- Phần XVIII: DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
-
- Chương 90: Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
- 9030 - Máy hiện sóng, máy phân tích phổ và các dụng cụ và thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.28; các thiết bị và dụng cụ đo hoặc phát hiện tia alpha, beta, gamma, tia X, bức xạ vũ trụ hoặc các bức xạ ion khác.
- Dụng cụ và thiết bị khác, để đo hoặc kiểm tra điện áp, dòng điện, điện trở hoặc công suất:
- 903033 - Loại khác, không bao gồm thiết bị ghi:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các mặt hàng sử dụng trong máy, thiết bị hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16), bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (nhóm 42.05) hoặc bằng vật liệu dệt (nhóm 59.11);
(b) Băng, đai hoặc các sản phẩm trợ giúp khác bằng vật liệu dệt, có tính đàn hồi được dùng làm dụng cụ để nâng hoặc giữ bộ phận cơ thể (ví dụ, đai nâng dùng cho phụ nữ có thai, băng nâng ngực, băng giữ bụng, băng nẹp khớp hoặc cơ) (Phần XI);
(c) Hàng hóa chịu lửa của nhóm 69.03; đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, cho ngành hóa chất hoặc các mục đích kỹ thuật khác, thuộc nhóm 69.09;
(d) Gương thủy tinh, chưa gia công quang học, thuộc nhóm 70.09, hoặc gương bằng kim loại cơ bản hoặc gương bằng kim loại quý, không phải là bộ phận quang học (nhóm 83.06 hoặc Chương 71);
(e) Hàng hóa thuộc nhóm 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 hoặc 70.17;
(f) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV) hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);
(g) Bơm có gắn các thiết bị đo lường, thuộc nhóm 84.13; máy đếm hoặc máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân, hoặc cân thăng bằng (nhóm 84.23); máy nâng hoặc hạ (từ nhóm 84.25 đến 84.28); các loại máy cắt xén giấy hoặc bìa (nhóm 84.41); bộ phận điều chỉnh hoặc dụng cụ lắp trên máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước, thuộc nhóm 84.66, bao gồm các bộ phận có lắp các dụng cụ quang học để đọc thang đo (ví dụ, đầu chia độ “quang học”) nhưng thực tế chúng không phải là dụng cụ quang học (ví dụ, kính thiên văn thẳng); máy tính (nhóm 84.70); van hoặc các thiết bị khác thuộc nhóm 84.81; máy và các thiết bị (kể cả các thiết bị dùng để chiếu hoặc vẽ mạch điện lên vật liệu bán dẫn có độ nhạy) thuộc nhóm 84.86;
(h) Đèn pha hoặc đèn rọi loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ (nhóm 85.12); đèn điện xách tay thuộc nhóm 85.13; máy ghi âm, máy tái tạo âm thanh hoặc máy ghi lại âm thanh dùng trong điện ảnh (nhóm 85.19); đầu từ ghi âm (nhóm 85.22); camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh (nhóm 85.25); thiết bị ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến hoặc các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26); đầu nối sợi quang, bó hoặc cáp sợi quang (nhóm 85.36); các thiết bị điều khiển số thuộc nhóm 85.37; đèn pha gắn kín của nhóm 85.39; cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44;
(ij) Đèn pha hoặc đèn rọi thuộc nhóm 94.05;
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 95;
(l) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự của nhóm 96.20;
(m) Dụng cụ đo dung tích, được phân loại theo vật liệu cấu thành chúng; hoặc
(n) Suốt chỉ, ống hoặc các loại lõi tương tự (được phân loại theo vật liệu cấu thành của chúng, ví dụ, nhóm 39.23 hoặc Phần XV).
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện cho các máy, thiết bị, dụng cụ hoặc các mặt hàng của Chương này được phân loại theo các nguyên tắc sau:
a) Các bộ phận và phụ kiện là hàng hóa thuộc nhóm bất kỳ trong Chương này hoặc Chương 84, 85 hoặc 91 (trừ các nhóm 84.87, 85.48 hoặc 90.33) trong mọi trường hợp được phân loại vào các nhóm riêng của chúng;
b) Các bộ phận và phụ kiện khác, nếu chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho một loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ riêng biệt, hoặc với một số loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ trong cùng một nhóm (kể cả máy, thiết bị hoặc dụng cụ của nhóm 90.10, 90.13 hoặc 90.31) được phân loại theo máy, thiết bị hoặc dụng cụ cùng loại đó;
c) Tất cả các bộ phận và phụ kiện khác được phân loại trong nhóm 90.33.
3. Các quy định trong Chú giải 3 và 4 của Phần XVI cũng áp dụng đối với Chương này.
4. Nhóm 90.05 không áp dụng cho kính ngắm dùng để lắp vào vũ khí, kính ngắm tiềm vọng để lắp vào tàu ngầm hoặc xe tăng, hoặc kính viễn vọng dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng của Chương này hoặc của Phần XVI; kính ngắm và kính viễn vọng như vậy được phân loại vào nhóm 90.13.
5. Tuy nhiên, theo Chú giải này, những dụng cụ, thiết bị hoặc máy quang học dùng để đo hoặc kiểm tra, có thể phân loại ở cả 2 nhóm 90.13 và 90.31 thì phải xếp vào nhóm 90.31.
6. Theo mục đích của nhóm 90.21, thuật ngữ “các dụng cụ chỉnh hình” được hiểu là các dụng cụ dùng để:
- Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh một số biến dạng của cơ thể; hoặc
- Trợ giúp hoặc nẹp giữ các bộ phận cơ thể sau khi bị bệnh, phẫu thuật hoặc bị thương.
Các dụng cụ chỉnh hình bao gồm cả giày, dép và các đế đặc biệt bên trong của giày, dép được thiết kế để cố định tình trạng sau khi chỉnh hình, với điều kiện là chúng hoặc (1) được làm theo số đo hoặc (2) được sản xuất hàng loạt, dưới hình thức độc dạng và không theo đôi và được thiết kế để dùng cho cả hai chân.
