- Phần XX: CÁC MẶT HÀNG KHÁC
-
- Chương 94: Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép
- 9401 - Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Đệm, gối hoặc nệm, bằng hơi hoặc nước, thuộc Chương 39, 40 hoặc 63;
(b) Gương được thiết kế để đặt trên sàn hoặc nền (ví dụ, gương đứng ngả được (gương quay)) thuộc nhóm 70.09;
(c) Các mặt hàng thuộc Chương 71;
(d) Các bộ phận có công dụng chung như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39), hoặc két an toàn thuộc nhóm 83.03;
(e) Đồ nội thất được thiết kế đặc biệt như bộ phận của các thiết bị làm lạnh hoặc kết đông thuộc nhóm 84.18; đồ nội thất được thiết kế đặc biệt dùng cho máy khâu (nhóm 84.52);
(f) Đèn hoặc các bộ đèn thuộc Chương 85;
(g) Đồ nội thất được thiết kế đặc biệt như bộ phận của các thiết bị thuộc nhóm 85.18 (nhóm 85.18), thuộc nhóm 85.19 hoặc 85.21 (nhóm 85.22) hoặc thuộc các nhóm từ 85.25 đến 85.28 (nhóm 85.29);
(h) Các mặt hàng thuộc nhóm 87.14;
(ij) Ghế nha khoa có gắn kèm các dụng cụ chữa răng thuộc nhóm 90.18 hoặc ống nhổ dùng trong nha khoa (nhóm 90.18);
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 91 (ví dụ, đồng hồ thời gian và vỏ đồng hồ thời gian);
(l) Đồ nội thất có tính chất đồ chơi hoặc đèn hoặc bộ đèn đồ chơi (nhóm 95.03), bàn bi-a hoặc đồ nội thất khác được cấu tạo đặc biệt dùng cho các trò chơi (nhóm 95.04), đồ nội thất cho trò ảo thuật hoặc để trang trí (trừ các loại vòng hoa điện) như đèn lồng Trung Quốc (nhóm 95.05); hoặc
(m) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự (nhóm 96.20).
2. Các mặt hàng (trừ các bộ phận) thuộc các nhóm từ 94.01 đến 94.03 được phân loại trong các nhóm này chỉ khi chúng được thiết kế để đặt trên nền hoặc sàn.
Tuy nhiên, các đồ vật sau đây được phân loại vào các nhóm kể trên dù là chúng được thiết kế để treo, gắn vào tường hoặc để đứng trên 1 đồ vật khác:
(a) Tủ có ngăn, giá sách, đồ nội thất có ngăn (bao gồm kệ đơn với các bộ phận phụ trợ để cố định chúng trên tường) và đồ nội thất một khối;
(b) Ghế và giường.
3. (A) Bộ phận của hàng hóa trong các nhóm từ 94.01 đến 94.03 không bao gồm các dạng tấm hoặc phiến (đã hoặc chưa cắt theo hình mẫu nhưng không kết hợp với các bộ phận khác) bằng thủy tinh (kể cả gương), bằng đá hoa (marble) hoặc đá khác hoặc bằng loại vật liệu bất kỳ khác thuộc Chương 68 hoặc 69.
(B) Hàng hóa mô tả trong nhóm 94.04, dưới hình thức tách biệt, thì không phân loại như bộ phận của các hàng hóa trong nhóm 94.01, 94.02 hoặc 94.03.
