruments and apparatus for automatically controlling the flow, level, pressure or other variables of liquids or gases, or for automatically controlling temperature, whether or not their operation depends on an electrical phenomenon which varies according to the factor to be automatically controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value; and
(b) Automatic regulators of electrical quantities, and instruments or apparatus for automatically controlling non-electrical quantities the operation of which depends on an electrical phenomenon varying according to the factor to be controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông tư số 11/2016/TT-BGTVT ngày 02/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển cao tốc, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2015/BGTVT về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép (năm 2016)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 42:2015/BGTVT về Trang bị an toàn tàu biển (năm 2016)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 70:2014/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi (năm 2014)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 48:2012/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động trên biển (năm 2012)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 49:2012/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn cố định trên biển (năm 2012)
Xem chi tiết -
Thông tư số 55/2012/TT-BGTVT ngày 26/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động và cố định trên biển
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6278:2003 về qui phạm trang bị an toàn tàu biển (năm 2003)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Đồng hồ tốc độ dùng cho xe có động cơ |
Ultra1014-A0200:Đồng hồ tổ hợp của xe tải, TT 7,2 tấn, TTL có tải tối đa trên 10 tấn dưới 20 tấn. Mới 100%.(98493810-0%)(Nhóm xe tải có KLTBTTK trên 5 tấn)... (mã hs ultra1014a0200/ mã hs của ultra1014a0) |
đồng hồ tốc độ 8100C832 LKCKD xeôtôhiệuMitsubishiOutlander 7c,modelGF2WXTMGLV1.ĐC 2.0L,số TĐ.Mới100%. C/O form JV, mục 53... (mã hs đồng hồ tốc độ/ mã hs của đồng hồ tốc) |
Đồng hồ điện tử (HMI) hiển thị công tơ mét dùng cho xe máy điện mã: LID00002425/ 4726-9006, nhà sx: MEIKO ELECTRONICS, hàng mới 100%... (mã hs đồng hồ điện tử/ mã hs của đồng hồ điện) |
Cụm đồng hồ đo tốc độ 37200-KZV-M513-M1, hàng mới 100%... (mã hs cụm đồng hồ đo/ mã hs của cụm đồng hồ) |
Cụm đồng hồ tốc độ- 37210-GJA-J01- PT XE MÁY HONDA Tact. Hàng mới 100%... (mã hs cụm đồng hồ tốc/ mã hs của cụm đồng hồ) |
1488554 - Cụm đồng hồ táp lô (Phụ tùng xe tải Scania trọng tải trên 24 tấn) |
37200-VS1-9004 SPEEDOMETER ASSY. Đồng hồ đo tốc độ dùng cho xe tay ga |
3S7T10849SE - Cụm đồng hồ đo tốc độ |
6C1T10849CJ - Cụm đồng hồ đo tốc độ |
6C1T10849CJ-Đồng hồ công tơ mét |
9U5T10849EG - Cụm đồng hồ tốc độ - Focus |
Bảng đồng hồ táp lô dùng cho xe ô tô tải, tải trọng 1,5 tấn, TTL có tải > 5 tấn, < 10 tấn. Gồm: đồng hồ tốc độ, đồng hồ đo áp suất hơi, đầu nối điện. SX tại TQ mới 100%. |