7. Nhóm 90.32 chỉ áp dụng với:
(a) Các thiết bị và dụng cụ dùng để điều khiển tự động dòng chảy, mức, áp suất hoặc các biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí, hoặc dùng để điều khiển tự động nhiệt độ, cho dù các hoạt động của chúng có hoặc không phụ thuộc vào sự biến đổi của một hiện tượng điện mà hiện tượng điện đó biến đổi theo yếu tố được điều khiển tự động, chúng được thiết kế để điều chỉnh, và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường, thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó; và
(b) Các thiết bị điều chỉnh tự động các đại lượng điện, và các thiết bị hoặc dụng cụ điều khiển tự động các đại lượng phi điện, mà hoạt động của chúng phụ thuộc vào một hiện tượng điện biến đổi theo yếu tố được điều khiển, chúng được thiết kế để điều chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Articles of a kind used in machines, appliances or for other technical uses, of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16), of leather or of composition leather (heading 42.05) or of textile material (heading 59.11);
(b) Supporting belts or other support articles of textile material, whose intended effect on the organ to be supported or held derives solely from their elasticity (for example, maternity belts, thoracic support bandages, abdominal support bandages, supports for joints or muscles) (Section XI);
(c) Refractory goods of heading 69.03; ceramic wares for laboratory, chemical or other technical uses, of heading 69.09;
(d) Glass mirrors, not optically worked, of heading 70.09, or mirrors of base metal or of precious metal, not being optical elements (heading 83.06 or Chapter 71);
(e) Goods of heading 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 or 70.17;
(f) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV) or similar goods of plastics (Chapter 39);
(g) Pumps incorporating measuring devices, of heading 84.13; weight-operated counting or checking machinery, or separately presented weights for balances (heading 84.23); lifting or handling machinery (headings 84.25 to 84.28); paper or paperboard cutting machines of all kinds (heading 84.41); fittings for adjusting work or tools on machine-tools or water-jet cutting machines, of heading 84.66, including fittings with optical devices for reading the scale (for example, “optical” dividing heads) but not those which are in themselves essentially optical instruments (for example, alignment telescopes); calculating machines (heading 84.70); valves or other appliances of heading 84.81; machines and apparatus (including apparatus for the projection or drawing of circuit patterns on sensitised semiconductor materials) of heading 84.86;
(h) Searchlights or spotlights of a kind used for cycles or motor vehicles (heading 85.12); portable electric lamps of heading 85.13; cinematographic sound recording, reproducing or re-recording apparatus (heading 85.19); sound-heads (heading 85.22); television cameras, digital cameras and video camera recorders (heading 85.25); radar apparatus, radio navigational aid apparatus or radio remote control apparatus (heading 85.26); connectors for optical fibres, optical fibre bundles or cables (heading 85.36); numerical control apparatus of heading 85.37; sealed beam lamp units of heading 85.39; optical fibre cables of heading 85.44;
(ij) Searchlights or spotlights of heading 94.05;
(k) Articles of Chapter 95;
(l) Monopods, bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20;
(m) Capacity measures, which are to be classified according to their constituent material; or
(n) Spools, reels or similar supports (which are to be classified according to their constituent material, for example, in heading 39.23 or Section XV).
2. Subject to Note 1 above, parts and accessories for machines, apparatus, instruments or articles of this Chapter are to be classified according to the following rules:
(a) Parts and accessories which are goods included in any of the headings of this Chapter or of Chapter 84, 85 or 91 (other than heading 84.87, 85.48 or 90.33) are in all cases to be classified in their respective headings;
(b) Other parts and accessories, if suitable for use solely or principally with a particular kind of machine, instrument or apparatus, or with a number of machines, instruments or apparatus of the same heading (including a machine, instrument or apparatus of heading 90.10, 90.13 or 90.31) are to be classified with the machines, instruments or apparatus of that kind;
(c) All other parts and accessories are to be classified in heading 90.33.
3. The provisions of Notes 3 and 4 to Section XVI apply also to this Chapter.
4. Heading 90.05 does not apply to telescopic sights for fitting to arms, periscopic telescopes for fitting to submarines or tanks, or to telescopes for machines, appliances, instruments or apparatus of this Chapter or Section XVI; such telescopic sights and telescopes are to be classified in heading 90.13.