4. Theo mục đích của nhóm 94.06, khái niệm “nhà lắp ghép” có nghĩa là nhà đã hoàn chỉnh trong nhà máy hoặc đóng gói như các bộ phận nhà đi kèm với nhau, để lắp ghép tại chỗ, như nhà ở hoặc nhà làm việc, văn phòng, trường học, cửa hàng, lán trại, gara hoặc các loại nhà tương tự.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Pneumatic or water mattresses, pillows or cushions, of Chapter 39, 40 or 63;
(b) Mirrors designed for placing on the floor or ground (for example, cheval-glasses (swing- mirrors)) of heading 70.09;
(c) Articles of Chapter 71;
(d) Parts of general use as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39), or safes of heading 83.03;
(e) Furniture specially designed as parts of refrigerating or freezing equipment of heading 84.18; furniture specially designed for sewing machines (heading 84.52);
(f) Lamps or lighting fittings of Chapter 85;
(g) Furniture specially designed as parts of apparatus of heading 85.18 (heading 85.18), of heading 85.19 or 85.21 (heading 85.22) or of headings 85.25 to 85.28 (heading 85.29);
(h) Articles of heading 87.14;
(ij) Dentists’ chairs incorporating dental appliances of heading 90.18 or dentists’ spittoons (heading 90.18);
(k) Articles of Chapter 91 (for example, clocks and clock cases);
(l) Toy furniture or toy lamps or lighting fittings (heading 95.03), billiard tables or other furniture specially constructed for games (heading 95.04), furniture for conjuring tricks or decorations (other than electric garlands) such as Chinese lanterns (heading 95.05); or
(m) Monopods, bipods, tripods and similar articles (heading 96.20).
2. The articles (other than parts) referred to in headings 94.01 to 94.03 are to be classified in those headings only if they are designed for placing on the floor or ground.
The following are, however, to be classified in the above-mentioned headings even if they are designed to be hung, to be fixed to the wall or to stand one on the other:
(a) Cupboards, bookcases, other shelved furniture (including single shelves presented with supports for fixing them to the wall) and unit furniture;
(b) Seats and beds.
3. (A) In headings 94.01 to 94.03 references to parts of goods do not include references to sheets or slabs (whether or not cut to shape but not combined with other parts) of glass (including mirrors), marble or other stone or of any other material referred to in Chapter 68 or 69.
(B) Goods described in heading 94.04, presented separately, are not to be classified in heading 94.01, 94.02 or 94.03 as parts of goods.
4. For the purposes of heading 94.06, the expression “prefabricated buildings” means buildings which are finished in the factory or put up as elements, presented together, to be assembled on site, such as housing or worksite accommodation, offices, schools, shops, sheds, garages or similar buildings.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/06/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Ghế quay có điều chỉnh độ cao |
BàN Có GĂN TÂM PANEL, BáNH XE NHƯA, ViÊN MĂT BàN MàU ĐEN, CHÂN ĐEN 1500Wx600Dx750H. QT84BDP-5489 |
Gế phòng họp chân quỳ,không nâng hạ(0.5mx0.5mx0.48)mới 100% |
GHÊ CAO Có TAY ĐiÊU CHỉNH ĐƯƠC SW20HCA-SBBB |
GHÊ CAO Có TAY, ĐÊM NGÔI ĐEN 8VT11L-Z421 |