Bảng đồng hồ táp lô Km ( Lacetti 1.6). mới 100% |
Bảng đồng hồ thông báo thông số đo832900K01000 LKXE 408W/FORTUNER 7CHO,XL2694CC,MOI100%-CEPT |
BM5T10849AT-Đồng hồ công tơ mét |
BM5T10849AU - Đồng hồ công tơ mét |
BM5T10849ET-Đồng hồ công tơ mét |
BM5T10849EU - Đồng hồ công tơ mét |
BM5T10849JV - Đòng hồ công tơ mét |
BM5T10849JV - Đồng hồ công tơ mét |
Bộ đồng hồ công tơ mét ACCORD- Hàng mới 100% |
Bộ đồng hồ đo tốc độ, 3518635. Phụ tùng cho máy thi công xây dựng, hiệu Caterpillar. Mới 100% |
Bộ đồng hồ tốc độ của xe máy HondaWave 100 |
Cảm biến công tơ mét dùng cho xe ô tô tải hiệu AUMAN loại có trọng tải 9.9 tấn, TTL có tải trên 10 tấn. |
Cảm biến công-tơ-mét dùng cho xe ô tô tải hiệu FOTON, loại có trọng tải 2.5 tấn, TTL có tải trên 5 tấn, dưới 10 tấn. |
Cảm biến km(FLD800) |
Cảm biến tốc độ (Hyundai 47 chỗ) Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Cảm biến tốc độ dùng cho xe o tô du lịch hiệu KIA NEW MORING 1.1 MT EX. Loại 5 chỗ, Hàng mới 100%, SX: 2011 |
Cảm biến tốc độ dùng cho xe ô tô du lịch hiệu Kia New Morning 1.1, số sàn, loại 5 chỗ, sx năm 2011 |
Cảm biến tốc độlinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA CARENS 2.0L số sàn 7 chổ SX 2011 |
Cảm biến vòng quay động cơ dùng cho xe ô tô tải hiệu OLLIN loại có trọng tải 2.5 tấn, TTL có tải trên 5 tấn, dưới 10 tấn. |
cụm cảm ứng báo tốc độ 03 5P0-H3755-03 dùng cho xe máy YAMAHA |
cụm cảm ứng báo tốc độ 03 dùng cho xe máy Yamaha Model 1DB2 (1DB-H3755-00) |
cụm cảm ứng báo tốc độ 1DB-H3755-00 dùng cho xe máy YAMAHA |
cụm cảm ứng báo tốc độ, lắp cho thân xe 1DB-H3755-00 dùng cho xe máy YAMAHA |
Cụm công tơ mét - SPEEDOMETER SET - linh kiện phụ tùng xe máy Honda |
Cụm công tơmet của xe máy Honda PCX125 |
Cụm công tơmet của xe máy KWNH72 |
Cụm công tơmet của xe máy PCX125 |
Cụm đồng hồ công tơ mét - ZACE - 838000B650 |
cụm đồng hồ công tơ mét (camry) |
Cụm đồng hồ công tơ mét (COROLLA ) |
Cụm đồng hồ công tơ mét (innova), hàng mới 100% |
cụm đồng hồ công tơ mét (lexus) ,hàng mới 100% |
Cụm đồng hồ công tơ mét (lexus), hàng mới 100% |
Cụm đồng hồ công tơ mét (Meter assy) |
Cụm đồng hồ công tơ mét (Register Assy Inst) |
Cụm đồng hồ công tơ mét (VIOS ) |
cụm đồng hồ công tơ mét (vios fmc) ,hàng mới 100% |
cụm đồng hồ công tơ mét xe máy ZIP 100 CINA part No: 638717 mới 100% |
Cụm đồng hồ công tơ mét(linh kiện rời lắp ráp xe hai bánh gắn máy đồng bộ loại LF50QT-2A mới 100%) |
Cụm đồng hồ công tơ mét(LK rời lắp ráp xe gắn máy hai bánh không đồng bộ loại pk110 Mới 100%) |
Cụm đồng hồ công tơ mét/642281, phụ tùng sx lắp ráp dùng cho xe máy Piaggio Vespa, mới 100% |
Cụm đồng hồ công tơ mét-Ranger-US5355430 |
CụM ĐÔNG HÔ ĐO TÔC ĐÔ |
Cụm đồng hồ đo tốc độ |
Cụm đồng hồ đo tốc độ xe máy 0 part No: 58156R mới 100% |
Cụm đồng hồ đo tốc độ, quãng đường, Km, các thông số kỹ thuật - A0015424401 |
Cụm đồng hồ đo tốc độ-Transit-2C16MX10849AA |
cụm đồng hồ km 5P0-H3510-02 dùng cho xe máy YAMAHA |
Cụm đồng hồ táp lô - Xe 05 chỗ - A2049003505 |
