- Phần XVIII: DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
-
- Chương 91: Đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác và các bộ phận của chúng
- 9102 - Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc nhóm 91.01.
- Đồng hồ đeo tay khác, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Mặt kính đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân hoặc quả lắc đồng hồ (được phân loại theo vật liệu cấu thành);
(b) Dây đeo đồng hồ cá nhân (tùy theo từng trường hợp, thuộc nhóm 71.13 hoặc 71.17);
(c) Các bộ phận có công dụng chung đã định nghĩa trong Chú giải 2 Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39) hoặc bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý (thường thuộc nhóm 71.15); tuy nhiên, lò xo đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân, được phân loại như các bộ phận của các loại đồng hồ đó (nhóm 91.14);
(d) Bi của ổ bi (tùy theo từng trường hợp, thuộc nhóm 73.26 hoặc 84.82);
(e) Các mặt hàng thuộc nhóm 84.12 được cấu tạo để làm việc mà không có bộ phận điều tốc;
(f) Ổ bi (nhóm 84.82); hoặc
(g) Các mặt hàng thuộc Chương 85, chưa lắp ráp với nhau hoặc với các bộ phận cấu thành khác để làm thành máy của đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác hoặc làm thành các mặt hàng chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng như các bộ phận của máy đồng hồ (Chương 85).
2. Nhóm 91.01 chỉ bao gồm loại đồng hồ cá nhân có vỏ làm hoàn toàn bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý, hoặc bằng cùng loại vật liệu kết hợp với ngọc trai thiên nhiên hoặc ngọc trai nuôi cấy, hoặc với đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) thuộc các nhóm từ 71.01 đến 71.04. Đồng hồ cá nhân với vỏ bằng kim loại khảm kim loại quý xếp vào nhóm 91.02.
3. Trong Chương này, khái niệm “máy đồng hồ cá nhân” (bộ phận chuyển động của đồng hồ) được hiểu là các bộ phận được điều chỉnh bằng con lắc và dây tóc, tinh thể thạch anh hoặc bất kỳ một hệ thống nào khác có khả năng xác định khoảng cách thời gian, có kèm theo mặt hiển thị hoặc hệ thống có mặt hiển thị bằng cơ học. Máy đồng hồ cá nhân như vậy có chiều dày không quá 12 mm và chiều rộng, chiều dài hoặc đường kính không quá 50 mm.
4. Ngoài các quy định đã nêu trong Chú giải 1, máy đồng hồ và các bộ phận khác sử dụng cho cả hai loại đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân và dùng cho các mặt hàng khác (ví dụ, thiết bị chính xác) được phân loại trong Chương này.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Clock or watch glasses or weights (classified according to their constituent material);
(b) Watch chains (heading 71.13 or 71.17, as the case may be);
(c) Parts of general use defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39) or of precious metal or metal clad with precious metal (generally heading 71.15); clock or watch springs are, however, to be classified as clock or watch parts (heading 91.14);
(d) Bearing balls (heading 73.26 or 84.82, as the case may be);
(e) Articles of heading 84.12 constructed to work without an escapement;
(f) Ball bearings (heading 84.82); or
(g) Articles of Chapter 85, not yet assembled together or with other components into watch or clock movements or into articles suitable for use solely or principally as parts of such movements (Chapter 85).
2. Heading 91.01 covers only watches with case wholly of precious metal or of metal clad with precious metal, or of the same materials combined with natural or cultured pearls, or precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed) of headings 71.01 to 71.04. Watches with case of base metal inlaid with precious metal fall in heading 91.02.
3. For the purposes of this Chapter, the expression “watch movements” means devices regulated by a balance-wheel and hairspring, quartz crystal or any other system capable of determining intervals of time, with a display or a system to which a mechanical display can be incorporated. Such watch movements shall not exceed 12 mm in thickness and 50 mm in width, length or diameter.