GHÊ CAO Có TAY, ĐÊM NGÔI ĐEN, LƯƠI Đỏ SW20HC-SBBR |
Ghế có tay điều chỉnh được, đệm ngồi đen, lưới đen/SW20HCA-SBBB |
GHÊ Có TAY ĐiÊU CHỉNH ĐƯƠC, LƯNG XANH, ĐÊM NGÔI ĐEN CQ83GA-K3 |
Ghế có tay điều chỉnh được, lưng xanh, đệm ngồi đen/CQ83GA-K3 |
Ghế có tay điều chỉnh được/CP85AS-FDF1 |
GHÊ ĐÊM NGÔI BĂNG LƯƠI, LƯNG CAO ĐiÊU CHỉNH ĐƯƠC CP85AS-FDF1 |
Ghế ngồi có điều chỉnh độ cao (CFH02STG.MR), size:(610x620x1155)mm, hàng mới 100% ,mút bọc vải polyester 70%,cotton 30%) |
Ghế ngồi có thể điều chỉnh được, có tay vịn, hiệu Swarru 1 - (CQ88GA-K3) Swarru 1 Chair Adjustable Armrest Color Back Blue/Seat Black |
Ghế ngồi được nhồi đệm bằng simili, khung nhựa TSC19 - 1, size: W585 x D680 x H1180/1260 |
Ghế nhân viên đệm PU, không tay, không nâng hạ (0.5x0.5x0.48)m Mới 100% |
ghế nhân viên đệm PU, không tay, không nâng hạ(0.5mx0.5mx0.48m) |
Ghế nhân viên đệm PU, không tay, không nâng hạ(0.5mx0.5mx0.48m)mới 100% |
Ghế phòng họp chân quỳ, không nâng hạ (0.5x0.5x0.48)m Mới 100% |
ghế phòng họp chân quỳ,không nâng hạ(0.5mx0.5mx0.48) |
Ghế phòng họp chân quỳ,không nâng hạ(0.5mx0.5mx0.48)mới 100% |
GHÊ PHòNG HọP SW40MC-SNBB |
Ghế quầy ba mặt nhựa chân sắt có xoay, nâng hạ, hiệu chữ Trung quốc Mới 100%. |
Ghế quầy Bar có xoay, nâng hạ, chân bằng kim loại thường, mặt nhựa, cao <=1,25m. Hiệu chữ Trung Quốc.Mới 100%. |
Ghế quầy bar Toco 1360 chân chrome, nhựa trong, (58/80x39x47)cm. Hàng mới 100%. |
Ghế quầy có điều chỉnh độ cao (các loại) (35x45)cm |
Ghế quay có điều chỉnh độ cao (CFL02STG.MR), size:(610x610x995)mm, hàng mới 100%,mút bọc vải polyester 70%,cotton 30%) |
Ghế quay văn phòng, có điều chỉnh độ cao, đã nhồi nệm (X-Prit Mid Back Synchron Mesh Armchair), code M4-2-F22-M25B6, Mesh Y AA Y003 Black.Hàng mới 100% |
Ghế trưởng phòng đệm PU, có tay, có nâng hạ(0.5mx0.5mx0.48m)mới 100% |
Ghế tựa lưng cao 099YCV33U1 HL-S-Black, Mesh31 (60x47x119)cm.Loại quay có điều chỉnh độ cao, chân plastic, mặt mút bọc si mi ly. |
Ghế tựa lưng cao 099YCV33U1 VY-S-Black,B-Mesh 35 (60x47x119)cm.Loại quay có điều chỉnh độ cao, chân plastic, mặt mút bọc si mi ly. |
Ghế tựa lưng cao 609WMBGC62VG-NW45 MANDARIN (60x47x119)cm.Loại quay có điều chỉnh độ cao, chân Aluminum, mặt mút bọc si mi ly. |
Ghế tựa lưng cao P039YNZ2SM1 VY-Black(60x47x119)cm.Loại quay có điều chỉnh độ cao, chân plastic, mặt mút bọc si mi ly. |
Ghế tựa lưng cao P109KTA19W1 VY- Black (60x47x119)cm, loại quay có điều chỉnh độ cao, chân sắt, mặt mút. |
Ghế tựa lưng cao P529KTA13P VY-Black (60x47x119)cm, loại quay có điều chỉnh độ cao, chân plastic, mặt mút. |
Ghế tựa lưng cao X099YGB47N2 VY-S-WT9151,B-MESH31 (50x48x119)cm,loại quay có điều độ cao, chân plastic, mặt mút bọc si mi ly. |
Ghế tựa lưng cao X099YGB47N2-S-BL418,B-Mesh 31 (60x47x119)cm.Loại quay có điều chỉnh độ cao, chân plastic, mặt mút bọc si mi ly. |
Ghế tựa lưng thấp 367SHA15N3 S-BL414,B-Mesh32 (60x47x90)cm, loại quay có điều chỉnh độ cao, chân plastic, mặt mút, chất liệu Mesh. |
Ghế tựa lưng thấp 367SHA15N3 VY,SBE9115,B-Mesh31-(60x47x90)cm,loại quay có điều chỉnh độ cao, chân plastic, mặt mút,chất liệu Mesh34 |
Ghế tựa lưng thấp 667WYJA66VB VY-S-Black,B-NW41-(60x47x90)cm,loại quay có điều chỉnh độ cao, chân plastic, mặt mút,chất liệu Mesh31 |