Cụm đồng hồ táp lô dùng cho xe ô tô khách HYUNDAI 47 chỗ. Hàng mới 100%, sx năm 2012 |
Cụm đồng hồ tốc độ phụ tùng xe máy 2 bánh loại 50 ccmới 100% |
Cụm đồng hồ tốc độ-9U5T10849AD-Focus |
Cụm đồng hồ tốc độ-Transit-9C1T10849AB |
Cụm đồnghồ công tơ mét (Metter assy, combination) |
Dây điện đồng hồ xe CBR (Mới 100%) |
DN3255430D-Đồng hồ công tơ mét |
DN4855430D - Đồng hồ công tơ mét |
Đồng hồ báo công tơ mét dùng cho xe tải < 5tấn.mới 100% |
Đồng hồ báo lưu lượng gió,dùng cho ôtô Nissan sunny 5 chỗ(226807S000)mode:BDUALAG,N17,EWBA%V-, động cơ 1500cc, số sàn bản tiêu chuẩn , hàng mới 100% |
Đồng hồ báo mức nhiên liệu - ZACE - 838820B030 |
Đồng hồ báo tốc độ - SPEEDOMETER ASSY,COMB |
Đồng hồ báo tốc độ (m150) (MATIZ M150) 93741119; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Đồng hồ báo tốc độ (Phụ tùng xe Hyundai bus 45 chỗ, mới 100%) 942108A800 |
đồng hồ công tơ mét |
Đồng hồ công tơ mét - 6C1T10849CJ |
Đồng hồ công tơ mét (Cum/Bộ) |
Đồng hồ công tơ mét (đồng hồ táp lô), lắp cho xe có tải trọng 1.5 tấn, sản xuất năm 2011, mới 100% |
Đồng hồ công tơ mét (Kia tảI 1,25T),hàng mới 100% phục vụ BHBD, MS:Z0K64C55471 |
Đồng hồ công tơ mét (Phụ tùng xe Hyundai tải 2,5T, mới 100%) 941125H600 |
đồng hồ công tơ mét 37200-AAA1-BA0 |
đồng hồ công tơ mét 37200-AAE9-BA0 |
Đồng hồ công tơ mét 83800-37E10 dùng cho xe ô tô Hino 5.5 & 7.5 tấn |
Đồng hồ công tơ mét 8380037E10 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
Đồng hồ công tơ mét 83800E0M40 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JESA |
Đồng hồ công tơ mét 83800-E0M40 dùng cho xe ô tô Hino 26 tấn |
Đồng hồ công tơ mét 83800-E0M60 dùng cho xe ô tô Hino 26 Tấn |
đồng hồ công tơ mét 96272108 (NUBIRA- J150 (; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Đồng hồ công tơ mét dùng cho ô tô Nissan Grand Livina 7 chỗ (248101JV3DN1) Model: EWAB%VH3 - số sàn,V=1.8l |
Đồng hồ công tơ mét mới 100% dùng lắp ráp xe máy SUFAT 100-110 cc |
Đồng hồ công tơ mét P95156986; LKLR cho xe ôtô Chevrolet Spark M300 5 chỗ ngồi, hàng mới 100%,dung tích1000CC và 1200CC, Level 2 |
Đồng hồ công tơ mét P95156997; LKLR cho xe ôtô Chevrolet Spark M300 5 chỗ ngồi, hàng mới 100%,dung tích1200CC, Level 1 |
Đồng hồ công tơ mét P95462168., LKLR cho xe ôtô Chevrolet SparkM200,LS; LT; LTA; MT (5 chỗ) và Van (2 chỗ),mới 100%, Dung tích0.8 |
Đồng hồ công tơ mét P95462168; LKLR xe ôtô Chevrolet SparkM200,VAN (2 chỗ),mới 100%, Dung tích0.8 |
Đồng hồ công tơ mét P95462169; LKLR xe ôtô Chevrolet SparkM200,LT và LTA (5 chỗ ),mới 100%, Dung tích0.8 |
Đồng hồ công tơ mét P96652458;Linh kiện lắp ráp cho xe ôtô Chevrolet Aveo T250 SX 5 chỗ ngồi dung tích 1500CC, mới 100% |
Đồng hồ công tơ mét xe CAMRY 2.4 2007 |
Đồng hồ công tơ mét xe LAND CRUISER |
Đồng hồ công tơ mét. (Lk xe Hyundai County 29 chỗ) |
Đồng hồ côngtơ mét mới 100% dùng lắp ráp xe máy SUFAT 100-110 cc |
Đồng hồ công-tơ-mét xe COROLLA |
Đồng hồ công-tơ-mét xe CORONA |
Đồng hồ contermet |