4. Except as provided in Note 1, movements and other parts suitable for use both in clocks or watches and in other articles (for example, precision instruments) are to be classified in this Chapter.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/06/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Có bộ phận lên giây tự động |
Đồng hồ đeo tay mặt kim hiệu AVI-08 model: AV-4001-01... (mã hs đồng hồ đeo tay/ mã hs của đồng hồ đeo) |
Đồng hồ đeo tay Seiko 5 sports 24 jewel 4R36 automatic mới 100%... (mã hs đồng hồ đeo tay/ mã hs của đồng hồ đeo) |
Đồng hồ Omega Seamaster nam tự động, dây vỏ thép 3 kim 1 lịch 52230412001001... (mã hs đồng hồ omega s/ mã hs của đồng hồ omeg) |
Đồng hồ Omega Constellation nam tự động, dây vỏ thép đáy kính saphire 3 kim 1 lịch 12310352002001... (mã hs đồng hồ omega c/ mã hs của đồng hồ omeg) |
Đồng hồ đeo tay nam hiệu Ferro. Hàng mới 100%... (mã hs đồng hồ đeo tay/ mã hs của đồng hồ đeo) |
Đồng hồ SLIM D'HERMES, vỏ bằng thép, 2 kim, không lịch, chạy cơ, gắn 66 viên kim cương (1.16CT), dây da cá sấu, Loại:CA2.810.231/MGA,serial:3263868.Hiệu Hermes, mới 100%.... (mã hs đồng hồ slim d/ mã hs của đồng hồ slim) |
Đồng hồ nam hiệu Sunrise, kính chống trầy, dây inox, dùng cơ tự động, mặt số 5 kim, không lịch, model SG8613, hàng mới 100%... (mã hs đồng hồ nam hiệ/ mã hs của đồng hồ nam) |
Đồng hồ đeo tay hiệu Tommy 1791279, nam, tự động, vỏ kim loại day da màu đen, 3 kim có lịch,gồm hộp đựng đồng hồ,mới 100%... (mã hs đồng hồ đeo tay/ mã hs của đồng hồ đeo) |
Đồng hồ đeo tay Longines nữ, có bộ phận lên giây tự động, dây thép không gỉ trắng, 3 kim, có lịch, mặt trắng, 12 số vạch. L43214126. Hàng mới 100%... (mã hs đồng hồ đeo tay/ mã hs của đồng hồ đeo) |
Đồng hồ đeo tay cơ 3 kim Sturling dây da. Hàng mới 100%... (mã hs đồng hồ đeo tay/ mã hs của đồng hồ đeo) |
Đồng hồ nam thương hiệu Arnold & Son có bộ phân lên dây tự động vỏ thép không gỉ, mặt đồng hồ màu xanh, dây da bê màu xanh (1EDAS.U01A.D136S). Hàng mới 100%... (mã hs đồng hồ nam thư/ mã hs của đồng hồ nam) |
Đồng hồ đeo tay nữ hiệu Calvin Klein, mã:K1T23101. Hàng mới 100%... (mã hs đồng hồ đeo tay/ mã hs của đồng hồ đeo) |
Đồng hồ đeo tay nam, dây sắt, điện tử, hiệu Bulova, Model: MDO-97N107. Hàng mới 100%... (mã hs đồng hồ đeo tay/ mã hs của đồng hồ đeo) |
Đồng hồ Nam hiệu Citizen, Automatic, dây da, có lịch, 3 kim, Model: NH8350-08AB, kèm theo hộp đựng, phiếu bảo hành, sách hướng dẫn, hàng mới 100%.... (mã hs đồng hồ nam hiệ/ mã hs của đồng hồ nam) |
Đồng hồ đeo tay nam, máy tự động, mặt và dây đồng hồ bằng inox, kính đồng hồ bằng sapphire.. Nhãn hiệu Sunrise. Model SG8601.1101 |
Đồng hồ đeo tay nam, máy tự động, mặt đồng hồ bằng inox, dây đồng hồ giả da, kính đồng hồ bằng sapphire.. Nhãn hiệu Sunrise. Model SG8651.4101 |
Loại mặt hiển thị cơ học, chất liệu sứ, gắn đá Swarovski, mắt xích, 3 kim, chạy pin.. Nhãn hiệu Skagen. Model 347SBXBC |
Loại mặt hiển thị cơ học, chất liệu ceramic màu trắng, gắn đá Swarovski, 3 kim, chạy pin.. Nhãn hiệu Skagen. Model 817SSXC. |
Loại mặt hiển thị cơ học, chất liệu bằng thép không gỉ, màu vàng, 3 mắt nhỏ, 5 kim, chạy pin.. Nhãn hiệu Skagen. Model 344LGXG. |
Loại mặt hiển thị cơ học, chất liệu bằng thép không gỉ, mặt màu trắng, dây kim loại, 2 kim, chạy pin.. Nhãn hiệu Skagen. Model SKW2070 |
Loại mặt hiển thị cơ học, chất liệu bằng thép không gỉ, mặt viền màu đồng, dây da màu nâu, gắn đá Swarovski, 2 kim, chạy pin.. Nhãn hiệu Skagen. Model H01SRLD. |
Loại mặt hiển thị cơ học, chất liệu bằng thép không gỉ, vỏ màu vàng, mặt màu trắng, dây kim loại, 3 kim, chạy pin.. Nhãn hiệu Skagen. Model SKW2076 |
Đ.hồ Jacques Lemans, nam tự động, 3 kim, dây da, vỏ kim loại, có 1 lịch 1-1541C. Hãng SX Jacques Lemans. Hàng mới 100%. |
Đồng hồ Baume & Mercier nam tự động dây da vỏ thép 3 kim M0A08688 |
Đồng hồ Baume & Mercier nữ tự động dây vỏ thép mặt số xà cừ 3 kim 1 lịch M0A10035 |