Ghế tựa lưng thấp 677SHA05N3,SBL418,,B-Mesh31-(60x47x90)cm,loại quay có điều chỉnh độ cao, chân plastic, mặt mút,chất liệu Mesh31 |
Ghế tựa lưng thấp P067KTA34V-S-BL418,B-Mesh 31 (60x47x90)cm.Loại quay có điều chỉnh độ cao, chân plastic, mặt mút bọc si mi ly. |
Ghế tựa lưng trung 098YCB33U-Black-(60x47x100)cm,loại quay có điều chỉnh độ cao, chân plastic, mặt mút,chất liệu mesh31. |
Ghế tựa lưng trung 098YCV33U1,S-YL09, B-Mesh 31 (60x47x100)cm.Loại quay có điều chỉnh độ cao, chân plastic, mặt mút bọc si mi ly. |
Ghế tựa lưng trung 098YCV33U1-S-YL09,B-Mesh31 (60x47x100)cm.Loại quay có điều chỉnh độ cao, chân plastic, mặt mút bọc si mi ly. |
Ghế tựa lưng trung 608WMBG62VG VY-BN9037N2 VY-S-BN9037 (67x47x100)cm,loại quay có điều độ cao, chân aluminum, mặt mút bọc si mi ly. |
Ghế tựa lưng trung E818KTA13P S-BL417,B-BL405 -Black (60x47x100)cm, loại quay có điều chỉnh độ cao, chân sắt, mặt mút. |
Ghế tựa lưng trung E828YNA05M1 BL418-Black (60x47x100)cm, loại quay có điều chỉnh độ cao, chân sắt, mặt mút. |
Ghế tựa lưng trung X098YGB47N2 VY,SBE9115,B-Mesh34-(60x47x100)cm,loại quay có điều chỉnh độ cao, chân plastic, mặt mút,chất liệu mesh31. |
Ghế văn phòng (có thể quay và điều chỉnh độc cao) 550/560 màu đen |
Ghế văn phòng 435BNAA40N3 BL402DEEPRED (67x47x100)cm.Loại quay có điều chỉnh độ cao, chân plastic, mặt mút. |
Ghế văn phòng AS 298AG-DB 26-21-Black(45x45x94)cm, loại quay có điều chỉnh độ cao, chân plastic, mặt mút. |
Ghế văn phòng AS 298AG-zen 713-Grey(45x45x94)cm, loại quay có điều chỉnh độ cao, chân plastic, mặt mút. |
Ghế văn phòng chân sắt xi,đệm PU,có tay,không nâng hạ(0.5x0.5x0.48) mới 100% |
Ghế văn phòng chân xoay giả da, có nâng hạ,khung inox kích thước 54x45x91cm model GM275A, hàng mới 100% |
Ghế văn phòng có điều chỉnh độ cao lưng lưới đệm bọc vải, khung sắt MS2911KEF 05M3, hàng mới 100% |
Ghế văn phòng đệm PU, không tay , nâng hạ (0.5x0.5x0.48)m Mới 100% |
ghế văn phòng đệm PU,không tay,nâng hạ(0.5mx0.5mx0.48m) |
Ghế văn phòng đệm PU,không tay,nâng hạ(0.5mx0.5mx0.48m) mới 100% |
Ghế văn phòng HD 333-DB 26-21-Black(56x48x90)cm, loại quay, có điều chỉnh độ cao, chân plastic, mặt mút. |
Ghế văn phòng HD 9119E-DB 26-21-Black(45x45x94)cm, loại quay có điều chỉnh độ cao, chân plastic, mặt mút. |
Ghế văn phòng khung gỗ, phần ngồi và tựa giả da kích thước 108x64x70cm, model ADZY-351, hàng mới 100% |
Ghế văn phòng MT-2-BG 91900-BEIGE(56x48x100)cm, loại quay có điều chỉnh độ cao, chân plastic, mặt mút. |
Ghế văn phòng MT-2-DB 26-21-Black (56x48x100)cm, loại quay có điều chỉnh độ cao, chân plastic, mặt mút. |
Ghế văn phòng nâng hạ xoay EE3,mới 100%. |
Ghế văn phòng nâng hạ xoay IQ 202,mới 100%. |
Ghế văn phòng nâng hạ xoay JG12 (LEATHER).mới 100% |
Ghế văn phòng nâng hạ xoay QM2.mới 100% |
Ghế văn phòng nâng hạ xoay SP3,mới 100%. |
Ghế văn phòng nâng hạ xoay TF312,mới 100%. |
Ghế văn phòng nâng hạ xoay Z2811,mới 100%. |
Ghế văn phòng nâng hạ xoay ZODY CHAIR,có code NRA348800R1H509,mới 100%. |
Ghế văn phòng quay được điều chỉnh độ cao, bọc da, hiệu CONTESSA khung bóng thân đen loại lưng thấp, hàng mới 100% mã hiệu CM32AB-FBG1 |
Ghế văn phòng quay được, điều chỉnh độ cao, hiệu ESCUDO lưng thấp vỏ đen tay vịn điều khiển, hàng mới 100% mã hiệu C4T8ZR-B1 |