5. Measuring or checking optical instruments, appliances or machines which, but for this Note, could be classified both in heading 90.13 and in heading 90.31 are to be classified in heading 90.31.
6. For the purposes of heading 90.21, the expression “orthopaedic appliances” means appliances for:
- Preventing or correcting bodily deformities; or
- Supporting or holding parts of the body following an illness, operation or injury.
Orthopaedic appliances include footwear and special insoles designed to correct orthopaedic conditions, provided that they are either (1) made to measure or (2) mass-produced, presented singly and not in pairs and designed to fit either foot equally.
7. Heading 90.32 applies only to:
(a) Instruments and apparatus for automatically controlling the flow, level, pressure or other variables of liquids or gases, or for automatically controlling temperature, whether or not their operation depends on an electrical phenomenon which varies according to the factor to be automatically controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value; and
(b) Automatic regulators of electrical quantities, and instruments or apparatus for automatically controlling non-electrical quantities the operation of which depends on an electrical phenomenon varying according to the factor to be controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Bút thử điện, 100-500V. Hàng mới 100%... (mã hs bút thử điện 1/ mã hs của bút thử điện) |
Ampe kế hiệu ETCR, model: ETCR2000B+ 0.01~1200, dùng trong sản xuất loa âm thanh, sản xuất năm 2019, mới 100%... (mã hs ampe kế hiệu et/ mã hs của ampe kế hiệu) |
Cảm biến kiểm tra cọc bình ắc quy_INV 23235_A 000 905 88 12_Lk CKD ôtô 5chỗ Mercedes-Benz C200 EXCLUSIVE 2.0 dtxl 1991CC mới 100% xuất xứ của lô hàng: EU... (mã hs cảm biến kiểm t/ mã hs của cảm biến kiể) |
Dụng cụ để đo điện áp DC, điện áp xoay chiều và điện dung, hiệu Fluke model 325,không bao gồm thiết bị ghi,mới 100%... (mã hs dụng cụ để đo đ/ mã hs của dụng cụ để đ) |
Bút thử điện, Dùng để kiểm tra điện áp 220v, chiều dài 150mm. Mã 450700.0100(PB175 0-50) hiệu Swiss tools/Thụy sỹ, mới 100%... (mã hs bút thử điện d/ mã hs của bút thử điện) |
Bút thử điện hạ áp đầu cảm ứng HTE-610L-R, điện áp 50V-600V (50Hz/60Hz), hãng sản xuất: Hasegawa, kèm 2 pin LR44(1.5v). Hàng mới 100%... (mã hs bút thử điện hạ/ mã hs của bút thử điện) |
Dây đo Hioki 9465-10,hàng mới 100%... (mã hs dây đo hioki 94/ mã hs của dây đo hioki) |
Que đo điện áp cao Owon T5100,hàng mới 100%... (mã hs que đo điện áp/ mã hs của que đo điện) |
Đồng hồ áp suất 1MPA. Hàng mới 100%... (mã hs đồng hồ áp suất/ mã hs của đồng hồ áp s) |
Bút thử điện điện tử-66-133-Hàng mới 100%... (mã hs bút thử điện đi/ mã hs của bút thử điện) |
Đồng hồ đo áp lực (PERFORMANCE TESTING KIT FOR PRESSURE SWITCH/GAUGE; hàng mới 100%)... (mã hs đồng hồ đo áp l/ mã hs của đồng hồ đo á) |
Vôn kế DM-1000 1000/2000 OHM (INSULATION TESTER DM-1000 1000V/2000MOHM; hàng mới 100%)... (mã hs vôn kế dm1000/ mã hs của vôn kế dm10) |
Bút chì thử kỹ thuật số 13,36,55,110,220V... (mã hs bút chì thử kỹ/ mã hs của bút chì thử) |
PCB, JASPER LAKE_1338BGA_HDMx,PPV... (mã hs pcb jasper lak/ mã hs của pcb jasper) |
Bút thử điện Philip chất lượng cao- BT1, hàng mới 100%... (mã hs bút thử điện ph/ mã hs của bút thử điện) |
Vôn kế/Ampe kế/ nguồn, dùng cho xây dựng nhà xưởng, mới 100%... (mã hs vôn kế/ampe kế// mã hs của vôn kế/ampe) |
Thiết bị đo tần số của máy biến tần, dùng trong nhà xưởng, hàng mới 100%... (mã hs thiết bị đo tần/ mã hs của thiết bị đo) |
Máy tĩnh điện ESD Machine, Model: SL-033, hàng mơi 100%... (mã hs máy tĩnh điện e/ mã hs của máy tĩnh điệ) |
Cảm biến điện từ D-A73... (mã hs cảm biến điện t/ mã hs của cảm biến điệ) |
Thiết bị đo đa năng 8808A... (mã hs thiết bị đo đa/ mã hs của thiết bị đo) |
Bút thử điện 35kV... (mã hs bút thử điện 35/ mã hs của bút thử điện) |
Thiết bị đo đường kính giếng khoan, Serial Number: PPLK-A#8262, Part Number: 100052370,Hàng đã qua sử dụng... (mã hs thiết bị đo đườ/ mã hs của thiết bị đo) |
(thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm). Thiết bị đo điện trở bề mặt 4 điểm. Model: EP6DC. SX: Cascade Microtech/USA. Hàng mới 100%. |
16004 Thiết bị đo dòng điện(ampe kế) AMMETER 72X72 1,3IN WITHOUT DIAL |
16005 Thiết bị đo dòng điện(vôn kế) VOLTMETER 72X72 0-500V |
16014 Thiết bị đo dòng điện(ampe kế) AMMETER DIAL 1.5IN FOR TC1000/5A |
16074 Ampe k? AMP 96 X 96 FOR STANDARD FEEDER |
16075 Vôn kế VLT 96 X 96 0-500V |
16080 Đồng hồ Ampe kế DIAL 1,3IN TC100/5 |
Am pe kế SF-80-AC-100/5A |
Am pe kế SF-80-AC-150/5A |
Am pe kế SF-96-AC-400/5A |
Am pe kế SF-96-AC-500/5A |
Am pe kế SF-96--AC-600/5A |
Ampe kế - Mới 100% (Amper Meter) |
Ampe kế "FUJI"FS-80AS 100A/Cphụ tùng thay thế máy gia công kim loại,mới 100% |
Ampe kế , 6FXH5, hiệu FLUKE, Hàng mới 100% |
Ampe kế Sel.Swith L1-L2-L3 dùng trong hệ thống điện mới 100% |
Ampe kế SF-72 50A (dùng cho máy cán nhôm) (mới 100%) |
Ampe kế"MISUMI"MC-01-4phụ tùng thay thế máy gia công kim loại,mới 100% |