đồng hồ cơ Rado Centrix 3 kim dây gốm, kèm 1 hộp và 1 thẻ bảo hành |
đồng hồ cơ Rado D Star 3 kim dây kim loại, kèm 1 hộp và 1 thẻ bảo hành |
đồng hồ cơ Seiko Premier, 3 kim, dây da kèm 1 thẻ bảo hành |
đồng hồ cơ Seiko Presage, 3 kim, dây da kèm 1 thẻ bảo hành |
đồng hồ cơ thể thao Seiko 3 kim dây kim loại, kèm 1 hộp và 1 thẻ bảo hành |
Đồng hồ để bàn có bộ phận lên giây tự động Cartier kèm hộp và túi giấy.Hàng mới 100% .W0100141 |
Đồng hồ đeo tay có bộ phận lên giây tự động hiệu Cartier kèm hộp và túi giấy.Hàng mới 100% . W10184U2 |
Đồng hồ đeo tay Gucci nam,dây kim loại màu trắng,tự động,mặt màu bạc,vỏ bằng kim loại trắng,3kim có lịch YA126209 |
Đồng hồ đeo tay hiệu Piaget /Emperador : có bộ phận lên dây tự động, dây da, có hộp, thẻ bảo hành.,hướng dẫn sử dụng. Mới 100%. |
Đồng hồ đeo tay hiệu Raymond Weil /jasmine:có bộ phận lên dây tự động, võ và dây kim loại (stainless steel ), có hộp, thẻ bảo hành. Mới 100%. Mã 2629 |
Đồng hồ đeo tay hiệu Titoni tự động 3 kim 1 lịch dây sắt nữ 728 |
Đồng hồ đeo tay Longines nam ,tự động, dây kim loại 2 màu trắng vàng, mặt màu trắng, vỏ mặt màu vàng, 3 kim có lịch, số la mã. L48212117 (50.99 x 5 = 254.95g) |
Đồng hồ đeo tay Longines nam,tự động, dây kim loại mau vàng, mặt màu vàng,vỏ mặt màu vàng, 2 kim không lịch, số vạch. L47082328 (40.41 x 10 = 404.1g) |
Đồng hồ đeo tay longines nam,tự động,dây da,mặt màu bạc,vỏ mặt màu trắng,7kim không lịch,số ả rập L26734783(93.710x10=937.100g) |
Đồng hồ đeo tay Longines nam,tự động,dây da,mặt màu bạc,vỏ mặt màu vàng hồng,3kim có lịch,số ả rập L26288783(108.850x3=326.550g) |
Đồng hồ đeo tay longines nam,tự động,dây kim loại 2 màu ,mặt màu trắng,vỏ mặt PVDmàu vàng,3kim có lịch,số la mã L47602117(89.380x10=893.800g) |
Đồng hồ đeo tay Longines nam,tự động,dây kim loại 2 màu,mặt màu vàng 12số gắn 12 viên kim cương,vỏ mặt PVD màu vàng,3kim có lịch ,L26285377(120.400x2=240.800g) |
Đồng hồ đeo tay longines nam,tự động,dây kim loại PVD màu vàng,mặt màu vàng,vỏ mặt PVDmàu vàng,3kim có lịch,số vạch L47602328(89.930x10=899.300g) |
Đồng hồ đeo tay Longines nam,tự động,dây kim loại trắng,mặt màu đen,vỏ mặt bằng kim loại trắng,3kim có lịch ,số la mã L25184516(107.170x5=535.850g) |
Đồng hồ đeo tay longines nam,tự động,dây kim loại trắng,mặt màu đen,vỏ mặt màu trắng,3kim có lịch,số la mã L25184516(107.170x5=535.850g) |
Đồng hồ đeo tay Longines nam,tự động,dây kim loại trắng,mặt màu đen,vỏ mặt màu trắng,3kim có lịch,số la mã L26484516(149.040x2=298.080g) |
Đồng hồ đeo tay longines nam,tự động,dây kim loại trắng,mặt màu xám,vỏ mặt màu trắng,3kim có lịch,số vạch L48214786(90.980x10=909.800g) |
Đồng hồ đeo tay Longines nữ, tự động , dây kim loại màu vàng, mặt màu trắng, vỏ mặt màu vàng, 3 kim có lịch, số la mã. L43212118 (50.99 x 10 = 509.9g) |
Đồng hồ đeo tay Longines nữ,tự động,dây da,mặt màu vàng,vỏ mặt PVD màu vàng,3kim có lịch ,số vạch L42602322(21.420x5=107.100g) |
Đồng hồ đeo tay longines nữ,tự động,dây kim loại 2màu,mặt màu trắng,vỏ mặt PVD màu vàng 3kim có lịch,số la mã L42602117(57.780x5=288.900g) |
Đồng hồ đeo tay Longines nữ,tự động,dây kim loại PVD màu vàng,mặt trắng,vỏ mặt PVD màu vàng,3kim có lịch ,số vạch L43212188(57.630x4=230.520g) |
Đồng hồ đeo tay longines nữ,tự động,dây kim loại PVDmàu vàng,mặt màu trắng,vỏ mặt PVD màu vàng 3kim có lịch,số vạch L43212188(57.630x6=345.780g) |
Đồng hồ đeo tay Longines tự động dây thép không gỉ cải màu vàng 3 kim có lịch mặt đen 12 số gắn kim cương L47743577 |
Đồng hồ đeo tay nam 3 kim , tự động , dây da kèm hộp hiệu KENNETH COLE IKC1791 .Hàng mới 100% |
Đồng hồ đeo tay tự động CITIZEN: 3 kim, có bộ phận lên dây tự động, dây sắt. Bao gồm hộp, thẻ bảo hành, hướng dẫn dụng. Mới 100% |
đồng hồ kinetic thể thao Seiko Premier, 5 kim, dây da kèm 1 thẻ bảo hành |
đồng hồ Kinetic thường Seiko, 3 kim, dây da kèm 1 thẻ bảo hành |
Đồng hồ Omega nam tự động dây da vỏ thép 3 kim 1 lịch 23113392102001 |
