- Phần XX: CÁC MẶT HÀNG KHÁC
-
- Chương 94: Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép
- 9401 - Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng.
- 940120 - Ghế dùng cho xe có động cơ:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Đệm, gối hoặc nệm, bằng hơi hoặc nước, thuộc Chương 39, 40 hoặc 63;
(b) Gương được thiết kế để đặt trên sàn hoặc nền (ví dụ, gương đứng ngả được (gương quay)) thuộc nhóm 70.09;
(c) Các mặt hàng thuộc Chương 71;
(d) Các bộ phận có công dụng chung như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39), hoặc két an toàn thuộc nhóm 83.03;
(e) Đồ nội thất được thiết kế đặc biệt như bộ phận của các thiết bị làm lạnh hoặc kết đông thuộc nhóm 84.18; đồ nội thất được thiết kế đặc biệt dùng cho máy khâu (nhóm 84.52);
(f) Đèn hoặc các bộ đèn thuộc Chương 85;
(g) Đồ nội thất được thiết kế đặc biệt như bộ phận của các thiết bị thuộc nhóm 85.18 (nhóm 85.18), thuộc nhóm 85.19 hoặc 85.21 (nhóm 85.22) hoặc thuộc các nhóm từ 85.25 đến 85.28 (nhóm 85.29);
(h) Các mặt hàng thuộc nhóm 87.14;
(ij) Ghế nha khoa có gắn kèm các dụng cụ chữa răng thuộc nhóm 90.18 hoặc ống nhổ dùng trong nha khoa (nhóm 90.18);
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 91 (ví dụ, đồng hồ thời gian và vỏ đồng hồ thời gian);
(l) Đồ nội thất có tính chất đồ chơi hoặc đèn hoặc bộ đèn đồ chơi (nhóm 95.03), bàn bi-a hoặc đồ nội thất khác được cấu tạo đặc biệt dùng cho các trò chơi (nhóm 95.04), đồ nội thất cho trò ảo thuật hoặc để trang trí (trừ các loại vòng hoa điện) như đèn lồng Trung Quốc (nhóm 95.05); hoặc
(m) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự (nhóm 96.20).
2. Các mặt hàng (trừ các bộ phận) thuộc các nhóm từ 94.01 đến 94.03 được phân loại trong các nhóm này chỉ khi chúng được thiết kế để đặt trên nền hoặc sàn.
Tuy nhiên, các đồ vật sau đây được phân loại vào các nhóm kể trên dù là chúng được thiết kế để treo, gắn vào tường hoặc để đứng trên 1 đồ vật khác:
(a) Tủ có ngăn, giá sách, đồ nội thất có ngăn (bao gồm kệ đơn với các bộ phận phụ trợ để cố định chúng trên tường) và đồ nội thất một khối;
(b) Ghế và giường.
3. (A) Bộ phận của hàng hóa trong các nhóm từ 94.01 đến 94.03 không bao gồm các dạng tấm hoặc phiến (đã hoặc chưa cắt theo hình mẫu nhưng không kết hợp với các bộ phận khác) bằng thủy tinh (kể cả gương), bằng đá hoa (marble) hoặc đá khác hoặc bằng loại vật liệu bất kỳ khác thuộc Chương 68 hoặc 69.
(B) Hàng hóa mô tả trong nhóm 94.04, dưới hình thức tách biệt, thì không phân loại như bộ phận của các hàng hóa trong nhóm 94.01, 94.02 hoặc 94.03.