Ampe kế"SANWA"DCM2000ADphụ tùng thay thế máy gia công kim loại,mới 100% |
Ampe kế, 6FXH4, hiệu FLUKE , Hàng mới 100% |
Ampe kế, type: 2012-00 |
Ampe kìm 1000A, hàng mới 100%, HSX Rishabh. |
Biến dòng điện Rish Xmer 74/W, 1/1A, 5VA, cấp chính xác: 0.5, hàng mới 100%, HSX Rishabh |
Bộ đo điện áp hiển thị số. K3HB-CNB 100-240VAC |
Bộ giám sát điện ápKWZ 601159P0595 |
Bộ kiểm biến dòng(CT) biếnáp (PT) đo lường Hãng Shanghai Karoth -China kèm theo Biến áp mấu; Biến dòng mấu :;Phụ tải dòng ;3 Phụ tải áp:;Tạo dòng ;tao áp ;Bộ bù tỷ số ;dây đo đến 2000A Model :HES-2B Hoạt động bằng điện Mới :100% |
Bộ kiểm tra điện cao áp và báo tin hiệu 24Kv không có chức năng ghi DXN1-Q |
Bộ phận chuyển đổi nguồn điện |
Bộ phận đo đa năng không bao gồm thiết bị ghi K34-C1 (Hàng mới 100%) |
Bộ theo dõi nguồn PoWer-tracer.hàng mới 100% |
Bút thử điện 90-1000VAC |
Bút thử điện áp cao tiếp xúc Sew 230HD (36kV).Hiệu SEW .Mới 100% |
Bút thử điện áp tiếp xúc Sew 276HD (24kV). Hiệu SEW .Mới 100% |
Bút thử điện cao thế không tiếp xúc Sew 275HP (275kV).Hiệu SEW .Mới 100% |
Bút thử điện- Hàng mới 100% |
Bút thử điện Kwb 1431-00, mới 100% |
Bút thử điện, hàng mới |
Cảm biến dò điện; mới 100% |
Cảm biến kiểm tra cọc bình ắc quy - A0009050054 |
Cảm biến rò rỉ điện (AP9325) |
Cảm biến rò rỉ điện (AP9326) |
Cảm biến rò rỉ điện, AP9326, dài 20ft, (6.1m) |
Cảm biến từ IB0002. Hàng mới 100%, Hiệu EMA |
Cầu đo điện trở Hãng Shanghai Karoth-China Model : QJ57 Hoạt động bằng điện Mới 100% |
Đầu dò cảm kháng |
đầu đo điện áp |
dây cáp kết nối giữa đầu đo điện áp với thiết bị đo |
điện lưu kõ, ammeter ( hàng míi 100% ) |
Điện trở shunt 100A/60mV, hàng mới 100%, HSX Rishabh |
Điện trở Shunt 30A/60mV, hàng mới 100%, HSX Rishabh |
Điện trở shunt 30A/60mV, hàng mới 100%, HSX Rishabh. |
Điện trở shunt 50A/60mV, hàng mới 100%, HSX Rishabh |
ĐồNG Hồ AMPE 1 CHIềU - DC METER 44C2 20A SIZE:80x100 |
Đồng hồ Ampe BE-72, 10A. Mới 100% |
Đồng hồ Ampe BE-96, 30VDC. Mới 100% |
Đồng hồ Ampe kế hàng mới 100% |
Đồng hồ ampe kế. Hàng mới 100% |
đồng hồ ampere 100/5A, YCP1-72 72X72, hàng mới 100% |
đồng hồ ampere 100/5A, YCP1-96 96X96, hàng mới 100% |
đồng hồ ampere 800/5A, YCP1-96 96X96, hàng mới 100% |
Đồng hồ Ampere máy nghiền AB5740 (đo dòng điện) |
Đồng hồ ample kế hàng mới 100% |
Đồng hồ ample kế. Hàng mới 100% |
Đồng hồ chỉ thị pha (ERS 96 150-600V) |
Đồng hồ đa chức năng Rish master 3430, loại 3 pha, Đầu vào: 110V L-L, AUX: 100-250VAC/DC, cổng RS485, hàng mới 100%, HSX Rishabh. |
Đồng hồ đa chức năng Rishmaster: 3430, Loại 3pha 4 giây, đầu vào: 110V L-L, AUX: 100..250VAC/DC, cổng RS485, hàng mới 100%, HSX Rishabh. |
Đồng hồ đa chức năng,METi-2500, 1A, 50HZ, AC85-265V, DC100-300V |
đồng hồ đếm thời gian vận hành ,50HZ 52x52 230VAC , Model : BR-BHRM-P-00, Hiệu : BROYCE, hàng mới 100% |
Đồng hồ đo ampe DE 96 |
Đồng hồ đo ampe -MP3-4-AA-1 |
Đồng hồ đo ampe -MP3-4-AA-N |
Đồng hồ đo ampe và vôn |
Đồng hồ đo Ampe/5A (BE-96) hiệu Omega. Mới 100% |
Đồng hồ đo Ampekế 46L-75/5 (Đo chất lượng dòng điện) |
đồng hồ đo Ampere PM 300A/5 (hàng mới 100%) |
đồng hồ đo Ampere PM 4000A/5 (hàng mới 100%) |
Đồng hồ đo áp 1 chiều 48*96 (300VDC) hiệu ANDELI, mới 100% |
Đồng hồ đo áp 1 chiều 50*50 (300VDC) hiệu ANDELI, mới 100% |
Đồng hồ đo áp 1 chiều 72*72 (300VDC) hiệu ANDELI, mới 100% |
Đồng hồ đo áp 1 chiều 80*80 (300VDC) hiệu ANDELI, mới 100% |
Đồng hồ đo áp 1 chiều 96*96 (300VDC) hiệu ANDELI, mới 100% |
Đồng hồ đo áp xoay chiều kỹ thuật số 48*96 (500VAC) hiệu ANDELI, mới 100% |
Đồng hồ đo công suất (ERW96/3 400V,100/5A, -10KW/0/50KW) |
Đồng hồ đo công suất hữu công, W11-W4UT,0-640kW,PT:380/R3/110/R3V,CT:800/5A,50Hz,1.5CL |
Đồng hồ đo công suất xoay chiều kỹ thuật số 48*96 (3KW) 220/380V, hiệu ANDELI, mới 100% |
Đồng hồ đo công suất: Oát kế; Loại 3P4W, dải đo 0-1600kW, dải điện áp đầu vào 6.3:R3/0.1:R3kV,200/5A, lưới điện không cân bằng, kèm bộ chuyển đổi, Cấp chính xác 1.5, Hàng mới 100& |
Đồng hồ đo Cos phi 3P3W, 440V (BE-96) hiệu Omega. Mới 100% |
đồng hồ đo Cos PM 5A,415V (hàng mới 100%) |
đồng hồ đo đa năng kỹ thuật số , model : R-CPA96A,hiệu : RUDOLF,hàng mới 100% |
đồng hồ đo điện 3 chỉ số |
Đồng hồ đo điện ampe kế: BE-72, ACA hộp = 1 cái, thùng carton = 100 cái, hàng mới 100% |
Đồng hồ đo điện ampe kế: BP-670, ACA thùng carton = 100 cái, hàng mới 100% |
Đồng hồ đo điện ampe kế: BP-80, ACA hộp = 1 cái, thùng carton = 100 cái, hàng mới 100% |
Đồng hồ đo điện áp ( Ampe kế): 42L6 - 0~3000A. Hoạt động bằng điện.Mới 100% |
Đồng hồ đo điện áp (dùng cho bình phun thuốc trừ sâu động cơ điện,mới 100%) |
Đồng hồ đo điện áp (ERI 96 500VD) |
Đồng hồ đo điện áp (ERI96C 300VD) |
Đồng hồ đo điện áp (ERI96C 500VD) |
Đồng hồ đo điện áp (ERI96D 0-150KV, 110R3KV/110R3V) |
Đồng hồ đo điện áp , W11-VA, 0-600V, DIRECT, 1.0CL |
Đồng hồ đo điện áp AC loại DE96, điện áp đầu vao 500VAC, thang đo 0...500VAC, 90 độ, cấp chính xác 1.5, hàng mới 100%, HSX Rishabh. |
Đồng hồ đo điện áp DC loại DE96, thang đo:0...250VDC, Cấp chính xác 1.5, Đầu vào 220Vdc, hàng mới 100%, HSX Rishabh |