Đồng hồ đếm giờ, hiệu Panasonic, model TH834C, 24v, phụ tùng ôtô tải, mới 100% |
Đồng hồ đo kilomet (Dùng cho xe tải trên 20 tấn), mới 100% Xuất xứ : Hàn quốc |
Đồng hồ đo Tèc đé hàng mới 100% lk lắp rap trong sx xe Fortuner HB 7 chỗ xl 2.0cc Part No :83800F0F5000 - Cept |
Đồng hồ đo tốc độ - ZACE - 832200B170 |
Đồng hồ đo tốc độ ( Phụ tùng cho xe tải Volvo) |
Đồng hồ đo tốc độ động cơ(90890-03113) |
Đồng hồ đo Tốc độ hàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe Fortuner 7 chỗ xl 2.0cc Part No:83800F0F6000 Cept |
Đồng hồ đo Tốc độ Hàng mới 100% lk lắp rap trong sx xe Innova ZC Part No :83800F0B8000 - Cept |
Đồng hồ đo Tốc độ hàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe innova ZC xl 2.0cc part No :83800F0B8000 - Cept |
Đồng hồ đo Tốc độ Part No: 838000KY4000 lkpt xe ô tô Toyota Innova Model TGN40L-GKMNKU (CA) 08 chỗ, mới 100%, SX năm 2012., dung tích xy lanh 1.998cc. |
Đồng hồ đo tốc độ xe CBR (Mới 100%) |
Đồng hồ đo tốc độ xe đạp điện ( INSTRUMENT BOARD ) ( WHDD-120107 ,GT-081/11 ) ( 01 bộ = 01 cái ) |
Đồng hồ đo tốc độ xe máy 37200-KWWW-F012-M1 |
Đồng hồ đo tốc độ xe máy HP0962001A0CO |
Đồng hồ đo tốc độ xe máy YA1016011K0CO (5P0-H3510-10) Model 5 P0 |
Đồng hồ đo tốc độ xe máy YA-1016-011-K0-CO Model 5PO |
Đồng hồ đo tốc độ, hàng mới 100% |
Đồng hồ đo tốc độ, Part No: 832200B370, phụ tùng xe ô tô Toyota ZACE, mới 100%. |
Đồng hồ đo Tốc độ, Part No: 8380002560, phụ tùng xe ô tô Toyota COROLLA, mới 100%. |
Đồng hồ đo Tốc độ8380006K1100 LKXE 454W/CAMRY 5CHO,XL3456,MOI100%-CEPT |
Đồng hồ đo Tốc độ83800F0F5000 lk xe HB/FORTUNER MC 7cho xl2694cc,moi100%-cept |
Đồng hồ đo Tốc độ83800F0F6000 lk xe HC/FORTUNER MC 7cho xl2694cc,moi100%-cept |
Đồng hồ đo Tốc độ83800F0T0000 lk xe HA/FORTUNER MC 7cho xl2494cc,moi100%-cept |
Đồng hồ đo Tốc độhàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe Fortuner HC 2012 7 chỗ xl 2.0cc (Cept)-Part No:83800F0F6000 |
Đồng hồ đo Tốc độHàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe Innova ZB 2012 8 chỗ xl 2.0cc(Cept) Part No:83800F0B4000 |
Đòng hồ đo vòng tua, hiệu UD, model 25050-Z7000, phụ tùng ôtô tải, mới 100% |
Đồng hồ đo vòng tua, hiệu UD, model 25050-Z7000, phụ tùng ôtô tải, mới 100% |
đồng hồ tablo-xe 4.5t-9035-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
đồng hồ tablo-xe đầu kéo 26t-5300-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Đồng hồ táp lô - Phụ tùng ôtô CHERY QQ3 -5 chỗ, 100% S11-3820010DE |
Đồng hồ táp lô ( hình thức điện tử) dùng cho xe ô tô tải hiệu CHANGHE, loại có trọng tải dưới 1 tấn, TTL có tải dưới 5 tấn. |
Đồng hồ táp lô (Hyundai 29 chỗ) Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Đồng hồ táp lô (Phụ tùng xe Foton ben 2T, mới 100%),phục vụ BHBD, MS :Z1B173376M0031 |
Đồng hồ táp lô (Phụ tùng xe Kia 5 chỗ, mới 100%) 940531M220 |
Đồng hồ táp lô (Phụ tùng xe Mazda 7 chỗ trở xuống, mới 100%) |
Đồng hồ táp lô ,dùng cho xe Ô tô MAZDA2, 5 chỗ, số tự động AT, dt: 1.5L |
Đồng hồ táp lô ,dùng cho xe ôtô du lịch hiệu KIA FORTE, 5 chỗ, Số sàn, dt: 1.6L |