Đồng hồ Omega nữ tự động dây da vỏ thép 3 kim 1 lịch 23233382004001 |
Đồng hồ Titoni quartz dây da 2 kim không lịch nam TQ 52926 |
Đồng hồ Titoni quartz dây sắt 2 kim không lịch nam TQ 52926 |
Đồng hồ Titoni tự động dây da 3 kim 1 lịch nam 83688 |
Đồng hồ Titoni tự động dây sắt 3 kim 1 lịch nam 83688 |
Đồng hồ để bàn có bộ phận lên giây tự động Cartier kèm hộp và túi giấy.Hàng mới 100% .W0100141 |
Đồng hồ đeo tay có bộ phận lên giây tự động hiệu Cartier kèm hộp và túi giấy.Hàng mới 100% . W10184U2 |
Đồng hồ đeo tay hiệu Raymond Weil /jasmine:có bộ phận lên dây tự động, võ và dây kim loại (stainless steel ), có hộp, thẻ bảo hành. Mới 100%. Mã 2629 |
Phần XVIII:DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
Chương 91:Đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác và các bộ phận của chúng |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 91022100 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
22.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 91022100
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 91022100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 22.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 91022100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 15 |
01/01/2019-31/12/2019 | 15 |
01/01/2020-30/06/2020 | 15 |
01/07/2020-31/12/2020 | 15 |
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 91022100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 91022100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 91022100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 11 |
01/04/2018-31/03/2019 | 9 |
01/04/2019-31/03/2020 | 8 |
01/04/2020-31/03/2021 | 6 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 91022100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 3 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 91022100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 91022100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 91022100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 7.5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 91022100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 91022100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 13 |
2019 | 10 |
2020 | 8 |
2021 | 6 |
2022 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 91022100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 2.5 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 91022100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 91022100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 91022100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 15 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 91022100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 91022100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 12 |
01/01/2020-31/12/2020 | 12 |
01/01/2021-31/12/2011 | 9 |
01/01/2022-31/12/2022 | 9 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 91022100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 91022100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 13.1 |
01/01/2021-31/12/2021 | 11.2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 9.3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 91022100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 11.2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 9.3 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 91022100
Bạn đang xem mã HS 91022100: Có bộ phận lên giây tự động
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 91022100: Có bộ phận lên giây tự động
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 91022100: Có bộ phận lên giây tự động
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục Hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu (chỉ áp dụng đối với hàng hoá đã qua sử dụng) | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.