Đồng hồ đo điện áp DC loại DS96, đầu vào 250VDC, thang đo 0...250VDC, 90 độ, cấp chính xác1.5, hàng mới 100%, HSX Rishabh |
Đồng hồ đo điện áp hiển thị số INT-1630-L-1-M-070 mới 100%, hiệu Crompton |
Đồng hồ đo điện áp không gắn thiết bị ghi, WY-S96VA, 0-30KV, PT:22KV/110V, 1.5CL |
đồng hồ đo điện áp kỹ thuật số , Model : R-DM200-V96, hiệu : RUDOLF,hàng mới 100% |
Đồng hồ đo điện áp một chiều , dải đo 30V. DE-500. Nhà sản xuất DER EE Electrical Instrument. hàng mới 100% |
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều dải đo 300V. DE-860. Nhà sản xuất DER EE Electrical Instrument. hàng mới 100% |
Đồng hồ đo điện áp, W11-VA,0-400V,PT:220/110V,50Hz,1.5CL |
Đồng hồ đo điện áp, WY-S96VA, 0-30KV, PT:22KV/0.1KV, 50HZ, 1.5CL |
Đồng hồ đo điện áp: Vôn kế; Loại 0-600V, cấp chính xác 1.5, KT: 110x110mm; Hàng mới 100% |
Đồng hồ đo điện đa năng (2RAE96L4CH3-P2) |
Đồng hồ đo điện lỗi tiếp đất 0-1000kmh, 220VDC -230VAC 1X96MCC bao gồm thiết bị ghi, Hãng sản xuất FRER |
Đồng hồ đo điện một chiều: BP-670, DCV hộp = 1 cái, thùng carton = 100 cái, hàng mới 100% |
Đồng hồ đo điện xoay chiều: BE-72, ACV thùng carton = 100 cái, hàng mới 100% |
Đồng hồ đo dòng 1 chiều 50*50 (5ADC) hiệu ANDELI, mới 100% |
Đồng hồ đo dòng 1 chiều 96*96 (5ADC) hiệu ANDELI, mới 100% |
Đồng hồ đo dòng 1 chiều kỹ thuật số 48*96 (50ADC) hiệu ANDELI, mới 100% |
Đồng hồ đo dòng điện (2RD96T-P2G-420) |
Đồng hồ đo dòng điện (ERI96C 100A 2C5) |
Đồng hồ đo dòng điện AC loại DE96, CTR 350/5A, dòng điện đầu vào 5A, thang đo 0...350A(X1), cấp chính xác 1.5, hàng mới 100%, HSX: Rishabh. |
Đồng hồ đo dòng điện của động cơ |
Đồng hồ đo dòng điện DC loại DS96, đầu vào 100A/60mV, thang đo 0...100A, 90 độ, cấp chính xác 1.5, |
Đồng hồ đo dòng điện DE48, CTR: 80/5A, Cấp chính xác: 1.5CL, 50Hz, từ 0-90 độ, thang đo: 0..80A(X1), hàng mới 100%, HSX Rishabh |
Đồng hồ đo dòng điện kép DE96, CTR1:1200/1A; thang đo 1: 0...1250A(X1.2); Đầu vào: 1A, CTR1: 2500/1A; thang đo 2: 0..2700A (X1.2); Đầu vào: 1A, hàng mới 100%, HSX Rishabh. |
Đồng hồ đo dòng điện kép loại DE96, CTR1 200/1A, CTR2: 300/1A, thang đo1:0...200A(X1.2), thang đo2: 0...300A(X1.2), từ 0...90 độ, hàng mới 100%, HSX Rishabh. |
Đồng hồ đo dòng điện không mặt (ERBC96 5A 15MIN) |
Đồng hồ đo dòng điện loại DE96, CTR: 200/5A, CT 1.5, thang đo 0...200A(X1), hàng mới 100%, HSX: Rishabh. |
Đồng hồ đo dòng điện MD Meter 100/5A AC 2-Pointerdùng trong hệ thống điện mới 100% |
Đồng hồ đo dòng điện Rish Xmer 140/100 (V), CTR: 3000/5A Cấp chính xác: 0.5, 60VA, hàng mới 100%, HSX Rishabh |
Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều dải đo 10A. DE-860. Nhà sản xuất DER EE Electrical Instrument. hàng mới 100% |
Đồng hồ đo dòng điện, , WT-S96AA, 0-400A, CT:400/5A, 1.5CL |
Đồng hồ đo dòng điện, W11-AA,0-800-2400A,CT:800/5A,50Hz,1.5CL,OVER SCALE |
Đồng hồ đo dòng điện, WY-S96AA, 0-480/960A, CT:400-800/1A, 1.5CL(HANDCARRY) |
Đồng hồ đo dòng điện: Ampe kế; Loại 0-2000A/5A, 50hz, cấp chính xác 1.5, KT: 110x110mm; Hằng mới 100% |
Đồng hồ đo dòng xoay chiều kỹ thuật số 48*96 (50AAC) hiệu ANDELI, mới 100% |
Đồng hồ đo hệ số công suất: Oát kế; Loại 3P4W, dải đo -0.5-1.0-0.5, dải điện áp đầu vào 6.3:R3/0.1:R3kV, 200/5A, Cấp chính xác 5.0, lưới điện không cân bằng, kèm bộ chuyển đổi. Hàng mới 100% |
Đồng hồ đo hệ số cosfi, W11-P4UT, 0.5-1-0.5, PT:400/R3, CT:5A |
Đồng hồ đo hiệu điện thế kèm bộ hiển thị |
Đồng hồ đo hòa đồng bộ SQ96 440V/380V; thang đo: đèn chỉ thị, hàng mới 100%, HSX Rishabh |
Đồng hồ đo Hz DE-72 45-65Hz (F.S 220V AC). Dùng cho máy phát điện, hàng mới 100%. |
đồng hồ đo Hz PM 45-65Hz,415V (hàng mới 100%) |
Đồng hồ đo HZ: BE-72, HZ, 220V, AC hộp = 1 cái, thùng carton = 100 cái, hàng mới 100% |
Đồng hồ đo HZ: BP-80, HZ, 220V, AC hộp = 1 cái, thùng carton = 50 cái, hàng mới 100% |
Đồng hồ đo kiểm tra thứ tự pha dòng điện hiệu ANDELI, mới 100% |
Đồng hồ đo KW (BE-96) hiệu Omega. Mới 100% |
Đồng hồ đo mạch điện -RP3-5AN |
Đồng hồ đo Ohm (ERCC96MI+1RAMI 230V) |
Đồng hồ đo tần số (ERF96 45-55 400V) |
Đồng hồ đo tần số (ERFVD96 110R3V) |
Đồng hồ đo tần số , WY-S96H, 45-55HZ, 110V, 1.0CL, 50HZ |
Đồng hồ đo tần số 380-420HZ hàng mới 100% |
Đồng hồ đo tần số 45~55Hz 220V |
Đồng hồ đo tần số kép FM96, PTR 1& 2: 110kV:v3/0.11kV:V3 Thang đo 1 & 2: 45..55...65 Hz; Cấp chính xác 0.5, hàng mới 100%, HSX Rishbabh |
Đồng hồ đo tần số, trong lưới 50Hz dải đo 45-55Hz, dải điện áp đầu vào 100V, Cấp chính xác 1.0, Hàng mới 100% |
Đồng hồ đo thời gian EH111A |
Đồng hồ đo vol - ampe metter digital type YS VM46-A-S hàng mới 100% |
Đồng hồ đo vol - ampe panel metter digital type YS VM46-A-6 hàng mới 100% |
Đồng hồ đo Volt 500VAC (BE-96) hiệu Omega. Mới 100% |
Đồng hồ đo volt -MP3-4-DV-NA |
đồng hồ đo Volt PM 500V AC (hàng mới 100%) |
Đồng hồ đo vôn DE 96 |
Đồng hồ đo vôn kế 46L1- 0~450V. Không dùng điện |
Đồng hồ đo vôn kế 46L1-600/5; (0~450)V. Không dùng điện |
Đồng hồ hiện thị thông số điện áp, 7.2KV,W44231522(P=150) |
Đồng hồ hiển thị thông số điện áp, INDICATOR, KN-1200B, AUX.POWER:AC100~240V, |