Đồng hồ táp lô điên tử các loại dùng cho xe tải < 5tấn mới 100% |
Đồng hồ Táp lô dùng cho xe o tô du lịch hiệu KIA NEW MORING 1.1 MT EX. Loại 5 chỗ, Hàng mới 100%, SX: 2011 |
Đồng hồ Táp lô dùng cho xe ô tô du lịch hiệu Kia New Morning 1.1, số sàn, loại 5 chỗ, sx năm 2011 |
Đồng hồ táp lô dùng cho xe ô tô tải HD72. Loại có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng dưới 10 tấn, hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Đồng hồ tap lô dùng cho xe ô tô tải tự đỗ hiệu FOTON, loại có trọng tải 2.0 tấn 2 cầu, TTL có tải trên 5 tấn, dưới 10 tấn. |
Đồng hồ táp lô Linh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA SORENTO 2.4L 4WD AT 7 chổ dung tích xi lanh 2.4 L sx và model 2011 |
đồng hồ táp lô xe 7 chỗ-8282-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Đồng hồ táp lô xe tải Hyundai 2,5T mới 100% |
Đồng hồ táp lô(FD099) |
Đồng hồ táp lô(FD800) |
Đồng hồ táp lô(FLD150) |
Đồng hồ táp lô(FLD800-4WD) |
Đồng hồ táp lô-1760-phụ tùng xe ô tô 07 chỗ hiệu Isuzu |
đồng hồ táp lô-2250-phụ tùng xe ô tô 08 chỗ hiệu Isuzu |
Đồng hồ táp lôLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA CARENS 2.0L 7 chổ số sàn sx và model 2011 |
Đồng hồ táp lôLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA SORENTO dung tích xilanh 2.4L 7 chổ số tự động sx và model 2012 |
Đồng hồ Táp lôLinh kiện xe ô tô tải hiệu KIA K3000S có trọng tải 1.4.TTL có tải dưới 5T sx và model 2011 |
Đồng hồ táp lôLinh kiện xe ô tô tải hiệu KIA K3000s Dung tích xi lanh 3.0L TTL có tải dưới 5T sx va model 2011 |
Đồng hồ Táp lôLinh kiện xe ô tô tải hiệu KIA K3000S loại 1.4T, Tổng TL có tải dưới 5T,hàng mới 100% sx và model 2011 |
đồng hồ táp lô-xe 8.850t-2494-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
đồng hồ táp lô-xe 8.850t-4900-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Đồng hồ táp-lô dùng cho xe ô tô tải hiệu FOTON, loại có trọng tải 2.5 tấn, TTL có tải trên 5 tấn, dưới 10 tấn. |
Đồng hồ tổ hợp của xe tải TT3,45tấn, TTtải <10tấn |
Đồng hồ tổ hợp của xe tải TT7tấn,10t |
Đồng hồ tổ hợp của xe tải tự đổ TT4,95tấn, TTtải<10t. Mới 100% |
Đồng hồ tốc độ - UW2S55430 |
Đồng hồ tốc độ (Phụ tùng xe Hyundai tải 2,5T, mới 100%) 941015H422 |
Đồng hồ tốc độ (Phụ tùng xe Mazda 7 chỗ trở xuống, mới 100%) DF7155471E |
Đồng hồ tốc độ dùng cho xe ô tô khách HYUNDAI 47 chỗ. Hàng mới 100%, sx năm 2012 |
Đồng hồ tốc độ dùng để lắp ráp xe Hyundai Avante (Elantra) |
Đồng hồ tốc độ Km/h bàn chính EZG 13/8 ENG-13/8, TQSX mới 100% |
đồng hồ tốc độ MR390816 phu tung xe Mitsubishi Lancer |
Đồng hồ tốc độ(Phụ tùng xe Hyundai bus 29 chỗ, mới 100%) 941025A612 |
đồng hồ tốc độ-2453-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
đồng hồ tốc độ-9035-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
đồng hồ tốc độ-xe 4.5t-9035-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
đồng hồ tốc độ-xe đầu kéo 26t-5300-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