4. Theo mục đích của nhóm 94.06, khái niệm “nhà lắp ghép” có nghĩa là nhà đã hoàn chỉnh trong nhà máy hoặc đóng gói như các bộ phận nhà đi kèm với nhau, để lắp ghép tại chỗ, như nhà ở hoặc nhà làm việc, văn phòng, trường học, cửa hàng, lán trại, gara hoặc các loại nhà tương tự.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Pneumatic or water mattresses, pillows or cushions, of Chapter 39, 40 or 63;
(b) Mirrors designed for placing on the floor or ground (for example, cheval-glasses (swing- mirrors)) of heading 70.09;
(c) Articles of Chapter 71;
(d) Parts of general use as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39), or safes of heading 83.03;
(e) Furniture specially designed as parts of refrigerating or freezing equipment of heading 84.18; furniture specially designed for sewing machines (heading 84.52);
(f) Lamps or lighting fittings of Chapter 85;
(g) Furniture specially designed as parts of apparatus of heading 85.18 (heading 85.18), of heading 85.19 or 85.21 (heading 85.22) or of headings 85.25 to 85.28 (heading 85.29);
(h) Articles of heading 87.14;
(ij) Dentists’ chairs incorporating dental appliances of heading 90.18 or dentists’ spittoons (heading 90.18);
(k) Articles of Chapter 91 (for example, clocks and clock cases);
(l) Toy furniture or toy lamps or lighting fittings (heading 95.03), billiard tables or other furniture specially constructed for games (heading 95.04), furniture for conjuring tricks or decorations (other than electric garlands) such as Chinese lanterns (heading 95.05); or
(m) Monopods, bipods, tripods and similar articles (heading 96.20).
2. The articles (other than parts) referred to in headings 94.01 to 94.03 are to be classified in those headings only if they are designed for placing on the floor or ground.
The following are, however, to be classified in the above-mentioned headings even if they are designed to be hung, to be fixed to the wall or to stand one on the other:
(a) Cupboards, bookcases, other shelved furniture (including single shelves presented with supports for fixing them to the wall) and unit furniture;
(b) Seats and beds.
3. (A) In headings 94.01 to 94.03 references to parts of goods do not include references to sheets or slabs (whether or not cut to shape but not combined with other parts) of glass (including mirrors), marble or other stone or of any other material referred to in Chapter 68 or 69.
(B) Goods described in heading 94.04, presented separately, are not to be classified in heading 94.01, 94.02 or 94.03 as parts of goods.
4. For the purposes of heading 94.06, the expression “prefabricated buildings” means buildings which are finished in the factory or put up as elements, presented together, to be assembled on site, such as housing or worksite accommodation, offices, schools, shops, sheds, garages or similar buildings.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 |
Ghế, giường |
9M51A600K28DA33T3-Bộ ghế sau (chia làm 02 bộ phận: Lưng ghế và khung xương ghế, Đệm ghế và Khung xương ghế) |
9M51A600K28KA1E54 - Bộ ghế sau (chia làm 02 bộ phận: Lưng ghế và khung xương ghế, Đệm ghế và Khung xương ghế) |
9M51A600K28KA1E54-Bộ ghế sau (chia làm 02 bộ phận: Lưng ghế và khung xương ghế, Đệm ghế và Khung xương ghế) |
Bát giữ đế ghế sau - A2049230214 |
Bát giữ ốp ghế sau - A2049230114 |
Bộ ghế (01 ghế lái + 01 ghế phụ)PTLK không đồng bộ dùng cho xe ô tô tải có TTL có tải <5T,mới 100%,không hiệu. |
BÔ GHÊ DàNH CHO XE 1.6AT (4 CƯA) Ghế lái bọc vải nỉ - BM51A600K04YAW |
BÔ GHÊ DàNH CHO XE 1.6MT (4 CƯA & 5 CƯA) Ghế lái bọc vải nỉ - BM51A600K04XAW |
BÔ GHÊ DàNH CHO XE 2.0 (4 CƯA) Ghế lái bọc vải nỉ - BM51A600K04ABAW |
BÔ GHÊ DàNH CHO XE 2.0AT (5 CƯA) Ghế lái bọc vải nỉ - BM51A600K04ADAW |
Bộ ghế dùng cho xe E200 CGI (1 Bộ ghế = 1 ghế tài xế + 1 ghế đơn + 1 ghế 3) - LST212200054205A |
Bộ ghế dùng cho xe E250 CGI (1 Bộ ghế = 1 ghế tài xế + 1 ghế đơn + 1 ghế 3) - LST212210054201A |
Bộ ghế dùng cho xe E300 (1 Bộ ghế = 1 ghế tài xế + 1 ghế đơn + 1 ghế 3) - LST212320054201A |