Ghế văn phòng xoay điều chỉnh độ cao bằng lưới và bọc giả da, Model: VS- 3011L, Hàng mới 100% |
Ghế văn phòng: Ghế chân xoay bọc nỉ 367KTA15N3 hàng mới 100% |
Ghế văn phòng: Ghế chân xoay giả da P109KTA19W1 VY hàng mới 100% |
Ghế văn phòng: Ghế chân xoay nửa giả da nửa da thật P109KTA19W1 HL hàng mới 100% |
ghế xếp văn phòng bằng sắt xi (0.5mx0.5mx0.48m) |
Ghế xếp văn phòng bằng sắt xi (0.5x0.5x0.48)m Mới 100% |
Ghế xoay 7660GBK (20626),dùng trong văn phòng,bằng nhựa, bọc nệm, Hàng mới 100% |
Ghế xoay 8128G (20624),dùng trong văn phòng,bằng nhựa, bọc nệm, Hàng mới 100% |
Ghế xoay 8128G (V420-11),dùng trong văn phòng,bằng nhựa, bọc nệm, Hàng mới 100% |
Ghế xoay 8128G (V420-17),dùng trong văn phòng,bằng nhựa, bọc nệm, Hàng mới 100% |
Ghế xoay bọc da có điều chỉnh độ cao 1300x550x610 71-TV205AS-AFA-SCL1-BCL1( hàng mới 100%)(nhãn hàng Itoki ) |
Ghế xoay bọc vải 600x600x870 |
Ghế xoay bọc vải 600x600x900 |
Ghế xoay có điều chỉnh độ cao A5 ( bao gồm chân ghế, tay ghế, đệm, tựa, cần điều chỉnh) Hàng mới 100% |
Ghế xoay có điều chỉnh độ cao, chân thép mạ crom.nệm mút bọc xi.kích thước (610x650x960-980)mm {W x D x H } ( 20 bộ = 20 cái ) |
Ghế xoay điều có chỉnh độ cao A58 ( bao gồm chân ghế, tay ghế, đệm, tựa, cần điều chỉnh). Hàng mới 100% |
Ghế xoay dùng cho văn phòng bọc da,giả da, có bộ phận nâng hạ thủy lực, có gác tay, không có chức năng massage, hiệu chữ Trung Quốc. Mới 100%. |
Ghế xoay dùng cho văn phòng có bộ phận nâng hạ thủy lực, có gác tay, không có chức năng massage, Kích thước: (1.04*0.6*0.55), hiệu DISHI và không hiệu |
Ghế xoay khung bằng thép điều chỉnh được độ cao GL203. hàng mới 100% |
Ghế xoay nâng hạ bằng thủy lực, đệm mút bọc da, giả da, có gác tay, không có chức năng massage, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
Ghế xoay nâng hạ bọc giả da có gác tay, điều chỉnh lên xuống bằng thuỷ lực( không có chức năng mát xa ) ,hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
Ghế xoay nâng hạ bọc giả da,có gác tay điều chỉnh lên xuống bằng thuỷ lực (không có chức năng massage).hiệu chữ Trung Quốc. Mới 100%. |
Ghế xoay nâng hạ thủy lực đệm mút bọc da, giả da, không có chức năng massage, hiệu chữ Trung Quốc. Mới 100%. |
Ghế xoay nhân viên (Có chức năng quay và điều chỉnh độ cao)CX-L3703-1, khung bằng nhựa,đệm mút bọc lưới,Hàng mới 100% |
Ghế xoay văn phòng bọc vải có điều chỉnh độ cao 970x580x690 71-VPC17T-AAA-SCG1-BCG1( hàng mới 100%)(nhãn hàng Itoki ) |
Ghế xoay văn phòng bọc vải dùng cho nhân viên ,khung bằng nhựa 600x600x870 ( KE-237GH-T1T1T1) ( Có điều chỉnh độ cao, dùng cho văn phòng ) (hàng mới 100% )(nhãn hiệu hàng : Itoki ) |
Ghế xoay văn phòng loại cao cấp có nâng hạ, bọc giả da mã 6020, hiệu Dishi, hàng mới |
Ghế xoay văn phòng, code: THK-13101, size: H1060xW705 mm, mới 100% |
Ghế xoay văn phòng, code:5-M-ENZO-00-ENZOA2C-C551, size: H88 X W55 X D45 cm, mới 100% |
Phụ kiện chân ghế xoay bằng kim loại (Hàng mới 100%) |
BàN Có GĂN TÂM PANEL, BáNH XE NHƯA, ViÊN MĂT BàN MàU ĐEN, CHÂN ĐEN 1500Wx600Dx750H. QT84BDP-5489 |
Ghế ngồi có điều chỉnh độ cao (CFH02STG.MR), size:(610x620x1155)mm, hàng mới 100% ,mút bọc vải polyester 70%,cotton 30%) |
Ghế quay có điều chỉnh độ cao (CFL02STG.MR), size:(610x610x995)mm, hàng mới 100%,mút bọc vải polyester 70%,cotton 30%) |