Đồng hồ hòa đồng bộ (dùng để kiểm tra dòng điện đồng bộ) (ERSI96 400V) |
Đồng hồ hòa đồng bộ SQ96 110V/100V, Thang đo: đèn chỉ thị, hàng mới 100%, HSX Rishabh |
đồng hồ hòa đồng bộ SYC6714+ |
đồng hồ HZ 230V 45-55, YCP1-96 96X96, hàng mới 100% |
đồng hồ volt 0- 500V, YCP1-72 72X72, hàng mới 100% |
đồng hồ volt 0- 500V, YCP1-96 96X96, hàng mới 100% |
Dụng cụ đo đa năng MRG 503LGF mới 100% |
Dụng cụ đo điện áp - VOLTAMETER 4422/15 |
Dụng cụ đo điện áp - VOLTMETER VF-40DCA |
Dụng cụ đo điện bỏ túi 73101 hãng sx TOP, Korea, mới 100% |
Dụng cụ đo độ giao động hoạt động bằng điện PN: BAH-30 |
Dụng cụ đo dòng điện dùng trong máy dệt, model :334A |
Dụng cụ đo lường hiệu Mitsubishi mới 100%. ME-0052-NS96 |
Dụng cụ kiểm tra điện áp [sử dụng hai đầu que thử để kiểm tra điện áp; 1018h, Hãng sản xuất: JEIL MI) (Hàng mới 100%) |
Dụng cụ ktra độ tĩnh điện 702 |
Dụng cụ tĩnh điện nối đất ELET-518 |
Giấy chứng nhận hiệu chuẩn |
GUT 6001C GW-Instek Digital IC Tester - Máy kiểm tra IC số (máy mới 100%) |
Khối kiểm soát điện thế của máy bay 682003008 (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Airbus |
Máy (thiết bị) kiểm tra điện ô tô, nhãn hiệu "Haolida"; Model: TQD-2, điện nguồn 220V 50Hz; (Hàng mới 100%) |
Máy chuẩn độ điện thế bao gồm phụ kiện đồng bộ đi kèm: điện cực - Hàng mới 100% |
Máy đo công suất dòng điện cao tần số 13.56Mhz từ máy phát điện cao tần phát ra ( điện áp 220V, có màn hình hiển thị, giới hạn đo lớn nhất 30 KW) AW-8000II |
Máy đo công suất và phụ kiện, Model: ML2438A, Hãng Sx: Anritsu, hàng mới 100% |
Máy đo dao động điện trường dùng để đo tín hiệu truyền trong cáp đồng trục hiệu HAMEG (HM400 40MHz Analog Oscilloscope, 2 Channels) mới 100% |
Máy do điện áp xoay chiều Model ALT-120/60F, mới 100%, xx USA, 01 bộ= 01 cái |
Máy đo điện đa năng . điện áp đầu vào : 220v . chưa được lắp ráp và cài đặt hoàn chỉnh. kèm theo giấy chứng nhận hiệu chuẩn có kèm chi tiết : 1 quyển, sơ đồ dẫn chuẩn: 1 quyển. ( nhà sản xuất : ADCMT ; Model: 7451A ) |
máy đo điện đa năng. chưa được lắp ráp và cài đặt hoàn chỉnh. ( nhà sản xuất: HIOKI ; Model: 3802-50 ) 1 chiếc / bộ |
Máy đo điện đa năng. điện áp đầu vào: 220V. chưa được lắp ráp và cài đặt hoàn chỉnh kèm theo hướng dẫn sử dụng ( nhà sản xuất : FLUKE ; model : 8845A ) |
Máy đo điện đa năng. điện áp: 100v (nhà sX: SANWA; Model: PC20). chưa được lắp ráp và cài đặt hoàn chỉnh. |
Máy đo điện Tie |
Máy đo điện trở bình Acquy Model: BITE3 |
Máy đo điện trở cách điện của dầu Model DTS-60AF, mới 100%, xx USA, 01 bộ = 1 cái |
Máy đo điện trở cách điện, Model: S1-5010, Hãng Sx: Megger, hàng mới 100% |
Máy đo điện trở cách ly. điện áp đầu vào : 220V chưa được lắp ráp và cài đặt hoàn chỉnh. kèm theo hướng dẫn sử dụng, giấy chứng nhận hiệu chuẩn : 1 quyển ( nhà sản xuất : Kikusui ; model : TOS7200 ) |
Máy đo điện trở cuộn dây và phụ kiện, Model: WR50-12, Hãng Sx: Raytech, hàng mới 100% |
Máy đo điện trở đất Model: DET24C |
Máy đo điện trở đất và phụ kiện, Model: DET2/2, Hãng Sx: Megger, hàng mới 100% |
Máy đo điện trở đất, Model: DET2/2, Hãng S/X: Megger, hàng mới 100% |
Máy đo điện trở suất dùng cho địa vật lý model Syscal Jr Switch 48. Mới 100% đồng bộ, đầy đủ phụ kiện do hãng IRIS INSTRUMENTS - Pháp sản suất. |
Máy đo điện trở và phụ kiện, Model: CA6470N, Hãng Sx: Chauvin, hàng mới 100% |
Máy đo điên trở và phụ kiện, Model: CA6547, Hãng Sx: Chauvin, hàng mới 100% |
Máy đo điện trở và phụ kiện, Model: MOM600A, Hãng Sx: Megger, hàng mới 100% |
Máy đo điện trở, Model: MIT510/2, Hãng Sx: Megger, hàng mới 100% |
Máy đo dung lượng bình Acquy Model: BS-49092 |
Máy đo dung lượng điện tổn hao không tải, có tải của máy biến áp lực, model: TE2050, hãng SX: WUHAN, hàng mới 100% |
Máy đo kiểm tra đại lượng điện hiệu Lodestar Model: SG-4162AD- hàng mới 100% |
Máy đo năng lượng điện (EMU32.x7) code 953507. Hàng mới 100%. |
Máy đo nhiệt độ bằng tia laze ( Fluke 566) |
Maý đo nhiệt độ dùng trong lò đốt than (model TX - 6000) hàng mới 100% |
Máy đo tần số điện (Fluke 190-204) |
Máy đo tổn hao điện môi và phụ kiện, Model: DELTA4000, Hãng Sx: Megger, hàng mới 100% |
Máy đo, kiểm tra cường độ chịu đựng điện áp.điện áp đầu vào : 220V /50Hz. chưa được lắp ráp, cài đặt hoàn chỉnh. giấy chứng nhận hiệu chuẩn có kèm chi tiết : 1 quyển, sơ đồ dẫn chuẩn: 1 quyển ( nhà sản xuất : Kikusui ; model : TOS8870A ) |
Máy đo, kiem tra điện áp, dòng điện. Model: MN4246(10K). Kích thước: 570 *450 *1050mm. Nhà sản xuất: Qingdo Yesdo Instruments Co.,ltd |
Máy kiểm tra bảng mạch dùng cho dây chuyền sản xuất CDI cho xe máy Yamaha EI-1235 |
Máy kiểm tra CDI dùng cho dây chuyền sản xuất CDI cho xe máy Yamaha EI-1237 |
máy kiểm tra cường độ chịu đựng điện áp. điện áp đầu vào : 220V. chưa được lắp ráp, cài đặt hoàn chỉnh. giấy chứng nhận hiệu chuẩn có kèm chi tiết : 1 quyển, sơ đồ dẫn chuẩn: 1 quyển ( nhà sản xuất : Kikusui ; model : TOS5050A ) |
Máy kiểm tra dao động Model : SG-3423B,EMT-M-12-301131~3, công suất :220V/50HZ/1P. Nhãn hiệu : SIGMALTEC, |
Máy kiểm tra điện |