đồng hồ vận tốc xe-xe 8.850t-1080-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Đồng hồ vòng quay động cơ (đồng hồ tốc độ máy)Phụ tùng phần điện cho xe buýt Daewoo BS-090 - 60 chỗ và BS-105 - 80 chỗ |
EV1755430A - Bảng đồng hồ điều khiển |
EV9555430B - Cụm đồng hồ đo tốc độ |
HD 1 Tấn (PORTER II) - Đồng hồ táp lô ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 1 Tấn- Đồng hồ công tơ mét ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 24 Tấn (NEW POWTECK) - Đồng hồ táp lô ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 5 Tấn (MEGA) - Đồng hồ táp lô ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 5 Tấn- Đồng hồ táp lô ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
Khung táp lô (Phụ tùng xe Foton ben 1,25T, mới 100%),phục vụ BHBD, MS :Z1B178376M0010 |
KIA 5 Tấn- Đồng hồ táp lô ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
Linh kiện lắp ráp dạng Ckd cho xe máy suzuki model EN150HA - đồng hồ đo tốc độ - SPEEDOMETER ASSY |
Linh kiện tháo rời ô tô tải 1,4 tấn (hàng mới 100%):Đồng hồ công tơ mét |
Linh kiện xe đạp điện mới 100% Bộ đồng hồ hiển thị( gồm dây contơmet và đồng hồ contơmet,đèn chiếu sáng ) |
Linh kiện xe mô tô 2 bánh loại 125cc mới 100%: Đồng hồ báo số , tốc độ , xăng (Bộ =3 cái) (Thuế nhập khẩu ưu đãi theo thông tư 162/2011/TT-BTC) |
Linh kiện xe ô tô tải 1.6 tấn mới 100%-Đồng hồ tổ hợp (Công tơ met) |
LK XE OTO HONDA CIVIC - Đồng hồ đo tốc độ |
LK XE OTO HONDA CRV- Đồng hồ đo tốc độ |
LK xe tải chạy xăng 650kg (Ttrlcótải< 5 tấn; Mới100%; ĐộrờirạcQĐ 05/2005/QĐ-BKHCN): Đồng hồ táp lô |
LK xe tải thùng 7,3T, TTL có tải>10<20T,độ rời rạc đáp ứng QĐ05/2005/QĐ-BKHCN, hàng mới 100% do TQSX: Bảng đồng hồ táp lô |
LK xe tải thùng 7T, TTL có tải>10<20T,độ rời rạc đáp ứng QĐ05/2005/QĐ-BKHCN, hàng mới 100% do TQSX: Bảng đồng hồ táp lô |
LKXM 50: Đồng hồ công tơ mét |
LKXM 50: Đồng hồ công tơ mét. Hàng mới 100%, NK từ Trung Quốc. |
phụ tùng lắp ráp xe máy suzuki - bộ đồng hồ tốc độ - SPEEDOMETER ASSY C102303B (34100-07H21) XC283 |
Phụ tùng ô tô 05 chỗ mới 100% hiệu Hyundai Santafe:Đồng hồ táp-lô |
Phụ tùng ô tô 05 chỗmới 100% hiệu Hyundai Tucson:Cụm đồng hồ táp-lô |
Phụ tùng ôtô hiệu Toyota cho xe 5-15 chỗ, mới 100%: Đồng hồ countermet Crown3.0 83110-3F060 |
Phụ tùng xe máy trên 110cc: Đồng hồ công tơ mét xe máy OD (hàng mới 100%) |
Phụ tùng xe mô tô 170cc: Đồng hồ báo số , tốc độ , xăng (Bộ =3 cái) |
Phụ tùng xe tải dưới 5 tấn (hàng mới 100%) Báo tốc độ. |
phụ tùng xe tải huyndai: đồng hồ táp lô-hd2.5t (cơ). Mới 100% |
Phụ tùng xe tải trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn-Hàng mới 100% :Đồng hồ táp lô |
Phụ tùng xe Vios: Cụm đồng hồ công tơ mét (Meter A/S,Combinatio) |
PT XE MAY HONDA - Bộ tấm chắn đồng hồ tốc độ xe PCX |
PT XE OTO HONDA - Đồng hồ đo vòng quay trục cơ xe CIVIC |
PT XE OTO HONDA- Đồng hồ đo vòng quay trục cơ xe CIVIC - 78220-SNB-N23 |
PT XE OTO HONDA-Đồng hồ đo vòng quay trục cơ xe CIVIC |
tổ hợp đồng hồ táp lô3.80191E+121tổng trọng lượng 8295 kg dung tich xy lanh 3800cc |