Bộ ghế sau (chia làm 02 bộ phận: Lưng ghế và khung xương ghế, Đệm ghế và Khung xương ghế) |
Bọc tựa lưng ghế trước phải - A2049107701 |
Bọc tựa lưng ghế trước trái - A2049107601 |
Chi tiết lắp ráp ghế - PB203800003 |
Chốt khoá lưng ghế sau - A2049200572 |
Chốt khóa tựa lưng ghế sau - A2049200572 |
cụm điều chỉnh ghế trước |
Đế ghế trước phải - A2049104636 |
Đế ghế trước trái - A2049104536 |
Đế ghế trước trái có gắn dây điện - A2049103301 |
Đế tựa lưng ghế trước - A2049100200 |
Đệm bọc ghế sau - A2129206619 |
Đệm ghế lái. (Lk xe Hyundai County 29 chỗ) |
Đệm ghế phụ. (Lk xe Hyundai County 29 chỗ) |
Điều chỉnh ghế - A2049103402 |
Điều chỉnh tựa lưng ghế phải - A2049100880 |
Điều chỉnh tựa lưng ghế trái - A2049100780 |
ghế / LK -amp; PTSX xe 29 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Ghế bên phải 71100E0A50 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JESA |
Ghế bên trái 71200E0A20 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JESA |
Ghế giữa 71350E0200 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JESA |
Ghế giữa bên phải Linh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA SORENTO 2.4L 4WD AT 7 chổ dung tích xi lanh 2.4 L sx và model 2011 |
Ghế giữa bên phảiLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA SORENTO dung tích xilanh 2.4L 7 chổ số tự động sx và model 2012 |
Ghế giữa bên trái Linh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA SORENTO 2.4L 4WD AT 7 chổ dung tích xi lanh 2.4 L sx và model 2011 |
Ghế giữa bên tráiLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA SORENTO dung tích xilanh 2.4L 7 chổ số tự động sx và model 2012 |
Ghế giữa dùng cho xe ô tô tải hiệu AUMAN loại có trọng tải 9.9 tấn, TTL có tải trên 10 tấn. |
Ghế hành khách đôi (7 chiếc). (Lk xe Hyundai County 29 chỗ) |
Ghế hành khách đơn (6 chiếc) . (Lk xe Hyundai County 29 chỗ) |
Ghế hành khách đơn nhỏ (7 chiếc) . (Lk xe Hyundai County 29 chỗ) |
Ghế lái bọc vải nỉ - BM51A600K04XAW |
Ghế lái phụ (linh kiện CKD xe tảI nhẹ dưới 1 tấn, hiệu Paso, máy xăng,1051cc) |
Ghế láidùng lắp ráp xe bus 45-70 chỗ mới 100% |
Ghế ngồi cho em bé trong ô tô nhãn hiệu Maxi Cosi- Maxi Cosi Cabriofix 2011 |
Ghế ngồi, bên trái 7120037A71 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
Ghế nhựa xe Bus nội thành dùng cho xe ô tô khách HYUNDAI 47 chỗ. Hàng mới 100%, sx năm 2012 |
Ghế phảI chưa hoàn chỉnh ( bộ = 3 cái) (Phụ tùng xe tải 3.5 tấn) Mới 100% |
Ghế phụ bọc vải nỉ - BM51A600L05AAAW |
Ghế phụ bọc vải nỉ - BM51A600M05AAW |
Ghế phụ dùng cho xe ô tô tải hiệu AUMAN loại có trọng tải 9.9 tấn, TTL có tải trên 10 tấn. |
ghế phụ-0160-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Ghế sau bên phải Linh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA SORENTO 2.4L 4WD AT 7 chổ dung tích xi lanh 2.4 L sx và model 2011 |
Ghế sau bên phảiLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA SORENTO dung tích xilanh 2.4L 7 chổ số tự động sx và model 2012 |
Ghế sau bên trái Linh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA SORENTO 2.4L 4WD AT 7 chổ dung tích xi lanh 2.4 L sx và model 2011 |
Ghế sau bên tráiLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA SORENTO dung tích xilanh 2.4L 7 chổ số tự động sx và model 2012 |
Ghế sau bọc vải nỉ - BM51A600K28TAW |
Ghế số 2Linh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA CARENS 2.0L 7 chổ số sàn sx và model 2011 |
Ghế số 2linh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA CARENS 2.0L số sàn 7 chổ SX 2011 |
Ghế số 3 bên phảiLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA CARENS 2.0L 7 chổ số sàn sx và model 2011 |
Ghế số 3 bên phảilinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA CARENS 2.0L số sàn 7 chổ SX 2011 |
Ghế số 3 bên tráiLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA CARENS 2.0L 7 chổ số sàn sx và model 2011 |
Ghế số 3 bên tráilinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA CARENS 2.0L số sàn 7 chổ SX 2011 |
Ghế sử dụng cho xe buýt 12-15 chỗ. Hàng mới 100% |
Ghế tài xế (linh kiện CKD xe tảI nhẹ dưới 1 tấn, hiệu Paso, máy xăng,1051cc) |