Máy kiểm tra điện áp một chiều và phụ kiện, Model: 220124-47, Hãng Sx: Megger, hàng mới 100% |
Máy kiểm tra điện trở của mô tơ model :0934(220V/200W), hãng sản xuất L2K |
Máy kiểm tra điện trở. Model: 0930 ( 220V/50W), máy mới 100% |
Máy kiểm tra máy biến áp và phụ kiện, Model: T2000, Hãng Sx: ISA, hàng mới 100% |
Máy kiểm tra máy cắt điện và phụ kiện, Model: CB-832, Hãng Sx: Megger, hàng mới 100% |
Máy phân tích điện ( Fluke 43B) |
Máy phân tích phổ |
Máy phân tích và đo dao động điện trường hiệu ROHDE & SCHWARZ (FSC3 Spectrum analyzer 9kHz to 3GHz, resolution bandwidth 10Hz to 3MHz, -141dBm to +20dBm) mới 100% (bộ=cái) |
phần mềm cài đặt hoạt động của thiết bị, được ghi trên đĩa CD |
Sơ đồ dẫn chuẩn |
thẻ nhớ lưu dữ liệu |
Thiết bị cảm biến rò rỉ của máy điều hòa, 21SA020CDZ |
Thiết bị chèn lỗi VC-Glithcher.hàng mới 100% |
Thiết bị đếm sét.Hàng mới 100% |
thiết bị đo công suất điện. điện áp đầu vào: 220V. chưa được lắp ráp, cài đặt hoàn chỉnh ( nhà sản xuất : HIOKI ; Model: 3333 ) |
Thiết bị đo đa năng HC6600-A-1.0A-L-1-A(đo điện trở, dòng điện, công suất chuyển thành các tín hiệu hiển thị trên máy tính) đầu vào 0-1Arms AC, 10-600VAC nguồn 20-60VDC -RS485-hàng mới 100% -do hãng HSIANGCHENG SX |
Thiết bị đo đa năng HC6610-A-1.0A-H-1-B(đo điện trở, dòng điện, công suất chuyển thành các tín hiệu hiển thị trên máy tính) đầu vào 0-1Arms AC, 10-600VAC đầu ra outputx4(0-20mA)-hàng mới 100% -do hãng HSIANGCHENG SX |
Thiết bị đo đa năng LTM2101P385C(đo nhiệt độ, dòng điện, nhiệt độ, công suất chuyển thành tín hiệu hiển thị trên máy tính) |
Thiết bị đo đa năng LTM2101R2 (đo điện trở, dòng điện, công suất chuyển thành tín hiệu hiển thị trên máy tính) |
Thiết bị đo đa năng M100-RTD(đo điện trở, dòng điện công suất chuyển thành tín hiệu hiển thị trên máy tính) Đầu vào Pt 100 đầu ra 4-20mA nguồn 48VDC TS 50HZ range:0-120deg.C |
Thiết bị đo điện áp hiển thị số. K3HB-CNB 100-240VAC |
Thiết bị đo điện áp không gắn thiết bị ghi, DETECTOR DVD-20N, 24KV |
Thiết bị đo điện áp loại cầm tay ( model : 3169-21 ). chưa được lắp ráp và cài đặt hoàn chỉnh . Phụ kiện đồng bộ kèm theo. |
Thiết bị đo điện áp UMT1A6, hiệu Woodward, P/N: 8444-1019. Hàng MớI 100% |
Thiết bị đo điện Milliamp. Model: mAcal |
Thiết bị đo điện thế TLH-360\65*9*9CM@0.66K(NWX-DW-TLH2)/POTENTIOMETER |
Thiết bị đo điện trở 3451 (mới 100%, hoạt động bằng điện, dùng để đo điện trở của cuộn cảm, không kèm thiết bị ghi) |
Thiết bị đo điện trở, điện áp. Mới 100% |
Thiết bị đo điện trở, Model: SU 3000, Hãng Sx: ISA, hàng mới 100% |
Thiết bị đo dòng điện (ampe) dùng cho máy ép gioăng cao su SR-72 DC1A ( Phụ kiện thay thế dùng cho máy ép gioăng cao su- Hàng mới 100% ) |
Thiết bị đo dòng điện bằng kìm Model: Fluke 322 Hàng mới 100% |
Thiết bị đo dòng điện dò Model: I5SPQ3 Hàng mới 100% |
Thiết bị đo dòng điện không gắn thiết bị ghi, GIMAC-I,NO,M485,AC/DC88~264V,50Hz,EXP |
Thiết bị đo dòng điện PR5P10 15VA 1000/5A |
Thiết bị do lường ampe |
Thiết bị đo lường Ampe |
Thiết bị đo tế bào quang điện trở, Photo-resistive detector 6639035 |
Thiết bị đo tỉ số máy biến áp (Transformer turns metter type 2795, Serial No: 153741) trong đó trị giá hàng : 5936 CHF, phí hiệu chỉnh, sửa chữa: 1100 CHF |
Thiết bị đo và phân tích chất lượng công suất điện. Model: Fluke 43B |
Thiết bị đo/ kiểm tra năng lượng điện WM1496AV53DS09 (hàng mới 100%) |
Thiết bị đo/kiểm tra điện áp 53U-1211-AD4 (Hàng mới 100%) |
Thiết bị đo/kiểm tra điện áp DPB01CM48 (hàng mới 100%) |
Thiết bị đo/kiểm tra điện áp EM2969AV53HI3S1XX (hàng mới 100%) |
Thiết bị đo/kiểm tra điện áp RN2F48V50 (Hàng mới 100%) |
Thiết bị đo/kiểm tra lượng điện SPI-94-1433-1-4-001 (Hàng mới 100%) |
Thiết bị khuếch đại điện áp và xung nhịp Glitcher Amplifier.hàng mơi 100% |
Thiết bị kích sóng IC Waves.hàng mới 100% |
Thiết bị kiểm tra ắc qui, model 3180 |
Thiết bị kiểm tra điện áp một chiều 100KV, model: 4100-10/ Phenix |
Thiết bị kiểm tra điện áp QUASAR 100 (mới 100%, AC 400V, không kèm thiết bị ghi, dùng cho máy mạ điện) |
Thiết bị kiểm tra điện áp rò (13.56MHz IC Card Reader, RS232)Hàng mới 100% |
Thiết bị kiểm tra điện áp xoay chiều 60KV, model: 660-10P/ Phenix |
Thiết bị kiểm tra độ kín bình ắc quy GP1245 (12V16W) SHORT-CIRCUIT TEST FIXTURE |
Thiết bị kiểm tra độ tĩnh điện trên vòng đeo tay chống tĩnh điện (Model: NO.498, DC9V, kích thước: 80(W)x40(H) x117(D)mm) (Hàng mới 100%) |
Thiết bị kiểm tra dòng điện. Code: PCU1LT mk2. Kèm bộ cấp nguồn NLU5000 |
Thiết bị kiểm tra nguồn điện vào của motor điện thoại(model: BK8018B(RACK,PC), DC 0-5V)Hàng mới 100% |
Thiết bị lọc và giải điều chế Cleanwave.hàng mới 100% |
Thiết bj kiểm tra điện áp(175, TK-4001, KT: W84 x H183 x D40cm)Hàng mới 100% |
Trạm theo dõi trường điện từ EM Probe Station.hàng mới 100% |
Vôn kế (0 - 500)V, loại đo kim. Hiệu KENFA, Hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
Vôn kế 0~500VAC 72x72mm dùng trong hệ thống điện mới 100% |
Vôn kế 0~500VAC 72x72mm mới 100% |
Vôn kế 0~500VAC 96x96mm dùng trong hệ thống điện mới 100% |
Vôn kế 0~500VAC 96x96mm mới 100% |