tổ hợp đồng hồ táplô3801910D4JCtổng trọng lượng 3845 kg dung tich xy lanh 2771cc |
Xe du lịch < 10 chỗ :Daewoo Nubira Đồng hồ tốc độ mới 100%, Hãng sản xuất: Daewoo |
37200-VS1-9004 SPEEDOMETER ASSY. Đồng hồ đo tốc độ dùng cho xe tay ga |
Đồng hồ công tơ mét P95156986; LKLR cho xe ôtô Chevrolet Spark M300 5 chỗ ngồi, hàng mới 100%,dung tích1000CC và 1200CC, Level 2 |
Đồng hồ công tơ mét P95156997; LKLR cho xe ôtô Chevrolet Spark M300 5 chỗ ngồi, hàng mới 100%,dung tích1200CC, Level 1 |
Đồng hồ công tơ mét P95462168., LKLR cho xe ôtô Chevrolet SparkM200,LS; LT; LTA; MT (5 chỗ) và Van (2 chỗ),mới 100%, Dung tích0.8 |
Đồng hồ công tơ mét P95462168; LKLR xe ôtô Chevrolet SparkM200,VAN (2 chỗ),mới 100%, Dung tích0.8 |
Đồng hồ công tơ mét P95462169; LKLR xe ôtô Chevrolet SparkM200,LT và LTA (5 chỗ ),mới 100%, Dung tích0.8 |
Đồng hồ đo kilomet (Dùng cho xe tải trên 20 tấn), mới 100% Xuất xứ : Hàn quốc |
Đồng hồ đo Tốc độ Part No: 838000KY4000 lkpt xe ô tô Toyota Innova Model TGN40L-GKMNKU (CA) 08 chỗ, mới 100%, SX năm 2012., dung tích xy lanh 1.998cc. |
Đồng hồ đo tốc độ xe đạp điện ( INSTRUMENT BOARD ) ( WHDD-120107 ,GT-081/11 ) ( 01 bộ = 01 cái ) |
Đồng hồ đo tốc độ, Part No: 832200B370, phụ tùng xe ô tô Toyota ZACE, mới 100%. |
Đồng hồ đo Tốc độ, Part No: 8380002560, phụ tùng xe ô tô Toyota COROLLA, mới 100%. |
Đồng hồ đo Tốc độhàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe Fortuner HC 2012 7 chỗ xl 2.0cc (Cept)-Part No:83800F0F6000 |
Đồng hồ đo Tốc độHàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe Innova ZB 2012 8 chỗ xl 2.0cc(Cept) Part No:83800F0B4000 |
Đồng hồ tổ hợp của xe tải TT7tấn,10t |
LK xe tải chạy xăng 650kg (Ttrlcótải< 5 tấn; Mới100%; ĐộrờirạcQĐ 05/2005/QĐ-BKHCN): Đồng hồ táp lô |
LK xe tải thùng 7,3T, TTL có tải>10<20T,độ rời rạc đáp ứng QĐ05/2005/QĐ-BKHCN, hàng mới 100% do TQSX: Bảng đồng hồ táp lô |
LK xe tải thùng 7T, TTL có tải>10<20T,độ rời rạc đáp ứng QĐ05/2005/QĐ-BKHCN, hàng mới 100% do TQSX: Bảng đồng hồ táp lô |
phụ tùng lắp ráp xe máy suzuki - bộ đồng hồ tốc độ - SPEEDOMETER ASSY C102303B (34100-07H21) XC283 |
Bảng đồng hồ thông báo thông số đo832900K01000 LKXE 408W/FORTUNER 7CHO,XL2694CC,MOI100%-CEPT |
Đồng hồ công tơ mét dùng cho ô tô Nissan Grand Livina 7 chỗ (248101JV3DN1) Model: EWAB%VH3 - số sàn,V=1.8l |
Đồng hồ đo tốc độ xe máy YA1016011K0CO (5P0-H3510-10) Model 5 P0 |
Đồng hồ đo tốc độ xe máy YA-1016-011-K0-CO Model 5PO |
tổ hợp đồng hồ táp lô3.80191E+121tổng trọng lượng 8295 kg dung tich xy lanh 3800cc |
tổ hợp đồng hồ táplô3801910D4JCtổng trọng lượng 3845 kg dung tich xy lanh 2771cc |
Phần XVIII:DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
Chương 90:Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 90292010 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
30% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90292010
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90292010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 30% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90292010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 20 |