Ghế quay văn phòng, có điều chỉnh độ cao, đã nhồi nệm (X-Prit Mid Back Synchron Mesh Armchair), code M4-2-F22-M25B6, Mesh Y AA Y003 Black.Hàng mới 100% |
Ghế tựa lưng trung 098YCB33U-Black-(60x47x100)cm,loại quay có điều chỉnh độ cao, chân plastic, mặt mút,chất liệu mesh31. |
Ghế tựa lưng trung 098YCV33U1,S-YL09, B-Mesh 31 (60x47x100)cm.Loại quay có điều chỉnh độ cao, chân plastic, mặt mút bọc si mi ly. |
Ghế tựa lưng trung 098YCV33U1-S-YL09,B-Mesh31 (60x47x100)cm.Loại quay có điều chỉnh độ cao, chân plastic, mặt mút bọc si mi ly. |
Ghế tựa lưng trung 608WMBG62VG VY-BN9037N2 VY-S-BN9037 (67x47x100)cm,loại quay có điều độ cao, chân aluminum, mặt mút bọc si mi ly. |
Ghế tựa lưng trung E818KTA13P S-BL417,B-BL405 -Black (60x47x100)cm, loại quay có điều chỉnh độ cao, chân sắt, mặt mút. |
Ghế tựa lưng trung E828YNA05M1 BL418-Black (60x47x100)cm, loại quay có điều chỉnh độ cao, chân sắt, mặt mút. |
Ghế tựa lưng trung X098YGB47N2 VY,SBE9115,B-Mesh34-(60x47x100)cm,loại quay có điều chỉnh độ cao, chân plastic, mặt mút,chất liệu mesh31. |
Ghế văn phòng 435BNAA40N3 BL402DEEPRED (67x47x100)cm.Loại quay có điều chỉnh độ cao, chân plastic, mặt mút. |
Ghế văn phòng MT-2-BG 91900-BEIGE(56x48x100)cm, loại quay có điều chỉnh độ cao, chân plastic, mặt mút. |
Ghế văn phòng MT-2-DB 26-21-Black (56x48x100)cm, loại quay có điều chỉnh độ cao, chân plastic, mặt mút. |
Ghế văn phòng nâng hạ xoay ZODY CHAIR,có code NRA348800R1H509,mới 100%. |
Ghế văn phòng quay được điều chỉnh độ cao, bọc da, hiệu CONTESSA khung bóng thân đen loại lưng thấp, hàng mới 100% mã hiệu CM32AB-FBG1 |
Ghế văn phòng quay được, điều chỉnh độ cao, hiệu ESCUDO lưng thấp vỏ đen tay vịn điều khiển, hàng mới 100% mã hiệu C4T8ZR-B1 |
Ghế văn phòng xoay điều chỉnh độ cao bằng lưới và bọc giả da, Model: VS- 3011L, Hàng mới 100% |
Ghế xoay văn phòng bọc vải có điều chỉnh độ cao 970x580x690 71-VPC17T-AAA-SCG1-BCG1( hàng mới 100%)(nhãn hàng Itoki ) |
Ghế xoay văn phòng bọc vải dùng cho nhân viên ,khung bằng nhựa 600x600x870 ( KE-237GH-T1T1T1) ( Có điều chỉnh độ cao, dùng cho văn phòng ) (hàng mới 100% )(nhãn hiệu hàng : Itoki ) |
Ghế xoay văn phòng, code:5-M-ENZO-00-ENZOA2C-C551, size: H88 X W55 X D45 cm, mới 100% |
Ghế tựa lưng trung E818KTA13P S-BL417,B-BL405 -Black (60x47x100)cm, loại quay có điều chỉnh độ cao, chân sắt, mặt mút. |
Ghế văn phòng 435BNAA40N3 BL402DEEPRED (67x47x100)cm.Loại quay có điều chỉnh độ cao, chân plastic, mặt mút. |
Ghế xoay bọc da có điều chỉnh độ cao 1300x550x610 71-TV205AS-AFA-SCL1-BCL1( hàng mới 100%)(nhãn hàng Itoki ) |
Ghế xoay văn phòng, code: THK-13101, size: H1060xW705 mm, mới 100% |
Phần XX:CÁC MẶT HÀNG KHÁC |
Chương 94:Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 94013000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
37.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94013000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2025 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94013000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2025 | 37.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94013000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 25 |
01/01/2019-31/12/2019 | 25 |
01/01/2020-30/06/2020 | 25 |
01/07/2020-31/12/2020 | 25 |