Vôn kế 0~600VAC 96x96mm mới 100% |
Vôn kế 150VDC 96x96mm mới 100% |
Vôn kế 380V (dùng cho máy cán nhôm) mới 100% |
Vôn kế AC 0-300V(85L1); DC 0-30V(85C1-V) dùng để đo điện áp, mới 100% |
Vôn kế đo dòng điện một chiều SD50 DC (0-30V), hãng Wenzhou Aoya sản xuất, hàng mới 100% |
Vôn kế Sel.Switch L1-L2-L3 dùng trong hệ thống điện mới 100% |
Vôn kế SF-80 AC-500V |
Vôn kế SF-96-AC-500V |
Vôn kế YX360ELB (hàng mới 100%) |
Vôn kế, mới 100% |
Vôn kế,ký hiệu: 4401-016,hãng sx OTC Daihen,hàng mới 100% |
YX360TRE-B Thiết bị đo đa năng loại kim dùng sửa chữa linh kiện điện tử, hàng mới 100% |
YX360TRES Thiết bị đo đa năng loại kim dùng sửa chữa linh kiện điện tử, hàng mới 100% |
YX360TRN-A Thiết bị đo đa năng loại kim dùng sửa chữa linh kiện điện tử, hàng mới 100% |
Bút thử điện áp cao tiếp xúc Sew 230HD (36kV).Hiệu SEW .Mới 100% |
Điện trở Shunt 30A/60mV, hàng mới 100%, HSX Rishabh |
Điện trở shunt 30A/60mV, hàng mới 100%, HSX Rishabh. |
Đồng hồ Ampe BE-96, 30VDC. Mới 100% |
Đồng hồ đa chức năng Rish master 3430, loại 3 pha, Đầu vào: 110V L-L, AUX: 100-250VAC/DC, cổng RS485, hàng mới 100%, HSX Rishabh. |
Đồng hồ đa chức năng Rishmaster: 3430, Loại 3pha 4 giây, đầu vào: 110V L-L, AUX: 100..250VAC/DC, cổng RS485, hàng mới 100%, HSX Rishabh. |
đồng hồ đếm thời gian vận hành ,50HZ 52x52 230VAC , Model : BR-BHRM-P-00, Hiệu : BROYCE, hàng mới 100% |
đồng hồ đo Ampere PM 300A/5 (hàng mới 100%) |
Đồng hồ đo áp 1 chiều 48*96 (300VDC) hiệu ANDELI, mới 100% |
Đồng hồ đo áp 1 chiều 50*50 (300VDC) hiệu ANDELI, mới 100% |
Đồng hồ đo áp 1 chiều 72*72 (300VDC) hiệu ANDELI, mới 100% |
Đồng hồ đo áp 1 chiều 80*80 (300VDC) hiệu ANDELI, mới 100% |
Đồng hồ đo áp 1 chiều 96*96 (300VDC) hiệu ANDELI, mới 100% |
Đồng hồ đo điện áp ( Ampe kế): 42L6 - 0~3000A. Hoạt động bằng điện.Mới 100% |
Đồng hồ đo điện áp hiển thị số INT-1630-L-1-M-070 mới 100%, hiệu Crompton |
Đồng hồ đo điện áp không gắn thiết bị ghi, WY-S96VA, 0-30KV, PT:22KV/110V, 1.5CL |
Đồng hồ đo điện áp một chiều , dải đo 30V. DE-500. Nhà sản xuất DER EE Electrical Instrument. hàng mới 100% |
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều dải đo 300V. DE-860. Nhà sản xuất DER EE Electrical Instrument. hàng mới 100% |
Đồng hồ đo điện áp, WY-S96VA, 0-30KV, PT:22KV/0.1KV, 50HZ, 1.5CL |
Đồng hồ đo điện lỗi tiếp đất 0-1000kmh, 220VDC -230VAC 1X96MCC bao gồm thiết bị ghi, Hãng sản xuất FRER |
Đồng hồ đo dòng điện kép loại DE96, CTR1 200/1A, CTR2: 300/1A, thang đo1:0...200A(X1.2), thang đo2: 0...300A(X1.2), từ 0...90 độ, hàng mới 100%, HSX Rishabh. |
Đồng hồ đo dòng điện Rish Xmer 140/100 (V), CTR: 3000/5A Cấp chính xác: 0.5, 60VA, hàng mới 100%, HSX Rishabh |
đồng hồ HZ 230V 45-55, YCP1-96 96X96, hàng mới 100% |
Dụng cụ đo đa năng MRG 503LGF mới 100% |
Máy đo công suất dòng điện cao tần số 13.56Mhz từ máy phát điện cao tần phát ra ( điện áp 220V, có màn hình hiển thị, giới hạn đo lớn nhất 30 KW) AW-8000II |
Máy kiểm tra dao động Model : SG-3423B,EMT-M-12-301131~3, công suất :220V/50HZ/1P. Nhãn hiệu : SIGMALTEC, |
Máy kiểm tra điện trở. Model: 0930 ( 220V/50W), máy mới 100% |
Thiết bị đo điện trở, Model: SU 3000, Hãng Sx: ISA, hàng mới 100% |
Vôn kế AC 0-300V(85L1); DC 0-30V(85C1-V) dùng để đo điện áp, mới 100% |
Vôn kế đo dòng điện một chiều SD50 DC (0-30V), hãng Wenzhou Aoya sản xuất, hàng mới 100% |
Phần XVIII:DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
Chương 90:Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 90303390 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303390
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303390
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303390
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303390
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303390
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303390
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303390
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303390
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303390
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303390
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303390
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303390
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303390
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303390
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303390
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303390
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303390
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303390
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303390
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303390
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90303390
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 90303390
Bạn đang xem mã HS 90303390: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90303390: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90303390: Loại khác
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.