Ghế tài xế dùng cho xe ô tô khách HYUNDAI 47 chỗ. Hàng mới 100%, sx năm 2012 |
Ghế tài xế dùng cho xe ô tô tải hiệu AUMAN loại có trọng tải 9.9 tấn, TTL có tải trên 10 tấn. |
ghế tài xế-0360-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Ghế tráI chưa hoàn chỉnh ( bộ = 3 cái)(Phụ tùng xe tải 3.5 tấn) Mới 100% |
Ghế tráI chưa hoàn chỉnh (Phụ tùng xe tải tự đổ 2.5 tấn) Mới 100% |
Ghế trước bên phảI (Phụ tùng xe du lịch Kia Carens 7 chỗ, mới 100%) |
Ghế trước phải Linh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA SORENTO 2.4L 4WD AT 7 chổ dung tích xi lanh 2.4 L sx và model 2011 |
Ghế trước phảiLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA CARENS 2.0L 7 chổ số sàn sx và model 2011 |
Ghế trước phảilinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA CARENS 2.0L số sàn 7 chổ SX 2011 |
Ghế trước phảiLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA SORENTO dung tích xilanh 2.4L 7 chổ số tự động sx và model 2012 |
Ghế trước trái Linh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA SORENTO 2.4L 4WD AT 7 chổ dung tích xi lanh 2.4 L sx và model 2011 |
Ghế trước tráiLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA CARENS 2.0L 7 chổ số sàn sx và model 2011 |
Ghế trước tráilinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA CARENS 2.0L số sàn 7 chổ SX 2011 |
Ghế trước tráiLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA SORENTO dung tích xilanh 2.4L 7 chổ số tự động sx và model 2012 |
Ghế xe Bus nội thành (Hyundai 47 chỗ) Hàng mới 100%, SX: 2011 |
Giá đỡ cho nệm ghế sau - A2049230214 |
Hàng hưởng thuế suất ưu đãi theo C/O Form D 9M51A600K04EB33T3 - Ghế xe HSC |
Kẹp gài tựa lưng ghế sau - A2049230314 |
Kẹp gài tựa lưng ghế sau bằng sắt - A2049230314 |
Khung ghế trước phải - A2049106405 |
Khung ghế trước trái - A2049106305 |
Linh kiện sx, lắp ráp xe ôtô 5 chỗ Mercedes-Benz: Tựa lưng ghế sau - A2049204930 |
Linh kiện tháo rời ô tô tải 1,4 tấn (hàng mới 100%):Bộ ghế trong cabin (chính, phụ) |
LK xe tải chạy xăng 650kg (Ttrlcótải< 5 tấn; Mới100%; ĐộrờirạcQĐ 05/2005/QĐ-BKHCN): Đệm ghế 2 cái/bộ |
Lưng, đệm ghế lái xe của xe tải TT3,45tấn, TTtải <10tấn |
Lưng, đệm ghế phụ của xe tải TT3,45tấn, TTtải <10tấn |
Lưng, đệm ghế phụ của xe tải tự đổ TT4,95tấn, TTtải<10t. Mới 100% |
Miếng giới hạn hành trình ghế trước phải - A2039190621 |
Nắp che chân ghế phía sau bên ngoài phải - A2129191220 |
Nắp che chân ghế phía trước bên ngoài phải - A2129190620 |
Nệm ghế sau - A2049200501 |
Nệm ghế sau - A2049203621 |
Nệm ghế sau - A2049204221 |
Nệm ghế trước - A2049101130 |
Nệm ghế trước - A2049101904 |
Nệm ghế trước - A2049106904 |
Nệm ghế trước - A2049108930 |
ốp che đầu chân ghế trái phía ngoài sau - Xe 5c& - A2049192120 |
ốp ngoài chân ghế sau phải - A2049190420 |
ốp ngoài chân ghế sau trái - A2049190320 |
ốp ngoài chân ghế trước phải - A2049190220 |
ốp ngoài chân ghế trước trái - A2049190120 |
ốp tay ghế - A2049230822 |
ốp tay ghế phải - A2049180430 |
ốp tay ghế trái - A2049180330 |
ốp trong chân ghế sau phải - A2049190820 |
ốp trong chân ghế sau trái - A2049190720 |
ốp trong chân ghế trước phải - A2049190620 |
ốp trong chân ghế trước trái - A2049190520 |
Phụ tùng dùng cho xe BMW dưới 5 chỗ: Ghế ngồi dành cho trẻ em, SCHWARZ-BLAU (82 22 2 162 879) hàng mới 100% |
Phụ tùng xe buýt trên 30 chỗ - Ghế tài xế |
Thuế suất C/O form D 9M51A600K28JA33T3 - Bộ ghế sau (chia làm 02 bộ phận: Lưng ghế và khung xương ghế, Đệm ghế và Khung xương ghế) |
Tựa đầu ghế sau giữa - A2049701950 |
Tựa đầu ghế sau phía ngoài - A2049701850 |
Tựa đầu ghế sau tráI phải - A2049701850 |
Tựa đầu ghế sau trái phải - A2049702950 |
Tựa đầu ghế trước - A2049706550 |
Tựa đầu ghế trước - A2049706650 |
Tựa đầu ghế trước - A2049706750 |
Tựa đầu ghế trước - A2049706850 |
Tựa đầu ghế trước - A2049708850 |
Tựa lưng ghế sau - A2049204930 |
Tựa lưng ghế sau - A2049205130 |
Tựa lưng ghế sau - A2049205230 |
Tựa lưng ghế trước - A2049100200 |
Tựa lưng ghế trước - A2049109732 |
Tựa lưng ghế trước phải - A2049104208 |
Tựa lưng ghế trước trái - A2049102932 |
Bộ ghế dùng cho xe E200 CGI (1 Bộ ghế = 1 ghế tài xế + 1 ghế đơn + 1 ghế 3) - LST212200054205A |
Ghế bên trái 71200E0A20 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JESA |
Ghế giữa 71350E0200 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JESA |
Ghế ngồi, bên trái 7120037A71 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
LK xe tải chạy xăng 650kg (Ttrlcótải< 5 tấn; Mới100%; ĐộrờirạcQĐ 05/2005/QĐ-BKHCN): Đệm ghế 2 cái/bộ |
Bộ ghế (01 ghế lái + 01 ghế phụ)PTLK không đồng bộ dùng cho xe ô tô tải có TTL có tải <5T,mới 100%,không hiệu. |
ghế phụ-0160-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Phần XX:CÁC MẶT HÀNG KHÁC |
Chương 94:Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 94012010 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
37.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94012010
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94012010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 37.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94012010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 25 |
01/01/2019-31/12/2019 | 25 |
01/01/2020-30/06/2020 | 25 |
01/07/2020-31/12/2020 | 25 |
01/01/2021-31/12/2021 | 25 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94012010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 50 |
2019 | 50 |
2020 | 50 |
2021 | 50 |
2022 | 50 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94012010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94012010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 11 |
01/04/2018-31/03/2019 | 9 |
01/04/2019-31/03/2020 | 8 |
01/04/2020-31/03/2021 | 6 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94012010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 3 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94012010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94012010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94012010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2018-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-30/12/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2021-30/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94012010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94012010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 16 |
2019 | 13 |
2020 | 11 |
2021 | 8 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94012010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 15.9 |
2019 | 13.6 |
2020 | 11.4 |
2021 | 9.1 |
2022 | 6.8 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94012010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94012010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94012010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 20.2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 13.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94012010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 13.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 6.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94012010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 25 |
01/01/2020-31/12/2020 | 25 |
01/01/2021-31/12/2011 | 25 |
01/01/2022-31/12/2022 | 25 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94012010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94012010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 18.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 12.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6.2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94012010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 12.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6.2 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 94012010
Bạn đang xem mã HS 94012010: Của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 94012010: Của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 94012010: Của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục linh kiện, phụ tùng xe ô tô trong nước đã sản xuất được (Phụ lục V) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.