01/01/2021-31/12/2021 | 25 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94013000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 5 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94013000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94013000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 13 |
01/04/2018-31/03/2019 | 11 |
01/04/2019-31/03/2020 | 9 |
01/04/2020-31/03/2021 | 7 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94013000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 15 |
01/04/2018-31/03/2019 | 13 |
01/04/2019-31/03/2020 | 11 |
01/04/2020-31/03/2021 | 9 |
01/04/2021-31/03/2022 | 7 |
01/04/2022-31/03/2023 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94013000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94013000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94013000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2018-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-30/12/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2021-30/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94013000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94013000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 17 |
2019 | 14 |
2020 | 11 |
2021 | 8 |
2022 | 6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94013000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 8.3 |
2019 | 4.2 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94013000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94013000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94013000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 20.2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 13.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94013000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 13.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 6.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94013000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 25 |
01/01/2020-31/12/2020 | 25 |
01/01/2021-31/12/2011 | 25 |
01/01/2022-31/12/2022 | 25 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94013000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94013000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 18.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 12.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6.2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94013000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 12.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6.2 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 94013000
Bạn đang xem mã HS 94013000: Ghế quay có điều chỉnh độ cao
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 94013000: Ghế quay có điều chỉnh độ cao
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 94013000: Ghế quay có điều chỉnh độ cao
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục hàng tiêu dùng đã qua sử dụng cấm nhập khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục Hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu (chỉ áp dụng đối với hàng hoá đã qua sử dụng) | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
3 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.