01/01/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-30/06/2020 | 20 |
01/07/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2021 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90292010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90292010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90292010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 8 |
01/04/2018-31/03/2019 | 6 |
01/04/2019-31/03/2020 | 5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 4 |
01/04/2021-31/03/2022 | 3 |
01/04/2022-31/03/2023 | 1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90292010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90292010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90292010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90292010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90292010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90292010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 11 |
2019 | 9 |
2020 | 7 |
2021 | 5 |
2022 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90292010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 6.7 |
2019 | 3.3 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90292010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90292010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90292010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 15 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90292010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90292010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 16 |
01/01/2020-31/12/2020 | 16 |
01/01/2021-31/12/2011 | 12 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90292010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90292010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 15 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90292010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 90292010
Bạn đang xem mã HS 90292010: Đồng hồ tốc độ dùng cho xe có động cơ
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90292010: Đồng hồ tốc độ dùng cho xe có động cơ
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90292010: Đồng hồ tốc độ dùng cho xe có động cơ
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải chứng nhận hoặc công bố hợp chuẩn hợp quy sau khi thông quan và trước khi đưa ra thị trường | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 21:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 42:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
3 | QCVN 64:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
4 | QCVN 70:2014/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
5 | QCVN 48:2012/BGTVT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
6 | QCVN 49:2012/BGTVT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
7 | TCVN 6278:2003 | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |